Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 29 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 15/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020, bao gồm:
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020.
- Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
I.1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
01 | Quyết định | - Số 02/2016/QĐ- UBND ngày 01/02/2016; - Ban hành Quy định về việc thực hiện và quản lý các đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp cơ sở tại tỉnh Phú Yên | Điểm d khoản 1 Điều 7 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ- UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/8/2020 |
I.2. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
02 | Quyết định | - Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018; - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên. | Điều 2; khoản 11 Điều 3; điểm c khoản 3 Điều 7 ; Điều 10; khoản 5 Điều 11; khoản 1 Điều 13; Điều 16 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 06/11/2020 |
Khoản 2 Điều 7 và khoản 4 Điều 13 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2020/QĐ- UBND ngày 26/10/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 06/11/2020 | |||
03 | Quyết định | - Số 33/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017; - Ban hành Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố | Điều 2; điểm b khoản 1 và điểm b khoản 3 Điều 4; Điều 5; Điều 8; khoản 2 Điều 9. | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng phòng chuyên môn các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Trưởng phòng chuyên môn thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố được ban hành kèm theo Quyết định số 33/2017/QĐ- UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh | 15/11/2020 |
04 | Quyết định | - Số 34/2017/QĐ- UBND ngày 08/9/2017; - Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Điều 4; điểm a, điểm b khoản 3 Điều 5 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 02/11/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí đánh giá, phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ theo quý đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 15/11/2020 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
05 | Quyết định | - Số 09/2017/QĐ- UBND ngày 22/3/2017; - Ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh | Gạch đầu dòng thứ 2 Mục 10 Phần A và Mục 17 Phần A Phục lục | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ cho công tác đào tạo lái xe (xe tập lái, xe sát hạch) trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/10/2020 |
I.4. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
06 | Quyết định | - Số 69/2016/QĐ- UBND ngày 04/11/2016; - Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Khoản 7 Điều 12; khoản 4 Điều 15 và khoản 2 Điều 16 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/8/2020 |
I.5. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
07 | Quyết định | - Số 34/2016/QĐ- UBND ngày 14/7/2016; - Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên | Khoản 1, Khoản 2 Điều 2; Điều 4;Điều 6; Điều 7; Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 15/3/2020 |
Khoản 18 Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên | 15/3/2020 | |||
I.6. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
08 | Quyết định | - Số 30/2018/QĐ- UBND ngày 11/7/2018; - Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, ý kiến chỉ đạo do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao. | Khoản 1 Điều 17 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 13/8/2020 của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/8/2020 |
Tổng số (I): 08 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
01 | Quyết định | Số 73/2016/QĐ- UBND ngày 23/11/2016 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 25/11/2020 |
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
02 | Nghị quyết | Số 75/2013/NQ- HĐND ngày 29/03/2013 | Về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013- 2015. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 75/2013/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015 | 07/4/2020 |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
03 | Quyết định | Số 29/2012/QĐ- UBND ngày 26/11/2012 | Ban hành quy định về tổ chức dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 20/ 4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 29/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy định về tổ chức dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 30/4/2020 |
I.4. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
04 | Nghị quyết | Số 164/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2020 |
05 | Nghị quyết | Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 20/2018/NQ- HĐNDngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2020 |
I.5. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
06 | Quyết định | Số 243/2005/QĐ- UBND ngày 31/01/2005 | Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 243/2005/QĐ-UBND ngày 31/01/2005 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quy định về thẩm định công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 06/01/2020 |
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
07 | Nghị quyết | Số 152/2010/NQ- HĐND ngày 16/07/2010 | Về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2020 |
08 | Nghị quyết | Số 102/2013/NQ- HĐND ngày 12/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 152/2010/NQ- HĐND, ngày 16/7/2010 của HĐND tỉnh Phú Yên về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, buôn, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, buôn, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2020 |
09 | Quyết định | Số 1111/2010/QĐ -UBND ngày 10/08/2010 | Về việc giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn. | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 16/03/2020 của UBND tỉnh quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/4/2020 |
I.7. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
10 | Quyết định | Số 01/2015/QĐ- UBND ngày 06/1/2015 | Ban hành đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh quy định về nguyên tắc và phương pháp áp dụng đơn giá bồi thường các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/01/2020 |
11 | Quyết định | Số 22/2018/QĐ-UBNDngày 22/06/2018 | Ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND Ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 22/2018/QĐ- UBND ngày 22/06/2018 của UBND tỉnh về ban hành Quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên | 27/8/2020 |
I.8. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
12 | Nghị quyết | Số 48/2012/NQ- HĐND ngày 12/07/2012 | Quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2020 |
13 | Nghị quyết | Số 11/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/12/2020 |
14 | Nghị quyết | Số 13/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2020/NQ-HĐND ngày 01/10/2020 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 11/10/2020 |
15 | Nghị quyết | Số 28/2017/NQ- HĐND ngày 21/9/2017 | Ban hành Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 19/12/2020 |
16 | Quyết định | Số 2185/2011/ QĐ- UBNDngày 23/12/2011 | Về định giá để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ- UBND ngày 29/7/2020 của UBND tỉnh ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 10/8/2020 |
17 | Quyết định | Số 05/2012/QĐ- UBND ngày 06/03/2012 | Ban hành Biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh. | Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ- UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh ban hành quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | 05/7/2020 |
18 | Quyết định | Số 11/2016/Q Đ-UBNDngày 22/4/2016 | Ban hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ- UBND ngày 23/6/2020 của UBND tỉnh Quy định danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh | 05/7/2020 |
19 | Quyết định | Số 07/2019/QĐ- UBND ngày 25/3/2019 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 | 05/02/2020 |
20 | Quyết định | Số 32/2019/QĐ- UBND ngày 28/8/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 | 05/02/2020 |
21 | Quyết định | Số 38/2019/QĐ- UBND ngày 14/10/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 | 05/02/2020 |
22 | Quyết định | Số 45/2019/QĐ- UBND ngày 04/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 | 05/02/2020 |
23 | Quyết định | số 50/2019/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 21/ 01/2020 của UBND tỉnh ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 | 05/02/2020 |
I.9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
24 | Quyết định | Số 45/2014/QĐ- UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 45/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 07/4/2020 |
25 | Quyết định | Số 48/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014 | Quy chế về quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh quy định quản lý nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 27/7/2020 |
26 | Quyết định | Số 56/2014/QĐ- UBND ngày 20/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
27 | Quyết định | Số 26/2015/QĐ- UBND ngày 8/7/2015 | Bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
28 | Quyết định | Số 31/2015/QĐ- UBND ngày 24/8/2015 | Bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015- 2019) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) | 01/01/2020 |
29 | Quyết định | Số 41/2015/QĐ- UBND ngày 8/10/2015 | Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
30 | Quyết định | Số 07/2016/QĐ- UBND ngày 01/4/2016 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
31 | Quyết định | Số 17/2016/QĐ- UBND ngày 24/5/2016 | Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
32 | Quyết định | Số 33/2016/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 | Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
33 | Quyết định | Số 39/2016/QĐ- UBND ngày 08/8/2016 | Điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
34 | Quyết định | Số 43/2016/QĐ- UBND ngày 24/8/2016 | Điều chỉnh, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) | 01/01/2020 |
35 | Quyết định | Số 55/2016/QĐ- UBND ngày 05/10/2016 | Bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) | 01/01/2020 |
36 | Quyết định | Số 59/2016/QĐ- UBND ngày 17/10/2016 | Bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
37 | Quyết định | Số 62/2016/QĐ- UBND ngày 18/10/2016 | Bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
38 | Quyết định | Số 66/2016/QĐ- UBND ngày 26/10/2016 | Bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
39 | Quyết định | Số 71/2016/QĐ- UBND ngày 21/11/2016 | Bổ sung giá đất ở 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
40 | Quyết định | Số 74/2016/QĐ- UBND ngày 24/11/2016 | Bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
41 | Quyết định | Số 82/2016/QĐ- UBND ngày 30/12/2016 | Bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
42 | Quyết định | Số 04/2017/QĐ- UBND ngày 14/2/2017 | Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
43 | Quyết định | Số 06/2017/QĐ- UBND ngày 10/3/2017 | Bổ sung một số điều và đính chính Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
44 | Quyết định | Số 08/2017/QĐ- UBND ngày 21/3/2017 | Bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
45 | Quyết định | Số 20/2017/QĐ- UBND ngày 30/5/2017 | Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
46 | Quyết định | Số 28/2017/QĐ- UBND ngày 24/7/2017 | Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
47 | Quyết định | Số 35/2017/QĐ- UBND ngày 12/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
48 | Quyết định | Số 36/2017/QĐ- UBND ngày 13/9/2017 | Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
49 | Quyết định | Số 40/2017/QĐ- UBND ngày 26/9/2017 | Bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
50 | Quyết định | Số 48/2017/QĐ- UBND ngày 01/11/2017 | Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
51 | Quyết định | Số 61/2017/QĐ- UBND ngày 06/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
52 | Quyết định | Số 63/2017/QĐ- UBND ngày 14/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
53 | Quyết định | Số 12/2018/QĐ- UBND ngày 06/4/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
54 | Quyết định | Số 17/2018/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
55 | Quyết định | Số 25/2018/QĐ- UBND ngày 29/6/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
56 | Quyết định | Số 35/2018/QĐ- UBND ngày 20/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
57 | Quyết định | Số 36/2018/QĐ- UBND ngày 31/8/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
58 | Quyết định | Số 43/2018/QĐ- UBND ngày 21/9/2018 | Ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/8/2020 |
59 | Quyết định | Số 44/2018/QĐ- UBND ngày 11/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
60 | Quyết định | Số 49/2018/QĐ- UBND ngày 26/10/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
61 | Quyết định | Số 53/2018/QĐ- UBND ngày 07/11/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
62 | Quyết định | Số 64/2018/QĐ- UBND ngày 14/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
63 | Quyết định | Số 01/2019/QĐ- UBND ngày 31/01/2019 | Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
64 | Quyết định | Số 08/2019/QĐ- UBND ngày 03/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024) | 01/01/2020 |
65 | Quyết định | Số 26/2019/QĐ- UBND ngày 04/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
66 | Quyết định | Số 29/2019/QĐ- UBND ngày 07/8/2019 | Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
67 | Quyết định | Số 37/2019/QĐ- UBND ngày 14/10/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015- 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
68 | Quyết định | Số 48/2019/QĐ- UBND ngày 13/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
69 | Quyết định | Số 50/2019/QĐ- UBND ngày 15/11/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020- 2024) | 01/01/2020 |
I.10. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
70 | Quyết định | Số 11/2018/QĐ- UBND ngày 27/3/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 15/01/2020 |
I.11. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
71 | Quyết định | Số 53/2015/QĐ- UBND ngày 20/11/2015 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 01/02/2020 |
72 | Quyết định | Số 67/2016/QĐ- UBND ngày 01/11/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 03/13/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/12/2020 |
I.12. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
73 | Nghị quyết | Số 14/2017/NQ- HĐND ngày 19/7/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 20/7/2020 |
74 | Quyết định | Số 14/2016/QĐ- UBND ngày 16/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên | 01/4/2020 |
75 | Quyết định | Số 58/2017/QĐ- UBND ngày 23/11/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ- UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên | 01/4/2020 |
I.13. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
76 | Quyết định | Số 05/2013/QĐ- UBND ngày 06/03/2013 | Ban hành Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên. | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên | 18/9/2020 |
I.14. LĨNH VỰC KHÁC | |||||
77 | Nghị quyết | Số 77/2016/NQ- HĐND ngày 16/12/2016 | Phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017 - 2021 | Được thay thế bằng Nghi quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ, giai đoạn 2021 - 2025 | 19/12/2020 |
Tổng số (I): 77 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: không có |
- 1Nghị quyết 152/2010/NQ-HĐND về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
- 7Quyết định 2185/2011/QĐ-UBND xác định giá để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Quyết định 1111/2010/QĐ-UBND giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 152/2010/NQ-HĐND về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 12Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do Tỉnh Phú Yên ban hành
- 15Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 16Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 17Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 18Nghị quyết 164/2015/NQ-HĐND kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015 - 2019)
- 20Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên
- 21Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Phú Yên
- 22Quyết định 17/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 23Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 24Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 25Quyết định 39/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 26Quyết định 55/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 27Quyết định 59/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 28Quyết định 62/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 29Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 30Quyết định 67/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 31Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 32Quyết định 73/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 33Quyết định 74/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 34Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017–2021
- 35Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 36Quyết định 04/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 37Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 38Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 39Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 40Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 41Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 42Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 43Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 44Quyết định 40/2017/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 45Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 46Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 47Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên kèm theo Quyết định 14/2016/QĐ-UBND
- 48Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 49Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 50Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 51Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 52Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 53Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
- 54Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 55Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 56Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 57Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 58Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 59Quyết định 53/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 60Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 61Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 62Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
- 63Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 64Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
- 65Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 66Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 67Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 68Quyết định 26/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 69Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND
- 70Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND
- 71Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 72Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND
- 73Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND
- 74Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 75Quyết định 50/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 76Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 77Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 78Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Nghị quyết 152/2010/NQ-HĐND về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 17 ban hành
- 2Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về biểu giá dịch vụ xe ra, vào bến áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 3Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 6Nghị quyết 75/2013/NQ-HĐND về Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013-2015
- 7Quyết định 2185/2011/QĐ-UBND xác định giá để tính lệ phí trước bạ đối với tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Quyết định 1111/2010/QĐ-UBND giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Nghị quyết 102/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 152/2010/NQ-HĐND về số lượng, chức danh cán bộ, công chức cấp xã; chức danh, mức phụ cấp cho những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, buôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 12Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ khoáng sản và quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Quy định đơn giá bồi thường đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 26/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở khu vực phường Phú Thạnh và phường Phú Đông, thành phố Tuy Hòa; xã Hòa Xuân Đông, huyện Đông Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do Tỉnh Phú Yên ban hành
- 15Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 16Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 17Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 18Nghị quyết 164/2015/NQ-HĐND kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 07/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015 - 2019)
- 20Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên
- 21Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Phú Yên
- 22Quyết định 17/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 23Quyết định 33/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 24Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 25Quyết định 39/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 26Quyết định 55/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu tái định cư Dự án tuyến nối Quốc lộ 1 (Đông Mỹ) đến Khu công nghiệp Hòa Hiệp (giai đoạn 1) tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 27Quyết định 59/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất Khu dân cư Tân An (giai đoạn 2) tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 28Quyết định 62/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 29Quyết định 66/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 30Quyết định 67/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 31Quyết định 71/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất 03 Khu dân cư trên địa bàn thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 32Quyết định 73/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định trình tự thủ tục xây dựng, thẩm định, phê duyệt kế hoạch khuyến công trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 33Quyết định 74/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào Bảng giá loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 34Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND phê duyệt Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2017–2021
- 35Quyết định 82/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở Khu dân cư thôn An Hòa, xã Đức Bình Tây, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019)
- 36Quyết định 04/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 37Quyết định 06/2017/QĐ-UBND bổ sung và đính chính Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 38Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 39Quyết định 20/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 40Nghị quyết 14/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thăm quan danh lam thắng cảnh tại Di tích Gành Đá Đĩa và Di tích Bãi Môn - Mũi Đại Lãnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- 41Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 42Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 43Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 44Quyết định 40/2017/QĐ-UBND bổ sung bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 45Nghị quyết 28/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 46Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 47Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên kèm theo Quyết định 14/2016/QĐ-UBND
- 48Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 49Quyết định 63/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 50Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng hệ thống quản lý văn bản, điều hành và liên thông văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 51Quyết định 12/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 52Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 53Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nuôi trồng thủy sản bằng lồng, bè trên các vùng ven biển tỉnh Phú Yên
- 54Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 55Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 56Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 57Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 58Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 59Quyết định 53/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 60Quyết định 43/2018/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: Đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 61Quyết định 64/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 62Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND quy định về tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên
- 63Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 64Quyết định 07/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019
- 65Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 66Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 67Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 68Quyết định 26/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 69Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND và 59/2016/QĐ-UBND
- 70Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND
- 71Quyết định 37/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 72Quyết định 38/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND
- 73Quyết định 45/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND
- 74Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá các loại đất đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 75Quyết định 50/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 641/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2020
- 8Quyết định 160/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2020
- 9Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- Số hiệu: 164/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Trần Hữu Thế
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra