- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 1Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 2Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2017/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ khoản 1, khoản 2, Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ khoản 3 Điều 9 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6246/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy định bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1. Sửa đổi Khoản 1, Điều 4 như sau:
“1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp (gồm đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp, đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác) áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực)”.
2. Bổ sung Khoản 1a vào Điều 4 như sau:
“1a. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).”
Điều 2. Sửa đổi một số điều của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
1. Sửa đổi điểm d, khoản 4, Điều 2:
“d. Bổ sung Khoản 13 như sau:
13. Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.”
2. Bổ sung điểm đ vào khoản 4, Điều 2:
“đ) Bổ sung khoản 14 như sau:
14. Đối với trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm cho tổng diện tích của dự án để đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà chuyển một phần diện tích (trong tổng diện tích đất của dự án) sang thuê đất trả tiền một lần thì diện tích đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền một lần, được xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần như sau:
Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên thì giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.
Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.”
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Quyết định này bãi bỏ khoản 1 Điều 4 của quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; điểm d khoản 4 Điều 2 của Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Những tuyến đường thuộc đô thị:
a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| |||||
Từ | Đến |
| |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||||||
39 | Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa (P. Rạch Dừa): |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Phạm Hữu Lầu | Bình Giã | khu chợ Rạch Dừa | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
| |
Phan Xích Long | Bình Giã | khu chợ Rạch Dừa | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
| |
49 | Trần Đình Xu (tên cũ: Hẻm 492 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa) | Nối từ đường 30/4 | Khu chợ Rạch Dừa | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
|
50 | Hồ Thị Kỷ (tên cũ: Hẻm 524 - đường 30/4 (P.Rạch Dừa) | Nối từ đường 30/4 | Khu chợ Rạch Dừa | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
|
58 | Dương Văn An (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám - tuyến đường nội bộ khu nhà ở cao cấp góc đường Hoàng Hoa Thám và đường Nguyễn Trường Tộ), P.2 | Hoàng Hoa Thám | Đinh Tiên Hoàng | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
|
Hồ Đắc Di (tên cũ: hẻm 12 Hoàng Hoa Thám - tuyến đường nội bộ khu nhà ở cao cấp góc đường Hoàng Hoa Thám và đường Nguyễn Trường Tộ), P.2 | Nguyễn Trường Tộ | Dương Văn An | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
| |
189 | Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch (tên cũ: Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5 - 7m) | 4 |
| 5.351 | 3.478 | 2.609 | 1.957 | 1.468 |
| |||
Đường Phan Huy Chú (tên cũ: Đường trục chính có lòng đường trải nhựa rộng 8m nối từ đường Hoàng Hoa Thám tới Phan Chu Trinh) | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
194 | Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng (P. Nguyễn An Ninh): |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Lê Trọng Tấn (đường rải nhựa rộng 5m) | Trần Bình Trọng | Mai Xuân Thưởng | 4 |
| 5.351 | 3.478 | 2.609 | 1.957 | 1.468 |
|
| Mai Xuân Thưởng (đường rải nhựa rộng 5m) | Nguyễn An Ninh | Trần Bình Trọng | 4 |
| 5.351 | 3.478 | 2.609 | 1.957 | 1.468 |
|
| Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh -đường rải nhựa rộng 5m) | Ranh sân bay | Nguyễn An Ninh | 4 |
| 5.351 | 3.478 | 2.609 | 1.957 | 1.468 |
|
| Nguyễn Thị Minh Khai (đường rải nhựa rộng 7m) | Nguyễn An Ninh | Trần Bình Trọng | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
|
195 | Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Bế Văn Đàn | Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 2 |
| 10.920 | 7.098 | 5.324 | 3.993 | 2.995 |
| |
Nam Cao | Tôn Thất Tùng | Ngô Đức Kế | 2 |
| 10.920 | 7.098 | 5.324 | 3.993 | 2.995 |
| |
Nguyễn Kiệm | Trương Văn Bang | Ngô Đức Kế | 2 |
| 10.920 | 7.098 | 5.324 | 3.993 | 2.995 |
| |
Nguyễn Oanh | Phùng Chí Kiên | Nguyễn Kiệm | 2 |
| 10.920 | 7.098 | 5.324 | 3.993 | 2.995 |
| |
Phùng Chí Kiên | Nguyễn Thái Học | Phạm Hồng Thái | 2 |
| 10.920 | 7.098 | 5.324 | 3.993 | 2.995 |
| |
Xuân Diệu | Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 2 |
| 10.920 | 7.098 | 5.324 | 3.993 | 2.995 |
| |
Xuân Thủy | Cao Thắng | Paster | 2 |
| 10.920 | 7.098 | 5.324 | 3.993 | 2.995 |
| |
33 | Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 8 (tên cũ: đường vài đai khu tái định cư Bến Đình) | Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) | 4 |
| 5.351 | 3.478 | 2.609 | 1.957 | 1.468 |
| |
196 | Đường Bến Đình 1, 2, 4, 5, 6, 7 theo quy hoạch (bổ sung) | Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m) | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
| |
198 | Bổ sung Những tuyến đường nội bộ thuộc khu Biệt thự Phương Nam: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Mạc Thanh Đạm (P.8) | Thùy Vân | Nguyễn Hữu Tiến | 2 |
| 10.920 | 7.098 | 5.324 | 3.993 | 2.995 |
| |
Nguyễn Hữu Tiến (P.8) | Nguyễn An Ninh | Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam | 4 |
| 5.351 | 3.478 | 2.609 | 1.957 | 1.468 |
| |
Hoàng Văn Thái (P.NAN) | Lê Trọng Tấn | Mai Xuân Thưởng | 4 |
| 5.351 | 3.478 | 2.609 | 1.957 | 1.468 |
| |
116 | Nguyễn Tri Phương | Ngô Đức Kế | Trương Công Định | 1 |
| 15.600 | 10.140 | 7.605 | 5.704 | 4.278 |
|
122 | Ông Ích Khiêm | Lê Văn Lộc | Hồ Biểu Chánh | 3 |
| 7.644 | 4.969 | 3.727 | 2.795 | 2.096 |
|
b. Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| |||||
Từ | Đến |
| |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||||||
1 | Đường D10 (P.11) | Đường 3/2 | Biển | 3 | 0,75 | 5.733 | 3.727 | 2.795 | 2.096 | 1.572 |
|
2 | Trường Sa (P.12) | Võ Nguyên Giáp | Cầu Gò Găng P.12 TP Vũng Tàu | 4 |
| 5.351 | 3.478 | 2.609 | 1.957 | 1.468 |
|
2. Bổ sung tuyến đường mới thuộc khu vực nông thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số) | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn (toàn tuyến), xã Long Sơn | Cầu Ba Nanh thôn 10 | Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2 | 1 |
| 1.500 |
1. Những tuyến đường thuộc khu vực đô thị:
a. Điều chỉnh loại đường, hệ số tuyến đường đã được nâng cấp, mở rộng:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| |||||
Từ | Đến |
| |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||||||
(1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hoàng Việt |
|
| 3 | 0,75 | 2.475 | 1.485 | 1.052 | 743 | 520 |
|
114 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành | Phạm Hùng | 3 |
| 3.300 | 1.980 | 1.403 | 990 | 693 |
|
131 | Võ Thị Sáu | Hùng Vương | Trần Hưng Đạo | 3 |
| 3.300 | 1.980 | 1.403 | 990 | 693 |
|
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Cừ | 3 |
| 3.300 | 1.980 | 1.403 | 990 | 693 |
| ||
Nguyễn Văn Cừ | Ngã 5 Long Điền | 3 | 0,7 | 2.310 | 1.386 | 982 | 693 | 500 |
|
b. Điều chỉnh tên đường tên đường tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| |||||
Từ | Đến |
| |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||||||
16 | Nguyễn Thành Long (tên cũ: Đường phía Bắc khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2) | Đường 27/4 | Lê Thành Duy | 3 |
| 3.300 | 1.980 | 1.403 | 990 | 693 |
|
21 | Tú Mỡ (tên cũ: H1 - Cách Mạng Tháng Tám (Đường vào Phòng công chứng số 2) | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Văn Linh | 3 | 0,8 | 2.640 | 1.584 | 1.122 | 792 | 554 |
|
c) Điều chỉnh tên đường tên đường tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| |||||
Từ | Đến |
| |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||||||
| Những tuyến đường tại Khu TĐC Bắc Hương Lộ 10, phường Long Tâm |
| |||||||||
1 | Lê Long Vân (tên cũ: Đường N5) | Trần Phú | Nguyễn Thái Học | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 500 |
|
2 | Nguyễn Minh Khanh (tên cũ: Đường D4) | Hoàng Hoa Thám | Lê Long Vân | 4 |
| 1.980 | 1.238 | 825 | 594 | 500 |
|
3 | Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường D1) | Hoàng Hoa Thám | Lê Long Vân | 3 | 0.65 | 2.145 | 1.287 | 912 | 644 | 500 |
|
4 | Bùi Dương Lịch (tên cũ: Đường D2) | Hoàng Hoa Thám | Đặng Xuân Bảo | 4 | 0,9 | 1.782 | 1.114 | 743 | 535 | 450 |
|
5 | Đặng Phúc Thông (tên cũ: Đường D3) | Lê Long Vân | Nguyễn Bá Phát | 4 | 0,9 | 1.782 | 1.114 | 743 | 535 | 450 |
|
6 | Hà Văn Lao (tên cũ:Đường D5) | Lê Long Vân | Nguyễn Bá Phát | 4 | 0,9 | 1.782 | 1.114 | 743 | 535 | 450 |
|
7 | Lương Hữu Khánh (tên cũ: Đường D6) | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Bá Chánh | 4 | 0,9 | 1.782 | 1.114 | 743 | 535 | 450 |
|
8 | Nguyễn Bá Phát (tên cũ: Đường N2) | Lương Hữu Khánh | Bùi Dương Lịch | 4 | 0,9 | 1.782 | 1.114 | 743 | 535 | 450 |
|
9 | Đặng Xuân Bảo (tên cũ: Đường N3) | Nguyễn Thái Học | Đặng Phúc Thông | 4 | 0,9 | 1.782 | 1.114 | 743 | 535 | 450 |
|
10 | Huỳnh Bá Chánh (tên cũ: Đường N4) | Trần Phú | Hà Văn Lao | 4 | 0,9 | 1.782 | 1.114 | 743 | 535 | 450 |
|
d. Bổ sung mới các tuyến đường có cơ sở hạ tầng đang thực hiện trong giai đoạn hoàn thiện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| |||||
Từ | Đến |
| |||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 |
| ||||||
1 | Nguyễn Tất Thành (nối dài) | Hoàng Diệu | Mô Xoài | 3 | 0,7 | 2.310 | 1.386 | 982 | 693 | 500 |
|
2 | Phạm Văn Đồng | Cách Mạng Tháng Tám | Điện Biên Phủ | 3 |
| 3.300 | 1.980 | 1.403 | 990 | 693 |
|
3 | Nguyễn Thị Định | Điện Biên Phủ | Phạm Hùng | 3 | 0,7 | 2.310 | 1.386 | 982 | 693 | 500 |
|
2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
Bổ sung mới các tuyến đường có cơ sở hạ tầng đang thực hiện trong giai đoạn hoàn thiện:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở vị trí 1 | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường 69 (sau lưng chợ Hòa Long) | Hương lộ 2 | Đường số 40 | 1 | 0,7 | 1.312 |
2 | Tuyến tránh Quốc lộ 56 | Quốc lộ 56 | Xã Tân Hưng | 1 | 0,8 | 1.500 |
Bổ sung những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số) | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường vào cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao | Đường tập đoàn 7 Phước Bình | 1 | 0.512 | 768 |
2 | Đường D trung tâm xã Hắc Dịch | Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | Hết tuyến đường nhựa về phía Tây | 1 | 0.512 | 768 |
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha | Hết tuyến đường nhựa về phía Đông | 1 | 0.512 | 768 |
1. Bổ sung những tuyến đường thuộc đô thị:
Tên đường | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||
Từ | Đến |
| |||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| |||||
Đường Ngãi Giao - Cù Bị. | Đường Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) | Ranh giới xã Bàu Chinh | 4 | 1 | 750 | 525 | 375 | 263 |
|
2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
a. Điều chỉnh tên đường, điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | Tên đường | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số) | |
Từ | Đến | |||||
1 | Đường Ngãi Giao - Cù Bị | Sau mét thứ 50 tính từ đường Xà Bang - Láng Lớn | Đường vào xã Cù Bị | 2 | 0,8 | 492 |
Sau mét thứ 50 tính từ đường Xà Bang - Láng Lớn | Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao) | 2 | 0,8 | 492 |
1. Những tuyến đường thuộc đô thị:
Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường quy định tại phụ lục 05 ban hành kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||
Từ | Đến |
| ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||
4 | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) (tên cũ: Đoạn đường từ đường 27/4 đến giáp đường đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (bên hông quán Nguyễn) | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 |
| ||
6 | Trần Bình Trọng (tên cũ: Đoạn giao QL 55 và đường 27/4, bên hông Chi nhánh Ngân hàng Công thương) | Quốc lộ 55 | Đường 27/4 | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 |
|
20 | Phạm Hùng | Xuyên Phước Cơ | Huỳnh Minh Thạnh | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 |
|
Huỳnh Minh Thạnh | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 |
| ||
30 | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) (tên cũ: Đoạn đường từ đường 27/4 (đối diện quán Nguyễn) đến đường Vành đai (đoạn trải nhựa) | 2 | 0.75 | 1,520 | 900 | 630 | 450 |
|
2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
Điều chỉnh điểm đầu và điểm cuối tiếp giáp của các tuyến đường tại điểm 2, mục V - phụ lục kèm theo Quyết định số 65/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh:
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số) | |
Từ | Đến | |||||
13 | Đường ven biển: |
|
|
|
|
|
- Đoạn 1 | Cầu Lộc An | Ngã tư Hồ Tràm | 1 | 0.8 | 1.200 | |
- Đoạn 2 | Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro | Hết khu du lịch Ngân Hiệp | 1 | 0.64 | 960 | |
- Đoạn 3 | Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận | Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu | 1 | 0.64 | 960 | |
- Đoạn 4: Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 8 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu | Đoạn có vỉa hè | 1 | 1.35 | 2.025 | ||
Đoạn chưa có vỉa hè | 1 |
| 1.500 | |||
- Đoạn 5 | Hết thửa đất số 7&8 tờ BĐ số 29 | Cầu Suối Đá 2 và Quốc lộ 55 | 1 | 0.8 | 1.200 | |
- Đoạn 6 | Cầu Suối Đá 2 | Giáp Quốc lộ 55 | 1 | 0.8 | 1.200 | |
14 | Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận | |||||
a. Đoạn thuộc xã Phước Thuận: |
|
|
|
|
| |
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu | Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 | Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03 | 1 | 1.35 | 2.025 | |
- Đoạn 2 | Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 | Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03 | 1 |
| 1.500 | |
- Đoạn 3 | Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 | Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06 | 1 | 0.8 | 1.200 | |
- Đoạn 4 | Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 | Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 - Đầu cầu Trọng | 1 |
| 1.500 | |
b. Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc: |
|
|
|
|
| |
- Đoạn 1 | Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 | Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10 | 1 | 1,35 | 2.025 | |
- Đoạn 2 | Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 | Hết thửa đất số 542 & 5436, tờ BĐ số 09 (giáp ranh xã Bông Trang) | 1 | 1 | 1.500 | |
- Đoạn 3 | Thửa đất số 2326 &1958, tờ BĐ số 10 | Hết thửa số 2268 &2262, tờ BĐ số 10 | 1 | 0.8 | 1.200 | |
- Đoạn Quốc lộ 55 mới: | Giáp ranh TT Phước Bửu | Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12 | 1 |
| 1.500 | |
Đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1.200 | ||
- Các đoạn còn lại (thuộc Quốc lộ 55 cũ) | 1 | 0.8 | 1.200 | |||
c. Đoạn thuộc xã Bông Trang: | Thửa đất số 1119& 1275 | Thửa 1156 & 1225 tờ bản đồ số 8 | 1 |
| 1.500 | |
Cầu Sông Hỏa | Thửa 53, tờ BĐ số 10 (ngay bùng binh ngã ba ) | 1 | 0.64 | 960 | ||
Các đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1.200 | ||
d. Đoạn thuộc xã Bưng Riềng |
|
|
|
|
| |
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã (1 km) từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m | Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 | Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21 | 1 |
| 1.500 | |
- Đoạn 2 | Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 | Giáp ranh giới xã Bình Châu | 1 | 0.64 | 960 | |
- Đoạn 3 | Đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1.200 | |
e. Đoạn thuộc xã Bình Châu: | Cầu Suối Muồng | Cầu Suối Đá 1 | 1 |
| 1.500 | |
Ranh giới xã Bưng Riềng | Cách Trạm kiểm lâm 200m (cách 200m về hướng Bưng Riềng) | 1 | 0.64 | 960 | ||
Đoạn còn lại |
| 1 | 0.8 | 1.200 |
1. Bổ sung những tuyến đường thuộc đô thị:
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||
Từ | Đến |
| ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||
B | Thị trấn Long Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | Nguyễn Tất Thành | 1 | 1,2 | 4.234 | 2.551 | 1.795 | 1.229 |
|
Nguyễn Tất Thành | Hoàng Văn Thụ | 2 | 1,2 | 2.551 | 1.512 | 1.058 | 756 |
| ||
Hoàng Văn Thụ | Trần Hưng Đạo | 2 | 1,0 | 2.126 | 1.260 | 882 | 630 |
|
2. Bổ sung giá đất một số tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số) | |
Từ | Đến | |||||
1 | Điện Biên Phủ (xã Phước Hưng) | Hương lộ 5 | Nguyễn Tất Thành | 1 | 1,5 | 2.250 |
Nguyễn Tất Thành | Trần Hưng Đạo | 2 | 1,25 | 1.875 | ||
2 | Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi (xã An Ngãi) |
|
| 1 | 0,6 | 900 |
1. Điều chỉnh đổi tên đường những tuyến đường thuộc đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||||
Từ | Đến |
| ||||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
(1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A | Thị trấn Đất Đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đường Hàn Mạc Tử (tên cũ: Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
3 | Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc (Quốc lộ 55) vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng (Quốc lộ 55) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
4 | Đường Phước Thạnh A8 (tên cũ: Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
5 | Đường Nguyễn Hữu Huân (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng (Tỉnh lộ 52) đến Quán Mai Quế) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
6 | Đường Điện Biên Phủ (tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga (Quốc lộ 55) đến ngã 3 nhà ông Phụng) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
7 | Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai bá Trưng (tên cũ: Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
8 | Đường Phạm Văn Đồng (tên cũ: Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa (Quốc lộ 55) đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ (Giáp Tỉnh lộ 52) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
9 | Đường Tôn Đức Thắng (tên cũ: Đường từ ngã 3 ông Búa (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 ông Kiềm) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
10 | Đường Nguyễn Huệ (tên cũ: Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài (Tỉnh lộ 52) đến ngã 4 Bà Đối) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
11 | Đường Minh Đạm (tên cũ: Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới (Quốc lộ 55) đến giếng Bà Mụ) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
12 | Đường Mai Chí Thành (tên cũ: Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ (Tỉnh lộ 52) đến hết nhà thờ) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
13 | Đường Cách mạng tháng 8 (tên cũ: Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng (Quốc lộ 55) đến ngã 4 nhà Bà Muôn (Tỉnh lộ 52) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
14 | Đường Cao Văn Ngọc (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
15 | Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
16 | Đường Lê Duẩn (tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
| Thị trấn Phước Hải |
|
|
| ||||||||
2 | Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đoạn đường Bưu điện - Chùa Bà) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
3 | Đường Nguyễn An Ninh (tên cũ: Đoạn đường từ Ngã 3 Hàng Dương đến Công ty Đại Thành) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
4 | Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường cung tránh đường ven biển từ cổng 2 đến cổng 3 khu du lịch Thuỳ Dương) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
5 | Đường Nguyễn Tất Thành (tên cũ: Đường EC từ Chợ mới qua Ủy ban nhân dân thị trấn Phước Hải đến ngã 3 nhà ông Nguyễn Viết Hồng) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
6 | Đường Mạc Thanh Đạm (tên cũ: Đường Long Phù) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
7 | Đường Võ Văn Kiệt (tên cũ: Đường tránh ven biển dọc núi Minh Đạm từ ngã 3 Chùa Hòn Một đến Cầu Bà Mía) | 3 | 0.7 | 694 | 415 | 294 | 206 |
| ||||
8 | Đường Ngô Quyền (tên cũ: Đường trung tâm: từ Trung tâm Văn hoá qua khu phố Phước An) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
9 | Đường Võ Thị Sáu (tên cũ: Đường ven biển): | Mũi Kỳ Vân | Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải | 2 | 1.11 | 1,835 | 1,101 | 769 | 536 |
| ||
Ngã 3 Trường Trung học Cơ sở Phước Hải | Hết cầu Bà Mía (hết thị trấn Phước Hải) | 2 | 1.11 | 1,835 | 1,101 | 769 | 536 |
| ||||
10 | Đường Trần Hưng Đạo (tên cũ: Đường ven biển Phước Hải - Lộc An) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
11 | Đường Nguyễn Văn Linh (tên cũ: Đường QH số 2) | 3 |
| 992 | 593 | 420 | 294 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Những tuyến đường thuộc khu vực nông thôn:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Khu vực | Hệ số | Đơn giá đất ở vị trí 1 (sau khi đã có hệ số) | |
Từ | Đến | |||||
4 | Đường từ cầu ông Hem đến giáp QL55 (Phước Hội-Láng Dài- Phước Long Thọ) (thuộc xã Phước Long Thọ) | 1 | 0,64 | 720 | ||
|
|
|
|
|
|
|
Bổ sung giá đất một số tuyến đường mới:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | TÊN ĐƯỜNG | Đoạn đường | Loại đường | Hệ số | Đơn giá đất ở (sau khi đã có hệ số) |
| ||||
Từ | Đến |
| ||||||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||
1 | Đường vào bãi Đầm Trầu | Cỏ Ống | Bãi biển Đầm Trầu | 2 | 0,8 | 1.296 | 1.037 | 829 | 663 |
|
- 1Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
- 4Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 7Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 1Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) trên địa bàn tỉnh tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4Quyết định 176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 9Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 10Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
- 11Quyết định 20/2018/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
- 12Quyết định 34/2018/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND
Quyết định 42/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và Quyết định 26/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 65/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 42/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Nguyễn Văn Trình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực