Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2016/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 24 tháng 5 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN TUYẾN QUỐC LỘ 29 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 98/HĐND ngày 20/5/2016);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 234/TTr-STNMT ngày 28/4/2016); kèm theo biên bản họp đại diện các ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Cục Thuế, UBND huyện Tây Hòa ngày 08/4/2016); đề nghị của UBND huyện Tây Hòa (tại Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 22/4/2016 và Báo cáo số 109/BC-UBND ngày 22/4/2016) và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa tại Mục VI Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên về giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019); như sau:
1. Giá đất theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
|
|
|
| ||
A | Xã đồng bằng (6 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hoà Tân Tây (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.1. | Quốc lộ 29 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 |
- | Đoạn từ Ga Gò Mầm đến cầu Tạ Bích | 420 | 240 | 100 | 70 |
- | Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, Đông Hòa | 300 | 180 | 80 | 60 |
2. Nay điều chỉnh:
Đơn vị tính: 1.000đồng/m2
VI | Huyện Tây Hòa |
|
|
|
|
A | Xã đồng bằng (6 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hoà Tân Tây (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.1. | Quốc lộ 29 | VT 1 | VT 2 | VT 3 | VT 4 |
- | Đoạn từ Nhà hàng Dạ Thảo 3 đến giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
- | Đoạn từ giáp phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy đến cầu Tạ Bích | 1.200 | 500 | 300 | 100 |
- | Đoạn từ cầu Tạ Bích đến giáp đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế | 600 | 300 | 200 | 100 |
- | Đoạn từ đường bê tông phía Đông nhà ông Đặng Văn Quế đến giáp ranh xã Hòa Tân Đông, huyện Đông Hòa | 300 | 180 | 80 | 60 |
* | Đoạn đường từ ga Gò Mầm cũ đến giáp Quốc lộ 29 mới | 1.800 | - | - | - |
* Lý do điều chỉnh:
- Trước đây, UBND huyện Tây Hòa đề xuất giá đất Quốc lộ 29 qua địa phận xã Hòa Tân Tây được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 và Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 thấp hơn nhiều so với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường. Ngoài ra, giá đất giáp ranh giữa xã Hòa Tân Tây và thị trấn Phú Thứ chênh lệch quá lớn (xã Hòa Tân Tây: 420.000đ/m2, thị trấn Phú Thứ: 3.000.000đ/m2).
- Về quy trình xây dựng điều chỉnh bảng giá đất: UBND huyện Tây Hòa, Sở Tài nguyên và Môi trường cùng các sở, ngành có liên quan đã thực hiện khảo sát (thực hiện đúng trình tự quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ Quy định về giá đất). Trong đó, UBND huyện Tây Hòa đã điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về giá đất thị trường, các yếu tố tự nhiên, kinh tế-xã hội, quản lý và sử dụng đất ảnh hưởng đến giá đất cho từng đoạn của Quốc lộ 29 đoạn qua địa phận xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa.
- Riêng đoạn từ cầu Gò Mầm mới đến Nhà hàng Dạ Thảo 3 (thuộc đoạn từ ga Gò Mầm đến phía Tây Trường THCS Phạm Đình Quy): Hiện nay chưa đủ điều kiện để điều chỉnh giá đất vì chưa thành tuyến đường.
3. Các nội dung khác: Giữ nguyên Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Mội trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Hòa và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 12/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 3119/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức Hợp đồng BOT đoạn qua huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 8Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 43/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại thị xã Sông Cầu vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 3Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 4Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6Quyết định 12/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 12/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 3119/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án đường cao tốc Pháp Vân-Cầu Giẽ theo hình thức Hợp đồng BOT đoạn qua huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Quyết định 14/2016/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 17/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở nông thôn tuyến Quốc lộ 29 tại Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu: 17/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/05/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra