- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Nghị quyết 164/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019
- 3Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2017/QĐ-UBND | Hà Giang, ngày 17 tháng 4 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Văn bản số 72/HĐND-VP ngày 11 tháng 4 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang về việc tham gia ý kiến việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
(Có Phụ lục điều chỉnh, bổ sung phụ lục số: 01, 02, 07, 08, 09, 10 giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn các huyện, thành phố kèm theo).
2. Bổ sung đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất phi nông nghiệp khác vào Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang gồm:
a) Đất xây dựng công trình sự nghiệp được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp;
b) Đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
(Có phụ lục Bổ sung phụ lục số: 12 giá các loại đất khác
giai đoạn 2015 - 2019 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau mười (10) ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Kèm theo Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THUỘC CÁC PHƯỜNG
1. Bổ sung mới
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Phường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
70 | Đường nhựa nối từ đường Nguyễn Trãi đến Nhà nghỉ Kim Liên | III | 3 | 942 |
|
II | Phường Trần Phú |
|
|
|
|
56 | Ngõ 33 Đường Phùng Hưng | III | 4 | 630 |
|
57 | Đường bê tông từ hết Nhà Văn hóa tổ 16 đến hết dân cư Tổ 16 phường Trần Phú | III | 4 | 630 |
|
58 | Ngách 1, ngõ 29 phố Tôn Đức Thắng | IV | 3 | 468 |
|
III | Phường Quang Trung |
|
|
|
|
43 | Khu dân cư tái định cư (sau Trường Tiểu học Nguyễn Huệ) | IV | 3 | 468 |
|
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
75 | Ngõ 147 Đường Minh Khai | III | 3 | 942 |
|
76 | Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 Đường Lý Tự Trọng | IV | 3 | 468 |
|
77 | Ngõ 62 Đường Lý Tự Trọng | IV | 2 | 630 |
|
78 | Ngõ 203 Đường Minh Khai | III | 4 | 630 |
|
79 | Ngõ 90 thông đến Ngõ 80 Đường Lý Tự Trọng | III | 4 | 630 |
|
2. Điều chỉnh tên mốc xác định
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
II | Phường Trần Phú |
|
|
|
|
44 | Ngõ 216 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng) | IV | 3 | 468 | Điều chỉnh tên Ngõ |
55 | Đường vào Trường Mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 16 | III | 4 | 630 | Điều chỉnh và bổ sung tên mốc |
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
35 | Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch | III | 3 | 942 | Điều chỉnh tên ngõ thành ngõ số 118 |
49 | Ngõ 116 Đường Minh Khai | IV | 2 | 630 | Đặt tên ngõ thành số 116 |
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THUỘC CÁC PHƯỜNG (ĐÔ THỊ LOẠI III)
1. Bổ sung mới
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Phường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
70 | Đường nhựa nối từ đường Nguyễn Trãi đến Nhà nghỉ Kim Liên | III | 3 | 565 |
|
II | Phường Trần phú |
|
|
|
|
56 | Ngõ 33 Đường Phùng Hưng | III | 4 | 378 |
|
57 | Đường bê tông từ hết Nhà Văn hóa tổ 16 đến hết dân cư tổ 16 phường Trần Phú | III | 4 | 378 |
|
58 | Ngách 1, ngõ 29 phố Tôn Đức Thắng | IV | 3 | 281 |
|
III | Phường Quang Trung |
|
|
|
|
43 | Khu dân cư tái định cư (sau Trường Tiểu học Nguyễn Huệ) | IV | 3 | 281 |
|
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
75 | Ngõ 147 Đường Minh Khai | III | 3 | 565 |
|
76 | Khu dân cư Ngách 1 Ngõ 200 Đường Lý Tự Trọng | IV | 3 | 281 |
|
77 | Ngõ 62 Đường Lý Tự Trọng | IV | 2 | 378 |
|
78 | Ngõ 203 Đường Minh Khai | III | 4 | 378 |
|
79 | Ngõ 90 thông đến Ngõ 80 Đường Lý Tự Trọng | III | 4 | 378 |
|
2. Điều chỉnh tên mốc xác định
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
II | Phường Trần Phú |
|
|
|
|
44 | Ngõ 216 từ ngã ba Lý Tự Trọng vào chân núi (ngõ nhà bà Hồng) | IV | 3 | 281 | Điều chỉnh tên Ngõ |
55 | Đường vào Trường Mầm non Hoa Lê đến hết nhà Văn hóa tổ 16 | III | 4 | 378 | Điều chỉnh và bổ sung tên mốc |
IV | Phường Minh Khai |
|
|
|
|
35 | Ngõ 118 đường Lý Tự Trọng: Đoạn từ nhà bà Lịch đến hết dãy nhà trọ của bà Lịch | III | 3 | 565 | Điều chỉnh tên ngõ thành ngõ số 118 |
49 | Ngõ 116 Đường Minh Khai | IV | 2 | 378 | Đặt tên ngõ thành ngõ số 116 |
C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THUỘC CÁC XÃ (Điều chỉnh đường phố, khu vực, vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định mới | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
II | Xã Phương Thiện |
|
|
|
|
3 | Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết khu tái định cư đường K8 | IV | 2 | 630 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
4 | Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới) | IV | 3 | 468 | Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 3 |
8 | Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại | II | 3 | 1.410 | Điều chỉnh vị trí 4 lên vị trí 3 |
9 | Khu tái định cư thôn Châng cạnh Chợ | IV | 4 | 360 | Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 4 |
D. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Điều chỉnh đường phố, khu vực, vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định mới | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
II |
|
|
|
|
|
3 | Từ ngã 3 Quốc lộ 2 đến hết khu tái định cư đường K8 | IV | 2 | 378 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
4 | Từ hết khu tái định cư đường K8 đến trụ sở UBND xã (địa điểm mới) | IV | 3 | 281 | Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 3 |
8 | Đại lộ Hữu Nghị: Đoạn còn lại | II | 3 | 846 | Điều chỉnh vị trí 4 lên vị trí 3 |
9 | Khu tái định cư thôn Châng cạnh Chợ | IV | 4 | 216 | Điều chỉnh từ Khu vực 1, vị trí 1 thành đường phố loại IV, vị trí 4 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN ĐỒNG VĂN
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định (mới) | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
1 | Thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
|
47 | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (trạm bơm nước Tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | IV | 1 | 171 |
|
48 | Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên Chi nhánh Điện lực huyện. | II | 2 | 297 |
|
49 | Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên xóm Mới; Ngõ 3 Đường 19/5 (từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới. | II | 3 | 220 |
|
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định (mới) | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
1 | Thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
|
47 | Đường bê tông từ đầu nguồn nước (trạm bơm nước Tổ 4) đi thôn Đoàn Kết thị trấn Đồng Văn | IV | 1 | 103 |
|
48 | Đường bê tông từ ngã ba đầu nguồn nước đi lên Chi nhánh Điện lực huyện | II | 2 | 178 |
|
49 | Ngõ 2 Đường 19/5 đi lên xóm Mới; Ngõ 3 Đường 19/5 (từ giáp đất Trung tâm dân số KHHGĐ huyện) đi lên xóm Mới | II | 3 | 132 |
|
C. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
XV | Xã Lũng Cú |
|
|
|
|
7 | Đường bê tông từ ngã ba Cột cờ thôn Cẳng Tằng đi lên Chùa Lũng Cú | III | 3 | 129 |
|
D. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
XV | Xã Lũng Cú |
|
|
|
|
7 | Đường bê tông từ ngã ba cột cờ thôn Cẳng Tằng đi lên Chùa Lũng Cú | III | 3 | 77 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 07
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN VỊ XUYÊN
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19 | I | 3 | 1.218 | Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
2 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21 | II | 1 | 2.076 | |
3 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 | I | 1 | 2.730 | |
4 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 | II | 1 | 2.076 | |
7 | Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện) | II | 2 | 1.242 | |
8 | Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21) | II | 2 | 1.242 | |
9 | Vị trí bám trục Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn | II | 4 | 624 |
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VỊ XUYÊN (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định mới | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 17 + 800m - Cầu Km 19 | I | 3 | 731 | Đặt tên Đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
2 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ cầu Km 19 - Km 21 | II | 1 | 1.246 | |
3 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 - Km 21 + 500 | I | 1 | 1.638 | |
4 | Đường Nguyễn Trãi: Đoạn từ Km 21 + 500 - Km 22 + 500 | II | 1 | 1.246 | |
7 | Đường Hùng Vương (Ngã ba Quốc lộ 2 vào UBND huyện) | II | 2 | 745 | |
8 | Đường Hồng Quân (Ngã ba Quốc lộ 2 vào đầu cầu Km 21) | II | 2 | 745 | |
9 | Vị trí bám trục Đường Lê Quý Đôn, Huỳnh Thúc Kháng, Trần Phú và các vị trí còn lại bám trục đường nhựa ngang, dọc trong thị trấn | II | 4 | 374 |
E. ĐẤT KHU CÔNG NGHIỆP (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định (mới) | Đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
1 | Đất khu công nghiệp Bình Vàng | III | 4 | 358 | Thôn Đức Thành, Làng Khẻn (đường phố loại III, vị trí 4 giá đất 358.000 đồng/m2) |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT TRỒNG LÚA (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 | Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 51 | Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 | Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 39 | |
3 | Các khu vực còn lại | II | 2 | 39 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII | Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 25 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
B. ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 | Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 48 | Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 | Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 37 | |
3 | Các khu vực còn lại | II | 2 | 37 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII | Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 24 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
C. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 | Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 47 | Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 | Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 36 | |
3 | Các khu vực còn lại | II | 2 | 36 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII | Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 22 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
D. ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 | Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 24 | Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 | Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 19 | |
3 | Các khu vực còn lại | II | 2 | 19 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII | Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 12 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
E. ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (Điều chỉnh tên mốc xác định và vị trí)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vị Xuyên |
|
|
|
|
1 | Khu vực ven đường Nguyễn Trãi, tính từ mép đường ra mỗi bên 50m | II | 1 | 16 | Đặt tên đường theo Nghị quyết số 53/NQ-HĐND của HĐND tỉnh và điều chỉnh vị trí |
2 | Vị trí bám trục đường Lê Quý Đôn, đường Huỳnh Thúc Kháng, đường Trần Phú và các trục đường ngang, dọc trong thị trấn tính từ mép đường ra mỗi bên 50m và phần diện tích kế tiếp vị trí 1 (tính từ mét thứ 51 đến 100m) | II | 2 | 12 | |
3 | Các khu vực còn lại | II | 2 | 12 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
XII | Xã Phú Linh |
|
|
|
|
3 | Các khu vực còn lại | III | 2 | 7 | Điều chỉnh vị trí 3 lên vị trí 2 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN BẮC QUANG
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Việt Quang |
|
|
|
|
52 | Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)) | IV | 2 | 414 |
|
53 | Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang) | IV | 4 | 213 |
|
54 | Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ ngã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m Tổ 3 thị trấn Việt Quang) | IV | 4 | 213 |
|
55 | Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (Từ ngã ba đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã ba đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã ba Nhà Ông Dương - Tổ 6 )) | IV | 4 | 213 |
|
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng /m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Việt Quang |
|
|
|
|
52 | Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn (đoạn đường từ nhà bà Bang đến hết đất nhà ông Trí (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang)) | IV | 2 | 248 |
|
53 | Ngõ số 78 phố Lê Quý Đôn đoạn từ nhà ông Trí đến hết đường bê tông (thuộc Tổ 12 thị trấn Việt Quang) | IV | 4 | 128 |
|
54 | Ngõ số 41 phố Nguyễn Chí Thanh (từ ngã ba đường phòng Kinh tế hạ tầng (đối diện nhà bà Hoan) đi vào khu dân cư 300m tổ 3 thị trấn Việt Quang) | IV | 4 | 128 |
|
55 | Ngõ số 37 đường Phan Bội Châu (Từ ngã ba đường bê tông hội trường tổ 6 đến ngã ba đường giao nhau với Phố Kim Đồng (ngã ba Nhà Ông Dương - Tổ 6 )) | IV | 4 | 128 |
|
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 09
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN QUANG BÌNH
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
29 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ tim đường vào sâu 35 m) | II | 2 | 275 |
|
30 | Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35 m) | II | 3 | 209 |
|
31 | Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 tính từ tim đường vào sâu 35 m) | II | 3 | 209 |
|
32 | Đường Yết Kiêu | II | 2 | 275 |
|
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Bổ sung mới)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
29 | Đường Lý Thường Kiệt (đoạn từ ngã ba đến hết đất Bệnh viện đa khoa huyện tính từ tim đường vào sâu 35 m) | II | 2 | 165 |
|
30 | Đường Lê Văn Tám (tính từ tim đường vào sâu 35 m) | II | 3 | 125 |
|
31 | Đường Phạm Văn Đồng (Đoạn từ ngã ba nhà Hà Vực đến trụ sở Tổ 4 tính từ tim đường vào sâu 35 m) | II | 3 | 125 |
|
32 | Đường Yết Kiêu | II | 2 | 165 |
|
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46m) | I | 1 | 622 | Điều chỉnh tính từ tim đường vào sâu 35m thành vào sâu 46m theo bản đồ Quy hoạch trung tâm huyện lỵ Quang Bình |
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ THỊ TRẤN YÊN BÌNH (ĐÔ THỊ LOẠI V) (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
|
1 | Đường Trần Hưng Đạo (tính từ tim đường vào sâu 46m) | I | 1 | 622 | Điều chỉnh tính từ tim đường vào sâu 35m thành vào sâu 46m theo bản đồ Quy hoạch trung tâm huyện lỵ Quang Bình |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 10
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT Ở VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VINH QUANG (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vinh Quang |
|
|
|
|
1 | Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 (hai bên đường) | I | 1 | 726 | Đặt tên đường theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
4 | Đường Lâm Đồng: Nhà ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa | II | 1 | 546 | |
9 | Đường Lâm Đồng: Nhà ông Phúc Hoa đến hết nhà ông Nguyên Cúc (hai bên đường) | II | 1 | 546 | |
17 | Đường Lâm Đồng: Nhà ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (hai bên đường) | III | 1 | 360 | |
27 | Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến cầu số 3 (bờ bắc) | II | 2 | 324 | |
2 | Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (Hai bên đường) | I | 1 | 726 | |
5 | Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (Đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (Đường rẽ cây xăng cũ) | II | 1 | 546 | |
10 | Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (Nhà Phương Thưởng cũ) | II | 1 | 546 | |
14 | Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện đội (Cả hai bên đường) | I | 2 | 432 | |
28 | Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy | II | 3 | 240 | |
39 | Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phía huyện Xín Mần 500m và đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy 500m | IV | 1 | 186 | |
1a | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ Bưu điện huyện đến hết nhà bà Trinh (Ngọc Cúc) (hai bên đường) | I | 1 | 726 | |
6 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (Hai bên đường) | II | 1 | 546 | |
12 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Hà Phổ Khu phố 1 (Hai bên đường phố) | II | 1 | 546 | |
19 | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ nhà Hà Phổ đường rẽ vào đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: Cả hai bên đường) | III | 1 | 360 | |
29 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (Hai bên đường) | II | 3 | 240 | |
21 | Đường Lê Lợi: Từ nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp | III | 1 | 360 | |
30 | Đường Lê Lợi: Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh Truyền hình mới | II | 3 | 240 | |
13 | Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết Trường nội trú (Hai bên đường) | I | 2 | 432 | |
15 | Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân | III | 1 | 360 | |
23 | Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên | III | 1 | 360 | |
21a | Đội Thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền | III | 1 | 360 |
B. ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN VINH QUANG (Điều chỉnh tên mốc xác định)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Loại đường phố | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
I | Thị trấn Vinh Quang |
|
|
|
|
1 | Đường Lâm Đồng: Nhà Thu Liên đến hết nhà nghỉ Hoàng Anh 2 (hai bên đường) | I | 1 | 436 | Đặt tên Đường theo Nghị quyết số 54/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
4 | Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Mai Thủy đến hết đất nhà Chùa | II | 1 | 328 | |
9 | Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Phúc Hoa đến hết nhà Ông Nguyên Cúc (hai bên đường) | II | 1 | 328 | |
17 | Đường Lâm Đồng: Nhà Ông Nguyên Cúc đến đường rẽ xuống cầu Bản Luốc (hai bên đường) | III | 1 | 216 | |
27 | Đường Lâm Đồng: Đường rẽ xuống cầu Bản Luốc đến cầu số 3 (bờ bắc) | II | 2 | 194 | |
2 | Đường Hoàng Quyến: Nhà bà Đông Quý đến hết nhà bà Sen Dược (Hai bên đường) | I | 1 | 436 | |
5 | Đường Hoàng Quyến: Nhà Hoa Kim (Đầu cầu TT huyện) đến hết nhà ông Cương Dịu (Đường rẽ cây xăng cũ) | II | 1 | 328 | |
10 | Đường Hoàng Quyến: Nhà ông Tiệp Vàng đến hết nhà ông Đức (Nhà Phương Thưởng cũ) | II | 1 | 328 | |
14 | Đường Hoàng Quyến: Nhà Hải Mạnh đến hết đất Huyện đội (Cả hai bên đường) | I | 2 | 259 | |
28 | Đường Hoàng Quyến: Từ huyện đội đến ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy | II | 3 | 144 | |
39 | Đường Hoàng Quyến: Từ ngã ba đường đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy đi phía huyện Xín Mần 500m và đi xã Chiến Phố và xã Bản Máy 500m | IV | 1 | 112 | |
1a | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ Bưu điện huyện đến hết nhà bàn Trinh (Ngọc Cúc) (hai bên đường) | I | 1 | 436 | |
6 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Đào Phòng và nhà ông Trà Hảo đến hết nhà Hằng Khuyên (Hai bên đường) | II | 1 | 328 | |
12 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà Hằng Khuyên đến nhà Hà Phổ Khu phố 1 (Hai bên đường phố) | II | 1 | 328 | |
19 | Đường Nguyễn Tất Thành: Từ nhà Hà Phổ đường rẽ vào đến hết nhà ông Thắng (Khu 1: cả hai bên đường) | III | 1 | 216 | |
29 | Đường Nguyễn Tất Thành: Nhà ông Thắng đến ngã ba điểm nối đường giãn dân (Hai bên đường) | II | 3 | 144 | |
21 | Đường Lê Lợi: Từ nhà ông Sự Điền đến hết nhà Hồng Nghiệp | III | 1 | 216 | |
30 | Đường Lê Lợi: Nhà Cường Khuê đến hết Đài Truyền thanh Truyền hình mới | II | 3 | 144 | |
13 | Đường Kim Đồng: Nhà ông Vui Nhu đến hết Trường nội trú (Hai bên đường) | I | 2 | 259 | |
15 | Đường Nguyễn Trãi: Cầu bê tông phía sau nhà Đào Phòng đến đập tràn, vòng ra đến hết nhà Cận Vân | III | 1 | 216 | |
23 | Đường Nguyễn Trãi: Nhà bà Sầng đến hết Trường TTGD Thường xuyên | III | 1 | 216 | |
21a | Đội Thi hành án vòng qua nhà ông Sự Điền | III | 1 | 216 |
Phần II
NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
A. ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (sửa tỉnh lộ 157 thành tỉnh lộ 157)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Mốc xác định | Vùng | Vị trí | Giá đất | Ghi chú |
III | Xã Nậm Ty |
|
|
|
|
4 | Từ điểm đấu nối tỉnh lộ 177 qua phía sau UBND xã dọc tuyến đến điểm ranh giới xã Tân Thành huyện Bắc Quang (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 20 |
|
5 | Từ điểm đấu nối tỉnh lộ 177 (km 15 Bắc Quang đi Xín Mần) đến giáp đất xã Thông Nguyên (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 20 |
|
IV | Xã Bản Péo |
|
|
|
|
1 | Từ ngã 3 cổng trời theo đường tỉnh lộ 177 đến giáp đất Nậm Dịch (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 20 |
|
V | Xã Nậm Dịch |
|
|
|
|
1 | Từ ranh giới Nậm Dịch - Bản Péo theo đường tỉnh lộ 177 đến giáp đất Ngàm Đăng Vài (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 1 | 27 |
|
5 | Từ sau chợ dọc theo tuyến đường đến điểm đấu nối vào tỉnh lộ 177 (từ mép đường sang hai bên 100m) | III | 2 | 20 |
|
BỔ SUNG PHỤ LỤC SỐ 12
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
7. Đất xây dựng công trình sự nghiệp: Được tính bằng 60% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
8. Đất phi nông nghiệp khác: Được tính bằng 50% giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp./.
- 1Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019
- 4Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 6Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 8Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024
- 10Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019
- 11Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2Quyết định 28/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024
- 3Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019
- 4Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Nghị quyết 164/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 40/2015/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Nghị quyết 32/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung trong Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Nghị quyết 37/2014/NQ-HĐND ngày 18/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019
- 10Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vị Xuyên, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
- 11Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2016 về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang
- 12Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
- 13Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
- 14Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 36/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 16Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- Số hiệu: 05/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/04/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực