- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2015/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 13 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc đặt, đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016 kỳ họp thứ 14;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 742/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố ban hành theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi giá đất tại các tuyến đường, khu vực sau đây:
a) Một số tuyến đường tại Phụ lục số 2, như sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
Tên đường | Tại Phụ lục số 2 | Sửa đội thành | |||||
STT | Loại đường | Hệ số | Đơn giá | Loại đường | Hệ số | Đơn giá | |
An Đồn 3 | 18 | 4 | 1,0 | 4.400 | 5 | 1,2 | 3.840 |
An Đồn 4 | 19 | 5 | 1,2 | 3.840 | 4 | 1,0 | 4.400 |
Lê Lộ | 739 | 4 | 1,4 | 6.160 | 4 | 1,1 | 4.840 |
Lý Thiên Bảo | 855 | 6 | 1,1 | 2.420 | 6 | 0,9 | 1.980 |
Nguyễn Bảo | 1020 | 6 | 1,0 | 2.200 | 6 | 0,9 | 1.980 |
Nguyễn Huy Oánh | 1080 | 6 | 0,8 | 1.760 | 6 | 0,9 | 1.980 |
Nguyễn Thúy | 1161 | 4 | 1,1 | 4.840 | 4 | 0,8 | 3.520 |
Phan Liêm | 1267 | 5 | 1,3 | 4.160 | 4 | 1,2 | 5.280 |
b) Khu vực xã Hòa Khương tại Phụ lục số 3, như sau:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
Khu vực | Tại Phụ lục số 3 | Sửa đổi thành | ||||||
Vị trí | Khu vực | Hệ số | Đơn giá | Vị trí | Khu vực | Hệ số | Đơn giá | |
VI. Xã Hòa Khương 5. Các thôn: - Đường từ 2m đến dưới 3,5m | 4 | III | 0,9 | 180 | 4 | III | 1,0 | 200 |
4. Bãi bỏ giá đất đường Thích Phước Huệ, quận Sơn Trà tại số thứ tự 1532, Phụ lục số 2.
Điều 2. Bổ sung một số nội dung về giá đất ở tại Phụ lục số 2A và Phụ lục số 3A ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Những nội dung khác về quy định giá đất tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 của UBND thành phố không trái Quyết định này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 20/2015/QĐ-UBND ngày 13/08/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Đường loại | Hệ số đường | Đơn giá |
1 | An Bắc 4 | 5 | 0,9 | 2.880 |
2 | An Thượng 29 (đoạn tiếp theo) | 4 | 1,1 | 4.840 |
3 | An Trung 4 | 4 | 1,1 | 4.840 |
5 | Âu Dương Lân | 5 | 0,8 | 2.560 |
6 | Bá Giáng 12 | 7 | 0,9 | 1.440 |
7 | Bá Giáng 14 | 7 | 0,9 | 1.440 |
8 | Bàu Gia Thượng 1 | 5 | 0,9 | 2.880 |
9 | Bàu Gia Thượng 2 | 5 | 0,9 | 2.880 |
10 | Bàu Gia Thượng 3 | 5 | 0,9 | 2.880 |
11 | Bàu Năng 1 | 6 | 1,0 | 2.200 |
12 | Bàu Năng 2 | 6 | 1,0 | 2.200 |
13 | Bàu Năng 3 | 5 | 0,8 | 2.560 |
14 | Bình Kỳ (đoạn tiếp theo) | 7 | 1,0 | 1.600 |
15 | Bình Thái 4 | 6 | 0,9 | 1.980 |
16 | Bùi Cầm Hổ | 6 | 0,8 | 1.760 |
17 | Bùi Huy Đáp | 6 | 0,8 | 1.760 |
18 | Cao Bá Đạt | 6 | 0,8 | 1.760 |
19 | Đặng Huy Trứ | 5 | 1,1 | 3.520 |
20 | Đặng Văn Kiều | 6 | 0,8 | 1.760 |
21 | Đào Trinh Nhất | 6 | 0,9 | 1.980 |
22 | Đinh Đức Thiện | 5 | 1,0 | 3.200 |
23 | Đỗ Đăng Tuyển (đoạn tiếp theo 5m) | 5 | 1,0 | 3.200 |
24 | Đỗ Đức Dục | 6 | 1,0 | 2.200 |
25 | Đỗ Thúc Tịnh (đoạn tiếp theo 5,5m) | 5 | 1,1 | 3.520 |
26 | Hà Kỳ Ngộ | 3 | 1,0 | 7.800 |
27 | Hòa Minh 18 (đoạn tiếp theo) | 5 | 0,8 | 2.560 |
28 | Hòa Minh 19 (đoạn tiếp theo) | 5 | 0,8 | 2.560 |
29 | Hòa Minh 23 (đoạn tiếp theo) | 5 | 0,8 | 2.560 |
30 | Hoàng Văn Thái (đoạn từ đường vào bãi rác Khánh Sơn đến đường tránh Nam Hải Vân |
|
|
|
| - Đoạn 2x10,5m | 5 | 0,9 | 2.880 |
| - Đoạn 15m | 5 | 0,8 | 2.560 |
31 | Huỳnh Lắm | 5 | 0,8 | 2.560 |
32 | Huỳnh Tịnh Của | 6 | 1,0 | 2.200 |
33 | Kha Vạng Cân | 6 | 1,0 | 2.200 |
34 | Khái Đông 4 | 7 | 0,9 | 1.440 |
35 | Khuê Bắc 1 | 6 | 1,0 | 2.200 |
36 | Khuê Bắc 2 | 6 | 1,0 | 2.200 |
37 | Khuê Bắc 3 | 6 | 1,0 | 2.200 |
38 | Khuê Mỹ Đông 5 | 5 | 1,1 | 3.520 |
39 | Khuê Mỹ Đông 6 | 5 | 1,1 | 3.520 |
40 | Lê Thước (đoạn tiếp theo) | 4 | 1,1 | 4.840 |
41 | Lê Trực |
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 6 | 1,0 | 2.200 |
| - Đoạn 5,5m | 6 | 0,8 | 1.760 |
42 | Liêm Lạc 12 | 7 | 1,0 | 1.600 |
43 | Liêm Lạc 14 | 7 | 1,0 | 1.600 |
44 | Liêm Lạc 15 | 7 | 1,0 | 1.600 |
45 | Liêm Lạc 16 | 7 | 1,0 | 1.600 |
46 | Liêm Lạc 17 | 7 | 1,0 | 1.600 |
47 | Liêm Lạc 18 | 7 | 1,0 | 1.600 |
48 | Liêm Lạc 19 | 7 | 1,0 | 1.600 |
49 | Liêm Lạc 20 | 7 | 1,0 | 1.600 |
50 | Liêm Lạc 21 | 7 | 1,0 | 1.600 |
51 | Lương Trúc Đàm | 4 | 1,2 | 5.280 |
52 | Lưu Đình Chất | 7 | 0,9 | 1.440 |
53 | Lý Thái Tông (đoạn từ đường Nguyễn Xí đến giáp đường Bàu Năng 3) | 4 | 0,9 | 3.960 |
54 | Mai An Tiêm | 6 | 0,8 | 1.760 |
55 | Mộc Bài 7 | 5 | 0,9 | 2.880 |
56 | Mộc Bài 8 | 5 | 0,9 | 2.880 |
57 | Mộc Bài 9 | 5 | 0,9 | 2.880 |
58 | Nại Thịnh 5 | 5 | 0,9 | 2.880 |
59 | Nại Thịnh 6 | 5 | 0,9 | 2.880 |
60 | Nại Thịnh 7 | 5 | 0,9 | 2.880 |
61 | Nại Thịnh 8 | 5 | 0,9 | 2.880 |
62 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
| - Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước | 5 | 1,0 | 3.200 |
| - Đoạn từ cầu Hòa Phước đến Quốc Lộ 1A | 6 | 0,9 | 1.980 |
63 | Nguyễn Hàm Ninh | 6 | 0,8 | 1.760 |
64 | Nguyễn Hữu Thận | 6 | 1,0 | 2.200 |
65 | Nguyễn Huy Oánh | 6 | 0,9 | 1.980 |
66 | Nguyễn Khả Trạc | 6 | 0,9 | 1.980 |
67 | Nguyễn Như Đổ | 7 | 0,9 | 1.440 |
68 | Nguyễn Thiện Kế |
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 4 | 1,1 | 4.840 |
| - Đoan 5m | 5 | 1,3 | 4.160 |
69 | Nguyễn Trọng Hợp | 6 | 0,8 | 1.760 |
70 | Nguyễn Tuyển | 7 | 1,0 | 1.600 |
71 | Nguyễn Văn Tỵ | 6 | 0,8 | 1.760 |
72 | Nguyễn Văn Vĩnh | 6 | 1,0 | 2.200 |
73 | Pham Hữu Nhật | 4 | 1,0 | 4.400 |
74 | Phạm Ngọc Mậu |
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 5 | 0,8 | 2.560 |
| - Đoạn 5,5m | 6 | 1,0 1 | 2.200 |
75 | Phạm Quang Ảnh |
|
|
|
| - Đoạn 5,5m | 4 | 1,1 | 4.840 |
| - Đoạn 5m | 5 | 1,3 | 4.160 |
76 | Phạm Vấn (đoạn tiếp theo) | 4 | 0,8 | 3.520 |
77 | Phạm Viết Chánh | 4 | 0,8 | 3.520 |
78 | Phan Sĩ Thực | 5 | 0,8 | 2.560 |
79 | Phan Thúc Trực | 6 | 0,8 | 1.760 |
80 | Phan Văn Đáng |
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 5 | 0,8 | 2.560 |
| - Đoạn 7,5m | 6 | 1,0 | 2.200 |
81 | Phan Xích Long | 5 | 0,9 | 2.880 |
82 | Phùng Hưng (đoạn tiếp theo) | 4 | 1,2 | 5.280 |
83 | Phước Trường 10 | 4 | 0,9 | 3.960 |
84 | Phước Trường 11 | 5 | 1,1 | 3.520 |
85 | Phước Trường 12 | 5 | 1,1 | 3.520 |
86 | Phước Trường 14 | 5 | 1,1 | 3.520 |
87 | Phước Trường 15 | 5 | 1,1 | 3.520 |
88 | Sơn Thủy 12 | 6 | 1,0 | 2.200 |
89 | Tân Hòa 1 | 6 | 1,0 | 2.200 |
90 | Tân Hòa 2 | 6 | 1,0 | 2.200 |
91 | Tân Hòa 3 | 6 | 1,0 | 2.200 |
92 | Tân Hòa 4 | 6 | 1,0 | 2.200 |
93 | Tân Hòa 5 | 6 | 1,0 | 2.200 |
94 | Tân Hòa 6 | 6 | 1,0 | 2.200 |
95 | Thành Vinh 2 | 5 | 0,8 | 2.560 |
96 | Thành Vinh 3 | 5 | 0,8 | 2.560 |
97 | Thành Vinh 4 | 5 | 0,8 | 2.560 |
98 | Thành Vinh 5 | 5 | 0,8 | 2.560 |
99 | Thích Phước Huệ | 6 | 0,8 | 1.760 |
10G | Trần Đình Tri | 4 | 0,8 | 3.520 |
101 | Trần Hữu Tước | 4 | 1,4 | 6.160 |
102 | Trần Quý Khoách | 5 | 0,8 | 2.560 |
103 | Trần Tử Bình | 5 | 0,8 | 2.560 |
104 | Trần Văn Giàu | 6 | 0,8 | 1.760 |
105 | Trần Xuân Hòa | 6 | 0,9 | 1.980 |
106 | Triệu Quốc Đạt | 5 | 1,0 | 3.200 |
107 | Trịnh Quang Xuân | 6 | 0,8 | 1.760 |
108 | Trung Nghĩa 7 (đoạn tiếp theo) | 6 | 1,0 | 2.200 |
109 | Trung Nghĩa 8 | 6 | 1,0 | 2.200 |
110 | Trung Nghĩa 9 | 5 | 1,2 | 3.840 |
111 | Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
| - Đoạn 10,5m | 5 | 0,8 | 2.560 |
| - Đoạn 7,5m | 6 | 1,0 | 2.200 |
112 | Võ Văn Đặng (đoạn tiếp theo) | 5 | 0,8 | 2.560 |
113 | Vũ Hữu Lợi | 6 | 0,8 | 1.760 |
114 | Vùng Trung 6 | 6 | 0,8 | 1.760 |
115 | Vùng Trung 7 | 6 | 0,8 | 1.760 |
116 | Vùng Trung 8 | 6 | 0,8 | 1.760 |
117 | Vùng Trung 9 | 6 | 0,8 | 1.760 |
118 | Vùng Trung 10 | 6 | 0,9 | 1.980 |
119 | Vùng Trung 11 |
|
|
|
| - Đoạn 7,5m | 6 | 0,9 | 1.980 |
| - Đoạn 5,5m | 6 | 0,8 | 1.760 |
120 | Đường tránh Nam Hải Vân (đoạn thuộc địa bàn quận Liên Chiểu) | 6 | 0,8 | 1.760 |
121 | Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên) |
|
|
|
| - Đoạn 10,5m x 2 làn | 2 | 0,8 | 10.800 |
| - Đoạn 10,5m | 3 | 1,1 | 8.580 |
PHỤ LỤC SỐ 3A
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 20/2015/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Ranh giới, vị trí | Vị trí | Khu vực | Hệ số | Đơn giá |
I | Xã Hòa Nhơn |
|
|
|
|
1 | Đường Bà Nà - Suối Mơ | 1 | II | 1,2 | 1.368 |
2 | Đường tránh Nam Hải Vân | 1 | II | 1,1 | 1.254 |
II | Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
1 | Đường Bà Nà - Suối Mơ | 1 | II | 1,3 | 1.482 |
2 | Đường tránh Nam Hải Vân | 1 | II | 1,0 | 1.140 |
III | Xã Hòa Phú |
|
|
|
|
1 | Đường Bà Nà - Suối Mơ | 1 | I MN | 1,5 | 749 |
IV | Xã Hòa Liên |
|
|
|
|
1 | Đường tránh Nam Hải Vân | 1 | II | 1,0 | 1.140 |
V | Xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
1 | Đường Bà Nà - Suối Mơ | 1 | I MN | 1,5 | 749 |
- 1Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 2Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung điểm 1, khoản I, Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 4Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 Quy định giá đất tái định cư tại khu dân cư do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 5Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 7Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung điểm 1, khoản I, Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 13/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào bảng giá các loại đất theo Quyết định 41/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai năm 2015 (áp dụng trong giai đoạn 2015-2019)
- 10Nghị quyết 109/2015/NQ-HĐND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 11Quyết định 889/QĐ-UBND năm 2016 Quy định giá đất tái định cư tại khu dân cư do thành phố Đà Nẵng ban hành
Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 20/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/08/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Võ Duy Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/08/2015
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực