Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2017/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 69/2014/QĐ-UBND NGÀY 19 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ BẢO LỘC VÀ THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT - TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 124/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất năm 2015 áp dụng cho chu kỳ 5 năm (2015-2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 16 tháng 02 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi là Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng); cụ thể như sau:
1. Bổ sung nội dung xác định vị trí 1 và vị trí 2 đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác, quy định tại Điểm 1 Mục I của Bảng giá đất nông nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
- Vị trí 1: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi 500 mét.
- Vị trí 2: được xác định cho những thửa đất (lô đất) có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Quốc lộ, Đường tỉnh, Đường đô thị trong phạm vi trên 500 mét đến 1.000 mét; hoặc có khoảng cách tính từ thửa đất (lô đất) đến mép lộ giới của Đường huyện, Đường xã trong phạm vi 500 mét.
2. Điều chỉnh tên, địa danh của một số con đường, đoạn đường trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
- Điều chỉnh tên, địa danh đoạn đường “Số 56 đường Lý Thường Kiệt” thuộc các đường nhánh (hẻm) của Phường I có số thứ tự 36.11 thành đoạn đường có tên, địa danh “Số 54 đường Lý Thường Kiệt”.
- Điều chỉnh tên, địa danh đoạn đường “Số 59, 159 đường Trần Quốc Toản” thuộc các đường nhánh (hẻm) của Phường B’Lao có số thứ tự 10.10 thành đoạn đường có tên, địa danh “Số 49, 159 đường Trần Quốc Toản”.
3. Điều chỉnh giá đất ở của một số con đường, đoạn đường trong danh mục Bảng giá đất ở tại nông thôn (Mục II) và Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
Số TT | Loại đất Tên đơn vị hành chính, | Đơn giá |
II | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
2 | XÃ LỘC THANH |
|
| Khu vực I |
|
3 | Đường Nguyễn Trãi (từ Lê Lợi đến Trần Bình Trọng) | 1.000 |
12 | Đường Vũ Trọng Phụng (từ Lê Lợi đến Nguyễn Du) | 500 |
III | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
3 | PHƯỜNG II |
|
22 | Đường Lý Chính Thắng (từ Nguyễn Thái Học đến Mạc Đĩnh Chi) | 1.500 |
23 | Đường Trần Nguyên Hãn (từ Nguyễn Chí Thanh đến Mạc Đĩnh Chi): |
|
23.1 | - Từ Nguyễn Chí Thanh đến hết đường nhựa | 1.200 |
23.2 | - Đoạn còn lại (đường đất) | 780 |
4 | PHƯỜNG B’LAO |
|
10 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Blao |
|
10.15 | Số 37 đường Phan Huy Chú | 500 |
10.35 | Nhánh số N1- Khu vực QH khu dân cư, TĐC khu phố 3 (Trần Quốc Toản đoạn qua khu dân cư) | 1.080 |
10.36 | Nhánh số N2; N3; N4, D1; D2: D3: Khu vực QH khu dân cư, TĐC khu phố 3 phường B'Lao | 980 |
6 | PHƯỜNG LỘC PHÁT |
|
20 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát: |
|
20.2.17 | Số 732 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến Hẻm 749 | 600 |
20.3.1 | Số 749 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Hoàng Diệu | 600 |
20.3.4 | Số 991B từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 1494; 275 (tờ 06TL2000) | 450 |
7 | PHƯỜNG LỘC TIẾN |
|
3 | Đường Trần Cao Vân (từ hẻm 520 Trần Phú đến hẻm 726 Trần Phú) | 700 |
9 | Đường Phùng Hưng (Từ Phan Chu Trinh đến giáp ranh xã Lộc Tân) | 660 |
14 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến |
|
14.1 | Số 1219; 1223; 1225 đường Trần Phú. | 630 |
14.21 | Nhánh số 8, 9, 10 - Quy hoạch khu dân cư, TĐC khu phố 3 | 920 |
14.22 | Nhánh số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Quy hoạch khu dân cư, TĐC khu phố 3 | 920 |
4. Bổ sung giá đất ở của một số con đường, đoạn đường vào trong danh mục Bảng giá đất ở tại đô thị (Mục III) ban hành kèm theo Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng:
Số TT | Loại đất Tên đơn vị hành chính, | Đơn giá |
III | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
2 | PHƯỜNG I: |
|
36 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc Phường I |
|
36.40 | Số 42 đường Đinh Tiên Hoàng | 400 |
36.41 | Số 09; 19; 94; 167; 199 đường Phan Đăng Lưu | 400 |
37 | Nhánh số D20 Khu quy hoạch trung tâm mở rộng Hà Giang (P11) | 2.600 |
4 | PHƯỜNG B’LAO |
|
10 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường B’lao |
|
10.37 | Số 45 đường Phan Huy Chú | 360 |
6 | PHƯỜNG LỘC PHÁT |
|
20 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Phát |
|
20.18 | Hẻm 95 Trần Bình Trọng | 600 |
20.19 | Nhánh số QH D1, QH N1 Khu quy hoạch khu dân cư, TĐC Đông hồ Nam Phương 2 (P14) | 2.400 |
7 | PHƯỜNG LỘC TIẾN |
|
14 | Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Tiến |
|
14.23 | Số 184 đường Phan Chu Trinh | 430 |
14.24 | Số 127/4 đường Phan Chu Trinh | 360 |
14.25 | Số 380/1 đường Phan Đình Phùng | 360 |
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 3 năm 2017; là một phần không tách rời của Quyết định số 69/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
2. Giá đất ở điều chỉnh tại
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
- 2Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 66/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 08/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 81/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 6Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Công văn 1971/UBND-TC năm 2017 đính chính sai sót tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND
- 10Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 12Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 14Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và Thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng chu kỳ 5 năm 2015 - 2019
- 2Quyết định 06/2019/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2020
- 5Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
- 7Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 66/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 08/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 81/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất ở tại thành phố Tuy Hòa vào bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 12Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 13Quyết định 258/QĐ-UBND năm 2017 về bảng giá đất điều chỉnh và sửa đổi, bổ sung quy định về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Công văn 1971/UBND-TC năm 2017 đính chính sai sót tại Quyết định 37/2016/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 15Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND
- 16Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 10/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra