- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2018/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 20 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 308/TTr-STNMT ngày 26/6/2018).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 như sau:
1. Sửa đổi cột số thứ tự và cột tên đường, đoạn đường tại các điểm 11.1, 11.2, 11.3, 11.4 khoản 11 Mục III, Phụ lục 2 như sau:
Nội dung trong Bảng giá các loại đất trên địa tỉnh 05 năm (2015-2019) | Nay sửa đổi thành | ||
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Số TT | Tên đường, đoạn đường |
11. Xã Sơn Hội (xã miền núi) | |||
11.1 | Đường ĐT646: | 11.1 | Quốc lộ 19C: |
- | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) | - | Đoạn từ ranh giới xã Sơn Phước đến Cống qua đường (ruộng lúa nước) |
- | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư Chợ Trà Kê | - | Đoạn từ Cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ngã tư Chợ Trà Kê |
11.2 | Đường ĐH58: | 11.2 | Đường ngã tư Trà Kê-Thôn Tân Thuận: |
- | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến hết UBND xã |
- | Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH59 | - | Đoạn từ UBND xã đến giao đường ĐH55 |
11.3 | Đường ĐH59: | 11.3 | Đường ĐH55: |
- | Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình | - | - Đoạn từ ngã tư chợ Trà Kê đến hết ranh nhà ông Ba Bình |
11.3 | Đường ĐH59: | 11.3.a | Đường ngã ba Suối Tre-ĐH55: |
- | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m | - | Đoạn từ ngã ba (nhà ông Ba Bình) đến hết ranh UBND xã +200m |
11.3 | Đường ĐH59: | 11.3.b | Đường ĐT646: |
- | Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương | - | Đoạn từ ranh UBND xã +200m đến đường vào đập hồ Tân Lương |
- | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường | - | Đoạn từ đường vào đập hồ Tân Lương đến cống (ruộng lúa nước) qua đường |
- | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân | - | Đoạn từ cống qua đường (ruộng lúa nước) đến ranh xã Phước Tân |
11.4 | Đường ĐT643: | 11.4 | Quốc lộ 19C |
- | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến ngã tư chợ Trà kê +200m | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê đến ngã tư chợ Trà kê +200m |
- | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ | - | Đoạn từ ngã tư Chợ Trà Kê +200m đến trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ |
- | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định | - | Đoạn từ trạm kiểm soát lâm sản của Ban quản lý rừng phòng hộ đến ranh giới xã Sơn Định |
2. Bổ sung các điểm 11.5 và điểm 11.6 vào Khoản 11; điểm 12.1 vào Khoản 12; điểm 13.1 vào Khoản 13, Mục III, Phụ lục 2 như sau:
ĐVT: 1.000 đồng
STT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất đề nghị bổ sung | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
11 | Xã Sơn Hội (xã miền núi) |
|
|
|
|
11.5 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba địa chất (QL19C) đến giao (ngã ba) đường ngã ba thôn Tân Thuận | 180 | 130 | 70 | 65 |
11.6 | Đường ĐH55 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh nhà ông Ba Bình đến hết ranh nhà ông Trần Quốc Mỹ +100m | 150 | 90 | 65 | 50 |
- | Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Mỹ+100m đến nhà ông Nguyễn Tấn Diên | 100 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tấn Diên đến ranh giới xã Cà Lúi | 90 | 65 | 45 | 40 |
12 | Xã Cà Lúi (xã miền núi) |
|
|
|
|
12.1 | Đường ĐH55 |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến ranh nhà ông Ra Lan Kính | 90 | 65 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ nhà ông Ra Lan Kính đến hết ranh nhà ông Sô Y Reo | 110 | 75 | 55 | 45 |
- | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Y Reo đến hết ranh xã Cà Lúi | 90 | 65 | 45 | 40 |
13 | Xã Phước Tân (xã miền núi) |
|
|
|
|
13.1 | Đường ĐT646 |
|
|
|
|
- | Đoạn tiếp giáp xã Sơn Hội đến hết ranh nhà ông Sô Minh Cảnh | 90 | 65 | 45 | 40 |
- | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Minh Cảnh đến hết ranh nhà ông Sô Đồng | 110 | 75 | 55 | 45 |
- | Đoạn từ ranh nhà ông Sô Đồng đến hết ranh xã Phước Tân | 90 | 65 | 45 | 40 |
13.2 | Đường Liên xã |
|
|
|
|
- | Đường Ma Y-Suối Đá | 60 | 50 | 45 | 40 |
- | Đường từ ngã ba (giao ĐT646) đi Gia Trụ | 60 | 50 | 45 | 40 |
- | Đường Ma Y-cầu Ea Ch’Điếc | 60 | 50 | 45 | 40 |
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 30 tháng 8 năm 2018./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 2Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 3Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 5Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 17/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 8Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 9Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 35/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/08/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực