Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 319/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 23 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG KỲ 2019-2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP;
Thực hiện Văn bản số 969/VPCP-PL ngày 17/02/2023 của Văn phòng Chính phủ về việc hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023;
Thực hiện Văn bản số 2293/BTP-KTrVB ngày 04/7/2022 của Bộ Tư pháp về việc chuẩn bị các điều kiện bảo đảm để thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP ngày 05/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm:
1. Tập Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục I);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục II);
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục III);
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục IV).
Điều 2. Trách nhiệm của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cơ quan có liên quan
1. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa phương.
Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc đăng Công báo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định.
Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 trên Cổng thông tin điện tử tỉnh theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, địa phương căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp và các cơ quan có liên quan nghiên cứu, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý theo thẩm quyền hoặc trình Hội đồng nhân dân tỉnh xử lý đối với các văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
TẬP HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Nội dung văn bản |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH | |||||
1 | Nghị quyết | 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 08/04/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149050&Keyword=31/2021/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152433&Keyword=47/2021/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 48/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026 | 12/18/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152434&Keyword=48/2021/NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 225/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 27/10/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163046&Keyword=225/2023/NQ-H%C4%90ND |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Nghị quyết | 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 | 21/12/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165261&Keyword=147/2015 |
2 | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030 | 18/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120720&Keyword=26/2016 |
3 | Nghị quyết | 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 | 18/12/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127819&Keyword=69/2017 |
4 | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố Bảo Lộc và vùng lân cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 | 18/12/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127820&Keyword=70/2017 |
5 | Nghị quyết | 163/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Về việc thông qua đồ án quy hoạch chung đô thị Finôm - Thạnh Mỹ đến năm 2035 | 17/12/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139677&Keyword=163/2019 |
6 | Nghị quyết | 226/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 | Về việc thông qua đồ án quy hoạch chung thành phố Bảo Lộc và vùng phụ cận đến năm 2040 | 05/4/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148295&Keyword=226/2021 |
7 | Quyết định | 133/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 | Về việc phê duyệt phương án khu phố đi bộ tại thành phố Đà Lạt | 01/11/2003 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74804&Keyword=133/2003 |
8 | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 | Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 06/5/2007 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73827&Keyword=19/2007 |
9 | Quyết định | 102/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 | Về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương | 28/12/2009 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71886&Keyword=102/2009 |
10 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 | Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn Thành phố Bảo Lộc | 01/01/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71615&Keyword=10/2011 |
11 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng - huyện Bảo Lâm | 14/4/2011 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71619&Keyword=13/2011 |
12 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 | Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/6/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67912&Keyword=25/2013 |
13 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 | Ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/17/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67520&Keyword=01/2014 |
14 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67375&Keyword=36/2015 |
15 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111556&Keyword=07/2016 |
16 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111557&Keyword=08/2016 |
17 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chi tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Thạnh Mỹ huyện Đơn Dương , tỉnh Lâm Đồng | 19/6/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112112&Keyword=34/2016 |
18 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Ban hành Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 19/6/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112113&Keyword=35/2016 |
19 | Quyết dịnh | 43/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Quyết định ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 15/8/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117943&Keyword=43/2016 |
20 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 | Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/01/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122956&Keyword=02/2017 |
21 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 23/02/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=119319&Keyword=05/2017 |
22 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121718&Keyword=31/2017 |
23 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121721&Keyword=34/2017 |
24 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn đô thị Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121722&Keyword=35/2017 |
25 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/7/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123538&Keyword=39/2017 |
26 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123540&Keyword=41/2017 |
27 | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 | 20/8/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=124185&Keyword=43/2017 |
28 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 12/8/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130291&Keyword=18/2018 |
29 | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139101&Keyword=47/2019 |
30 | Quyết định | 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12//2019 | Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139685&Keyword=51/2019/Q%C4%90-UBND |
31 | Quyết định | 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 27/10/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=144714&Keyword=36/2020 |
32 | Quyết định | 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/2/2021 | Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 5/3/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146681&Keyword=06/2021/Q%C4%90-UBND |
33 | Quyết định | 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 | Ban hành định mức dự toán xây dựng đặc thù và định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/11/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150675&Keyword=38/2021 |
34 | Quyết định | 41/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150676&Keyword=41/2021 |
35 | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/01/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153638&Keyword=03/2022 |
36 | Quyết định | 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 | Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý nhà nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/6/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153947&Keyword=30/2022 |
37 | Quyết định | 31/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 | Ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng, phân cấp quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận thông báo khởi công kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/30/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153948&Keyword=31/2022 |
38 | Quyết định | 45/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 | Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/20/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156131&Keyword=45/2022 |
39 | Quyết định | 49/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/20/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157042&Keyword=49/2022 |
40 | Quyết định | 50/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/20/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157044&Keyword=50/2022/Q%C4%90-UBND |
41 | Quyết định | 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 | Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng | 02/15/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159226&Keyword=15/2023 |
42 | Quyết định | 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/15/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159532&Keyword=18/2023 |
43 | Quyết định | 20/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 | Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 | 15/3/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159534&Keyword=20/2023 |
44 | Quyết định | 22/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 | Ban hành định mức dự toán cho các công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/3/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159536&Keyword=22/2023 |
45 | Quyết định | 26/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159731&Keyword=26/2023 |
46 | Quyết định | 31/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 | 04/20/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160028&Keyword=31/2023 |
47 | Quyết định | 43/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/09/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=161894&Keyword=43/2023 |
48 | Quyết định | 50/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/10/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162058&Keyword=50/2023 |
49 | Quyết định | 53/2023/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 | Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 22/9/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162259&Keyword=53/2023 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng | 16/02/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67452&Keyword=04/2015/Q%C4%90-UBND |
2 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | Ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng | 16/02/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67421&Keyword=11/2015/Q%C4%90-UBND |
3 | Quyết định | 63/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Ban hành quy định chung cột để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92929&Keyword=63/2015/Q%C4%90-UBND |
4 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/01/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=119304&Keyword=01/2017/Q%C4%90-UBND |
5 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/15/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120522&Keyword=13/2017/Q%C4%90-UBND |
6 | Quyết định | 24/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải báo chí tỉnh Lâm Đồng | 05/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141844&Keyword=24/2020/Q%C4%90-UBND |
7 | Quyết định | 29/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 | Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142725&Keyword=29/2020/Q%C4%90-UBND |
8 | Quyết định | 17/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông | 06/01/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150127&Keyword=17/2021/Q%C4%90-UBND |
9 | Quyết định | 29/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153914&Keyword=29/2022/Q%C4%90-UBND |
10 | Quyết định | 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159743&Keyword=27/2023/Q%C4%90-UBND |
11 | Quyết định | 69/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 | Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/20/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163771&Keyword=69/2023/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 73/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2024 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163855&Keyword=73/2023/Q%C4%90-UBND |
13 | Chỉ thị | 10/2011/CT-UBND ngày 19/12/2011 | Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh. | 29/12/2011 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71681&Keyword=10/2011/CT-UBND |
14 | Chỉ thị | 04/2012/CT-UBND ngày 21/5/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/31/2012 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68212&Keyword=04/2012 |
15 | Chỉ thị | 04/2013/CT-UBND ngày 15/11/2013 | Về việc tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/11/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67969&Keyword=04/2013/CT-UBND |
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Nghị quyết | 214/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 20/12/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146658&Keyword=214/2020/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 107/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định điều kiện về diện tích tối thiểu đối với trường hợp đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154706&Keyword=107/2022/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 108/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 214/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154707&Keyword=108/2022/NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 123/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156366&Keyword=123/2022/NQ-H%C4%90ND |
5 | Nghị quyết | 268/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định về số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165253&Keyword=268/2023/NQ-H%C4%90ND |
6 | Quyết định | 143/QĐ-UB ngày 05/4/1982 | Ban hành bản quy chế bảo vệ đập và hồ Đa Nhim | 05/4/1982 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=1789&Keyword=143/Q%C4%90-UB |
7 | Quyết định | 56/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Hậu cần - Kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Lâm Đồng | 29/4/2003 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74797&Keyword=56/2003/Q%C4%90-UB |
8 | Quyết định | 50/2004/QĐ -UB ngày 26/3/2004 | Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân luân phiên thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng | 26/3/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74383&Keyword=50/2004/Q%C4%90%20-UB |
9 | Quyết định | 60/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006 | Ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác Quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng | 17/9/2006 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74030&Keyword=60/2006/Q%C4%90-UBND |
10 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/4/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120523&Keyword=14/2017/Q%C4%90-UBND |
11 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 | Ban hành Quy chế quản lý và phối hợp quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/01/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137631&Keyword=23/2018/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 34/2020/QĐ-UBND ngày 02/10/2020 | Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người;khu vực cấm sử dụng các thiết bị có tính năng thu, phát tín hiệu ghi âm, ghi hình, chụp ảnh, vẽ sơ đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/10/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=144286&Keyword=34/2020 |
13 | Quyết định | 45/2021QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | Ban hành quy định an toàn phòng cháy chữa cháy đối với nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=151931&Keyword=45/2021 |
14 | Quyết định | 32/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/06/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154011&Keyword=32/2022 |
15 | Quyết định | 68/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163770&Keyword=68/2023 |
16 | Chỉ thị | 48/1998/CT-UBND ngày 28/10/1998 | Về việc vận động toàn dân tham gia phòng chống tệ nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên | 28/10/1998 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=4425&Keyword=48/1998 |
17 | Chỉ thị | 06/2003/CT-UB ngày 18/3/2003 | Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy | 18/3/2003 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74822&Keyword=06/2003 |
18 | Chỉ thị | 23/2003/CT-UB ngày 16/10/2003 | Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy động và tiếp nhận lực lượng dự bị động viên | 16/10/2003 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165278&Keyword=23/2003 |
19 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB ngày 08/6/2004 | Về đấu tranh xoá bỏ tổ chức phản động Fulro đang có dấu hiệu nhen nhóm, phục hồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/06/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74407&Keyword=12/2004/CT-UB |
20 | Chỉ thị | 25/2004/CT-UB ngày 30/11/2004 | Triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương | 30/11/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74410&Keyword=25/2004/CT-UB |
21 | Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND ngày 14/02/2008 | Về công tác phòng, chống khủng bố trong tình hình mới | 23/02/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73649&Keyword=03/2008/CT-UBND |
22 | Chỉ thị | 05/2011/CT-UBND ngày 31/5/2011 | Về việc thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ, nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ quốc phòng quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/6/2011 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71678&Keyword=05/2011/CT-UBND |
23 | Chỉ thị | 22/2012/CT-UBND ngày 04/6/2012 | Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới | 13/6/2012 | https://vbpl.vn/pages/portal.aspx |
24 | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND 19/8/2014 | Triển khai thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 19/8/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67787&Keyword=03/2014/CT-UBND |
LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH | |||||
1 | Quyết định | 62/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra sở, ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 05/11/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92655&Keyword=62/2015/Q%C4%90-UBND |
2 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng | 06/6/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112109&Keyword=31/2016/Q%C4%90-UBND |
3 | Quyết định | 43/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 | Bãi bỏ các Chỉ thị do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh | 09/15/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155730&Keyword=43/2022/Q%C4%90-UBND |
4 | Quyết định | 64/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày 28/09/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ, công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng | 12/15/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163765&Keyword=64/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Nghị quyết | 66/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018 -2020 | 18/12/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127816&Keyword=66/2017/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 24/2021/NQ-HĐND ngày 4/8/2021 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng | 14/8/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149047&Keyword=24/2021/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 63/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152444&Keyword=63/2021/NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 83/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | 07/18/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154694&Keyword=83/2022/NQ-H%C4%90ND |
5 | Nghị quyết | 104/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng sau khi về nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/18/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154703&Keyword=104/2022/NQ-H%C4%90ND |
6 | Nghị quyết | 211/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định mức chi thăm hỏi, tặng quà các đối tượng chính sách người có công, thân nhân của người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161911&Keyword=211/2023/NQ-H%C4%90ND |
7 | Nghị quyết | 221/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 27/10/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163019&Keyword=221/2023/NQ-H%C4%90ND |
8 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/4/2011 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71623&Keyword=16/2011/Q%C4%90-UBND |
9 | Quyết định | 36/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/11/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150295&Keyword=36/2021/Q%C4%90-UBND |
10 | Quyết định | 44/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | Quy định hệ số điều chỉnh thêm tiền lương để xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi phí thường xuyên do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=151930&Keyword=44/2021/Q%C4%90-UBND |
11 | Quyết định | 37/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154406&Keyword=37/2022/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 37/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 | Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/15/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160328&Keyword=37/2023/Q%C4%90-UBND |
13 | Quyết định | 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 31/8/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162057&Keyword=49/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 31/2002/NQ-HĐND ngày 18/7/2002 | Thành lập các xã mới thuộc huyện Lâm Hà, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên thuộc tỉnh | 28/7/2002 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74919&Keyword=31/2002/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 12/2004/NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004 | Thành lập xã Đạ Rsal thuộc huyện Lâm Hà và xã Đạ Nhim thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 09/8/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74403&Keyword=12/2004/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 13/2004/ NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004 | Điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạc Dương và huyện Lâm Hà để thành lập huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng | 09/8/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74404&Keyword=13/2004/%20NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 101/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Thông qua đề án thành lập xã Trạm Hành thành phố Đà Lạt, xã Đa Quyn huyện Đức Trọng, xã Tân Lâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73633&Keyword=101/2008/NQ-H%C4%90ND |
5 | Nghị quyết | 103/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng | 20/7/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73637&Keyword=103/2008/NQ-H%C4%90ND |
6 | Nghị quyết | 159/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc các huyện và thành phố thuộc tỉnh | 17/12/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71712&Keyword=159/2010/NQ-H%C4%90ND |
7 | Nghị quyết | 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc thành lập 22 thôn mới và đổi tên 04 thôn thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đam Rông, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc | 21/12/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165267&Keyword=151/2015/NQ-H%C4%90ND |
8 | Nghị quyết | 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 7 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127798&Keyword=50/2017/NQ-H%C4%90ND |
9 | Nghị quyết | 51/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127799&Keyword=51/2017/NQ-H%C4%90ND |
10 | Nghị quyết | 74/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành Quy định về việc xét tặng "huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng" | 18/12/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127822&Keyword=74/2017/NQ-H%C4%90ND |
11 | Nghị quyết | 88/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131239&Keyword=88/2018 |
12 | Nghị quyết | 106/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165268&Keyword=106/2018/NQ-H%C4%90ND |
13 | Nghị quyết | 128/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 | sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | 20/7/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138731&Keyword=128/2019/NQ-H%C4%90ND |
14 | Nghị quyết | 110/2022/NQ-HĐND ngày | về mức tiền thưởng hoàn thành suất nhiệm vụ, tiêu biểu dẫn đầu phong trào thi đua; lập thành tích xuất sắc đột xuất | 07/18/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154709&Keyword=110/2022/NQ-H%C4%90ND |
15 | Nghị quyết | 264/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành quy định chính sách thu hút và hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 | 12/18/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165250&Keyword=264/2023/NQ-H%C4%90ND |
16 | Nghị quyết | 264/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165250&Keyword=264/2023/NQ-H%C4%90ND |
17 | Quyết định | 155/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 | Ban hành quy định tạm thời về học tiếng dân tộc thiểu số theo hình thức tự học có hướng dẫn | 19/8/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74391&Keyword=155/2004/Q%C4%90-UB |
18 | Quyết định | 176/2004/QĐ-UB ngày 30/9/2004 | Thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng | 10/10/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74392&Keyword=176/2004/Q%C4%90-UB |
19 | Quyết định | 10/2005/QĐ-UBND ngày 12/1/2005 | Ban hành Quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | 22/01/2005 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-timkiem.aspx?dvid=227 |
20 | Quyết định | 42/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 | Hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển | 10/3/2005 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74184&Keyword=42/2005/Q%C4%90-UB |
21 | Quyết định | 144/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Vườn Quốc gia BiDoup -Núi Bà tỉnh Lâm Đồng | 22/8/2005 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74188&Keyword=144/2005/Q%C4%90-UBND |
22 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 | Sửa đổi mục A, phần II phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 14/01/1983 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phương án chữ Kơho | 04/07/2006 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165273&Keyword=17/2006/Q%C4%90-UBND |
23 | Quyết định | 57/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 | Ban hành chương trình dạy tiếng Kơ ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc kơ ho của tỉnh Lâm Đồng | 09/9/2006 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74022&Keyword=57/2006/Q%C4%90-UBND |
24 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND ngày 10/4/2007 | Về việc phê duyệt Phương án chữ viết tiếng Chu Ru | 20/4/2007 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73822&Keyword=15/2007/Q%C4%90-UBND |
25 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 | Ban hành tài liệu dạy và học tiếng Kơ Ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc KơHo của tỉnh Lâm Đồng | 17/6/2007 | https://vbpl.vn/pages/portal.aspx |
26 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt | 01/24/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73568&Keyword=02/2008 |
27 | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 | Thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng | 07/9/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73584&Keyword=35/2008/Q%C4%90-UBND |
28 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/3/2009 | Ban hành quy định về chế độ trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước. | 03/30/2009 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71855&Keyword=15/2009/Q%C4%90-UBND |
29 | Quyết định | 105/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Ban hành chương trình dạy tiếng Mạ (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Mạ của tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71900&Keyword=105/2009/Q%C4%90-UBND |
30 | Quyết định | 106/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Ban hành chương trình dạy tiếng Chu ru (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Chu ru của tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71901&Keyword=106/2009/Q%C4%90-UBND |
31 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | Ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng Chu Ru (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng | 28/7/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71699&Keyword=23/2010/Q%C4%90-UBND |
32 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 | Về việc ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng K'Ho (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng | 19/8/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71700&Keyword=26/2010/Q%C4%90-UBND |
33 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/10/2012 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68098&Keyword=43/2012 |
34 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | Về việc ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/02/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112056&Keyword=22/2016 |
35 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành quy định xét chọn, xử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114743&Keyword=52/2016/Q%C4%90-UBND |
36 | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính | 15/01/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=119315&Keyword=67/2016/Q%C4%90-UBND |
37 | Quyết định | 04/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 01/4/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137656&Keyword=04/2019 |
38 | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137748&Keyword=25/2019/Q%C4%90-UBND |
39 | Quyết định | 28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138255&Keyword=28/2019 |
40 | Quyết định | 50/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139124&Keyword=50/2019/Q%C4%90-UBND |
41 | Quyết định | 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140475&Keyword=01/2020/Q%C4%90-UBND |
42 | Quyết định | 40/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 | Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145920&Keyword=40/2020/Q%C4%90-UBND |
43 | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 | Sửa đổi Điều 15 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng | 25/6/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148266&Keyword=20/2021 |
44 | Quyết định | 35/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 14/10/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150133&Keyword=35/2021 |
45 | Quyết định | 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 12/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=152448&Keyword=01/2022 |
46 | Quyết định | 19/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 23/2/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153654&Keyword=19/2022/Q%C4%90-UBND |
47 | Quyết định | 20/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 23/02/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153655&Keyword=20/2022/Q%C4%90-UBND |
48 | Quyết định | 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026 | 03/09/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153657&Keyword=23/2022 |
49 | Quyết định | 39/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 07/20/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154537&Keyword=39/2022 |
50 | Quyết định | 47/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 | Ban hành quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chính quyền ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/11/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156306&Keyword=47/2022/Q%C4%90-UBND |
51 | Quyết định | 23/2023/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Đà Lạt | 03/31/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159729&Keyword=23/2023 |
52 | Quyết định | 25/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 | Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/4/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159734&Keyword=25/2023/Q%C4%90-UBND |
53 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 06/6/2003 | Thực hiện Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo | 16/6/2003 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74823&Keyword=14/2003/CT-UB |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 156/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | 17/12/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139688&Keyword=156/2019 |
2 | Nghị quyết | 105/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng đối với công tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/18/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154704&Keyword=105/2022/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 106/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/18/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154705&Keyword=106/2022 |
4 | Nghị quyết | 149/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=158191&Keyword=149/2022 |
5 | Nghị quyết | 199/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 105/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161900&Keyword=199/2023 |
6 | Nghị quyết | 208/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161908&Keyword=208/2023 |
7 | Nghị quyết | 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161909&Keyword=209/2023 |
8 | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 | Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn về sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Lâm Đồng | 13/9/2009 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71871&Keyword=73/2009 |
9 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2012 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68100&Keyword=44/2012 |
10 | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 | Sửa đổi khoản I, điều 1 Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/3/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141564&Keyword=07/2020 |
11 | Quyết định | 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/5/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142019&Keyword=26/2020/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 | Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/02/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153664&Keyword=22/2022 |
13 | Quyết định | 34/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154403&Keyword=34/2022/Q%C4%90-UBND |
14 | Quyết định | 41/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 | Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 4 của Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 09/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155573&Keyword=41/2022/Q%C4%90-UBND |
15 | Quyết định | 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế | 01/30/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159225&Keyword=14/2023/Q%C4%90-UBND |
16 | Quyết định | 17/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/06/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159530&Keyword=17/2023/Q%C4%90-UBND |
17 | Quyết định | 47/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/05/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162055&Keyword=47/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI | |||||
1 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | Về việc ban hành quy chế về Xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/01/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=106690&Keyword=02/2016/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Nghị quyết | 83/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 (Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv) | 21/7/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130744&Keyword=83/2018/NQ-H%C4%90ND |
2 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng | 16/8/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73582&Keyword=32/2008/Q%C4%90-UBND |
3 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/9/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67936&Keyword=43/2013/Q%C4%90-UBND |
4 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 | Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/01/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67455&Keyword=02/2015/Q%C4%90-UBND |
5 | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138756&Keyword=45/2019/Q%C4%90-UBND |
6 | Quyết định | 48/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139161&Keyword=48/2019/Q%C4%90-UBND |
7 | Quyết định | 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/07/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142541&Keyword=27/2020/Q%C4%90-UBND |
8 | Quyết định | 30/2021/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/08/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149151&Keyword=30/2021/Q%C4%90-UBND |
9 | Quyết định | 17/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/01/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153663&Keyword=17/2022/Q%C4%90-UBND |
10 | Quyết định | 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 | Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154402&Keyword=33/2022/Q%C4%90-UBND |
11 | Quyết định | 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157553&Keyword=52/2022/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 53/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công thương | 15/01/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150677&Keyword=42/2021/Q%C4%90-UBND |
13 | Quyết định | 56/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh | 30/10/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162987&Keyword=56/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
1 | Nghị quyết | 82/2022/NQ-HĐND ngày 07/08/2022 | Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025 | 18/07/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154692&Keyword=82/2022/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 220/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Sửa đổi một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021 - 2025, ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/11/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163017&Keyword=82/2022/NQ-H%C4%90ND |
3 | Quyết định | 38/2022/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | 20/07/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154536&Keyword=38/2022/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 | Thông qua quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 10/9/2011 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71665&Keyword=16/2011/NQ-H%C4%90ND |
2 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111042&Keyword=03/2016/Q%C4%90-UBND |
3 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111542&Keyword=04/2016/Q%C4%90-UBND |
4 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 | Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên dịa bàn tỉnh Lâm Đồng | 27/8/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114720&Keyword=45/2016/Q%C4%90-UBND |
5 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/10/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114747&Keyword=54/2016/Q%C4%90-UBND |
6 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | Ban hành Quy định việc hỗ trợ phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/5/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122199&Keyword=37/2017/Q%C4%90-UBND |
7 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/10/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127777&Keyword=46/2017/Q%C4%90-UBND |
8 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 28/5/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=129414&Keyword=16/2018/Q%C4%90-UBND |
9 | Quyết định | 18/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/01/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=147771&Keyword=18/2021/Q%C4%90-UBND |
10 | Quyết định | 42/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150677&Keyword=42/2021/Q%C4%90-UBND |
11 | Quyết định | 21/2023/QĐ-UBND ngày 6/3/2023 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của quy định về tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 20/03/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159535&Keyword=21/2023/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải | 30/04/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160030&Keyword=33/2023/Q%C4%90-UBND |
13 | Quyết định | 46/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 | Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/01/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162054&Keyword=46/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ của ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/07/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67975&Keyword=74/2013/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 145/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 - 2020 | 21/12/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165220&Keyword=145/2015 |
3 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120704&Keyword=19/2016/NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165221&Keyword=95/2018/NQ-H%C4%90ND |
5 | Nghị quyết | 112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165222&Keyword=112/2018/NQ-H%C4%90ND |
6 | Nghị quyết | 148/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 | 17/12/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139651&Keyword=148/2019/NQ-H%C4%90ND |
7 | Nghị quyết | 15/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 | Quy định nguyên tắc, tiêu chi và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương gia đoạn 2021-2025 | 14/08/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149707&Keyword=15/2021/NQ-H%C4%90ND |
8 | Nghị quyết | 117/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định về lồng ghép nguồn vốn và huy động các nguồn lực và huy động các nguồn lực khác để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 23/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156360&Keyword=117/2022/NQ-H%C4%90ND |
9 | Nghị quyết | 245/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các dự án theo cơ chê đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165223&Keyword=245/2023 |
10 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | 02/9/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114724&Keyword=47/2016/Q%C4%90-UBND |
11 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 | Ban hành Quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/9/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114736&Keyword=49/2016/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 40/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 | Sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 20/9/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137745&Keyword=40/2019/Q%C4%90-UBND |
13 | Quyết định | 39/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/06/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160574&Keyword=39/2023/Q%C4%90-UBND |
14 | Quyết định | 44/2023/QĐ-UBND ngày 25/07/2023 | Quy định về thời gian hỗ trợ lãi suất và phương thức hỗ trợ lãi suất đối với chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/08/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=161895&Keyword=44/2023/Q%C4%90-UBND |
15 | Quyết định | 54/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/10/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162614&Keyword=54/2023/Q%C4%90-UBND |
16 | Quyết định | 74/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2024 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=165224&Keyword=74/2023 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Nghị quyết | 86/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 | Phân cấp thẩm quyền quyết định cho thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thành lý, xử lý tài sản kết cấu hạ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/07/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131190&Keyword=86/2018/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 103/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165225&Keyword=103/2018/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 104/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165226&Keyword=104/2018 |
4 | Nghị quyết | 105/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165227&Keyword=105/2018 |
5 | Nghị quyết | 185/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 | Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143540&Keyword=185/2020/NQ-H%C4%90ND |
6 | Nghị quyết | 186/2020/NQ- HĐND ngày 15/07/2020 | Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương | 07/25/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143541&Keyword=186/2020/NQ-H%C4%90ND |
7 | Nghị quyết | 61/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 | 12/08/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152442&Keyword=61/2021/NQ-H%C4%90ND |
8 | Nghị quyết | 83/2022/NQ-HĐND ngày 8/7/2022 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | 07/18/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154694&Keyword=83/2022/NQ-H%C4%90ND |
9 | Nghị quyết | 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 | Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 07/18/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154695&Keyword=84/2022/NQ-H%C4%90ND |
10 | Nghị quyết | 144/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/19/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157881&Keyword=144/2022/NQ-H%C4%90ND |
11 | Nghị quyết | 147/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Về việc kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 | 12/19/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=158187&Keyword=147/2022/NQ-H%C4%90ND |
12 | Nghị quyết | 163/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/17/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163092&Keyword=163/2023/NQ-H%C4%90ND |
13 | Nghị quyết | 164/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | 03/17/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163093&Keyword=164/2023/NQ-H%C4%90ND |
14 | Nghị quyết | 205/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 | Về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn 2023-2028 | 07/22/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161905&Keyword=205/2023/NQ-H%C4%90ND |
15 | Nghị quyết | 206/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 | Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ thực hiện sắp xếp ổn định dân cư thuộc Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/22/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161906&Keyword=206/2023/NQ-H%C4%90ND |
16 | Nghị quyết | 207/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2023 - 2025 | 07/22/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161907&Keyword=207/2023/NQ-H%C4%90ND |
17 | Nghị quyết | 223/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn 2023-2028 | 11/07/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163031&Keyword=223/2023/NQ-H%C4%90ND |
18 | Nghị quyết | 224/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Quy định về nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/07/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163043&Keyword=224/2023/NQ-H%C4%90ND |
19 | Nghị quyết | 265/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165228&Keyword=265/2023/NQ-H%C4%90ND |
20 | Quyết định | 68/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 | Về việc phê duyệt định mức dự toán công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/11/2006 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74039&Keyword=68/2006/Q%C4%90-UBND |
21 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Về việc ban hành quy định về loài cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/02/2007 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73819&Keyword=4/2007/Q%C4%90-UBND |
22 | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 | Ban hành quy định về kỹ thuật làm giảm vật liệu cháy trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng | 19/9/2007 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42328&Keyword=31/2007/Q%C4%90-UBND |
23 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 4/6/2008 | Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng khi xuất vườn ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/6/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73574&Keyword=20/2008/Q%C4%90-UBND |
24 | Quyết định | 50/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 | Về việc ban hành quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | 16/11/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73590&Keyword=50/2008/Q%C4%90-UBND |
25 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn trong công tác bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và phòng cháy, chữa cháy rừng | 13/3/2009 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71854&Keyword=13/2009/Q%C4%90-UBND |
26 | Quyết định | 76/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71875&Keyword=76/2009/Q%C4%90-UBND |
27 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thu hút đầu tư về rừng và đất lâm nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng | 10/6//2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42305&Keyword=18/2010/Q%C4%90-UBND |
28 | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 | Ban hành quy chế giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/7/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71698&Keyword=22/2010/Q%C4%90-UBND |
29 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 04/11/2010 | Ban hành quy chế quản lý và trình tự, thủ tục đầu tư hoạt động sản xuất chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/11/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=44197&Keyword=39/2010/Q%C4%90-UBND |
30 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/02/2011 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71609&Keyword=02/2011/Q%C4%90-UBND |
31 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
| https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71610&Keyword=03/2011/Q%C4%90-UBND |
32 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định sản xuất rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
| https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71611&Keyword=04/2011/Q%C4%90-UBND |
33 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
| https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71612&Keyword=05/2011/Q%C4%90-UBND |
34 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Lâm nghiệp xã | 17/02/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67861&Keyword=05/2013/Q%C4%90-UBND |
35 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/6/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67639&Keyword=29/2014/Q%C4%90-UBND |
36 | Quyết định | 66/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014 | Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/10/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67741&Keyword=66/2014/Q%C4%90-UBND |
37 | Quyết định | 67/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014 | Ban hành quy định về nội dung, danh mục và mức áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/10/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67742&Keyword=67/2014/Q%C4%90-UBND |
38 | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 | Hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 29/6/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67903&Keyword=48/2015/Q%C4%90-UBND |
39 | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | Về việc quy định một số tiêu chí về cánh đồng lớn cho các đối tượng cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/7/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68066&Keyword=49/2015/Q%C4%90-UBND |
40 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/4/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112106&Keyword=29/2016/Q%C4%90-UBND |
41 | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 08/07/2019 | Quy định mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/10/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138257&Keyword=29/2019/Q%C4%90-UBND |
42 | Quyết định | 43/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 | Ban hành quy định phạm vi vùng phụ cận đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/20/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138431&Keyword=43/2019/Q%C4%90-UBND |
43 | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Cơ sở chế biến trà Atiso Lâm Đồng-Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 03/31/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141841&Keyword=21/2020/Q%C4%90-UBND |
44 | Quyết định | 19/2021/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/20/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150128&Keyword=19/2021/Q%C4%90-UBND |
45 | Quyết định | 32/2021/QĐ-UBND ngày 20/08/2021 | Ban hành quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/25/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149208&Keyword=32/2021/Q%C4%90-UBND |
46 | Quyết định | 33/2021/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/16/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149584&Keyword=33/2021/Q%C4%90-UBND |
47 | Quyết định | 18/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 | Quy định mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153653&Keyword=18/2022/Q%C4%90-UBND |
48 | Quyết định | 24/2022/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn | 03/15/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153658&Keyword=24/2022/Q%C4%90-UBND |
49 | Quyết định | 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/15/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153659&Keyword=25/2022/Q%C4%90-UBND |
50 | Quyết định | 26/2022/QĐ-UBND ngày 22/03/2022 | Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/05/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153660&Keyword=26/2022/Q%C4%90-UBND |
51 | Quyết định | 48/2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 | Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 | 11/15/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156381&Keyword=48/2022/Q%C4%90-UBND |
52 | Quyết định | 16/2023/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/01/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160035&Keyword=16/2023/Q%C4%90-UBND |
53 | Quyết định | 28/2023/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 | Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý | 04/05/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159744&Keyword=28/2023/Q%C4%90-UBND |
54 | Quyết định | 30/2023/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 | Quy định tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển, quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất và các nội dung khác về quản lý luân chuyển của cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/20/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160027&Keyword=30/2023/Q%C4%90-UBND |
55 | Quyết định | 38/2023/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 | Ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2023 | 05/31/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160380&Keyword=38/2023/Q%C4%90-UBND |
56 | Quyết định | 42/2023/QĐ-UBND ngày 15/06/2023 | Quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/30/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=161893&Keyword=42/2023/Q%C4%90-UBND |
57 | Quyết định | 55/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 10/30/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162615&Keyword=55/2023/Q%C4%90-UBND |
58 | Quyết định | 62/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/05/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163352&Keyword=62/2023/Q%C4%90-UBND |
59 | Quyết định | 63/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/05/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163353&Keyword=63/2023/Q%C4%90-UBND |
60 | Quyết định | 65/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163766&Keyword=65/2023/Q%C4%90-UBND |
61 | Quyết định | 66/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163768&Keyword=66/2023/Q%C4%90-UBND |
62 | Quyết định | 67/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163769&Keyword=67/2023/Q%C4%90-UBND |
63 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB ngày 24/3/2004 | Về tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và thực hiện quy hoạch sử dụng đất dọc theo các tuyến đường mới mở, nâng cấp | 24/3/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74406&Keyword=07/2004/CT-UB |
64 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND ngày 13/6/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn phá rừng làm rẫy, khai thác rừng trái phép | 22/6/2006 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74065&Keyword=07/2006/CT-UBND |
65 | Chỉ thị | 01/2013/CT-UBND ngày 17/01/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống dịch bệnh | 31/01/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67960&Keyword=01/2013/CT-UBND |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | 14/12/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67984&Keyword=89/2013/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120722&Keyword=27/2016/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017 | 18/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120724&Keyword=28/2016/NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127802&Keyword=57/2017/NQ-H%C4%90ND |
5 | Nghị quyết | 109/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165229&Keyword=109/2018 |
6 | Nghị quyết | 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Lâm Đồng | 10/07/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138721&Keyword=130/2019/NQ-H%C4%90ND |
7 | Nghị quyết | 167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 | Thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140882&Keyword=167/2020/NQ-H%C4%90ND |
8 | Nghị quyết | 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 | Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên | 03/26/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148297&Keyword=227/2021/NQ-H%C4%90ND |
9 | Nghị quyết | 203/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 | Ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 12/07/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162276&Keyword=203/2023/NQ-H%C4%90ND |
10 | Nghị quyết | 250/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 đối với một số vị trí trên địa bàn huyện Lạc Dương, huyện Cát Tiên và thành phố Đà Lạt | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165230&Keyword=250/2023 |
11 | Quyết định | 70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/01/2009 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=42754&Keyword=70/2008/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 | Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/12/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67739&Keyword=65/2014/Q%C4%90-UBND |
13 | Quyết định | 61/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Ban hành quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/10/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=92654&Keyword=61/2015/Q%C4%90-UBND |
14 | Quyết định | 68/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/12/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=95839&Keyword=68/2015/Q%C4%90-UBND |
15 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng | 29/01/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122196&Keyword=04/2017/Q%C4%90-UBND |
16 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/10/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125251&Keyword=45/2017/Q%C4%90-UBND |
17 | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127791&Keyword=50/2017/Q%C4%90-UBND |
18 | Quyết định | 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 | Ban hành Quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140496&Keyword=02/2020/Q%C4%90-UBND |
19 | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/03/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140891&Keyword=04/2020/Q%C4%90-UBND |
20 | Quyết định | 32/2020/QĐ-UBND ngày 28/08/2020 | Sửa đổi một số điều của Quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 10/09/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143843&Keyword=32/2020/Q%C4%90-UBND |
21 | Quyết định | 39/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 | Bãi bỏ quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/1/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về diều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/12/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145604&Keyword=39/2020/Q%C4%90-UBND |
22 | Quyết định | 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng | 21/05/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=148291&Keyword=16/2021/Q%C4%90-UBND |
23 | Quyết định | 43/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 | Quy định việc thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=151929&Keyword=43/2021/Q%C4%90-UBND |
24 | Quyết định | 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | Quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất với trường hợp đất thuộc diện thu hồi để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồn | 25/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=152450&Keyword=02/2022/Q%C4%90-UBND |
25 | Quyết định | 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 | Quy định về rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đói với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao đất, cho thuê đất cho người sử dụng đất liền kề | 07/03/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153656&Keyword=21/2022/Q%C4%90-UBND |
26 | Quyết định | 36/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 | Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154405&Keyword=36/2022/Q%C4%90-UBND |
27 | Quyết định | 19/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 | Ban hành quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của Đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/03/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159533&Keyword=19/2023/Q%C4%90-UBND |
28 | Quyết định | 24/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 | Sửa đổi khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 05/04/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159730&Keyword=24/2023/Q%C4%90-UBND |
29 | Quyết định | 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường | 30/04/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160032&Keyword=35/2023/Q%C4%90-UBND |
30 | Quyết định | 51/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 | Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thưa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/09/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162059&Keyword=51/2023/Q%C4%90-UBND |
31 | Quyết định | 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 | Bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163351&Keyword=61/2023/Q%C4%90-UBND |
32 | Quyết định | 71/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 | Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163773&Keyword=71/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH | |||||
1 | Nghị quyết | 28/2002/NQ-HĐND ngày 30/01/2002 | Về đặt tên đường chưa có tên và trao đổi tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 30/01/2002 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74913&Keyword=28/2002/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 48/NQ-HĐND.KVI ngày 12/12/2003 | Đặt mới tên đường của Thành phố Đà Lạt | 12/12/2003 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=165232&Keyword=48/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 35/2005/NQ-HĐND ngày 29/7/2005 | Đặt tên đường của thị trấn Liên Nghĩa - huyện Đức Trọng; thị trấn Di Linh - huyện Di Linh; thị trấn Thạnh Mỹ và thị trấn D'Ran - huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng | 07/8/2005 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74197&Keyword=35/2005/NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 73/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 | Về việc đặt tên, đổi đường phố tại thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương | 29/7/2007 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73865&Keyword=73/2007/NQ-H%C4%90ND |
5 | Nghị quyết | 118/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên, đổi tên đường tại thị trấn Đinh Văn và thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà | 20/12/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73639&Keyword=118/2008/NQ-H%C4%90ND |
6 | Nghị quyết | 119/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm | 20/12/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73645&Keyword=119/2008/NQ-H%C4%90ND |
7 | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên đường tại thị xã Bảo Lộc | 20/12/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73647&Keyword=120/2008/NQ-H%C4%90ND |
8 | Nghị quyết | 36/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về đặt tên đường quanh hồ Xuân Hương thành phố Đà Lạt | 12/11/2012 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71674&Keyword=36/2011/NQ-H%C4%90ND |
9 | Nghị quyết | 98/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc đặt tên đường thị trấn Mađaguoi, huyện Đạ Huoai | 25/7/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=165231&Keyword=98/2014 |
10 | Nghị quyết | 73/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc đặt tên đường trong khu du lịnh Quốc gia Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt; thị trấn Đạ M' Ri huyện Đạ Huoai và thị trấn Lạc Dương huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127821&Keyword=73/2017/NQ-H%C4%90ND |
11 | Nghị quyết | 26/2021/NQ-HĐND ngày 4/8/2021 | Về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 14/08/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149048&Keyword=26/2021/NQ-H%C4%90ND |
12 | Nghị quyết | 55/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152436&Keyword=55/2021/NQ-H%C4%90ND |
13 | Nghị quyết | 56/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152437&Keyword=56/2021/NQ-H%C4%90ND |
14 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Ban hành quy chế công nhận "Phường đạt chuẩn văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/6/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67915&Keyword=27/2013/Q%C4%90-UBND |
15 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý, đăng ký khách du lịch lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/02/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67429&Keyword=06/2015/Q%C4%90-UBND |
16 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 | Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/9/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131188&Keyword=19/2018/Q%C4%90-UBND |
17 | Quyết định | 38/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/10/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138103&Keyword=38/2019/Q%C4%90-UBND |
18 | Quyết định | 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 | Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/10/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138109&Keyword=42/2019/Q%C4%90-UBND |
19 | Quyết định | 20/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Phân cấp cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/04/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141577&Keyword=20/2020/Q%C4%90-UBND |
20 | Quyết định | 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | 15/04/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141843&Keyword=23/2020/Q%C4%90-UBND |
21 | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 | Ban hành quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146634&Keyword=01/2021/Q%C4%90-UBND |
22 | Quyết định | 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 | Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, phát huy giá trị di tích; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146635&Keyword=02/2021/Q%C4%90-UBND |
23 | Quyết định | 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 11/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh | 05/10/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149742&Keyword=34/2021/Q%C4%90-UBND |
24 | Quyết định | 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | Ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/11/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150298&Keyword=37/2021/Q%C4%90-UBND |
25 | Quyết định | 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng | 19/04/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153662&Keyword=28/2022/Q%C4%90-UBND |
26 | Quyết định | 52/2023/QĐ-UBND ngày 21/08/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/08/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162060&Keyword=52/2023/Q%C4%90-UBND |
27 | Quyết định | 58/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 | Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Lâm Đồng đạt thành tích tại các đại hội, giải thể thao quốc gia | 11/11/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162989&Keyword=58/2023/Q%C4%90-UBND |
28 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 03/6/2011 | Về đẩy mạnh công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/6/2011 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71679&Keyword=06/2011/CT-UBND |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 25/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật | 14/8/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149035&Keyword=25/2021/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 62/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ pháp lý và mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 18/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152443&Keyword=62/2021/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161896&Keyword=194/2023/NQ-H%C4%90ND |
4 | Quyết định | 37/2006/QĐ-UBND ngày 21/6/2006 | Về việc ban hành quy chế hoạt động của tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/6/2006 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74014&Keyword=37/2006/Q%C4%90-UBND |
5 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 | Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/5/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67372&Keyword=38/2015/Q%C4%90-UBND |
6 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 | Về việc quy định mức trần công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/5/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67361&Keyword=39/2015/Q%C4%90-UBND |
7 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/9/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125250&Keyword=44/2017/Q%C4%90-UBND |
8 | Quyết định | 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 | Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=141153&Keyword=05/2020/Q%C4%90-UBND |
9 | Quyết định | 31/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | 20/8/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149154&Keyword=31/2021/Q%C4%90-UBND |
10 | Quyết định | 04/2022/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 | Ban hành quy dịnh tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/1/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153639&Keyword=04/2022/Q%C4%90-UBND |
11 | Quyết định | 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160031&Keyword=34/2023/Q%C4%90-UBND |
12 | Chỉ thị | 01/2010/CT-UBND ngày 01/4/2010 | Về việc tổ chức sinh hoạt "Ngày pháp luật" cho cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/04/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71713&Keyword=01/2010/CT-UBND |
13 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND ngày 06/9/2010 | Về việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/9/2010 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71715&Keyword=04/2010/CT-UBND |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Nghị quyết | 109/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa và nhiệm vụ thúc đẩy đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154708&Keyword=109/2022/NQ-H%C4%90ND |
2 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm trà B'Lao | 07/03/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73570&Keyword=06/2008/Q%C4%90-UBND |
3 | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận rau Đà Lạt | 10/08/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73581&Keyword=31/2008/Q%C4%90-UBND |
4 | Quyết định | 54/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 | Về việc ban hành quy định việc tổ chức xét, công nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/08/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71991&Keyword=54/2015/Q%C4%90-UBND |
5 | Quyết định | 56/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 | Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Sầu riêng Đạ Huoai" | 14/8/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73536&Keyword=56/2015/Q%C4%90-UBND |
6 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng | 29/8/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114721&Keyword=46/2016/Q%C4%90-UBND |
7 | Quyết định | 30/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 | ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138076&Keyword=30/2019/Q%C4%90-UBND |
8 | Quyết định | 33/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 09/15/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143946&Keyword=33/2020/Q%C4%90-UBND |
9 | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 13/7/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148590&Keyword=21/2021/Q%C4%90-UBND |
10 | Quyết định | 24/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn, đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 13/7/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148593&Keyword=24/2021/Q%C4%90-UBND |
11 | Quyết định | 27/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 | Sửa đổi khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=153661&Keyword=27/2022/Q%C4%90-UBND |
12 | Quyết định | 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157552&Keyword=51/2022/Q%C4%90-UBND |
13 | Quyết định | 70/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 | Quy định Định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2024 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163772&Keyword=70/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - Xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/15/2012 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68204&Keyword=50/2012/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/22/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67977&Keyword=76/2013/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc quy định về mức thù lao và kinh phí hoạt động cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67979&Keyword=77/2013/NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 105/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67779&Keyword=105/2014/NQ-H%C4%90ND |
5 | Nghị quyết | 109/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67774&Keyword=109/2014/NQ-H%C4%90ND |
6 | Nghị quyết | 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=85294&Keyword=140/2015/NQ-H%C4%90ND |
7 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) làm cơ sở xác định số thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120734&Keyword=33/2016/NQ-H%C4%90ND |
8 | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/22/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=125811&Keyword=44/2017/NQ-H%C4%90ND |
9 | Nghị quyết | 49/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng | 07/22/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127795&Keyword=49/2017/NQ-H%C4%90ND |
10 | Nghị quyết | 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127805&Keyword=59/2017/NQ-H%C4%90ND |
11 | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127809&Keyword=60/2017/NQ-H%C4%90ND |
12 | Nghị quyết | 61/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127811&Keyword=61/2017/NQ-H%C4%90ND |
13 | Nghị quyết | 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm | 12/18/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127812&Keyword=62/2017/NQ-H%C4%90ND |
14 | Nghị quyết | 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127813&Keyword=63/2017/NQ-H%C4%90ND |
15 | Nghị quyết | 78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130718&Keyword=78/2018/NQ-H%C4%90ND |
16 | Nghị quyết | 81/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu và thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=130730&Keyword=81/2018/NQ-H%C4%90ND |
17 | Nghị quyết | 87/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định về chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã từ nguồn vốn đầu tư ngân sách nhà nước để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131238&Keyword=87/2018/NQ-H%C4%90ND |
18 | Nghị quyết | 100/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông; nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của Ban An toàn giao thông cấp huyện; chi thực hiện nhiệm vụ khác phục vụ trực tiếp công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/23/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165270&Keyword=100/2018/NQ-H%C4%90ND |
19 | Nghị quyết | 101/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/23/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165271&Keyword=101/2018/NQ-H%C4%90ND |
20 | Nghị quyết | 102/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/23/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165272&Keyword=102/2018/NQ-H%C4%90ND |
21 | Nghị quyết | 123/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế; chế độ chi tiếp khách trong nước tại các cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138725&Keyword=123/2019/NQ-H%C4%90ND |
22 | Nghị quyết | 124/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138726&Keyword=124/2019/NQ-H%C4%90ND |
23 | Nghị quyết | 125/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định mức chi cho hoạt động đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138736&Keyword=125/2019/NQ-H%C4%90ND |
24 | Nghị quyết | 126/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138733&Keyword=126/2019/NQ-H%C4%90ND |
25 | Nghị quyết | 127/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 | Về Giải thưởng Văn học, nghệ thuật và Giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng | 20/7/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138732&Keyword=127/2019/NQ-H%C4%90ND |
26 | Nghị quyết | 146/2019/NQ-HĐND ngày 31/10/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan khi được điều động, luân chuyển, biệt phái | 10/11/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=138719&Keyword=146/2019/NQ-H%C4%90ND |
27 | Nghị quyết | 155/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách địa phương | 17/12/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=139673&Keyword=155/2019/NQ-H%C4%90ND |
28 | Nghị quyết | 213/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, tổ chức thu phí | 01/01/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145928&Keyword=213/2020/NQ-H%C4%90ND |
29 | Nghị quyết | 225/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 | Quy định mức chi và thời gian được hưởng chế độ hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 26/3/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148294&Keyword=225/2021/NQ-H%C4%90ND |
30 | Nghị quyết | 16/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 | 01/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149030&Keyword=16/2021/NQ-H%C4%90ND |
31 | Nghị quyết | 19/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Quy định mức thưởng đối với vận động viên, các đội thi đấu thể thao đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao của tỉnh | 14/8/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149031&Keyword=19/2021/NQ-H%C4%90ND |
32 | Nghị quyết | 20/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Quy định mức phụ cấp đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân khi làm nhiệm vụ | 14/8/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149032&Keyword=20/2021/NQ-H%C4%90ND |
33 | Nghị quyết | 44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025 | 01/01/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152430&Keyword=44/2021/NQ-H%C4%90ND |
34 | Nghị quyết | 46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152432&Keyword=46/2021/NQ-H%C4%90ND |
35 | Nghị quyết | 75/2022/NQ-HĐND ngày 03/3/2022 | Hỗ trợ tiền ăn cho một số đối tượng đang điều trị tại các cơ sở y tế công lập và thu dung điều trị Covid-19, cách ly y tế tập trung theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 | 03/03/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154049&Keyword=75/2022/NQ-H%C4%90ND |
36 | Nghị quyết | 96/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ, chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154696 |
37 | Nghị quyết | 97/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155017&Keyword=97/2022/NQ-H%C4%90ND |
38 | Nghị quyết | 99/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154698&Keyword=99/2022/NQ-H%C4%90ND |
39 | Nghị quyết | 100/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154699&Keyword=100/2022/NQ-H%C4%90ND |
40 | Nghị quyết | 101/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154700&Keyword=101/2022/NQ-H%C4%90ND |
41 | Nghị quyết | 102/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | quy định mức chi thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 01/08/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154701&Keyword=102/2022/NQ-H%C4%90ND |
42 | Nghị quyết | 103/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | quy định mức hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=154702&Keyword=103/2022/NQ-H%C4%90ND |
43 | Nghị quyết | 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155016&Keyword=116/2022/NQ-H%C4%90ND |
44 | Nghị quyết | 119/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156362&Keyword=119/2022/NQ-H%C4%90ND |
45 | Nghị quyết | 120/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông thuộc tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156363&Keyword=120/2022/NQ-H%C4%90ND |
46 | Nghị quyết | 122/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156365&Keyword=122/2022/NQ-H%C4%90ND |
47 | Nghị quyết | 124/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156367&Keyword=124/2022/NQ-H%C4%90ND |
48 | Nghị quyết | 140/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157878&Keyword=140/2022/NQ-H%C4%90ND |
49 | Nghị quyết | 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 19/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157879&Keyword=141/2022/NQ-H%C4%90ND |
50 | Nghị quyết | 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157880&Keyword=142/2022/NQ-H%C4%90ND |
51 | Nghị quyết | 143/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo | 19/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=158181&Keyword=143/2022/NQ-H%C4%90ND |
52 | Nghị quyết | 195/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HDND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161897&Keyword=195/2023/NQ-H%C4%90ND |
53 | Nghị quyết | 196/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161898&Keyword=196/2023/NQ-H%C4%90ND |
54 | Nghị quyết | 197/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Bãi bỏ Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161899&Keyword=197/2023/NQ-H%C4%90ND |
55 | Nghị quyết | 198/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 Quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163136&Keyword=198/2023/NQ-H%C4%90ND |
56 | Nghị quyết | 200/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161901&Keyword=200/2023/NQ-H%C4%90ND |
57 | Nghị quyết | 201/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định một số chế độ đối với người cai nghiện ma tuý và người làm công tác cai nghiện ma túy ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161902&Keyword=201/2023/NQ-H%C4%90ND |
58 | Nghị quyết | 202/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161903&Keyword=202/2023/NQ-H%C4%90ND |
59 | Nghị quyết | 204/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 đối với một số vị trí trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 12/07/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161904&Keyword=204/2023/NQ-H%C4%90ND |
60 | Nghị quyết | 222/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/11/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=163030&Keyword=222/2023/NQ-H%C4%90ND |
61 | Nghị quyết | 246/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165233&Keyword=246/2023/NQ-H%C4%90ND |
62 | Nghị quyết | 247/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Bãi bỏ Nghị quyết số 21/2021NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165234&Keyword=247/2023/NQ-H%C4%90ND |
63 | Nghị quyết | 248/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165235&Keyword=248/2023/NQ-H%C4%90ND |
64 | Nghị quyết | 249/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 143/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảo đảm | 08/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165236&Keyword=249/2023/NQ-H%C4%90ND |
65 | Nghị quyết | 251/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165237&Keyword=251/2023/NQ-H%C4%90ND |
66 | Nghị quyết | 252/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165238&Keyword=252/2023/NQ-H%C4%90ND |
67 | Nghị quyết | 253/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165239&Keyword=253/2023/NQ-H%C4%90ND |
68 | Nghị quyết | 254/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165240&Keyword=254/2023/NQ-H%C4%90ND |
69 | Nghị quyết | 255/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165241&Keyword=255/2023/NQ-H%C4%90ND |
70 | Nghị quyết | 256/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lâm hà, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165242&Keyword=256/2023/NQ-H%C4%90ND |
71 | Nghị quyết | 257/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165243&Keyword=257/2023/NQ-H%C4%90ND |
72 | Nghị quyết | 258/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165244&Keyword=258/2023/NQ-H%C4%90ND |
73 | Nghị quyết | 259/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165245&Keyword=259/2023/NQ-H%C4%90ND |
74 | Nghị quyết | 260/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165246&Keyword=260/2023/NQ-H%C4%90ND |
75 | Nghị quyết | 261/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165247&Keyword=261/2023/NQ-H%C4%90ND |
76 | Nghị quyết | 262/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165248&Keyword=262/2023/NQ-H%C4%90ND |
77 | Quyết định | 27/2003/QĐ-UBND ngày 28/02/2003 | Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2003 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74782 |
78 | Quyết định | 102/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 | Bổ sung đối tượng và mức thanh toán cước phí điện thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với cán bộ lãnh đạo cơ quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể | 27/5/200 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74187&Keyword=102/2005/Q%C4%90-UB |
79 | Quyết định | 18/2007/QĐ-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc bãi bỏ một số điểm của Quyết định số 142/2002/QĐ-UB ngày 18/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp, ủy quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản đối với cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn Ngân sách nhà nước | 29/4/2007 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73825&Keyword=18/2007/Q%C4%90-UBND |
80 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 25/4/2008 | Bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút | 05/05/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73571&Keyword=12/2008/Q%C4%90-UBND |
81 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 | Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/5/2011 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=71628&Keyword=21/2011/Q%C4%90-UBND |
82 | Quyết định | 62/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Về việc quy định mức trợ cấp xã hội cho học sinh - sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề | 05/01/2013 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68109&Keyword=62/2012/Q%C4%90-UBND |
83 | Quyết định | 70/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc quy định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67354&Keyword=70/2014/Q%C4%90-UBND |
84 | Quyết định | 72/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67746&Keyword=72/2014/Q%C4%90-UBND |
85 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/03/2015 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67423&Keyword=09/2015/Q%C4%90-UBND |
86 | Quyết định | 71/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=95842&Keyword=71/2015/Q%C4%90-UBND |
87 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=111560&Keyword=09/2016/Q%C4%90-UBND |
88 | Quyết định | 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117961&Keyword=60/2016/Q%C4%90-UBND |
89 | Quyết định | 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117963&Keyword=62/2016/Q%C4%90-UBND |
90 | Quyết định | 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117964&Keyword=63/2016/Q%C4%90-UBND |
91 | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=117965&Keyword=64/2016/Q%C4%90-UBND |
92 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 | Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Trung tâm thị trấn Mađaguôi - huyện Đạ Huoai | 13/4/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121697&Keyword=16/2017/Q%C4%90-UBND |
93 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/05/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=121717&Keyword=30/2017/Q%C4%90-UBND |
94 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 27/5/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=122198&Keyword=36/2017/Q%C4%90-UBND |
95 | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/07/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=123536&Keyword=38/2017/Q%C4%90-UBND |
96 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/01/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=128379&Keyword=01/2018/Q%C4%90-UBND |
97 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/10/2018 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=131462&Keyword=20/2018/Q%C4%90-UBND |
98 | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 | ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=135436&Keyword=01/2019/Q%C4%90-UBND |
99 | Quyết định | 26/2019/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 | Bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 04/15/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137990&Keyword=26/2019/Q%C4%90-UBND |
100 | Quyết định | 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/02/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=137991&Keyword=27/2019/Q%C4%90-UBND |
101 | Quyết định | 34/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý | 09/01/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138091&Keyword=34/2019/Q%C4%90-UBND |
102 | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và xây dựng Di Linh | 09/01/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138095&Keyword=36/2019/Q%C4%90-UBND |
103 | Quyết định | 37/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Lộc Phát | 09/01/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138100&Keyword=37/2019/Q%C4%90-UBND |
104 | Quyết định | 41/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/01/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138105&Keyword=41/2019/Q%C4%90-UBND |
105 | Quyết định | 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 | Bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=140892&Keyword=03/2020/Q%C4%90-UBND |
106 | Quyết định | 28/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 | Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng | 07/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142723&Keyword=28/2020/Q%C4%90-UBND |
107 | Quyết định | 31/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng. | 08/01/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143509&Keyword=31/2020/Q%C4%90-UBND |
108 | Quyết định | 37/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 | Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh lâm đồng | 01/12/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145161&Keyword=37/2020/Q%C4%90-UBND |
109 | Quyết định | 38/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh lâm đồng | 01/12/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=145165&Keyword=38/2020/Q%C4%90-UBND |
110 | Quyết định | 07/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc địa phương quản lý | 22/3/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=146994&Keyword=07/2021/Q%C4%90-UBND |
111 | Quyết định | 39/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ửy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/11/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=150299&Keyword=39/2021/Q%C4%90-UBND |
112 | Quyết định | 35/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | 24/6/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=154404&Keyword=35/2022/Q%C4%90-UBND |
113 | Quyết định | 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 | Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/8/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=155388&Keyword=40/2022/Q%C4%90-UBND |
114 | Quyết định | 44/2022/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Tân Hội - huyện Đức Trọng của Hợp tác xã chợ Tân Hội | 10/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156130&Keyword=44/2022/Q%C4%90-UBND |
115 | Quyết định | 46/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 | Quy định trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ thuộc ngân sách của Ủy ban hân dân cấp xã quản lý | 20/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156132&Keyword=46/2022/Q%C4%90-UBND |
116 | Quyết định | 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/1/2023 | Quy định quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159164&Keyword=01/2023/Q%C4%90-UBND |
117 | Quyết định | 02/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159165&Keyword=02/2023/Q%C4%90-UBND |
118 | Quyết định | 03/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159167&Keyword=03/2023/Q%C4%90-UBND |
119 | Quyết định | 04/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159168&Keyword=04/2023/Q%C4%90-UBND |
120 | Quyết định | 05/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159169&Keyword=05/2023/Q%C4%90-UBND |
121 | Quyết định | 06/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159173&Keyword=06/2023/Q%C4%90-UBND |
122 | Quyết định | 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159174&Keyword=07/2023/Q%C4%90-UBND |
123 | Quyết định | 08/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159219&Keyword=08/2023/Q%C4%90-UBND |
124 | Quyết định | 09/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159220&Keyword=09/2023/Q%C4%90-UBND |
125 | Quyết định | 10/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159221&Keyword=10/2023/Q%C4%90-UBND |
126 | Quyết định | 11/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159222&Keyword=11/2023/Q%C4%90-UBND |
127 | Quyết định | 12/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159223&Keyword=12/2023/Q%C4%90-UBND |
128 | Quyết định | 13/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=159224&Keyword=13/2023/Q%C4%90-UBND |
129 | Quyết định | 29/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 | Quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 05/04/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=159745&Keyword=29/2023/Q%C4%90-UBND |
130 | Quyết định | 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 | Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160029&Keyword=32/2023/Q%C4%90-UBND |
131 | Quyết định | 41/2023/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 | Quy định quy trình, thủ tục thanh toán, quyết toán các nguồn vốn được lồng ghép thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=160618&Keyword=41/2023/Q%C4%90-UBND |
132 | Quyết định | 45/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 | Quy định quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ vật liệu xây dựng đối với các dự án phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/8/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=161913&Keyword=45/2023/Q%C4%90-UBND |
133 | Quyết định | 57/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 | Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/10/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162988&Keyword=57/2023/Q%C4%90-UBND |
134 | Quyết định | 59/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 | Quy định mức giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng cung cấp | 15/11/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=162990&Keyword=59/2023/Q%C4%90-UBND |
135 | Quyết định | 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 | Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163350&Keyword=60/2023/Q%C4%90-UBND |
136 | Quyết định | 72/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng | 25/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=163854&Keyword=72/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC NGÂN HÀNG | |||||
1 | Chỉ thị | 02/2002/CT-UB ngày 05/2/2002 | Về việc thực hiện Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | 05/02/2002 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74922&Keyword=02/2002/CT-UB |
2 | Chỉ thị | 17/2004/CT-UB ngày 09/8/2004 | Tăng cường phối hợp xử lý thu hồi nợ khoanh đến hạn và nợ tồn đọng của các thành phần kinh tế tại các tổ chức tín dụng | 09/08/2004 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=74408&Keyword=17/2004/CT-UB |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc chuyển đổi trường phổ thông Hermann - Đà Lạt sang loại hình trường công lập | 15/7/2012 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=68208&Keyword=55/2012/NQ-H%C4%90ND |
2 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120729&Keyword=30/2016/NQ-H%C4%90ND |
3 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoản kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=120736&Keyword=34/2016/NQ-H%C4%90ND |
4 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định chế độ đối với học sinh trường trung học phổ thông chuyên; chế độ đối với giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng và đoạt giải tại các kỳ thi cấp tỉnh, quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=127814&Keyword=64/2017/NQ-H%C4%90ND |
5 | Nghị quyết | 189/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=143545&Keyword=189/2020/NQ-H%C4%90ND |
6 | Nghị quyết | 27/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Quy định các khoản thu địch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/8/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=149049&Keyword=27/2021/NQ-H%C4%90ND |
7 | Nghị quyết | 40/2021/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 | Không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 đối với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/11/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=150764&Keyword=40/2021/NQ-H%C4%90ND |
8 | Nghị quyết | 57/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị và tổ chức các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông tại địa phương | 18/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152438&Keyword=57/2021/NQ-H%C4%90ND |
9 | Nghị quyết | 58/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục phổ thông học kỳ II năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=152439&Keyword=58/2021/NQ-H%C4%90ND |
10 | Nghị quyết | 121/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=156364&Keyword=121/2022/NQ-H%C4%90ND |
11 | Nghị quyết | 145/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định nội dung, mức chi lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=157882&Keyword=145/2022/NQ-H%C4%90ND |
12 | Nghị quyết | 146/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định mức chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh khuyết tật đang theo học tại Trường Thiểu năng Hoa Phong Lan và Trường Khiếm thính tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=158185&Keyword=146/2022/NQ-H%C4%90ND |
13 | Nghị quyết | 165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 121/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/03/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160327&Keyword=165/2023/NQ-H%C4%90ND |
14 | Nghị quyết | 210/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=161910&Keyword=210/2023/NQ-H%C4%90ND |
15 | Nghị quyết | 266/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với có sở giáo dục cộng lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165251&Keyword=266/2023/NQ-H%C4%90ND |
16 | Nghị quyết | 267/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động, người chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non công lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=165252&Keyword=267/2023/NQ-H%C4%90ND |
17 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | Về việc quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc | 19/6/2014 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=67638&Keyword=28/2014/Q%C4%90-UBND |
18 | Quyết định | 30/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/10/2020 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=142910&Keyword=30/2020/Q%C4%90-UBND |
19 | Quyết định | 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng | 16/7/2021 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=148607&Keyword=26/2021/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CẤC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Quyết định | 70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=95841&Keyword=70/2015/Q%C4%90-UBND |
2 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 19/9/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=114737&Keyword=50/2016/Q%C4%90-UBND |
3 | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 09/10/2019 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=138110&Keyword=39/2019/Q%C4%90-UBND |
4 | Quyết định | 36/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp | 30/4/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160033&Keyword=36/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng | 21/4/2016 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=112105&Keyword=28/2016/Q%C4%90-UBND |
2 | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND ngày 05/9/2008 | Về việc tiếp tục triển khai Chương trình hành động về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | 14/9/2008 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=73657&Keyword=09/2008/CT-UBND |
3 | Quyết định | 40/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=160575&Keyword=40/2023/Q%C4%90-UBND |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 48/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Bãi bỏ Chỉ thị số 10/2008/CT-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội | 31/8/2023 | https://vbpl.vn/lamdong/Pages/vbpq-van-ban-goc.aspx?ItemID=162056&Keyword=48/2023/Q%C4%90-UBND |
Tổng cộng: 541 văn bản
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH | |||||
1 | Nghị quyết | 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 08/04/2021 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 225/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
2 | Nghị quyết | 47/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2021 |
|
3 | Nghị quyết | 48/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026 | 12/18/2021 |
|
4 | Nghị quyết | 225/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 27/10/2023 |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Nghị quyết | 147/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 | 21/12/2015 |
|
2 | Nghị quyết | 26/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị Phi Nôm - Thạnh Mỹ đến năm 2030 | 18/12/2016 |
|
3 | Nghị quyết | 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thông qua đồ án quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 và tầm nhìn đến năm 2050 | 18/12/2017 |
|
4 | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chung thành phố Bảo Lộc và vùng lân cận, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2035 | 18/12/2017 |
|
5 | Nghị quyết | 163/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Về việc thông qua đồ án quy hoạch chung đô thị Finôm - Thạnh Mỹ đến năm 2035 | 17/12/2019 |
|
6 | Nghị quyết | 226/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 | Về việc thông qua đồ án quy hoạch chung thành phố Bảo Lộc và vùng phụ cận đến năm 2040 | 05/4/2021 |
|
7 | Quyết định | 133/2003/QĐ-UB ngày 18/9/2003 | Về việc phê duyệt phương án khu phố đi bộ tại thành phố Đà Lạt | 01/11/2003 |
|
8 | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND ngày 27/4/2007 | Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 06/5/2007 |
|
9 | Quyết định | 102/2009/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 | Về việc ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn Thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương | 28/12/2009 |
|
10 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 22/3/2011 | Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn Thành phố Bảo Lộc | 01/01/2010 |
|
11 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng - huyện Bảo Lâm | 14/4/2011 |
|
12 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 | Ban hành quy định về đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/6/2013 |
|
13 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 | Ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/17/2014 | Hết hiệu lực một phần bởi bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
14 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 07/5/2015 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
15 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
|
16 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2016 |
|
17 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Ban hành quy định lộ giới và các chi tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Thạnh Mỹ huyện Đơn Dương , tỉnh Lâm Đồng | 19/6/2016 |
|
18 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 | Ban hành Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 19/6/2016 |
|
19 | Quyết dịnh | 43/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Quyết định ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 15/8/2016 |
|
20 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 | Ban hành khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/01/2017 |
|
21 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 13/02/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Di Linh, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 23/02/2017 |
|
22 | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 |
|
23 | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 |
|
24 | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn đô thị Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 13/5/2017 |
|
25 | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 | Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/7/2017 |
|
26 | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 15/7/2017 |
|
27 | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 | Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 | 20/8/2017 |
|
28 | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 12/8/2018 |
|
29 | Quyết định | 47/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Ban hành Quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ thuộc phạm vi đồ án quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 |
|
30 | Quyết định | 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12//2019 | Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2020 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
31 | Quyết định | 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 27/10/2020 |
|
32 | Quyết định | 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/2/2021 | Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 5/3/2021 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
33 | Quyết định | 38/2021/QĐ-UBND ngày 27/10/2021 | Ban hành định mức dự toán xây dựng đặc thù và định mức dự toán dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/11/2021 |
|
34 | Quyết định | 41/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2021 |
|
35 | Quyết định | 03/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/01/2023 |
|
36 | Quyết định | 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 | Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý nhà nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/6/2022 |
|
37 | Quyết định | 31/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 | Ban hành Quy định về quản lý trật tự xây dựng, phân cấp quản lý trật tự xây dựng và tiếp nhận thông báo khởi công kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/30/2022 |
|
38 | Quyết định | 45/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 | Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/20/2022 |
|
39 | Quyết định | 49/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/20/2022 |
|
40 | Quyết định | 50/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/20/2022 |
|
41 | Quyết định | 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 | Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng | 02/15/2023 |
|
42 | Quyết định | 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/15/2023 |
|
43 | Quyết định | 20/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 | Quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị đầu tư, quản lý dự án đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 | 15/3/2023 |
|
44 | Quyết định | 22/2023/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 | Ban hành định mức dự toán cho các công tác dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/3/2023 |
|
45 | Quyết định | 26/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2023 |
|
46 | Quyết định | 31/2023/QĐ-UBND ngày 05/4/2023 | Quy định việc quản lý, vận hành công trình; quy trình bảo trì, mức chi phí bảo trì công trình đối với dự án đầu tư xây dựng theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2021-2025 | 04/20/2023 |
|
47 | Quyết định | 43/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/09/2023 |
|
48 | Quyết định | 50/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/10/2023 |
|
49 | Quyết định | 53/2023/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 | Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 22/9/2023 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng | 16/02/2015 |
|
2 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | Ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng | 16/02/2015 |
|
3 | Quyết định | 63/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Ban hành quy định chung cột để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2015 |
|
4 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/01/2017 |
|
5 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 | Ban hành Quy chế hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/15/2017 |
|
6 | Quyết định | 24/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải báo chí tỉnh Lâm Đồng | 05/01/2020 |
|
7 | Quyết định | 29/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 | Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/01/2020 |
|
8 | Quyết định | 17/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông | 06/01/2021 |
|
9 | Quyết định | 29/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất các chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/01/2022 |
|
10 | Quyết định | 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2023 |
|
11 | Quyết định | 69/2023/QĐ-UBND ngày 06/12/2023 | Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/20/2023 |
|
12 | Quyết định | 73/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 04/2012/CT-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2024 |
|
13 | Chỉ thị | 10/2011/CT-UBND ngày 19/12/2011 | Về việc đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh trong hoạt động bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh. | 29/12/2011 |
|
14 | Chỉ thị | 04/2012/CT-UBND ngày 21/5/2012 | Về việc tăng cường công tác quản lý tần số vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/31/2012 | Hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024 bởi Quyết định số 73/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 |
15 | Chỉ thị | 04/2013/CT-UBND ngày 15/11/2013 | Về việc tăng cường quản lý và phát triển bền vững cơ sở hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/11/2013 |
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Nghị quyết | 214/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 20/12/2020 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 108/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 214/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
2 | Nghị quyết | 107/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định điều kiện về diện tích tối thiểu đối với trường hợp đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 |
|
3 | Nghị quyết | 108/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 214/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 18/7/2022 |
|
4 | Nghị quyết | 123/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 |
|
5 | Nghị quyết | 268/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định về số lượng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trang bị cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2023 |
|
6 | Quyết định | 143/QĐ-UB ngày 05/4/1982 | Ban hành bản quy chế bảo vệ đập và hồ Đa Nhim | 05/4/1982 |
|
7 | Quyết định | 56/2003/QĐ-UB ngày 29/4/2003 | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Hậu cần - Kỹ thuật khu vực phòng thủ tỉnh Lâm Đồng | 29/4/2003 |
|
8 | Quyết định | 50/2004/QĐ -UB ngày 26/3/2004 | Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân luân phiên thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng | 26/3/2004 |
|
9 | Quyết định | 60/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006 | Ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác Quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng | 17/9/2006 |
|
10 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/4/2017 |
|
11 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 | Ban hành Quy chế quản lý và phối hợp quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/01/2019 |
|
12 | Chỉ thị | 48/1998/CT-UBND ngày 28/10/1998 | Về việc vận động toàn dân tham gia phòng chống tệ nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên | 28/10/1998 |
|
13 | Chỉ thị | 06/2003/CT-UB ngày 18/3/2003 | Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy | 18/3/2003 |
|
14 | Chỉ thị | 23/2003/CT-UB ngày 16/10/2003 | Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy động và tiếp nhận lực lượng dự bị động viên | 16/10/2003 |
|
15 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB ngày 08/6/2004 | Về đấu tranh xoá bỏ tổ chức phản động Fulro đang có dấu hiệu nhen nhóm, phục hồi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/06/2004 |
|
16 | Chỉ thị | 25/2004/CT-UB ngày 30/11/2004 | Triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương | 30/11/2004 |
|
17 | Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND ngày 14/02/2008 | Về công tác phòng, chống khủng bố trong tình hình mới | 23/02/2008 |
|
18 | Chỉ thị | 05/2011/CT-UBND ngày 31/5/2011 | Về việc thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ, nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ quốc phòng quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/6/2011 |
|
19 | Chỉ thị | 22/2012/CT-UBND ngày 04/6/2012 | Về nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong tình hình mới. | 13/6/2012 |
|
20 | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND 19/8/2014 | Triển khai thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ | 19/8/2014 |
|
21 | Quyết định | 34/2020/QĐ-UBND ngày 2/10/2020 | Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người;khu vực cấm sử dụng các thiết bị có tính năng thu, phát tín hiệu ghi âm, ghi hình, chụp ảnh, vẽ sơ đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/10/2020 |
|
22 | Quyết định | 45/2021QĐ-UBND ngày 29/12/2021 | Ban hành quy định an toàn phòng cháy chữa cháy đối với nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/01/2022 |
|
23 | Quyết định | 32/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/06/2022 |
|
24 | Quyết định | 68/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 |
|
LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH | |||||
1 | Quyết định | 62/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh thanh tra sở, ban, ngành; Chánh thanh tra, Phó Chánh thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 05/11/2015 |
|
2 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng | 06/6/2016 |
|
3 | Quyết định | 43/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 | Bãi bỏ các Chỉ thị do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh | 09/15/2022 |
|
4 | Quyết định | 64/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày 28/09/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ, công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng | 12/15/2023 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Nghị quyết | 66/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2018 -2020 | 18/12/2017 |
|
2 | Nghị quyết | 24/2021/NQ-HĐND ngày 4/8/2021 | Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Lâm Đồng | 14/8/2021 |
|
3 | Nghị quyết | 63/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2021 |
|
4 | Nghị quyết | 83/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | 07/18/2022 |
|
5 | Nghị quyết | 104/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định chính sách hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng sau khi về nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/18/2022 |
|
6 | Nghị quyết | 211/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định mức chi thăm hỏi, tặng quà các đối tượng chính sách người có công, thân nhân của người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
7 | Nghị quyết | 221/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 27/10/2023 |
|
8 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 | Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/4/2011 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
9 | Quyết định | 36/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/11/2021 |
|
10 | Quyết định | 44/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 | Quy định hệ số điều chỉnh thêm tiền lương để xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi phí thường xuyên do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2022 |
|
11 | Quyết định | 37/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 |
|
12 | Quyết định | 37/2023/QĐ-UBND ngày 25/4/2023 | Phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo nghề dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/15/2023 |
|
13 | Quyết định | 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 31/8/2023 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 31/2002/NQ-HĐND ngày 18/7/2002 | Thành lập các xã mới thuộc huyện Lâm Hà, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên thuộc tỉnh | 28/7/2002 |
|
2 | Nghị quyết | 12/2004/NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004 | Thành lập xã Đạ Rsal thuộc huyện Lâm Hà và xã Đạ Nhim thuộc huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 09/8/2004 |
|
3 | Nghị quyết | 13/2004/ NQ-HĐND-KVII ngày 29/7/2004 | Điều chỉnh địa giới hành chính huyện Lạc Dương và huyện Lâm Hà để thành lập huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng | 09/8/2004 |
|
4 | Nghị quyết | 101/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Thông qua đề án thành lập xã Trạm Hành thành phố Đà Lạt, xã Đa Quyn huyện Đức Trọng, xã Tân Lâm huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2008 |
|
5 | Nghị quyết | 103/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Thông qua Đề án thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng | 20/7/2008 |
|
6 | Nghị quyết | 159/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc các huyện và thành phố thuộc tỉnh | 17/12/2010 |
|
7 | Nghị quyết | 151/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về việc thành lập 22 thôn mới và đổi tên 04 thôn thuộc các huyện Lạc Dương, Lâm Hà, Đam Rông, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm và thành phố Bảo Lộc | 21/12/2015 |
|
8 | Nghị quyết | 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Thành lập 33 tổ dân phố mới và đổi tên 7 tổ dân phố thuộc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng và thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
|
9 | Nghị quyết | 51/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2017 |
|
10 | Nghị quyết | 74/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Ban hành Quy định về việc xét tặng "huy hiệu vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh Lâm Đồng" | 18/12/2017 |
|
11 | Nghị quyết | 88/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Chuyển thôn thành tổ dân phố và đặt tên 10 tổ dân phố thuộc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2018 |
|
12 | Nghị quyết | 106/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức ở trong nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
13 | Nghị quyết | 128/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | 20/7/2019 |
|
14 | Nghị quyết | 110/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Về mức tiền thưởng hoàn thành suất nhiệm vụ, tiêu biểu dẫn đầu phong trào thi đua; lập thành tích xuất sắc đột xuất | 07/18/2022 |
|
15 | Nghị quyết | 263/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành quy định chính sách thu hút và hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 | 12/18/2023 |
|
16 | Nghị quyết | 264/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2023 |
|
17 | Quyết định | 155/2004/QĐ-UB ngày 19/8/2004 | Ban hành quy định tạm thời về học tiếng dân tộc thiểu số theo hình thức tự học có hướng dẫn | 19/8/2004 |
|
18 | Quyết định | 176/2004/QĐ-UB ngày 30/9/2004 | Thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Lâm Đồng | 10/10/2004 |
|
19 | Quyết định | 10/2005/QĐ-UBND ngày 12/1/2005 | Ban hành Quy chế tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn | 22/01/2005 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
20 | Quyết định | 42/2005/QĐ-UB ngày 28/02/2005 | Hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển | 10/3/2005 |
|
21 | Quyết định | 144/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của Vườn Quốc gia BiDoup -Núi Bà tỉnh Lâm Đồng | 22/8/2005 |
|
22 | Quyết định | 17/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 | Sửa đổi mục A, phần II phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/QĐ-UB ngày 14/01/1983 của UBND tỉnh Lâm Đồng về phương án chữ Kơho | 04/07/2006 |
|
23 | Quyết định | 57/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 | Ban hành chương trình dạy tiếng Kơ ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc kơ ho của tỉnh Lâm Đồng | 09/9/2006 |
|
24 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND ngày 10/4/2007 | Về việc phê duyệt Phương án chữ viết tiếng Chu Ru. | 20/4/2007 |
|
25 | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 | Ban hành tài liệu dạy và học tiếng Kơ Ho (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc KơHo của tỉnh Lâm Đồng | 17/6/2007 |
|
26 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt | 01/24/2008 |
|
27 | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 29/8/2008 | Thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Lâm Đồng | 07/9/2008 |
|
28 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/3/2009 | Ban hành quy định về chế độ trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước. | 03/30/2009 |
|
29 | Quyết định | 105/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Ban hành chương trình dạy tiếng Mạ (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Mạ của tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2010 |
|
30 | Quyết định | 106/2009/QĐ-UBND ngày 24/12/2009 | Ban hành chương trình dạy tiếng Chu ru (có chữ viết) cho cán bộ, công chức công tác vùng dân tộc Chu ru của tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2010 |
|
31 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | Ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng Chu Ru (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng | 28/7/2010 |
|
32 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 | Về việc ban hành quy định Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng K'Ho (có chữ viết) của tỉnh Lâm Đồng | 19/8/2010 |
|
33 | Quyết định | 43/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Quy định mức thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/10/2012 |
|
34 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 | Về việc ban hành Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/02/2016 |
|
35 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành quy định xét chọn, xử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2016 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
36 | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính | 10/01/2017 |
|
37 | Quyết định | 04/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 01/4/2019 |
|
38 | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2019 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi Điều 15 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
39 | Quyết định | 28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2019 |
|
40 | Quyết định | 50/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng |
41 | Quyết định | 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2020 |
|
42 | Quyết định | 40/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 | Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2021 |
|
43 | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 | Sửa đổi Điều 15 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng | 25/6/2021 |
|
44 | Quyết định | 35/2021/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 14/10/2021 |
|
45 | Quyết định | 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 12/01/2022 |
|
46 | Quyết định | 19/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 23/02/2022 |
|
47 | Quyết định | 20/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 02/23/2022 |
|
48 | Quyết định | 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026 | 03/09/2022 |
|
49 | Quyết định | 39/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 07/20/2022 |
|
50 | Quyết định | 47/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 | Ban hành quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chính quyền ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/01/2022 |
|
51 | Quyết định | 23/2023/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Đà Lạt | 03/31/2023 |
|
52 | Quyết định | 25/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 | Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2023 |
|
53 | Chỉ thị | 14/2003/CT-UB ngày 06/6/2003 | Thực hiện Quyết định số 27/2003/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức lãnh đạo | 06/16/2003 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 156/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | 17/12/2019 |
|
2 | Nghị quyết | 105/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng đối với công tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/18/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 199/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 105/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
3 | Nghị quyết | 106/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/18/2022 |
|
4 | Nghị quyết | 149/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 |
|
5 | Nghị quyết | 199/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 105/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
6 | Nghị quyết | 208/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân đang được nuôi dưỡng và điều trị tại Khu điều trị Phong Di Linh | 22/7/2023 |
|
7 | Nghị quyết | 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
8 | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 | Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn về sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Lâm Đồng | 13/9/2009 |
|
9 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/02/2012 |
|
10 | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 | Sửa đổi khoản I, điều 1 Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/3/2020 |
|
11 | Quyết định | 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/5/2020 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
12 | Quyết định | 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 | Quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/02/2022 |
|
13 | Quyết định | 34/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 |
|
14 | Quyết định | 41/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 | Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 4 của Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 09/01/2022 |
|
15 | Quyết định | 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế | 01/30/2023 |
|
16 | Quyết định | 17/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/06/2023 |
|
17 | Quyết định | 47/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/05/2023 |
|
LĨNH VỰC TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI | |||||
1 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 | Về việc ban hành quy chế về Xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình Xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/01/2016 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Nghị quyết | 83/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 (Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110Kv) | 21/7/2018 |
|
2 | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008 | Công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn giai đoạn 2008 - 2010, tầm nhìn đến năm 2020 của tỉnh Lâm Đồng | 16/8/2008 |
|
3 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 | Ban hành quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/9/2013 |
|
4 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 06/01/2015 | Ban hành quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/01/2015 |
|
5 | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2019 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
6 | Quyết định | 48/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 |
|
7 | Quyết định | 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 | Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/07/2020 |
|
8 | Quyết định | 30/2021/QĐ-UBND ngày 06/08/2021 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/08/2021 |
|
9 | Quyết định | 17/2022/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 | Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/01/2023 |
|
10 | Quyết định | 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 | Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh |
11 | Quyết định | 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/12/2022 |
|
12 | Quyết định | 53/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công thương | 15/01/2023 |
|
13 | Quyết định | 56/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh | 30/10/2023 |
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
1 | Nghị quyết | 82/2022/NQ-HĐND ngày 07/08/2022 | Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025 | 18/07/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 220/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025 |
2 | Nghị quyết | 220/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Sửa đổi một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021 - 2025, ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/11/2023 |
|
3 | Quyết định | 38/2022/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | 20/07/2022 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND ngày 31/8/2011 | Thông qua quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 10/9/2011 |
|
2 | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý, khai thác và thực hiện bảo trì hệ thống đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2016 |
|
3 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 28/01/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
4 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 | Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên dịa bàn tỉnh Lâm Đồng | 27/8/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 |
5 | Quyết định | 54/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/10/2016 |
|
6 | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 | Ban hành Quy định việc hỗ trợ phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/5/2017 |
|
7 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 | Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/10/2017 |
|
8 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/1/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 28/5/2018 |
|
9 | Quyết định | 18/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 | Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/01/2021 |
|
10 | Quyết định | 42/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | 15/11/2021 |
|
11 | Quyết định | 21/2023/QĐ-UBND ngày 6/3/2023 | Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của quy định về tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 20/03/2023 |
|
12 | Quyết định | 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải | 30/04/2023 |
|
13 | Quyết định | 46/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 | Ban hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/01/2023 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ của ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/07/2013 |
|
2 | Nghị quyết | 145/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 - 2020 | 21/12/2015 |
|
3 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng |
4 | Nghị quyết | 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
5 | Nghị quyết | 112/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
6 | Nghị quyết | 148/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 | 17/12/2019 |
|
7 | Nghị quyết | 15/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 | Quy định nguyên tắc, tiêu chi và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương gia đoạn 2021-2025 | 14/08/2021 |
|
8 | Nghị quyết | 117/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định về lồng ghép nguồn vốn và huy động các nguồn lực và huy động các nguồn lực khác để thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 23/10/2022 |
|
9 | Nghị quyết | 245/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các dự án theo cơ chê đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 | 18/12/2023 |
|
10 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | 02/9/2016 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2024 bởi Quyết định số 74/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
11 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 | Ban hành Quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/9/2016 |
|
12 | Quyết định | 40/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 | Sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 20/9/2019 | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2024 bởi Quyết định số 74/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng |
13 | Quyết định | 39/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/06/2023 |
|
14 | Quyết định | 44/2023/QĐ-UBND ngày 25/07/2023 | Quy định về thời gian hỗ trợ lãi suất và phương thức hỗ trợ lãi suất đối với chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/08/2023 |
|
15 | Quyết định | 54/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/10/2023 |
|
16 | Quyết định | 74/2023/QĐ-UBND ngày 13/12/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2024 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Nghị quyết | 86/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 | Phân cấp thẩm quyền quyết định cho thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thành lý, xử lý tài sản kết cấu hạ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/07/2018 |
|
2 | Nghị quyết | 103/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
3 | Nghị quyết | 104/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
4 | Nghị quyết | 105/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
5 | Nghị quyết | 185/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 | Quy định khu vực không được phép chăn nuôi và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2020 |
|
6 | Nghị quyết | 186/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 | Quy định nội dung chi, mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông địa phương | 07/25/2020 |
|
7 | Nghị quyết | 61/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 | 12/08/2021 |
|
8 | Nghị quyết | 83/2022/NQ-HĐND ngày 8/7/2022 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 | 07/18/2022 |
|
9 | Nghị quyết | 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 | Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng thôn thôn mới giai đoạn 2021-2025 | 07/18/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 164/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
10 | Nghị quyết | 144/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện các dự án phát triển sản xuất giống chủ lực quốc gia và giống khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/19/2022 |
|
11 | Nghị quyết | 147/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Về việc kéo dài thời gian áp dụng Nghị quyết số 61/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 | 12/19/2022 |
|
12 | Nghị quyết | 163/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/17/2023 |
|
13 | Nghị quyết | 164/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | 03/17/2023 |
|
14 | Nghị quyết | 205/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 | Về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn 2023-2028 | 07/22/2023 |
|
15 | Nghị quyết | 206/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 | Quy định một số nội dung và mức hỗ trợ thực hiện sắp xếp ổn định dân cư thuộc Chương trình Bố trí dân cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/22/2023 |
|
16 | Nghị quyết | 207/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 | Quy định nội dung, mức hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2023 - 2025 | 07/22/2023 |
|
17 | Nghị quyết | 223/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giai đoạn 2023-2028 | 11/07/2023 |
|
18 | Nghị quyết | 224/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Quy định về nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/07/2023 |
|
19 | Nghị quyết | 265/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định vùng nuôi chim yến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2023 |
|
20 | Quyết định | 68/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 | Về việc phê duyệt định mức dự toán công trình lâm sinh của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/11/2006 |
|
21 | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/02/2007 | Về việc ban hành quy định về loài cây mục đích, áp dụng tiêu chí về trữ lượng hoặc mật độ cây để cải tạo rừng nghèo kiệt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/02/2007 |
|
22 | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 | Ban hành quy định về kỹ thuật làm giảm vật liệu cháy trong phòng cháy rừng thông ở Lâm Đồng | 19/9/2007 |
|
23 | Quyết định | 20/2008/QĐ-UBND ngày 4/6/2008 | Ban hành tiêu chuẩn giống cây trồng khi xuất vườn ươm của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/6/2008 |
|
24 | Quyết định | 50/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 | Về việc ban hành quy định công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống | 16/11/2008 |
|
25 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | Về việc ban hành quy chế phối hợp giữa lực lượng Kiểm lâm với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp trên địa bàn trong công tác bảo vệ rừng, quản lý lâm sản và phòng cháy, chữa cháy rừng | 13/3/2009 |
|
26 | Quyết định | 76/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2010 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
27 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND ngày 01/6/2010 | Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thu hút đầu tư về rừng và đất lâm nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng | 10/6//2010 |
|
28 | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 05/7/2010 | Ban hành quy chế giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn, buôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/7/2010 |
|
29 | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 04/11/2010 | Ban hành quy chế quản lý và trình tự, thủ tục đầu tư hoạt động sản xuất chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/11/2010 |
|
30 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/02/2011 |
|
31 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
| Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
32 | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định sản xuất rau, quả an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|
|
33 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | Ban hành quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|
|
34 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND ngày 08/02/2013 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Lâm nghiệp xã | 17/02/2013 |
|
35 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 | Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/6/2014 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
36 | Quyết định | 66/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014 | Quy định mức hỗ trợ trực tiếp cho hộ gia đình thuộc đối tượng của Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/10/2014 |
|
37 | Quyết định | 67/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014 | Ban hành quy định về nội dung, danh mục và mức áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/10/2014 |
|
38 | Quyết định | 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 | Hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 29/6/2015 |
|
39 | Quyết định | 49/2015/QĐ-UBND ngày 24/6/2015 | Về việc quy định một số tiêu chí về cánh đồng lớn cho các đối tượng cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/7/2015 |
|
40 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 | Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/4/2016 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
41 | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 08/07/2019 | Quy định mức giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/10/2019 |
|
42 | Quyết định | 43/2019/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 | Ban hành quy định phạm vi vùng phụ cận đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/20/2019 |
|
43 | Quyết định | 21/2020/QĐ-UBND ngày 30/03/2020 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Cơ sở chế biến trà Atiso Lâm Đồng-Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 03/31/2020 |
|
44 | Quyết định | 19/2021/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/20/2021 |
|
45 | Quyết định | 32/2021/QĐ-UBND ngày 20/08/2021 | Ban hành quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/25/2021 |
|
46 | Quyết định | 33/2021/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/16/2021 |
|
47 | Quyết định | 18/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 | Quy định mức bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2022 |
|
48 | Quyết định | 24/2022/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn | 03/15/2022 |
|
49 | Quyết định | 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 | Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/15/2022 |
|
50 | Quyết định | 26/2022/QĐ-UBND ngày 22/03/2022 | Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/05/2022 |
|
51 | Quyết định | 48/2022/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 | Quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 | 11/15/2022 |
|
52 | Quyết định | 16/2023/QĐ-UBND ngày 21/02/2023 | Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/01/2023 |
|
53 | Quyết định | 28/2023/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 | Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý | 04/05/2023 |
|
54 | Quyết định | 30/2023/QĐ-UBND ngày 04/04/2023 | Quy định tỷ lệ quay vòng, trình tự luân chuyển, quy trình theo dõi, giám sát của cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất và các nội dung khác về quản lý luân chuyển của cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/20/2023 |
|
55 | Quyết định | 38/2023/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 | Ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng trong năm 2023 | 05/31/2023 |
|
56 | Quyết định | 42/2023/QĐ-UBND ngày 15/06/2023 | Quy định định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/30/2023 |
|
57 | Quyết định | 55/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 10/30/2023 |
|
58 | Quyết định | 62/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 05/12/20223 |
|
59 | Quyết định | 63/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 05/12/20223 |
|
60 | Quyết định | 65/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 |
|
61 | Quyết định | 66/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 |
|
62 | Quyết định | 67/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 | Đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 |
|
63 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB ngày 24/3/2004 | Về tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và thực hiện quy hoạch sử dụng đất dọc theo các tuyến đường mới mở, nâng cấp | 24/3/2004 |
|
64 | Chỉ thị | 07/2006/CT-UBND ngày 13/6/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp ngăn chặn phá rừng làm rẫy, khai thác rừng trái phép | 22/6/2006 |
|
65 | Chỉ thị | 01/2013/CT-UBND ngày 17/01/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý giết mổ gia súc, gia cầm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng chống dịch bệnh | 31/01/2013 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020. | 14/12/2013 |
|
2 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng |
3 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017 | 18/12/2016 |
|
4 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
5 | Nghị quyết | 109/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 -2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/12/2018 |
|
6 | Nghị quyết | 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Lâm Đồng | 10/07/2019 |
|
7 | Nghị quyết | 167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 | Thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/01/2020 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên |
8 | Nghị quyết | 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 | Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên | 03/26/2021 |
|
9 | Nghị quyết | 203/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 | Ban hành bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 đối với một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 12/07/2023 |
|
10 | Nghị quyết | 250/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 đối với một số vị trí trên địa bàn huyện Lạc Dương, huyện Cát Tiên và thành phố Đà Lạt | 18/12/2023 |
|
11 | Quyết định | 70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/01/2009 |
|
12 | Quyết định | 65/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 | Ban hành quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/12/2014 |
|
13 | Quyết định | 61/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 | Ban hành quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/10/2015 |
|
14 | Quyết định | 68/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 | Về việc bãi bỏ Quyết định số 68/2009/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác tài nguyên nước; xả thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | 24/12/2015 |
|
15 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng | 29/01/2017 |
|
16 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 | Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/10/2017 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi một số điều của quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh lâm đồng ban hành kèm theo quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
17 | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2018 |
|
18 | Quyết định | 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 | Ban hành Quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/01/2020 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng |
19 | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/03/2020 |
|
20 | Quyết định | 32/2020/QĐ-UBND ngày 28/08/2020 | Sửa đổi một số điều của Quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 10/09/2020 |
|
21 | Quyết định | 39/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 | Bãi bỏ quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/1/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định về diều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 14/12/2020 |
|
22 | Quyết định | 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 | Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng | 21/05/2021 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 bãi bỏ một số nội dung của bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên dịa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông. Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
23 | Quyết định | 43/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 | Quy định việc thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2021 |
|
24 | Quyết định | 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 | Quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất với trường hợp đất thuộc diện thu hồi để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồn | 25/01/2022 |
|
25 | Quyết định | 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 | Quy định về rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đói với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao đất, cho thuê đất cho người sử dụng đất liền kề | 07/03/2022 |
|
26 | Quyết định | 36/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 | Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 24/06/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng |
27 | Quyết định | 19/2023/QĐ-UBND ngày 28/02/2023 | Ban hành quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của Đất trước khi vi phạm đối với từng loại vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/03/2023 |
|
28 | Quyết định | 24/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 | Sửa đổi khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 05/04/2023 |
|
29 | Quyết định | 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường | 30/04/2023 |
|
30 | Quyết định | 51/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 | Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thưa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/09/2023 |
|
31 | Quyết định | 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 | Bãi bỏ một số nội dung của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 |
|
32 | Quyết định | 71/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 | Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/12/2023 |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH | |||||
1 | Nghị quyết | 28/2002/NQ-HĐND ngày 30/01/2002 | Về đặt tên đường chưa có tên và trao đổi tên đường có tên trùng lắp trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 30/01/2002 |
|
2 | Nghị quyết | 48/NQ-HĐND.KVI ngày 12/12/2003 | Đặt mới tên đường của Thành phố Đà Lạt | 12/12/2003 |
|
3 | Nghị quyết | 35/2005/NQ-HĐND ngày 29/7/2005 | Đặt tên đường của thị trấn Liên Nghĩa - huyện Đức Trọng; thị trấn Di Linh - huyện Di Linh; thị trấn Thạnh Mỹ và thị trấn D'Ran - huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng | 07/8/2005 |
|
4 | Nghị quyết | 73/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 | Về việc đặt tên, đổi đường phố tại thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương | 29/7/2007 |
|
5 | Nghị quyết | 118/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên, đổi tên đường tại thị trấn Đinh Văn và thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà | 20/12/2008 |
|
6 | Nghị quyết | 119/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên đường tại thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm | 20/12/2008 |
|
7 | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 | Về việc đặt tên đường tại thị xã Bảo Lộc | 20/12/2008 |
|
8 | Nghị quyết | 36/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về đặt tên đường quanh hồ Xuân Hương thành phố Đà Lạt | 12/11/2012 |
|
9 | Nghị quyết | 98/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Về việc đặt tên đường thị trấn Mađaguoi, huyện Đạ Huoai | 25/7/2014 |
|
10 | Nghị quyết | 73/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc đặt tên đường trong khu du lịnh Quốc gia Hồ Tuyền Lâm, thành phố Đà Lạt; thị trấn Đạ M' Ri huyện Đạ Huoai và thị trấn Lạc Dương huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
11 | Nghị quyết | 26/2021/NQ-HĐND ngày 4/8/2021 | Về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 14/08/2021 |
|
12 | Nghị quyết | 55/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2021 |
|
13 | Nghị quyết | 56/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Về đặt tên một số tuyến đường tại thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2021 |
|
14 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 | Ban hành quy chế công nhận "Phường đạt chuẩn văn minh đô thị", "Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/6/2013 |
|
15 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Về việc ban hành quy chế phối hợp quản lý, đăng ký khách du lịch lưu trú qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/02/2015 |
|
16 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 | Ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/9/2018 |
|
17 | Quyết định | 38/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | Bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/10/2019 |
|
18 | Quyết định | 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 | Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/10/2019 |
|
19 | Quyết định | 20/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Phân cấp cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/04/2020 |
|
20 | Quyết định | 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/04/2020 | Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | 15/04/2020 |
|
21 | Quyết định | 01/2021/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 | Ban hành quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2021 |
|
22 | Quyết định | 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 | Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, phát huy giá trị di tích; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2021 |
|
23 | Quyết định | 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/09/2021 | Bãi bỏ Quyết định số 11/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh | 05/10/2021 |
|
24 | Quyết định | 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 | Ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/11/2021 |
|
25 | Quyết định | 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng | 19/04/2022 |
|
26 | Quyết định | 52/2023/QĐ-UBND ngày 21/08/2023 | Bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/08/2023 |
|
27 | Quyết định | 58/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 | Quy định mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên tỉnh Lâm Đồng đạt thành tích tại các đại hội, giải thể thao quốc gia | 11/11/2023 |
|
28 | Chỉ thị | 06/2011/CT-UBND ngày 03/6/2011 | Về đẩy mạnh công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/6/2011 |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | số 25/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật | 14/8/2021 |
|
2 | Nghị quyết | số 62/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định chính sách hỗ trợ pháp lý và mức chi phục vụ hoạt động hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa | 18/12/2021 |
|
3 | Nghị quyết | số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 |
|
4 | Quyết định | 37/2006/QĐ-UBND ngày 21/6/2006 | Về việc ban hành quy chế hoạt động của tổ chức pháp chế các cơ quan chuyên môn và doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | 30/6/2006 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị định số 55/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế. |
5 | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 | Về việc quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/5/2015 |
|
6 | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 | Về việc quy định mức trần công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/5/2015 |
|
7 | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 | Ban hành quy chế phối hợp trong hoạt động thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/9/2017 |
|
8 | Quyết định | 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 | Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2020 |
|
9 | Quyết định | 31/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 | ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | 20/8/2021 |
|
10 | Quyết định | 04/2022/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 | Ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/1/2022 |
|
11 | Quyết định | 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 | Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 |
|
12 | Chỉ thị | 01/2010/CT-UBND ngày 01/4/2010 | Về việc tổ chức sinh hoạt "Ngày pháp luật" cho cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/04/2010 |
|
13 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND ngày 06/9/2010 | Về việc triển khai thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/9/2010 |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Nghị quyết | 109/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | quy định mức chi thực hiện Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa và nhiệm vụ thúc đẩy đăng ký bảo hộ tài sản trí tuệ đến năm 2030 | 18/7/2022 |
|
2 | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 27/02/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm trà B'Lao | 07/03/2008 |
|
3 | Quyết định | 31/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận rau Đà Lạt | 10/08/2008 |
|
4 | Quyết định | 54/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 | Về việc ban hành quy định việc tổ chức xét, công nhận sáng kiến và các biện pháp thúc đẩy hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/08/2015 |
|
5 | Quyết định | 56/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 | Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Sầu riêng Đạ Huoai" | 14/8/2015 |
|
6 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 | Ban hành định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng | 29/8/2016 | Ngày 01/1/2024 sẽ hết hiệu lực thi hành vì được bãi bỏ bởi Quyết định số 70/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
7 | Quyết định | 30/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 | ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2019 |
|
8 | Quyết định | 33/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 | bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 09/15/2020 |
|
9 | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 13/7/2021 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng |
10 | Quyết định | 24/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn, đo lường Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 13/7/2021 |
|
11 | Quyết định | 27/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 | Sửa đổi khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2022 |
|
12 | Quyết định | 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 | Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
|
13 | Quyết định | 70/2023/QĐ-UBND ngày 07/12/2023 | Quy định Định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2024 |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc quy định mức chi hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - Xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/15/2012 |
|
2 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/22/2013 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 100/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
3 | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về việc quy định về mức thù lao và kinh phí hoạt động cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2013 |
|
4 | Nghị quyết | 105/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định hỗ trợ cho người được phân công trực tiếp giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2014 |
|
5 | Nghị quyết | 109/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2014 |
|
6 | Nghị quyết | 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2015 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 128/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng |
7 | Nghị quyết | 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) làm cơ sở xác định số thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2016 |
|
8 | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách hàng năm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/22/2017 |
|
9 | Nghị quyết | 49/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp thuộc tỉnh Lâm Đồng | 07/22/2017 |
|
10 | Nghị quyết | 59/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức chi công tác phí và mức chi hội nghị tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2017 |
|
11 | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2017 |
|
12 | Nghị quyết | 61/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2017 |
|
13 | Nghị quyết | 62/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm | 12/18/2017 |
|
14 | Nghị quyết | 63/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2017 |
|
15 | Nghị quyết | 78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2018 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 246/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
16 | Nghị quyết | 81/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức chi trả thù lao cho người đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu và thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2018 |
|
17 | Nghị quyết | 87/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định về chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã từ nguồn vốn đầu tư ngân sách nhà nước để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/21/2018 |
|
18 | Nghị quyết | 100/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông; nội dung chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông của Ban An toàn giao thông cấp huyện; chi thực hiện nhiệm vụ khác phục vụ trực tiếp công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/23/2018 |
|
19 | Nghị quyết | 101/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/23/2018 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
20 | Nghị quyết | 102/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/23/2018 |
|
21 | Nghị quyết | 123/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định mức chi tiếp khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế; chế độ chi tiếp khách trong nước tại các cơ quan, đơn vị tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 |
|
22 | Nghị quyết | 124/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 |
|
23 | Nghị quyết | 125/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định mức chi cho hoạt động đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 |
|
24 | Nghị quyết | 126/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định nội dung, mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ thực hiện hoạt động sáng kiến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 |
|
25 | Nghị quyết | 127/2019/NQ-UBND ngày 10/7/2019 | Về Giải thưởng Văn học, nghệ thuật và Giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng | 20/7/2019 |
|
26 | Nghị quyết | 146/2019/NQ-HĐND ngày 31/10/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan khi được điều động, luân chuyển, biệt phái | 10/11/2019 |
|
27 | Nghị quyết | 155/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách địa phương | 17/12/2019 |
|
28 | Nghị quyết | 213/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 | Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, tổ chức thu phí | 01/01/2021 |
|
29 | Nghị quyết | 225/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 | Quy định mức chi và thời gian được hưởng chế độ hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 | 26/3/2021 |
|
30 | Nghị quyết | 16/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 | 01/01/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 195/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HDND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
31 | Nghị quyết | 19/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Quy định mức thưởng đối với vận động viên, các đội thi đấu thể thao đạt thành tích tại các giải thi đấu thể thao của tỉnh | 14/8/2021 |
|
32 | Nghị quyết | 20/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Quy định mức phụ cấp đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân khi làm nhiệm vụ | 14/8/2021 |
|
33 | Nghị quyết | 44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025 | 01/01/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 196/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
34 | Nghị quyết | 46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/12/2021 |
|
35 | Nghị quyết | 75/2022/NQ-HĐND ngày 03/3/2022 | Hỗ trợ tiền ăn cho một số đối tượng đang điều trị tại các cơ sở y tế công lập và thu dung điều trị Covid-19, cách ly y tế tập trung theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 | 03/03/2022 |
|
36 | Nghị quyết | 96/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định nội dung và mức chi thực hiện chế độ, chính sách bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 |
|
37 | Nghị quyết | 97/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 |
|
38 | Nghị quyết | 99/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 |
|
39 | Nghị quyết | 100/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/7/2022 |
|
40 | Nghị quyết | 101/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội | 18/7/2022 |
|
41 | Nghị quyết | 102/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định mức chi thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 01/08/2022 |
|
42 | Nghị quyết | 103/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định mức hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 | 18/7/2022 |
|
43 | Nghị quyết | 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
|
44 | Nghị quyết | 119/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 |
|
45 | Nghị quyết | 120/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông thuộc tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 |
|
46 | Nghị quyết | 122/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 |
|
47 | Nghị quyết | 124/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định mức chi thực hiện Đề án "Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 |
|
48 | Nghị quyết | 140/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 |
|
49 | Nghị quyết | 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 19/12/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 198/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 Quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
50 | Nghị quyết | 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 197/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
51 | Nghị quyết | 143/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo | 19/12/2022 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 249/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 143/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảo đảm |
52 | Nghị quyết | 195/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HDND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 |
|
53 | Nghị quyết | 196/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 |
|
54 | Nghị quyết | 197/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Bãi bỏ Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
55 | Nghị quyết | 198/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 Quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
56 | Nghị quyết | 200/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định một số nội dung, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
57 | Nghị quyết | 201/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định một số chế độ đối với người cai nghiện ma tuý và người làm công tác cai nghiện ma túy ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
58 | Nghị quyết | 202/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
59 | Nghị quyết | 204/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 đối với một số vị trí trên địa bàn thành phố Đà Lạt và các huyện Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 12/07/2023 |
|
60 | Nghị quyết | 222/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 | Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/11/2023 |
|
61 | Nghị quyết | 246/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/12/2023 |
|
62 | Nghị quyết | 247/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Bãi bỏ Nghị quyết số 21/2021NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 18/12/2023 |
|
63 | Nghị quyết | 248/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước để xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
64 | Nghị quyết | 249/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 143/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảo đảm | 08/12/2023 |
|
65 | Nghị quyết | 251/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
66 | Nghị quyết | 252/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
67 | Nghị quyết | 253/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
68 | Nghị quyết | 254/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
69 | Nghị quyết | 255/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
70 | Nghị quyết | 256/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Lâm hà, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
71 | Nghị quyết | 257/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
72 | Nghị quyết | 258/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
73 | Nghị quyết | 259/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
74 | Nghị quyết | 260/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
75 | Nghị quyết | 261/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
76 | Nghị quyết | 262/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2024 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
77 | Quyết định | 27/2003/QĐ-UB ngày 28/02/2003 | Quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với cán bộ lãnh đạo trong cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2003 |
|
78 | Quyết định | 102/2005/QĐ-UB ngày 17/5/2005 | Bổ sung đối tượng và mức thanh toán cước phí điện thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với cán bộ lãnh đạo cơ quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể | 27/5/200 |
|
79 | Quyết định | 18/2007/QĐ-UBND ngày 20/4/2007 | Về việc bãi bỏ một số điểm của Quyết định số 142/2002/QĐ-UB ngày 18/10/2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân cấp, ủy quyền quyết định xử lý tài sản và phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản đối với cơ quan thuộc tỉnh Lâm Đồng sử dụng nguồn Ngân sách nhà nước | 29/4/2007 |
|
80 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 25/4/2008 | Bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thu hút | 05/05/2008 |
|
81 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 | Về việc ban hành đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn và nước mặt lục địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/5/2011 |
|
82 | Quyết định | 62/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Về việc quy định mức trợ cấp xã hội cho học sinh - sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề | 05/01/2013 |
|
83 | Quyết định | 70/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc quy định hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 |
|
84 | Quyết định | 72/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 29/12/2014 |
|
85 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Về việc ban hành quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/03/2015 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND |
86 | Quyết định | 71/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Về việc ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2016 |
|
87 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 | Ban hành quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/02/2016 |
|
88 | Quyết định | 60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 |
|
89 | Quyết định | 62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 |
|
90 | Quyết định | 63/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ đối với tuyến đường cao tốc sân bay Liên Khương - chân đèo Prenn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 |
|
91 | Quyết định | 64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/12/2016 |
|
92 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 | Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Trung tâm thị trấn Mađaguôi - huyện Đạ Huoai | 13/4/2017 |
|
93 | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND ngày 24/4/2017 | Phê duyệt đơn giá nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/05/2017 |
|
94 | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 27/5/2017 |
|
95 | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/07/2017 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ửy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
96 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 24/01/2018 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
97 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Về việc quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/10/2018 |
|
98 | Quyết định | 01/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 | Ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2019 |
|
99 | Quyết định | 26/2019/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 | Bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 04/15/2019 |
|
100 | Quyết định | 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 | Ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/02/2019 |
|
101 | Quyết định | 34/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 | Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc địa phương quản lý | 09/01/2019 |
|
102 | Quyết định | 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và xây dựng Di Linh | 09/01/2019 |
|
103 | Quyết định | 37/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Lộc Phát | 09/01/2019 |
|
104 | Quyết định | 41/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 | Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/01/2019 |
|
105 | Quyết định | 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 | Bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/01/2020 |
|
106 | Quyết định | 28/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 | Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng | 07/01/2020 |
|
107 | Quyết định | 31/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng. | 08/01/2020 |
|
108 | Quyết định | 37/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 | Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỉ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh lâm đồng | 01/12/2020 |
|
109 | Quyết định | 38/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh lâm đồng | 01/12/2020 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng. |
110 | Quyết định | 07/2021/QĐ-UBND ngày 22/3/2021 | Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc địa phương quản lý | 22/3/2021 |
|
111 | Quyết định | 39/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 | Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ửy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/11/2021 |
|
112 | Quyết định | 35/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | 24/6/2022 |
|
113 | Quyết định | 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 | Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/8/2022 |
|
114 | Quyết định | 44/2022/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 | Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Tân Hội - huyện Đức Trọng của Hợp tác xã chợ Tân Hội | 10/10/2022 |
|
115 | Quyết định | 46/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 | Quy định trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ thuộc ngân sách của Ủy ban hân dân cấp xã quản lý | 20/10/2022 |
|
116 | Quyết định | 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/1/2023 | Quy định quản lý, thanh toán, quyết toán vốn đầu tư nguồn ngân sách Nhà nước giao cho cộng đồng tự thực hiện xây dựng công trình theo định mức hỗ trợ (bằng hiện vật hoặc bằng tiền) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/1/2023 |
|
117 | Quyết định | 02/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
118 | Quyết định | 03/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
|
119 | Quyết định | 04/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
|
120 | Quyết định | 05/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
121 | Quyết định | 06/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
|
122 | Quyết định | 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
|
123 | Quyết định | 08/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
|
124 | Quyết định | 09/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
125 | Quyết định | 10/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
|
126 | Quyết định | 11/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
|
127 | Quyết định | 12/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
128 | Quyết định | 13/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh |
129 | Quyết định | 29/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 | Quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 05/04/2023 |
|
130 | Quyết định | 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 | Bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 |
|
131 | Quyết định | 41/2023/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 | Quy định quy trình, thủ tục thanh toán, quyết toán các nguồn vốn được lồng ghép thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2023 |
|
132 | Quyết định | 45/2023/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 | Quy định quản lý, thanh quyết toán phần vốn ngân sách nhà nước hỗ trợ vật liệu xây dựng đối với các dự án phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 21/8/2023 |
|
133 | Quyết định | 57/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 | Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/10/2023 |
|
134 | Quyết định | 59/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 | Quy định mức giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng cung cấp | 15/11/2023 |
|
135 | Quyết định | 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 | Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 |
|
136 | Quyết định | 72/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng. | 25/12/2023 |
|
LĨNH VỰC NGÂN HÀNG | |||||
1 | Chỉ thị | 02/2002/CT-UB ngày 05/2/2002 | Về việc thực hiện Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/08/2001 của Chính phủ về tổ chức hoạt động của quỹ tín dụng nhân dân | 05/02/2002 |
|
2 | Chỉ thị | 17/2004/CT-UB ngày 09/8/2004 | Tăng cường phối hợp xử lý thu hồi nợ khoanh đến hạn và nợ tồn đọng của các thành phần kinh tế tại các tổ chức tín dụng | 09/08/2004 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Nghị quyết | 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Về việc chuyển đổi trường phổ thông Hermann - Đà Lạt sang loại hình trường công lập | 15/7/2012 |
|
2 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 189/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
3 | Nghị quyết | 34/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoản kinh phí phục vụ việc nấu ăn tập trung cho học sinh tại trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2016 |
|
4 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định chế độ đối với học sinh trường trung học phổ thông chuyên; chế độ đối với giáo viên, học sinh tham gia bồi dưỡng và đoạt giải tại các kỳ thi cấp tỉnh, quốc gia, khu vực quốc tế hoặc quốc tế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2017 |
|
5 | Nghị quyết | 189/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2020 |
|
6 | Nghị quyết | 27/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Quy định các khoản thu địch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 14/8/2021 | Từ năm học 2024-2025, một số nội dung Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 266/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với có sở giáo dục cộng lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
7 | Nghị quyết | 40/2021/NQ-HĐND ngày 05/11/2021 | Không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 đối với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ thông công lập, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên theo chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/11/2021 |
|
8 | Nghị quyết | 57/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị và tổ chức các kỳ thi đối với giáo dục phổ thông tại địa phương | 18/12/2021 |
|
9 | Nghị quyết | 58/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục phổ thông học kỳ II năm học 2021-2022 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2021 |
|
10 | Nghị quyết | 121/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 121/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
11 | Nghị quyết | 145/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định nội dung, mức chi lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 |
|
12 | Nghị quyết | 146/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Quy định mức chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh khuyết tật đang theo học tại Trường Thiểu năng Hoa Phong Lan và Trường Khiếm thính tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 |
|
13 | Nghị quyết | 165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 121/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/03/2023 |
|
14 | Nghị quyết | 210/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
|
15 | Nghị quyết | 266/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với có sở giáo dục cộng lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
16 | Nghị quyết | 267/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 | Quy định mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động, người chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em làm việc tại khu công nghiệp và giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non công lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/12/2023 |
|
17 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | Về việc quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên và dạy nghề các huyện; Trung tâm giáo dục thường xuyên tại thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc | 19/6/2014 |
|
18 | Quyết định | 30/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/10/2020 |
|
19 | Quyết định | 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng | 16/7/2021 |
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Quyết định | 70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2016 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng |
2 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 19/9/2016 |
|
3 | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 09/10/2019 |
|
4 | Quyết định | 36/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 | Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp | 30/4/2023 |
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, NGOẠI VỤ | |||||
1 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng | 21/4/2016 |
|
2 | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND ngày 05/9/2008 | Về việc tiếp tục triển khai Chương trình hành động về công tác người Việt Nam ở nước ngoài | 14/9/2008 |
|
3 | Quyết định | 40/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2023 |
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 48/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 | Bãi bỏ Chỉ thị số 10/2008/CT-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội | 31/8/2023 |
|
Tổng cộng: 541 văn bản
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ 2019-2023 | |||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Nghị quyết | 110/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Thông qua chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2020 | Hết hiệu lực theo thời gian quy định trong Nghị quyết được quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản". | 12/10/2020 |
2 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đã được cải tạo, xây dựng lại, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/11/2020 |
3 | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 04/3/2009 | Ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/11/2020 |
4 | Quyết định | 56/2009/QĐ-UBND ngày 15/06/2009 | Ban hành quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng | 15/02/2023 |
5 | Quyết định | 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 | về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/4/2019 |
6 | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 | Ban hành quy định phân cấp quản lý và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12//2019 Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2020 |
7 | Quyết định | 58/2015/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 | Ban hành đơn giá đo vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng | 15/02/2023 |
8 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 | Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 05/3/2021 |
9 | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 | Ban hành Quyết định về quản lý hoạt động cấp thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 Ban hành quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/8/2023 |
10 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023 ngày 21/3/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | 10/4/2023 |
11 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 | Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 30/01/2022 |
12 | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 | Ban hành quy định về phân công, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 Ban hành quy định phân cấp công tác quản lý nhà nước về thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở và quản lý chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/6/2022 |
13 | Quyết định | 47/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 | Ban hành quy định Bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt | Được thay thế bởi Quyết định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 Ban hành quy định quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt | 22/9/2023 |
14 | Quyết định | 03/2019/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 | Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 Bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/10/2022 |
15 | Quyết định | 44/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 | Sửa đổi, bổ sung điều 26 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2023 ngày 21/3/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | 10/4/2023 |
16 | Quyết định | 46/2019/QĐ-UBND ngày 04/11/2019 | Ban hành quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/09/2023 |
17 | Chỉ thị | 06/2012/CT-UBND ngày 23/10/2012 | Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây dựng không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023 Bãi bỏ toàn bộ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Xây dựng | 15/02/2023 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1 | Quyết định | 181/2004/QĐ-UBND ngày 04/10/2004 | Ban hành Quy chế Giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế xét tặng Giải báo chí tỉnh Lâm Đồng | 05/01/2020 |
2 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của UBND tỉnh quy định quản lý điểm truy nhập internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/07/2020 |
3 | Quyết định | 67/2015/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông | 01/06/2021 |
4 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2023 |
5 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông | 01/06/2021 |
6 | Quyết định | 27/2021/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2023 |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 149/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 |
2 | Nghị quyết | 75/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 | về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qũy Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 129/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Qũy Bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2019 |
3 | Nghị quyết | 129/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 | Về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | Được thay thế bởi Nghị quyết số 156/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | 17/12/2019 |
4 | Nghị quyết | 157/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Bãi bỏ một phần khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 149/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 19/12/2022 |
5 | Nghị quyết | 60/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 | Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 106/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 Quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/07/2022 |
6 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 | Về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế | 30/01/2023 |
7 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 | Về việc ban hành biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2) | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế | 30/01/2023 |
8 | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 05/01/2015 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi khoản i Điều 1 Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/3/2020 |
9 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 24/6/2022 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Nghị quyết | 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất tại các xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do ngân sách tỉnh đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 -2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 221/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 27/10/2023 |
2 | Nghị quyết | 85/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đóng góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 |
3 | Nghị quyết | 111/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 201/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định một số chế độ đối với người cai nghiện ma tuý và người làm công tác cai nghiện ma túy ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/07/2023 |
4 | Nghị quyết | 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Quy định mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 221/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 Bãi bỏ Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 và Nghị quyết số 162/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 27/10/2023 |
5 | Quyết định | 56/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | Ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 12/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định hỗ trợ các doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/05/2021 |
6 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 |
7 | Quyết định | 83/2003/QĐ-UB ngày 14/07/2003 | Ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt quyết định phê duyệt dự án cho vay vốn từ quỹ giải quyết việc làm địa phương | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 31/8/2023 |
8 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn Đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 31/8/2023 |
9 | Quyết định | 81/2009/QĐ-UBND ngày 26/10/2009 | Ban hành quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 31/8/2023 |
10 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 | Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 31/8/2023 |
11 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 31/8/2023 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 | Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 264/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2023 |
2 | Nghị quyết | 148/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 264/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức danh, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2023 |
3 | Quyết định | 43/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 | Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2022 |
4 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 23/6/2011 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 20/7/2022 |
5 | Quyết định | 42/2012/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 | Ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở | Được thay thế bởi Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 Ban hành quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chính quyền ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/01/2022 |
6 | Quyết định | 46/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 12/01/2019 |
7 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 Ban hành quy chế tổ chức, hoạt động và phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2021 |
8 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 | Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/10/2020 |
9 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 | Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2019 |
10 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại điều 7, chương II quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố ban hành kèm theo quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 12/01/2019 |
11 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2022 |
12 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 | Ban hành Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng” | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2019 |
13 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 | Ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026 | 09/03/2022 |
14 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của UBND tỉnh | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2019 |
15 | Quyết định | 35/2020/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2023 ngày 21/3/2023 ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2023 |
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 | Quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 |
2 | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND tỉnh Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/01/2022 |
LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH | |||||
1 | Chỉ thị | 08/2011/CT-UBND ngày 28/9/2011 | Về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ Cán bộ công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Chỉ thị số 08/2011/CT-UBND ngày 28/09/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc triển khai thi hành Luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ, công chức ngành Thanh tra Lâm Đồng | 12/15/2023 |
2 | Chỉ thị | 05/2012/CT-UBND ngày 05/10/2012 | Chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh | 15/9/2022 |
3 | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND ngày 05/9/2013 | Về việc theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Chỉ thị do UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh | 15/9/2022 |
LĨNH VỰC THUẾ | |||||
1 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 | Về việc ban hành Đề án "Nâng cao hiệu quả quản lý thu ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020" | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Đã được ông bố tại Quyết định sô 85/QĐ-UBND ngày 12/01/2023) | 01/01/2021 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 52/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 | Ban hành quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/01/2019 |
2 | Quyết định | 53/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 | Ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy ché quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/01/2020 |
3 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 |
4 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Ban hành quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương | 01/15/2023 |
5 | Quyết định | 53/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | Ban hành quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức chi cho các hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/01/2019 |
6 | Quyết định | 59/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 | Ban hành Quy định về xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng" trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công Thương | 01/15/2023 |
7 | Quyết định | 49/2017/QĐ-UBND | Ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ, lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/15/2019 |
8 | Quyết định | 35/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 |
9 | Quyết định | 03/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/20/2022 |
LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
1 | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | 20/07/2022 |
2 | Quyết định | 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/04/2020 | Sửa đổi Điều 19 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 06/07/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng | 20/07/2022 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Nghị quyết | 40/2003/NQ -HĐND ngày 19/07/2003 | Về các giải pháp kìm hãm, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông, duy trì bảo đảm trật tự an toàn giao thông trong năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/07/2023 |
2 | Quyết định | 56/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 | Ban hành quy định về điều kiện an toàn đối với hoạt động của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người, hoặc bè | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải | 30/04/2023 |
3 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng | 11/15/2021 |
4 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải | 04/30/2023 |
5 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đổ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng BBan hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/01/2023 |
6 | Quyết định | 49/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 | Sửa đổi, bãi bõ một số điều của Quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng BBan hành Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/01/2023 |
7 | Quyết định | 52/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 | Sửa đổi Điều 21 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồn | 11/15/2021 |
8 | Chỉ thị | 02/2010/CT-UBND ngày 15/01/2010 | Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải | 30/04/2023 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 136/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/18/2022 |
2 | Nghị quyết | 141/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 | Về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho các hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 12/19/2022 |
3 | Quyết định | 72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/16/2023 |
4 | Nghị quyết | 97/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 12/31/2019 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Nghị quyết | 32/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung giai đoạn 2017 - 2020 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/07/2023 |
2 | Nghị quyết | 118/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 | Ban hành quy định về nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, đơn vị đặt hàng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 224/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định về nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết chuỗi giá trị; nội dung hỗ trợ, trình tự, thủ tục, mẫu hồ sơ, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/07/2023 |
3 | Quyết định | 102/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 | Về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 21/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban Lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn | 03/15/2022 |
4 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/03/2020 |
5 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất đã được thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/03/2020 |
6 | Quyết định | 65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 | Ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 09/03/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm ĐồngBãi bỏ toàn bộ Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho các doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/03/2022 |
7 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 11/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2023 |
8 | Quyết định | 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/03/2020 | Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 16/09/2021 |
9 | Quyết định | 46/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 | Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định cụ thể giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý | 04/05/2023 |
10 | Quyết định | 42/2022/QĐ-UBND ngày 05/09/2022 | Về việc ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022 | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 16/05/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2023 | 05/31/2023 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 84/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | 07/10/2019 |
2 | Quyết định | 44/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 | Về việc ban hành quy định về cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04/30/2023 |
3 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 | Quy định hạn mức bình quân giao đất sản xuất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định trường hợp văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực: "Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực" | 01/20/2020 |
4 | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/22/2020 |
5 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 | Ban hành quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 02/12/2020 của Ủy ban nhân nhân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 12/14/2020 |
6 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 | Bổ sung một só nội dung của Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
7 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 | Ban hành quy định diện tích tổi thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/08/2021 |
8 | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Ban hành quy định nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
9 | Quyết định | 52/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 |
10 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
11 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
12 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
13 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
14 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 | Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
15 | Quyết định | 05/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
16 | Quyết định | 06/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
17 | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Lạc Dương ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
18 | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đam Rông ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
19 | Quyết định | 09/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
20 | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
21 | Quyết định | 11/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
22 | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 20/03/2019 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn huyện Cát Tiên ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh lâm đồng | 01/22/2020 |
23 | Quyết định | 33/2019/QĐ-UBND ngày 07/08/2019 | Sửa đổi khoản 1 điều 27 của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 |
24 | Quyết định | 04/2021/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 | Quy định điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/01/2021 |
25 | Quyết định | 40/2021/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 | Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 51/2023/QĐ-UBND ngày 18/08/2023 Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/04/2023 |
26 | Chỉ thị | 19/2003/CT-UB ngày 03/9/2003 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh giải quyết đất sản xuất và đất ở cho đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04/30/2023 |
27 | Chỉ thị | 09/2006/CT-UBND ngày 04/8/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp quản lý nhà nước và đất đai trong vùng đồng bào dân tộc | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04/30/2023 |
28 | Chỉ thị | 04/2011/CT-UBND ngày 22/3/2011 | Về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường | 04/30/2023 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH | |||||
1 | Quyết định | 11/1999/QĐ-UB ngày 06/3/1999 | Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ Quyết định số 11/1999/QĐ-UB ngày 06/03/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định thực hiện nếp sống văn hóa trong các cơ sở khám chữa bệnh | 10/05/2021 |
2 | Quyết định | 134/2004/QĐ-UBND ngày 30/7/2004 | Ban hành Quy chế giải thưởng Văn học nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 03/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng | 04/15/2020 |
3 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND ngày 27/06/2012 | Ban hành quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tiệc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 09/10/2019 |
4 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 27/06/2012 | Về việc ban hành Quy chế công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”,“Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/15/2019 |
5 | Quyết định | 53/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 | Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, đầu tư khai thác di tích, danh lam thắng cảnh tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định về quản lý, bảo vệ, phát huy giá trị di tích; di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/01/2021 |
6 | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2023/QĐ-UBND ngày 21/08/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy chế xét và công nhận "Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 31/08/2023 |
7 | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Về việc ban hành quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/10/2021 |
8 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Lâm Đồng | 04/19/2022 |
9 | Quyết định | 31/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du Lịch Lâm Đồng | 04/19/2022 |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐBQH VÀ HĐND TỈNH | |||||
1 | Nghị quyết | 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX nhiệm kỳ 2016-2021 | Hết hiệu lực toàn bộ theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 | 08/04/2021 |
2 | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực toàn bộ khi Nghị quyết số 48/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2021-2026 có hiệu lực | 12/18/2021 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Nghị quyết | 107/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | về việc quy định một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật | 14/8/2021 |
2 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 19/7/2012 | Về việc ban hành quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 |
3 | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 | Về việc ban hành quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 |
4 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 20/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng | 20/8/2021 |
5 | Quyết định | 59/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế khai thác và quản lý Hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 |
6 | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 | Ban hành quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 |
7 | Quyết định | 06/2020/QĐ-UBND ngày 03/3/2020 | ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy dịnh tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/25/2022 |
8 | Chỉ thị | 05/2013/CT-UBND ngày 22/11/2013 | Về việc triển khai thực hiện Luật Giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 |
9 | Chỉ thị | 01/2014/CT-UBND ngày 08/01/2014 | Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 |
10 | Chỉ thị | 02/2014/CT-UBND ngày 28/2/2014 | Về việc triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Tư pháp | 30/4/2023 |
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI | |||||
1 | Chỉ thị | 10/2008/CT-UBND ngày 07/10/2008 | Tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Chỉ thị số 10/2008/CT-UBND ngày 07/10/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội | 31/8/2023 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CỒNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 148/2005/QĐ-UBND ngày 18/8/2005 | Giao nhiệm vụ cơ quan Thông báo và Điểm hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại (TBT) của tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
2 | Quyết định | 01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Ban hành quy định về hoạt động thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
3 | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 04/6/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm dứa Cayenne Đơn Dương. | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
4 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm cà phê Di Linh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
5 | Quyết định | 69/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 | Ban hành quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
6 | Quyết định | 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 | Ban hành quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/9/2020 |
7 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | Về việc Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận hoa Đà Lạt | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
8 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 07/12/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/9/2020 |
9 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 | Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Arabica Lang Biang" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
10 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/3/2015 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Diệp hạ châu Cát Tiên" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
11 | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 | Ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 01/08/2019 |
12 | Quyết định | 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 13/7/2021 |
13 | Quyết định | 57/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 | Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Mác mác Đơn Dương" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
14 | Quyết định | 73/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Tơ lụa Bảo Lộc" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
15 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Cà phê Cầu đất Đà Lạt" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
16 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
17 | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 | Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận "Dâu tây Đà Lạt" | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 01/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ | 15/12/2022 |
18 | Quyết định | 02/2019/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 07/13/2021 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 24/2005/NQ-HĐND.KVII ngày 01/02/2005 | Về việc hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 146/2019/NQ-HĐND ngày 31/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan khi được điều động, luân chuyển, biệt phái | 10/11/2019 |
2 | Nghị quyết | 77/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 | Về việc thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
3 | Nghị quyết | 83/2007/NQ-HĐND ngày 05/12/2007 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 29/2005/NQ-HĐND.VII ngày 01/02/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
4 | Nghị quyết | 102/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008 | Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 |
5 | Nghị quyết | 141/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 | Về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi tiếp khách nước ngoài; mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế; chế độ chi tiếp khách trong nước tại các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh Lâm Đồng | 13/6/2019 |
6 | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Bổ sung số lượng, chế độ đối với Phó trưởng công an xã tại các xã trọng điểm và công an viên; bổ sung, sửa đổi một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và điều chỉnh kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố | Được thay thế bởi Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/8/2020 |
7 | Nghị quyết | 40/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 104/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng | 21/7/2014 |
8 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 122/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 23/10/2022 |
9 | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 202/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
10 | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/18/2022 |
11 | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012 | Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 122/2019/NQ-HĐND ngày 03/06/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao có thành tích cao thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | 06/13/2019 |
12 | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND ngày 05/12/2012 | Quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 99/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/18/2022 |
13 | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/07/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/15/2020 |
14 | Nghị quyết | 100/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 | Quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/18/2022 |
15 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/22/2023 |
16 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 | 01/01/2022 |
17 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017 -2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025 | 01/01/2022 |
18 | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2020 |
19 | Nghị quyết | 40/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, đơn vị thu phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 213/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, tổ chức thu phí | 01/01/2021 |
20 | Nghị quyết | 31/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định một số chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật Dân quân tự vệ | Hết hiệu lực theo các Nghị quyết số 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phụ cấp đối với Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động đối với quân nhân khi làm nhiệm vụ. | 08/14/2021 |
21 | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 140/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/19/2022 |
22 | Nghị quyết | 47/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 | Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 222/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/07/2023 |
23 | Nghị quyết | 58/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/22/2023 |
24 | Nghị quyết | 65/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 97/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/18/2022 |
25 | Nghị quyết | 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 07/25/2020 |
26 | Nghị quyết | 79/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội | Được thay thế bởi Nghị quyết số 101/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội | 07/18/2022 |
27 | Nghị quyết | 80/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí thực hiện “Cuộc vận động Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Nghị quyết số 102/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" | 08/01/2022 |
28 | Nghị quyết | 82/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | 19/12/2022 |
29 | Nghị quyết | 122/2019/NQ-HĐND ngày 03/6/2019 | Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao có thành tích cao thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho các huấn luyện viên, vận động viên thể thao khác đang tập trung tập huấn, thi đấu của tỉnh Lâm Đồng | 12/18/2021 |
30 | Nghị quyết | 154/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Quy định chính sách hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2021 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 116/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/7/2022 |
31 | Nghị quyết | 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 | Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/19/2022 |
32 | Nghị quyết | 194/2020/NQ-HĐND ngày 28/9/2020 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025; Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025 | 01/01/2022 |
33 | Nghị quyết | 21/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 247/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ Nghị quyết số 21/2021NQ-HĐND ngày 04 tháng 08 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 18/12/2023 |
34 | Nghị quyết | 22/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 194/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 |
35 | Nghị quyết | 98/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh | Hết hiệu lực bởi Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 19/12/2022 |
36 | Quyết định | 998/QĐ-UB ngày 05/12/1994 | Thực hiện chế độ chính sách cho học sinh dân tộc đang theo học ở các trường chuyên nghiệp ngoài tỉnh | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 |
37 | Quyết định | 02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999 | Về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 |
38 | Quyết định | 144/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003 | Quy định mức thu học phí đối với các trường phổ thông bán công dân lập | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 |
39 | Quyết định | 185/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 02/1999/QĐ-UB ngày 20/01/1999 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 |
40 | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND ngày 31/7/2008 | Về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 |
41 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 | Về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế | 30/1/2023 |
42 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND ngày 28/6/2011 | Về việc ban hành cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 02/05/2019 |
43 | Quyết định | 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/8/2011 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và Xây dựng Di Linh | Được thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và xây dựng Di Linh | 09/01/2019 |
44 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 | Quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định giá của nhà, xe và các loại tài sản khác để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/01/2019 |
45 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 15/3/2013 | Về việc ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/03/2019 |
46 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 | Về việc quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 |
47 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 25/02/2015 | Về việc ban hành quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015 - 2020 | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính | 30/4/2023 |
48 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | 24/6/2022 |
49 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 | Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2020 |
50 | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 | Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/8/2022 |
51 | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành quy định trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý | Được thay thế bởi Quyết định số 46/2022/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định trình tự, thời hạn lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và ra thông báo thẩm định quyết toán vốn đầu tư công theo niên độ thuộc ngân sách của Ủy ban hân dân cấp xã quản lý | 20/10/2022 |
52 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
53 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
54 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
55 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
56 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
57 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
58 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
59 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
60 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
61 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
62 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
63 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 | Về việc quy định danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho các cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định danh mục tài sản mua sắm tập trung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | 05/04/2023 |
64 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 30/3/2019 |
65 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 59/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Giá bán lẻ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng | 15/11/2023 |
66 | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
67 | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
68 | Quyết định | 15/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
69 | Quyết định | 16/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện ĐamRông, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
70 | Quyết định | 17/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
71 | Quyết định | 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
72 | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
73 | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
74 | Quyết định | 21/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
75 | Quyết định | 22/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 25/3/2020 |
76 | Quyết định | 23/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 03/25/2020 |
77 | Quyết định | 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 03/25/2020 |
78 | Quyết định | 32/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 | Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | 06/24/2022 |
79 | Quyết định | 08/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 04/06/2021 |
80 | Quyết định | 09/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 07/24/2021 |
81 | Quyết định | 10/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 04/06/2021 |
82 | Quyết định | 11/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 04/06/2021 |
83 | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 04/06/2021 |
84 | Quyết định | 13/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 04/06/2021 |
85 | Quyết định | 14/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 04/06/2021 |
86 | Quyết định | 15/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 04/06/2021 |
87 | Quyết định | 16/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 04/06/2021 |
88 | Quyết định | 17/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 07/24/2021 |
89 | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 08/10/2021 |
90 | Quyết định | 19/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 | Ban hành bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 08/10/2021 |
91 | Quyết định | 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 | Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/8/2022 |
92 | Quyết định | 08/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
93 | Quyết định | 09/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
94 | Quyết định | 10/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
95 | Quyết định | 11/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
96 | Quyết định | 12/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
97 | Quyết định | 13/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
98 | Quyết định | 14/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
99 | Quyết định | 15/2021/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
100 | Quyết định | 22/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
101 | Quyết định | 23/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
102 | Quyết định | 28/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
103 | Quyết định | 29/2021/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2022 |
104 | Quyết định | 05/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
105 | Quyết định | 06/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
106 | Quyết định | 07/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
107 | Quyết định | 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
108 | Quyết định | 09/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
109 | Quyết định | 10/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
110 | Quyết định | 11/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
111 | Quyết định | 12/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
112 | Quyết định | 13/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
113 | Quyết định | 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
114 | Quyết định | 15/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
115 | Quyết định | 16/2022/QĐ-UBND ngày 18/1/2022 | Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng | 17/1/2023 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 | Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/07/2020 |
2 | Quyết định | 63/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/07/2020 |
3 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng | 16/7/2021 |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | |||||
1 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 13/7/2021 |
2 | Quyết định | 25/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Lâm Đồng | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 15/6/2023 |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 22/3/2013 | Ban hành trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào khu công nghiệp - Đô thị Tân Phú | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp | 30/4/2023 |
2 | Quyết định | 56/2016/QĐ-UBND ngày 11/9/2016 | Ban hành quy chế quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp | 30/4/2023 |
3 | Quyết định | 57/2016/QĐ-UBND ngày 11/9/2016 | Ban hành quy chế quản lý Khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng | Được bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ban Quản lý các khu công nghiệp | 30/4/2023 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2019 | |||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 84/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 | Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 12/31/2014 |
2 | Nghị quyết | 144/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 | Về nhiệm vụ đầu tư công năm 2016 tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 53 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 12/31/2016 |
3 | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 12/31/2018 |
4 | Nghị quyết | 77/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng năm 2018 | Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 (Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản) | 12/31/2018 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 | Ban hành bảng giá tối thiểu về hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực bởi Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 01/01/2018 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
Tổng cộng: 293 văn bản
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ 2019-2023 | |||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm a khoản 2, điểm c khoản 4 Điều 5; khoản 1 Điều 15; khoản 1 Điều 19 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 49/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy chế quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/11/2022 |
2 | Quyết định | Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | - Sửa đổi, bổ sung: Điều 4, Điều 5, Điều 6, khoản 4, khoản 6 Điều 8, Điều 9, Điều 11, khoản 1 Điều 12, Phụ lục 1 của Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015. - Bãi bỏ: cụm từ “ quy hoạch phân khu” tại khoản 2 Điều 1; khoản 2, 3 Điều 2, Điều 3, Điều 7 và một phần Điều 10 của Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định lộ giới và các chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở và công trình riêng lẻ trên địa bàn các phường thuộc thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2021 |
3 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng | Điều 26 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 44/2019/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 26 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 của UBND tỉnh | 01/11/2019 |
4 | Quyết định | 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12//2019 Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 3 Điều 1; Điều 2; khoản 1, khoản 2 Điều 3; Bãi bỏ khoản 5 Điều 8 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/20/2022 |
5 | Quyết định | 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 Ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2 Điều 1; Điều 2; Điểm a khoản 1 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định một số nội dung về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/15/2023 |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1 | Nghị quyết | 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 | Nội dung “Thẩm định phương án giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do Sở Y tế lập đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định” của một phần Khoản 2 Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 157/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ một phần khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 07/12/2019 |
2 | Nghị quyết | 105/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 Quy định mức chi bồi dưỡng hàng tháng đối với công tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 2 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 199/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 Sửa đổi Điều 2 của Nghị quyết số 105/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
3 | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND ngày 04/9/2009 Thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn về sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế, tỉnh Lâm Đồng | Khoản 1, Khoản 2 Điều 4 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 41/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 4 của Quyết định số 73/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức và biên chế Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng | 09/01/2022 |
4 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản I Điều 1 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi khoản i Điều 1 Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 20/3/2020 |
5 | Quyết định | 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2 Điều 3; điểm b, c, d khoản 2 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1 Điều 6; điểm b khoản 2 Điều 19; khoản 4 Điều 20 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 24/02/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 06/03/2023 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1 | Nghị quyết | 188/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 1, 2 Điều 1; khoản 1 Điều 2; Điều 4 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 148/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 188/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 12/19/2022 |
2 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 Ban hành quy định xét chọn, xử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4 Điều 3; Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 04/01/2019 |
3 | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm b Khoản 3 Điều 8; Điều 11; Điểm b Khoản 1 Điều 24; Điểm b Khoản 2 Điều 24; Khoản 1 Điều 25; Khoản 1, Điều 4; Điều 7; Điều 9; Điều 10, Điều 12; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19 và Điều 20 của Quy định kèm theo | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 01/02/2020 |
Điều 15 của Quy định kèm theo | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi Điều 15 của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 25/06/2021 | |||
4 | Quyết định | 50/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 Ban hành Quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | Điều 4, Điều 6 của Quy định kèm theo | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định số lượng, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | 10/14/2021 |
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG | |||||
1 | Nghị quyết | 214/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 Quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | Khoản 1 Điều 1; khoản 2, điểm a, b khoản 3, điểm a khoản 4, điểm a, c khoản 5, khoản 6 Điều 4. | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 108/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 214/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định về xử lý các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực | 07/18/2022 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/4/2011 Về việc quy định mức giảm giá vé tham quan, giá dịch vụ; trợ cấp xã hội; mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2, khoản 3 Điều 1; khoản 3 Điều 2 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 Bãi bỏ các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 31/8/2023 |
2 | Quyết định | 38/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 Về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm a khoản 3 Điều 4 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2020 |
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HĐND TỈNH | |||||
1 | Nghị quyết | 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X nhiệm kỳ 2021 - 2026 | Khoản 6 Điều 4; khoản 6 Điều 15; khoản 2 Điều 23; khoản 1 Điều 35 của Quy chế ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 225/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/2021/NQ-HĐND ngày 04/08/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 27/10/2023 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1 | Quyết định | 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 Ban hành Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | - Khoản 5 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Điểm b, điểm e khoản 3 Điều 5 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Điểm a khoản 6 Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Khoản 4 Điều 7 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Điều 8 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019; - Điểm b khoản 6 Điều 6 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 18/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 52/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 15/01/2021 |
2 | Quyết định | 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 Quyết định ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | Khoản 1 Điều 1; Đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 2; Đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 2; Đoạn 4 điểm 1 khoản 4 Điều 2; Đoạn 1 điểm a khoản 5 Điều 2; Đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 56/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng | 30/10/2023 |
LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
1 | Nghị quyết | 82/2022/NQ-HĐND ngày 07/08/2022 Nghị quyết Ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025 | Khoản 2 Điều 11; Khoản 2 Điều 16 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 220/2023/NQ-HĐND ngày 27/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi một số điều của quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hàng năm để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn I: 2021-2025, ban hành kèm theo Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 11/07/2023 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 | Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 12/25/2019 |
2 | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm đ khoản 1 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2020 |
3 | Quyết định | 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 Ban hành quy định tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2 Điều 3; Khoản 5 Điều 6 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 06/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số điều của quy định về tiêu chí bến xe khách thấp hơn bến xe khách loại 6 thuộc vùng sâu, vùng xa, khu vực có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 20/03/2023 |
4 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/05/2018 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 2 và Điều 3. | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải | 30/04/2023 |
5 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Ban hành quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đổ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 3 Điều 4; Điều 6; Điều 7; Điểm b khoản 6 và Điểm b khoản 7 Điều 8 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 01/12/2019 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng | Điều 21 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 20/09/2019 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 76/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 Về việc thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | Điều 2; Điều 3; Điều 4; Điều 5; | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Đổi tên Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thành Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường và ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng | 12/15/2023 |
2 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 Ban hành định mức hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm c khoản 1 Điều 9 Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2020 |
3 | Quyết định | 67/2014/QĐ-UBND ngày 12/10/2014 Ban hành quy định về nội dung, danh mục và mức áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt VietGAP trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm d khoản 1 Điều 8 và khoản 5 Điều 9 của Quy định ban hành kèm theoQuyết định số 67/2014/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2020 |
4 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 Ban hành quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm d Khoản 1 Điều 18 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/10/2020 |
5 | Nghị quyết | 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07//2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | Điều 6 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 164/2023/NQ-HĐND ngày 07/03/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị quyết số 84/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | 03/17/2023 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng | 07/10/2019 |
2 | Nghị quyết | 167/2020/NQ-HĐND ngày 21/01/2020 Thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 1.Điều chỉnh bổ sung Bảng giá đất trồng cây hàng năm; 2. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất trồng cây lâu năm; 3. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất nuôi trồng thủy sản; 4. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất nông nghiệp khác; 5. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; 6. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất ở tại nông thôn; 7. Điều chỉnh bổ sungBảng giá đất ở tại đô thị. | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 227/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Thông qua điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 tại địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên | 03/26/2021 |
3 | Quyết định | 69/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng | Địa danh và Giá đất của một số đoạn đường trong danh mục bảng giá các loại đất tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi các Quyết định: | 03/30/2019 |
4 | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 Ban hành quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 8; | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi một số điều của quy định về cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh lâm đồng ban hành kèm theo quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 10/09/2020 |
5 | Quyết định | 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 Ban hành Quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng | 05/21/2021 |
6 | Quyết định | 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng | 2.1. Địa bàn huyện Đạ Huoai: Bãi bỏ các vị trí. 2.2. Địa bàn huyện Đạ Tẻh: a) Xã Đạ Lây: Bãi bỏ các vị trí. b) Xã Mỹ Đức: - Bãi bỏ số thứ tự 7, Khoản 6.1, Điểm 6, Mục I. - Bãi bỏ số thứ tự 1, số thứ tự 6, số thứ tự 27 đến số thứ tự 29, Khoản 6.2, Điểm 6, Mục I. - Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 4, số thứ tự 6, Khoản 6.1, Điểm 6, Mục II. - Bãi bỏ số thứ tự từ 1 đến 10, số thứ tự 17, số thứ tự 19 đến số thứ tự 26, Khoản 6.2, Điểm 6, Mục II. | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 bãi bỏ một số nội dung của bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên dịa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông. Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 11/30/2023 |
7 | Quyết định | 36/2022/QĐ-UBND ngày 24/06/2022 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | Khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 21/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi khoản 16 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng | 05/04/2023 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA THỂ THAO DU LỊCH | |||||
1 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm ĐồnG | Điều 36, Điều 37 Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 01/08/2019 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 5, khoản 8, khoản 9 Điều 1 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 100/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 18/07/2022 |
2 | Nghị quyết | 140/2015/NQ-HĐND ngày 11/7/2015 Về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | Khoản 1, khoản 4, khoản 5, Khoản 6, khoản 7, khoản 8, khoản 11 Điều 1 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 128/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 140/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Đề án thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Lâm Đồng | 20/07/2019 |
3 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về việc quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 | Kéo dài thời gian thực hiện | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 194/2020/NQ-HĐND ngày 28/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 08/10/2020 |
4 | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017 -2020 | Kéo dài thời gian thực hiện | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 194/2020/NQ-HĐND ngày 28/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 08/10/2020 |
5 | Nghị quyết | 58/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017Quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu sử dụng đất, tiền thuê đất, thuế mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2, khoản 3, khoản 6 Điều 1 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 22/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng | 14/08/2021 |
6 | Nghị quyết | 78/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 Ban hành quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 246/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, xử lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 78/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 18/12/2023 |
7 | Nghị quyết | 101/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 Phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm b khoản 1 Điều 1 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 46/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 101/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản, phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 08/12/2021 |
8 | Nghị quyết | 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 Ban hành Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm a khoản 4 Điều 8; Điều 12, 16, 17 , 18, khoản 1 Điều 19; cụm từ “hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19, khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC” tại điểm c khoản 4 các Điều: 1, 2, 4, 6, 7, 9, 10, 11, 19, 21 và điểm c khoản 6 các Điều: 3, 5, 8, 13, 14, 15, 20, 22.Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 98/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND cấp tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 183/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh | 18/07/2022 |
9 | Nghị quyết | 16/2021/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022-2025 | điểm b khoản 5 Điều 12; điểm a khoản 1 Điều 15; điểm b khoản 2 Điều 15 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 195/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HDND ngày 04 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 22/7/2023 |
10 | Nghị quyết | 44/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022-2025 | Điều 3, Điều 4, khoản 2 Điều 7 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 196/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2022 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 44/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
11 | Nghị quyết | 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 ban hành quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 | Khoản 9 Điều 3 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 198/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung khoản 9 Điều 3 Quy định một số nội dung chi từ nguồn vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 141/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
12 | Nghị quyết | 142/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 197/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bãi bỏ Điều 16 của Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Nghị quyết số 142/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 22/7/2023 |
13 | Nghị quyết | 143/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảm bảo | Điều 3 | Hết hiệu lực một phần bởi Nghị quyết số 249/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Nghị quyết số 143/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng khác tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương đảo đảm | 12/08/2023 |
14 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 14/7/2016 Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng | Điều 23 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực một phần bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 08/01/2019 |
15 | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 1; Điều 2 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 39/2021/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi Điều 2 Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của Ửy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 11/10/2021 |
16 | Quyết định | 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, không kim loại và nước thiên nhiên tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND; Bảng giá tính thuế đối với tài nguyên sản phẩm rừng tự nhiên tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/01/2021 |
17 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 04/01/2018 Ban hành quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 02/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bổ sung một số điều của Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 15/4/2019 |
18 | Quyết định | 38/2020/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh lâm đồng | Phụ lục 01 kèm theo khoản 1; Phụ lục 02 kèm theo khoản 2; Phụ lục 04 kèm theo khoản 4; điểm b khoản 2 Điều 6 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 72/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng. | 25/12/2023 |
19 | Quyết định | 02/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng | Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Di Linh ban hành kèm theo Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, cụ thể: Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần II. Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần III. | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 |
20 | Quyết định | 05/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng | Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND, cụ thể: 1. Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4. 2. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: a) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.1, số thứ tự 1 đến số thứ tự 2. b) Vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.2, số thứ tự 3. c) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 3. d) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.3. đ) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 2, Mục 3. e) Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.1, số thứ tự 1 đến số thứ tự 7. g) Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10, số thứ tự 14, số thứ tự 17 đến số thứ tự 29. h) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, điểm 5.2, điểm 3. i) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.1, điểm 6.2. j) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 7, Mục 8. 3. Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần III. | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 |
21 | Quyết định | 09/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng | Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Trọng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND, cụ thể: 1. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: a) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục I, Mục II, Mục III, Mục IV, Mục V, Mục VII, Mục IX, Mục X, Mục XI, Mục XII, Mục XIII. b) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục VI, Khu vực I. c) Các vị trí thuộc Mục VI, Khu vực II, điểm 1, điểm 2, số thứ tự 2.1 đến số thứ tự 2.16 và số thứ tự 2.18 đến số thứ tự 2.22, điểm 3, điểm 4, điểm 5. d) Vị trí thuộc Mục VI, Khu vực III. đ) Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực I, điểm 1, số thứ tự 1.1 đến số thứ tự 1.8, số thứ tự từ 1.10 đến số thứ tự 1.14. e) Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực I, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5. g) Các vị trí thuộc Mục VIII, Khu vực II, Khu vực III. h) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục XIV, Khu vực I, Khu vực II. 2. Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần III, từ số thứ tự 1 đến hết số thứ tự 211. | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 |
22 | Quyết định | 12/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng | Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Đạ Huoai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, cụ thể: 1. Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2, Mục 3, Mục 4. 2. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần II. 3. Tại Phần III Đất ở đô thị, gồm: Toàn bộ các vị trí thuộc Phần III. | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 |
23 | Quyết định | 13/2023/QĐ-UBND ngày 06/1/2023 Ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 trên địa bàn huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng | Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn huyện Đam Rông ban hành kèm theo Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND, cụ thể: 1. Tại Phần I Đất nông nghiệp, gồm: a) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 1, Mục 2. b) Các vị trí thuộc Mục 3, số thứ tự 2 đến số thứ tự 5, số thứ tự 7. c) Các vị trí thuộc Mục 4, số thứ tự 2 đến số thứ tự 4, số thứ tự 7. 2. Tại Phần II Đất ở nông thôn, gồm: a) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.1, tiết 1.1.1, tiết 1.1.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10 và số thứ tự 12. b) Các vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.2, số thứ tự 1, số thứ tự 3 đến số thứ tự 9, số thứ tự 12 đến số thứ tự 16. c) Vị trí thuộc Mục 1, điểm 1.3. d) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 2, điểm 2.1, điểm 2.3. đ) Các vị trí thuộc Mục 2, điểm 2.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 6, số thứ tự 8 đến số thứ tự 10. e) Các vị trí thuộc Mục 3, điểm 3.1, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10. g) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 3, điểm 3.2, điểm 3.3. h) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.1, điểm 4.3. i) Các vị trí thuộc Mục 4, điểm 4.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 9, số thứ tự 11 đến số thứ tự 18. j) Toàn bộ vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, tiết 5.1.1. k) Các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.1, tiết 5.1.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 7. l) Các vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.2, số thứ tự 1 đến số thứ tự 10, số thứ tự 12 đến số thứ tự 17. m) Vị trí thuộc Mục 5, điểm 5.3. n) Các vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.1, số thứ tự 1 đến số thứ tự 6, số thứ tự 8. o) Vị trí thuộc Mục 6, điểm 6.2, số thứ tự 8. p) Toàn bộ các vị trí thuộc Mục 7, Mục 8. | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 60/2023/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Bãi bỏ một số nội dung của Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2023 tại một số vị trí trên địa bàn các huyện: Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | 30/11/2023 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1 | Nghị quyết | 30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm 2016-2017 đến năm học 2020 -2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm a Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 1 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 189/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 25/7/2020 |
2 | Nghị quyết | 121/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 Quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 3 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 165/2023/NQ-HĐND ngày 07/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 121/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí đối với cơ sở giáo dục công lập năm học 2022-2023 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 03/07/2023 |
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1 | Quyết định | 70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng | Điều 5, Điều 12 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 10/09/2019 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1 | Quyết định | 58/2016/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 Ban hành quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | khoản 1 Điều 11 Quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 21/2/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | 10/03/2020 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Quyết định | 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi khoản 4 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng | 14/4/2022 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2019 | |||||
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 Ban hành quy định về quản lý, sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4 Điều 4; Khoản 1 Điều 8; Điều 9; Điều 10; Phụ lục I; PhỤ lục II của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 06/01/2018 |
2 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 Ban hành quy định điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp trên dịa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điểm a khoản 1 Điều 3; Điểm a khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 4; Điều 9; Điều 12 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quy định ban hành kèm theo: Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 và Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 | 06/01/2018 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
1 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | Khoản 4 Điều 1 | Hết hiệu lực một phần theo Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | 12/13/2018 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 Ban hành quy định quản lý sản xuất, kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Điều 4 | Hết hiệu lực một phần theo Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh về hủy bỏ Điều 4, bản quy định quản lý sản xuất kinh doanh giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 06/28/2015 |
2 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất | Điều chỉnh, bổ sung đơn giá của một số loại cây trồng trong bảng đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Hết hiệu lưc một phần theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc điều chỉnh, bổ sung bảng đơn giá bồi thường một số loại cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | 04/10/2014 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 Về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Nội dung 1: Biểu giá các dịch vụ chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonat, chụp CT Scanner (không có và có thuốc cản quang) tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng. Nội dung 2: Biểu giá các dịch vụ: Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương (số thứ tự 7) và kỹ thuật tắm bé (số thứ tự 13) tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng. | Nội dung 1: Hết hiệu lưc một phần theo Quyết định số 37/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về việc ban hành Biểu giá thu một phần viện phí một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng; Nội dung 2: Hết hiệu lưc một phần theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Về việc ban hành Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (Đợt 2) | Nội dung 1: 30/8/2012 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Tổng cộng: 75 văn bản
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ THI HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
| |||||||
1 | Quyết định | 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Ban hành quy định xét chọn, sử dụng và quản lý những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Triển khai thực hiện Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. Theo đó, Nghị định số 33/2023/NĐ-CP đã bãi bỏ các Nghị định làm cơ sở pháp lý ban hành hai Quyết định 52/2016/QĐ-UBND và 04/2019/QĐ-UBND gồm: Nghị định số 114/2003/NĐ-CP ngày 10/10/2003 về cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về công chức xã, phường, thị trấn; Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24/4/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố. | Sở Nội vụ | Dự kiến ban hành cuối quý I năm 2024 |
|
2 | Quyết định | 04/2019/QĐ-UBND ngày 19/3/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Sở Nội vụ |
| ||
3 | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Triển khai quy định chi tiết Luật Thi đua, khen thưởng năm 2022 và Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Thi đua, khen thưởng | Sở Nội vụ | Dự kiến quý II năm 2024 |
|
4 | Quyết định | 20/2021/QĐ-UBND ngày 25/6/2021 | Sửa đổi, bổ sung Điều 15 của Quy định về thi đua, khen thưởng ban hành kèm theo Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Sở Nội vụ |
| ||
5 | Quyết định | 67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Về việc tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính | Thay thế | Một số căn cứ pháp lý của Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 đã hết hiệu lực, hết hiệu lực một phần. Vì vậy, để đảm bảo tính đồng bộ, phù hợp với các văn bản quy phạm pháp luật của Quốc hội, Chính phủ và các Bộ ngành khác có liên quan. Ngày 13/4/2023, Sở Nội vụ đã ban hành văn bản số 445/SNV-CCHC&VTLT v/v rà soát quy định tổ chức làm việc ngày thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định và phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương. Trên cơ sơ sở rà soát, Sở Nội vụ sớm tổng hợp, trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | Sở Nội vụ | Quý I năm |
|
6 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/3/2009 | Quy định chế độ trợ cấp và tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức đi học trong nước. | Bãi bỏ | Hiện nay, Sở Nội vụ đang xây dựng dự thảo Nghị Quyết của HĐND tỉnh về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 trình UBND tỉnh để trình HĐND tỉnh Nghị quyết vào Kỳ họp HĐND tỉnh, trong đó có quy định mức tiền thưởng thành tích học tập, công tác. | Sở Nội vụ | Quý I năm |
|
7 | Quyết định | Quyết định 28/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | Ban hành quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Để các nội dung phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng được thống nhất, đồng bộ với phân cấp quản lý cán bộ của Tỉnh ủy và bổ sung quy định về nội dung phân cấp tổ chức bộ máy theo quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP của Chính phủ | Sở Nội vụ | Dự kiến cuối quý I năm 2024. |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
| |||||||
1 | Nghị quyết | 83/2022/NQ-HĐND ngày 08/7/2022 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giải đoạn 2021-2025 | Sửa đổi, bổ sung | Căn cứ vào tình hình thực tế của địa phương, hiện nay Dự án 2 về đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và tiểu dự án 1 của Dự án 3 về hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Lạt không triển khai được, lý do: số hộ thuộc đối tượng thụ hưởng không có đất hoặc đất nằm trong đất lâm nghiệp; nhu cầu của các hộ đã được ngân sách địa phương hỗ trợ, vì vậy nguồn vốn của các dự án này không triển khai thực hiện được trên địa bàn thành phố Đà Lạt | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Kỳ họp Giữa năm 2024 |
|
LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH |
| |||||||
1 | Quyết định | 62/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Về quy định tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó phòng thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | - Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003 đã hết hiệu lực thi hành và thay thế bằng Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; - Luật Thanh tra năm 2010 đã hết hiệu lực thi hành và thay thế bằng Luật Thanh tra năm 2022; - Thông tư Liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08/9/2014 của Thanh tra Chính phủ - Bộ Nội vụ hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2023/TT-TTCP ngày 22/12/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ có hiệu lực từ ngày 10/02/2024. | Thanh tra tỉnh | Quý II/2024 |
|
2 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Thông tư Liên tịch số 03/2014/TTLT-TTCP-BNV ngày 08/9/2014 của Thanh tra Chính phủ - Bộ Nội vụ hết hiệu lực bởi Thông tư số 02/2023/TT-TTCP ngày 22/12/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ có hiệu lực từ ngày 10/02/2024 | Thanh tra tỉnh | Quý II/2024 |
|
LĨNH VỰC AN NINH, QUỐC PHÒNG |
| |||||||
1 | Quyết định | 34/2020/QĐ-UBND ngày 2/10/2020 | Ban hành Quy định về khu vực bảo vệ; khu vực cấm tập trung đông người; khu vực cấm sử dụng các thiết bị có tính năng thu, phát tín hiệu ghi âm, ghi hình, chụp ảnh, vẽ sơ đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | - Một số văn bản là căn cứ ban hành Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND đã được sửa đổi, bổ sung như: Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định các mục mục tiêu quan trọng về kinh tế, chính trị, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hóa, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có liên quan đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 39/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ; Thông tư số 20/2010/TT-BCA ngày 23/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 của Chính phủ quy định các mục mục tiêu quan trọng về kinh tế, chính trị, ngoại giao, khoa học - kỹ thuật, văn hóa, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang canh gác bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có liên quan đã được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 28/2022/TT-BCA ngày 15/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Công an. | Công an tỉnh | Dự kiến trong Quý I/2024 |
|
2 | Quyết định |
| Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và bảo quản phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ban hành mới | Điểm c khoản 2 Điều 8 Thông tư số 150/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy, chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy, chữa cháy chuyên ngành quy định Công an cấp tỉnh có trách nhiệm: “Tham mưu cho Ủy ban nhân dân cùng cấp ban hành quy chế về quản lý, sử dụng và bảo quản phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn thuộc phạm vi quản lý với các nội dung: Nguyên tắc quản lý, sử dụng phương tiện; trách nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp xã, lực lượng dân phòng được trang bị, sử dụng phương tiện; điều kiện, trách nhiệm của cán bộ, đội viên lực lượng dân phòng được giao sử dụng phương tiện; điều kiện, trách nhiệm của người được giao quản lý kho, nơi bảo quản phương tiện; các chức danh của lực lượng dân phòng được sử dụng phương tiện và loại phương tiện được trang bị, sử dụng; các nội dung khác có liên quan”. | Công an tỉnh | Dự kiến trong Quý I/2024 |
|
3 | Chỉ thị | 48/1998/CT-UBND ngày 28/10/1998 | Về việc vận động toàn dân tham gia phòng chống tệ nạn mại dâm và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên | Bãi bỏ | Chỉ thị số 48/1998/CT-UBND được ban hành để thực hiện chức năng quản lý nhà nước về phòng chống tệ nạn ma túy và các hành vi vi phạm pháp luật trong học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh. Hiện nay, việc quy định trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức và cá nhân về phòng chống tệ nạn ma túy đã được quy định cụ thể tại Chương II Luật Phòng, chống ma túy năm 2021. | Công an tỉnh | Dự kiến trong Quý I/2024 |
|
4 | Chỉ thị | 06/2003/CT-UB ngày 18/3/2003 | Tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Chỉ thị số 06/2003/CT-UB là Quyết định số 230/QĐ-BCA ngày 21/4/2003 của Bộ Công an. Hiện nay, trách nhiệm của của các cơ quan, tổ chức trong công tác phòng cháy, chữa cháy được quy định cụ thể tại Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 (sửa đổi, bổ sung năm 2013); Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày 03/01/2023 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy trong tình hình mới. | Công an tỉnh | Dự kiến trong Quý I/2024 |
|
5 | Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND ngày 14/02/2008 | Về công tác phòng, chống khủng bố trong tình hình mới | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Chỉ thị số 03/2008/CT-UBND là Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 15/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ về công tác phòng chống khủng bố trong tình hình mới. Hiện nay, việc thực hiện các nhiệm vụ về phòng, chống khủng bố đã được quy định cụ thể tại Luật Phòng chống khủng bố năm 2013. | Công an tỉnh | Dự kiến trong Quý I/2024 |
|
6 | Chỉ thị | 03/2014/CT-UBND 19/8/2014 | Triển khai thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy theo Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND là Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy, đây là văn bản hành chính để chỉ đạo triển khai thi hành Luật; tại khoản 3 Mục III Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-TTg giao: “Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo, tổ chức thực hiện các nhiệm vụ được phân công theo đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng, hiệu quả; xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy trong Bộ, ngành, địa phương mình”. Do đó, việc ban hành Chỉ thị số 03/2014/CT-UBND để triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy là chưa đảm bảo về căn cứ pháp lý. | Công an tỉnh | Dự kiến trong Quý I/2024 |
|
7 | Quyết định | 50/2004/QĐ-UBND ngày 26/03/2004 | Tổ chức xây dựng lực lượng dân quân luân phiên thường trực ở 11 xã, phường, thị trấn trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định này là Luât Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003 đã hết hiệu lực và được thay thế mới. Các Quyết định số 384/QĐ-TM và Công văn số 383/QK7 theo thời gian đã không còn phù hợp với tình hình thực tế. Bên cạnh đó, việc tổ chức lực lượng dân quân luân phiên thường trực thực hiện theo Luật Dân quân tự vệ năm 2019. | Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng | Đã có Tờ trình trình UBND tỉnh số 3545/TTr-BCH ngày 15/11/2023 của Bộ CHQS tỉnh về Dự thảo Quyết định bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng |
|
8 | Quyết định | 60/2006/QĐ-UBND ngày 08/9/2006 | Ban hành quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác Quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng | Bãi bỏ | Các văn bản làm căn cứ ban hành Quyết định này như Luât Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Pháp lệnh dân quân tự vệ số 19/2004/PL-UBTVQH ngày 29/4/2004 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và địa phương đã hết hiệu lực và được thay thế mới. | Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng | Đã có Tờ trình số 3545/TTr-BCH ngày 15/11/2023 của Bộ CHQS tỉnh về Dự thảo Quyết định bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng |
|
9 | Chỉ thị | 23/2003/CT-UB ngày 16/10/2003 | Soạn thảo kế hoạch xây dựng, huy động và tiếp nhận lực lượng dự bị động viên | Bãi bỏ | Các văn bản làm căn cứ ban hành Chỉ thị này như Quyết định số 117/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Nhà nước về xây dựng và huy động lực lượng dự bị động viên, Quyết định số 174/2002/QĐ-BQP ngày 03/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch về quy mô, loại hình tổ chức, số lượng đơn vị dự bị động viên và chỉ tiêu kế hoạch về huy động và tiếp nhận lực lượng dự bị động viên; Thông tư liên tịch số 51/2002/TTLT-BQP-BKHĐT ngày 11/4/2002 của Bộ Quốc phòng và Bộ Kế hoạch&Đầu tư về việc hướng dẫn lập kế hoạch xây dựng và kế hoạch huy động lực lượng dự bị động viên đã hết hiệu lực và được thay thế mới. | Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng | Đã có Tờ trình số 3545/TTr-BCH ngày 15/11/2023 của Bộ CHQS tỉnh về Dự thảo Quyết định bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng |
|
10 | Chỉ thị | 25/2004/CT-UB ngày 30/11/2004 | Triển khai thực hiện Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương | Bãi bỏ | Căn cứ ban hành Chỉ thị này là Nghị định số 119/2004/NĐ-CP ngày 11/5/2004 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các địa phương đã hết hiệu lực và được thay thế bằng Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ về công tác quốc phòng ở Bộ, ngành Trung ương, địa phương và UBND tỉnh đã có Chỉ thị số 04/CT-UBND ngày 20/8/2019 về việc tiếp tục thực hiện công tác quốc phòng ở địa phương theo Nghị định số 168/2018/NĐ-CP ngày 28/12/2018 của Chính phủ. | Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng | Đã có Tờ trình số 3545/TTr-BCH ngày 15/11/2023 của Bộ CHQS tỉnh về Dự thảo Quyết định bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ CHQS tỉnh Lâm Đồng |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
| |||||||
1 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | -Một số căn cứ pháp lý hết hiệu lực, - Một số nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế. | Sở Thông tin và Truyền thông | Trong năm 2024 |
|
2 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 | Ban hành Quy định về tên miền, địa chỉ IP trên hệ thống mạng thông tin tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | - Một số căn cứ pháp lý hết hiệu lực, - Một số nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế. | Sở Thông tin và Truyền thông | Trong năm 2024 |
|
3 | Quyết định | 63/2015/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 | Ban hành quy định chung cột để treo cáp viễn thông và chỉnh trang làm gọn cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | - Một số căn cứ pháp lý hết hiệu lực, - Một số nội dung không còn phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế. | Sở Thông tin và Truyền thông | Khi Nghị định hướng dẫn thực hiện Luật Viễn thông sửa đổi được ban hành |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
| |||||||
1 | Nghị quyết | 156/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019 | Quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý và xây dựng | Sửa đổi, bổ sung | Thông tư số 21/2023/BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế Quy định khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp đã bãi bỏ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 và Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế là căn cứ ban hành trong Nghị quyết 156/2019/NQ-HĐND | Sở Y tế | Quý I năm 2024 |
|
2 | Nghị quyết | 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND về quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo | Sửa đổi, bổ sung | Giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Nghị Quyết số 209/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về Quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo | Sở Y tế | Quý II năm 2024 |
|
3 | Quyết định | 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 | Về việc quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sửa đổi, bổ sung | Sau khi rà soát Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định số lượng, quy trình xét chọn, hợp đồng trách nhiệm đối với Cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng tại khoản 1 Điều 8 quy định thời điểm có hiệu lực “Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành” là chưa đảm bảo theo quy định tại khoản 1 Điều 151 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 48 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020 và khoản 1 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật văn bản quy phạm pháp luật “Thời điểm có hiệu lực của toàn bộ hoặc một phần văn bản quy phạm pháp luật được quy định tại văn bản đó nhưng không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành đối với văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước ở trung ương; không sớm hơn 10 ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành đối với văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; không sớm hơn 07 ngày kể từ ngày thông qua hoặc ký ban hành đối với văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã. | Sở Y tế | Quý I năm 2024 |
|
4 | Quyết định | 44/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 | quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng đã ban hành Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sở Y tế | Quý I năm 2024 |
|
5 | Quyết định | 07/2020/QĐ-UBND ngày 09/3/2020 | sửa đổi khoản I, Điều 1 Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Ngày 12 tháng 7 năm 2023 Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng đã ban hành Nghị quyết 209/2023/NQ-HĐND quy định hỗ trợ tiền ăn, hỗ trợ chi phí đi lại, hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sở Y tế | Quý I năm 2024 |
|
| ||||||||
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
| |||||||
1 | Nghị quyết | 74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về cơ chế huy động các nguồn lực và tỷ lệ hỗ trợ của ngân sách nhà nước để xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Bãi bỏ Nghị Quyết số 74/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013; Lý do: Ngày 08/12/2023, Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết số 245/2023/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước đối với các dự án theo cơ chế đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025. Hiện nay, đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết số 74/2013/NQ-HĐND đã không còn, vì vậy việc bãi bỏ Nghị quyết là phù hợp với quy định tại khoản 1, Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý I/2024 |
|
2 | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh đã không còn; mặt khác ngày 08/12/2021, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 43/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán, thu chi ngân sách địa phương năm 2020, các nhiệm vụ chi nguồn ngân sách nhà nước cho kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 đã hoàn thành. Vì vậy, việc bãi bỏ hai Nghị quyết này là phù hợp với quy định tại khoản 1, Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý I/2024 |
|
3 | Nghị quyết | 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Sửa đổi bổ sung khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 8/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Đối tượng điều chỉnh của Nghị quyết 95/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh đã không còn; mặt khác ngày 08/12/2021, HĐND tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 43/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán, thu chi ngân sách địa phương năm 2020, các nhiệm vụ chi nguồn ngân sách nhà nước cho kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2016-2020 đã hoàn thành. Vì vậy, việc bãi bỏ hai Nghị quyết này là phù hợp với quy định tại khoản 1, Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý I/2024 |
|
4 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 | Ban hành Quy chế đấu thầu quản lý, khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư đã hết hiệu lực thi hành và được thay thế bằng Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. Hiện nay, việc đấu thầu lựa chọn đơn vị quản lý khai thác và kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ. Do đó, việc ban hành Quyết định bãi bỏ Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh là cần thiết. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý I/2024 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| |||||||
1 | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 | Bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; điểm a khoản 1 Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | Quy hoạch khoáng sản được tích hợp trong quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm n khoản 2 Điều 27 Luật Quy hoạch năm 2017; điểm b khoản 10 Điều 28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/05/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch và do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. | Sở | Quý II/2024 |
|
2 | Nghị quyết | 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; điểm a khoản 1 Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | Quy hoạch sử dụng đất được tích hợp trong quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm l khoản 2 Điều 27 Luật Quy hoạch năm 2017; khoản 7 Điều 28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/05/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch và do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Ngày 29/12/2023, do Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1727/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 nên các quy hoạch được phê duyệt trước đó hết hiệu lực. Công tác quản lý nhà nước về đất đai thực hiện theo quyết định nêu trên. | Sở | Quý III/2024 (sau khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu) |
|
3 | Nghị quyết | 28/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2017. | Bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 143 Luật Ban bành văn bản quy phạm pháp luật. | Nghị quyết phục vụ cho việc thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017. Tuy nhiên, không quy định thời điểm hết hiệu lực. Để đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất đề nghị lập thủ tục bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | Sở | Quý II/2024 |
|
4 | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 143 Luật Ban bành văn bản quy phạm pháp luật. | Nghị quyết phục vụ cho việc thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018. Tuy nhiên, không quy định thời điểm hết hiệu lực. Để đảm bảo tính đồng bộ, thống nhất đề nghị lập thủ tục bãi bỏ theo quy định tại khoản 1 Điều 154 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ. | Sở | Quý II/2024 |
|
5 | Nghị quyết | 109/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 | Quy định mức chi thực hiện các nhiệm vụ của Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Đề nghị bãi bỏ | Nghị quyết ban hành nhằm đảm bảo kinh phí thực hiện Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày 31/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016 - 2020 và hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại k hoản 3 Điều 4 Thông tư số 70/2018/TT-BTC ngày 08/8/2018. Đến nay, tỉnh Lâm Đồng đã hoàn thành các nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1670/QĐ-TTg ngày 31/10/2017, không phát sinh các nhiệm vụ chi nên không tiếp tục thực hiện. | Sở | Quý II/2024 |
|
6 | Nghị quyết | 130/2019/NQ-HĐND ngày 10/07/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng. | Bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; điểm a khoản 1 Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ | Quy hoạch sử dụng đất được tích hợp trong quy hoạch tỉnh theo quy định tại điểm l khoản 2 Điều 27 Luật Quy hoạch năm 2017; khoản 7 Điều 28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/05/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch và do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt. Ngày 29/12/2023, do Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1727/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 nên các quy hoạch được phê duyệt trước đó hết hiệu lực. Công tác quản lý nhà nước về đất đai thực hiện theo quyết định nêu trên. | Sở | Quý III/2024 (sau khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu) |
|
7 | Quyết định | 70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; điểm a khoản 1 Điều 143 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ. | (1) Luật Đất đai năm 2003 đã hết hiệu lực do bị thay thế bởi Luật Đất đai năm 2013; | Sở | Quý II/2024 |
|
8 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai và các chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với các cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng. | Đề nghị thay thế quy chế nêu trên cho phù hợp với quy định mới của pháp luật. | Quy chế được ban hành trên cơ sở các quy định tại Nghị định số 43/2014//NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai năm 2013, Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. | Sở | Quý II/2024 |
|
9 | Quyết định | 50/2017/QĐ-UBND | Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. | Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với quy định mới của pháp luật | Một số nội dung của Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 50/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh không còn phù hợp với: (i) khoản 29 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai); (ii) Điều 2 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 (sửa đổi, bổ sung Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất). | Sở | Quý II/2024 |
|
10 | Quyết định | 04/2020/QĐ-UBND ngày18/02/2020 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Đề nghị thay thế quy chế nêu trên cho phù hợp với quy định mới của pháp luật. | Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh được xây dựng trên cơ sở của Thông tư 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;Thông tư 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã thay thế Thông tư 32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 nên Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng không còn phù hợp. | Sở | Quý III/2024 |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
| |||||||
1 | Quyết định | 28/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 | Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lâm Đồng | Đề nghị thay thế | Tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô; quy định : “…Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (sau khi có ý kiến thống nhất của Ban thường vụ Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp tỉnh) ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng (đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương.” | Sở Tài chính | Năm 2024 |
|
2 | Quyết định | 75/2022/NQ-HĐND ngày 03/3/2022 | hỗ trợ tiền ăn cho một số đối tượng đang điều trị tại các cơ sở y tế công lập và thu dung điều trị Covid-19 cách ly y tế tập trung theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền để phòng chống dích | Bãi bỏ | Ngày 29/10/2023, Thủ tướng ban hành Quyết định số 1269/QĐ-TTg về bãi bỏ một số văn bản phòng, chống dịch Covid-19 do Ban chỉ đạo quốc gia phòng chống dịch Covid-19 và Thủ tướng Chính phủ ban hành. Sau khi rà soát các văn bản liên quan đến công tác phòng chống dịch Covid -19 tại tỉnh Lâm Đồng, Sở Tài chính nhận thấy Nghị quyết số 75/2022/NQ-HĐND không còn phù hợp với các quy định của trung ương và tình hình thực tế của địa phương khi dịch Covid-19 được điều chính từ bệnh truyền nhiễm nhóm A sang nhóm B. | Sở Tài chính | Năm 2024 |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| |||||||
1 | Quyết định | Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 | Ban hành quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng | Thay thế | Căn cứ pháp lý để xây dựng Quyết định đã hết hiệu lực (Ngày 25/5/2023, Bộ KH&CN ban hành Thông tư số 06/2023/TT-BKHCN quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước, có hiệu lực thi hành từ ngày 09/7/2023 và thay thế Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/5/2014 và Thông tư số 03/2017/TT-BKHCN ngày 03/4/2017); UBND tỉnh ban hành văn bản số 10865/UBND-VX1 ngày 06/12/2023 về việc thống nhất chủ trương tạm dừng việc xây dựng dự thảo Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND; đồng thời giao Sở KH&CN rà soát lại tất cả các quy định tại Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND và đối chiếu với quy định hiện hành, đặc biệt đối với các Thông tư dự kiến ban hành; căn cứ tình hình thực tế để xác định nội dung cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ đảm bảo đầy đủ, phù hợp với văn bản cấp trên để tham mưu UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết định sửa đổi hoặc thay thế kịp thời. Sau khi rà soát, Sở kiến nghị cần đế xuất xây dựng văn bản QPPL mới để để thay thế cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế | Sở Khoa học và Công nghệ | Trong năm 2024 |
|
2 | Quyết định |
| Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ thông tin, thư viện khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ban hành mới | Căn cứ Nghị quyết số 119/2022/NQ-HĐND ngày 13/10/2022 của HĐND tỉnh Lâm Đồng ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Làm cơ sở để các cơ quan, đơn vị thực hiện việc xây dựng đơn giá và đặt hàng/đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện KH&CN trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sở Khoa học và Công nghệ | Trong năm 2024 |
|
3 | Nghị quyết |
| Quy định định mức xây dựng dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Ban hành mới | Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10/01/2023 của Bộ Tài chính Quy định lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí NSNN thực hiện nhiệm vụ KH&CN, có hiệu lực thi hành từ 26/02/2023. Tháng 01/2024, Bộ Tài chính gửi các địa phương góp ý (dự thảo lần 2) việc đề xuất Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 2, Thông tư số 03. - Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 8/5/2023 của Bộ KH&CN Hướng dẫn một số nội dung chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ KH&CN có sử dụng NSNN có hiệu lực thi hành hướng dẫn điều chỉnh cách tính chức danh, nhóm chức danh thực hiện các nội dung công việc của nhiệm vụ KH&CN có sử dụng NSNN, có hiệu lực thi hành từ ngày 23/6/2023. Do đó, cần thiết phải ban hành mới Nghị quyết làm cơ sở quản lý có hiệu quả các nhiệm vụ KH&CN có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh. | Sở Khoa học và Công nghệ | Trong năm 2024 |
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP |
| |||||||
1 | Quyết định | 70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp Lâm Đồng | Thay thế | Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND được ban hành căn cứ theo Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về quản lý KCN, KCX, KKT, Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 V/v sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 29/2008/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Nội vụ V/v hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu, tổ chức của Ban quản lý KCN, KCX, KKT (đã hết hiệu lực). Vì vậy căn cứ Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý KCN, KKT để tham mưu ban hành lại cho phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế | Ban quản lý các khu công nghiệp | Năm 2024 |
|
2 | Quyết định | 39/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số70/2015/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng | Bãi bỏ | Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND khi được bãi bỏ, thì Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND không còn giá trị pháp lý. | Ban quản lý các khu công nghiệp | Năm 2024 |
|
3 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 | Quy chế phối hợp quản lý nhà nước tại các Khu công nghiệp Lâm Đồng | Thay thế | Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND được ban hành căn cứ theo Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định về quản lý KCN, KCX, KKT; Nghị định số 164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 V/v sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 29/2008/NĐ-CP; Nghị định số 114/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 V/v sửa đổi, bổ sung một số điều 21 Nghị định số 29/2008/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 của liên Bộ: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu, tổ chức của Ban quản lý KCN, KCX, KKT (đã hết hiệu lực). Vì vậy căn cứ Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý KCN, KKT để tham mưu ban hành lại cho phù hợp với quy định hiện hành và tình hình thực tế. | Ban quản lý các khu công nghiệp | Năm 2024 |
|
Tổng cộng: 50 văn bản
- 1Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 56/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung danh mục và biểu giá thu viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định giá nhà, xe và tài sản khác để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND sửa đổi chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 17Chỉ thị 06/2012/CT-UBND tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước đã được cải tạo, xây dựng lại, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21Nghị quyết 77/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý của tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 22Chỉ thị 02/2010/CT-UBND tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 56/2008/QĐ-UBND về Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 24Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 25Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Thôn văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Hoa Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 27Quyết định 44/2010/QĐ-UBND về Quy định cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 29Quyết định 18/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp - Đô thị Tân Phú do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 30Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Cà phê Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 31Quyết định 88/2009/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 32Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 34Quyết định 48/2011/QĐ-UBNĐ quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 35Chỉ thị 08/2011/CT-UBND về triển khai thi hành luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ công chức ngành thanh tra do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 36Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 37Chỉ thị 04/2011/CT-UBND về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 38Chỉ thị 05/2012/CT-UBND chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 39Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 40Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 41Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Dứa Cayenne Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 42Nghị quyết 102/2008/NQ-HĐND về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 43Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 44Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 45Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND bổ sung số lượng, chế độ đối với phó trưởng công an xã tại các xã trọng điểm và công an viên; bổ sung, sửa đổi một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và điều chỉnh kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 46Chỉ thị 09/2006/CT-UBND tăng cường các biện pháp quản lý nhà nước về đất đai trong vùng đồng bào dân tộc do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 47Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 48Chỉ thị 03/2013/CT-UBND theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 49Chỉ thị 05/2013/CT-UBND thực hiện Luật giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 50Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 51Quyết định 53/2013/QĐ-UBND quản lý, bảo vệ, đầu tư khai thác di tích, danh lam thắng cảnh tỉnh Lâm Đồng
- 52Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về hỗ trợ doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 53Chỉ thị 01/2014/CT-UBND tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 54Chỉ thị 02/2014/CT-UBND triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 55Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 56Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 57Quyết định 07/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 58Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND
- 59Quyết định 10/2014/QĐ-UBND điều bảng đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND
- 60Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 61Chỉ thị 10/2008/CT-UBND về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 62Quyết định 102/2004/QĐ-UB về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 63Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Arabica Lang Biang do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 64Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 tỉnh Lâm Đồng
- 65Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2007 bãi bỏ Nghị quyết 29/2005/NQ-HĐND.VII về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 66Quyết định 185/2005/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định 02/1999/QĐ-UB quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng
- 67Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)
- 68Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức bình quân giao đất sản xuất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 69Quyết định 02/1999/QĐ-UB qui định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 70Quyết định 181/2004/QĐ-UB ban hành Quy chế giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng
- 71Quyết định 63/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 72Nghị quyết 24/2005/NQ-HĐND về hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 73Nghị quyết 40/2003/NQ-HĐND.KVI về giải pháp kìm hãm, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và duy trì, bảo đảm trật tự giao thông trong năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 74Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng chu kỳ 5 năm 2015 - 2019
- 75Quyết định 01/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 76Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 77Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét và công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 78Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 79Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 80Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 81Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 82Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2020
- 83Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2015 - 2020
- 84Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung điểm 1, khoản I, Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 85Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 86Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND
- 87Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Diệp hạ châu Cát Tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 88Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 89Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 90Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 91Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 92Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 93Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 94Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 95Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 96Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý và sử dụng nghĩa trang tỉnh Lâm Đồng
- 97Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
- 98Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng
- 99Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 100Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
- 101Quyết định 55/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 102Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Mác Mác Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 103Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về đơn giá đo, vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 104Quyết định 59/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 1882/QĐ-UBND về Quy chế khai thác và quản lý Hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 105Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ tỉnh Lâm Đồng
- 106Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng do Ban Cơ yếu Chính phủ cung cấp cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 107Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Lâm Đồng
- 108Quyết định 73/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Tơ lụa Bảo Lộc do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 109Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 110Quyết định 72/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 111Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 112Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 113Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Cầu Đất Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 114Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 115Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 116Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 117Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 118Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 119Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý thu Ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 120Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 121Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 122Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 123Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 124Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng"
- 125Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 126Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 127Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 128Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021
- 129Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng
- 130Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý Khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng
- 131Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 132Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 133Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 134Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
- 135Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 136Quyết định 09/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 137Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 138Quyết định 08/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 139Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 140Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 141Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 142Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 143Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
- 144Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 145Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 146Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 147Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Dâu tây Đà Lạt” do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 148Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 149Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
- 150Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 151Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 152Quyết định 40/2017/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 153Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 154Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 155Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 156Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
- 157Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Lâm Đồng
- 158Quyết định 49/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 159Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về quy định bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 160Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 161Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 162Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 163Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 164Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 165Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 166Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 167Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 168Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 169Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 170Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 171Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 172Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 173Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 174Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
- 175Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
- 176Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 177Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 178Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 179Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do ngân sách tỉnh đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020
- 180Nghị quyết 75/2017/NQ-HĐND thông qua biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 181Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 182Nghị quyết 82/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 183Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 184Nghị quyết 85/2018/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đóng góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 185Nghị quyết 77/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 186Nghị quyết 79/2018/NQ-HĐND quy định về đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
- 187Nghị quyết 80/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí thực hiện thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 188Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 189Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng
- 190Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 191Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 192Nghị quyết 97/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 193Nghị quyết 111/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 194Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 55/2015/QĐ-UBND
- 195Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 196Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 197Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 198Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 199Quyết định 11/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 200Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 201Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 202Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 203Quyết định 06/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 204Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 205Quyết định 12/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 206Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 207Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 208Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 209Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 210Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 211Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 212Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 213Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 214Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 215Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 216Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 217Nghị quyết 122/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao có thành tích cao thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
- 218Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 219Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND
- 220Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 27 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng kèm theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND
- 221Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND
- 222Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 223Quyết định 44/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 26 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND
- 224Nghị quyết 129/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
- 225Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 226Quyết định 49/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND
- 227Nghị quyết 154/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2021
- 228Nghị quyết 157/2019/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND
- 229Nghị quyết 162/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 230Quyết định 52/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng kèm theo Quyết định 27/2016/QĐ-UBND
- 231Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 232Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 233Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 234Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 235Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 236Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 237Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 238Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 239Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 240Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 241Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 242Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 243Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 244Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 245Quyết định 25/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 19 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2015/QĐ-UBND
- 246Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 247Nghị quyết 188/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 248Nghị quyết 194/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND và 21/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 249Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 250Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, đơn vị thu phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 251Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 252Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 253Quyết định 03/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 254Quyêt định 08/2021/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 255Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 256Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 257Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 258Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 259Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 260Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 261Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 262Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 263Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 264Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 265Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 36/2016/QĐ-UBND
- 266Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
- 267Quyết định 29/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 268Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 269Quyết định 40/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 270Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 271Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 272Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 273Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 274Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 275Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 276Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 277Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 278Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 279Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 280Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 281Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 282Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 283Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 284Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
- 285Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 286Nghị quyết 118/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 287Nghị quyết 148/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 188/2020/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 288Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 289Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 trên địa bàn Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
- 290Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 291Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 81/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 01/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại của tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4Quyết định 56/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định công tác bảo trì các công trình cơ sở hạ tầng bằng nguồn vốn Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung danh mục và biểu giá thu viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại và nguyên tắc xác định giá nhà, xe và tài sản khác để làm cơ sở tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 9Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND về mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Lâm Đồng; mức chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và đối tượng khách trong nước được mời cơm tại cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Nghị quyết 48/2012/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Nghị quyết 49/2012/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Nghị quyết 51/2012/NQ-HĐND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Nghị quyết 53/2012/NQ-HĐND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động, huấn luyện viên thành tích cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 15Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND sửa đổi chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn đánh giá, phân loại chất lượng chính quyền cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 17Chỉ thị 06/2012/CT-UBND tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 19Quyết định 46/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 20Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước đã được cải tạo, xây dựng lại, xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 21Nghị quyết 77/2007/NQ-HĐND thông qua Đề án phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản khác tại đơn vị sự nghiệp công lập do địa phương quản lý của tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 22Chỉ thị 02/2010/CT-UBND tăng cường công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 23Quyết định 56/2008/QĐ-UBND về Quy định điều kiện an toàn của phương tiện thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 24Quyết định 26/2012/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 25Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Thôn văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 26Quyết định 31/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Hoa Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 27Quyết định 44/2010/QĐ-UBND về Quy định cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa cơ quan trong việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và quản lý hồ sơ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 28Quyết định 16/2013/QĐ-UBND về Quy định cho thuê nhà, biệt thự thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 29Quyết định 18/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp - Đô thị Tân Phú do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 30Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Cà phê Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 31Quyết định 88/2009/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 32Quyết định 02/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Lâm Đồng
- 33Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 34Quyết định 48/2011/QĐ-UBNĐ quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần cấp nước và Xây dựng Di Linh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 35Chỉ thị 08/2011/CT-UBND về triển khai thi hành luật Thanh tra năm 2010 và củng cố đội ngũ cán bộ công chức ngành thanh tra do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 36Quyết định 32/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 37Chỉ thị 04/2011/CT-UBND về chấn chỉnh và tăng cường công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 38Chỉ thị 05/2012/CT-UBND chấn chỉnh và nâng cao hiệu quả công tác tiếp dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 39Nghị quyết 61/2012/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 40Quyết định 16/2009/QĐ-UBND quy định danh mục khu vực cấm, địa điểm cấm thuộc phạm vi bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 41Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Dứa Cayenne Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 42Nghị quyết 102/2008/NQ-HĐND về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 43Quyết định 43/2010/QĐ-UBND về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư, Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 44Quyết định 30/2008/QĐ-UBND về phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 45Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND bổ sung số lượng, chế độ đối với phó trưởng công an xã tại các xã trọng điểm và công an viên; bổ sung, sửa đổi một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và điều chỉnh kinh phí hoạt động của thôn, tổ dân phố do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 46Chỉ thị 09/2006/CT-UBND tăng cường các biện pháp quản lý nhà nước về đất đai trong vùng đồng bào dân tộc do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 47Quyết định 34/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 48Chỉ thị 03/2013/CT-UBND theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý sau thanh tra và quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 49Chỉ thị 05/2013/CT-UBND thực hiện Luật giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 50Quyết định 52/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 51Quyết định 53/2013/QĐ-UBND quản lý, bảo vệ, đầu tư khai thác di tích, danh lam thắng cảnh tỉnh Lâm Đồng
- 52Quyết định 56/2013/QĐ-UBND về hỗ trợ doanh nghiệp và hợp tác xã đào tạo nghề cho người lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 53Chỉ thị 01/2014/CT-UBND tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 54Chỉ thị 02/2014/CT-UBND triển khai thực hiện pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 55Quyết định 04/2014/QĐ-UBND quy định mô hình tổ chức, mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 56Nghị quyết 87/2013/NQ-HĐND quy định chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 57Quyết định 07/2014/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 58Quyết định 08/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 88/2009/QĐ-UBND
- 59Quyết định 10/2014/QĐ-UBND điều bảng đơn giá bồi thường cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 03/2013/QĐ-UBND
- 60Quyết định 12/2009/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 61Chỉ thị 10/2008/CT-UBND về việc tăng cường chỉ đạo, tổ chức thực hiện Luật Bảo hiểm xã hội do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 62Quyết định 102/2004/QĐ-UB về xử lý trách nhiệm đối với Chủ rừng, Kiểm lâm, Ban lâm nghiệp cấp xã không kịp thời kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn hành vi phá rừng, phát đốt rừng làm rẫy trái phép xảy ra trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 63Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Arabica Lang Biang do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 64Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 tỉnh Lâm Đồng
- 65Nghị quyết 83/NQ-HĐND năm 2007 bãi bỏ Nghị quyết 29/2005/NQ-HĐND.VII về huy động nhân dân đóng góp xây dựng trường lớp do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 66Quyết định 185/2005/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định 02/1999/QĐ-UB quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tỉnh Lâm Đồng
- 67Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)
- 68Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức bình quân giao đất sản xuất nông nghiệp cho hộ dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 69Quyết định 02/1999/QĐ-UB qui định chế độ trợ cấp đối với học sinh đang học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 70Quyết định 181/2004/QĐ-UB ban hành Quy chế giải Báo chí tỉnh Lâm Đồng
- 71Quyết định 63/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 72Nghị quyết 24/2005/NQ-HĐND về hỗ trợ đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý khi được điều động, luân chuyển do Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 73Nghị quyết 40/2003/NQ-HĐND.KVI về giải pháp kìm hãm, tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và duy trì, bảo đảm trật tự giao thông trong năm 2003 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 74Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng chu kỳ 5 năm 2015 - 2019
- 75Quyết định 01/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 76Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 77Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Quy chế xét và công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 78Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 79Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 80Nghị quyết 100/2014/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 81Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 82Nghị quyết 110/2014/NQ-HĐND thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2020
- 83Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2015 - 2020
- 84Quyết định 15/2015/QĐ-UBND bổ sung điểm 1, khoản I, Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 85Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 86Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND
- 87Quyết định 17/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Diệp hạ châu Cát Tiên do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 88Quyết định 32/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng
- 89Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 90Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng
- 91Quyết định 37/2015/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định về nguyên tắc, phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 92Quyết định 40/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 93Quyết định 41/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 94Quyết định 42/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 95Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 96Quyết định 45/2015/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý và sử dụng nghĩa trang tỉnh Lâm Đồng
- 97Quyết định 52/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
- 98Nghị quyết 136/2015/NQ-HĐND quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Lâm Đồng
- 99Quyết định 53/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 100Nghị quyết 141/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2020
- 101Quyết định 55/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 102Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Mác Mác Đơn Dương do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 103Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về đơn giá đo, vẽ và đánh giá hiện trạng nhà, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 104Quyết định 59/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 1882/QĐ-UBND về Quy chế khai thác và quản lý Hệ thống cơ sở dữ liệu công chứng do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 105Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí ưu tiên bán gỗ tròn cho doanh nghiệp chế biến, tinh chế gỗ tỉnh Lâm Đồng
- 106Quyết định 67/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng do Ban Cơ yếu Chính phủ cung cấp cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 107Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Lâm Đồng
- 108Quyết định 73/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Tơ lụa Bảo Lộc do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 109Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 110Quyết định 72/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 111Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 112Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng
- 113Quyết định 25/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Cà phê Cầu Đất Đà Lạt do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 114Quyết định 27/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng
- 115Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng
- 116Quyết định 32/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng
- 117Quyết định 37/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng
- 118Quyết định 36/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 119Quyết định 38/2016/QĐ-UBND về Đề án Nâng cao hiệu quả quản lý thu Ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 120Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 121Quyết định 41/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận Gạo nếp Quýt Đạ Tẻh do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 122Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 123Quyết định 48/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa người nghiện ma túy vào Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Tư vấn và Điều trị nghiện ma túy; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 124Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định “Phân cấp quản lý cán bộ, công, viên chức, người quản lý doanh nghiệp tỉnh Lâm Đồng"
- 125Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 126Quyết định 39/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lâm Đồng
- 127Quyết định 26/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2016
- 128Quyết định 55/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng nhiệm kỳ 2016-2021
- 129Quyết định 56/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý Khu công nghiệp Phú Hội tỉnh Lâm Đồng
- 130Quyết định 57/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý Khu công nghiệp Lộc Sơn tỉnh Lâm Đồng
- 131Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Quy định về cơ chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 132Quyết định 59/2016/QĐ-UBND Quy định về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân tỉnh Lâm Đồng trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 133Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND về chính sách xã hội hóa, khuyến khích công tác đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 134Quyết định 03/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND
- 135Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng
- 136Quyết định 09/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 137Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 138Quyết định 08/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 139Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 140Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 141Nghị quyết 18/2016/NQ-HĐND về quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tập trung giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 142Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 143Quyết định 12/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng
- 144Quyết định 24/2017/QĐ-UBND quy định tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 145Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 146Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 147Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận “Dâu tây Đà Lạt” do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 148Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ở địa phương năm 2017 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 149Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương của tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2017-2020
- 150Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án Xã hội hóa y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020
- 151Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách tại địa phương theo Luật dân quân tự vệ do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 152Quyết định 40/2017/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về phân công, phân cấp, ủy quyền trách nhiệm quản lý nhà nước về thẩm định dự án, thẩm định thiết kế - dự toán xây dựng công trình và chất lượng công trình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 153Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021
- 154Quyết định 42/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 155Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 156Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tại tỉnh Lâm Đồng
- 157Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Lâm Đồng
- 158Quyết định 49/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 159Quyết định 47/2017/QĐ-UBND về quy định bảo tồn, quản lý, sử dụng quỹ biệt thự thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 160Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 161Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 162Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 163Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 164Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 165Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 166Quyết định 09/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 167Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 168Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 169Quyết định 02/2018/QĐ-UBND quy định về trình tự lập, gửi, xét duyệt, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư hằng năm đối với nguồn vốn do ngân sách xã, phường, thị trấn quản lý của tỉnh Lâm Đồng
- 170Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 171Quyết định 14/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung áp dụng cho cơ quan hành chính, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập, thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 172Quyết định 15/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 173Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 174Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND quy định về thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
- 175Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND
- 176Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 177Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 178Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho một số đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 179Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do ngân sách tỉnh đầu tư thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020
- 180Nghị quyết 75/2017/NQ-HĐND thông qua biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và biểu giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 181Quyết định 17/2018/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 182Nghị quyết 82/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 183Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
- 184Nghị quyết 85/2018/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp và chế độ miễn, giảm đóng góp chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người nghiện ma túy cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 185Nghị quyết 77/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2018 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 186Nghị quyết 79/2018/NQ-HĐND quy định về đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được vay vốn từ nguồn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
- 187Nghị quyết 80/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ kinh phí thực hiện thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 188Quyết định 21/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 189Quyết định 22/2018/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp thoát nước Lâm Đồng
- 190Quyết định 24/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 191Nghị quyết 97/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 192Nghị quyết 111/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 193Quyết định 02/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 55/2015/QĐ-UBND
- 194Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 195Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 196Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 197Quyết định 10/2019/QĐ-UBND về điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 198Quyết định 11/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 199Quyết định 16/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 200Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 201Quyết định 05/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 202Quyết định 06/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 203Quyết định 07/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 204Quyết định 12/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 205Quyết định 14/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 206Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 207Quyết định 18/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 208Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 209Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 210Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 211Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 212Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 213Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 214Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 215Nghị quyết 122/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao có thành tích cao thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
- 216Quyết định 31/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Lâm Đồng kèm theo Quyết định 37/2016/QĐ-UBND
- 217Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND
- 218Quyết định 33/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 27 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm Đồng kèm theo Quyết định 52/2015/QĐ-UBND
- 219Quyết định 35/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 30/2016/QĐ-UBND
- 220Quyết định 44/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 26 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 32/2016/QĐ-UBND
- 221Nghị quyết 129/2019/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế và mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế thực hiện tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng quản lý
- 222Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 223Quyết định 49/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức, quản lý, công bố hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 24/2018/QĐ-UBND
- 224Nghị quyết 154/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố dôi dư sau khi sắp xếp, sáp nhập đơn vị hành chính ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2021
- 225Nghị quyết 157/2019/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Khoản 2, Phần thứ ba Đề án Xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND
- 226Nghị quyết 162/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 227Quyết định 52/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 21 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng kèm theo Quyết định 27/2016/QĐ-UBND
- 228Quyết định 06/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 229Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 230Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 231Quyết định 10/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 232Quyết định 11/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 233Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 234Quyết định 13/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 235Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 236Quyết định 15/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 237Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 238Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 239Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 240Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 241Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 242Quyết định 25/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 19 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2015/QĐ-UBND
- 243Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 244Nghị quyết 188/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 245Nghị quyết 194/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND và 21/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 246Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 247Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt cho các cơ quan, đơn vị thu phí trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 248Quyết định 04/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 249Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 250Quyết định 03/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 45/2019/QĐ-UBND
- 251Quyêt định 08/2021/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 252Quyết định 09/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 253Quyết định 10/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 254Quyết định 11/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 255Quyết định 12/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 256Quyết định 13/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 257Quyết định 14/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 258Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 259Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 260Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 261Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 262Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 36/2016/QĐ-UBND
- 263Nghị quyết 22/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 58/2017/NQ-HĐND quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ các khoản thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước tại tỉnh Lâm Đồng
- 264Quyết định 29/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 265Quyết định 28/2021/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2021 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 266Quyết định 40/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 267Nghị quyết 60/2021/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 268Quyết định 46/2021/QĐ-UBND quy định về giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc địa phương quản lý năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 269Quyết định 05/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
- 270Quyết định 06/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 271Quyết định 07/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 272Quyết định 08/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
- 273Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 274Quyết định 11/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 275Quyết định 09/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 276Quyết định 12/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 277Quyết định 13/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
- 278Quyết định 14/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng
- 279Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
- 280Quyết định 16/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2022 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 281Nghị quyết 98/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 183/2020/NQ-HĐND
- 282Quyết định 42/2022/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 283Nghị quyết 118/2022/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ; mẫu hồ sơ; trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 284Nghị quyết 148/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 188/2020/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên kỳ 2014-2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 8Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông kỳ 2014-2018
- 9Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 10Quyết định 1138/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả Hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội kỳ 2019-2023
- 11Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 trên địa bàn Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 13Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- Số hiệu: 319/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Võ Ngọc Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra