Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2019/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 20 tháng 3 năm 2019 |
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở) theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng, cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;
g) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, quyền cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lâm Hà; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đính kèm Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Đinh Văn | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 2,5 |
2 | Thị trấn Nam Ban | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 2,5 |
3 | Xã Tân Văn | 20 | 16 | 10 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
4 | Xã Tân Hà | 24 | 19 | 12 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
5 | Xã Hoài Đức | 24 | 16 | 10 | 3,0 | 3,0 | 2,5 |
6 | Xã Tân Thanh | 19 | 15 | 10 | 3,0 | 3,0 | 2,5 |
7 | Xã Liên Hà | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
8 | Xã Phúc Thọ | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
9 | Xã Đan Phượng | 19 | 15 | 10 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
10 | Xã Gia Lâm | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
11 | Xã Mê Linh | 24 | 19 | 12 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
12 | Xã Nam Hà | 24 | 19 | 12 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
13 | Xã Đông Thanh | 24 | 19 | 12 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
14 | Xã Phi Tô | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
15 | Xã Đạ Đờn | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
16 | Xã Phú Sơn | 24 | 19 | 12 | 2,5 | 2,0 | 2,2 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Đinh Văn | 37 | 31 | 21 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
2 | Thị trấn Nam Ban | 37 | 31 | 21 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
3 | Xã Tân Văn | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
4 | Xã Tân Hà | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
5 | Xã Hoài Đức | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
6 | Xã Tân Thanh | 19 | 15 | 10 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
7 | Xã Liên Hà | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
8 | Xã Phúc Thọ | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
9 | Xã Đan Phượng | 19 | 15 | 10 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
10 | Xã Gia Lâm | 30 | 24 | 15 | 3,2 | 3,0 | 3,0 |
11 | Xã Mê Linh | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
12 | Xã Nam Hà | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
13 | Xã Đông Thanh | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
14 | Xã Phi Tô | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
15 | Xã Đạ Đờn | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
16 | Xã Phú Sơn | 30 | 24 | 15 | 2,5 | 2,0 | 2,0 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Đinh Văn | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 2,5 |
2 | Thị trấn Nam Ban | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 2,5 |
3 | Xã Tân Văn | 20 | 16 | 10 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
4 | Xã Tân Hà | 24 | 19 | 12 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
5 | Xã Hoài Đức | 24 | 16 | 10 | 3,0 | 3,0 | 2,5 |
6 | Xã Tân Thanh | 19 | 15 | 10 | 3,0 | 3,0 | 2,5 |
7 | Xã Liên Hà | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
8 | Xã Phúc Thọ | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
9 | Xã Đan Phượng | 19 | 15 | 10 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
10 | Xã Gia Lâm | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
11 | Xã Mê Linh | 24 | 19 | 12 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
12 | Xã Nam Hà | 24 | 19 | 12 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
13 | Xã Đông Thanh | 24 | 19 | 12 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
14 | Xã Phi Tô | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
15 | Xã Đạ Đờn | 24 | 19 | 12 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
16 | Xã Phú Sơn | 24 | 19 | 12 | 2,5 | 2,0 | 2,2 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Đinh Văn | 37 | 31 | 21 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
2 | Thị trấn Nam Ban | 37 | 31 | 21 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
3 | Xã Tân Văn | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
4 | Xã Tân Hà | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
5 | Xã Hoài Đức | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
6 | Xã Tân Thanh | 19 | 15 | 10 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
7 | Xã Liên Hà | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
8 | Xã Phúc Thọ | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
9 | Xã Đan Phượng | 19 | 15 | 10 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
10 | Xã Gia Lâm | 30 | 24 | 15 | 3,2 | 3,0 | 3,0 |
11 | Xã Mê Linh | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
12 | Xã Nam Hà | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
13 | Xã Đông Thanh | 30 | 24 | 15 | 3,5 | 3,0 | 3,0 |
14 | Xã Phi Tô | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
15 | Xã Đạ Đờn | 30 | 24 | 15 | 3,0 | 2,7 | 2,5 |
16 | Xã Phú Sơn | 30 | 24 | 15 | 2,5 | 2,0 | 2,0 |
5. Đất lâm nghiệp:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá đất (1.000 đ/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) | ||||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Đinh Văn | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
2 | Thị trấn Nam Ban | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
3 | Xã Tân Văn | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
4 | Xã Tân Hà | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
5 | Xã Hoài Đức | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
6 | Xã Tân Thanh | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
7 | Xã Liên Hà | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
8 | Xã Phúc Thọ | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
9 | Xã Đan Phượng | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
10 | Xã Gia Lâm | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
11 | Xã Mê Linh | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
12 | Xã Nam Hà | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
13 | Xã Đông Thanh | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
14 | Xã Phi Tô | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
15 | Xã Đạ Đờn | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
16 | Xã Phú Sơn | 11 | 9 | 6 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất 1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
A | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
I | XÃ TÂN VĂN |
|
|
1.1 | Khu vực 1 |
|
|
1.1.1 | Đường TL 725 |
|
|
1 | Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống (giáp đất nhà ông Lễ, thửa 923, TBĐ 16) | 1.333 | 2,6 |
2 | Từ nhà ông Lệ (thửa 923, TBĐ 16) tới cầu cơ giới | 926 | 2,5 |
3 | Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn | 397 | 2,4 |
4 | Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32,TBĐ 41) | 147 | 2,4 |
5 | Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà | 397 | 2,4 |
6 | Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập thể giáo viên | 1.111 | 2,3 |
1.1.2 | Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
1 | Từ trạm xá xã Tân Văn tới ngã ba đi Tân Lin | 794 | 2,5 |
2 | Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba Tân Hòa | 426 | 2,5 |
3 | Từ ngã ba Tân Hòa tới ngã ba Tân Đức | 337 | 2,5 |
4 | Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân Thuận | 198 | 3,2 |
5 | Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh xã Phúc Thọ | 144 | 2,7 |
1.2 | Khu Vực 2 |
|
|
1.2.1 | Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên) | 421 | 2,5 |
1.2.2 | Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu máng | 167 | 2,5 |
1.2.3 | Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh |
|
|
1 | Từ ngã ba Trại giống tới hội trường thôn Hà Trung | 141 | 3,2 |
2 | Từ hội trường thôn Hà Trung tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226, TBĐ32) | 107 | 2,6 |
3 | Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới giáp xã Tân Hà | 86 | 3,0 |
1.2.4 | Đường từ ngã ba ông Sự đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19) | 160 | 3,0 |
1.2.5 | Đường thôn Tân An đi Tân Thuận |
|
|
1 | Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa số 1351, TBĐ22) | 93 | 3,2 |
2 | Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa số 1351,TBĐ 22) tới ngã ba Tân Thuân | 80 | 2,6 |
1.3 | Khu vực 3 |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 56 | 2,5 |
2 | Còn lại | 47 | 2,5 |
2 | XÃ TÂN HÀ |
|
|
2.1 | Khu vực 1 |
|
|
2.1.1 | Đường TL 725 |
|
|
1 | Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc Hưng | 1.000 | 1,2 |
2 | Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 | 1.880 | 1,2 |
3 | Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã Phúc Thọ | 3.147 | 1,2 |
4 | Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân Viện Y tế | 4.478 | 1,2 |
5 | Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông Bạ | 6.497 | 1,2 |
6 | Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm | 7.500 | 1,2 |
7 | Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89, TBĐ 04) | 5.993 | 1,2 |
8 | Từ đất ông Tình (hết thửa số 89, TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà | 4.478 | 1,2 |
9 | Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa số 145 và 156,TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà | 3.376 | 1,2 |
10 | Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548) | 2.143 | 1,2 |
11 | Từ ngã ba đi Đan Phượng đến giáp xã Liên Hà | 840 | 1,2 |
2.1.2 | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (TL 725 mới) |
|
|
1 | Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới ngã ba cổng thôn Tân Đức | 1.989 | 3,7 |
2 | Từ ngã ba Tân Đức tới hết nhà ông Hùng, ngã ba Nhà Thờ (hết thửa 203, TBĐ 05) | 1.340 | 3,7 |
3 | Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 202) tới cột điện trung thế số 286/128/10 | 614 | 3,0 |
4 | Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 | 393 | 3,0 |
5 | Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản | 497 | 3,0 |
6 | Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24,TBĐ 27) tới giáp xã Liên Hà | 336 | 2,5 |
2.1.3 | Đường đi xã Phúc Thọ |
|
|
1 | Từ giáp TL 725 (thửa 331,TBĐ02) tới ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162, 160, TBĐ02) | 544 | 3,3 |
2 | Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03) | 336 | 3,3 |
3 | Từ ngã ba thôn Thạch Thất II (hết thửa 107, 111, TBĐ 03) tới giáp xã Hoài Đức | 269 | 3,3 |
2.1.4 | Đường đi xã Đan Phượng |
|
|
1 | Từ giáp TL 725 (cũ) tới giáp xã Đan Phượng | 198 | 3,5 |
2.2 | Khu vực 2 |
|
|
2.2.1 | Các đường nhánh thôn Liên Trung |
|
|
1 | Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch Thất II (thửa 01, TBĐ06) | 68 | 2,0 |
2 | Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc Hưng (thửa 01, TBĐ57) | 90 | 2,0 |
3 | Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền hình (Thửa 14, TBĐ 57) | 96 | 2,0 |
4 | Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa 14,TBĐ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19, TBĐ 18) | 80 | 2,0 |
5 | Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa 34, TBĐ09) | 140 | 2,0 |
6 | Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông Trí(thửa 227, TBĐ02) | 168 | 2,0 |
7 | Đoạn từ 300 m (hết thửa 227,TBĐ 02) tới đường xóm 2 | 69 | 2,0 |
8 | Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 đến thửa 186, TBĐ09) | 281 | 3,6 |
9 | Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc (từ thửa 189 đến hết thửa 168, TBĐ 02) | 828 | 2,4 |
10 | Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107, TBĐ03) | 500 | 2,5 |
11 | Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông Nhâm | 666 | 2,0 |
12 | Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn Thạch Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04) | 882 | 2,0 |
13 | Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mầm Non Tân Hà | 180 | 2,5 |
14 | Đoạn từ TL 725 đến cổng trường THPT Tân Hà | 200 | 2,5 |
2.2.2 | Các đường thôn Phúc Hưng |
|
|
1 | Đoạn tư TL725 vào 500 m (từ thửa 468 đến hết thửa 253, TBĐ09) | 135 | 2,5 |
2 | Đoạn từ 500m đến hết thôn Phúc Hưng | 68 | 3,0 |
2.2.3 | Đường thôn Phúc Thọ I |
|
|
1 | Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409) | 67 | 3,5 |
2.2.4 | Đường thôn Tân Trung |
|
|
1 | Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm | 1.106 | 2,0 |
2 | Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa 400, TBĐ04) vào 200m (thửa 149, TBĐ10) | 270 | 2,0 |
3 | Đoạn từ TL 725 (thửa 87, TBĐ25) tới ngã tư (thửa 61, TBĐ25) | 135 | 2,1 |
4 | Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331, 46, TBĐ 04) | 166 | 2,1 |
5 | Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ Tân Hà | 1.106 | 2,1 |
2.2.5 | Đường thôn Thạch Thất I |
|
|
1 | Đoạn từ cổng văn hóa thôn Liên Trung tới giáp thôn Thạch Tân | 67 | 3,0 |
2 | Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến giáp thôn Thạch Tân | 66 | 3,0 |
3 | Đoạn từ nhà ông Thành đến đường thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, TBĐ 10 đến thửa 288, TBĐ 09) | 40 | 3,0 |
2.2.6 | Đường thôn Tân Đức |
|
|
1 | Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185, TBĐ 05 đến hết thửa 192, TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04 | 497 | 2,0 |
2 | Đoạn từ hết thửa 137 (TBĐ 05) vào 200m | 173 | 2,0 |
3 | Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58,TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2 (thửa 35, TBĐ28) | 168 | 2,0 |
2.2.7 | Đường thôn Đan Phượng I |
|
|
1 | Đoạn từ TL 725 (thửa 360,TBĐ 25) tới đất ông Thông (thửa 575, TBĐ 24) | 199 | 3,0 |
2 | Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575) đến đường đi xã Đan Phượng | 69 | 3,0 |
3 | Đoạn từ TL 725 đến bãi đá thôn Phúc Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24) | 67 | 3,0 |
4 | Đường thôn Văn Minh: Từ giáp xã Tân Văn tới cầu khỉ đi Đức Trọng | 86 | 2,0 |
2.3 | Khu vực 3: |
|
|
2.3.1 | 1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 50 | 2,6 |
2 | Còn lại | 40 | 2,5 |
2.3.2 | 2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 39 | 2,5 |
2 | Còn lại | 30 | 2,5 |
3 | XÃ HOÀI ĐỨC |
|
|
3.1 | Khu vực 1 |
|
|
3.1.1 | Đường Tân Hà - Tân Thanh |
|
|
1 | Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m | 882 | 2,5 |
2 | Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa | 551 | 2,5 |
3 | Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập (gần UBND xã) | 331 | 2,5 |
4 | Từ đầu đập đến ngã ba thôn 5 (nhà ông Công) | 386 | 3,0 |
5 | Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân Thanh | 221 | 2,5 |
3.2.2 | Đường TL 725 (cũ) |
|
|
1 | Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3 Nhà Thờ (hết các thửa 135, 95, 96, TBĐ 08) | 1.386 | 2,0 |
2 | Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115) tới cột điện trung thế số 286/128/10 | 604 | 3,0 |
3 | Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 | 384 | 3,0 |
4 | Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản | 491 | 3,0 |
5 | Đường Tân Hà - Phúc Thọ: Từ giáp xã Tân Hà đến giáp xã Phúc Thọ | 145 | 4,5 |
3.2 | Khu vực 2 |
|
|
1 | Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản | 145 | 3,0 |
2 | Từ hết trường Trần Quốc Toản đến hết phân trường Hoài Đức | 95 | 3,0 |
3 | Từ hết phân trường Hoài Đức đến ngã ba thôn Hải Hà | 97 | 3,0 |
4 | Từ ngã ba thôn Hải Hà (hết thửa đất 196) đến đập Đa Sa | 78 | 3,0 |
5 | Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 | 66 | 3,5 |
6 | Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu) | 92 | 3,5 |
7 | Từ ngã ba thôn Vinh Quang (nhà ông Chí) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện | 265 | 2,5 |
8 | Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa | 66 | 2,5 |
3.3 | Khu vực 3: |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 50 | 1,5 |
2 | Còn lại | 40 | 1,5 |
4 | XÃ TÂN THANH |
|
|
4.1 | Khu vực 1 |
|
|
4.1.1 | Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà - Tân Thanh) |
|
|
1 | Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, TBĐ 21) | 166 | 2,5 |
2 | Từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế (thửa 116, TBĐ 21) | 200 | 2,5 |
3 | Từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ | 280 | 3,0 |
4 | Từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt (thửa 103,TBĐ 31) | 250 | 3,0 |
5 | Từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt (thửa 27, TBĐ 36) | 120 | 2,5 |
6 | Đoạn từ chân dốc vắt đến hết đất nhà ông Bùi Đức Tường | 120 | 2,5 |
7 | Đoạn từ nhà ông Bùi Đức Tường đến trường THCS Lê Văn Tám | 150 | 3,0 |
8 | Đoạn từ trường Lê Văn Tám đến sân bóng thôn Tân Hợp (nhà ông Trịnh Danh Thạnh) | 150 | 3,0 |
4.2 | Khu vực 2 |
|
|
4.2.1 | Đường liên thôn |
|
|
1 | Thôn Tân An (thửa 74 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Hà (đến thửa 83 tờ BĐ 15) | 66 | 2,5 |
2 | Đường qua chợ Tân Thanh (đoạn từ thửa đất số 86 tờ 23 đến thửa đất số 286 tờ 23) | 66 | 2,0 |
3 | Thôn Thanh Hà (Thửa 83 tờ BĐ 15) đi thôn Tân Bình (đến thửa 54 tờ BĐ 25) | 100 | 2,0 |
4 | Thôn Tân An (từ thửa 32 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Bình (đến hết thửa 68 tờ BĐ 9) | 66 | 2,0 |
5 | Thôn Đoàn Kết (từ thửa 18 tờ BĐ 31) đi thôn Đông Thanh (đến hết thửa 151 tờ BĐ 21) | 66 | 2,0 |
6 | Thôn Hòa Bình (từ thửa 404 tờ BĐ 30) đi thôn Tân An (đến thửa 72 tờ BĐ 23) | 100 | 2,0 |
7 | Thôn Hòa Bình đi thác Bụi (hết thửa 19 tờ BĐ 35) | 100 | 2,0 |
8 | Từ ngã 3 nhà ông Lô (thửa 68 tờ BĐ 25) đến thửa đất số 183 tờ bản đồ số 13 | 100 | 2,0 |
9 | Từ thửa đất số 198 tờ bản đồ số 26 thôn Tân Hợp đến hết thửa đất số 18 tờ BĐ số 26 | 150 | 2,0 |
10 | Từ thôn Thanh Bình (thửa 60, TBĐ 08) đến giáp xã Hoài Đức | 66 | 2,3 |
11 | Từ thôn Thanh Hà (ngã ba ông Hòa - thửa 83, TBĐ 15) đi thôn Bằng Sơn (hết thửa 11, TBĐ 02) | 66 | 2,3 |
12 | Từ thôn Thanh Hà (thửa số 10, TBĐ 15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162, TBĐ 9 đất trường tiểu học) | 66 | 2,3 |
13 | Từ ngã 3 thôn Kon pang đến nhà ông Tướng (hết thửa 103 tờ BĐ 29) | 66 | 2,0 |
14 | Từ ngã 3 thôn Kon pang (thửa 33 tờ 36) đến hết thửa 57 tờ BĐ 36 | 66 | 2,0 |
15 | Từ thửa số 123 tờ 30 đến nhà ông Hoàng Văn Căn (hết thửa 57 tờ 35) | 66 | 2,0 |
4.3 | Khu vực 3: |
|
|
1 | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 39 | 1,7 |
2 | Còn lại | 30 | 1,7 |
5 | XÃ LIÊN HÀ |
|
|
5.1 | Khu vực 1 |
|
|
5.1.1 | Đường Tân Hà- Đan Phượng - Liên Hà (Đường TL 725 cũ) |
|
|
1 | Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân 500 KV | 125 | 4,0 |
2 | Từ cột 3 thân 500KV đến hồ | 205 | 3,0 |
3 | Từ Hồ tới trường CII | 112 | 4,0 |
5.1.2 | Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường TL 725 dự án ODA) |
|
|
1 | Từ giáp xã Tân Hà tới tới ngã ba thôn Phúc Thọ | 184 | 3,5 |
2 | Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng trường C2 | 150 | 3,7 |
3 | Từ cổng trường C2 đến cổng trường Lán Tranh II | 374 | 3,3 |
4 | Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã ba ông Nhâm | 175 | 3,5 |
5 | Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối Lạnh | 113 | 3,0 |
5.2 | Khu vực 2 |
|
|
5.2.1 | Đường từ ngã ba Trần Quốc Toản đi đập Đa Sa |
|
|
1 | Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản | 145 | 3,0 |
2 | Từ hết trường Trần Quốc Toản đến đối diện phân trường Hoài Đức | 95 | 2,5 |
3 | Từ đối diện phân trường Hoài Đức đến ngã ba ông Sánh | 97 | 2,5 |
4 | Đoạn còn lại | 78 | 2,6 |
5.2.2 | Đường từ ngã ba Xương cá đi thôn Chiến Thắng |
|
|
1 | Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa 32, 337, TBĐ 50) | 187 | 3,0 |
2 | Từ 300 m (thửa 32,337, TBĐ 50) đến thôn Chiến thắng | 94 | 2,6 |
3 | Đoạn còn lại | 81 | 2,5 |
5.3 | Khu vực 3: |
|
|
1 | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 62 | 1,7 |
2 | Còn lại | 39 | 1,7 |
6 | XÃ PHÚC THỌ |
|
|
6.1 | Khu vực 1 |
|
|
6.1.1 | Đường Tân Hà - Phúc Thọ |
|
|
1 | Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33) | 145 | 4,5 |
6.1.2 | Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
1 | Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược Liệu (thửa 540, TBĐ33) | 125 | 3,0 |
2 | Từ ngã ba Dược Liệu (thửa 542, TBĐ 33) đến bờ đập (thửa 439, TBĐ 27) | 159 | 3,0 |
3 | Từ bờ đập (thửa 459) đến ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27) | 265 | 3,0 |
4 | Từ ngã ba đi Hoài Đức (thửa 439, TBĐ 27) đến ngã ba Nông trường I (thửa 187,TBĐ 59) | 210 | 3,0 |
5 | Từ ngã ba Nông trường I (thửa 187, TBĐ 59) đến nhà ông Đắc (thửa 54, TBĐ 55) | 140 | 3,0 |
6 | Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54, TBĐ 55) đến nhà ông Vũ Ngọc Sản (thửa 409, TBĐ 13) | 132 | 3,0 |
7 | Từ nhà ông Vũ Ngọc Nam (hết thửa 409, TBĐ 13) đến ngã ba Lâm Bô (thửa 141, TBĐ 13) nhà ông Phạm Thanh Hải | 185 | 3,0 |
6.2 | Khu vực 2 |
|
|
6.2.1 | Các đường liên thôn |
|
|
1 | Từ ngã ba Nông trường I (thửa 187) đến thủy điện Sardeung | 120 | 2,5 |
2 | Từ ngã ba bà Tắc đến thôn Đạ Pe | 70 | 2,5 |
3 | Từ ngã ba nhà ông Công thửa 89 tờ 59 đến nhà ông Biên thửa 274 tờ 14 | 66 | 2,5 |
4 | Từ ngã ba Lâm Bô đến ngã ba nhà ông Cường Phi | 66 | 2,5 |
5 | Từ ngã ba Lâm Bô vào đến thôn Phúc Cát đất nhà ông Hồ Tắc Và | 66 | 2,5 |
6 | Từ Ngã ba đi Hoài Đức thửa 439 TBĐ 27 đến giáp xã Hoài Đức | 70 | 3,0 |
6.3 | Khu vực 3: |
|
|
6.3.1 | 1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 49 | 1,5 |
2 | Còn lại | 40 | 1,5 |
6.3.2 | 2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 39 | 1,5 |
2 | Còn lại | 30 | 1,5 |
7 | XÃ ĐAN PHƯỢNG |
|
|
7.1 | Khu vực 1 |
|
|
1 | Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường THCS Đan Phượng | 306 | 2,5 |
2 | Từ hết trường THCS Đan Phượng đến nghĩa địa thôn Phượng Lâm | 306 | 2,5 |
3 | Từ ngã ba Đan Phượng (Thửa số 468,TBĐ số 01) đến hết trường Mẫu giáo thôn Đoàn Kết | 295 | 2,5 |
4 | Từ hết trường Mẫu Giáo thôn Đoàn Kết đến ngã ba trường tiểu học Đan Phượng II | 156 | 2,5 |
5 | Từ nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến ngã ba nhà Thành Sính (thửa số 266, TBĐ số 10) | 140 | 2,5 |
6 | Từ ngã ba trường Tiểu học Đan Phượng II đến ngã ba thôn Nhân Hòa (thửa số 226, TBĐ số 01) | 132 | 2,5 |
7 | Từ ngã ba nghĩa địa thôn Phượng Lâm đến hết ngã ba nhà Thành Sính (thửa số 494, TBĐ số 10) | 140 | 2,5 |
8 | Từ ngã 3 (thửa 463, TBĐ 01) đến hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đoàn Kết (thuộc thửa đất số 494, TBĐ 10) | 140 | 3,0 |
9 | Từ ngã 3 trường tiểu học Đan Phượng II đến hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa đất số 80 TBĐ 04) | 130 | 2,5 |
10 | Từ hết dốc nhà ông Nam (thuộc thửa đất số 80 TBĐ 04) đến hết đường đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng | 120 | 2,5 |
11 | Từ hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phượng Lâm ngã ba bà Ngan (Giáp thửa số 441, TBĐ 10) | 140 | 2,5 |
12 | Từ nhà bà Ngan (thuộc thửa đất số 441, TBĐ 10) đến hết đường | 130 | 2,5 |
13 | Từ ngã ba ông Thủy (thửa số 417, TBĐ số 03) đến ngã ba nghĩa địa thôn An Bình (thửa số 874,TBĐ số 03) | 130 | 1,7 |
14 | Từ thửa đất 395, TBĐ 01 đến hết thửa đất số 92, TBĐ 01 (đối diện cửa hàng VLXD Tuyên Phấn thửa đất số 253, TBĐ 01) | 130 | 1,7 |
7.2 | Khu vực 2: |
|
|
1 | Các đường liên thôn lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 1 đến hết đường | 110 | 1,7 |
7.3 | Khu vực 3: |
|
|
1 | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m đấu nối với đường khu vực 2 đến hết đường | 50 | 1,7 |
2 | Còn lại | 35 | 1,7 |
8 | XÃ GIA LÂM |
|
|
8.1 | Khu vực 1 |
|
|
8.1.1 | Đường TL 725 |
|
|
1 | Từ TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn 5 | 1.200 | 3,3 |
2 | Từ ngã ba đi thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 4 | 700 | 2,4 |
3 | Từ cổng văn hóa thôn 4 đến trường Mẫu giáo | 667 | 2,4 |
4 | Từ trường Mẫu giáo đến cổng văn hóa thôn 3 | 325 | 2,6 |
5 | Từ cổng văn hóa thôn 3 đến cầu suối cạn | 288 | 2,4 |
6 | Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc đá thôn 1 | 205 | 2,7 |
7 | Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ thôn 1 | 190 | 2,6 |
8 | Từ hồ thôn 1 đến giáp Đức trọng | 150 | 2,5 |
8.1.2 | Đường đi xã Đông Thanh |
|
|
1 | Từ giáp TL725 đến cổng văn hóa thôn 5 | 275 | 2,5 |
2 | Từ cổng văn hóa thôn 5 đến cổng văn hóa thôn 6 | 225 | 2,6 |
3 | Từ cổng văn hóa thôn 6 đến giáp xã Đông Thanh | 187 | 2,5 |
8.2 | Khu vực 2 |
|
|
8.2.1 | Khu vực chợ Gia Lâm |
|
|
1 | Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền (thửa 154, TBĐ 11) | 270 | 2,5 |
2 | Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến đất ông Hiến (thửa 27, TBĐ 17) | 190 | 2,5 |
3 | Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến đất bà Đoan (Thửa 52, TBĐ 11) | 190 | 2,5 |
4 | Từ đất bà Đoan (hết thửa 52) đến ngã tư ông Quý (thửa 39, TBĐ 11) | 255 | 2,5 |
5 | Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm tơ An Tuyên | 158 | 2,5 |
6 | Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ 11) đến đất ông Truyền (thửa 71, TBĐ 11) | 135 | 2,6 |
7 | Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba ông Vượng (thửa 323, TBĐ 02) | 100 | 2,6 |
8.2.2 | Các đường liên thôn 3, thôn 4, thôn 5 - Gan Thi |
|
|
1 | Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276, TBĐ04) đến ngã tư ông Toản (thửa 321, TBĐ 03) | 137 | 2,1 |
2 | Từ ngã tư đi thôn 5 đến phân trường thôn 5 | 135 | 2,0 |
3 | Từ trường THCS Gia Lâm (thửa 48 TBĐ03) đến ngã ba bà Sở (thửa 460, TBĐ 03) | 107 | 2,1 |
4 | Từ cổng văn hóa thôn 4 đến đất ông Vị (thủa 181, TBĐ 04) | 110 | 2,1 |
5 | Từ giáp phân trường thôn 5, đến ngã ba ông Ảnh (thửa 20, TBĐ06) | 98 | 2,0 |
6 | Từ giáp cổng văn hóa thôn 5 đến cầu thôn 5 | 95 | 2,1 |
7 | Từ ngã ba ông Thảo (thửa 206, TBĐ 06) đến cầu thôn 6 | 88 | 2,0 |
8.3 | Khu vực 3: |
|
|
1 | Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m | 73 | 1,6 |
2 | Còn lại | 59 | 1,6 |
9 | XÃ MÊ LINH |
|
|
9.1 | Khu vực 1 |
|
|
9.1.1 | Đường TL 725 |
|
|
1 | Từ TT Nam Ban đến ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) | 232 | 2,2 |
2 | Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn 2) đến trường tiểu học Mê Linh | 285 | 2,6 |
3 | Từ trường Tiểu học Mê Linh đến ngã ba đi bãi đá thôn 3 | 207 | 3,4 |
4 | Từ ngã ba đi bãi đá thôn 3 đến ngã ba đi đồi Tùng | 300 | 2,7 |
5 | Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu Cam Ly | 357 | 2,5 |
9.2 | Khu vực 2 |
|
|
1 | Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn Quyền (thửa số 41, TBĐ11) | 132 | 2,4 |
2 | Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41) đến hết thôn 8 (giáp xã Nam Hà) | 80 | 2,5 |
3 | Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn Hang Hớt, Buôn Chuối | 96 | 2,3 |
4 | Đường thôn 2 đi thôn 3, Từ nhà ông Liên (thửa 350, TBĐ 02) đến nhà ông Trần Ao (thửa 187, TBĐ 05) | 90 | 2,7 |
9.3 | Khu vực 3: |
|
|
9.3.1 | 1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 49 | 1,6 |
2 | Còn lại | 40 | 1,6 |
9.3.2 | 2. Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 39 | 1,5 |
2 | Còn lại | 30 | 1,5 |
10 | XÃ NAM HÀ |
|
|
10.1 | Khu vực 1 |
|
|
10.1.1 | Đường Nam Ban - Phi Tô |
|
|
1 | Từ giáp TT Nam Ban đến ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I | 94 | 2,5 |
2 | Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến ngã ba Hoàn kiếm II | 137 | 3,0 |
3 | Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến ngã ba đối diện trụ sở UBND xã | 137 | 3,5 |
4 | Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND xã đến bưu điện văn hóa xã | 201 | 3,0 |
5 | Từ Bưu điện văn hóa xã đến cổng trường Cấp I Nam Hà | 121 | 3,0 |
6 | Đoạn còn lại | 95 | 3,0 |
10.1.2 | Đường Nam Hà - Đinh Văn |
|
|
1 | Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ 17) đến hết đất ông Bình (thửa 30, TBĐ 17) | 121 | 3,0 |
2 | Từ đất ông Bình (hết thửa 30) đến giáp TT Đinh Văn | 107 | 3,0 |
10.2 | Khu vực 2 |
|
|
1 | Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết thửa 123, 12, TBĐ 27 | 103 | 2,5 |
2 | Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ thửa 118,TBĐ 21 đến hết thửa 47, TBĐ 23) | 107 | 2,5 |
3 | Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa 186, TBĐ 27 | 106 | 2,5 |
4 | Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa 02, TBĐ 24 | 90 | 2,5 |
5 | Đường thôn Hai Bà Trưng | 93 | 2,5 |
6 | Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn (thửa 124, TBĐ 16 đến hết thửa 47, TBĐ 17) | 81 | 2,5 |
7 | Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã ba ông Ngơi (Thửa 24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24) | 81 | 2,5 |
10.3 | Khu vực 3: |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 58 | 1,7 |
2 | Còn lại | 48 | 1,7 |
11 | XÃ ĐÔNG THANH |
|
|
11.1 | Khu vực 1 |
|
|
11.1.1 | Đường Gia Lâm - Đông Thanh |
|
|
1 | Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba Thanh Trì -Trung Hà | 166 | 3,0 |
2 | Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư Tầm Xá | 235 | 3,0 |
3 | Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền Lâm | 150 | 2,5 |
4 | Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT Nam Ban | 210 | 2,5 |
11.2 | Khu vực 2 |
|
|
11.2.1 | Đường Trung Hà - Đông Hà |
|
|
1 | Tuyến đường từ giáp đường liên xã đến hội trường thôn Đông Anh | 95 | 3,0 |
2 | Tuyến đường từ ngã tư cổng văn hóa thôn Đông Hà đến ngã ba ông Phán (giáp đường liên xã) | 80 | 2,5 |
11.2.2 | Đường thôn Tầm Xá |
|
|
1 | Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông Hải (thửa 226, TBĐ 04) | 85 | 2,5 |
2 | Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt điện Tầm Xá | 83 | 2,5 |
3 | Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông Chiến (giáp đường liên xã) | 80 | 2,5 |
4 | Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã ba ông Kiên (thửa 48, TBĐ 18) | 70 | 2,5 |
5 | Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07) | 85 | 2,5 |
6 | Từ ngã tư ông Long Hiền đến ngã tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07) | 80 | 2,5 |
7 | Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến ngã ba bà Hưu (thửa 369, TBĐ 09) | 100 | 2,5 |
8 | Từ cổng văn hóa thôn Thanh Hà đến cầu treo đi Nam Ban | 80 | 2,5 |
9 | Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh Trì đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08) | 90 | 2,5 |
10 | Từ ngã ba ông Mùi đến ngã ba ông Năm | 85 | 2,5 |
11 | Từ ngã ba ông Quảng Bình đến ngã ba ông Bình Tuyết | 80 | 2,5 |
12 | Từ cổng văn hóa thôn Trung Hà đến ngã ba ông Sơn (hết thửa 236, TBĐ 04) | 80 | 2,5 |
13 | Từ ngã ba Tổng đội đến giáp Nam Ban (đỉnh dốc bà Mão) | 100 | 2,5 |
11.3 | Khu vực 3: |
|
|
11.3.1 | Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 70 | 2,0 |
2 | Còn lại | 61 | 2,0 |
11.3.2 | Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 42 | 2,0 |
2 | Còn lại | 35 | 2,0 |
12 | XÃ PHI TÔ |
|
|
12.1 | Khu vực 1 |
|
|
12.1.1 | Đường Nam Ban-Phi Tô |
|
|
1 | Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn | 77 | 2,1 |
2 | Từ cầu suối cạn đến cống giữa thôn 1 và thôn 2 | 165 | 2,5 |
3 | Từ cống giữa thôn 1 và thôn 2 đến ngã ba đồi sim | 220 | 2,6 |
4 | Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn 4 | 135 | 2,5 |
5 | Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam Hà | 115 | 2,1 |
12.2 | Khu vực 2 |
|
|
1 | Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa 579 đến thửa 53, TBĐ 04) | 77 | 2,0 |
2 | Đường thôn 1,2,6 từ thửa 222, TBĐ 02 đến thửa 561, TBĐ 03 | 80 | 2,6 |
3 | Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa 15 và 38, TBĐ 07 | 80 | 2,1 |
4 | Đường thôn Lâm Nghĩa (từ thửa số 503 đến thửa số 360 tờ BĐ 04) | 78 | 2,5 |
5 | Phần đường cấp phối còn lại của 03 đường trên | 95 | 2,2 |
6 | Đường cấp phối thôn 2, Từ thửa 701, 242 đến thửa 251, TBĐ 04 | 95 | 2,2 |
7 | Đường bê tông từ thửa số 251 tờ BĐ 04 đến thửa 345 tờ BĐ 05 | 95 | 2,2 |
8 | Đường cấp phối đi đồi Sim (từ thửa số 329 đến thửa 341 tờ BĐ 04) | 90 | 2,2 |
12.3 | Khu vực 3: |
|
|
1 | Các đường xe bốn bánh ra vào được | 55 | 1,6 |
2 | Các đường còn lại | 45 | 1,6 |
13 | XÃ ĐẠ ĐỜN |
|
|
13.1 | Khu vực 1 |
|
|
13.1.1 | Quốc lộ 27 |
|
|
1 | Từ giáp Đinh Văn đến giáp lò gạch ông Vân (hết thửa 765 và 661, TBĐ35) | 2.221 | 2,0 |
2 | Từ lò gạch ông Vân (thửa 1920 và 658 TBĐ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và 111, TBĐ 35) | 2.083 | 1,7 |
3 | Từ hết đất Xí nghiệp cầu tre đến cầu Đam Pao | 675 | 2,5 |
4 | Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi qua đường- Trụ sở UBND xã | 430 | 2,5 |
5 | Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND xã đến cống An Phước | 401 | 2,5 |
6 | Từ cống An Phước đến cống đầu thôn Tân Tiến (thửa 480, TBĐ 17) | 342 | 2,5 |
7 | Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống hộp thủy lợi | 385 | 2,5 |
8 | Tư cống hộp thủy lợi đến ngã ba RLơm | 500 | 2,8 |
9 | Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn | 340 | 2,5 |
13.1.2 | Đường Đạ Đờn - Phi Tô |
|
|
1 | Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm (thửa 112, TBĐ 11) | 435 | 3,2 |
2 | Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến nhà ông Lộc (thửa 19, TBĐ 05) | 247 | 3,0 |
3 | Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến nhà ông Lai (thửa 176, TBĐ 05) | 152 | 3,0 |
4 | Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến chân dốc giáp xã Phi Tô | 120 | 3,0 |
13.2 | Khu vực 2 |
|
|
1 | Từ QL 27 đi xóm Bến Tre | 112 | 2,5 |
2 | Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng | 87 | 2,5 |
3 | Từ cổng thôn Tân Lâm đến cống thủy lợi (đường vào trường DTNT) | 160 | 2,5 |
4 | Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A | 140 | 2,5 |
5 | Từ QL 27 đi thôn Đam Pao | 150 | 2,5 |
6 | Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty | 125 | 2,5 |
7 | Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo (thửa 601, TBĐ27) | 117 | 2,5 |
8 | Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng (thửa 625, TBĐ 35) | 115 | 2,5 |
9 | Từ nhà Minh Định đến nhà ông Ứng (thửa 531, TBĐ12) | 109 | 2,5 |
10 | Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn Tân Lâm | 131 | 2,5 |
11 | Từ Mương thủy lợi đến sân bóng thôn Yên Thành | 100 | 2,5 |
12 | Từ sân bóng thôn Yên Thành đến hết khu dân cư | 80 | 2,5 |
13 | Từ sau nhà ông Thắng đến hết đất trại giống | 161 | 2,5 |
14 | Đường từ QL 27 đi trường tiểu học Đarkoh | 135 | 2,3 |
13.3 | Khu vực 3: |
|
|
13.3.1 | Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 50 | 1,5 |
2 | Còn lại | 40 | 1,5 |
13.3.2 | Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 39 | 1,5 |
2 | Còn lại | 30 | 1,5 |
14 | XÃ PHÚ SƠN |
|
|
14.1 | Khu vực 1 |
|
|
14.1.1 | Quốc lộ 27 |
|
|
1 | Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú Sơn | 536 | 2,0 |
2 | Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba vào trường Cấp I Phú Sơn | 606 | 2,0 |
3 | Từ ngã ba vào trường cấp I đến xưởng chè Gái Ngộ (thửa 45, TBĐ24) | 316 | 2,0 |
4 | Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã ba vào Rteng | 433 | 2,4 |
5 | Từ ngã ba Rteng đến nghĩa địa Lạc Sơn | 261 | 2,2 |
6 | Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận Đam Rông | 106 | 2,0 |
14.2 | Khu vực 2 |
|
|
1 | Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng | 209 | 2,5 |
2 | Từ QL27 đến cầu Preteing | 82 | 3,8 |
3 | Từ cầu Preteing đến hết thôn Preteing 1, 2 | 189 | 2,0 |
4 | Đường từ Bưu điện đến công ty Trần Vũ | 173 | 3,6 |
5 | Đường từ chợ Ngọc Sơn vào thôn Ngọc Sơn 1 | 184 | 2,5 |
6 | Từ QL27 vào xưởng che Ngọc Phú | 92 | 2,7 |
7 | Từ cổng nhà bà Nho đến xóm xình thôn Ngọc Sơn 3 | 140 | 2,5 |
8 | Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn đến hết thửa số 295, tờ BĐ 25 | 184 | 2,8 |
9 | Từ cổng thôn Văn Hóa Ngọc Sơn 1 đến hết thửa số 163, tờ BĐ 30 | 214 | 2,4 |
10 | Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 3 (theo trục đường QL 27) | 60 | 3,8 |
11 | Các đường rẽ nhánh thôn Ngọc Sơn 2 (theo trục đường QL 27) | 60 | 3,5 |
12 | Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiên 1 (theo trục đường QL 27) | 60 | 3,6 |
13 | Các đường rẽ nhánh thôn Bằng Tiên 2 (theo trục đường QL 27) | 60 | 3,5 |
14.3 | Khu vực 3: |
|
|
14.3.1 | Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 83 | 1,9 |
2 | Còn lại | 40 | 2,5 |
14.3.2 | Đường thuộc thôn vùng 3. |
|
|
1 | Các đường lớn hơn 2,5 m | 39 | 1,8 |
2 | Còn lại | 30 | 1,8 |
STT | Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường | Giá đất (1.000 đồng/m2) | Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
B | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
1 | THỊ TRẤN ĐINH VĂN |
|
|
1.1 | Quốc lộ 27 |
|
|
1 | - Từ Bình Thạnh đến Cống Xoan (từ thửa 60 TBĐ 80 đến hết thửa 562 TBĐ 15 và hết thửa 6 TBĐ 79) | 1.125 | 1,2 |
2 | - Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh (thửa 91,93 TBĐ 73) | 2.083 | 1,5 |
3 | - Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91 TBĐ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201, 289 tờ bản đồ 69) | 4.167 | 1,5 |
4 | Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa 201, TBĐ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, TBĐ 63) | 6.435 | 1,7 |
5 | - Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết thửa 367, TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587, TBĐ 63) | 7.722 | 1,7 |
6 | - Từ cầu Cổ Gia (thửa 587, TBĐ 63) đến ngã ba Bưu Điện Huyện (thửa 331, TBĐ 62) | 10.725 | 1,7 |
7 | - Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa 331, TBĐ 62) đến ngã tư Quyền Lưỡng hết đất ông Thăng (tờ 61, thửa 366) | 12.870 | 1,7 |
8 | Từ nhà ông Quyền Lưỡng (hết thửa 903, TBĐ 61) đến hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199) | 15.000 | 1,7 |
9 | - Từ hết đất bà K' Duyên (tờ 61, thửa 199) đến cống Kiểm Lâm | 12.870 | 1,7 |
10 | - Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà Khoa (thửa 103, tờ BĐ59) | 12.012 | 1,7 |
11 | - Từ hết đất Hà Khoa (thửa số 103,TBĐ 59) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà thửa số 222, TBĐ 56) | 7.722 | 1,7 |
12 | - Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, thửa 222, TBĐ 56) đến giáp xã Đạ Đờn. | 3.333 | 1,7 |
1.2 | Tỉnh Lộ 725 |
|
|
1 | - Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, TBĐ 58) | 1.300 | 5,0 |
2 | - Từ cống hết đất ông Trường (thửa số 1077, TBĐ số 58) đến cầu Tân Văn | 1.000 | 3,5 |
1.3 | Đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 | - Từ ngã ba Quảng Đức (hết thửa 476, 474 TBĐ 63) đến hết Trường tiểu học Đinh Văn V (hết thửa 168, 170 TBĐ 76) | 1.600 | 4,5 |
2 | - Từ hết trường TH Đinh Văn V tới ngã ba nhà ông Miền (thửa số 11, 227 TBĐ 71) | 1.400 | 4,5 |
3 | - Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa số 11,227 TBĐ 71) đến hết cống ông Hữu (hết thửa 28,37 TBĐ 76) | 900 | 4,5 |
4 | - Từ hết cống ông Hữu đến hết đất ông Thành (hết thửa 189,178 TBĐ 82) | 700 | 4,5 |
5 | Từ hết đất ông Thành đến ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa 292, 290 TBĐ 86) | 450 | 3,5 |
6 | - Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (hết thửa 292, 290 TBĐ 86) đến cầu Hòa Lạc (hết thửa 5 TBĐ 90) | 331 | 3,5 |
7 | - Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng (hết thửa 230 TBĐ 7) | 300 | 3,0 |
1.4 | Đường nhánh của tổ dân phố |
|
|
1 | Đường nhánh Xoan - Đa Huynh | 120 | 5,0 |
2 | Đường nhánh Cô Gia | 120 | 6,5 |
3 | Đường nhánh Bồ Liêng - Sê nhắc | 120 | 6,5 |
4 | Đường nhánh PotPe - Con tách Đăng | 120 | 5,0 |
5 | Đường nhánh Gia Thạnh | 120 | 5,5 |
6 | Đường nhánh Hòa Lạc | 120 | 5,0 |
7 | Đường nhánh ĐarơMăng - Pang Bung | 120 | 5,0 |
8 | Đường nhánh Văn Minh - Văn Tâm - Quảng Đức | 150 | 6,5 |
9 | Đường nhánh Đồng Tâm - Đồng Tiến | 150 | 6,5 |
10 | Đường nhánh Yên Bình | 150 | 6,5 |
11 | Đường nhánh Văn Hà | 150 | 6,5 |
12 | Đường nhánh TDP Riong Se, Tân Tiến, An Lạc, Đoàn Kết, Tiên Phong | 120 | 5,0 |
13 | Đường nhánh TDP Cam Ly | 120 | 4,0 |
14 | Đường nhánh TDP Hòa Bình, Sơn Hà | 120 | 6,0 |
15 | Trục đường chính trong khu tái định cư Cụm công nghiệp (từ lô số 1,1A đến lô số 110 bản đồ phân lô khu tái định cư) | 1.256 | 1,1 |
1.5 | Các nhánh của tuyến QL 27 |
|
|
1 | Từ nhà ông Thông kiểm lâm Gia Thạnh (hết thửa 70,71 TBĐ số 78) đến hết đường (hết thửa 125, TBĐ 13) | 150 | 5,0 |
2 | Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa số 106, 107 TBĐ số 78) đến hết đường (hết thửa 76, 79 TBĐ 77) | 259 | 5,0 |
1.6 | Từ ngã ba Gia Thạnh đến hết đường |
|
|
1 | - Từ ngã 3 Gia Thạnh (hết thửa 90,91 TBĐ 73) đến cống N1-11 (hết thửa 145 TBĐ 72) | 350 | 5,0 |
2 | - Từ cống N1-11 đến ngã tư sạc bình (hết thửa 129,143 TBĐ 82) | 259 | 5,0 |
1.7 | Đường từ cơ quan cầu đường đến đường Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 | - Từ cơ quan cầu đường (thửa số 146, 70 TBĐ 72) đến kênh N1-11 (hết thửa 89,92 TBĐ 72) | 230 | 4,0 |
2 | - Từ kênh N1-11 đến hết đường (hết thửa 229, 201, TBĐ 76) | 159 | 4,0 |
3 | Đường từ nhà bà Gléo, TDP Cô Gia (hết thửa số 493, TBĐ 69) đến hết đường (thửa 1731 TBĐ 21) | 230 | 4,0 |
4 | Đường từ nhà ông Hường, TDP Yên Bình (hết thửa số 201, TBĐ 68) đến hết đường (thửa 342, 355 TBĐ 21) | 256 | 4,0 |
5 | Đường từ nhà ông Tú, TDP Văn Minh (hết thửa số 121, TBĐ 68) đến hết đường (thửa 261 TBĐ 20) | 256 | 4,0 |
6 | Đường từ nhà ông Bạch Văn Phương, TDP Văn Minh (hết thửa số 73, 74, TBĐ 68) đến hết đường (thửa số 127 TBĐ 68) | 256 | 4,0 |
7 | Đường từ VLXD Mai Toản, TDP Văn Minh (hết thửa số 537, 556, TBĐ 63) đến hết đường (thửa 139, 326 TBĐ 67) | 256 | 4,0 |
8 | Đường từ cầu Cô Gia, TDP Đồng Tâm đến hết đất nhà ông Phạm Văn Bội (thửa số 412 TBĐ 67) | 209 | 4,0 |
9 | Đường từ nhà bà Nhuận (bưu điện) đến nhà ông Táu: |
|
|
| - Từ QL 27 (hết thửa 456, 458 TBĐ 62 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa số 26, 29 TBĐ số 66) | 256 | 4,0 |
| - Đoạn còn lại (hết thửa 26, 29 TBĐ 66 đến thửa số 308 TBĐ 67) | 230 | 3,5 |
1.8 | Đường vào trụ sở UBND huyện và khu phế Se Nhăc |
|
|
1 | - Từ QL 27 (hết thửa số 408 TBĐ 61) đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc (hết thửa 482 TBĐ 61) | 2.076 | 5,0 |
2 | - Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thao (thửa số 675 ,TBĐ số 61) | 1.457 | 6,0 |
3 | - Đoạn còn lại (từ thửa 880 đến thửa 891 TBĐ 61) | 313 | 4,0 |
4 | Đường từ ngã ba khu phố Sê Nhắc (hết thửa 482 TBĐ 61 đến hết đất ông Phạm Mâu (hết thửa 188, 259 TBĐ số 61) | 313 | 4,0 |
5 | Từ Trụ sở thanh tra Huyện (thửa 497 TBĐ 62) đến hết đất ông Nguyễn Thanh Mẫn (thửa số 131, TBĐ số 66) | 313 | 4,0 |
6 | Đường từ đại lý Nguyễn Quang Việt (hết thửa số 130,146 TBĐ 61) Bồ Liêng đến hết đường (thửa 436 TBĐ 61) | 300 | 4,5 |
1.9 | Đường từ ngã ba Long Hương (thửa số 324, TBĐ 59) - sông Đa Dâng |
|
|
1 | - Từ QL 27 (hết thửa số 324 TBĐ 59 đến hết đất ông Tân, ngã ba đi Sê Nhắc (hết thửa số 179, 100 TBĐ số 61) | 313 | 5,0 |
2 | - Đoạn còn lại (từ hết thửa 179, 100 TBĐ 61 đến hết thửa 5 TBĐ 60) | 280 | 4,5 |
1.10 | Đường từ nhà ông Quý (QL 27) vào hết khu phố Riông Se |
|
|
1 | - Tư kênh N1-9 (hết thửa 101,102 TBĐ 68) hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, 1462 TBĐ số 21) | 250 | 4,0 |
2 | - Đoạn còn lại (từ hết thửa 304, 1462 TBĐ số 21 đến hết thửa 580, 1893 TBĐ 26) | 156 | 4,0 |
1.11 | Đường từ nhà ông Chiến (thửa số 424 TBĐ số 68) đến đập tràn |
|
|
1 | - Đoạn từ nhà ông Chiến (thửa số 424, TBĐ số 68) đến giáp đất nhà ông Oanh (hết thửa số 181, TBĐ số 64) | 256 | 4,5 |
2 | - Đoạn từ nhà ông Oanh (thửa số 158, TBĐ số 64) đến giáp đất nhà Cường (hết thửa số 47, TBĐ số 64) | 256 | 4,0 |
3 | - Đoạn từ hết nhà ông Cường Hậu (hết thửa số 47, TBĐ số 64) đến đập tràn (hết thửa 3 TBĐ 63) | 350 | 2,0 |
4 | - Đường từ nhà ông Bình (hết thửa số 230 TBĐ số 63) đến hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm (thửa 497 TBĐ 26) | 206 | 2,5 |
1.12 | Đường từ QL 27 đi đập tràn |
|
|
1 | - Đoạn từ hết đất ông Kim đến ngã tư (từ thửa số 194, TBĐ số 64 và thửa số 625 TBĐ số 63 đến hết thửa số 35 TBĐ số 64, thửa số 290 TBĐ số 63) | 400 | 4,5 |
2 | - Đoạn từ ngã tư đến đập tràn (từ thửa số 230, 231 TBĐ số 63 đến hết thửa số 1, 13 TBĐ số 63) | 306 | 4,5 |
3 | Đường từ nhà ông Ba cà phê đến giáp trường Mầm non I (từ thửa số 343, 319 TBĐ số 63 đến hết thửa số 234, 236 TBĐ số 63) | 206 | 3,5 |
4 | Đường từ nhà ông Thạnh đến giáp đất ông Cảnh (từ thửa số 334, 336 đến hết thửa số 262, 274 TBĐ số 62) | 409 | 4,5 |
5 | Đường từ ngã ba hết đất nhà ông Trần Đức Hải (thửa 331, TBĐ 62) đến kênh tiêu | 559 | 5,0 |
6 | Đường từ nhà ông Nguyễn Văn Quế (thửa số 102, TBĐ 62) đến nhà ông Hòa bến xe (thửa 172 TBĐ 63) | 256 | 5,5 |
7 | Đường từ hết đất nhà ông Lanh (hết thửa số 291, TBĐ 62) - mương tiêu | 670 | 12,0 |
8 | Đường từ VLXD sang (hết thửa số 148 TBĐ 62) - mương tiêu | 900 | 5,5 |
9 | Đường từ quán Quyền Lưỡng (hết thửa 355, 886, TBĐ 61) - mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà) | 1.550 | 3,5 |
10 | Đường từ Ngân Hàng (hết thửa 211, 294 TBĐ 61) - mương tiêu | 900 | 5,5 |
11 | Đường từ ngã 4 Long Hương (hết thửa 229, 302, TBĐ số 59) đến ruộng khu phố Bồ Liêng (thửa 415 TBĐ 59) | 350 | 5,5 |
12 | Đương từ VLXD Lâm Hà (thửa 144, 167 TBĐ 56) đến hết đường vào xóm ông Du Hành (thửa 29, 70 TBĐ 56) | 258 | 5,0 |
1.13 | Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01, TBĐ số 56 (giáp trại giống) đi nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc |
|
|
1 | - Từ hết đất nhà ông Dui (hết thửa 05 TBĐ 56) đến cống N1 - 1 (hết thửa 1224 TBĐ 30) | 209 | 4,0 |
2 | - Cống N1 - 1 đến nghĩa trang dân tộc (hết thửa 177 TBĐ 36) | 150 | 3,5 |
1.14 | Đường từ ngã ba bệnh viện đi đoàn kết |
|
|
1 | - Từ hết nhà ông Hiện QL 27 (hết thửa số 201, 140 TBĐ 69) đến cống N1 - 9 (hết thửa 41 TBĐ69) | 550 | 4,0 |
2 | - Cống N1 - 9 đến ngã 3 ông Tống Văn Dũng (thửa số 400, 404 TBĐ 27) | 350 | 5,0 |
3 | - Đoạn còn lại (từ hết thửa số 83, 75 TBĐ 52 đến hết thửa 150, 8 TBĐ 44- giáp xã Nam Hà) | 200 | 6,0 |
1.15 | Đường đi ngã ba Nam Hà |
|
|
1 | - Từ hết đất nhà ông Bùi Thanh Chương (hết thửa 21, 23 TBĐ 80) đến trạm biến áp 110 kV (hết thửa 83, 75 TBĐ 52) | 300 | 3,0 |
2 | - Đoạn còn lại (từ hết thửa 83, 75 TBĐ 52 đến giáp xã Nam Hà thửa 150, 8 TBĐ 44) | 200 | 2,5 |
1.16 | Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng |
|
|
1 | Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499, TBĐ 63) đến hết đường (thửa số 673 TBĐ 63) | 140 | 3,0 |
2 | Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248, 305 TBĐ 71) đến hết đường (thửa 131 TBĐ 71) | 140 | 3,7 |
3 | Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa 119, 126 TBĐ 76) đến hết đường (thửa số 135 TBĐ 76 và thửa 43 TBĐ 81) | 140 | 3,7 |
4 | Đường từ nhà ông Ha PúB (thửa 37 TBĐ 81) đến hết đường (thửa 65 TBĐ 81) | 140 | 3,7 |
5 | Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa 51 TBĐ 82) đến hết đường (thửa 627 TBĐ 12) | 140 | 3,7 |
6 | Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285, 281 TBĐ 84) đến hết đường (thửa 429 TBĐ 12) | 140 | 3,7 |
7 | Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ (thửa số 297, 64 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 150 TBĐ 67) | 159 | 4,0 |
8 | Đường từ trường Đinh Văn V (thửa 170, 171 TBĐ 67) đến hết đường (thửa số 1110, 1145 TBĐ 20) | 159 | 4,0 |
9 | Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến (hết thửa số 331 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 353 TBĐ 67) | 159 | 4,0 |
10 | Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt (thửa số 371 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 370 TBĐ 67) | 159 | 4,0 |
11 | Đường từ nhà ông Miền (thửa số 11, 14 TBĐ số 71) đến hết đường (hết thửa 175 TBĐ 20) | 180 | 4,0 |
12 | Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên (thửa số 254, 255 TBĐ số 67) đến hết đường (thửa 349349 | 159 | 4,0 |
13 | Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa số 322, 323 TBĐ số 68) đến hết đường (thửa 459 TBĐ 68) | 159 | 4,0 |
14 | Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa số 345 TBĐ 68) đến hết đường (thửa 454 TBĐ 68) | 159 | 4,0 |
15 | Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa số 369 TBĐ 68) đến hết đường (thửa 339 TBĐ 68) | 159 | 4,0 |
16 | Đường từ nhà ông Phương (thửa số 196, 173 TBĐ số 71) đến hết đường (thửa 192 TBĐ 71) | 159 | 4,5 |
1.17 | Đường từ cống ông Hữu (thửa số 46, TBĐ 76) - hết TDP ContáchĐăng |
|
|
1 | - Đường từ cống ông Hữu (thửa số 28, 54 TBĐ số 76)- hết đất nhà ông Trương Đồng (thửa số 407 TBĐ số 20) | 350 | 2,5 |
2 | - Từ hết nhà ông Trương Đông hết đất nhà ông Tư Sài Gòn (hết thửa số 158, TBĐ 12) | 300 | 2,5 |
3 | Từ hết đất nhà ông Tư Sài Gòn đến sông Đa Dâng. | 200 | 3,0 |
4 | Từ nhà ông Vinh (thửa 118, TBĐ 76) đến nhà K' Hai (thửa 135, TBĐ 76) TDP Văn Hà | 140 | 4,0 |
5 | Từ nhà ông Diệu (thửa 160, 451 TBĐ số 83) đến hết đường (thửa 192 TBĐ 83) | 140 | 4,0 |
6 | Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (thửa số 46, 63 TBĐ 83) đến hết đường (thửa 214, 336 TBĐ 84) | 140 | 3,5 |
7 | Đường từ hết đất nhà bà Liệp (thửa 343 TBĐ 86 - cống N1/10) đến hết đường (thửa 36 TBĐ 8) | 155 | 3,0 |
8 | Đường từ quán ông Vinh (thửa 56, TBĐ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, TBĐ 90) | 154 | 3,5 |
9 | Đường từ ngã tư xạc bình (hết thửa 151, 162 TBĐ 82) đến quán ông Hữu Anh (thửa 304, 288 TBĐ 86) | 154 | 3,7 |
1.18 | Các đường nhánh của TL725 |
|
|
1 | Đường từ ngã ba nhà máy nước (thửa 13 TBĐ 57) đến hết đường | 209 | 2,5 |
2 | Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ (thửa 11, 12 TBĐ 58) đến hết đường. | 250 | 2,0 |
2 | THỊ TRẤN NAM BAN |
|
|
2.1 | Đất dọc đường tỉnh lộ 725 - Đường Điện Biên Phủ |
|
|
1 | Từ giáp xã Mê Linh đến ngã 3 đi trường tiểu học Từ Liêm | 1.050 | 1,2 |
2 | Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu học Từ Liêm đến ngã ba đi THCS Từ Liêm | 2.500 | 1,2 |
3 | Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm đến giáp vườn chè (hết thửa 282 và 331 TBĐ25) | 5.502 | 1,2 |
4 | Từ vườn chè (thửa 60 TBĐ25) đến ngã ba Đông Anh II (ông Viên) | 8.247 | 1,2 |
5 | Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông Viên) đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban | 11.000 | 1,2 |
6 | Từ hết Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban đến cầu Xay xát (hết thửa 282 và 266 TBĐ 36) | 8.247 | 1,2 |
7 | Từ cầu Xay xát (thửa 281 và 267 TBĐ 36) đến ngã 4 đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công (ngã tư nông trường 4 cũ) | 5.502 | 1,2 |
8 | Từ ngã 4 (nông trường 4 cũ) đến trụ sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình) | 6.417 | 1,2 |
9 | Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình đến Gia Lâm (cầu Thác Voi) | 8.000 | 1,2 |
2.2 | Đường liên xã |
|
|
1 | Ngã ba Đông Từ (thửa 146 TBĐ 23) đến ngã 4 Hùng Vương (thửa 141, 400 TBĐ 23) | 210 | 3,5 |
2 | Từ ngã 4 Hùng Vương (thửa 209, 26 TBĐ 23) đến giáp xã Đông Thanh | 210 | 3,5 |
3 | Đoạn từ ngã 4 NT4 cũ (thửa 33, 35 TBĐ 37) đến ngã ba đường vào xóm Bắc Hà (Chi Lăng III) (thửa 04 tờ 32) | 110 | 3,5 |
4 | Từ ngã ba vào xóm Bắc Hà (Chi Lăng III) (thửa 300, 253 TBĐ 32) đến ngã 3 Chi Lăng II (giáp xã Nam Hà và Thác Voi) (thửa 147 TBĐ 31) | 95 | 3,5 |
5 | Từ ngã ba Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi) (thửa 03 TBĐ 31) đến dốc võng (giáp xã Nam Hà) (thửa 113 TBĐ 31) | 94 | 3,5 |
6 | Từ bùng binh đường ĐT 725 (thửa 194 TBĐ 56) đến cổng chùa Linh Ẩn (thửa 44 TBĐ 57) | 595 | 4,0 |
7 | Từ cổng chùa Linh Ẩn (thửa 42 TBĐ 57) đến đỉnh dốc công an (thửa 28, 90 TBĐ 57) | 159 | 3,5 |
8 | Đường từ đỉnh dốc công an (hết thửa 28, 90 TBĐ 57) đến ngã ba Chi Lăng 2 (đi xã Nam Hà - thác voi) (thửa 301, 336 TBĐ 57) | 93 | 3,5 |
9 | Đường từ ngã tư Nông trường 4 cũ (thửa 134 TBĐ 38) đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh) | 139 | 3,5 |
2.3 | Đường Liên Thôn khu TDP |
|
|
1 | Đường từ ngã ba ĐT 725 (hết thửa 99 TBĐ 12) đến trường tiểu học Từ Liêm (thửa 207 TBĐ 14) | 136 | 3,5 |
2 | Từ giáp trường tiểu học Từ Liêm (thửa 15,13 TBĐ 14) đến hồ Từ Liêm (thửa 378, 261 TBĐ 14) | 99 | 3,5 |
3 | Đường từ ngã 4 Hùng Vương (thửa 138, 132 TBĐ 26) đến cầu Đông Anh 3 (thửa 252, 253 TBĐ 26). | 99 | 3,5 |
4 | Đường từ ngã 3 Đông Anh II (Nhà ông Biên, thửa 26, 95 TBĐ 25) đến ngã 3 Liên Do (thửa 170, BĐ 22) | 248 | 3,5 |
5 | Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa TDP Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) đến trường tiểu học Nam Ban II | 2.287 | 1,2 |
6 | Đường từ giáp trường tiểu học Nam Ban II (thửa 70 TBĐ 24) đến hồ Bãi Công TDP Thành Công (thửa 168, 169 TBĐ 24) | 99 | 3,5 |
7 | Đường từ sau chợ Thăng Long đất nhà ông Thuấn (thửa số 351, 361 TBĐ số 36) đến hết đất nhà bà Lê Thị Trọng (thửa 45, 118 TBĐ 34) | 248 | 3,5 |
8 | Đường từ ngã ba đối diện cổng trường tiểu học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long (thửa 194, 197 TBĐ 50) đến cổng vào TDP văn hóa Trưng Vương (Phân viện Nam Ban, thửa 147, 151 TBĐ 51) | 206 | 3,5 |
9 | Đường từ ngà 3 Chi Lăng I giáp đường nhựa (thửa 276, 279 TBĐ 32) đến hồ Bãi Công - Thành Công (thửa 204, 205 TBĐ 32). | 99 | 3,5 |
10 | Đường từ ngã 4 vào trường mầm non II (thửa 14 TBĐ 49) đến chùa Linh Ẩn (thửa 139 TBĐ 56) | 216 | 3,5 |
11 | Đường từ TDP cổng nhà văn hóa Ba Đình (thửa 286, 288 TBĐ 56) vào trường THPT Thăng Long (thửa 254, 115 TBĐ 56) | 277 | 4,0 |
12 | Đường từ ngã ba cổng nhà văn hóa TDP Bạch Đằng (thửa 21 TBĐ 38) đến ngã 3 đường liên TDP Bạch Đằng - Thăng Long (thửa 211, 29 TBĐ 43). | 132 | 3,5 |
13 | Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc (thửa 140 TBĐ 19) đến giáp xã Mê Linh (thửa 1, 2 TBĐ 16) | 99 | 3,5 |
14 | Đường từ ngã ba nhà ông Hữu (thửa số 79, 80 tờ BĐ 19) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ TDP Chi Lăng III, thửa 76,97 TBĐ 17) | 88 | 3,5 |
15 | Đường từ hồ Bãi Công (thửa 204, 205 TBĐ 19) đến giáp xã Mê Linh | 88 | 3,5 |
16 | Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng II - III, thửa 137, 138 TBĐ 18) đến ngã ba đường đi Nam Hà (thửa 228, 110 TBĐ 31). | 83 | 3,5 |
17 | Đường từ ngã ba nhà ông Sắc (thửa 246 TBĐ 25) đến ngã ba giáp đất nhà ông An Đông Anh 4 (thửa 119, 291 TBĐ 25) | 129 | 3,5 |
18 | Đường từ ngã ba giáp nhà ông An Đông Anh 4 (hết thửa 119, 291 TBĐ 25) đến giáp xã Đông Thanh | 88 | 3,5 |
19 | Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luận - Hiệp (thửa 371, 408 TBĐ 21) đến hồ Từ Liêm (thửa 441, 380 TBĐ 21) | 132 | 3,0 |
20 | Đường từ ngã ba trường THCS Từ Liêm (thửa 100 TBĐ 23) đến ngã ba đi Đông Anh I, hồ Từ Liêm | 132 | 3,0 |
21 | Đường từ hồ Từ Liêm (từ thửa 274 TBĐ 21) đến đường liên TDP Đông Anh I (thửa 312, 56 TBĐ 21) | 70 | 3,5 |
22 | Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe ông Cấn Đình Dũng đến Trường TH Nam Ban II | 1.992 | 1,2 |
23 | Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa số 261, 260 TBĐ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển (hết thửa số 182, TBĐ 31) | 70 | 3,5 |
24 | Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch Đằng (thửa 410, 198 TBĐ 38) đến thửa số 231 TBĐ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I) | 88 | 3,5 |
25 | Tư ngã ba đất nhà ông Trần Quang Cải (thửa 61 tờ BĐ 11) đến Hồ Từ Liêm 2 (thửa 250 TBĐ 15) | 75 | 3,5 |
26 | Tư ngã ba TL 725 nhà Tình - Hải (thửa số 331, 194 tờ BĐ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1 (thửa 239, 246 TBĐ 12) | 75 | 3,5 |
27 | Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 2 (thửa 74 TBĐ 14) đến giáp xã Mê Linh | 88 | 3,5 |
28 | Từ cầu Đông Anh 3 (thửa 237, 238 TBĐ 08) đến giáp xã Mê Linh | 75 | 3,5 |
29 | Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc - Ảnh (thửa số 100, 102 TBĐ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2 (thửa 127, 129 TBĐ 24) | 138 | 3,5 |
30 | Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa số 311, 241 TBĐ 38) đến đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 137 TBĐ 43) | 88 | 3,5 |
31 | Từ ngã ba TL 725 nhà Trung -Thanh (thửa số 251, 252 TBĐ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước (thửa 246, 240 TBĐ 51) | 138 | 3,5 |
32 | Từ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND TT Nam Ban (thửa 339, 368 TBĐ 56) đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo) | 176 | 3,5 |
33 | Từ ngã 4 trường Mầm non 2 (thửa 128, 131 TBĐ 49) đến ngã ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa 256, 265 TBĐ 56) | 110 | 4,0 |
34 | Từ ngã ba nhà tình nghĩa (thửa 297, 29 TBĐ 41) đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa 141,142 tờ BĐ 40) | 75 | 4,0 |
35 | Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 1 (thửa 337, 465 TBĐ 33) đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa số 459, 447 TBĐ 20) | 75 | 4,0 |
36 | Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Thảo (thửa 439, 461 TBĐ 33) đến nhà ông Lực (thửa 285, 286 TBĐ 20) | 75 | 4,0 |
37 | Từ ngã ba đường liên xã nhà bà Tuyết Hợi (thửa 496, 594 TBĐ 33) đến Hồ bà Huân (thửa 211, 248 TBĐ 41) | 75 | 4,0 |
38 | Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng 2 (thửa 91,93 TBĐ 31) đến ngã 3 Vinh - Dừa (thửa 161,160 BĐ 31) | 75 | 4,0 |
39 | Từ ngã ba nhà ông Tình (thửa 76, 50 TBĐ 31) đến đất nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55, 56 TBĐ 31) | 75 | 4,0 |
40 | Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng (thửa 221, 22 TBĐ 16) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa số 81, 67 TBĐ 17) | 75 | 4,0 |
41 | Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế Bời (thửa 230, 228 TBĐ 36) đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm (thửa 313, 314 TBĐ 34) | 104 | 3,5 |
42 | Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa số 286, 287 TBĐ 22) đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 - xã Đông Thanh, thửa 196, 198 TBĐ 26) | 154 | 3,5 |
43 | Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa số 38, 39 TBĐ 22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thủa 180, 182 TBĐ 9) | 75 | 3,5 |
44 | Đường bê tông khu dân cư sân bóng cũ - TDP chợ Thăng Long | 953 | 2,0 |
45 | Đường từ ngã ba đường liên xã, đất nhà ông Quang (thửa số 98, 341 TBĐ số 31) đến hồ bà Huân (thửa số 243 TBĐ số 32) | 75 | 3,5 |
- 1Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 3Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020)
- 4Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt "Dự án xây dựng Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2020"
- 6Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND
- 7Quyết định 57/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
- 9Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
- 10Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 12Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 4Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
- 11Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 12Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 05/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 do tỉnh Hà Giang ban hành
- 14Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020)
- 15Quyết định 2396/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt "Dự án xây dựng Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh dự kiến công bố ngày 01 tháng 01 năm 2020"
- 16Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND
- 17Quyết định 57/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến 31/12/2024
- 19Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2020-2024
Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 19/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra