Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2018/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 17 tháng 07 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2015 ỔN ĐỊNH 5 NĂM 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2014/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Văn bản số 173/HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 70/TTr-STNMT-GĐBTĐC ngày 31 tháng 01 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Sửa đổi khoản 2 điều 4

“2. Nhóm đất nông nghiệp được quy định hai (02) vị trí theo địa giới hành chính của xã đồng bằng hoặc xã miền núi, cụ thể:

+ Vị trí 1: Áp dụng đối với các thửa đất có khoảng cách tính từ mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường quốc lộ, tỉnh lộ, hương lộ, liên xã, liên thôn trong phạm vi 200m. Trường hợp thửa đất chỉ có 1 phần đất nằm trong phạm vi 200m thì cả thửa đất đó được tính theo vị trí 1. Ngoài vị trí 1 còn áp dụng cho các trường hợp sau:

- Các thửa đất trồng cây hàng năm ngoài phạm vi 200m canh tác 02 vụ lúa/năm.

- Các thửa đất làm muối cách mép đường (nếu đường chưa có lề) hoặc lề trong của đường nội đồng không quá 100m và đường nội đồng có chiều rộng từ 6m trở lên.

+ Vị trí 2: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại.”

2. Sửa đổi điểm b3, d1 và bổ sung điểm đ vào khoản 1 điều 5

“b3) Phân loại vị trí

- Vị trí 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp trục đường giao thông.

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp ngõ hẻm của đường giao thông có chiều rộng của hẻm như sau:

+ Từ 3,5m trở lên đối với đường loại 1;

+ Từ 2m trở lên đối với đường loại 2, 3.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.”

“d1) Phân loại đường: Gồm 4 loại đường và hệ số điều chỉnh từ 0,5 đến 1,8 tùy theo mức độ thuận lợi. Cụ thể:

- Đường loại 1: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 20m.

- Đường loại 2: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường trên 13m đến 20m.

- Đường loại 3: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 10m đến 13m.

- Đường loại 4: Áp dụng đối với thửa đất tiếp giáp đường giao thông trong KDC nông thôn có chiều rộng đường từ 8m đến dưới 10m.”

“đ) Quy hẻm đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn:

Độ rộng của hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất của khoảng cách 2 bờ tường (hoặc hai bờ rào) đối diện của đường hẻm, bao gồm cả vỉa hè, cống thoát nước có đan đậy hai bên đường (phần mặt đường lưu thông được thuộc đất công), tính từ đầu hẻm đến thửa đất được xác định giá.”

3. Sửa đổi khoản 1 và khoản 7 điều 7

“1. Đối với những thửa đất phi nông nghiệp tiếp giáp nhiều đường, nhiều hẻm thì quy định như sau:

- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.

- Những thửa đất có một mặt giáp với đường (hoặc hẻm) và một mặt tiếp giáp với biển (hoặc giáp sông có chiều rộng trên 100m) thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh hay thương mại dịch vụ thì áp dụng giá đất ở của đường (hoặc hẻm) tiếp giáp và nhân với hệ số 1,1.

- Những thửa đất tiếp giáp 2 đường và 1 hẻm (hoặc 2 hẻm) thì áp dụng loại đường có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,15.

- Những thửa đất tiếp giáp 3 đường trở lên (hoặc 3 hẻm trở lên) thì áp dụng loại đường (hoặc hẻm) có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.”

“7. Những thửa đất tiếp giáp với mặt đường nhưng có địa hình thấp trũng hơn mặt đường được điều chỉnh giảm theo giá đất cùng vị trí theo từng độ trũng tương ứng các tỷ lệ % quy định cho từng khu vực như sau:

Khu vực

Hệ số điều chỉnh theo độ sâu

Từ 1m đến dưới 2m

Từ 2m đến dưới 3m

Từ 3m trở lên

Khu vực nông thôn

5%

10%

15%

Khu vực đô thị

2,5%

5%

7,5%

Riêng đối với dự án có giá trị khu đất dưới 20 tỷ (tính theo giá đất trong bảng giá đất), thì căn cứ hồ sơ dự toán san lấp do chủ đầu tư tổ chức lập và thẩm tra theo quy định; giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xem xét báo cáo UBND tỉnh quyết định.”

4. Sửa đổi điểm e khoản 2 điều 8

“e) Giá đất được quy định bằng 1,3 lần giá đất tại khoản 1 Điều này đối với các khu vực sau: đất nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang; đất nông nghiệp vị trí 1 có một mặt tiếp giáp tuyến giao thông chính là Quốc Lộ, Tỉnh lộ, đường liên huyện (thành phố, thị xã); đất nông nghiệp tại các xã được công nhận đô thị loại V như xã Đại Lãnh (huyện Vạn Ninh), xã Ninh Sim (thị xã Ninh Hòa), xã Suối Tân (huyện Cam Lâm), xã Suối Hiệp (huyện Diên Khánh), xã Ninh Thọ, xã Ninh An (thị xã Ninh Hòa), xã Diên Lạc, xã Diên Phước (huyện Diên Khánh).”

5. Sửa đổi điểm a khoản 2 điều 9

“a) Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ được quy định bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này (trừ giá đất quy định tại điểm b Khoản này và giá đất thương mại dịch vụ tại địa bàn thành phố Nha Trang).

Giá đất thương mại dịch vụ tại thành phố Nha Trang được quy định như sau:

Từ ngày 01/01/2017, giá đất thương mại dịch vụ bằng 40% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.

Đối với các trường hợp thuê đất trước ngày 01/01/2017 khi thực hiện chuyển mục đích; thay đổi hình thức thuê đất thương mại dịch vụ; khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ tiếp theo trong thời gian ổn định của bảng giá đến hết ngày 31/12/2019, được áp dụng giá đất bằng 30% giá đất ở cùng vị trí nhưng không được dưới khung giá tối thiểu quy định tại điểm c Khoản này.”

6. Bổ sung khoản 3 điều 9

“3. Giá đất có mặt nước bằng 50% giá đất của loại đất có vị trí liền kề có cùng mục đích sử dụng.”

7. Sửa đổi khoản 1 điều 10

“1. Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) áp dụng bằng giá đất ở tại khu vực lân cận đã quy định tại các Phụ lục kèm theo Quy định này.

Đối với đất công trình sự nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 147 Luật đất đai gồm đất xây dựng các công trình sự nghiệp thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác áp dụng giá đất như sau:

- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức chưa tự chủ tài chính (giao đất lâu dài): giá đất áp dụng bằng giá đất ở lân cận đã quy định tại bảng giá;

- Đất công trình sự nghiệp của tổ chức tự chủ tài chính (sử dụng có thời hạn) UBND tỉnh sẽ quy định giá đất cho từng trường hợp cụ thể khi phát sinh hồ sơ cho thuê đất trên cơ sở số liệu báo cáo của Hội đồng thẩm định giá”

8. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục tại điều 12 bản quy định, gồm:

“1. Phụ lục giá đất thành phố Nha Trang

- Phụ lục 2.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Nha Trang.

- Phụ lục 2.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Nha Trang.

- Phụ lục 2.3a: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Nha Trang.

- Phụ lục 2.3b: bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu quy hoạch dân cư, khu đô thị tại các xã thuộc thành phố Nha Trang

2. Phụ lục giá đất thành phố Cam Ranh

- Phụ lục 3.1: bảng giá đất các phường thuộc thành phố Cam Ranh.

- Phụ lục 3.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thành phố Cam Ranh.

- Phụ lục 3.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thành phố Cam Ranh.

3. Phụ lục giá đất huyện Cam Lâm

- Phụ lục 4.1: bảng giá đất thị trấn Cam Đức

- Phụ lục 4.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Cam Lâm.

4. Phụ lục giá đất huyện Diên Khánh

- Phụ lục 5.1: bảng giá đất thị trấn Diên Khánh.

- Phụ lục 5.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Diên Khánh.

- Phụ lục 5.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Diên Khánh.

5. Phụ lục giá đất thị xã Ninh Hòa

- Phụ lục 6.1: bảng giá đất các phường thuộc thị xã Ninh Hòa

- Phụ lục 6.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính thị xã Ninh Hòa.

- Phụ lục 6.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc thị xã Ninh Hòa

6. Phụ lục giá đất huyện Vạn Ninh

- Phụ lục 7.1: bảng giá đất thị trấn Vạn Giã

- Phụ lục 7.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Vạn Ninh.

- Phụ lục 7.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Vạn Ninh

7. Phụ lục giá đất huyện Khánh Sơn

- Phụ lục 8.1: bảng giá đất thị trấn Tô Hạp.

8. Phụ lục giá đất huyện Khánh Vĩnh

- Phụ lục 9.1: bảng giá đất thị trấn Khánh Vĩnh.

- Phụ lục 9.2: bảng giá đất tại nông thôn ven trục giao thông chính huyện Khánh Vĩnh.

- Phụ lục 9.3: bảng giá đất phi nông nghiệp các xã thuộc huyện Khánh Vĩnh.”

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 08 năm 2018 và thay thế Quyết định 43/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ngành, đoàn thể, đơn vị thuộc tỉnh và Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBTV Quốc Hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế-B Tài chính;
- Vụ pháp chế-BTài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản-B Tư pháp;
- Thường trực Tnh ủy;
- TT. HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tnh;
- Sở Tư pháp (để thực hiện việc kiểm tra văn bản QPPL);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài Phát thanh- Truyền hình KH;
- Báo Khánh Hòa;
- Lưu: VT, CVNCTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Công Thiên


PHỤ LỤC 2.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

18,000,000

9,600,000

8,000,000

4,000,000

1,800,000

2

12,500,000

6,720,000

5,600,000

3,000,000

1,400,000

3

8,700,000

4,800,000

4,000,000

2,000,000

1,000,000

4

6,000,000

3,600,000

3,000,000

1,500,000

800,000

5

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

6

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

7

1,500,000

900,000

750,000

600,000

550,000

8

1,000,000

840,000

700,000

550,000

500,000

Đảo

270,000

 

 

 

 

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

VT1

VT2

VT3

VT4

VT5

51

Đô Lương

Ngô Gia Tự

cuối đường (thửa 121 tờ 12)

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

61

Định Cư

Trần Nguyên Hãn

cuối đường (thửa 451 tờ 10)

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

79

Đường Phòng Không

Phùng Hưng (đoạn từ Lê Hồng Phong đến Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25)

Nhà số 71- nhà ông Thành

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

100

Hồ Xuân Hương

Trần Nhật Duật

Thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

 

Từ sau thửa 149, TBĐ số 06 phường Phước Hòa

Lê Hồng Phong

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

700,000

490,000

110

Hương Điền

Đồng Nai

đến hết nhà số 24 Hương Điền của bà Khổng Thị Loan thửa 223 mảnh 6 tờ BDĐC 20 Phước Hải

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

112

Hương lộ Ngọc Hiệp

từ hết Tịnh xá Ngọc Trang cộng thêm 100m

Hương lộ 45

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

142

Lý Quốc Sư

Đường 2/4

Nguyễn Thái Học

3

1.00

8,700,000

4,800,000

4,000,000

2,000,000

1,000,000

173

Nguyễn Khuyến

Cổng Bệnh viện Da liễu

Chắn đường sắt

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

800,000

560,000

179

Nguyễn Thị Định (đường số 15 cũ)

Hoàng Diệu

Trương Hán Siêu

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

1,500,000

800,000

189

Nguyễn Văn Thành

Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường (Đến thửa 74 tờ bản đồ 45 và hẻm bê tông bên cạnh thửa 75 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

208

Phan Văn Trị

Trần Phú (Vĩnh Nguyên)

Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 164 và thửa 31 tờ bản đồ 45 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

215

Phùng Hưng

Lê Hồng Phong

Thửa đất số 4 tờ bản đồ số 16 và 25

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

 

 

Nguyễn Thị Định

Dương Văn An

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

280

Yết Kiêu (P.Vĩnh Nguyên)

Trần Phú

Cuối đường (Giáp hẻm bê tông bên cạnh thửa 108 và thửa 140 tờ bản đồ 42 phường Vĩnh Nguyên)

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

282

Khu dân cư A&T

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lương Văn Can

Đường 2/4

Thái Phiên

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

560,000

480,000

289

Khu dân cư Ngọc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 5m đến 6m

 

7

0.90

1,350,000

810,000

675,000

540,000

495,000

 

Đường Quy hoạch rộng trên 6m đến 10m

 

7

1.00

1,500,000

900,000

750,000

600,000

550,000

290- 291

Khu đô thị mới Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 28m

 

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

Đường Quy hoạch rộng 20m

 

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

 

Đường Quy hoạch rộng 18,5m

 

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

850,000

595,000

 

Đường Quy hoạch rộng 16m

 

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

800,000

560,000

 

Đường Quy hoạch rộng 12m

 

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

700,000

490,000

 

Đường Quy hoạch rộng 10m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

700,000

600,000

 

Đường Quy hoạch rộng 9m

 

 

6

0.90

2,250,000

1,350,000

1,125,000

630,000

540,000

300

Khu đô thị An Bình Tân, phường Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng trên 27m

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

1,000,000

700,000

 

Đường Quy hoạch rộng 27m

 

 

5

0.95

3,800,000

2,280,000

1,900,000

950,000

665,000

 

Đường Quy hoạch rộng 20,5m

 

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

850,000

595,000

 

Đường quy hoạch rộng 13 m

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

750,000

525,000

303

Trần Quang Diệu

Đường 2/4

Giáp Đài phát sóng phát thanh

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

900,000

630,000

304

Khu đô thị mới Lê Hồng Phong I (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 35m

 

 

4

0.70

4,200,000

2,520,000

2,100,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 15m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 15m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

305

Khu đô thị mới Lê Hồng Phong II (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5 m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ trên 13m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng trên 10m đến 13m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

306

Khu đô thị Hoàng Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 26m đến 30m

 

5

0.95

3,800,000

2,280,000

1,900,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 20m đến 22,5m

 

5

0.90

3,600,000

2,160,000

1,800,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ trên 14m đến dưới 20m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 14m

 

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

307

Khu quy hoạch nhà ở hộ gia đình quân nhân Nhà máy Z753 (phường Vĩnh Hòa)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

 

6

0,85

2,125,000

1,275,000

1,062,500

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

0,8

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 5m

 

 

 

 

1,000,000

 

 

 

 

308

Khu TT2 khu nhà ở gia đình quân đội K98 phường Phước Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

 

3

0.80

6,960,000

3,840,000

3,200,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

4

0.80

4,800,000

2,880,000

2,400,000

 

 

309

Khu tái định cư S1 tại phường Vĩnh Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 10,5m đến 15,5m

7

1.00

1,500,000

900,000

750,000

 

 

310

Khu đô thị VCN-Phước Long (bao gồm khu tái định cư)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 35m trở lên

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch số 4 rộng từ 18,5m đến 22,5m (đoạn đi qua dự án này)

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 11,5m đến dưới 16m

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 8m

 

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

311

Khu dân cư Nam Vĩnh Hải (phường Vĩnh Hải)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

6

0.90

2,250,000

1,350,000

1,125,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 11m

 

6

0.85

2,125,000

1,275,000

1,062,500

 

 

312

Khu tái định cư thuộc khu đô thị VCN-Phước Long II

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

QĐ 972/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của tỉnh

5

0.85

3,400,000

2,040,000

1,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 15m-16m

5

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

5

0.75

3,000,000

1,800,000

1,500,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m

 

5

0.70

2,800,000

1,680,000

1,400,000

 

 

313

Khu tái định cư tại phân khu 2, 3 thuộc khu Trung tâm Thương mại dịch vụ tài chính du lịch Nha Trang

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 25m

 

4

1.00

6,000,000

3,600,000

3,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 18m

 

4

0.90

5,400,000

3,240,000

2,700,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 12m-16m

4

0.70

4,200,000

2,520,000

2,100,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 9m

 

5

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

314

Khu dân cư Ngọc Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

 

 

4

0.80

4,800,000

2,880,000

2,400,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

 

6

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

 

6

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

 

6

0.70

1,750,000

1,050,000

875,000

 

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khon 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 2.2

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH

(thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1,600,000

800,000

480,000

2

800,000

400,000

240,000

3

400,000

200,000

120,000

A. ĐẤT Ở

STT

TÊN ĐƯỜNG

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1 đi qua xã Vĩnh Phương

 

 

 

 

 

1.1

Từ giáp ranh xã Diên Phú đến đường vào thôn Đắc Lộc

1

0.90

1,440,000

720,000

432,000

1.2

Từ đường vào thôn Đắc Lộc đến nam đèo Rù Rì

1

1.25

2,000,000

1,000,000

600,000

7

Đại lộ Nguyễn Tất Thành

 

 

 

 

 

7.2

Tiếp theo đến nhánh rẽ đường vào thôn Phước Trung (nay là thôn Phước Thủy)

1

0.85

1,360,000

680,000

408,000

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 2.3 a

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1,000,000

500,000

250,000

2

600,000

300,000

200,000

3

300,000

200,000

150,000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu - điểm cuối

Loại đường

Hệ số đường

Hệ số xã

Giá đất theo hệ số

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

XÃ PHƯỚC ĐỒNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phước Tân

Từ đường Tỉnh lộ (UBND xã) (thửa 182 tờ bản đồ số 20) đến hết Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Nhà máy Ponaga

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Từ sau Công ty TNHH Long Thủy (thửa 252 tờ bản đồ số 22) đến Ngã ba đi hồ Kênh Hạ (thửa 13 tờ bản đồ số 17 Đào Xuân Tro)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường Phước Tân đến đường Phước Lộc (đoạn nhà ông Vinh)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

2

Đường Phước Toàn đi Sông Lô

Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành đến ngã 3 chợ Chiều

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

3

Đường Phước Trung 1

Từ Đại lộ Nguyễn Tất Thành (cầu 3 cây) đến giáp đường Tỉnh lộ (3 nhánh rẽ về đường tỉnh lộ)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

4

Đường Tỉnh lộ (đường Ủy ban xã)

Từ 2 nhánh đại lộ Nguyễn Tất Thành Đến đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ đường vào kênh hạng I (thửa 03 tờ 19) Đến đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ đầu đường ra cầu Bến Điệp (thửa 137 tờ 9 Nguyễn Kiện) đến Ngã tư Phước Thượng (thửa 208 tờ 3 Phạm Ngọc Năng)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

5

Đường thôn Phước Lộc

Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành đến giáp đường vào nhà máy Ponaga (thửa 50 tờ 28 Nguyễn Thị Trung)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 109 tờ 28 Võ Đình Phục) Đến tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 139 tờ 33 Trần Văn Trực)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ tràn suối phi châu Phước Lộc (thửa 210 tờ 33 Phan Văn Trãi) đến đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Minh, thửa 280 tờ 34)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ Tỉnh lộ 3 giáp UBND xã (thửa 103 tờ 23) Đến nhà bà Nguyễn Thị Hóa (Thửa 50 tờ 27)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường vào nhà máy Ponaga (thửa 81 tờ 28 Nguyễn Văn Thanh) đến khu du lịch Trăm Trứng (thửa 83 tờ 27 Vũ Thanh Thảo)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Hai nhánh giáp khu du lịch Trăm Trứng Đến suối Khô (thửa 9 tờ 33 Nguyễn Khắc Rường)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ đại lộ Nguyễn Tất Thành (nhà ông Nguyễn Văn Thường, thửa 7 tờ 34) Thửa 07 tờ 38 (nguyễn Thị Hường)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

6

Đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn

Từ giáp ranh xã Vĩnh Thái (thửa 1 tờ 9 Đỗ Văn Hoàng) Đến giáp ngã tư Phước Thượng (thửa 209 tờ 3 Trần Văn Cương)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 202 tờ 3 Nguyễn Chung) Đến giáp ranh xã Suối Cát huyện Cam Lâm (đường Trảng É cũ) (thửa 39 tờ 13 Trần Văn Minh)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

 

 

Nhánh rẽ của đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn:

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 68 tờ 2 Nguyễn Thị Thảo) Giáp suối (thửa 65 tờ 7 Nguyễn Xuân Sơn)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

7

Đường Phước Bình

Từ cầu Phước Điền (thửa 201 tờ 18 Nguyễn Thị Dung) Đến giáp đất nhà ông Lưu Văn Hự (thửa 660 tờ 10)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

8

Đường Phước Sơn

Từ giáp đường thôn Phước Thượng và Phước Sơn (đường Trảng É cũ) (thửa 59 tờ 14 Nguyễn Anh Hào) Đến thửa 24 tờ 15 Phan Hữu Chính

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

9

Đường Trần Nam Trung (Đường vào hồ kênh Hạ cũ)

Từ Tỉnh lộ 3 (thửa 07 tờ 19 Lê Lâm Hải Âu) Hồ Kênh Hạ 1 (thửa 9 tờ 17 Hồ Ngọc Minh)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

10

Đường vào nhà ông Bôn

Từ tỉnh lộ 3 (thửa 342 tờ 23 Nguyễn Văn Đức) Thửa 08 tờ 28 Nguyễn Văn Thiết

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường An Lạc (Đường vào nghĩa trang Phước Đồng cũ)

Từ ngã tư Phước Thượng (thửa 257 tờ 3 Huỳnh Xuân Long) Thửa 356 tờ 03 Ban quản lý nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường Phước Điền

Từ đường Phước Bình (ngõ ông Khao) đến đường tỉnh lộ 3

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

 

 

Từ đường Tỉnh lộ 3 (thửa 162 tờ 9 Nguyễn Hữu sắc) đến Thửa 54 tờ 10 Nhà bà Phạm Thị Hay

2

0.70

1.50

630,000

315,000

210,000

II

XÃ VĨNH HIỆP

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc (đường Gò Găng)

Từ đường 19/5 khu Vĩnh Điềm Trung Đến thôn Phú Nông (Nhà ông Phạm Văn Nhân, thửa 5 tờ bản đồ số 1)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

2

Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Ngọc)

Từ đường 23/10 (giáp ngã 3 cầu Dứa) đến giáp thôn Phú Nông - Vĩnh Ngọc

1

1.30

1.50

1,950,000

975,000

487,500

3

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thái

Từ đường 23/10 đến chắn đường sắt Vĩnh Châu

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

Từ chắn đường sắt Vĩnh Châu đến cầu Dài - Vĩnh Thái

1

1.10

1.50

1,650,000

825,000

412,500

4

Đường Cầu Ké

Từ đường 23/10 Đến giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ giáp Ngã ba nhà ông Phạm An (thửa 74, tờ bản đồ số 13) Đến giáp thôn Đồng Nhơn, xã Vĩnh Trung

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

5

Đường ga Phú Vinh

Từ bệnh viện giao thông Đến giáp Cầu Móng (thửa 143 tờ bản đồ số 14)

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

7

Đường Tổ 16 thôn Vĩnh Điềm Thượng

Từ đường 23/10 Đến giáp ngã ba nhà ông Nguyễn Tấn Lý (thửa 159 tờ bản đồ số 4)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

8

Đường Tổ 18 thôn Vĩnh Điềm Thượng

Từ đường 23/10 Đến giáp sông Quán Trường (thửa 59 tờ bản đồ số 24)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

9

Đường Vĩnh Hiệp-Vĩnh Trung

Từ chắn đường sắt Đến vườn ươm 1 Vĩnh Hiệp (thửa 40 tờ bản đồ 11)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

10

Đường Cầu Dứa cũ

Từ Cầu Dứa cũ (thửa 73 tờ bản đồ số 17) Đến giáp chợ Vĩnh Hiệp (thửa 39 tờ bản đồ số 16)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

12

Đường giáp ranh Vĩnh Thái Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (giáp nhà ông Lê Hùng Dũng) (thửa 261 tờ 16) Đến cuối đường

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

13

Đường Tổ 6 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

Từ đường 23/10 (nhà ông Trần Văn Hoàng, thửa 128 tờ bản đồ 07) Đến nhà hàng Tân Cảnh (thửa số 01, tờ bản đồ 07)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

14

Đường Tổ 17 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Đường 23/10 đến Nhà ông Sào (thửa số 10 và 16 tờ bản đồ số 09)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường Tổ 5 (thôn Vĩnh Điềm Trung)

Đường 23/10 Nhà ông Khải (thửa 74 tờ bản đồ số 8)

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

17

Đường đập Cầu Dứa

Nhà hàng Hoàng Lan (thửa 111 tờ bản đồ số 17) Đến quanh nhà văn hóa xã

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

 

 

Nhà hàng Hoàng Lan Nhà ông Lợi (thửa 199 tờ bản đồ số 17)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

18

Đường Tổ 11 và Tổ 12 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Nhà gác chắn đường sắt Đến các điểm rẻ cuối nhà ông Anh (thửa 25 tờ 15)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

-

 

Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng) (Đường gom đường sắt)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

19

STT 19 bỏ

 

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

20

Đường Tổ 13 (thôn Vĩnh Điềm Thượng)

Từ ngã rẽ Vĩnh Trung (thửa 408 tờ 14) đến cuối đường (thửa 204 tờ 14)

3

1.1

1.5

495,000

330,000

247,500

III

XÃ VĨNH LƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chính Hữu (Đường Hương lộ chính cũ)

Từ Quốc lộ 1 A đến giáp đường Giáp Văn Cương

1

1.10

1.35

1,485,000

742,500

371,250

 

 

Tiếp theo đến giáp đường Phạm Văn Đồng

2

1.10

1.35

891,000

445,500

297,000

2

Đường Quang Dũng (Đường Đồng Láng Nguyễn Viết Xuân cũ)

Từ Quốc lộ 1A đến hết Công ty Việt Khánh (thửa 63, tờ bản đồ số 8)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

3

Đường thôn Cát Lợi

Từ Quốc lộ 1A đến hết đường

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

4

Nguyễn Phan Chánh (Đường Văn Hóa Lương Sơn cũ)

Từ Quốc lộ 1A đến giáp đường Phạm Văn Đồng

1

1.10

1.35

1,485,000

742,500

371,250

5

Đường Thu Bồn (Đường Văn Đăng - Đồng Láng cũ)

Từ Ngã ba Văn Đăng-Trạm Y tế xã đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ sau Nhà Ô Ng.V.Tám (thửa 162, tờ bản đồ số 8a) đến đường trường Nguyễn Viết Xuân

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

6

Đường Giáp Văn Cương (Đường Hương lộ chính cũ)

Từ đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Chính Hữu

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

7

Đường Phan Trọng Tuệ (Đường Văn Đăng-Nhà Thờ cũ)

Từ Nhà Thờ Lương Sơn đến đường Phạm Văn Đồng

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

8

Dương Khuê

Quốc lộ 1A đến Chùa Nam Hải

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

9

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

10

Đường Cửu Hàm

Từ ngã 3 Đường Nguyễn Phan Chánh (sau nhà ông Nguyễn Minh Phương) (thửa số 36 tờ bản đồ 33) đến cuối đường

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

11

Đường Suối Ngang (Cát Lợi)

Từ Quốc lộ 1A đến Cuối đường bê tông (đến đất ông Nguyễn Khi) (thửa 85 tờ bản đồ 19)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Hoàng Minh Đạo

Quốc lộ 1A đến giáp nhà ông Lưu Văn Thoại (thửa 202 tờ bản đồ 29)

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

IV

XÃ VĨNH NGỌC

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

Từ Chắn đường sắt Ngọc Hiệp đến Cầu Bến Ma

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

2

Đường Liên xã Vĩnh Ngọc-Vĩnh Hiệp (Đường Gò Cây Sung, Đường liên thôn Phú Điềm Trung-Phú Nông cũ)

Từ giáp ranh xã Vĩnh Hiệp (đường Gò Găng) đến đường Cầu Dứa Phú Nông

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

3

 

Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

4

Đường Cầu Dứa Phú Nông (đường Liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp)

Từ đường Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

5

Đường Phú Nông

Từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa Phú Nông

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

6

Đường thôn Hòn Nghê

Từ đường Nguyễn Xiển đến ngã 3 đường khu QH 1

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ ngã 3 đường khu QH 1 đến Đá chồng Hòn Nghê

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

 

 

Từ Đá Chồng Hòn Nghê đến cầu Gỗ Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

7

Đường thôn Xuân Lạc 1

Từ Hương lộ 45 đến ngã ba chùa Liên Hoa

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp đường Xuân Lạc 1+2 (trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

8

Đường Xuân Lạc 1+2

Từ đường Lương Định Của đến ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

 

 

Từ ngã ba Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã đến giáp ranh khu du lịch Làng Tre

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

9

Đường đi Nghĩa Trang

Từ đường khu QH 1 đến nghĩa trang Hòn Nghê

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

10

Đường Gò Bà Đỡ

Từ chắn đường sắt Ngọc Hiệp (Nguyễn Khuyến) đến cầu gỗ Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường bên hông chùa Liên Hoa (đường sông Cái)

Từ đường Xuân Lạc 1 đến giáp đường Xuân Lạc 1+2

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

12

Đường lên bờ kè

Từ ngã ba chùa Liên Hoa đến giáp khu du lịch Làng Tre

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

13

Đường liên xã Vĩnh Hiệp - Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc (chùa Như Ý)

Từ đường Cầu Dứa Phú Nông đến giáp cổng angten truyền hình KTV

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

 

 

Từ sau cổng angten truyền hình KTV đến giáp ranh xã Vĩnh Thạnh

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

14

Đường đi Truông Mít

Từ ngã 3 trường mẫu giáo Xuân Ngọc đến giáp đường đi nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

15

Đường cầu Bến Miểu

Chắn đường sắt Nguyễn Khuyến đến giáp đường thôn Hòn Nghê (nhà ông Huỳnh Văn Lịnh)

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

16

Đường Xóm Chiếu

Từ đường Lương Định Của đến giáp đường liên xã Vĩnh Ngọc - Vĩnh Hiệp

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

17

Đường Trạm điện Hòn Nghê 2

Từ đường thôn Hòn Nghê đến giáp ranh đường đi nghĩa trang

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

18

Đường sân phơi Hòn Nghê 2

Từ đường Trạm điện Hòn Nghê 2 đến cuối đường

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

19

Đường Trường Cao đẳng Sư Phạm Trung ương

Từ Nguyễn Xiển đến Ký túc xá Trường Cao đẳng Sư phạm Trung ương

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

20

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

21

Mạng đường từ đường Bờ Kè đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

22

Mạng đường từ đường Xuân Lạc 1 đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

23

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xuân Lạc 1+2 và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

24

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Cầu Dứa - Phú Nông và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

25

Mạng đường từ đường Lương Định Của đến đường Xóm Chiếu và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

26

Mạng đường từ đường thôn Hòn Nghê đến đường Gò Bà Đỡ và các tuyến đường ngang, đường hình chữ U thông thương với nhau

3

1.35

1.50

607,500

405,000

303,750

V

XÃ VĨNH PHƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Lương Bằng (Đường Hương lộ xã Vĩnh Phương cũ)

Từ cầu Vĩnh Phương đến quốc lộ 1A

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

2

Đường Củ Chi

Từ cầu Vĩnh Phương Đến giáp đường Xuân Phong

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

3

Đường Đắc Phú (Đắc Lộc cũ)

Từ quốc lộ 1A đến hết khu tái định cư thôn Đắc Lộc

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

4

Đường thôn Tây

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

5

Đường thôn Trung

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp ranh xã Diên Phú

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

6

Đường Xuân Phong

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến giáp bến đò Xuân Lạc

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

7

Đường Xóm Suối

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

8

Đường Đắc Lợi

Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Doanh, thửa 74 tờ bản đồ 34) đến đường Thổ Châu

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

9

Đường Đắc Tân

Từ đường Đắc Phú (Nhà ông Nguyễn Sanh, thửa 112 tờ bản đồ số 34) đến đường Thổ Châu

2

0,80

1.20

576,000

288,000

192,000

10

Đường Dinh An

Từ đường Đắc Tân đến Quốc lộ 1A

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

11

Đường Gò Da

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Xuân Phong

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

12

Đường bờ sông thôn Trung

Đường thôn Trung Giáp xã Diên Phú và đường thôn Trung

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

13

Đường vào khu tập thể Nhà Máy sợi (đường Bắc Sơn nối dài cũ - xã Vĩnh Phương)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

14

Đường Lô 2 Khu A1

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

15

Đường Lô 2 Khu A2

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

16

Đường Lô 3 Khu A1

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

17

Đường Bờ Sông thôn Đông

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

18

Đường Sân Banh thôn Đông

Từ đường Xuân Phong đến đường Củ Chi

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

19

Đường Ván Hương thôn Trung

Từ đường thôn Trung đến đường Bờ Sông thôn Trung

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

20

Đường Xóm Đình thôn Trung

Từ đường thôn Trung Đến giáp mương cấp 1 (thửa 273 tờ bản đồ 60) và đến đoạn nhà ông Phạm Lận (thửa 32 tờ bản đồ số 61)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

21

Đường Sân Banh thôn Đắc Lộc

Từ đường Dinh An đến đường Đắc Tân

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

22

Đường Linh Cầm thôn Xuân Phong

đường Xuân Phong đến Đường Củ Chi và đến nhà ông Nguyễn Leo (thửa 169 tờ 67)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

23

Đường Dũ Dĩ 1 thôn Như Xuân 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

24

Đường Dũ Dĩ 2 thôn Như Xuân 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

25

Đường Kháng Chiến thôn Như Xuân 1

Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

26

Đường Lò Vôi, thôn Như Xuân 2

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

27

Đường Hòn Óc, thôn Như Xuân 2

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

28

Đường Bạch Mã thôn Đắc Lộc 1

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

29

Đường Soi Gáo thôn Xuân Phú

Từ đường Xuân Phong đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

30

Đường Xóm Mới

Từ đường Thôn Trung đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

31

Đường Soi Chàm

Từ đường thôn Trung đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

32

Đường vào nghĩa trang xã Vĩnh Phương

Từ Quốc lộ1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

33

Đường Tân Thành

Từ Quốc lộ 1A đến cuối đường (núi)

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

34

Đường Xóm Chợ

Từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường Gò Da

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

35

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.20

360,000

240,000

180,000

36

Đường Hòn Sung Như Xuân

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

37

Đường Hòn Lăng

từ đường Đắc Phú đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

38

Đường vào khu trường bắn

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

39

Đường nhà ông Dương Xiết thôn Tây

Đường thôn Tây (thửa 195 tờ bản đồ số 60) Đến đường thôn Tây (thửa 90 tờ bản đồ 60) và đến thửa 101 tờ bản đồ số 60)

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

40

Đường vào khu Vĩnh Ngọc (bàn giao)

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

41

Đường vào khu mỏ đá Tân Thành

Từ quốc lộ 1A đến cuối đường

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

42

Đường Huỳnh Tuấn thôn Trung

Từ đường thôn Trung đến đường Nguyễn Lương Bằng

3

1.10

1.20

396,000

264,000

198,000

43

Đường thôn Tây - thôn Trung

Từ đường thôn Trung (thửa 133 tờ bản đồ số 18) đến Đường thôn Tây

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

44

Đường phía sau khu phân lô A1, A2, B

2

0.70

1.20

504,000

252,000

168,000

45

Đường lô 2 khu B

 

1

1.00

1.20

1,200,000

600,000

300,000

46

Đường lô 3 khu B

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

47

Đường lô 3 khu A2

 

2

1.20

1.20

864,000

432,000

288,000

48

Đường Đắc Phú Đắc Lộc

Khu tái định cư Đắc Lộc đến Nghĩa trang Đắc Lộc (thửa 22 tờ bản đồ số 03)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

49

Đường Thổ Châu Đắc Lộc

Nhà ông Đỏ (thửa 146 tờ bản đồ số 35) đến Nhà ông Triết (thửa số 43, tờ bản đồ số 28)

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

50

Khu tái định cư Đắc Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 20m

 

1

0.80

1.20

960,000

480,000

240,000

 

Đường quy hoạch rộng 10m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường quy hoạch rộng 7m

 

2

0.80

1.20

576,000

288,000

192,000

51

Khu tái định cư Như Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 quy hoạch rộng 5m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường số 2 quy hoạch rộng 5m

 

2

1.00

1.20

720,000

360,000

240,000

 

Đường số 3 quy hoạch rộng 4m

 

2

0.90

1.20

648,000

324,000

216,000

VI

XÃ VĨNH THÁI

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (Nhà ông Hồ Đắc Đệ, thửa số 99 tờ bản đồ 01) Cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

Cầu Thủy Tú (Sau Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa số 532, tờ bản đồ 04) Ngã ba đèo Dốc Mít

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

2

Đường Liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Trung

Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến cầu Khum (thửa 317, tờ bản đồ 01)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

4

Đường kho đội 4

Từ ngã 4 trường tiểu học Vĩnh Thái (thửa số 287 tờ bản đồ 01) Đến nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02)

1

1.00

1.50

1,500,000

750,000

375,000

 

 

Từ sau nhà ông Hồ Ngọc Hải (thửa 178 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Đoạn sau nhà Ngô Thiết (thửa số 289 tờ bản đồ 02) Đến Khu đô thị Mỹ Gia

1

0.80

1.50

1,200,000

600,000

300,000

5

Đường đi Gò Đập

Đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (thửa 108 tờ bản đồ 01) Đến nghĩa trang Gò Đập (thửa 21 tờ bản đồ 01 )

2

0.80

1.50

720,000

360,000

240,000

6

Đường đi nghĩa trang Phước Đồng

Từ đường Phong Châu (đập 19/5) (Nhà ông Đặng Bảy, thửa 341 tờ bản đồ 03) Đến ngã 3 đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (Ngã ba đèo Dốc Mít)

1

1.20

1.50

1,800,000

900,000

450,000

 

 

tiếp theo đến khu dân cư Đất Lành (khu 25 ha)

1

0.90

1.50

1,350,000

675,000

337,500

7

Đường quanh Núi Cấm

 

 

 

 

 

 

 

-

Đường quanh Núi Cấm 1

Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Mai Xuân Nhựt , thửa 705 tờ bản đồ 04) Đến nhà bà Lưu Thị Rồi (thửa 63 tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

-

Đường quanh Núi Cấm 2

Từ đường liên xã Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Kia (thửa 791 tờ bản đồ 04) Đến Khu đô thị Mỹ Gia (thửa 54 tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

8

Đường quanh Thủy Tú

Từ đường liên xã Vĩnh Thái-Vĩnh Hiệp (nhà ông Nguyễn Minh Trí, thửa 345, tờ bản đồ 05) Nhà ông Nguyễn Hồng Anh (thửa 524, tờ bản đồ 04)

2

1.20

1.50

1,080,000

540,000

360,000

9

Đường Thủy Tú -Vĩnh Xuân

Từ cầu Thủy Tú (Nhà bà Nguyễn Thị Quý, thửa 523 tờ bản đồ 04) Đến nhà ông Ngô Xa (thửa 663 tờ bản đồ 04)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

10

Đường giáp ranh Vĩnh Thái - Vĩnh Hiệp

Từ cầu Dài (Nhà ông Lê Hùng Dũng, thửa 01 tờ bản đồ 02) Đến nhà ông Lê Văn Thường (thửa 32 tờ bản đồ 02)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

11

Đường vào Đình Vĩnh Xuân

Từ đình Vĩnh Xuân (thửa 531 tờ bản đồ 03) Cuối đường

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

12

Khu tái định cư dự án hệ thống thoát lũ Phú Vinh-Sông Tắc

 

 

 

 

 

 

 

Những lô tiếp giáp đường QH sát bờ kênh thoát lũ của dự án

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

Những lô còn lại

 

2

0.90

1.50

810,000

405,000

270,000

13

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

14

Đường vào Đồng Rọ

Từ Đường Phong Châu Đến nhà ông Đặng Thọ (thửa 64 tờ 08)

2

1.00

1.50

900,000

450,000

300,000

 

 

Đoạn sau nhà ông Thọ (thửa 64 tờ 08) Đến cuối đường (hai nhánh rẽ đến thửa 130 tờ 08 Lê Hồng Minh và thửa 270 tờ 08 Lý Chúng)

3

1.00

1.50

450,000

300,000

225,000

VII

XÃ VĨNH THẠNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cầu Bè - Miểu Củ Chi

Từ đường 23/10 đến đường Hương lộ 45

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

2

Đường Hương Lộ 45

Từ cầu Bến Ma đến ngã ba đường Trung tâm xã

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

từ ngã ba đường Trung tâm xã đến giáp ranh xã Vĩnh Trung

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

3

Đường Cây Gáo

Từ đường trung tâm xã đến đường Hà Huy Tập

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

4

Đường Hà Huy Tập

Từ đường 23/10 đến đường Cầu bè - Miểu Củ Chi

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

5

Đường đi cầu Vĩnh Phương

Từ đường Hương lộ 45 đến cầu Vĩnh Phương

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

6

Đường Phú Bình

Từ ngã ba trung tâm xã đến đường Hương lộ 45

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

7

Đường Phú Trung

Từ đường 23/10 đến giáp đường trung tâm xã

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

8

Đường Trung tâm xã (cây số 5)

Từ đường 23/10 đến giáp đường Hương lộ 45

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

9

Đường tổ 2 Phú Trung 2

Từ đường trung tâm xã đến đường 23/10

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

10

Đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh

Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường hương lộ 45

1

0.50

1.35

675,000

337,500

168,750

11

Đường tổ 7 Phú Vinh

Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến đường Trung tâm Xã

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Cây Sung

Từ đường Cầu Bè-Miểu Củ Chi Đến đường Miếu Bà (thửa 33 tờ bản đồ số 06)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

13

Đường tổ 6 Phú Thạnh

Từ đường Miếu Bà Đến hết Nhà bà Huỳnh Thị Anh (thửa 396 tờ bản đồ 03)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

14

Đường Miếu Bà

Từ đường 23/10 đến đường Cây Sung

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

15

Đường Phú Thạnh 3 (vào Bệnh viện giao thông 6)

Từ đường 23/10 đến giáp Bệnh viện giao thông 6

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

16

Đường tổ 9 Phú Thạnh

Từ đường 23/10 đến cuối đường

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

17

Đường tổ 1 Phú Vinh

Từ Cầu Bè - Miểu Củ Chi đến đường Liên xã Vĩnh Thạnh - Vĩnh Ngọc

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

18

Đường Liên xã Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

Từ Hương lộ 45 đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

19

Đường Nhà nghĩa Phú Trung

Từ đường 23/10 đến đường Phú Trung

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

20

Đường tổ 3 Phú Trung

Từ đường Phú Trung Đến hết Nhà bà Thúy (thửa 64, tờ bản đồ số 22)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

21

Đường tổ 5, 6 Phú Vinh

Từ đường nghĩa trang Vĩnh Thạnh Đến hết nhà ông Thám (thửa 04, tờ bản đồ số 9)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

22

Đường tổ 5 Phú Trung

Từ đường 23/10 Đến hết Nhà bà Nhàn (thửa 64 tờ bản đồ 22)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

23

Đường tổ 3 Phú Trung 2

Từ đường Phú Trung đến hết nhà bà Hạnh

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

24

Đường Sông Đình

Ngã ba đường bê tông quán Gió Cầu Bè đến Nhà ông Ngô Văn Tăng (Vĩnh Ngọc) (thửa 423 tờ bản đồ 20)

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

25

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

26

Đường Liên xã Vĩnh Hiệp-Vĩnh Thạnh-Vĩnh Ngọc

Từ Cầu Bè Miễu Củ Chi đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

27

Đường thôn Phú Vinh 2

Từ ngã tư Lương Định Của (miếu Củ Chi) đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc (khu dân cư Làng Tre)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

28

Đường giáp thôn Xuân Lạc 1

Từ ngã ba Lương Định Của đến giáp ranh xã Vĩnh Ngọc

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

29

Đường Phú Thạnh 3

Từ đường 23/10 đến giáp ranh xã Vĩnh Hiệp

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

30

Đường bên hông trường Lương Thế Vinh

Từ đường Trung tâm xã Đến thửa số 43 tờ bản đồ số 3

2

0.90

1.35

729,000

364,500

243,000

VIII

XÃ VĨNH TRUNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Gò Đu - Diên An

Từ ngã ba Gò Đu (thửa 33, tờ 28) đến cầu Cháy - Diên An (thửa 34, tờ 34)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

2

Đường Lương Định Của (Hương lộ 45 cũ)

Từ cầu bà Dụng (giáp VĨNH Thạnh) (thửa 05 tờ bản đồ 21) Đến đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 50 tờ bản đồ 22)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

3

Đường thôn Võ Cạnh

Từ đường 23/10 (thửa 603 tờ bản đồ 23) Đến ngã tư bến Đò (thửa 64 tờ bản đồ 23)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

4

Đường Võ Dõng

Từ đường 23/10 (cầu ông Bộ) (thửa 311 tờ bản đồ số 23) Đến đường 23/10 (nhà ông Hồ Liến) (thửa 323 tờ bản đồ 23)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

5

Đường Thái Thông - Xuân Sơn

Từ đường 23/10 (thửa 204, tờ bản đồ 25) Đến cầu Xuân Sơn (thửa 84, tờ bản đồ 30)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ Cầu Xuân Sơn đến Chắn đường sắt (thửa 33, tờ bản đồ 40)

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

 

 

Từ chắn đường sắt đến cầu Khum Vĩnh Thái

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

6

Đường Xuân Sơn

Từ Ngã ba Thái Thông-Xuân Sơn (Vườn ươm 1) (thửa 268 tờ bản đồ 30) đến nhà ông Ngô Văn An (thửa 73, tờ bản đồ 38)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

 

 

Từ nhà ông Dương Hợi (thửa 157 tờ bản đồ 38) Đến nghĩa trang Hòn Chuông (thửa 545 tờ bản đồ 09)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ nhà ông Ngô Tân (thửa 130, tờ bản đồ 38) Đến Vườn ươm 2 (thửa 60, tờ bản đồ 39)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

7

Đường Xóm Gò

Từ đường 23/10 (thửa 79 tờ bản đồ 5) Đến đường Thái Thông- Xuân Sơn (thửa 9 tờ bản đồ 30)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

8

Đường tổ 7

Từ đường 23/10 (nhà ông Thừa) (thửa 135 tờ 24) Đến Chợ Vĩnh Trung (thửa 121 tờ 24)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

-

 

Từ đường 23/10 (nhà ông Ngay) (thửa 127 tờ bản đồ 24) Đến nhà ông Huỳnh Xuân (thửa 64 tờ bản đồ 24)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

 

 

Từ đường 23/10 (chợ Vĩnh Trung) đến đường Lương Định Của (hương lộ 45 cũ)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

9

Đường liên thôn Võ Cạnh-Võ Cang-Võ Dõng

Từ đường 23/10 (Chùa Vĩnh Thọ) (thửa 195 tờ bản đồ 24) Đến sân vận động xã Vĩnh Trung (thửa 13, tờ bản đồ 30)

2

1.00

1.35

810,000

405,000

270,000

10

Các đường còn lại

 

3

1.00

1.35

405,000

270,000

202,500

11

Đường Tổ 15 Võ Cang (Đường Trại chăn nuôi)

Cầu Xuân Sơn (thửa 84 tờ bản đồ 30) Đường liên thôn Võ Cạnh- Võ Cang-Võ Dõng (thửa 32, tờ bản đồ 29)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

12

Đường Tổ 12 Võ Cang

Từ nhà bà Phùng Thị Hồng Đơn (thửa 109, tờ bản đồ 20) Đến cầu Gỗ sông Cái (2 nhánh) (thửa 6 tờ bản đồ 20 và thửa 35 tờ bản đồ 19)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

13

Đường Tổ 4 Võ Dõng

Từ đường thôn Võ Dõng (nhà ông Nhiệm) (thửa 295 tờ bản đồ 28) Đến đường thôn Võ Dõng (nhà ông Háo) (thửa 275 tờ bản đồ 28)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

14

Đường Tổ 21 Đồng Nhơn

Cầu Khum (nhà Đỗ Công Phong) (thửa 110 tờ bản đồ 42) Cuối đường (thửa 26 tờ bản đồ 42)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

 

 

Nhà ông Phạm Gàn (thửa 148 tờ bản đồ 41) Cuối đường (thửa 84 tờ bản đồ 41)

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

15

Đường thôn Võ Cang

Từ đường 23/10 (thửa 125 tờ bản đồ 25) Đến nhà Phùng Thị Hồng Đơn (ngã ba) (thửa 109 tờ bản đồ 20)

1

1.00

1.35

1,350,000

675,000

337,500

16

Khu tái định cư xã Vĩnh Hiệp và xã Vĩnh Trung

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 13m

 

2

0.80

1.35

648,000

324,000

216,000

17

Khu tái định cư thuộc dự án Khu đô thị mới Phúc Khánh 1 (bổ sung)

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

 

1

0.90

1.35

1,215,000

607,500

303,750

 

Đường quy hoạch 16m

 

1

0.80

1.35

1,080,000

540,000

270,000

 

Đường quy hoạch 13m

 

1

0.70

1.35

945,000

472,500

236,250

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

Ghi chú: Do các tuyến đường tại địa bàn 8 xã được điều chỉnh và bổ sung khá nhiều nên Phụ lục 2.3a điều chỉnh được ban hành lần này để thay thế toàn bộ phụ lục 2.3a tại Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 21/12/2014 của UBND tỉnh

 

PHỤ LỤC 2.3 b

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ TẠI NÔNG THÔN

(Các xã thuộc thành phố Nha Trang)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

4,000,000

2,400,000

2,000,000

2

2,500,000

1,500,000

1,250,000

3

1,500,000

900,000

750,000

4

1,000,000

840,000

700,000

A. ĐẤT Ở

STT

Tên đường

Điểm đầu

Điểm cuối

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

3

Khu dân cư Hòn Rớ 1 (Xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Bạch Thái Bưởi

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Bùi Xuân Phái

Nguyên Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Cao Minh Phi

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đặng Thai Mai

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Văn Trỗi

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Đào Duy Anh

Tôn Đức Thắng

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Đô Đốc Bảo

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Lộc

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Long

Nguyễn Văn Linh

Đô Đốc Tuyết

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Đô Đốc Tuyết

Nguyễn Văn Linh

Cao Minh Phi

3

0.90

1,350,000

810,000

675,000

 

Hàm Tử

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Hoàng Quốc Việt

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Hoàng Văn Thái

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lê Như Hổ

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lê Quang Định

Nguyễn Văn Linh

Khu DV nghề cá

2

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Văn Hưu

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Lưu Hữu Phước

Tôn Đức Thắng

Đào Duy Anh

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nam Yết

Nguyễn Tất Thành

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Ngọc Hân C.Chúa

Trần Tế Xương

Lê Văn Hưu

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Văn Linh

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Sơn

Nguyễn Hữu Thọ

Hoàng Quốc Việt

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Xí

1

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

Hàm Tử

Cao Minh Phi

1

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

Nguyễn Văn Trỗi

Đặng Thai Mai

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

 

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Nguyễn Xí

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Xí

Hàm Tử

2

0.80

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Phan Huy Ích

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Văn Trỗi

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Sinh Tồn

Lê Văn Hưu

Nguyễn Tất Thành

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Sơn Ca

Song Tử

Nam Yết

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Song Tử

Nguyễn Tất Thành

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Tất Thành

Bạch Thái Bưởi

1

1.00

4,000,000

2,400,000

2,000,000

 

 

Bạch Thái Bưởi

Hàm Tử

1

0.80

3,200,000

1,920,000

1,600,000

 

Trần Tế Xương

Lê Văn Hưu

Đặng Thai Mai

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

 

Võ Văn Tần

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

2

1.00

2,500,000

1,500,000

1,250,000

4

Khu tái định cư Hòn Rớ thuộc khu dân cư Hòn Rớ 1 (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến 13m

 

3

0.80

1,200,000

720,000

600,000

5

Khu tái định cư Hòn Rớ 2 (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành (áp theo giá đất đường Nguyễn Tất Thành)

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 17,5m

 

 

2

0.52

1,300,000

780,000

650,000

 

Đường Quy hoạch rộng 13,5m

 

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

 

Đường Quy hoạch rộng 10m

 

 

3

0.70

1,050,000

630,000

525,000

6

Khu tái định cư Sông Lô (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng từ 10m đến dưới 13m

 

3

0.60

900,000

540,000

450,000

 

Đường Quy hoạch rộng từ 13m đến dưới 16m

 

3

0.65

975,000

585,000

487,500

 

Đường Quy hoạch rộng từ 16m trở lên

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

7

Khu tái định cư Phước Hạ (xã Phước Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

Đường Quy hoạch rộng 20m

 

 

2

0.54

1,350,000

810,000

675,000

 

Đường Quy hoạch rộng 13m

 

 

3

0.80

1,200,000

720,000

600,000

8

Khu đô thị Mỹ Gia (xã Vĩnh Thái)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng 27m

 

 

1

0.50

2,000,000

1,200,000

1,000,000

 

Đường quy hoạch rộng 18m

 

 

2

0.60

1,500,000

900,000

750,000

 

Đường quy hoạch rộng 16m

 

 

2

0.50

1,250,000

750,000

625,000

 

Đường quy hoạch rộng 7m

 

 

4

0.90

900,000

756,000

 

B. ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VÀ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ và giá đất thương mại dịch vụ xác định theo quy định tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này;

 

PHỤ LỤC 3.1

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Các phường thuộc thành phố Cam Ranh)

Khung giá đất ở (đồng/m2)

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

2

1,800,000

1,200,000

800,000

450,000

350,000

3

1,000,000

700,000

450,000

350,000

300,000

4

700,000

450,000

350,000

300,000

250,000

5

450,000

350,000

300,000

250,000

230,000

A. ĐẤT Ở

TT

Tên đường

Giới hạn

Loại đường

Hệ số

Giá đất theo hệ số

Điểm đầu

Điểm cuối

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

7

Đường 22/8

Hoàng Văn Thụ

Lê Hồng Phong

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

 

 

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

1

1.00

3,000,000

1,800,000

1,300,000

700,000

450,000

 

 

Hùng Vương

Đường 3/4

1

1.10

3,300,000

1,980,000

1,430,000

770,000

495,000

 

 

Đường 3/4

giáp nhà ông Hùng

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

13

Hùng Vương

Giáp ranh xã Cam Thành Bắc

Đường vào Kho đạn 858

3

0.80

800,000

560,000

360,000

280,000

240,000

-

 

Tiếp theo

Đường lên Nghĩa Phú (phía Nam giáp nhà bà Loan; phía Bắc giáp nhà ông Sâm)

2

0.80

1,440,000

960,000

640,000

360,000

280,000

 

 

Tiếp theo

Giáp Nhà thờ Tin Lành và đường vào Tịnh xá Ngọc Mỹ (đường N5)

1

0.85

2,550,000

1,530,000

1,105,000

595,000

382,500

 

 

Tiếp theo

đường Hà Huy Tập (ranh giới giữa 2 phường)

1

0.70

2,100,000

1,260,000

910,000

490,000

315,000

 

 

Tiếp theo

Lê Quý Đôn

1

0.80

2,400,000

1,440,000

1,040,000

560,000

360,000

-

 

Lê Quý Đôn

Cống km số 8

1

0.70

2,100,000

1,260,000

910,000

490,000

315,000

-