Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2018/QĐ-UBND | Long An, ngày 04 tháng 7 năm 2018 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2014/QĐ-UBND NGÀY 19/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Long An tại văn bản số 283/HĐND-KTNS ngày 20/6/2018 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 trên địa bàn tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 420/TTr-STNMT ngày 30/5/2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
1. Bổ sung Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
a) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 8 - Cần Giuộc, bổ sung như sau:
STT | Vị trí | PHẠM VI TÍNH | ||||
50m đầu | từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | từ sau mét thứ 100 trở vào bên trong | ||||
phường, thị trấn | các xã còn lại | phường, thị trấn | các xã còn lại |
| ||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
|
|
8 | Cần Giuộc (kể cả ĐH 11, ĐT 826C và ĐT 830 (kể cả đoạn từ Hương lộ 19 cũ đến ranh huyện Cần Đước) | 135.000 | 108.000 | 108.000 | 70.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
b) Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục D, khoản II - Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa: sửa STT 6 thành STT 7, bổ sung STT 6 - Đức Huệ:
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC | PHẠM VI TÍNH | ||
50m đầu | Từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |||
phường, thị trấn | các xã còn lại | |||
II | Các đường chưa có tên hoặc đường giao thông khác mà nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa | |||
6 | Đức Huệ | 45.000 | 30.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
7 | Thành phố Tân An, thị xã Kiến Tường và các huyện còn lại | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
c) Huyện Tân Hưng:
- Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, STT 15 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||
50m đầu | từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |||
phường, thị trấn | các xã còn lại | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
15 | Tân Hưng |
|
|
|
c | Đường cặp kênh Gò Thuyền (CDC xã Vĩnh Châu B - xã Vĩnh Thạnh) |
| 30.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
- Tại Phần II - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH, STT 12 - Tân Hưng, bổ sung điểm c như sau:
STT | ĐƠN VỊ | PHẠM VI TÍNH | ||
50m đầu | từ sau mét thứ 50 trở vào và bên trong | |||
phường, thị trấn | các xã còn lại | |||
12 | Tân Hưng |
|
|
|
c | Các kênh Ngang, kênh 7 Thước, kênh Dương Văn Dương, kênh 1/5, kênh Cả Môn, kênh Cái Bát cũ, kênh Đìa Việt, kênh Cả Sách |
| 26.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
2. Sửa đổi Phụ Lục I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
- Tại Phần I - ĐẤT NÔNG NGHIỆP CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 15 - Tân Hưng, sửa đổi điểm c, bổ sung điểm d như sau:
STT | VỊ TRÍ | PHẠM VI TÍNH | ||||
50m đầu | từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 | từ sau 100m trở vào bên trong | ||||
phường, thị trấn | các xã còn lại | phường, thị trấn | các xã còn lại | |||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
|
|
|
15 | Tân Hưng |
|
|
|
|
|
c | ĐT 820, ĐT 831D, ĐT 831E |
| 50.000 |
| 30.000 | Áp dụng theo giá đất tại phần III, phụ lục I |
d | ĐT 837B |
|
|
|
| |
- Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa) |
| 55.000 |
| 36.000 | ||
- Đoạn còn lại (đường sỏi đỏ) |
| 50.000 |
| 30.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
1. Bổ sung Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:
a) Tại phần 1 - THÀNH PHỐ TÂN AN, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 19 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
PHƯỜNG | XÃ | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
* | CÁC KHU DÂN CƯ |
|
|
|
19 | Khu Trung tâm thương mại dịch vụ, văn hóa phường 1, phường 3 | Đường số 1, 2, 3, 4, 5 | 4.500.000 |
|
b) Tại phần 2 - HUYỆN BẾN LỨC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 25 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ… ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
25 | Khu dân cư Phú Thành Hiệp |
| 1.500.000 |
c) Tại phần 3 - HUYỆN ĐỨC HÒA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG, mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, STT 8 ở cột “ĐOẠN TỪ ...ĐẾN HẾT” bổ sung đoạn như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m²) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
8 | Đường Tân Hội | Đường Bàu Công – đường tỉnh 825 |
| 500.000 |
d) Tại phần 4 - HUYỆN TÂN TRỤ, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG:
- Mục B - ĐƯỜNG TỈNH, ở STT 1 bổ sung đoạn thứ 6, 7; ở STT 2 bổ sung đoạn thứ 15;
- Mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, phần I - Các đường có tên, ở “*Các xã” bổ sung các điểm:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 | ĐT 832 | Ngã tư ĐT 832 – ĐT 833B đến mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) (xã An Nhựt Tân) |
| 1.000.000 |
Mố Cầu Nhựt Tảo (cầu mới xây dựng) đến nút giao ngã ba ĐT 832 (xã Bình Trinh Đông) |
| 800.000 | ||
2 | ĐT 833 | Nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đến nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Nhựt Ninh) |
| 600.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
* | Các xã |
|
|
|
d | Xã Quê Mỹ Thạnh |
|
|
|
16 | Đường Nguyễn Thị Lầu |
|
| 200.000 |
e | Xã Bình Lãng |
|
|
|
1 | Đường Phạm Văn Muộn |
|
| 200.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Nhiều |
|
| 200.000 |
3 | Đường Lê Văn Tâm |
|
| 200.000 |
f | Xã Nhựt Ninh |
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Đấu |
|
| 150.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Phu |
|
| 150.000 |
3 | Đường Đỗ Văn Đảnh |
|
| 150.000 |
g | Xã Bình Trinh Đông |
|
|
|
1 | Đường Huỳnh Văn Tung |
|
| 150.000 |
2 | Đường Nguyễn Văn Ánh |
|
| 150.000 |
3 | Đường Phạm Văn Triệu |
|
| 150.000 |
4 | Đường Thái Văn Y |
|
| 150.000 |
5 | Đường Nguyễn Văn Đầy |
|
| 150.000 |
6 | Đường Nguyễn Văn Hai |
|
| 150.000 |
7 | Đường Nguyễn Văn Lũy |
|
| 150.000 |
8 | Đường Trần Văn Rỉ |
|
| 150.000 |
9 | Đường Nguyễn Văn Thanh |
|
| 150.000 |
10 | Đường Phạm Văn Kiểm |
|
| 150.000 |
11 | Đường Trần Văn Lợi |
|
|
150.000 |
12 | Đường Nguyễn Văn Vịnh |
|
|
150.000 |
13 | Đường Phạm Công Thượng |
|
| 150.000 |
14 | Đường Nguyễn Văn Hồng |
|
| 150.000 |
- Mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, phần II- Các đường chưa có tên, ở “*Các xã” bổ sung STT 6, 7, 8: | ||||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
* | Các xã |
|
|
|
6 | Đường dân sinh xã Đức Tân | Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Đức Tân) đến mố Cầu Triêm Đức cũ |
| 600.000 |
7 | Đường dân sinh xã Nhựt Ninh | Nút giao ngã ba ĐT 833 - Đường vào Cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến mố Cầu Triêm Đức cũ |
| 600.000 |
8 | Đường dân sinh xã Bình Trinh Đông | Nút giao ngã ba ĐT 832 – đường vào cầu Nhựt Tảo đến mố cầu dây |
| 550.000 |
đ) Tại phần 8 - HUYỆN CẦN GIUỘC, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B - ĐƯỜNG TỈNH, STT 6 ở cột “ĐOẠN TỪ ...ĐẾN HẾT” bổ sung đoạn thứ 6; Tại mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, bổ sung STT 4; Tại mục D, phần I - Các đường có tên, bổ sung STT 32, 33; Tại mục E - KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 16, 17, 18 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …. ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
6 | ĐT 830 (HL 19) | HL 19 đến ranh huyện Cần Đước |
| 500.000 |
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
4 | Đường Rạch Chim |
|
| 500.000 |
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
32 | Đường Khu phố 3 |
| 750.000 |
|
33 | Đường Nguyễn Thị Bài |
|
| 300.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
16 | Khu dân cư Hoàng Hoa - Long Hậu |
|
| 1.500.000 |
17 | Khu dân cư Lộc Thành - Long Hậu |
|
| 1.500.000 |
18 | Khu dân cư - Tái định cư Thái Sơn - Long Hậu |
|
| 1.500.000 |
e) Tại phần 9 - HUYỆN ĐỨC HUỆ, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B – ĐƯỜNG TỈNH, bổ sung STT 7; tại khoản II, mục D, bổ sung từ STT 25 đến STT 33 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
| |
7 | ĐT 818 | Ranh Thủ Thừa – Ngã 5 Bình Thành |
| 400.000 |
Ngã 5 Bình Thành- ĐT 839 |
| 400.000 | ||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
II | Các đường chưa có tên |
|
|
|
25 | Đường Mỹ Thành | Cầu Mỹ Thành- Trường Ấp 2 |
| 300.000 |
26 | Đường Huyện Đội cầu Sập | ĐT 838- Cầu Sập |
|
|
- Phía tiếp giáp đường | 450.000 |
| ||
- Phía tiếp giáp kênh | 250.000 |
| ||
27 | Đường Kênh số 2 | ĐT 838- Đường số 01 nối dài |
|
|
- Phía tiếp giáp đường | 250.000 |
| ||
- Phía tiếp giáp kênh | 200.000 |
| ||
28 | Đường vào Trường MN Sơn Ca | Đường Bà Mùi- Trường Mầm Non Sơn Ca |
| 200.000 |
29 | Đường Giồng Nhỏ -Mỹ Bình | ĐT 839- Km2 |
| 300.000 |
Từ Km2- cầu Mỹ Bình |
| 200.000 | ||
30 | Đường Cây Gáo | Phía tiếp giáp đường |
| 200.000 |
Phía tiếp giáp kênh |
| 150.000 | ||
31 | Đường vào UBND xã Bình Thành | ĐT 839 - ĐT 818 |
|
|
- Phía tiếp giáp đường |
| 200.000 | ||
- Phía tiếp giáp kênh |
| 150.000 | ||
32 | Đường Cặp kênh Thanh Hải | ĐT 816- ĐT 818 |
| 200.000 |
ĐT 816 – Sông Vàm Cỏ Đông |
| 250.000 | ||
33 | Đường UBND xã Mỹ Bình | Cầu T3 – kênh Rạch Gốc |
| 200.000 |
g) Tại phần 10 - HUYỆN THẠNH HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản III, mục E, bổ sung đoạn thứ 3 vào STT 10, bổ sung STT 11 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
III | Cụm, tuyến dân cư vượt lũ |
|
|
|
10 | Tuyến dân cư N2 | Đường số 1, 2, 3 |
| 420.000 |
11 | Khu DCVL ấp 61, xã Thuận Bình | Đường số 1 |
| 420.000 |
Đường số 2, 3, 5, 6, 7 |
| 400.000 |
h) Tại phần 13 - HUYỆN MỘC HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục A - QUỐC LỘ, bổ sung đoạn thứ 4 vào STT 1; tại mục E, bổ sung đoạn thứ 3 vào STT 1 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …. ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A | QUỐC LỘ (QL) | |||
1 | QL 62 | Cầu Quảng Cụt – Ranh Kiến Tường |
| 264.000 |
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG | |||
1 | Xã Bình Hòa Đông | Cụm dân cư Vàm Cả Dứa |
| 154.000 |
i) Tại phần 15 - HUYỆN TÂN HƯNG, Phần I - NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: tại mục B - ĐƯỜNG TỈNH, bổ sung đoạn 2, 3 vào STT 6; tại khoản I, mục D – Các đường có tên, bổ sung đoạn 5 vào STT 4; tại khoản III, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, bổ sung STT 6 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||||
Thị trấn | Xã | ||||||
B | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
| |||
6 | Đường tỉnh 837B | Đoạn từ ĐT 831 - gần cầu Cả Môn (đường nhựa) |
| 200.000 | |||
Đoạn từ gần cầu Cả Môn - ranh huyện Tân Thạnh (đường sỏi đỏ) |
| 100.000 | |||||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
| |||
I | Các đường có tên |
|
|
| |||
4 | Đường 30/4 (Đường số 3) | Đường tỉnh 819 - Đường Lê Quý Đôn | 1.500.000 |
| |||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
| |||
III | Xã Hưng Điền |
|
|
| |||
6 | Tuyến dân cư cặp kênh Tân Thành – Lò Gạch |
|
| 100.000 | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi Phụ lục II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở:
a) Tại Phần 4 - HUYỆN TÂN TRỤ, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục B- ĐƯỜNG TỈNH, STT 1 sửa đoạn thứ 4; STT 2 sửa đoạn thứ 12, 13; Tại mục E- CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 3 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 | ĐT 832 | Nút giao ngã ba ĐT 832 - đường vào cầu Nhựt Tảo đến cách ngã tư Tân Phước Tây 300 |
| 550.000 |
2 | ĐT 833 | Ranh thị trấn và Đức Tân - nút giao ngã ba ĐT 833 (xã Đức Tân) đường vào cầu Triêm Đức |
| 600.000 |
Nút giao ngã ba ĐT 833 – đường vào cầu Triêm Đức (xã Nhựt Ninh) đến cách ngã ba Nhựt Ninh 300 m |
| 400.000 | ||
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
3 | Chợ Nhựt Tảo | Nút giao ngã ba đường vào cầu Nhựt Tảo đến dốc cầu Dây và đến cổng sau Khu di tích Nguyễn Trung Trực |
| 1.000.000 |
b) Tại phần 8 - HUYỆN CẦN GIUỘC, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản I, mục D - các đường có tên, sửa đổi đơn giá tại STT 16, 31 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ …. ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I | Các đường có tên |
|
|
|
16 | Đường Trương Văn Bang | QL50 - Nguyễn An Ninh | 1.500.000 |
|
31 | Đường Mỹ Lộc - Phước Hậu |
|
| 300.000 |
c) Tại phần 9 - HUYỆN ĐỨC HUỆ, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: tại mục B – ĐƯỜNG TỈNH, sửa đổi STT 2, 4, 5, 6; tại khoản II, mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, sửa đổi STT 5, 11, 12, 15, 23, 24 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | ||
THỊ TRẤN | XÃ | ||||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | |||||
B | ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
| |
2 | ĐT 838 | Km3 – cua ấp 6 | 800.000 |
| |
Cua ấp 6 – Cầu Rạch Cối |
|
| |||
- Phía tiếp giáp đường | 650.000 |
| |||
- Phía tiếp giáp kênh |
| 300.000 | |||
4 | ĐT 838C | ĐT 838 – Kênh Quốc phòng |
| 250.000 | |
Kênh Quốc phòng – Ngã rẽ Sơ Rơ trừ 300m |
| 200.000 | |||
Ngã rẽ Sơ Rơ trừ 300m – Cầu đường Xuồng (Ranh huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh) |
| 350.000 | |||
5 | ĐT 839 | Cầu Mỏ Heo trừ 300m – Ranh đất trạm xăng Hòa Tây - Bình Hòa Bắc |
|
| |
- Phía tiếp giáp đường |
| 300.000 | |||
- Phía tiếp giáp kênh |
| 200.000 | |||
Kênh lô 9 - Cống Hai Quang |
|
| |||
- Phía tiếp giáp đường |
| 300.000 | |||
- Phía tiếp giáp kênh |
| 200.000 | |||
6 | ĐT 816 (Đường Cây Điệp và Đường về xã Bình Hòa Nam) | ĐT839 - Cầu Trà Cú |
|
| |
- Phía tiếp giáp đường |
| 400.000 | |||
- Phía tiếp giáp kênh |
| 200.000 | |||
Cầu Trà Cú - Giáp ranh Thạnh Lợi huyện Bến Lức |
|
| |||
- Phía tiếp giáp đường |
| 450.000 | |||
- Phía tiếp giáp kênh |
| 200.000 | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
| |
II | Các đường chưa có tên |
|
|
| |
5 | Đường nhà Ông Dùm |
| 400.000 |
| |
11 | Đường số 1 nối dài | Cầu Chữ Y – kênh số 2 | 500.000 |
| |
12 | Đường Chân Tốc | ĐT 838 – Kênh Quốc phòng |
| 350.000 | |
Kênh Quốc phòng – Trạm Voi Đình |
| 250.000 | |||
15 | ĐT 838B - ĐT 838 | Ngã ba Mỹ Lợi - Đầu ĐT 838 (ngã 3 Ông Tỵ) |
| 200.000 | |
23 | ĐT 839 (Manh Manh) - đến Cầu T3 |
|
| 250.000 | |
24 | ĐT 838 - Bà Mùi | - Phía tiếp giáp đường |
| 300.000 | |
- Phía tiếp giáp kênh |
| 165.000 | |||
|
|
|
|
|
|
d) Tại phần 10 – HUYỆN THẠNH HÓA, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại mục C - ĐƯỜNG HUYỆN, sửa đổi STT 2, 5 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
THỊ TRẤN | XÃ | |||
PHẦN I: NHÓM ĐẤT Ở CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
C | ĐƯỜNG HUYỆN |
|
|
|
2 | Bún Bà Của – Thạnh An | (QL62 vào xã Thạnh An) |
| 85.000 |
5 | Đường liên xã Thuỷ Tây - Thạnh Phú - Thạnh Phước | Tiếp giáp kênh Sáng phía Bắc cặp lộ |
| 65.000 |
đ) Tại phần 15 – HUYỆN TÂN HƯNG, Phần I - NHÓM ĐẤT CÓ VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG: Tại khoản I, mục D - CÁC ĐƯỜNG KHÁC, sửa đổi STT 39 đến STT 52; tại khoản 1, mục E - CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG, sửa đổi STT 1 như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ…ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
Thị trấn | Xã | |||
D | CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
| |
I | Các đường có tên |
|
| |
39 | Đường Nguyễn Du | Đường Lãnh Binh Tiến - Đường Trần Văn Ơn | 600.000 |
|
40 | Đường Quang Trung | Đường Lãnh Binh Tiến - Đường 30/4 | 600.000 |
|
41 | Đường Phan Bội Châu | Đường 30/4 - Đường Quang Trung | 600.000 |
|
42 | Đường Thiên Hộ Dương | Đường Huyện Thanh Quan - Đường Huỳnh Nho | 600.000 |
|
43 | Đường Lương Chánh Tồn | Đường Ngô Sĩ Liên - Đường Dương Văn Dương | 600.000 |
|
44 | Đường Trần Văn Ơn | Đường Bạch Đằng - Đường Quang Trung | 600.000 |
|
45 | Đường Huyện Thanh Quan | Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu | 600.000 |
|
46 | Đường Huỳnh Nho | Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung | 600.000 |
|
47 | Đường Trần Văn Trà | Đường Bạch Đằng - Đường 30/4 | 600.000 |
|
48 | Đường Ngô Sĩ Liên | Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung | 600.000 |
|
49 | Đường Dương Văn Dương | Đường Nguyễn Du - Đường Phan Bội Châu | 600.000 |
|
50 | Đường Tô Vĩnh Diện | Đường Nguyễn Du - Đường Quang Trung | 600.000 |
|
51 | Đường Lãnh Binh Tiến | Đường Bạch Đằng - Đường Phan Bội Châu | 600.000 |
|
52 | Đường D 18 | Đường Phan Bội Châu - Đường Quang Trung | 600.000 |
|
E | CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
I | Thị trấn Tân Hưng |
|
|
|
1 | Tuyến dân cư khu A (cặp kênh 79) | Đường cặp kênh 79 | 800.000 |
|
Các đường còn lại phía trong | 600.000 |
|
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các với các sở, ngành, các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16/7/2018.
Quyết định này thay thế Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh và là một bộ phận không tách rời Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh. Những nội dung khác trong Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh trái với quyết định này thì thực hiện theo quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 53/2010/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
- 3Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND
- 7Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 9Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 11Quyết định 53/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 12Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 13Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND
- 14Công văn 456/UBND-KTTC năm 2019 đính chính ngày ban hành Quyết định 01/2019/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 15Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 16Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 17Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An
- 2Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 4Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 6Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Quyết định 53/2010/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng
- 10Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
- 11Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND
- 13Quyết định 25/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định giá đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND
- 14Nghị quyết 20/2018/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 35/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 16Quyết định 36/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 17Quyết định 49/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 18Quyết định 53/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 19Quyết định 60/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 20Quyết định 16/2018/QĐ-UBND sửa đổi vị trí giá đất trong Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019 kèm theo Quyết định 3238/QĐ-UBND
- 21Công văn 456/UBND-KTTC năm 2019 đính chính ngày ban hành Quyết định 01/2019/QĐ-UBND do tỉnh Tiền Giang ban hành
Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 34/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra