- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2013/NQ-HĐND8 | Thủ Dầu Một, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3573/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2013 về việc ban hành quy định Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 39/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013, có hiệu lực sau 10 mười ngày, kể từ ngày thông qua./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể
a) Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).
b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.
Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.
c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.
d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.
đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược…): Giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.
e) Giá đất đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong quy định này được áp dụng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì mỗi năm sử dụng đất dưới 70 năm được giảm trừ 1,2% so với giá đất của thời hạn sử dụng đất 70 năm, trừ các trường hợp xác định đơn giá thuê đất hàng năm (vẫn áp dụng theo giá đất thời hạn 70 năm).
g) Phương pháp và nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất ở; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn
- Mức giá đất cụ thể bằng đơn giá chuẩn nhân với hệ số điều chỉnh (Đ) các trục đường theo phụ lục II, III và IV kèm theo.
- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó.
- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.
- Thửa đất không tiếp giáp với các đường có mặt đường rộng từ 4 mét trở lên nhưng có đường đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.
2. Phân loại khu vực, vị trí
a) Đối với đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác
- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý; các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.
b) Đối với đất ở tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.
- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên.
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 150 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 300 mét.
c) Đối với đất ở tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
- Không áp giá theo khu vực mà được áp giá theo các đường phố quy định tại phụ lục IV kèm theo Nghị quyết này.
- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.
- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét hoặc cách HLATĐB từ trên 50 mét đến 100 mét.
- Vị trí 3: Thửa đất cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
- Vị trí 4: Thửa đất cách HLATĐB trên 200 mét
II. KHU VỰC ĐẤT GIÁP RANH
1. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố
- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.
- Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất ở và đất phi nông nghiệp.
- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.
2. Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã
- Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.
- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc
+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.
+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.
III. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ NÔNG NGHIỆP KHÁC
1. Thành phố Thủ Dầu Một
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 | 160 | 150 |
Vị trí 2 | 150 | 140 |
Vị trí 3 | 130 | 120 |
Vị trí 4 | 100 | 100 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 190 | 180 |
Vị trí 2 | 180 | 160 |
Vị trí 3 | 150 | 140 |
Vị trí 4 | 110 | 110 |
3. Đất rừng sản xuất: | 70 | 60 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 95 | 85 |
2. Thị xã Thuận An
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 | 160 | 140 |
Vị trí 2 | 140 | 120 |
Vị trí 3 | 110 | 100 |
Vị trí 4 | 80 | 80 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 190 | 170 |
Vị trí 2 | 170 | 150 |
Vị trí 3 | 120 | 110 |
Vị trí 4 | 90 | 90 |
3. Đất rừng sản xuất: | 70 | 60 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 90 | 80 |
3. Thị xã Dĩ An
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) |
Khu vực 1 | |
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
Vị trí 1 | 160 |
Vị trí 2 | 140 |
Vị trí 3 | 110 |
Vị trí 4 | 80 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
Vị trí 1 | 190 |
Vị trí 2 | 170 |
Vị trí 3 | 120 |
Vị trí 4 | 90 |
3. Đất rừng sản xuất: | 70 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 90 |
4. Huyện Bến Cát
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2) | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 | 140 | 100 |
Vị trí 2 | 110 | 90 |
Vị trí 3 | 95 | 80 |
Vị trí 4 | 70 | 70 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 150 | 130 |
Vị trí 2 | 130 | 100 |
Vị trí 3 | 110 | 90 |
Vị trí 4 | 80 | 80 |
3. Đất rừng sản xuất: | 60 | 50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 80 | 70 |
5. Huyện Tân Uyên
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 | 130 | 95 |
Vị trí 2 | 105 | 85 |
Vị trí 3 | 85 | 70 |
Vị trí 4 | 65 | 65 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 140 | 120 |
Vị trí 2 | 130 | 95 |
Vị trí 3 | 105 | 85 |
Vị trí 4 | 75 | 75 |
3. Đất rừng sản xuất: | 60 | 50 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 80 | 70 |
6. Huyện Phú Giáo
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 | 70 | 60 |
Vị trí 2 | 60 | 50 |
Vị trí 3 | 50 | 40 |
Vị trí 4 | 35 | 35 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 80 | 70 |
Vị trí 2 | 70 | 60 |
Vị trí 3 | 60 | 50 |
Vị trí 4 | 45 | 45 |
3. Đất rừng sản xuất: | 45 | 30 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 50 | 45 |
7. Huyện Dầu Tiếng
Loại đất | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
1. Đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại: |
|
|
Vị trí 1 | 70 | 60 |
Vị trí 2 | 60 | 50 |
Vị trí 3 | 50 | 40 |
Vị trí 4 | 35 | 35 |
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác: |
|
|
Vị trí 1 | 80 | 70 |
Vị trí 2 | 70 | 60 |
Vị trí 3 | 60 | 50 |
Vị trí 4 | 45 | 45 |
3. Đất rừng sản xuất: | 45 | 30 |
4. Đất nuôi trồng thủy sản: | 50 | 45 |
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. Thành phố Thủ Dầu Một
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 2.250 | 1.610 |
Vị trí 2 | 1.610 | 1.320 |
Vị trí 3 | 950 | 810 |
Vị trí 4 | 540 | 540 |
2. Thị xã Thuận An
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.850 | 1.320 |
Vị trí 2 | 1.320 | 1.080 |
Vị trí 3 | 780 | 660 |
Vị trí 4 | 440 | 440 |
3. Huyện Bến Cát
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.200 | 940 |
Vị trí 2 | 880 | 610 |
Vị trí 3 | 550 | 420 |
Vị trí 4 | 330 | 330 |
4. Huyện Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.150 | 860 |
Vị trí 2 | 860 | 550 |
Vị trí 3 | 550 | 420 |
Vị trí 4 | 330 | 330 |
5. Huyện Phú Giáo
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 660 | 450 |
Vị trí 2 | 360 | 300 |
Vị trí 3 | 260 | 200 |
Vị trí 4 | 150 | 150 |
6. Huyện Dầu Tiếng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 660 | 450 |
Vị trí 2 | 360 | 300 |
Vị trí 3 | 260 | 200 |
Vị trí 4 | 150 | 150 |
V. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 23.400 | 7.000 | 4.700 | 2.350 |
Loại 2 | 15.600 | 5.400 | 3.100 | 1.700 | |
Loại 3 | 9.900 | 4.100 | 1.800 | 1.250 | |
Loại 4 | 6.600 | 2.500 | 1.250 | 1.000 | |
Loại 5 | 3.300 | 1.600 | 980 | 800 |
2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 9.600 | 3.600 | 1.800 | 1.150 |
Loại 2 | 7.200 | 3.000 | 1.300 | 1.010 | |
Loại 3 | 4.800 | 1.800 | 1.010 | 720 | |
Loại 4 | 2.400 | 1.600 | 930 | 590 | |
Loại 5 | 1.600 | 1.270 | 790 | 530 |
3. Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 9.600 | 3.600 | 1.800 | 1.150 |
Loại 2 | 7.200 | 3.000 | 1.300 | 1.010 | |
Loại 3 | 4.800 | 1.800 | 1.010 | 720 | |
Loại 4 | 2.400 | 1.600 | 930 | 590 | |
Loại 5 | 1.600 | 1.270 | 790 | 530 |
4. Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 8.000 | 3.300 | 1.350 | 900 |
Loại 2 | 6.000 | 2.300 | 1.000 | 700 | |
Loại 3 | 3.700 | 1.650 | 700 | 550 | |
Loại 4 | 2.200 | 1.000 | 550 | 450 | |
Loại 5 | 1.300 | 700 | 480 | 380 |
5. Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 7.500 | 3.200 | 1.150 | 850 |
Loại 2 | 5.200 | 2.000 | 850 | 650 | |
Loại 3 | 3.200 | 1.450 | 650 | 500 | |
Loại 4 | 2.000 | 950 | 500 | 400 | |
Loại 5 | 1.200 | 650 | 460 | 360 |
6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 4.500 | 1.500 | 700 | 500 |
Loại 2 | 2.500 | 1.000 | 500 | 400 | |
Loại 3 | 1.500 | 700 | 400 | 300 | |
Loại 4 | 1.000 | 400 | 300 | 200 |
7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 4.500 | 1.500 | 700 | 500 |
Loại 2 | 2.500 | 1.000 | 500 | 400 | |
Loại 3 | 1.500 | 700 | 400 | 300 | |
Loại 4 | 1.000 | 400 | 300 | 200 |
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
1. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
a) Thành phố Thủ Dầu Một
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.580 | 1.140 |
Vị trí 2 | 1.130 | 930 |
Vị trí 3 | 660 | 560 |
Vị trí 4 | 370 | 370 |
b) Thị xã Thuận An
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 1.300 | 920 |
Vị trí 2 | 920 | 750 |
Vị trí 3 | 550 | 460 |
Vị trí 4 | 310 | 310 |
c) Huyện Bến Cát
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 840 | 660 |
Vị trí 2 | 620 | 430 |
Vị trí 3 | 390 | 290 |
Vị trí 4 | 230 | 230 |
d) Huyện Tân Uyên
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 810 | 600 |
Vị trí 2 | 600 | 390 |
Vị trí 3 | 390 | 300 |
Vị trí 4 | 230 | 230 |
đ) Huyện Phú Giáo
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 460 | 320 |
Vị trí 2 | 250 | 210 |
Vị trí 3 | 180 | 140 |
Vị trí 4 | 105 | 105 |
e) Huyện Dầu Tiếng
Vị trí | Đơn giá chuẩn theo khu vực (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |
Khu vực 1 | Khu vực 2 | |
Vị trí 1 | 460 | 320 |
Vị trí 2 | 250 | 210 |
Vị trí 3 | 180 | 140 |
Vị trí 4 | 105 | 105 |
2. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
a) Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Tân)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
III | Loại 1 | 15.200 | 4.550 | 3.040 | 1.530 |
Loại 2 | 10.150 | 3.500 | 2.000 | 1.100 | |
Loại 3 | 6.450 | 2.700 | 1.160 | 820 | |
Loại 4 | 4.300 | 1.600 | 820 | 670 | |
Loại 5 | 2.150 | 1.090 | 660 | 520 |
b) Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 6.240 | 2.340 | 1.170 | 740 |
Loại 2 | 4.680 | 1.950 | 850 | 660 | |
Loại 3 | 3.120 | 1.170 | 710 | 470 | |
Loại 4 | 1.560 | 1.100 | 660 | 390 | |
Loại 5 | 1.100 | 910 | 550 | 370 |
c) Thị xã Dĩ An (các phường: Dĩ An, An Bình, Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 6.240 | 2.340 | 1.170 | 740 |
Loại 2 | 4.680 | 1.950 | 850 | 660 | |
Loại 3 | 3.120 | 1.170 | 710 | 470 | |
Loại 4 | 1.560 | 1.100 | 660 | 390 | |
Loại 5 | 1.100 | 910 | 550 | 370 |
d) Thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 5.200 | 2.150 | 880 | 550 |
Loại 2 | 3.900 | 1.500 | 650 | 460 | |
Loại 3 | 2.400 | 1.070 | 460 | 360 | |
Loại 4 | 1.400 | 600 | 390 | 320 | |
Loại 5 | 850 | 510 | 350 | 280 |
đ) Thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
IV | Loại 1 | 4.880 | 2.080 | 750 | 550 |
Loại 2 | 3.380 | 1.300 | 550 | 420 | |
Loại 3 | 2.080 | 950 | 420 | 360 | |
Loại 4 | 1.300 | 620 | 370 | 290 | |
Loại 5 | 820 | 460 | 350 | 270 |
e) Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 2.930 | 980 | 460 | 330 |
Loại 2 | 1.630 | 650 | 330 | 260 | |
Loại 3 | 980 | 460 | 260 | 200 | |
Loại 4 | 650 | 260 | 200 | 130 |
g) Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng
Loại đô thị | Loại đường phố | Mức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2). | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||
V | Loại 1 | 2.930 | 980 | 460 | 330 |
Loại 2 | 1.630 | 650 | 330 | 260 | |
Loại 3 | 980 | 460 | 260 | 200 | |
Loại 4 | 650 | 260 | 200 | 130 |
PHỤ LỤC II
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | |
TỪ | ĐẾN | |||
I. | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: |
|
|
|
1 | Nguyễn Chí Thanh | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 1 |
Phan Đăng Lưu | Cầu Ông Cộ | 1 | ||
2 | Đại lộ Bình Dương | Ranh xã Chánh Mỹ | Ranh phường Hiệp An | 1 |
3 | Huỳnh Văn Cù | Phía tiếp giáp với xã Chánh Mỹ | 1 | |
4 | Lê Chí Dân | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.8 |
5 | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Văn Cù | Lê Chí Dân | 1 |
6 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng Lưu | 1 |
7 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.8 |
8 | Bùi Ngọc Thu | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.8 |
9 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Đình Tân An | 0.8 |
10 | Cách Mạng Tháng Tám | Huỳnh Văn Cù | Đại lộ Bình Dương | 1 |
11 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | Cuối tuyến | 0.7 |
12 | Nguyễn Văn Lộng | Đại Lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Cù | 1 |
13 | Lò Lu | Hồ Văn Cống | Lê Chí Dân | 0.7 |
14 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề rộng mặt đường từ 6m đến 9m | 0.7 | |||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến 6m | 0.5 | |||
II. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương |
|
| 1 |
2 | ĐT-745 | Cầu Bà Hai | Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | 0.8 |
Ranh Hưng Định - Bình Nhâm | Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 1 | ||
3 | Đường Chòm Sao | Ngã 3 Thân Đê | Rạch Thuận Giao | 0.8 |
4 | Hương lộ 9 | Ranh An Thạnh | Sông Sài Gòn | 0.7 |
5 | Thuận Giao - An Phú |
|
| 1 |
6 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | |||
III. | HUYỆN BẾN CÁT: |
|
|
|
1 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một | Ngã 3 đường vào Bến Lớn | 1 |
Ngã 3 đường vào Bến Lớn | Ranh thị trấn Mỹ Phước | 0.9 | ||
Ranh thị trấn Mỹ Phước | Cầu Tham Rớt | 0.9 | ||
2 | Đường vào Bến Lớn | Ngã 3 đường vào Bến Lớn | Trại giam Bến Lớn | 0.8 |
3 | ĐT-741 | Ngã 4 Sở Sao | Đi vào 400 m | 1 |
Ngã 4 Sở Sao + 400 m | Cua Bari | 0.8 | ||
4 | ĐT-744 | Cầu Ông Cộ | Ranh xã Thanh Tuyền | 0.9 |
5 | ĐT-748 (Tỉnh lộ 16) | Ngã 4 Phú Thứ | Ngã 4 An Điền | 0.8 |
Ngã 4 An Điền | Ranh xã An Lập | 0.7 | ||
6 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30) | Ranh thị trấn Mỹ Phước (Cầu Quan) | Ranh xã Long Tân | 0.7 |
7 | ĐT-750 | Ngã 3 Trừ Văn Thố | Ranh xã Long Hòa | 0.7 |
Ngã 3 Bằng Lăng | Ranh xã Tân Long | 0.7 | ||
8 | ĐH-606 (Đường Hùng Vương) | Cầu Đò | Ngã 4 An Điền + 200 m | 1 |
Ngã 4 An Điền + 200 m | Ngã 3 Rạch Bắp | 0.9 | ||
9 | ĐH-604 (Đường 2/9) | Ngã 4 Ông Giáo | ĐT-741 | 0.7 |
10 | ĐH-601 | Ngã 3 Ông Kiểm | Đại lộ Bình Dương (UBND xã Lai Hưng cũ) | 0.6 |
11 | ĐH-602 | Đại lộ Bình Dương | Đi vào 50 m | 0.8 |
ĐT-741 | Đi vào 50 m | 0.8 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0.7 | |||
12 | ĐH-605 | Ngã 4 Ông Giáo | ĐT-741 (Ngã 3 Ông Kiểm) | 0.7 |
13 | ĐH-608 | Ngã 4 Thùng Thơ | Ngã 3 Chú Lường | 0.7 |
14 | ĐH-612 (Bố Lá - Bến Súc) | Ngã 3 Bố Lá | Bia Bàu Bàng | 0.7 |
15 | Tạo Lực 5 | ĐT-741 | Khu liên hợp | 0.7 |
16 | Bến Đồn - Vĩnh Tân | ĐT-741 | Ranh Vĩnh Tân | 0.7 |
17 | Đường đấu nối NP14-NE8 | Đường NE8 KCN MP3 | Đường NP14 khu liên hợp | 0.7 |
18 | Đường đấu nối ĐT-741-NE4 | Đường NE4 KCN MP3 | ĐT-741 | 0.7 |
19 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
IV. | HUYỆN TÂN UYÊN: |
|
|
|
1 | ĐT-741 | Cua Bari | Ranh Tân Bình - Phước Hòa | 0.9 |
2 | ĐT-742 | Ranh Phú Mỹ - Phú Chánh | Cầu Trại Cưa | 1 |
Cầu Trại Cưa | Ngã 3 Cổng Xanh | 0.9 | ||
3 | ĐT-746 | Cầu Hố Đại (Thị trấn Tân Phước Khánh) | Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng | 1 |
Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | 0.8 | ||
Ranh Lạc An - Hiếu Liêm | Ranh Tân Định - Tân Thành | 0.7 | ||
Ranh Tân Định - Tân Thành | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 0.8 | ||
4 | ĐT-747 | Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | Ranh Khánh Bình - Uyên Hưng | 1 |
Ranh Uyên Hưng - Hội Nghĩa | Cầu Bình Cơ | 1 | ||
Cầu Bình Cơ | Ngã 3 Cổng Xanh | 0.9 | ||
5 | ĐT-747B | Cầu Khánh Vân | Cây xăng Kim Hằng | 1 |
Cây xăng Kim Hằng | ĐT-747 (Hội Nghĩa) | 1 | ||
6 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.8 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | |||
V. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
1 | ĐT-741 | Ranh Tân Uyên - Phú Giáo | ĐH-515 | 0.9 |
ĐH-515 | ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | 0.8 | ||
ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa) | Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | 1 | ||
Ngã 3 vào chợ Phước Hòa | ĐH-513 | 0.9 | ||
ĐH-513 | Cầu Vàm Vá | 1 | ||
Ranh An Bình - Phước Vĩnh | UBND xã An Bình | 1 | ||
UBND xã An Bình | Ranh tỉnh Bình Phước | 0.9 | ||
2 | ĐT-750 | ĐT-741 | Cầu số 1 xã Phước Hòa | 0.8 |
Cầu số 1 xã Phước Hòa | Cầu số 4 Tân Long | 0.7 | ||
Cầu số 4 Tân Long | Ranh xã Trừ Văn Thố | 0.8 | ||
3 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | |||
VI. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
1 | ĐT-744 | Nông trường cao su Phan Văn Tiến | Ngã tư Chú Thai | 0.9 |
Ngã tư Chú Thai | Ranh xã Thanh An | 1 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Ranh thị trấn Dầu Tiếng (cầu Cát) | 0.8 | ||
Ngã 4 Kiểm Lâm | Đội 7 | 0.8 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0.7 | |||
2 | ĐT-748 | Ranh xã An Điền | Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương | 0.9 |
Các đoạn đường còn lại | 0.8 | |||
3 | ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ) | Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên - Long Tân) | Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân | 0.9 |
Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân | ĐH-721 | 0.8 | ||
ĐH-721 | Cầu Thị Tính | 0.9 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0.7 | |||
4 | ĐT-749B | Cầu Bà Và (Minh Thạnh) | Ranh xã Minh Hòa | 0.7 |
Ranh Minh Hòa - Minh Thạnh | Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa) | 0.8 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0.6 | |||
5 | ĐT-750 | Ngã 3 Giáng Hương | Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến | 0.8 |
ĐT-749A (Nông trường Long Hòa) | Xã Cây Trường | 0.8 | ||
Các đoạn đường còn lại |
| 0.7 | ||
6 | Đường Hồ Chí Minh | Long Tân (ranh Trừ Văn Thố) | Thanh An (giáp sông Sài Gòn) | 0.6 |
7 | Bố Lá - Bến Súc | Ngã 3 Long Tân | Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | 0.6 |
Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập) | Ranh xã Thanh Tuyền | 0.8 | ||
Ranh xã Thanh Tuyền | Cầu Bến Súc | 0.6 | ||
8 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 |
PHỤ LỤC III
BẢNG QUY ÐỊNH HỆ SỐ CHỈNH (Đ) CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | |
TỪ | ĐẾN | |||
I. | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: |
|
| |
A. | Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Chánh Mỹ |
| ||
1 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Chánh Mỹ | 0.8 | ||
2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Chánh Mỹ | 0.6 | ||
B. | Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tương Bình Hiệp |
| ||
1 | ĐX - 142 | Nguyễn Chí Thanh | Trường Đông Nam | 0.6 |
2 | ĐX - 143 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.8 |
3 | ĐX - 144 | Nguyễn Chí Thanh | Hồ Văn Cống | 0.6 |
4 | ĐX - 145 | Nguyễn Chí Thanh | Bùi Ngọc Thu | 0.8 |
5 | ĐX - 146 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.8 |
6 | ĐX - 148 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0.6 |
7 | ĐX - 149 | Lê Văn Tách | Lê Chí Dân | 0.8 |
8 | ĐX - 150 | Hồ Văn Cống | Lê Văn Tách | 0.8 |
9 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tương Bình Hiệp | 0.8 | ||
10 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tương Bình Hiệp | 0.6 | ||
C. | Các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn xã Tân An |
| ||
1 | ĐX - 108 | Huỳnh Thị Hiếu | Tư Bẹt | 0.8 |
2 | ĐX - 109 | Nguyễn Chí Thanh | Bà Quý | 0.8 |
3 | ĐX - 110 | Văn phòng ấp 9 | Huỳnh Thị Hiếu | 0.8 |
4 | ĐX - 111 | Nguyễn Chí Thanh | Văn phòng ấp 8 | 0.8 |
5 | ĐX - 112 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Hiếu | 0.8 |
6 | ĐX - 114 | Bờ bao | Hòang Đình Bôi | 0.6 |
7 | ĐX - 115 | Lê Chí Dân | Ông Sam | 0.8 |
8 | ĐX - 118 | Phan Đăng Lưu | 6 Mai | 0.6 |
9 | ĐX - 119 | Phan Đăng Lưu | 2 Ha (Lê Chí Dân) | 0.8 |
10 | ĐX - 120 | Huỳnh Thị Hiếu | 8 Vân | 0.8 |
11 | ĐX - 122 | 6 Én | 2 Phen | 0.8 |
12 | ĐX - 123 | Huỳnh Thị Hiếu | Ông 2 Xe | 0.8 |
13 | ĐX - 126 | Huỳnh Thị Hiếu | 4 Thanh | 0.8 |
14 | ĐX - 127 | 7 Trúng | Lê Chí Dân | 0.6 |
15 | ĐX - 128 | Huỳnh Thị Hiếu | Cầu 3 Tuội | 0.8 |
16 | ĐX - 129 | Huỳnh Thị Hiếu | Út Văn | 0.8 |
17 | ĐX - 131 | Lê Chí Dân | Ông 8 Trình | 0.8 |
18 | ĐX - 132 | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 0.8 |
19 | ĐX - 133 | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.8 |
20 | ĐX - 138 | Bà Chè (Đình Tân An) | Bến Chành | 0.6 |
21 | ĐX - 139 | Phan Đăng Lưu | Bà Chè | 0.8 |
22 | ĐX -141 | Cổng Đình | Cầu ván | 0.8 |
23 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thuộc xã Tân An | 0.8 | ||
24 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc xã Tân An | 0.6 | ||
II. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
|
1 | An Thạnh - An Phú | Xí nghiệp Như Ngọc | Đại Lộ Bình Dương | 1 |
2 | An Thạnh - Hưng Định | Cầu Bà Hai | Ngã 3 Nhà thờ Búng | 0.75 |
3 | Bà Rùa | Ngã 4 Chòm Sao | Ngã 4 An Thạnh | 0.65 |
4 | Cầu Tàu | ĐT-745 | Sông Sài Gòn | 0.75 |
5 | Cây Me | ĐT-745 | Sân Golf | 0.8 |
6 | Đê bao An Sơn - Lái Thiêu | Rạch bà Lụa | Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | 0.6 |
7 | Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định | Cống hai Lịnh | Cổng sau trường học | 0.7 |
8 | Liên xã (Bình Nhâm) | Ranh Lái Thiêu | Ranh Hưng Định | 0.75 |
9 | Liên xã (Hưng Định) | Ngã 4 Chòm Sao | Đầu láng rạch Bình Nhâm | 0.7 |
10 | Rầy xe lửa | Ngã 4 Triệu Thị Trinh | Rạch Bình Nhâm | 0.7 |
11 | Sân Golf | Ranh Lái Thiêu | Ranh Hưng Định | 0.8 |
12 | Thạnh Quý - Hưng Thọ | Hưng Định 01 | Cầu Út Kỹ | 0.7 |
13 | Trương Định | Ranh Lái Thiêu | Sân Golf | 0.8 |
14 | An Sơn 01 | Cầu Bình Sơn | An Sơn 42 (ấp An Qưới) | 0.75 |
15 | An Sơn 02 | Hương Lộ 9 | Cầu Đình Bà Lụa | 0.75 |
16 | An Sơn 04 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.75 |
17 | An Sơn 05 | Ngã 3 Cây Mít | Đê bao | 0.6 |
18 | An Sơn 06 | Quán ông Nhãn | Đê bao | 0.75 |
19 | An Sơn 07 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.75 |
20 | An Sơn 08 | An Sơn 01 | Cầu Út Khâu | 0.6 |
21 | An Sơn 19 | An Sơn 02 | An Sơn 01 | 0.6 |
22 | An Sơn 20 | Hương Lộ 9 | An Sơn 02 | 0.75 |
23 | An Sơn 25 | Hương Lộ 9 | An Sơn 54 | 0.6 |
24 | An Sơn 27 | An Sơn 45 | An Sơn 02 | 0.6 |
25 | An Sơn 30 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.6 |
26 | An Sơn 31 | An Sơn 01 | Đê bao | 0.6 |
27 | An Sơn 36 | An Sơn 20 | An Sơn 23 | 0.6 |
28 | An Sơn 37 | An Sơn 01 | An Sơn 30 | 0.6 |
29 | An Sơn 38 | An Sơn 02 | Cầu Ba Sắt | 0.6 |
30 | An Sơn 39 | An Sơn 01 | Đê bao Bà Lụa | 0.6 |
31 | An Sơn 41 | An Sơn 02 | Cầu Quảng Cứ | 0.6 |
32 | An Sơn 44 | An Sơn 02 | Nhà bà Ngọc | 0.6 |
33 | An Sơn 42 | Đê bao An Sơn | Đê bao Bà Lụa | 0.6 |
34 | An Sơn 43 | An Sơn 45 | Cầu ông Thịnh | 0.75 |
35 | An Sơn 45 | An Sơn 02 (ngã 3 làng) | An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri) | 0.75 |
36 | An Sơn 48 | An Sơn 25 | Chùa Thầy Khỏe | 0.6 |
37 | An Sơn 49 | An Sơn 01 | An Sơn 05 | 0.6 |
38 | An Sơn 50 | An Sơn 01 | Cầu cây Lăng | 0.6 |
39 | Bình Nhâm 01 | ĐT-745 | Đê bao | 0.7 |
40 | Bình Nhâm 02 | ĐT-745 | Đê bao | 0.7 |
41 | Bình Nhâm 03 | ĐT-745 | Nhà Tư Thủ | 0.5 |
42 | Bình Nhâm 04 | ĐT-745 | Cầu Bà Chiếu | 0.6 |
43 | Bình Nhâm 05 | ĐT-745 | Nhà 6 Cheo | 0.5 |
44 | Bình Nhâm 06 | ĐT-745 | Nhà Hai Ngang | 0.5 |
45 | Bình Nhâm 07 | ĐT-745 | Đê bao | 0.7 |
46 | Bình Nhâm 08 | ĐT-745 | Rạch bà Đệ | 0.6 |
47 | Bình Nhâm 09 | ĐT-745 | Nhà Tư Thắng | 0.7 |
48 | Bình Nhâm 10 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 09 | 0.5 |
49 | Bình Nhâm 11 | Cầu Tàu | Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04 | 0.5 |
50 | Bình Nhâm 16 | ĐT-745 | Liên xã | 0.6 |
51 | Bình Nhâm 19 | ĐT-745 | Sân Golf | 0.7 |
52 | Bình Nhâm 20 | ĐT-745 | Nhà cô giáo Trinh | 0.5 |
53 | Bình Nhâm 21 | ĐT-745 | Nhà 6 Chì | 0.5 |
54 | Bình Nhâm 22 | ĐT-745 | Nhà 7 Tiền | 0.6 |
55 | Bình Nhâm 23 | Rạch cầu đò | Sân Golf | 0.5 |
56 | Bình Nhâm 25 | Liên xã | Sân Golf | 0.5 |
57 | Bình Nhâm 26 | Sân Golf | Đường Năm Tài | 0.6 |
58 | Bình Nhâm 27 | Liên xã | Sân Golf | 0.6 |
59 | Bình Nhâm 28 | Liên xã | Đất ông Khá | 0.5 |
60 | Bình Nhâm 29 | Sân Golf | Rạch cầu Lớn | 0.6 |
61 | Bình Nhâm 31 | Liên xã | Sân Golf | 0.6 |
62 | Bình Nhâm 34 | Rạch cầu lớn | Liên xã | 0.6 |
63 | Bình Nhâm 40 | Sân Golf | Ranh TG - HĐ | 0.7 |
64 | Bình Nhâm 46 | ĐT-745 | Nhà Sáng Điếc | 0.5 |
65 | Bình Nhâm 49 | ĐT-745 | Liên xã | 0.7 |
66 | Bình Nhâm 58 | Cây Me | Nhà cô Thu (B.Minh) | 0.5 |
67 | Bình Nhâm 59 | Cây Me | Nhà út Hớ | 0.5 |
68 | Bình Nhâm 60 | Cây Me | Nhà hai Tấn | 0.5 |
69 | Bình Nhâm 61 | Sân Golf | Nhà bà út Gán | 0.5 |
70 | Bình Nhâm 62 | Sân Golf | Nhà Chàng | 0.5 |
71 | Bình Nhâm 77 | Liên xã | Nhà Thu | 0.5 |
72 | Bình Nhâm 79 | Liên xã | Rạch Cây Nhum | 0.6 |
73 | Bình Nhâm 81 | ĐT-745 | Đất ông bảy Cừ | 0.6 |
74 | Bình Nhâm 82 | ĐT-745 | Đê bao | 0.7 |
75 | Bình Nhâm 83 | ĐT-745 | Đê bao | 0.7 |
76 | Bình Nhâm 86 | ĐT-745 | Đất 2 Gắt | 0.7 |
77 | Bình Nhâm 88 | Phan Thanh Giản | Rạch bà Đệ | 0.7 |
78 | Bình Nhâm 90 | Phan Thanh Giản | Bình Nhâm 83 | 0.6 |
79 | Hưng Định 04 | Hưng Định 06 | Cầu Lớn | 0.6 |
80 | Hưng Định 05 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0.6 |
81 | Hưng Định 06 | Hưng Định 01 | Ranh An Thạnh | 0.6 |
82 | Hưng Định 09 | Hưng Định 01 | Hưng Định 10 | 0.7 |
83 | Hưng Định 10 | Hưng Định 01 | Cầu Xây | 0.7 |
84 | Hưng Định 13 | ĐT - 745 | Ranh Bình Nhâm | 0.6 |
85 | Hưng Định 14 | ĐT - 745 | Hưng Định 31 | 0.6 |
86 | Hưng Định 15 | Hà Huy Tập | Đường suối Chiu Liu | 0.6 |
87 | Hưng Định 16 | Chòm Sao | Liên xã | 0.7 |
88 | Hưng Định 18 | An Thạnh 13 | Hưng Định 17 | 0.7 |
89 | Hưng Định 19 | Chòm Sao | Trạm điện Hưng Định | 0.7 |
90 | Hưng Định 20 | Ranh Thuận Giao | Bình Nhâm 40 | 0.7 |
91 | Hưng Định 24 | Hưng Định 19 | Ngã 5 chợ Hưng Lộc | 0.75 |
92 | Hưng Định 25 | An Thạnh - An Phú | Cầu suối Khu 7 | 0.6 |
93 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.6 | ||
94 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.5 | ||
III. | HUYỆN BẾN CÁT: |
|
|
|
1 | ĐH - 608 | Ngã 4 Thùng Thơ (giáp ĐT-744) | Ngã 3 Ông Thiệu | 0.7 |
2 | ĐH - 609 | Ngã 4 Phú Thứ | Bến Chợ | 0.8 |
Bến Chợ | Bến đò An Tây | 0.7 | ||
3 | ĐH - 610 | Ngã 3 Bến Ván | Nông trường cao su Long Nguyên | 0.7 |
4 | ĐH - 611 | Ngã 3 Bàu Bàng | Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A) | 0.7 |
5 | ĐH - 613 | Bia Bàu Bàng | Tân Long | 0.7 |
6 | ĐH - 615 | Quốc lộ 13 | Ngã ba Long Nguyên | 0.7 |
7 | Đường vào Xà Mách | Ngã 3 QL 13 - Lai Uyên | ĐH - 613 | 0.7 |
8 | Đường KDC Long Nguyên | Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A) | Ngã 3 UBND xã Long Nguyên | 0.7 |
9 | Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm | Quốc lộ 13 | Cầu Mắm | 0.7 |
10 | Đường Sáu Tòng đi ĐT-741 | Quốc lộ 13 | ĐT-741 | 0.7 |
11 | Đường Quốc lộ 13 đi Mỹ Phước 3 | Quốc lộ 13 | Khu dân cư Mỹ Phước 3 | 0.7 |
12 | Đường Quốc lộ 13 đi Kho đạn | Quốc lộ 13 | Khu dân cư Thới Hòa | 0.7 |
13 | Đường ấp Cầu Đôi | Quốc lộ 13 | Ấp Cầu Đôi | 0.7 |
14 | Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước | Đường làng | ĐT-744 | 0.7 |
15 | Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An | ĐT-744 | ĐH - 608 | 0.7 |
16 | Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng | ĐT-744 | Ấp Bến Giảng | 0.7 |
17 | Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng | ĐT-744 | Đường làng | 0.7 |
18 | Đường nhà bà Út Hột đến nhà bà Nương | nhà bà Út Hột | Nhà bà Nương và nhánh rẽ | 0.7 |
19 | ĐX-610.484 (Út Lăng) | ĐT-744 | ĐH - 609 | 0.7 |
20 | ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh) | ĐT-744 | ĐH - 609 | 0.7 |
21 | ĐX-610.423 (Trường tiểu học An Tây A) | ĐT-744 | ĐH - 609 | 0.7 |
22 | Đường nhựa Long Nguyên - Long Tân | ĐT 749A | Ngã tư Hốc Măng | 0.7 |
23 | Đường liên xã Long Nguyên - An Lập | Nhà ông Trần Đình Đề (ông Năm Đề) | ĐT-748 | 0.7 |
24 | Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân | ĐT-741 | Suối Ông Lốc | 0.7 |
25 | ĐX-609.023 | Ông Tư Kiến | Ông Mười Thêm | 0.7 |
26 | ĐX-609.028 | Bà Hai mập | Ông Tư Đảnh | 0.7 |
27 | ĐX-609.045 | Trại Cưa | Bà Tư Tác | 0.7 |
28 | ĐX-609.057 | Cô Hường | Cô Yến bác sỹ | 0.7 |
29 | ĐX-609.004 | Bà Tám Quan | Tư Phỉ | 0.7 |
30 | ĐX-609.016 | Bà Ngận | Ông Hòang | 0.7 |
31 | Đường Làng tre | ĐT-744 | ĐT-748 | 0.7 |
32 | Đường liên xã Long Nguyên | Vườn thuốc nam Chùa Long Châu | Nhà ông Nguyễn Trung | 0.7 |
33 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.6 | ||
34 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.5 | ||
IV. | HUYỆN TÂN UYÊN: |
|
|
|
1 | ĐH - 404 | ĐT-746 (Gốc Gòn) | Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân | 0.9 |
2 | ĐH - 405 | Cổng Bình Hòa (ranh Tân Phước Khánh) | ĐH - 404 (ranh Phú Tân) | 0.9 |
3 | ĐH - 406 | Cầu Khánh Vân | ĐT-746 | 0.9 |
4 | ĐH - 407 | ĐT-746 (ấp Tân Long - Tân Hiệp) | ĐT-742 (Phú Chánh) | 0.9 |
5 | ĐH - 408 | ĐT-742 (Phú Chánh) | Ranh Phú Chánh - Hòa Phú (Thủ Dầu Một) | 1 |
6 | ĐH - 409 | ĐT-747B (Khánh Bình) | Cầu Vĩnh Lợi | 1 |
Cầu Vĩnh Lợi | Ấp 6 Vĩnh Tân | 0.8 | ||
7 | ĐH - 410 | ĐT-747 (Bình Cơ) | Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | 0.8 |
Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân | ĐT-742 Vĩnh Tân | 0.8 | ||
8 | ĐH - 411 | Ngã 3 huyện Đội Tân Uyên (ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ) | Ngã 3 xã Tân Thành | 0.8 |
9 | ĐH - 413 | ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ) | Sở Chuối | 0.7 |
10 | ĐH - 414 | Lâm trường chiến khu D | Nhà thờ Thượng Phúc (Lạc An) | 0.7 |
11 | ĐH - 415 | Ngã 3 Đập Đá Bàn | Giáp ĐT-746 (Tân Định) | 0.7 |
12 | ĐH - 416 | Ngã 3 Tân Định | Trường Giải quyết việc làm Số 4 | 0.7 |
13 | ĐH - 418 | Cây số 18 (giáp ĐT-747) | ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn) | 0.8 |
14 | ĐH - 419 | Giáp ĐT-742 (Vĩnh Tân) | Giáp KCN VSIP II | 0.6 |
15 | ĐH - 423 | Giáp ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn) | ĐH - 409 | 0.8 |
16 | ĐH - 424 | ĐT-741 (Tân Bình) | ĐT-742 (Vĩnh Tân) | 0.6 |
17 | Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội |
|
| 0.8 |
18 | Đường vào cầu Tam Lập | ĐH - 416 | Cầu Tam Lập | 0.7 |
19 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.6 | ||
20 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.5 | ||
V. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
|
1 | ĐT - 741 cũ | 40.700m | 41.260m | 0.6 |
41.260m | 41.658m | 0.6 | ||
43.000m | 43.381m | 0.6 | ||
45.510m | 46.576m | 0.6 | ||
48.338m | 48.593m | 0.6 | ||
2 | ĐH - 501 | Cầu Bà Ý | Cầu Gia Biện | 0.7 |
Cầu Gia Biện | Đường ĐH-503 | 0.6 | ||
3 | ĐH - 502 | ĐT-741 (Nhà thờ An Bình) | Ngã 3 (Công ty hạt Hải Việt) | 0.8 |
Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt) | Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513) | 0.7 | ||
Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513) | ĐT-741 | 0.8 | ||
4 | ĐH - 502 nối dài | Ngã 3 Cây Khô (đường ĐH-513) | Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập | 0.7 |
5 | ĐH - 503 | ĐT-741 (Nông trường 84) | Suối Mã Đà | 0.7 |
6 | ĐH - 504 | ĐT-741 | Cầu Bà Mụ - đường Kỉnh Nhượng - An Linh | 0.7 |
7 | ĐH - 505 | Cầu Lễ Trang | Đường Kỉnh Nhượng - An Linh | 0.8 |
8 | ĐH - 506 | ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) | Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai) | 0.8 |
9 | ĐH - 507 | ĐT-741 | ĐH-505 | 1 |
ĐH-505 | Cây xăng Hiệp Phú | 0.8 | ||
Cây xăng Hiệp Phú | Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | 1 | ||
Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508) | Trại giam An Phước - Giáp ranh Bình Phước | 0.8 | ||
10 | ĐH - 508 | Ngã 3 Bưu điện Phước Sang | Ranh tỉnh Bình Phước | 0.8 |
11 | ĐH - 509 | ĐH - 507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh) | Ấp 7 An Linh | 0.7 |
12 | ĐH - 510 | ĐH - 507 (An Linh) | ĐH - 516 (An Long) | 0.7 |
13 | ĐH - 511 | ĐH - 507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 | 0.7 |
14 | ĐH - 512 | ĐT-741 | ĐH - 509 (Bố Chồn) | 0.7 |
15 | ĐH - 513 | ĐT-741 | Giáp đường vành đai phía Đông 2 | 0.8 |
16 | ĐH - 514 | ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa) | Đập Suối con | 0.7 |
ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám) | Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) | 1 | ||
Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa) | Doanh trại bộ đội | 0.7 | ||
17 | ĐH - 515 | ĐT-741 | ĐT-750 | 0.8 |
18 | ĐH - 516 | Ranh Lai Uyên - Bến Cát | Cầu Suối Thôn - Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long | 0.7 |
19 | ĐH - 517 | Ấp 7 Tân Long | Đường Hưng Hòa - Bến Cát | 0.7 |
20 | ĐH - 518 | ĐT-741 (Nhà Bà Quý) | Bến 71 suối Mã Đà | 0.7 |
21 | ĐH - 519 | ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng | Giáp ranh Bình Phước | 0.7 |
22 | ĐH - 520 |
|
| 0.7 |
23 | Đường nội bộ Đoàn đặc công 429 | ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa) | Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa) | 1 |
24 | Đường đi mỏ đá Becamex | ĐH-502 (xã An Bình) | Mỏ đá Becamex (xã An Bình) | 0.6 |
25 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.6 | ||
26 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.5 | ||
VI. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
|
1 | ĐH - 701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 Định An | 0.8 |
Đoạn đường còn lại | 0.8 | |||
2 | Trần Văn Lắc (ĐH - 702 cũ) | Ranh thị trấn Dầu Tiếng | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | 0.9 |
Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Cầu Mới | 0.7 | ||
3 | ĐH - 702 (mới) | Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu | Chùa Thái Sơn Núi Cậu | 0.7 |
4 | ĐH - 703 | Ngã 3 cầu Mới | Cầu rạch Sơn Đài | 0.8 |
5 | ĐH - 704 | Ngã 4 Làng 10 | Giáp ranh KDC Định Hiệp | 0.9 |
Giáp ranh KDC Định Hiệp | Cầu sắt Làng 14 | 0.7 | ||
Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An | Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | 0.8 | ||
Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân) | Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa) | 0.9 | ||
Các đoạn đường còn lại | 0.6 | |||
6 | ĐH - 705 | ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ) | Cầu Bến Súc | 1 |
7 | ĐH - 707 | ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh) | Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước | 0.6 |
8 | ĐH - 708 | ĐT-744 | KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 0.6 |
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | 0.6 | |||
KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An | Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp | 0.6 | ||
9 | ĐH - 710 | Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744) | ĐH - 702 | 0.7 |
10 | ĐH - 711 | ĐT-744 (Chợ Bến Súc) | Đầu Lô cao su NT Bến Súc | 1 |
Đầu Lô cao su NT Bến Súc | Ngã 3 Kinh Tế | 0.8 | ||
11 | ĐH - 712 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo) | ĐH - 711 | 0.7 |
12 | ĐH - 713 | Ngã 3 Rạch Kiến | Ngã 3 trường học cũ | 0.7 |
13 | ĐH - 714 | Ngã 3 Bưng Còng | NT Phan Văn Tiến | 0.7 |
14 | ĐH - 715 | Ngã 3 Làng 18 | ĐT-750 | 0.7 |
15 | ĐH - 716 | Đường Hố Đá | Ngã 4 Hóc Măng | 0.7 |
16 | ĐH - 717 | Cầu Biệt Kích | ĐT-749A | 0.7 |
17 | ĐH - 718 | ĐT-744 (xã Thanh An) | KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới | 0.6 |
Các đoạn đường còn lại | 0.6 | |||
18 | ĐH - 719 | ĐT-744 (xã Thanh An) | Bàu Gấu - Sở Hai | 0.6 |
19 | Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704 | ĐT-744 | ĐH - 704 | 0.6 |
20 | ĐH - 720 (Đường Thanh An - An Lập) | ĐH - 711 (xã Thanh An) | Ranh xã An Lập | 0.6 |
21 | Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An | ĐT-748 (xã An Lập) | Đầu Lô cao su NT An Lập | 0.6 |
22 | Đường An Lập - Long Nguyên | ĐT-748 (xã An Lập) | Long Nguyên | 0.6 |
23 | Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa | ĐH - 704 (xã Minh Tân) | Đầu Lô 17 NT Minh Tân | 0.6 |
24 | Đường N2 - Xã Minh Tân | ĐH - 704 (xã Minh Tân) | Nhà ông Hạ | 0.6 |
25 | Đường Minh Tân - Long Hòa | ĐH - 704 (Nhà trẻ NT Minh Tân) | Ranh xã Long Hòa | 0.6 |
26 | Đường từ Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bến Cát) | Ngã tư Hóc Măng (Long Tân) | Ranh xã Long Nguyên (Bến Cát) | 0.6 |
27 | ĐH - 721 | ĐT - 749A | ĐT - 750 (Đồng Bà Ba) | 0.6 |
28 | ĐH - 722 | ĐT - 749A (Ngã 3 Căm Xe) | ĐT - 749B (Cầu Bà Và) | 0.6 |
29 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.6 | ||
30 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại | 0.5 |
PHỤ LỤC IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ HỆ SỐ CHỈNH (Đ) ĐỐI VỚI ĐẤT Ở VÀ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND8 ngày 09 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | HỆ SỐ (Đ) | ||
TỪ | ĐẾN | ||||
I. | THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT: |
|
| ||
A. | Đường loại 1: |
|
|
| |
1 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND Tỉnh | 1 | |
2 | Nguyễn Thái Học | Lê Lợi | Bạch Đằng | 1 | |
3 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 1 | |
4 | Đoàn Trần Nghiệp | Hùng Vương | Bạch Đằng | 1 | |
5 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Mũi Dùi | 1 | |
6 | Đại lộ Bình Dương | Suối Cát | Ngã 4 Sân Banh | 0.8 | |
Ngã 4 Sân Banh | Mũi Dùi | 1 | |||
Mũi Dùi | Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa) | 0.8 | |||
7 | Nguyễn Du | Cách Mạng Tháng Tám | BS Yersin | 1 | |
8 | Đinh Bộ Lĩnh | Bạch Đằng | Trần Hưng Đạo | 1 | |
9 | Bạch Đằng | Nguyễn Tri Phương | Ngô Quyền | 1 | |
10 | Bác sĩ Yersin | Ngã 6 | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
11 | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | |
12 | Lê Lợi | Nguyễn Thái Học | Quang Trung | 0.8 | |
B. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | Huỳnh Văn Cù | Ngã 4 chợ Cây Dừa | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
2 | Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742) | Đại lộ Bình Dương | Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | 1 | |
Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận) | Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ | 0.9 | |||
Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ | Ranh khu liên hợp | 0.7 | |||
3 | Phú Lợi (ĐT-743) | Đại lộ Bình Dương | Lê Hồng Phong | 1 | |
4 | Cách Mạng Tháng Tám | Phan Đình Giót | Lê Hồng Phong | 1 | |
5 | Bạch Đằng | Ngô Quyền | Cổng Trường Sỹ quan công binh | 1 | |
6 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Hiệp Thành - Định Hòa | Ranh Tân Định - Bến Cát | 1 | |
7 | Hai Bà Trưng | Văn Công Khai | Đoàn Trần Nghiệp | 1 | |
8 | Ngô Quyền | Bạch Đằng | Phạm Ngũ Lão | 1 | |
9 | Điểu Ong | Bạch Đằng | Ngô Tùng Châu | 1 | |
10 | Văn Công Khai | Hùng Vương | Bàu Bàng | 1 | |
11 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thái Học | Văn Công Khai | 1 | |
Văn Công Khai | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | |||
12 | Trừ Văn Thố | Văn Công Khai | Đinh Bộ Lĩnh | 0.8 | |
13 | Ngô Tùng Châu | Nguyễn Thái Học | Đinh Bộ Lĩnh | 0.8 | |
14 | Thầy Giáo Chương | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0.8 | |
15 | Nguyễn Trãi | Cách Mạng Tháng Tám | Hùng Vương | 0.8 | |
16 | Bà Triệu | Hùng Vương | Trừ Văn Thố | 0.8 | |
17 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 0.8 | |
18 | Trần Tử Bình | Lý Thường Kiệt | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | |
19 | Phan Đình Giót | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | 0.8 | |
20 | Thích Quảng Đức | Cách Mạng Tháng Tám | Đường 30/4 | 1 | |
21 | Võ Thành Long | BS Yersin | Thích Quảng Đức | 0.8 | |
Võ Thành Long | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | |||
22 | Tạo lực 2 (Nguyễn Văn Linh) | Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Luỹ) | Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) | 1 | |
23 | Tạo lực 3 (Nam Kỳ khởi Nghĩa) | NT9 (Khu liên hợp) | Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 1 | |
24 | Tạo lực 4 (Lý Thái Tổ) | Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) | 1 | |
25 | Đường nội bộ các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú (trừ 2 đường DB12, DA7 và các khu tái định cư) | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 0.9 | ||
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 0.8 | ||||
C. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | Ngô Chí Quốc | Ngô Quyền | Nguyễn Văn Tiết | 1 | |
2 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thầy Năm | Cầu Thủ Ngữ | 1 | |
3 | Đường 30/4 | Phú Lợi | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | |
4 | Cách Mạng Tháng Tám | Lê Hồng Phong | Ranh Thuận An | 1 | |
5 | Hòang Văn Thụ | Thích Quảng Đức | Cuối tuyến (đường N9) | 1 | |
6 | Ngô Gia Tự | Đại lộ Bình Dương | Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh | 1 | |
7 | Lê Hồng Phong | Huỳnh Văn Lũy | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | |
8 | Huỳnh Văn Cù | Cầu Phú Cường | Ngã 4 chợ Cây Dừa | 1 | |
9 | D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1) | Lê Hồng Phong | Trần Văn Ơn | 0.7 | |
10 | Nguyễn An Ninh | Cách Mạng Tháng Tám | Lý Thường Kiệt | 1 | |
11 | Phạm Ngũ Lão | BS Yersin | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
12 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | |
Cách Mạng Tháng Tám | Bạch Đằng | 0.8 | |||
13 | Trần Phú | Thích Quảng Đức | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | 1 | |
14 | Đường nội bộ Khu dân cư | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.9 | ||
Bề rộng mặt đường dưới 9m | 0.8 | ||||
15 | Tuyến nhánh Hai Bà Trưng | Hai Bà Trưng | Rạch Thầy Năng | 0.8 | |
16 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | |
17 | Phú Lợi (ĐT-743) | Lê Hồng Phong | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | |
18 | Đường 30/4 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 0.8 | |
19 | Lê Văn Tám | Nguyễn Trãi | Thầy Giáo Chương | 0.8 | |
20 | Nguyễn Văn Thành | Ngã 4 Sở Sao | Ranh Hòa Lợi | 0.7 | |
21 | Tạo lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | Ranh Phú Mỹ | Ranh Phú Chánh | 0.7 | |
D. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Bàu Bàng | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Tri Phương | 1 | |
2 | Lê Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 1 | |
3 | Đoàn Thị Liên | Mẫu giáo Đoàn Thị Liên | Lê Hồng Phong | 1 | |
4 | Huỳnh Văn Nghệ | Lê Hồng Phong | Phú Lợi | 1 | |
5 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 1 | |
6 | Tú Xương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Tiết | 1 | |
7 | Đường vào Khu dân cư K8 | Đại lộ Bình Dương | Khu dân cư Thanh Lễ | 1 | |
8 | Ngô Văn Trị | Đoàn Thị Liên | Phú Lợi | 1 | |
9 | Bùi Quốc Khánh | Lò Chén | Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4 | 1 | |
10 | Võ Minh Đức | Đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 1 | |
11 | Trịnh Hoài Đức | Ngô Văn Trị | Cuối tuyến | 1 | |
12 | Nguyễn Văn Lên | Huỳnh Văn Lũy | Đoàn Thị Liên | 1 | |
13 | Trần Văn Ơn | Phú Lợi | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
14 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Cầu Cháy | 0.8 | |
15 | Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 Suối Giữa | Cầu Ông Cộ | 0.8 | |
16 | Âu Cơ | BS Yersin | Cuối tuyến | 1 | |
17 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Phạm Ngọc Thạch | 0.8 | |
18 | Lê Hồng Phong | Cách Mạng Tháng Tám | Võ Minh Đức | 1 | |
19 | Trần Bình Trọng | Cách Mạng Tháng Tám | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
20 | Nguyễn Tri Phương | Cầu Thủ Ngữ | Đường 30/4 | 1 | |
21 | Trần Phú | Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa | Đường 30/4 | 0.8 | |
22 | Nguyễn Văn Hỗn | BS Yersin | Âu Cơ | 1 | |
23 | Lò Chén | Cách Mạng Tháng Tám | Bàu Bàng | 1 | |
24 | Phú Lợi (ĐT-743) | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thuận An | 1 | |
25 | Phạm Ngũ Lão nối dài | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | |
26 | Đường liên khu 11, 12 | Bạch Đằng | Huỳnh Văn Cù | 0.7 | |
27 | Đường Chùa Hội Khánh | BS Yersin | Cty TNHH Hồng Đức | 1 | |
Cty TNHH Hồng Đức | Cuối tuyến | 0.8 | |||
28 | Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Lợi | Ranh Thuận An | 1 | |
29 | Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy | Hòang Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 0.8 | |
30 | Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị |
|
| 0.8 | |
31 | Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương | 0.8 | |||
32 | ĐX-001 (Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung) | Phạm Ngọc Thạch | Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt) | 0.8 | |
33 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Nguyễn Văn Thành | Ranh thị xã Thuận An | 0.6 | |
34 | Tạo lực 3 (Nam Kỳ Khởi Nghĩa) | Tạo Lực 5 (Phạm Văn Đồng) | NT9 (Khu liên hợp) | 1 | |
35 | Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, trừ đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 1 | |
36 | Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp) | 0.9 | |||
37 | Đường nội bộ khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Phú Tân (trừ các đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A) | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 0.9 | ||
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 0.8 | ||||
38 | Đường nội bộ khu tái định cư thuộc khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương thuộc phường Hòa Phú, đường nội bộ khu dân cư Hòa Lợi (Hòa Phú) | Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên | 0.9 | ||
Bề rộng mặt đường dưới 9 m | 0.8 | ||||
E. | Đường loại 5: |
|
|
| |
1 | Lạc Long Quân | Nguyễn Văn Tiết | Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ) | 1 | |
2 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) | 1 | |
3 | Phan Bội Châu | Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 1 | |
4 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 1 | |
5 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 1 | |
6 | Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi) | Phú Lợi | Khu di tích nhà tù Phú Lợi | 0.8 | |
7 | Đường vào Công ty Shijar | Phú Lợi (ĐT-743) | Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ERACO | 1 | |
8 | Nguyễn Thái Bình | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thuận An | 1 | |
9 | Trần Ngọc Lên | Cầu Cháy | Huỳnh Văn Lũy | 0.75 | |
10 | Truông Bồng Bông | Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang Truông Bồng Bông | 0.75 | |
11 | Bùi Ngọc Thu | Nguyễn Chí Thanh | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | |
12 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Chí Thanh | 0.8 | |
13 | Lê Chí Dân | Nguyễn Chí Thanh | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | |
14 | An Mỹ | Huỳnh Văn Lũy | Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng | 0.7 | |
15 | Đồng Cây Viết | Huỳnh Văn Lũy | Đường N1 (KCN Đại Đăng) | 0.7 | |
16 | Huỳnh Thị Chấu | Bùi Ngọc Thu | Phan Đăng Lưu | 0.7 | |
17 | Đường vào khu hành chính phường Hiệp An | Phan Đăng Lưu | Lê Chí Dân | 0.8 | |
18 | Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi) | Nguyễn Tri Phương | Sông Sài Gòn | 0.75 | |
19 | Đường Khu Hòang Hoa Thám | Đường vào Khu dân cư K8 | cuối tuyến | 0.8 | |
20 | Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) | Ranh Phú Lợi | Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) | 0.9 | |
21 | Tạo Lực 2 (Nguyễn Văn Linh) | Tân Vĩnh Hiệp | Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | 0.9 | |
Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng) | Ranh xã Hòa Lợi | 0.9 | |||
22 | Tạo Lực 4 (Lý Thái Tổ) | Tạo lực 1 (Điện Biên Phủ) | Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | 0.9 | |
23 | Tạo lực 5 (Phạm Văn Đồng, đất thuộc Khu công nghiệp VSIP 2) | Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi) | Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh) | 0.9 | |
24 | Tạo Lực 6 (Võ Văn Kiệt) | Ranh Định Hòa - Hòa Phú | Tạo Lực 7 (Huỳnh Văn Lũy) | 0.9 | |
Đại lộ Bình Dương | Ranh Định Hòa - Hòa Phú | 0.8 | |||
25 | Đường N25, D12A, D11A, D3, D2B, D1B, D1, N24A, N24B, N22, N23, N21, D1A, D2A (Khu đô thị mới thuộc phường Phú Tân) | 0.8 | |||
26 | Đường nội bộ các khu dân cư, các khu tái định cư, các khu dịch vụ và các khu công nghiệp còn lại trong Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.8 | ||
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0.7 | ||||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0.6 | ||||
Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Phú Mỹ |
| ||||
27 | Đường Trần Ngọc Lên nối dài | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ nối dài | 0.6 | |
28 | An Mỹ nối dài | An Mỹ - Phú Mỹ | Trần Ngọc Lên nối dài, ĐX-002 | 0.6 | |
29 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Phạm Ngọc Thạch | 0.5 | |
30 | ĐX-002 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | 0.5 | |
An Mỹ - Phú Mỹ nối dài | Đồng Cây Viết | 0.5 | |||
31 | ĐX-003 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.5 | |
32 | ĐX-004 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.6 | |
33 | ĐX-005 | Huỳnh Văn Lũy | Nhà ông Khương | 0.6 | |
Nhà ông Khương | ĐX-006 | 0.5 | |||
34 | ĐX-006 | ĐX-002 | Khu liên hợp | 0.5 | |
35 | ĐX-007 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.5 | |
36 | ĐX-008 | ĐX-002 | Nhà ông Chín Gốc | 0.6 | |
37 | ĐX-009 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.6 | |
38 | ĐX-010 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.5 | |
39 | ĐX-011 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.6 | |
40 | ĐX-012 | Trần Ngọc Lên nối dài | Huỳnh Văn Lũy | 0.5 | |
41 | ĐX-013 | An Mỹ | ĐX-002 | 0.6 | |
42 | ĐX-014 | An Mỹ | Trần Ngọc Lên nối dài | 0.6 | |
43 | ĐX-015 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.6 | |
44 | ĐX-016 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.6 | |
45 | ĐX-017 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-014 | 0.6 | |
46 | ĐX-018 | ĐX-014 | ĐX-002 | 0.6 | |
47 | ĐX-018 (nhánh) | ĐX-018 | ĐX-002 | 0.6 | |
48 | ĐX-019 | ĐX-014 | ĐX-002 | 0.5 | |
49 | ĐX-020 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | 0.5 | |
50 | ĐX-021 | Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ | 0.6 | |
51 | ĐX-022 | ĐX-023 | An Mỹ - Phú Mỹ | 0.6 | |
52 | ĐX-023 | An Mỹ | ĐX-026 | 0.6 | |
53 | ĐX-023 (nhánh) | ĐX-023 | ĐX-025 | 0.6 | |
54 | ĐX-024 | ĐX-022 | ĐX-025 | 0.6 | |
55 | ĐX-025 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-002 | 0.6 | |
56 | ĐX-026 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0.6 | |
57 | ĐX-027 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-026 | 0.6 | |
ĐX-026 | ĐX-002 | 0.6 | |||
58 | ĐX-028 | Huỳnh Văn Lũy | Đồng Cây Viết | 0.6 | |
59 | ĐX-029 | ĐX-027 | Đồng Cây Viết | 0.6 | |
60 | ĐX-030 | ĐX-026 | ĐX-002 | 0.6 | |
61 | ĐX-031 | ĐX-013 | Khu tái định cư Phú Mỹ | 0.6 | |
62 | ĐX-032 | Đồng Cây Viết | ĐX-033 | 0.6 | |
63 | ĐX-033 | Đồng Cây Viết | ĐX-038 | 0.6 | |
64 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.6 | |
65 | ĐX-035 | ĐX-034 | Đồng Cây Viết | 0.6 | |
66 | ĐX-036 | Đồng Cây Viết | ĐX-037 | 0.6 | |
67 | ĐX-037 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-034 | 0.6 | |
68 | ĐX-038 | ĐX-034 | KCN Đại Đăng | 0.6 | |
69 | ĐX-039 | ĐX-037 | ĐX-038 | 0.6 | |
70 | ĐX-040 | Phạm Ngọc Thạch | Sân golf | 0.6 | |
71 | ĐX-041 | ĐX-043 | ĐX-044 | 0.5 | |
72 | ĐX-042 | ĐX-044 | ĐX-043 | 0.6 | |
73 | ĐX-043 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-042 | 0.6 | |
74 | ĐX-044 | Phạm Ngọc Thạch | ĐX-043 | 0.6 | |
75 | ĐX-045 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0.6 | |
76 | ĐX-046 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.6 | |
77 | ĐX-047 | ĐX-001 | Phạm Ngọc Thạch | 0.6 | |
78 | ĐX-048 | Huỳnh Văn Lũy | ĐX-001 | 0.6 | |
79 | ĐX-049 | Huỳnh Văn Lũy | Ông Út Gìn | 0.6 | |
80 | ĐX-050 | Huỳnh Văn Lũy | Phạm Ngọc Thạch | 0.5 | |
81 | ĐX-051 | Phạm Ngọc Thạch | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.5 | |
82 | ĐX-052 | Khu liên hợp | ĐX-054 | 0.5 | |
83 | ĐX-054 | An Mỹ - Phú Mỹ | ĐX-013 | 0.6 | |
84 | ĐX-055 | ĐX-001 | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.5 | |
85 | ĐX-056 | ĐX-040 | Xưởng Phạm Đức | 0.5 | |
86 | ĐX-057 | ĐX-040 | Xưởng giấy | 0.5 | |
87 | ĐX-058 | ĐX-006 | Khu liên hợp | 0.5 | |
88 | ĐX-059 | ĐX-054 | Khu liên hợp | 0.5 | |
89 | ĐX-060 | ĐX-013 | ĐX-002 | 0.5 | |
Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Định Hòa |
| ||||
90 | ĐX-061 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-062 | 0.5 | |
91 | ĐX-062 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0.5 | |
92 | ĐX-063 | Truông Bồng Bông | Ranh Khu liên hợp | 0.5 | |
93 | ĐX-064 | Nguyễn Văn Thành | Ranh Khu liên hợp | 0.5 | |
94 | ĐX-065 | Nguyễn Văn Thành | Trần Ngọc Lên | 0.6 | |
95 | ĐX-066 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.5 | |
96 | ĐX-067 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.5 | |
97 | ĐX-068 | Nguyễn Văn Thành | ĐX-069 | 0.5 | |
98 | ĐX-069 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0.5 | |
99 | ĐX-070 | Đại lộ Bình Dương | Cuối tuyến | 0.5 | |
100 | ĐX-071 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-065 | 0.5 | |
101 | ĐX-072 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-071 | 0.5 | |
102 | ĐX-073 | Trần Ngọc Lên | ĐX-071 | 0.5 | |
103 | ĐX-074 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-073 | 0.5 | |
104 | ĐX-075 | Trần Ngọc Lên | ĐX-065 | 0.5 | |
105 | ĐX-076 | Trần Ngọc Lên | ĐX-081 | 0.5 | |
106 | ĐX-077 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0.5 | |
107 | ĐX-078 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Khu liên hợp | 0.5 | |
108 | ĐX-079 | ĐX-082 | ĐX-078 | 0.5 | |
109 | ĐX-080 (KP1 - KP2) | ĐX-082 | Trần Ngọc Lên | 0.6 | |
110 | ĐX-081 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0.6 | |
111 | ĐX-082 (Cây Dầu Đôi) | Đại lộ Bình Dương | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.75 | |
Mỹ Phước - Tân Vạn | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.5 | |||
Mỹ Phước - Tân Vạn | Trần Ngọc Lên | 0.5 | |||
112 | ĐX-083 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-082 | 0.6 | |
113 | ĐX-084 | Đại lộ Bình Dương | ĐX-083 | 0.5 | |
Một số tuyến đường nội bộ trên địa bàn phường Hiệp An |
| ||||
114 | ĐX-085 | Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087 | Lê Chí Dân | 0.5 | |
115 | ĐX-086 | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Chí Thanh | 0.5 | |
116 | ĐX-087 | Nguyễn Chí Thanh | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0.5 | |
117 | ĐX-088 | Đường khu hành chính Hiệp An | Đại lộ Bình Dương | 0.5 | |
118 | ĐX-089 | Phan Đăng Lưu | Khu Hành chính phường Hiệp An | 0.5 | |
119 | ĐX-090 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0.5 | |
120 | ĐX-092 | ĐX-088 | Phan Đăng Lưu | 0.5 | |
121 | ĐX-093 | Phan Đăng Lưu | ĐX-091 | 0.5 | |
122 | ĐX-094 | Phan Đăng Lưu | ĐX-095 | 0.5 | |
123 | ĐX-095 | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Chí Thanh | 0.5 | |
124 | ĐX-096 | Nguyễn Chí Thanh | Huỳnh Thị Chấu | 0.5 | |
125 | ĐX-097 | Phan Đăng Lưu | Bùi Ngọc Thu | 0.5 | |
126 | ĐX-099 | ĐX-095 | Bùi Ngọc Thu | 0.5 | |
127 | ĐX-100 | Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | 0.5 | |
128 | ĐX-101 | ĐX-102 | Đại lộ Bình Dương | 0.5 | |
129 | ĐX-102 | ĐX-101 | Nguyễn Chí Thanh | 0.5 | |
130 | Mội Thầy Thơ (ĐX-103) | Bùi Ngọc Thu | ĐX-105 | 0.5 | |
131 | Đường Mội Chợ (ĐX-104) | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | 0.5 | |
132 | ĐX-105 | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0.5 | |
133 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.9 | ||
Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m | 0.8 | ||||
Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m | 0.6 | ||||
134 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | 0.6 | |||
135 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại trên địa bàn thành phố Thủ Dầu Một | 0.5 | |||
II. | THỊ XÃ THUẬN AN: |
|
|
| |
| Phường Lái Thiêu |
|
|
| |
A. | Đường loại 1: |
|
|
| |
1 | Phan Đình Phùng |
|
| 1 | |
2 | Hoàng Hoa Thám |
|
| 1 | |
3 | Trưng Nữ Vương |
|
| 1 | |
4 | Nguyễn Trãi |
|
| 0.8 | |
5 | Nguyễn Văn Tiết |
|
| 0.8 | |
6 | Đỗ Hữu Vị | ĐT-745 | Trưng Nữ Vương | 1 | |
B. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | ĐT-745 | Ngã 3 Mũi Tàu | Tua 18 | 0.7 | |
Tua 18 | Ngã 3 Cây Liễu | 1 | |||
Ngã 3 Cây Liễu | Ngã 3 Nhà Đỏ | 0.7 | |||
2 | Châu Văn Tiếp | Đỗ Thành Nhân | Cầu Sắt | 1 | |
3 | Đỗ Hữu Vị | Trưng Nữ Vương | Châu Văn Tiếp | 1 | |
4 | Pasteur |
|
| 0.7 | |
5 | Nguyễn Huệ |
|
| 0.7 | |
6 | Trần Quốc Tuấn |
|
| 0.7 | |
7 | Trương Vĩnh Ký |
|
| 0.7 | |
8 | Cầu Sắt |
|
| 1 | |
9 | Đường Gia Long |
|
| 1 | |
C. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | Châu Văn Tiếp | Cầu Sắt | Sông Sài Gòn | 1 | |
2 | Đông Cung Cảnh |
|
| 1 | |
3 | Lê Văn Duyệt |
|
| 0.8 | |
4 | Phan Chu Trinh |
|
| 1 | |
5 | Đỗ Thành Nhân |
|
| 1 | |
6 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng | Ngã 4 Lê Văn Duyệt | 1 | |
Ngã 4 Lê Văn Duyệt | Nhà Thờ | 0.8 | |||
Nhà Thờ | ĐT-745 | 0.8 | |||
7 | Đại lộ Bình Dương |
|
| 1 | |
8 | Đông Nhì | Phan Chu Trinh | Nguyễn Văn Tiết | 0.8 | |
9 | Lái Thiêu 56 | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0.8 | |
10 | Đường dẫn cầu Phú Long | Đại lộ Bình Dương | Sông Sài Gòn | 0.9 | |
11 | Lái Thiêu 45 | Nguyễn Văn Tiết | Đông Nhì | 0.8 | |
D. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Tổng Đốc Phương | Gia Long | Hoàng Hoa Thám | 1 | |
2 | Đi Sân vận động | Nguyễn Trãi | Xí nghiệp Gốm | 1 | |
3 | Đường vào xí nghiệp 3/2 | Đông Nhì | Nguyễn Văn Tiết | 1 | |
4 | Liên xã | Nguyễn Văn Tiết | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | 1 | |
5 | Nhánh rẽ Đông Nhì | Đông Nhì | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
6 | Trương Định (Đường vào chùa Thầy Sửu) | Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu | Liên xã | 0.8 | |
7 | Đường vào nhà thờ Lái Thiêu | ĐT-745 | Phan Thanh Giản | 0.8 | |
8 | Phó Đức Chính | Hoàng Hoa Thám | Sông Sài Gòn | 0.7 | |
9 | Đi vào hồ tắm Bạch Đằng | Nguyễn Trãi | Rạch Lái Thiêu | 0.7 | |
10 | Đường vào Quảng Hòa Xương | Nguyễn Trãi | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | |
11 | Lái Thiêu 01 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | |
12 | Lái Thiêu 02 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.6 | |
13 | Lái Thiêu 03 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.6 | |
14 | Lái Thiêu 04 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.6 | |
15 | Lái Thiêu 05 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.6 | |
16 | Lái Thiêu 06 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.6 | |
17 | Lái Thiêu 07 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.6 | |
18 | Lái Thiêu 08 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 09 | 0.6 | |
19 | Lái Thiêu 09 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | |
20 | Lái Thiêu 10 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.6 | |
21 | Lái Thiêu 11 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.6 | |
22 | Lái Thiêu 12 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.6 | |
23 | Lái Thiêu 13 | Lái Thiêu 09 | Lái Thiêu 14 | 0.6 | |
24 | Lái Thiêu 14 | Nguyễn Văn Tiết | Lái Thiêu 21 | 1 | |
25 | Lái Thiêu 15 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.6 | |
26 | Lái Thiêu 16 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.6 | |
27 | Lái Thiêu 17 | Lái Thiêu 14 | Đại lộ Bình Dương | 0.6 | |
28 | Lái Thiêu 18 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.6 | |
29 | Lái Thiêu 19 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.6 | |
30 | Lái Thiêu 20 | Lái Thiêu 14 | Cuối hẻm | 0.6 | |
31 | Lái Thiêu 21 | Lái Thiêu 01 | Lái Thiêu 17 | 0.6 | |
32 | Lái Thiêu 27 | ĐT-745 | Liên xã | 0.5 | |
33 | Lái Thiêu 39 | Đông Nhì | Cuối hẻm (Lò ông Muối) | 0.6 | |
34 | Lái Thiêu 41 | Đông Nhì | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | 0.6 | |
35 | Lái Thiêu 47 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.6 | |
36 | Lái Thiêu 49 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.6 | |
37 | Lái Thiêu 50 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.6 | |
38 | Lái Thiêu 51 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.6 | |
39 | Lái Thiêu 52 | Lái Thiêu 56 | Đường Chùa Thới Hưng Tự | 0.6 | |
40 | Lái Thiêu 53 | Lái Thiêu 56 | Đông Nhì | 0.6 | |
41 | Lái Thiêu 58 | Nguyễn Trãi | Đông Nhì | 0.6 | |
42 | Lái Thiêu 60 | Phan Thanh Giãn | Đê bao | 0.6 | |
43 | Lái Thiêu 64 | Đường vào nhà thờ Lái Thiêu | Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm) | 0.5 | |
44 | Lái Thiêu 67 | Phan Thanh Giãn | Giáp hẻm cầu Đình | 0.5 | |
45 | Lái Thiêu 69 | Lê Văn Duyệt | Chùa Ông Bổn | 0.5 | |
46 | Lái Thiêu 82 | Nguyễn Trãi | Cuối hẻm | 0.5 | |
47 | Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long) | ĐT-745 | Đê bao | 0.7 | |
48 | Lái Thiêu 107 | ĐT-745 | Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng) | 0.5 | |
49 | Lái Thiêu 114 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Miễu | 0.5 | |
50 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | ||||
E. | Đường loại 5: |
|
|
| |
1 | Lái Thiêu 22 | Liên xã | Giáp lò Lý Thu Phong | 0.6 | |
2 | Lái Thiêu 42 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm | 0.6 | |
3 | Lái Thiêu 44 | Lái Thiêu 45 (Đường D3) | Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu) | 0.6 | |
4 | Lái Thiêu 46 | Đông Nhì | Khu liên hợp (Gò cát) | 0.6 | |
5 | Đường Đê Bao |
|
| 0.6 | |
6 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Lái Thiêu | 0.6 | |||
7 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Lái Thiêu | 0.5 | |||
| Phường An Thạnh |
|
|
| |
A. | Đường loại 1: |
|
|
| |
1 | ĐT-745 | Cầu Bà Hai | Ngã 4 Cầu Cống | 1 | |
2 | Thủ Khoa Huân | ĐT-745 | Ngã 3 Dốc Sỏi | 1 | |
B. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | ĐT-745 | Ngã 4 Cầu Cống | Ranh Thủ Dầu Một | 0.8 | |
2 | Võ Tánh |
|
| 1 | |
3 | Lê Văn Duyệt |
|
| 1 | |
4 | Đồ Chiểu | Cầu Sắt | Thủ Khoa Huân | 1 | |
5 | Thủ Khoa Huân | Ngã 3 Dốc Sỏi | Ngã 4 Hòa Lân | 0.6 | |
C. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | Đường vào Thạnh Bình | Ngã 4 Cống | Ranh KDC An Thạnh | 1 | |
2 | Đại lộ Bình Dương |
|
| 1 | |
3 | Triệu Thị Trinh | Đường nhà thờ Búng | Đường vào Thạnh Bình | 1 | |
4 | Đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương | ĐT-745 | Đại lộ Bình Dương | 0.6 | |
D. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Bà Rùa | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.7 | |
2 | Đất Thánh | Thủ Khoa Huân | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
3 | Đường Nhà thờ Búng | Cầu Bà Hai | Thủ Khoa Huân | 1 | |
4 | Hương lộ 9 | Ngã 4 An Sơn | Giáp ranh An Sơn | 1 | |
5 | Nội bộ KDC Thạnh Bình | Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật | 1 | ||
6 | Thạnh Phú - Thạnh Quý | Hương Lộ 9 | Thạnh Quý | 1 | |
7 | Thạnh Quý - Hưng Thọ | Thạnh Quý | Giáp ranh xã Hưng Định | 0.7 | |
8 | Thạnh Quý | Cầu Sắt An Thạnh | Hương lộ 9 | 1 | |
9 | Vựa Bụi | ĐT-745 | Rạch Búng | 0.7 | |
10 | An Thạnh 06 | ĐT-745 | Rầy xe lửa | 0.5 | |
11 | An Thạnh 10 | ĐT-745 | An Thạnh 24 | 0.6 | |
12 | An Thạnh 16 | ĐT-745 | Rạch Búng | 0.6 | |
13 | An Thạnh 17 | ĐT-745 | Rạch Búng | 0.6 | |
14 | An Thạnh 19 | ĐT-745 | Rạch Búng | 0.7 | |
15 | An Thạnh 20 | ĐT-745 | Rầy xe lửa | 0.6 | |
16 | An Thạnh 21 | ĐT-745 | Thạnh Quý | 0.6 | |
17 | An Thạnh 22 | Hương Lộ 9 | Nhà ông tám Trên | 0.7 | |
18 | An Thạnh 23 | Hương lộ 9 | Nhà ông Thành | 0.6 | |
19 | An Thạnh 24 | Hương lộ 9 | Ranh Thủ Dầu Một | 0.6 | |
20 | An Thạnh 26 | Hương lộ 9 | Nhà 8 Hòa | 0.5 | |
21 | An Thạnh 29 | Hương lộ 9 | Rạch Suối Cát | 0.5 | |
22 | An Thạnh 34 | Hương lộ 9 | Rạch Mương Trâm | 0.5 | |
23 | An Thạnh 39 | Thạnh Quý | Ranh Hưng Định - An Sơn | 0.5 | |
24 | An Thạnh 42 | Thạnh Quý | Hưng Định 06 | 0.6 | |
25 | An Thạnh 46 | Đồ Chiểu | Vựa Bụi | 0.5 | |
26 | An Thạnh 47 | Thạnh Bình | Nhà Út Lân | 0.5 | |
27 | An Thạnh 50 | Thạnh Bình | Nhà Bà Cam | 0.5 | |
28 | An Thạnh 54 | Thạnh Bình | Nhà ông Tư Mở | 0.5 | |
29 | An Thạnh 61 | Thủ Khoa Huân | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 0.5 | |
30 | An Thạnh 64 | Thủ Khoa Huân | Đường Nhà thờ Búng | 0.7 | |
31 | An Thạnh 66 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 68 | 0.6 | |
32 | An Thạnh 68 | Thủ Khoa Huân | An Thạnh 66 | 0.6 | |
33 | An Thạnh 69 | Thủ Khoa Huân | Chùa Thiên Hòa | 0.5 | |
34 | An Thạnh 72 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0.5 | |
35 | An Thạnh 73 | Thủ Khoa Huân | Ranh Hưng Định | 0.7 | |
36 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | ||||
37 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Thạnh | 0.6 | |||
38 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Thạnh | 0.5 | |||
| Các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú |
| |||
A. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | Đại lộ Bình Dương | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Tp.HCM | 1 | |
B. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | ĐT-743 | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Bình Chuẩn - An Phú | 0.9 | |
Ranh Bình Chuẩn - An Phú | Ranh KCN Bình Chiểu | 1 | |||
2 | Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chuẩn) | Ngã tư Hòa Lân | Ngã 4 Bình Chuẩn | 1 | |
Ngã 4 Bình Chuẩn | Ranh Thị trấn Tân Phước Khánh | 1 | |||
3 | ĐT-747B (Bình Chuẩn - Thái Hòa) | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa | 1 | |
4 | Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thị trấn Tân Phước Khánh | 0.9 | |
5 | ĐT-746 (Hoa Sen) | Ngã 3 Bình Qưới | Ranh huyện Tân Uyên | 0.9 | |
6 | ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An) | Ngã 4 cầu ông Bố | Ngã tư 550 | 1 | |
7 | Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú) | Ngã 3 Cửu Long | Công ty Rosun | 1 | |
8 | Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng) | Đại lộ Bình Dương | Nguyễn Du | 1 | |
9 | Tỉnh lộ 43 (Gò Dưa-Tam Bình) | Ngã 3 Mạch Chà | KDC Lâm Viên | 1 | |
10 | Chòm Sao (Thuận Giao) | Ranh Thuận Giao - Hưng Định | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
11 | Bình Hòa 27 (Đường Lô 11) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.8 | |
12 | Bình Hòa 28 (Đường Lô 12) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.8 | |
13 | Bình Hòa 29 (Đường Lô 13) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.8 | |
14 | Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.8 | |
15 | Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.8 | |
16 | Bình Hòa 32 (Đường Lô 15) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.8 | |
17 | Bình Hòa 33 (Đường Lô 16) | ĐT-743C | Bình Hòa 25 | 0.8 | |
18 | Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20) | ĐT-743C | Công ty P&G | 0.8 | |
19 | Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21) | ĐT-743C | KCN Đồng An | 0.8 | |
20 | Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22) | Tỉnh lộ 43 | KCN Đồng An | 0.8 | |
21 | Thuận Giao - An Phú | Ranh An Thạnh - Hưng Định | Ngã 6 An Phú | 1 | |
22 | An Phú - Thái Hòa | Ngã 6 An Phú | Ranh Thái Hòa | 0.8 | |
23 | Nguyễn Thị Minh Khai | Ranh Thủ Dầu Một | Đại lộ Bình Dương | 1 | |
24 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ranh Thủ Dầu Một | Ranh Dĩ An | 1 | |
25 | Bình Chuẩn - An Phú | Thủ Khoa Huân | Thuận Giao - An Phú (Đường 22/12) | 1 | |
26 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | ||||
C. | Đường loại 5: |
|
|
| |
1 | Bình Chuẩn 01 | Nhà Lộc Hải | Út Rẻ | 0.6 | |
2 | Bình Chuẩn 02 | Nhà ông Cảnh | Nhà ông Hậu | 0.6 | |
3 | Bình Chuẩn 03 | ĐT-743 | Nhà ông 6 Lưới | 0.8 | |
4 | Bình Chuẩn 04 | Nhà ông Đổ | Nhà bà Sanh | 0.6 | |
5 | Bình Chuẩn 05 | Nhà bà Xi | Nhà bà Hột | 0.6 | |
6 | Bình Chuẩn 07 | ĐT-743 | Nhà ông Hiệu | 0.75 | |
7 | Bình Chuẩn 08 | Nhà ông Ná | Nhà ông Hiệu | 0.6 | |
8 | Bình Chuẩn 09 | Nhà Út Khe | Bình Chuẩn 03 | 0.6 | |
9 | Bình Chuẩn 10 | Nhà Út Dầy | Bình Chuẩn 16 | 0.6 | |
10 | Bình Chuẩn 11 | ĐT-746 | Nhà ông Hiệu | 0.75 | |
11 | Bình Chuẩn 12 | Xí nghiệp Duy Linh | Đất Ba Hòn | 0.6 | |
12 | Bình Chuẩn 13 | ĐT-743 | Sân bóng xã | 0.6 | |
13 | Bình Chuẩn 14 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Thạch | 0.6 | |
14 | Bình Chuẩn 15 | Nhà bà Hồng | Bình Chuẩn 17 | 0.6 | |
15 | Bình Chuẩn 16 | Nhà ông Sang | Bình Chuẩn 19 | 0.6 | |
16 | Bình Chuẩn 17 | Đất ông Minh | Ranh Tân Uyên | 0.6 | |
17 | Bình Chuẩn 18 | ĐT-743 | Đình Bình Chuẩn | 0.6 | |
18 | Bình Chuẩn 19 | Công ty Cao Nguyên | Đường Tổng Cty Becamex | 0.8 | |
19 | Bình Chuẩn 20 | ĐT-743 | Đất ông Minh | 0.75 | |
20 | Bình Chuẩn 21 | ĐT-743 | Nhà ông Phúc | 0.75 | |
21 | Bình Chuẩn 22 | ĐT-743 | Đường Bình Chuẩn 19 | 0.75 | |
22 | Bình Chuẩn 23 | Nhà ông Đen | Nhà ông Kịch | 0.75 | |
23 | Bình Chuẩn 24 | Nhà ông Châu | Nhà ông Mười Chậm | 0.8 | |
24 | Bình Chuẩn 25 | ĐT-743 | Nhà ông Mung | 0.75 | |
25 | Bình Chuẩn 26 | Tiệm sửa xe Hiệp | Nhà ông Chín Thậm | 0.8 | |
26 | Bình Chuẩn 27 | Thủ Khoa Huân | Nhà bà Thửng | 0.75 | |
27 | Bình Chuẩn 28 | ĐT-743 | Đường đất đi An Phú | 0.75 | |
28 | Bình Chuẩn 29 | ĐT-743 | Nhà bà Hoàng | 0.75 | |
29 | Bình Chuẩn 30 | Thủ Khoa Huân | Đường đất đi An Phú | 0.75 | |
30 | Bình Chuẩn 31 | ĐT-743 | Ranh Tân Uyên | 0.8 | |
31 | Bình Chuẩn 32 | ĐT-743 | Đất ông Vàng | 0.75 | |
32 | Bình Chuẩn 33 | ĐT-743 | Công ty Trần Đức | 0.75 | |
33 | Bình Chuẩn 34 | Nhà ông Đường | Nhà ông 3 Xẻo | 0.75 | |
34 | Bình Chuẩn 35 | ĐT-743 | Đất ông Hát | 0.75 | |
35 | Bình Chuẩn 36 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 0.9 | |
36 | Bình Chuẩn 37 | Nhà ông Có | Công ty gỗ Đông Thâm | 0.6 | |
37 | Bình Chuẩn 38 | Nhà bà Nôi | Xưởng Út Tân | 1 | |
38 | Bình Chuẩn 39 | ĐT-743 | Đất ông Tẫu | 0.75 | |
39 | Bình Chuẩn 40 | ĐT-743 | Công ty Longlin | 0.75 | |
40 | Bình Chuẩn 41 | Thủ Khoa Huân | Xí nghiệp Kiến Hưng | 0.8 | |
41 | Bình Chuẩn 42 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Công ty Cao Nguyên | 0.8 | |
42 | Bình Chuẩn 43 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Giáp Lò ông Trung | 0.75 | |
43 | Bình Chuẩn 44 | Bình Chuẩn - Tân Khánh | Lò Gốm ông Phong | 0.75 | |
44 | Bình Chuẩn 45 | ĐT-743 | Công ty Trung Nam | 1 | |
45 | Bình Chuẩn 46 | Nhà bà Tý | Nhà bà Mánh | 0.6 | |
46 | Bình Chuẩn 47 | Nhà ông Liếp | Nhà bà Mòi | 0.6 | |
47 | Bình Chuẩn 50 | Nhà ông Vui | Nhà 8 Mía | 0.6 | |
48 | Bình Chuẩn 51 | Nhà bà Lái | Nhà ông Lành | 0.6 | |
49 | Bình Chuẩn 55 | Nhà ông Tuấn | Nhà ông Nhiều | 0.6 | |
50 | Bình Chuẩn 57 | Nhà bà Gái | Nhà ông Bốn | 0.6 | |
51 | Bình Chuẩn 59 | Nhà ông Phước | Khu Becamex | 0.6 | |
52 | Bình Chuẩn 61 | ĐT-743 | Công ty Bảo Minh | 0.75 | |
53 | Bình Chuẩn 62 | ĐT-743 | Công ty Thắng Lợi | 0.8 | |
54 | Bình Chuẩn 63 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.8 | |
55 | Bình Chuẩn 64 | ĐT-743 | Bình Chuẩn 67 | 0.75 | |
56 | Bình Chuẩn 66 | ĐT-743B | Đất ông Gấu | 0.75 | |
57 | Bình Chuẩn 67 | ĐT-743 | Giáp đất ông 3 Thưa | 0.75 | |
58 | Bình Chuẩn 68 | ĐT-743 | Hãng cám ông Chiêu | 0.75 | |
59 | Bình Chuẩn 69 | Đường đất đi An Phú | Giáp Công ty Hưng Phát | 0.75 | |
60 | Bình Chuẩn 70 | Nhà Út Dầy | Khu Hài Mỹ | 0.6 | |
61 | Bình Chuẩn 71 | Nhà ông Hai | Nhà ông Cỏ | 0.6 | |
62 | Bình Chuẩn 73 | Nhà ông Bình | Vũng Tây Cây Gõ | 0.6 | |
63 | Bình Chuẩn 74 | Nhà bà Thủy | Nhà thầy giáo Dân | 0.6 | |
64 | Bình Chuẩn 76 | Nhà ông Mên | Nhà Út Nở | 0.6 | |
65 | Bình Chuẩn 77 | Nhà ông Hà | Nhà ông Từ Văn Hương | 0.75 | |
66 | Bình Chuẩn 78 | Nhà ông Trọng | Nhà ông Bùi Khắc Biết | 0.75 | |
67 | Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02) | ĐT-743C | Giáp Bình Chiểu | 0.7 | |
68 | Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03) | Tỉnh lộ 43 | Bình Hòa 01 | 0.7 | |
69 | Nhánh Bình Hòa 02 nối dài | Bình Hòa 02 | Ngã 3 nhà ông Rộng | 0.7 | |
70 | Bình Hòa 03 | Bình Hòa 01 | Nhà ông Quyền | 0.7 | |
71 | Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02) | Bình Hòa 01 | Rạch Cùng | 0.7 | |
72 | Bình Hòa 05 | Bình Hòa 01 | Hợp tác xã giết mổ | 0.7 | |
73 | Bình Hòa 06 | Đại lộ Bình Dương | Cầu Lớn (Vĩnh Phú) | 0.5 | |
74 | Bình Hòa 07 | Bùi Hữu Nghĩa | KDC 3/2 | 0.7 | |
75 | Bình Hòa 08 | Bùi Hữu Nghĩa | Nhà Ông Thành | 0.7 | |
76 | Bình Hòa 09 | ĐT-743C | Đập suối Cát | 0.7 | |
77 | Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06) | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Võ Thị Chốn | 0.5 | |
78 | Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05) | Nguyễn Du | Đại lộ Bình Dương | 0.7 | |
79 | Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01) | Nguyễn Du | Đất ông Nguyễn Đăng Long | 0.7 | |
80 | Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10) | Bùi Hữu Nghĩa | Công ty Hiếu Linh | 0.7 | |
81 | Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11) | Nguyễn Du | KDC Minh Tuấn | 0.7 | |
82 | Bình Hòa 15 | Bình Hòa 14 | Nhà ông Nguyễn Tấn Lập | 0.7 | |
83 | Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12) | Tỉnh lộ 43 | XN mì Á Châu | 0.7 | |
84 | Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13) | Tỉnh lộ 43 | Nhà Ông Tâm | 0.7 | |
85 | Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14) | Tỉnh lộ 43 | Nghĩa trang | 0.7 | |
86 | Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15) | Tỉnh lộ 43 | KCN Đồng An | 0.7 | |
87 | Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16) | Tỉnh lộ 43 | Bình Hòa 19 | 0.7 | |
88 | Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17) | Tỉnh lộ 43 | Nhà ông Phúc | 0.7 | |
89 | Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18) | Tỉnh lộ 43 | Nhà ông Sơn | 0.7 | |
90 | Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19) | Tỉnh lộ 43 | Nhà ông 6 Xây | 0.7 | |
91 | Vĩnh Phú 02 | Đại lộ Bình Dương | Cầu Đồn | 0.6 | |
92 | Vĩnh Phú 06 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.6 | |
93 | Vĩnh Phú 07 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.6 | |
94 | Vĩnh Phú 08 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.6 | |
95 | Vĩnh Phú 09 | Đại lộ Bình Dương | Nhà hàng Thanh Cảnh | 0.5 | |
96 | Vĩnh Phú 10 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.8 | |
97 | Vĩnh Phú 11 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bàn Búp | 0.6 | |
98 | Vĩnh Phú 13 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Vĩnh Bình | 0.6 | |
99 | Vĩnh Phú 14 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.6 | |
100 | Vĩnh Phú 15 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.6 | |
101 | Vĩnh Phú 16 | Đại lộ Bình Dương | Nhà ông Đạt | 0.5 | |
102 | Vĩnh Phú 17 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.5 | |
103 | Vĩnh Phú 17A | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.7 | |
104 | Vĩnh Phú 20 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.6 | |
105 | Vĩnh Phú 21 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Cổ Cò | 0.6 | |
106 | Vĩnh Phú 22 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.6 | |
107 | Vĩnh Phú 23 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.7 | |
108 | Vĩnh Phú 24 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.5 | |
109 | Vĩnh Phú 25 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.5 | |
110 | Vĩnh Phú 26 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.6 | |
111 | Vĩnh Phú 27 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Huệ | 0.5 | |
112 | Vĩnh Phú 28 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Bộ Lạc | 0.7 | |
113 | Vĩnh Phú 29 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.7 | |
114 | Vĩnh Phú 30 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Trúc | 0.6 | |
115 | Vĩnh Phú 32 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0.6 | |
116 | Vĩnh Phú 33 | Đại lộ Bình Dương | Đình ấp Tây | 0.6 | |
117 | Vĩnh Phú 35 | Đại lộ Bình Dương | Rạch cầu Đình | 0.5 | |
118 | Vĩnh Phú 37 | Đại lộ Bình Dương | Nhà bà Bưởi | 0.6 | |
119 | Vĩnh Phú 38 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.8 | |
120 | Vĩnh Phú 38A | Đại lộ Bình Dương | Vĩnh Phú 42 | 0.6 | |
121 | Vĩnh Phú 39 | Vĩnh Phú 38 | Nhà bà Hai Quang | 0.5 | |
122 | Vĩnh Phú 40 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.6 | |
123 | Vĩnh Phú 41 | Đại lộ Bình Dương | Rạch Miễu | 0.7 | |
124 | Vĩnh Phú 42 | Đại lộ Bình Dương | Đê bao sông Sài Gòn | 0.7 | |
125 | Thuận Giao 01 | Thuận Giao 19 | Thuận An Hòa | 0.75 | |
126 | Thuận Giao 02 | KDC Thuận Giao | Thuận An Hòa | 0.75 | |
127 | Thuận Giao 03 | Rày xe lửa (ranh gò mã) | Bình Chuẩn - An Phú | 0.6 | |
128 | Thuận Giao 04 | Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn) | Thuận Giao 03 | 0.6 | |
129 | Thuận Giao 05 | Thủ Khoa Huân | Cảng Mọi tiên | 0.6 | |
130 | Thuận Giao 06 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm) | Thuận Giao 05 | 0.6 | |
131 | Thuận Giao 07 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt) | Thuận Giao 08 | 0.6 | |
132 | Thuận Giao 08 | Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao) | Đất ông Bảy địa | 1 | |
133 | Thuận Giao 09 | Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền) | Thuận Giao 16 | 1 | |
134 | Thuận Giao 10 | Thủ Khoa Huân (gò mã) | Nhà bà Kênh | 0.6 | |
135 | Thuận Giao 11 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến) | Thuận Giao 14 | 0.75 | |
136 | Thuận Giao 12 | Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ) | Thuận Giao 14 | 0.8 | |
137 | Thuận Giao 13 | Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà) | Đại lộ Bình Dương | 0.8 | |
138 | Thuận Giao 14 | Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt) | Thuận Giao 10 | 1 | |
139 | Thuận Giao 14B | Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On) | Nhà bà Bi, ông Chiến | 1 | |
140 | Thuận Giao 15 | Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B) | Trại heo Mười Phương | 0.8 | |
141 | Thuận Giao 16 | Đại lộ Bình Dương | KDC Thuận Giao | 1 | |
142 | Thuận Giao 17 | Đường 22/12 (VP khu phố) | Thuận Giao 16 | 1 | |
143 | Thuận Giao 18 | Đường 22/12 (Cổng sau KCN Việt Hương) | KDC Việt - Sing | 1 | |
144 | Thuận Giao 19 | Đường 22/12 (trường Trần Văn Ơn) | Thuận Giao 16 | 0.8 | |
145 | Thuận Giao 20 | Đường 22/12 (Chợ Thuận Giao) | Thuận Giao 18 | 0.6 | |
146 | Thuận Giao 21 | Đường 22/12 (Cống ngang) | Thuận Giao 25 | 1 | |
Thuận Giao 25 | KDC Thuận Giao | 0.6 | |||
147 | Thuận Giao 22 | Đường 22/12 (Nhà bà Nhơn) | KDC Việt - Sing | 0.75 | |
148 | Thuận Giao 24 | Đường 22/12 (Công ty TAGS Thuận Giao) | Thuận Giao 25 | 1 | |
149 | Thuận Giao 25 | Thuận An Hòa | Thuận Giao 21 | 0.6 | |
150 | Thuận Giao 26 | Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng) | Chùa ông Bổn | 0.6 | |
151 | Thuận Giao 27 | Quốc lộ 13 (Cây xăng Phước Lộc Thọ) | Nhà ông Năm Tưng | 0.6 | |
152 | Thuận Giao 28 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Lò gốm ông Vương Kiến Thành | 0.6 | |
153 | Thuận Giao 29 | Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm) | Ranh Bình Nhâm | 0.75 | |
154 | Thuận Giao 30 | Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su) | Thuận Giao 29 | 0.6 | |
155 | Thuận Giao 31 | Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP) | Suối Đờn | 0.75 | |
156 | Thuận Giao 32 | Đại lộ Bình Dương | Sân Golf | 0.6 | |
157 | Thuận Giao 33 | Đường lô KDC | Thuận Giao 25 | 0.8 | |
158 | Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa) | Đường 22/12 | Bình Chuẩn - An Phú | 1 | |
159 | Đường An Phú - Tân Bình | Ngã 6 An Phú | Ranh An Phú - Tân Bình | 1 | |
Thuận Giao - An Phú | Đường ranh Bình Chuẩn | 1 | |||
161 | An Phú 01 | ĐT-743 | An Phú - Thái Hòa | 0.9 | |
162 | An Phú 02 | An Phú - Tân Bình | An Phú 09 | 0.8 | |
163 | An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo) | ĐT-743 | An Phú - Bình Chuẩn | 0.9 | |
164 | An Phú 04 (cũ An Phú 03) | ĐT-743 | An Phú - Bình Chuẩn | 0.9 | |
165 | An Phú 05 (cũ Nhà máy nước) | An Phú - Thái Hòa | An Phú 09 | 0.8 | |
166 | An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa) | Ngã 6 An Phú | Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc | 0.9 | |
Đường vào nhà nghỉ Ánh Ngọc | An Phú 12 | 0.8 | |||
167 | An Phú 07 | An Phú - Tân Bình | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 0.6 | |
168 | An Phú 08 | ĐT-743 | An Phú - Bình Chuẩn | 0.9 | |
169 | An Phú 09 (cũ Ranh An Phú Tân Bình) | An Phú - Tân Bình | Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp | 0.75 | |
170 | An Phú 10 | ĐT-743 | Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi | 0.8 | |
171 | An Phú 11 | An Phú - Bình Chuẩn | Đường vào chiến khu Thuận An Hòa | 0.6 | |
172 | An Phú 12 | ĐT-743 | An Phú 06 | 0.8 | |
173 | An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định) | An Phú - Bình Chuẩn | Đường vào chiến khu Thuận An Hòa | 0.8 | |
174 | An Phú 14 (cũ Miễu Nhỏ) | ĐT-743 | An Phú - Thái Hòa | 0.9 | |
175 | An Phú 15 (cũ Nhành Miễu Nhỏ) | An Phú 14 | Công ty Hiệp Long | 0.6 | |
176 | An Phú 16 | Thuận Giao - An Phú | An Phú - Bình Chuẩn | 0.8 | |
177 | An Phú 17 (cũ Đường vào Đình An Phú) | An Phú - Bình Chuẩn | An Phú 35 (đường TiCo cũ) | 0.6 | |
178 | An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn) | ĐT-743 | An Phú 35 | 0.6 | |
179 | An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn) | ĐT-743 | An Phú - Thái Hòa | 0.6 | |
180 | An Phú 20 | An Phú - Thái Hòa | Côn ty Hiệp Long | 0.8 | |
181 | An Phú 23 | An Phú - Bình Chuẩn | Công ty Phúc Bình Long | 0.6 | |
182 | An Phú 24 | An Phú - Bình Chuẩn | Công ty cơ khí Bình Chuẩn | 0.6 | |
183 | An Phú 25 (cũ Xóm Cốm) | ĐT-743 | An Phú - Tân Bình | 0.6 | |
184 | An Phú 26 (đường đất Khu phố 2) | An Phú 12 | An Phú - Bình Hòa | 0.7 | |
185 | An Phú 27 | ĐT-743 | KDC An Phú | 0.6 | |
186 | An Phú 28 | ĐT-743 | Đường Nghĩa trang | 0.75 | |
187 | An Phú 29 (cũ MaiCo) | Thuận Giao - An Phú | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0.9 | |
188 | An Phú 30 | Thuận Giao - An Phú | KDC Việt - Sing | 0.6 | |
189 | An Phú 31 | An Phú 16 | An Phú 29 | 0.6 | |
190 | An Phú 32 | Thuận Giao - An Phú | Nhà ông 8 Bê | 0.8 | |
191 | An Phú 33 | An Phú 16 | Khu đô thị Thuận An Hòa | 0.6 | |
192 | An Phú 34 | ĐT-743 | KCN VSIP | 0.6 | |
193 | An Phú 35 (cũ TiCo) | ĐT-743 | An Phú - Bình Chuẩn | 0.8 | |
194 | Đường Đê Bao |
|
| 0.6 | |
195 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú | 0.6 | |||
196 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc các phường: An Phú, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Thuận Giao, Vĩnh Phú | 0.5 | |||
III. | THỊ XÃ DĨ AN: |
|
|
| |
A. | Đường loại 1: |
|
|
| |
1 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Ngã 3 nhà ông Tư Nhi | 1 | |
2 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Trần Hưng Đạo | 1 | |
3 | Số 5 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | |
4 | Số 6 | Cô Giang | Trần Hưng Đạo | 1 | |
5 | Đường số 9 khu TTHC | Dĩ An - Bình Đường | Đường M | 1 | |
6 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn An Ninh (Ngã 3 Ngân hàng cũ) | Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo | 1 | |
B. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Ngã 3 Cô Giang - Trần Hưng Đạo | Cổng 1 Đông Hòa | 1 | |
Cổng 1 Đông Hòa | Ngã 3 Cây Lơn | 0.6 | |||
2 | Lý Thường Kiệt | Rạp hát Dĩ An | Cổng 15 | 1 | |
3 | Đường T khu TTHC | Đường số 1 | Đường số 9 | 1 | |
4 | Đường 18 (khu tái định cư) | Đường Mồi | Giáp KCN Sóng Thần | 1 | |
5 | Dĩ An - Truông Tre | Nguyễn An Ninh (chùa Bùi Bửu) | Ranh phường Linh Xuân | 1 | |
6 | Nguyễn An Ninh | Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) | Chùa Bùi Bửu | 1 | |
7 | Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M) |
|
| 1 | |
8 | Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301) |
|
| 1 | |
C. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | Lý Thường Kiệt | Cổng 15 | Cua Bảy Chích | 1 | |
Cua Bảy Chích | Ranh Kp Thống Nhất | 0.9 | |||
Ranh Khu phố Thống Nhất | Công ty Yazaki | 1 | |||
2 | Lái Thiêu - Dĩ An | Ngã tư 550 | Ngã 3 Đông Tân | 0.8 | |
3 | Nguyễn An Ninh | Ngã 3 Cây Điệp | Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào ) | 1 | |
4 | Đường Mồi | Ngã 3 Ông Xã | Ngã 4 đường Mồi | 0.8 | |
Ngã 4 đường Mồi | Đường 18 (khu tái định cư) | 1 | |||
5 | Dĩ An - Bình Đường | Nguyễn An Ninh | Giáp ranh phường An Bình | 1 | |
6 | Đường Công Xi Heo (đường số 10) | Trần Hưng Đạo | Dĩ An Truông Tre | 0.9 | |
7 | ĐT-743 | Ngã 3 Đông Tân | Cổng 17 | 0.9 | |
8 | Đi lò muối khu 1 | Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi) | Ranh phường Tân Đông Hiệp | 0.9 | |
9 | Đường Silicat | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 0.8 | |
10 | Đi xóm Đương | Ngã 3 ông Cậy | Đường số 12 khu TĐC Sóng Thần | 0.6 | |
11 | Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính |
|
| 0.8 | |
12 | Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại KpThống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng | 1 | |||
13 | Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki) | 0.8 | |||
14 | Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1) | Tam Bình | Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh | 1 | |
15 | Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A) | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM | 1 | |
16 | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | 0.8 | |||
17 | Quốc lộ 1K | Ranh tỉnh Đồng Nai | Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM | 1 | |
18 | Đường Trường cấp III Dĩ An | Giáp Nguyễn An Ninh | Giáp ĐT-743 | 0.7 | |
D. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Cây Găng, cây Sao | Dĩ An - Truông Tre | Dĩ An - Bình Đường | 0.9 | |
2 | Đi Khu 5 | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 Sáu Mô | 0.9 | |
Ngã 3 Tám Lèo | Ngã 3 Bà Lãnh | 0.6 | |||
Nhà ông Tính | Nhà ông Chì | 0.6 | |||
Nhà ông Hiểm | Nhà ông Cẩm | 0.6 | |||
3 | Đi Khu 4 | Lý Thường Kiệt | Đường Trường cấp III Dĩ An | 0.6 | |
Đường Trường cấp III Dĩ An | Nguyễn An Ninh | 0.6 | |||
4 | Mì Hòa Hợp | Lý Thường Kiệt | Bưu điện ông Hợi | 1 | |
5 | Khu tập thể nhà máy toa xe | Lý Thường Kiệt | KCN Sóng Thần | 1 | |
6 | Bình Minh 2 | Dĩ An - Truông Tre | Dĩ An - Bình Đường | 0.8 | |
7 | Đường tổ 7, 8, 9, 10 Kp Đông Tân | Đường Mồi | Đường Trường cấp III Dĩ An | 0.6 | |
8 | Đường tổ 17 Kp Thống Nhất | Chợ Bà Sầm | Nhà ông Năm | 0.7 | |
9 | Đường Bào Ông Cuộn đi xóm Đương | Đường 7 khu tái định cư | Đường xóm Đương | 0.7 | |
10 | Chùa Ba Na | Nguyễn An Ninh | ĐT-743 | 0.8 | |
11 | Nguyễn Tri Phương | Ranh phường Dĩ An | Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | 1 | |
12 | Lê Văn Tách | Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức) | Xuyên Á (Quốc lộ 1A) | 1 | |
13 | Kha Vạn Cân | Linh Xuân | Linh Tây | 1 | |
14 | Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường (đường Khu công nghiệp Bình Đường) | Xuyên Á | An Bình (đường Sóng Thần - Đông Á) | 1 | |
15 | An Bình (Sóng Thần - Đông Á) | Xuyên Á (AH1) | Trại heo Đông Á | 1 | |
16 | Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa) | Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường) | Phú Châu | 0.8 | |
17 | Phú Châu | Xuyên Á | Phú Châu -Thủ Đức | 1 | |
18 | Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường) | Xuyên Á (AH1) | Cầu Gió Bay | 1 | |
19 | Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không) | Kha Vạn Cân | An Bình (Trại heo Hàng Không) | 1 | |
20 | ĐT-743 | Ranh phường An Phú | Ngã 3 Đông Tân | 1 | |
Cổng 17 | Ngã 4 Bình Thung | 1 | |||
Ngã 3 Suối Lồ Ồ | Cầu Bà Khâm | 0.9 | |||
Cầu Bà Khâm | Chợ Ngãi Thắng | 0.7 | |||
Chợ Ngãi Thắng | Cầu Tân Vạn | 0.9 | |||
Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú | Ranh KCN Bình Chiểu | 1 | |||
21 | Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Ngã 3 Cây Điệp | Ngã 4 Chiêu Liêu | 0.8 | |
22 | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Ngã 4 Chiêu Liêu | Cầu 4 Trụ | 0.7 | |
23 | Đường liên huyện | Ngã 6 An Phú | Tân Ba (tua 12) | 0.8 | |
24 | Đường KDC Bình An | ĐT-743 | ĐT-743 | 0.6 | |
25 | Nguyễn Xiển (Hương lộ 33) | Quốc lộ 1A | Giáp ranh quận 9 | 1 | |
26 | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Hưng Đạo | ĐT-743 (Bệnh viện Huyện) | 1 | |
27 | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 1 | |
28 | Đi xóm Đương | Cổng 15 | Ngã 3 ông Cậy | 0.7 | |
29 | Trần Quỳnh | Trần Hưng Đạo | Ranh phường Đông Hòa | 0.8 | |
30 | Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2 | Đường Khu tập thể nhà máy toa xe | Giáp KDC Thành Lễ | 0.8 | |
31 | Nguyễn Thái Học | Đường Đi lò muối khu 1 | Hai Bà Trưng | 0.8 | |
32 | Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa | Giao QL 1K | Giáp công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa | 1 | |
33 | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Đường ra ngã 6 An Phú | Ranh Đồng Nai | 0.7 | |
34 | Tân Lập (đường Tổ 47) | Giáp phường Linh Trung, TP.HCM | Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng | 1 | |
35 | Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An) | Giáp Miếu Bà | Giáp Công ty Niên Ích | 1 | |
36 | Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông) | Quốc lộ 1K | Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò Mả) | 1 | |
37 | Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây) | Quốc lộ 1K | Trần Hưng Đạo | 1 | |
38 | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Quốc lộ 1K | Ranh Đại học Quốc gia | 1 | |
39 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường Dĩ An | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.9 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.8 | ||||
40 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Dĩ An | 0.7 | |||
41 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường Dĩ An | 0.6 | |||
42 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa. | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | ||||
E. | Đường loại 5: |
|
|
| |
1 | Bình Thung | Quốc lộ 1K | ĐT-743 | 1 | |
2 | Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1) | Quốc lộ 1A | Quốc lộ 1K | 1 | |
3 | 30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2) | Quốc lộ 1A | ĐT-743 | 1 | |
4 | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | ĐT-743 | Ngã 4 Chiêu Liêu | 0.8 | |
5 | Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) | Ngã tư Chiêu Liêu | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | 0.7 | |
6 | Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng) | ĐT-743A | Suối | 0.6 | |
7 | Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3) | ĐT-743 | Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ | 1 | |
Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ | Trạm cân | 0.7 | |||
Trạm cân | Quốc lộ 1K | 1 | |||
8 | Lồ Ồ | Quốc lộ 1K | ĐT-743A | 0.7 | |
9 | Đông Yên (đường Đình Đông Yên) | Quốc lộ 1K | Nguyễn Thị Út | 1 | |
10 | Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên) | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ) | 1 | |
11 | Cây Da Xề (đường tổ 3, 8 ấp Tây B) | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1K | 1 | |
12 | Tân Hòa (đường đình Tân Quý) | Quốc lộ 1K | Tô Vĩnh Diện | 1 | |
13 | Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc) | Trần Hưng Đạo | Trần Quang Khải (đường Cây Keo) | 1 | |
14 | Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A) | Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | 1 | |
15 | Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A) | Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K) | Ranh phường Dĩ An | 1 | |
16 | Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp) | Liên huyện | Đường vào đình Tân Hiệp | 0.7 | |
17 | Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp) | Liên huyện | Trương Văn Vĩnh | 0.7 | |
18 | Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý) | Nguyễn Thị Tươi | Ranh TT Thái Hòa | 0.7 | |
19 | Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Liên huyện | 0.7 | |
20 | Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | Liên huyện | 0.8 | |
21 | Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch) | Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình | 0.7 | |
22 | Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học) | Lê Hồng Phong (đuờng Trung Thành) | Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập) | 0.7 | |
23 | Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên) | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp) | Cây Da (Đình An Nhơn) | 0.7 | |
24 | An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1) | Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Cây Da | 0.7 | |
25 | Suối Sệp (đường đi suối Sệp) | Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh) | Giáp Công ty Khoáng sản đá 710 | 0.6 | |
26 | Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An) | ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu) | Khu dân cư Đông An | 0.6 | |
27 | Đông An (đường Miếu Chập Chạ) | ĐT-743B | Giáp KDC Đông An | 0.7 | |
28 | Đông Tác | Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả) | Trần Quang Khải (Cây Keo) | 0.7 | |
29 | Đông Thành | Lê Hồng Phong (đường Liên xã) | Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ | 0.7 | |
30 | Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang) | ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4) | Lê Hồng Phong | 0.7 | |
31 | Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành) | Lê Hồng Phong (đường liên xã Tân Đông Hiệp - Tân Bình) | Trại gà Đông Thành | 0.8 | |
32 | Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm) | ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Trung Thành) | 0.6 | |
33 | Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm) | Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ) | Vũng Thiện | 0.6 | |
34 | Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu) | ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe) | Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt) | 0.6 | |
35 | Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai) | Chùa Tân Hòa | Quán cháo cá miền Tây | 0.6 | |
36 | Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong | 0.6 | |
37 | Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm) | Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu) | Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh) | 0.6 | |
38 | Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy) | Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho) | Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự) | 0.8 | |
39 | Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào) | Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực) | Mạch Thị Liễu | 0.6 | |
40 | Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu) | ĐT-743 | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.8 | |
41 | Vũng Việt | Đoàn Thị Kìa | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.6 | |
42 | Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng) | Bùi Thị Xuân | Khu dân cư Biconsi | 0.6 | |
43 | Đường tổ 16 khu phố Tân Phước | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm | 0.6 | |
44 | Đường nhà ông Liêm | Đường Bia Tưởng Niệm | Nguyễn Thị Tươi | 0.6 | |
45 | Đường nội đồng Tân Hiệp | Trương Văn Vĩnh | Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư | 0.6 | |
46 | Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa) | ĐT-743B (nhà ông ba Thu) | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.6 | |
47 | Đoàn Thị Kìa (đường đi chợ tự phát) | ĐT-743B | Nguyễn Thị Minh Khai | 0.6 | |
48 | Tân Long (đường đi đình Tân Long) | ĐT-743B (nhà ông 2 lén) | Đoàn Thị Kìa | 0.6 | |
49 | Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17) | An Bình | Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức) | 0.8 | |
50 | Đường vào Xóm Mới | Bình Thung | Xóm mới (nhà ông Lên) | 0.6 | |
51 | Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ) | ĐT-743 | Đường sắt Bắc Nam | 0.8 | |
52 | Đường Bia Tưởng Niệm | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) | Đình Tân Phước | 0.7 | |
53 | Đường Am | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) | Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35) | 0.7 | |
54 | Đường bà 6 Niệm | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) | Đường KDC Biconsi | 0.7 | |
55 | Đường bà 7 Nghĩa | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) | Nhà ông 6 Sách | 0.7 | |
56 | Đường nhà ông Tư Ni | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) | Nhà ông Tư Ni | 0.7 | |
57 | Đường nhà ông 5 Nóc | Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng) | Nhà ông 5 Nóc | 0.7 | |
58 | Đường chùa Tân Long | Đường Am | Nguyễn Thị Tươi | 0.6 | |
59 | Đường nhà ông Tư Tàu | Cây Da | KDC An Trung | 0.6 | |
60 | Khu phố Nội Hóa 1 | Thống Nhất | Nhà ông Lê Đức Phong | 0.6 | |
61 | Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2 | Đường ống nước thô | Giáp Khu công nghiệp Dapark | 0.6 | |
62 | Khu phố Bình Thung 1 | ĐT-743 | Đường tổ 15 | 0.6 | |
63 | Đường vào Khu phố Châu Thới | Bình Thung | Khu phố Châu Thới | 0.6 | |
64 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2 | Quốc lộ 1K | ĐT 743 | 0.6 | |
65 | Đường liên tổ 23 - 27 khu phố Nội Hóa 1 | ĐT-743 | Khu đô thị mới Bình Nguyên | 0.6 | |
66 | Nghĩa Sơn | Nguyễn Xiển | Đường Xi măng Sài Gòn | 0.7 | |
67 | Xi măng Sài Gòn | Quốc lộ 1A | Công ty Xi măng Sài Gòn | 0.7 | |
68 | Đường tổ 3, tổ 4 Hiệp Thắng | Thống Nhất | Đường Vành Đai | 0.7 | |
69 | Đường tổ 9 Quyết Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.7 | |
70 | Đường tổ 4 Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.7 | |
71 | Đường Đồi Không Tên | Đường 30/4 | Thống Nhất | 0.7 | |
72 | Đường Hòang Hữu Nam | Quốc lộ 1A | Giáp phường Long Bình | 0.7 | |
73 | Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 1 | |
74 | Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B (356) | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | 1 | |
75 | Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa | Tô Vĩnh Diện | Nhà ông Nguyễn Văn Hấu | 1 | |
76 | Đường tổ 6 khu phố Tây A | Đông Minh | Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô | 1 | |
77 | Tân An (đường đi Nghĩa trang) | ĐT-743 | Đường ống nước thô | 0.7 | |
Đường ống nước thô | Quốc lộ 1K | 0.8 | |||
78 | Đường Văn phòng khu phố Tân Phước | Nguyễn Thị Tươi | Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ) | 0.7 | |
79 | Đường liên ấp Nội Hóa 1 - Bình Thung | ĐT-743 | Công ty Khánh Vinh | 0.6 | |
80 | Tổ 15 | Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung | Công ty cấp đá sỏi | 0.6 | |
81 | Đường tổ 8, tổ 9 khu phố Đông A | Nguyễn Thị Út | Nguyễn Hữu Cảnh | 0.9 | |
82 | Đường tổ 12 khu phố Đông A | Đường tổ 12,13 khu phố Đông A | Ranh phường Bình An | 0.8 | |
83 | Đường tổ 13 khu phố Đông A | Đường tổ 12,13 khu phố Đông A | Ranh phường Bình An | 0.8 | |
84 | Đường tổ 3, tổ 4 khu phố Tây A | Võ Thị Sáu | Đông Minh | 0.9 | |
85 | Đường tổ 7, khu phố Đông B | Trần Quang Khải | Đường tổ 5 khu phố Đông B | 0.9 | |
86 | Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa | Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá) | Đường ống nước D2400mm | 0.9 | |
87 | Đường tổ 7-9 Trung Thắng | 30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1) | Chợ Bình An | 0.7 | |
88 | Đường tổ 5-6 Trung Thắng | ĐT-743 | Công ty Châu Bảo Uyên | 0.7 | |
89 | Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng | ĐT-743 | Cuối đường nhựa | 0.7 | |
90 | Đường vào khu du lịch Hồ Bình An | ĐT-743 | Cổng khu du lịch Hồ Bình An | 0.7 | |
91 | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Quốc lộ 1A | Nguyễn Xiển | 0.7 | |
92 | Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng | Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng | Cuối đường | 0.7 | |
93 | Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng | Quốc lộ 1A | Cuối đường | 0.7 | |
94 | Đường vào công ty Sacom | Quốc lộ 1A | Giáp công ty Sacom | 0.7 | |
95 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa. | 0.6 | |||
96 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc phường An Bình, Bình An, Bình Thắng, Tân Bình, Tân Đông Hiệp, Đông Hòa. | 0.5 | |||
IV. | HUYỆN BẾN CÁT: |
|
|
| |
| Thị trấn Mỹ Phước: |
|
|
| |
A. | Đường loại 1: |
|
|
| |
1 | Khu vực Bến xe, Lô A, Lô C chợ Bến Cát |
|
| 1 | |
B. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | Lô B chợ Bến Cát |
|
| 0.8 | |
2 | ĐH - 606 (Hùng Vương) | Ngã 3 Công An | Cầu Đò | 1 | |
3 | Đường 30/4 | Kho Bạc huyện | Cầu Quan | 0.8 | |
C. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | Quốc lộ 13 | Ranh thị trấn Mỹ Phước - Thới Hòa | Ngã 3 Công An | 1 | |
Ngã 3 Công An | Ranh xã Lai Hưng | 0.8 | |||
2 | Đường 30/4 | Kho Bạc huyện | Ngã 3 Vật tư | 1 | |
Cầu Quan | Ranh xã Long Nguyên | 0.8 | |||
3 | Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát |
|
| 0.7 | |
4 | Trục đường Phòng Tài chính cũ | Kho Bạc huyện Bến Cát | Bảo hiểm xã hội | 0.9 | |
D. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Ngô Quyền (đường vành đai) | Cầu Đò | Quốc lộ 13 | 0.8 | |
2 | Đường hàng Vú Sữa | Kho Bạc huyện Bến Cát | Nhà Hát | 0.8 | |
3 | Đường bến Chà Vi | Ngã 3 Cầu Củi (QL 13) | ĐH - 601 | 0.7 | |
4 | ĐH - 604 (Đường 2/9) | Ngã 3 giáp QL 13 | Ngã 4 Ông Giáo | 0.8 | |
5 | ĐH - 605 | Ngã 4 Ông Giáo | Ranh Mỹ Phước | 0.7 | |
6 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.7 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.6 | ||||
E. | Đường loại 5: |
|
|
| |
1 | Đường rạch Cây É | Ngã 3 Công An | Đường 30/4 | 0.8 | |
2 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Mỹ Phước | 0.7 | |||
3 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Mỹ Phước | 0.6 | |||
V. | HUYỆN TÂN UYÊN: |
|
|
| |
| Thị trấn Uyên Hưng: |
|
|
| |
A. | Đường loại 1: |
|
|
| |
| Hai trục đường phố chợ mới |
|
| 1 | |
B. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | Hai trục đường phố chợ (cũ) | ĐT-747 | Bờ sông | 1 | |
2 | ĐT-746 | Ngã 3 Bưu điện | Ngã 3 Mười Muộn | 1 | |
3 | ĐT-747 | Ngã 3 Bưu điện | Cầu Rạch Tre | 1 | |
Ngã 3 Bưu điện | Dốc Bà Nghĩa (đường vào HTX Ba Nhất) | 1 | |||
Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất) | Giáp xã Hội Nghĩa | 0.9 | |||
C. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | ĐT-746 | Ngã 3 Bình Hóa | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 0.9 | |
2 | ĐT-747 | Cầu Rạch Tre | Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình | 1 | |
3 | ĐH - 412 | Ngã 3 Huyện Đội | ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa) | 1 | |
4 | ĐH - 420 | ĐT-747 (quán ông Tú) | ĐT-746 (dốc Cây Quéo) | 0.9 | |
5 | ĐH - 422 | Ngã 3 Mười Muộn | Ngã 3 Huyện Đội | 1 | |
6 | Đường phố | TT Văn hóa Thông tin | Ngã 3 Xóm Dầu | 1 | |
TT Văn hóa Thông tin | Chợ cũ Uyên Hưng | 1 | |||
7 | Đường Khu phố 1 | ĐT-747 | Bờ sông | 1 | |
8 | Đường Khu phố 3 | ĐT-747 (Quán Hương) | Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3) | 0.9 | |
ĐT-747 (Quán Út Kịch) | Hết khu tập thể Ngân hàng | 0.9 | |||
ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn) | Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3) | 0.9 | |||
D. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | ĐT-747B | Cây xăng Kim Hằng | ĐT 747A (xã Hội Nghĩa) | 1 | |
2 | ĐT-746 | Ngã 3 Mười Muộn | Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ | 1 | |
3 | ĐH - 411 | Ngã 3 Huyện Đội | Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng | 0.9 | |
4 | ĐH - 421 | ĐT-747 (Gò Tượng) | Đường vành đai ĐH - 412 | 0.8 | |
5 | ĐH - 425 | ĐT-747 (Cầu Rạch Tre) | ĐH - 420 | 0.8 | |
6 | Đường Khu phố 7 | ĐT-747 (Công ty Bayer) | ĐH - 412 | 0.9 | |
7 | Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng | 1 | |||
8 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.8 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | ||||
E. | Đường loại 5: |
|
|
| |
1 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Uyên Hưng | 0.7 | |||
2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Uyên Hưng | 0.6 | |||
| Thị trấn Tân Phước Khánh: |
|
|
| |
A. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | ĐT-746 | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng) | Cầu Hố Đại | 1 | |
2 | ĐH - 403 | ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái) | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn) | 1 | |
3 | ĐH - 417 | ĐT-746 | Cầu Xéo | 0.8 | |
Cầu Xéo | ĐT-747B | 0.7 | |||
B. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | ĐT-747B (Phía Tân Phước Khánh) | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Cầu Khánh Vân | 0.9 | |
Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Ranh Thái Hòa - Bình Chuẩn | 1 | |||
2 | ĐH - 402 | Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 0.8 | |
3 | ĐH - 405 | ĐT-746 | Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp | 0.7 | |
C. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.8 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.7 | ||||
D. | Đường loại 5: |
|
|
| |
1 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Tân Phước Khánh | 0.7 | |||
2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Tân Phước Khánh | 0.6 | |||
| Thị trấn Thái Hòa: |
|
|
| |
A. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | ĐT-747A | Cầu Ông Tiếp | Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước | 1 | |
2 | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | Ngã 3 chợ Tân Ba | Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn | 1 | |
3 | ĐH - 426 | ĐT-747 (trước UBND thị trấn Thái Hòa) | ĐT-747B (quán phở Hương) | 0.9 | |
B. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | ĐH - 401 | Nhà ông Ba Nguyên | Ranh xã Thái Hòa - An Phú (Thuận An) | 0.9 | |
2 | ĐT-747B (Phía Thái Hòa) | Ngã 4 chùa Thầy Thỏ | Cầu Khánh Vân | 0.9 | |
3 | ĐH - 402 (Phía Thái Hòa) | Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | ĐT-747B (tỉnh lộ 11) | 0.8 | |
C. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư | Đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật | 0.8 | ||
Chưa hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng kỹ thuật | 0.7 | ||||
D. | Đường loại 5: |
|
|
| |
1 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Thái Hòa | 0.7 | |||
2 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Thái Hòa | 0.6 | |||
VI. | HUYỆN PHÚ GIÁO: |
|
|
| |
| Thị trấn Phước Vĩnh: |
|
|
| |
A. | Đường loại 1: |
|
|
| |
1 | ĐT-741 | Cầu Vàm Vá | Hùng Vương | 1 | |
Hùng Vương | Trần Quang Diệu | 1 | |||
Trần Quang Diệu | Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) | 0.7 | |||
Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư) | Giáp ranh xã An Bình | 0.6 | |||
2 | Độc Lập | ĐT-741 | Trần Hưng Đạo | 1 | |
Trần Hưng Đạo | Trần Quang Diệu | 1 | |||
Trần Quang Diệu | Cầu Lễ Trang | 0.8 | |||
3 | Hùng Vương | ĐT-741 | Giáp cổng nhà Bảo tàng | 1 | |
4 | Vinh Sơn | Bùi Thị Xuân (Nhà ông Thắng) | Nguyễn Văn Trỗi | 1 | |
5 | Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ) | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1 | |
6 | Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ) | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1 | |
7 | Nguyễn Văn Trỗi | ĐT-741 | Trần Hưng Đạo | 1 | |
Trần Hưng Đạo | Đường Độc Lập | 0.7 | |||
8 | Đường 18/9 | ĐT-741 | Hùng Vương | 0.8 | |
Hùng Vương | Độc Lập | 1 | |||
9 | Võ Thị Sáu | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1 | |
10 | Năm Đồ | Độc Lập | Giáp Cống lớn (đường Nguyễn Văn Trỗi) | 1 | |
11 | Tuyến b | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1 | |
12 | Tuyến a | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 1 | |
13 | Tuyến 7B | Độc Lập | Lê Văn Tám | 1 | |
B. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | Bùi Thị Xuân | Trần Quang Diệu | Giáp nhà ông Thắng (KP2) | 1 | |
2 | Hai Bà Trưng | Đường 18/9 | Trần Quang Diệu | 0.8 | |
3 | Trần Quang Diệu | ĐT-741 | Độc Lập | 1 | |
4 | Đường 19/5 | ĐT-741 | Bố Mua | 1 | |
Bố Mua | Đường 3/2 | 0.8 | |||
5 | Kim Đồng | Độc Lập | Giáp nhà ông Thưởng | 0.8 | |
6 | Trần Hưng Đạo | Sân bay | Nguyễn Văn Trỗi | 0.8 | |
7 | Bà Huyện Thanh Quan | ĐT-741 | Trần Hưng Đạo | 0.8 | |
8 | Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu) | Độc Lập | Nguyễn Văn Trỗi | 0.7 | |
9 | Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu) | ĐT-741 | Bố Mua | 0.7 | |
10 | Tuyến 14 (nối dài đường 18/9) | ĐT-741 | Bố Mua | 0.7 | |
11 | Đường 30/4 | Trần Quang Diệu | Đường 18/9 | 1 | |
C. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | ĐH - 501 | Ngã 3 nghĩa trang nhân dân | Cầu Bà Ý | 0.7 | |
2 | Phan Bội Châu | Đường 19/5 | Bến Sạn | 0.8 | |
3 | Bố Mua | Công Chúa Ngọc Hân | Bến Sạn | 0.8 | |
4 | Quang Trung | Công Chúa Ngọc Hân | Đường 19/5 | 0.8 | |
5 | Bàu Ao | ĐT-741 | Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang) | 0.6 | |
6 | Bến Sạn | ĐT-741 | Bố Mua | 0.8 | |
Bố Mua | ĐH - 501 | 0.6 | |||
7 | Phan Chu Trinh | ĐT-741 | Bố Mua | 0.6 | |
8 | Phước Tiến | ĐT-741 | Phan Bội Châu | 0.8 | |
9 | Cần Lố | ĐT-741 | Suối Bảy Kiết | 0.6 | |
10 | Công Chúa Ngọc Hân | ĐT-741 (cây xăng Vật tư) | Quang Trung | 0.8 | |
Quang Trung | Đường 3/2 | 0.6 | |||
11 | Lê Văn Tám | Bùi Thị Xuân | ĐT-741 | 1 | |
12 | Đường 3/2 | Công Chúa Ngọc Hân | Đường 19/5 | 0.6 | |
13 | Đường 1/5 | ĐT-741 | Cần Lố | 0.6 | |
14 | Đường nhánh Lê Văn Tám | Lê Văn Tám | Đường 18/9 | 1 | |
15 | Đường nhánh Bến Sạn | Bến Sạn | Nhà ông 2 Thới | 0.6 | |
16 | Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7 | 0.6 | |||
17 | Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8) | 0.5 | |||
18 | ĐT-741 cũ | Nhà ông Mỹ (Khu phố 6) | Cống Nước Vàng | 0.6 | |
D. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên |
| 0.7 | |
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m |
| 0.6 | |||
2 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Phước Vĩnh | 0.6 | |||
3 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Phước Vĩnh | 0.5 | |||
VII. | HUYỆN DẦU TIẾNG: |
|
|
| |
| Thị trấn Dầu Tiếng: |
|
|
| |
A. | Đường loại 1: |
|
|
| |
1 | Thống Nhất | Ngã 3 Chợ Sáng | Ngã 4 Cây Keo | 0.8 | |
2 | Tự Do | Vòng xoay đường Độc Lập | Ngã 3 Chợ chiều | 0.8 | |
3 | Độc Lập | Ngã tư Cầu Cát | Ngã 3 Chợ Sáng | 0.8 | |
4 | Trần Phú | Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT | Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân) | 0.8 | |
B. | Đường loại 2: |
|
|
| |
1 | Hùng Vương (Đường 20/8 cũ) | Ngã 4 Cây Keo | Ngã 4 Kiểm Lâm | 0.9 | |
2 | Đường 13/3 | Cầu Tàu | Ngã 3 Cầu Đúc | 0.9 | |
3 | Ngô Quyền | Ngã 3 Chợ Sáng | Ngã 3 Đình Thần | 0.8 | |
C. | Đường loại 3: |
|
|
| |
1 | Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744) | Ngã 4 Cầu Cát | Ngã 4 Kiểm Lâm | 0.8 | |
2 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 3 Cầu Đúc | Trung tâm Y tế huyện | 0.8 | |
3 | Nguyễn An Ninh | Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng) | Trần Hưng Đạo | 0.8 | |
4 | Đoàn Văn Tiến | Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân) | Ngã 3 xưởng Chén II | 0.9 | |
5 | Đường 20/8 (ĐT-744 cũ) | Ranh xã Thanh An (Suối Dứa) | Cầu Cát | 0.7 | |
6 | Lê Hồng Phong | Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc) | Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ) | 0.9 | |
D. | Đường loại 4: |
|
|
| |
1 | Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ) | Ngã 3 Đình Thần | Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát) | 0.7 | |
2 | Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ) | Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ) | Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần) | 0.7 | |
3 | Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ) | Ngã 3 Đình Thần | Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị) | 0.7 | |
4 | Ngô Văn Trị | Vòng xoay đường Độc Lập | Ngô Quyền | 0.7 | |
5 | Đường Bàu Rong | Đường 20/8 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0.7 | |
6 | Phạm Thị Hoa | Ngã 3 Bưu điện huyện | Xưởng chén I | 0.7 | |
7 | Văn Công Khai | Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật) | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 0.7 | |
8 | Trần Văn Trà | Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A) | Cầu Tàu | 0.8 | |
9 | Hai Bà Trưng (N7) | Ngã 4 Ngân hàng | X6 (Vành đai ĐT 744 cũ) | 0.7 | |
10 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 13/3 (Khu phố 5) | Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ) | 0.7 | |
11 | Nguyễn Văn Linh | Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II) | Cầu rạch Sơn Đài | 0.7 | |
12 | Đường Bàu Sen | Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6) | Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 0.7 | |
13 | ĐH - 709 | Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ) | Giáp sông Sài Gòn | 0.7 | |
14 | Đoàn Văn Tiến | Ngã 3 xưởng Chén II | Trần Văn Lắc | 0.7 | |
15 | Nguyễn Văn Ngân | Độc Lập | Ngô Quyền | 0.6 | |
16 | Trần Văn Lắc | Ngã 4 Kiểm Lâm | Giáp ranh xã Định Thành | 0.6 | |
17 | Phan Văn Tiến | Ngã 3 Nhà thờ | Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo) | 0.6 | |
18 | Đường D1 | Thống Nhất | Đường N11 | 0.6 | |
19 | Đường D2 (đường cụt) | Đường N11 | Cuối đường | 0.6 | |
20 | Đường D3 | Ngã 3 đường X2 và N7 | Đường N11 | 0.6 | |
21 | Đường D4 | Đường N4 | Đường N11 | 0.6 | |
22 | Đường D5 | Thống Nhất (Ngã 3 gần VX Cây keo) | Đường N11 | 0.6 | |
23 | Đường D6 | Đường N7 | Đường N10 | 0.6 | |
24 | Đường D7 | Đường N4 | Đường N7 | 0.6 | |
25 | Đường D8 | Đường N1 | Đường N4 | 0.6 | |
26 | Đường D9 | Đường N7 | Đường N4 | 0.6 | |
27 | Đường D10 | Đường N4 | Đường N1 | 0.6 | |
28 | Đường N1 | Đường D8 | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | |
29 | Đường N2 | Đường D8 | Đường D10 | 0.6 | |
30 | Đường N3 | Đường D8 | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | |
31 | Đường N4 | Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su) | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | |
32 | Đường N5 | Đường D5 | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | |
33 | Đường N6 | Cách Mạng Tháng Tám | Đường D5 | 0.6 | |
34 | Đường N8 | Đường D1 | Đường D2 | 0.6 | |
35 | Đường N9 | Đường D2 | Đường D3 | 0.6 | |
36 | Đường N10 | Đường D5 | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | |
37 | Đường N11 | Tự Do (Công an TTDT) | Cách Mạng Tháng Tám | 0.6 | |
38 | Đường N12 | Đường D3 | Đường D5 | 0.6 | |
39 | Đường N13 | Độc Lập | Đường N11 | 0.6 | |
40 | Đường X1 | Đường N4 | Đường N7 | 0.6 | |
41 | Đường X2 | Đường N4 | Ngã 3 đường N7 và D3 | 0.6 | |
42 | Đường X3 | Đường N4 | Ngã 3 đường N7 và D4 | 0.6 | |
43 | Đường X4 | Đường D5 | Đường N7 | 0.6 | |
44 | Đường X5 | Đường D5 | Đường N7 | 0.6 | |
45 | Đường X6 (Vành đai ĐT-744) | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ) | Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7) | 0.6 | |
46 | Đường nội bộ các khu thương mại, khu dịch vụ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư | Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên | 0.6 | ||
Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m | 0.5 | ||||
47 | Đường hoặc lối đi công cộng láng nhựa hoặc bê tông xi măng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Dầu Tiếng | 0.6 | |||
48 | Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên còn lại thuộc thị trấn Dầu Tiếng | 0.5 | |||
- 1Nghị quyết 38/2012/NQ-HĐND8 về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 3Quyết định 26/2013/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 70/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013
- 6Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Nghị quyết 38/2012/NQ-HĐND8 về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 695/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành từ năm 1997 đến năm 2013
- 3Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1Luật Đất đai 2003
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
- 6Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
- 7Thông tư liên tịch 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 42/2013/QĐ-UBND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014
- 9Quyết định 26/2013/QĐ-UBND bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 70/2013/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 11Công văn 109/HĐND-VP năm 2014 đính chính Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND8 về Bảng giá các loại đất năm 2014 do tỉnh Bình Dương ban hành
Nghị quyết 16/2013/NQ-HĐND8 về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- Số hiệu: 16/2013/NQ-HĐND8
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 09/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Người ký: Trần Kim Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/12/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực