- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2017/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 24 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất; số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 337/TTr-STNMT ngày 08/6/2017 và số 353/TTr-STNMT ngày 16/6/2017); ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (tại các Báo cáo: 103/BC-STP ngày 01/6/2017, số 109/BC-STP ngày 07/6/2017, số 113/BC-STP ngày 08/6/2017, số 115/BC-STP ngày 12/6/2017); ý kiến thống nhất của Thường trực HĐND tỉnh (tại Công văn số 189 và số 191/HĐND-KTNS ngày 17/7/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Bổ sung giá đất ở đường Trường Sơn Đông, huyện Sông Hinh, như sau:
a) Bổ sung Điểm 7.4 vào Khoản 7 Mục VII của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
Đơn vị trính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
7 | Xã Ea Bar (xã Miền núi) |
|
|
|
|
7.4 | Đường Trường Sơn Đông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 29 đến cống mỏ đá | 250 | 160 | 120 | 100 |
- | Đoạn từ cống mỏ đá đến ngã ba đi xã Ea Bá | 150 | 100 | 75 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba đi xã Ea Bá đến ranh giới xã Ea Lâm | 120 | 80 | 60 | 50 |
b) Bổ sung Điểm 8.3 vào Khoản 8 Mục VII của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
Đơn vị trính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
8 | Xã Ea Ly (xã Miền núi) |
|
|
|
|
8.3 | Đường Trường Sơn Đông |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 29 đến Km492 | 200 | 160 | 120 | 70 |
- | Đoạn từ Km492 đến ngã ba đi thôn Tân Sơn | 150 | 120 | 100 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba đi thôn Tân Sơn đến giáp ranh giới huyện M'Đrăk-tỉnh ĐắkLắk | 120 | 80 | 60 | 50 |
c) Bổ sung Điểm 9.1 và Điểm 9.2 vào Khoản 9 Mục VII của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
Đơn vị trính: 1.000đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
9 | Các xã Ea Bá và xã Ea Lâm (xã Miền núi) |
|
|
|
|
9.1 | Đường Trường Sơn Đông qua xã Ea Lâm |
|
|
|
|
- | Đoạn từ điểm cầu Suối Ố (giáp ranh huyện Krông Pa-tỉnh Gia Lai) đến Km481 (gần cống Ea Sái) | 160 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ Km481 (gần cống Ea Sái) đến giáp ranh xã Ea Bar | 120 | 80 | 60 | 50 |
9.2 | Các khu vực còn lại |
|
|
|
|
- | Khu vực 1 | 100 | 90 | 70 | 60 |
- | Khu vực 2 | 80 | 70 | 60 | 50 |
2. Bổ sung giá đất ở các đường, đoạn đường trên địa bàn thị xã Sông Cầu, huyện Sơn Hòa, huyện Tuy An vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
a) Bổ sung Điểm 1.7 vào Khoản 1 Phần A Mục II của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
II | Thị xã Sông Cầu (10 xã) |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (9 xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Xuân Lộc (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
1.7 | Khu tái định cư thôn Long Thạnh (đường gom dân sinh quy hoạch rộng 8m) | 450 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 14, 15 và 16 vào Mục IX của Phụ lục 1- Giá đất ở đô thị 05 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IX. | TT Củng Sơn-huyện Sơn Hòa (Đô thị loại V) |
|
|
|
|
14 | Đường Quy hoạch Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 1, rộng 27 m (đoạn từ đường 24/3 vào 500m) | 250 | 200 | 150 | 100 |
15 | Đường quy hoạch Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng sạt lở dọc sông Ba giai đoạn 2 (đoạn từ đường 24/3 vào 500m) | 200 | 150 | 100 | 80 |
16 | Đường ĐH53 (đoạn từ giáp ranh xã Ea Chà Rang đến đường 24/3) | 120 | 100 | 80 | 60 |
c) Bổ sung Điểm 5.3 vào Khoản 5 và Điểm 7.1 vào Khoản 7 Mục VIII của Phụ lục 2-Giá đất ở nông thôn 05 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
VIII | Huyện Sơn Hòa |
|
|
|
|
5 | Xã Ea Chà Rang (xã miền núi) |
|
|
|
|
5.3 | Đường ĐH 53 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến ranh giới xã Suối Trai (đường vào Trụ sở văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần Thủy điện sông Ba Hạ) | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ đường Quốc lộ 25 đến đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) | 130 | 110 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ đường nội đồng (nhà ông Trần Văn Định) đến cầu Ma Va | 100 | 70 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ cầu Ma Va đến ranh giới xã Suối Trai | 80 | 60 | 40 | 30 |
7 | Xã Suối Trai (xã Miền núi) |
|
|
|
|
7.1 | Đường ĐH 53 |
|
|
|
|
- | Đoạn từ ranh giới xã Ea Chà Rang và thị trấn Củng Sơn đến ngã ba Hà Đô | 80 | 60 | 50 | 40 |
- | Đoạn từ ngã ba Hà Đô đến ngã ba đi thôn Hoàn Thành | 120 | 100 | 80 | 60 |
- | Đoạn từ ngã ba đi thôn Hoàn Thành đến ranh giới xã Ea Chà Rang | 70 | 60 | 50 | 40 |
d) Bổ sung Điểm 2.11 vào Khoản 2 và Điểm 8.5 vào Khoản 8 Phần A Mục III của Phụ lục 2-Giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
III | Huyện Tuy An |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (12 xã) |
|
|
|
|
2 | Xã An Mỹ |
|
|
|
|
2.11 | Khu dân cư Thị Tứ (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 30m | 1.400 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 16m | 1.200 |
|
|
|
- | Đường quy hoạch rộng 12,5m | 1.100 |
|
|
|
8 | Xã An Thạch (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
8.5 | Khu dân cư Đèo Đăng (sau khi đã đầu tư hạ tầng) |
|
|
|
|
- | Các trục đường | 200 |
|
|
|
3. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu, huyện Sơn Hòa, huyện Tuy An, huyện Sông Hinh; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND về ban hành Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 4Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 7Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 8Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 9Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2020-2024)
- 3Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2020
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị quyết 23/2007/NQ-HĐND về ban hành Bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 08/2017/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở tại huyện Đông Hòa vào Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 9Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 10Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 14/2017/QĐ-UBND về ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Nghị quyết 21/2014/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 13Quyết định 61/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 28/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực