Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2016/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 19 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về Khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện theo Công văn số 475/HĐND-KT ngày 13/12/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc thỏa thuận điều chỉnh bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 885/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 6 Quy định như sau:
“Xác định giá đất: Đất ở tại nông thôn ven đô thị, ven trục giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”
2. Điều chỉnh đoạn 1, khoản 3 Điều 7 Quy định như sau:
“Xác định giá đất: Đất ở tại đô thị nằm trên nhiều vị trí thì giá đất xác định theo từng phân đoạn vị trí của thửa đất đó và phải phù hợp với quy định tại khoản 4, Điều 10 Quy định này.”
3. Điều chỉnh khoản 3 Điều 10 Quy định như sau:
“Đơn giá 01 m2 đất nông nghiệp khác được xác định bằng đơn giá đất trồng cây lâu năm liền kề cùng khu vực, cùng loại đường phố, cùng vị trí.”
4. Điều chỉnh khoản 10 Điều 10 Quy định như sau:
“Đơn giá các loại đất (không bao gồm các loại đất có thời hạn sử dụng đất lâu dài theo quy định của Luật Đất đai 2013) quy định tại Quy định này tính cho thời hạn sử dụng đất là 50 năm.”
5. Điều chỉnh bảng giá đất trồng cây hàng năm của một số huyện, thị xã tại Điều 12 Quy định như sau:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) | |||||
Xã trung du | Xã miền núi | ||||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
I | Thị xã Đồng Xoài |
| |||||
1 | Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng |
|
|
|
|
|
|
a | Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị | 80 |
|
|
|
|
|
b | Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp | 60 |
|
|
|
|
|
6. Điều chỉnh bảng giá đất trồng cây lâu năm của một số huyện, thị xã tại Điều 13 Quy định như sau:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) | |||||
Xã trung du | Xã miền núi | ||||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
I | Thị xã Đồng Xoài |
| |||||
1 | Phường: Tân Phú, Tân Xuân, Tân Thiện, Tân Bình, Tân Đồng |
|
|
|
|
|
|
a | Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất ở đô thị | 150 |
|
|
|
|
|
b | Đất nằm xen kẽ trong khu quy hoạch đất nông nghiệp | 100 |
|
|
|
|
|
2 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành |
|
| 36 |
|
|
|
II | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thanh Lương |
|
|
| 33 |
|
|
III | Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Phường Long Phước | 80 |
|
|
|
|
|
2 | Phường Long Thủy | 72 |
|
|
|
|
|
3 | Phường: Sơn Giang, Thác Mơ |
|
|
| 72 |
|
|
4 | Phường Phước Bình |
|
|
| 80 |
|
|
5 | Xã: Long Giang |
|
|
| 65 | 45 |
|
VII | Huyện Bù Đăng |
|
|
|
|
|
|
1 | Thị trấn Đức Phong |
|
|
| 42 | 35 | 30 |
2 | Minh Hưng |
|
|
| 36 |
|
|
3 | Thống Nhất |
|
|
| 34 |
|
|
4 | Phước Sơn (đường ĐT755 đoạn từ Ngã 3 Xe Vàng đến ranh xã Phước Sơn - Thống Nhất) |
|
|
| 34 |
|
|
IX | Huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã: Tân Tiến, Thanh Hòa |
|
|
| 40 |
|
|
2 | Xã Thiện Hưng |
|
|
| 40 | 30 |
|
7. Điều chỉnh bảng giá đất nuôi trồng thủy sản của một số huyện, thị xã tại Điều 16 Quy định như sau:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (không phân biệt khu vực, vị trí) | |
Xã trung du | Xã miền núi | ||
VI | Huyện Đồng Phú |
| |
1 | Thị trấn Tân Phú | 28 |
|
8. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực nông thôn của một số huyện, thị xã tại Điều 17 Quy định như sau:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) | |||||
Xã trung du | Xã miền núi | ||||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
I | Thị xã Đồng Xoài |
| |||||
1 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành | 195 |
|
|
|
|
|
II | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thanh Lương |
|
|
| 187,2 |
|
|
III | Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã: Long Giang, Phước Tín |
|
|
| 160 | 130 |
|
XI | Huyện Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Bình Sơn |
|
|
| 132 |
|
|
9. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực nông thôn ven đô thị, ven trục đường giao thông chính, ven trung tâm thương mại, dịch vụ của một số huyện, thị xã tại Điều 18 Quy định như sau:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất vị trí 1 (1.000 đồng/m2) | |||||
Xã trung du | Xã miền núi | ||||||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | ||
I | Thị xã Đồng Xoài |
| |||||
1 | Xã: Tiến Hưng, Tiến Thành, Tân Thành | 1.500 | 900 |
|
|
|
|
II | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
|
|
1 | Xã Thanh Lương |
|
|
| 1.296 | 864 |
|
2 | Xã Thanh Phú |
|
|
| 1.077 |
|
|
V | Huyện Hớn Quản |
| |||||
| Xã: Tân Quan | 400 | 325 | 265 |
|
|
|
VII | Huyện Bù Đăng |
| |||||
1 | Xã Minh Hưng |
|
|
| 1.050 |
|
|
2 | Xã Thống Nhất |
|
|
|
| 630 |
|
IX | Huyện Bù Đốp |
| |||||
1 | Xã Thanh Hòa |
|
|
| 1.200 | 1.000 |
|
2 | Xã Thiện Hưng |
|
|
| 1.450 | 850 |
|
10. Điều chỉnh bảng giá đất ở khu vực đô thị của một số huyện, thị xã tại Điều 19 Quy định như sau:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Loại đô thị | Giá đất (1.000 đồng/m2) | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | Thị xã Đồng Xoài | III |
| |||
| Đường phố loại 1 | 7.500 | 1.800 | 1.400 | 900 | |
| Đường phố loại 2 | 4.000 | 1.200 | 800 | 700 | |
| Đường phố loại 3 | 2.500 | 1.000 | 700 | 600 | |
| Đường phố loại 4 | 1.000 | 700 | 550 | 450 | |
5 | Huyện Đồng Phú (Thị trấn Tân Phú) |
| ||||
| Đơn giá đất ở của ấp Dên Dên, thị trấn Tân Phú là 150.000 đồng/m2 (không phân biệt khu vực, vị trí) | |||||
8 | Huyện Bù Đốp (Thị trấn Thanh Bình) |
| ||||
| Đường phố loại 1 | V | 2.000 |
|
|
|
| Đường phố loại 2 | 1.200 |
|
|
|
Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh, bổ sung tại
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh Bình Phước; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã phường, thị trấn; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 12 năm 2016.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1 (ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG)
BẢNG QUY ĐỊNH PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ ĐỐI VỚI KHU VỰC NỘI Ô THỊ XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số: 64/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
Số TT | Loại đường phố | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||
A | Thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
|
I | Đường phố loại 1 |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Ngã tư Đồng Xoài | - Trụ điện số 14 (hướng Chơn Thành)- P.Tân Phú; | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
2 | Quốc lộ 14 | - Trụ điện số 14 (hướng Chơn Thành)- P.Tân Phú; | Ranh giới xã Tiến Thành | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
3 | Quốc lộ 14 | Ngã tư Đồng Xoài | - Điểm cuối ranh Cây xăng Công ty vật tư - P.Tân Đồng | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
4 | Quốc lộ 14 | - Điểm cuối ranh Cây xăng Công ty vật tư - P.Tân Đồng | - Ngã 3 đường số 1 - QL14 - P.Tân Đồng | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
5 | Quốc lộ 14 | - Ngã 3 đường số 1 - QL14 - P.Tân Đồng | Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú | 0,9 | điều chỉnh giá |
7 | Phú Riềng Đỏ | Ngã tư Đồng Xoài | - Đường Lê Quý Đôn - P.Tân Thiện | 1,5 | điều chỉnh hệ số |
8 | Phú Riềng Đỏ | - Đường Lê Quý Đôn - P.Tân Thiện | - Cống Tầm Vông - P. Tân Xuân | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
9 | Phú Riềng Đỏ | - Cống Tầm Vông - P. Tân Xuân | - Ngã ba đường Nguyễn Huệ - Phú Riềng Đỏ - P.Tân Xuân | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
10 | Phú Riềng Đỏ | Ngã tư Đồng Xoài | - Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
11 | Phú Riềng Đỏ | - Lý Thường Kiệt - P.Tân Phú | - Đường Trương Công Định - P.Tân Phú | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
12 | Phú Riềng Đỏ | - Đường Trương Công Định - P.Tân Phú | - Trụ điện H19 - P.Tân Phú | 0,9 | điều chỉnh hệ số |
13 | Hùng Vương | Quốc lộ 14 | Phú Riềng Đỏ | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
14 | Trần Hưng Đạo | Phú Riềng Đỏ | Hai Bà Trưng | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
| Khu vực Chợ |
|
|
|
|
1 | Đường số 1 | Quốc lộ 14 | Đường số 7 | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
2 | Đường số 2 | Đường số 7 | Phú Riềng Đỏ | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
3 | Đường số 3 | Quốc lộ 14 | Đường số 5 | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
4 | Đường số 4 | Quốc lộ 14 | Đường số 7 | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
5 | Đường số 5 | Đường Điểu Ông | Đường Trần Quốc Toản | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
6 | Đường số 6 | Đường số 1 | Đường số 4 | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
7 | Đường số 7 | Đường Điểu Ông | Đường Trần Quốc Toản | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
8 | Đường số 8 | Đường số 2 | Đường Trần Quốc Toản | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
9 | Đường số 9 | Đường số 2 | Đường Điểu Ông | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
10 | Đường Điểu Ông | Quốc lộ 14 | Đường Phú Riềng Đỏ | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
11 | Trần Quốc Toản | Quốc lộ 14 | Đường Phú Riềng Đỏ | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
| Trung tâm thương mại thị xã Đồng Xoài |
|
| ||
1 | Phạm Ngọc Thảo | Toàn tuyến |
| 1,4 | điều chỉnh hệ số |
2 | Lê Thị Riêng | Toàn tuyến |
| 1,4 | điều chỉnh hệ số |
3 | Nơ Trang Long | Phú Riềng Đỏ | Đường số 20 | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
4 | Đường số 20 | Điểu Ông | Nơ Trang Long | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
5 | Lê Thị Hồng Gấm | Toàn tuyến |
| 1,4 | điều chỉnh hệ số |
II | Đường phố loại 2 |
|
|
|
|
3 | Lê Quý Đôn - p. Tân Bình | Phú Riềng Đỏ | QL14 | 2,2 | điều chỉnh hệ số |
5 | Lê Quý Đôn | Ngô Quyền | Ngã tư Bàu Trúc | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
7 | Đường 6/1 | Lê Duẩn | Nguyễn Văn Linh | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
8 | Nguyễn Văn Cừ | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
9 | Nguyễn Thị Minh Khai | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
10 | Nguyễn Văn Linh | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
11 | Lê Hồng Phong | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
12 | Trường Chinh | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
13 | Trần Hưng Đạo | Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 1,6 | điều chỉnh hệ số |
14 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Bình | 1,6 | điều chỉnh hệ số |
16 | Nguyễn Huệ | - Đường vào Kp Suối Đá - bên trái hướng đường Phú Riềng Đỏ | Phú Riềng Đỏ | 0,6 | điều chỉnh hệ số |
17 | Lê Duẩn | Hùng Vương | Lý Thường Kiệt | 1,9 | điều chỉnh hệ số |
19 | Nguyễn Chánh | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
20 | Nguyễn Bình | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
21 | Lý Thường Kiệt | Ngã 3 Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt | Hàm Nghi (đường Bùi Thị Xuân cũ) | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
22 | Hàm Nghi (đường Bùi Thị Xuân cũ) | Lý Thường Kiệt | Hồ Xuân Hương | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
23 | Nguyễn Chí Thanh | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,3 | điều chỉnh hệ số |
24 | Đường số 30 | Phú Riềng Đỏ | Đường số 20 | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
25 | Đường số 31 | Phú Riềng Đỏ | Đường số 20 | 0,9 | điều chỉnh hệ số |
26 | Đường số 20 | Đường số 31 | Đường số 30 | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
27 | Đường Võ Văn Tần (Đường số 20 cũ) | Đường Nơ Trang Long | Đường Hùng Vương | 2,4 | điều chỉnh hệ số |
28 | Các tuyến đường nằm trong khu phân lô tái định cư phía Đông Bắc đường Hùng Vương (P. Tân Bình) | 1,0 | điều chỉnh hệ số | ||
29 | Nguyễn Chánh (không áp dụng hệ số 0,5 đường này cho các vị trí 2, 3, 4) | Đường số 30 | Ql14 | 0,5 | bổ sung |
III | Đường phố loại 3 |
|
|
|
|
| Khu Trung tâm hành chính thị xã |
|
|
|
|
1 | Cách Mạng Tháng Tám | Phú Riềng Đỏ | Tái định cư Khu Lâm Viên | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
2 | Đặng Thai Mai | Cách Mạng Tháng Tám | Đất khu dân cư | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
3 | Trương Công Định | Phú Riềng Đỏ | Tái định cư Khu Lâm Viên | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
4 | Bùi Thị Xuân | Phú Riềng Đỏ | Đoàn Thị Điểm | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
5 | Hoàng Văn Thụ | Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
6 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Văn Linh | Lê Hồng Phong | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
7 | Trần Văn Trà | Quốc lộ 14 | Trần Hưng Đạo | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
8 | Nguyễn Thái Học | Trường Chinh | Nguyễn Chí Thanh | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
9 | Hoàng Văn Thái | Lê Hồng Phong | Nguyễn Bình | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
10 | Nguyễn Thị Định | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Bình | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
11 | Huỳnh Văn Nghệ | Lê Hồng Phong | Nguyễn Bình | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
12 | Hà Huy Tập | 6/1 | Trần Hưng Đạo | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
13 | Ngô Gia Tự | 6/1 | Trần Hưng Đạo | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
14 | Trường Chinh | Trần Hưng Đạo | Đập Suối Cam | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
15 | Lý Thường Kiệt | Phú Riềng Đỏ | Trần Phú | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
16 | Trần Phú | Lý Thường Kiệt | QL 14 | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
17 | Bùi Hữu Nghĩa | Nguyễn Chánh | Nguyễn Bình | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
18 | Hai Bà Trưng | Quốc lộ 14 | Trương Công Định | 1,4 | điều chỉnh hệ số |
19 | Đường N2 | Nguyễn Huệ | Đường quy hoạch 32m | 1,1 | điều chỉnh hệ số |
20 | Đường N1 | Đường D1 | Đường quy hoạch 32m | 0,7 | điều chỉnh hệ số |
21 | Đường D1 | Đường 753 | Đường N2 | 0,7 | điều chỉnh hệ số |
22 | Đường D2 | Đường N2 | Đường N1 | 0,7 | điều chỉnh hệ số |
23 | Đường D3 | Đường N2 | Đường N1 | 0,7 | điều chỉnh hệ số |
24 | Nguyễn Chí Thanh | Trần Hưng Đạo | Hết đường Nguyễn Chí Thanh | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
25 | Đường Hồ Xuân Hương phân thành 2 đoạn như sau: |
|
| ||
25a | Đường Hồ Xuân Hương | Trường Chinh | Lô đất số 37 cụm E4- 38 | 1,0 | điều chỉnh đoạn, hệ số |
25b | Đường Hồ Xuân Hương | Lô đất số 37 cụm E4- 38 | Phú Riềng Đỏ | 0,8 | điều chỉnh đoạn, hệ số |
26 | Ngô Quyền | Lê Quý Đôn | Cổng trường tiểu học | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
27 | Đường 26/12 (P. Tân Phú) | Đường Phú Riềng Đỏ | Đặng Thai Mai | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
29 | Đường số N-7 (trong khu quy hoạch dân cư cao su Đồng Phú) | Đường ĐT 741 | Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, xã Tiến Thành | 0,6 | điều chỉnh hệ số |
30 | Đường số N-13 (trong khu quy hoạch dân cư cao su Đồng Phú) | Đường D9 | Hồ Xuân Hương | 0,6 | điều chỉnh hệ số |
31 | Đường Đinh Công Tráng | Đường Phú Riềng Đỏ | Khu đất Tái định cư cho cán bộ trại giam An Phước | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
32 | Đường số 26 | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường số 20 | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
33 | Đường số 27 | Đường Phú Riềng Đỏ | Đường số 20 | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
34 | Đường số 28 | Đường số 26 | Đường số 30 | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
35 | Đường Đinh Bộ Lĩnh | Đường Nguyễn Huệ | Đường Trần Quang Khải | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
36 | Đường Trần Quang Khải | Đường Nguyễn Huệ | Đường quy hoạch 28m | 0,7 | điều chỉnh hệ số |
37 | Đường 753 | Ngã tư Bàu Trúc | Ngã ba đường 753 với đường D1 | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
38 | Đường 753 | Ngã ba đường 753 với đường D1 | Cầu Rạt nhỏ | 0,6 | điều chỉnh hệ số |
39 | Đường 753 | Cầu Rạt nhỏ | Cầu Rạt lớn (ranh huyện Đồng Phú) | 0,5 | điều chỉnh hệ số |
40 | Đoàn Thị Điểm | Cách Mạng Tháng Tám | Đất dân cư | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
41 | Lê Lợi | Đặng Thai Mai | Phạm Hùng | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
42 | Phạm Hùng | Đường 26 tháng 12 | Đất dân cư | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
43 | Đường Hai Bà Trưng nối dài | Trương Công Định | Bùi Thị Xuân | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
44 | Đường quy hoạch (đoạn giữa đường Phú Riềng Đỏ và đường Phạm Hùng) | Bùi Thị Xuân | Đất dân cư | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
45 | Đường quy hoạch (đoạn giữa đường Bùi Thị Xuân và đường quy hoạch) | Đường Hai Bà Trưng nối dài | Phạm Hùng | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
46 | Đường Nguyễn Thượng Hiền (Bùi Hữu Nghĩa cũ) | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
47 | 02 đường quy hoạch (đoạn giữa đường Lý Thường Kiệt và đường bên cạnh UBND phường Tân Phú) | Trần Phú | Đường Nguyễn Thượng Hiền (Bùi Hữu Nghĩa cũ) | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
48 | Đường quy hoạch (bên cạnh UBND phường Tân Phú) | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
49 | Đường quy hoạch | KDC Phú Thanh | Đường quy hoạch (bên cạnh UBND phường Tân Phú) | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
51 | Đường số 1 - Phường Tân Đồng | QL14 | Đất dân cư | 0,6 | điều chỉnh hệ số |
52 | Đường số 2 - Phường Tân Đồng | QL14 | TTVH phường Tân Đồng | 0,6 | điều chỉnh hệ số |
53 | Đường Chu Văn An | Trương Công Định | Đường 26 tháng 12 | 0,8 | điều chỉnh hệ số |
54 | Đường Hà Huy Tập | Trần Hưng Đạo | Đường quy hoạch khu dân cư phía bắc tỉnh | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
56 | Các đường còn lại trong khu quy hoạch (khu A), khu dân cư cao su Đồng Phú | 0,5 | điều chỉnh hệ số | ||
57 | Các đường quy hoạch còn lại trong khu tái định cư Trung tâm hành chính thị xã đã được tráng nhựa | 0,7 | điều chỉnh hệ số | ||
IV | Đường phố loại 4 |
|
|
|
|
1 | Đường Hồ Biểu Chánh (trước cổng trụ sở phường Tân Bình) | Phú Riềng Đỏ | Đường quy hoạch | 1,8 | điều chỉnh hệ số |
2 | Đường Lý Thường Kiệt | Ngã ba Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt | Trần Phú | 1,6 | điều chỉnh hệ số |
3 | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc nội ô thị xã gồm: Khu dân cư trung tâm hành chính thị xã; Khu tái định cư Lâm viên phường Tân Phú | 1,6 | điều chỉnh hệ số | ||
4 | Các đường quy hoạch còn lại trong khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa đổ nhựa) thuộc Khu dân cư khu phố Phú Thanh, phường Tân Phú | 2,2 | điều chỉnh hệ số | ||
5 | Các đường quy hoạch còn lại trong các khu tái định cư Nhà nước đã hoặc đang đầu tư xây dựng (chưa được đổ nhựa), thuộc nội ô thị xã, gồm: Khu tái định cư cấp cho cán bộ Trại giam An Phước; Khu tái định cư sở Nông nghiệp & PTNT- phường Tân Bình. | 1,6 | điều chỉnh hệ số | ||
6 | Các đường quy hoạch khu tái định cư Trung tâm văn hóa phường Tân Đồng | 1,2 | điều chỉnh hệ số | ||
7 | Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên | 1,0 | điều chỉnh hệ số | ||
8 | Các đường do nhân dân tự mở thuộc nội ô thị xã đã đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7 m trở lên | 1,3 | điều chỉnh hệ số | ||
9 | Các đường quy hoạch khu tái định cư trung tâm hành chính phường Tân Đồng (sau khi đã đầu tư xong cơ sở hạ tầng: đường đổ nhựa, lát vỉa hè...) | 1,4 | điều chỉnh hệ số | ||
10 | Các đường trong khu tái định cư làng quân nhân Binh đoàn 16 | 1,0 | điều chỉnh hệ số | ||
11 | Các đường quy hoạch trong khu tái định cư Khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ | Toàn tuyến | 1,8 | điều chỉnh hệ số | |
12 | Các đường quy hoạch khu tái định cư Trung tâm hành chính, phường Tân Đồng | 1,2 | bổ sung | ||
B | Thị xã Bình Long |
|
|
|
|
III | Đường phố loại 3 |
|
|
|
|
28 | Lê Hồng Phong nối dài | Phạm Ngọc Thạch | Trần Quang Khải | 0,7 | Điều chỉnh đoạn, ĐP loại 4 lên ĐP loại 3, điều chỉnh hệ số |
29 | Đoàn Thị Điểm | Hùng Vương | Nguyễn Thái Học | 0,8 | Điều chỉnh đoạn, ĐP loại 4 lên ĐP loại 3, điều chỉnh hệ số |
30 | Nguyễn Thái Học | Đoàn Thị Điểm | Nguyễn Huệ | 0,7 | Điều chỉnh đoạn, ĐP loại 4 lên ĐP loại 3, điều chỉnh hệ số |
IV | Đường phố loại 4 |
|
|
|
|
6 | Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) | Lương Thế Vinh | Cuối đường | 1,6 | đổi tên đường |
7 | Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa Cát cũ) | Lương Thế Vinh | Cuối đường | 1,15 | đổi tên đường |
13 | ALT2 | Ngã ba cây xoài đôi | ĐT752 (cách 50m) | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
23 | HTC2 phân thành 2 đoạn |
|
|
|
|
23a | Trần Quang Khải (HCT2 cũ) | Ngã ba ông Chín Song | Ngã 3 Hưng Phú | 1,4 | đổi tên đường, điều chỉnh hệ số |
23b | HCT2 | Ngã 3 Hưng Phú | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1,0 | điều chỉnh đoạn |
25 | Lương Thế Vinh (HCT19 cũ) | Ngã ba Xa Cam | Cao Bá Quát | 1,2 | đổi tên đường, điều chỉnh hệ số |
30 | PTT1 phân thành 2 đoạn |
|
|
|
|
30a | Bà Triệu | Trụ sở UBND phường Phú Thịnh | Nguyễn Du (cách 50m) | 1,9 | đổi tên đường |
30b | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo (cách 50m) | Trụ sở UBND phường Phú Thịnh | 1,9 | đổi tên đường |
31 | Hồ Tùng Mậu (PTT6 cũ) | Trần Hưng Đạo (cách 50m) | Cầu Sắt | 1,6 | đổi tên đường |
45 | Hai Bà Trưng (PTT2 cũ) | Trụ sở UBND phường Phú Thịnh | Ngã ba nhà ông Trịnh | 1,0 | đổi tên đường |
51 | PĐT1 phân thành 2 đoạn |
|
|
|
|
51a | Huỳnh Thúc Kháng (PĐT1 cũ) | Trần Hưng Đạo (cách 200m) | Ngã 3 Núi Gió | 2,0 | đổi tên đường, điều chỉnh hệ số |
51b | PĐT1 | Ngã 3 Núi Gió | Cầu Ba Kiềm | 2,0 | điều chỉnh đoạn |
57 | Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ) | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo | 1,6 | đổi tên đường |
59 | Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND p Phú Đức cũ) | Quốc lộ 13 | UBND phường Phú Đức | 1,6 | đổi tên đường |
60 | Đinh Công Tráng (D1 KĐC Thị ủy cũ) | Nguyễn Trãi | Phan Bội Châu | 1,6 | đổi tên đường |
61 | Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ) | Nguyễn Trãi | Phan Bội Châu | 1,6 | đổi tên đường |
C | Thị xã Phước Long |
|
|
|
|
I | Đường phố loại 1 |
|
|
|
|
23 | Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình (Phường Long Phước) | Ngã 3 giáp đường ĐT741 | Cổng nghĩa trang | 1,0 | ĐP loại 3 lên ĐP loại 1 |
II | Đường phố loại 2 |
|
|
|
|
17 | Đường đi Suối Minh | Ngã ba giao đường ĐT 741 | Ngã ba đường tự mở của bà Ngô Thị Mỏng | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
18 | Đường vòng Sân bay Phước Bình | Toàn tuyến | 1,0 | ĐP loại 3 lên ĐP loại 2 | |
19 | Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc phường Long Phước) | Ngã ba giáp ĐT 741 | Hết ranh quy hoạch khu tái định cư | 0,95 | ĐP loại 3 lên ĐP loại 2 |
III | Đường phố loại 3 |
|
|
|
|
8 | Nguyễn Chí Thanh | Toàn tuyến |
| 1,5 | điều chỉnh hệ số |
11 | ĐT 741 | Cầu Suối Dung | Ngã ba giao đường Nhơn Hòa 1 | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
13 | Đường ĐT 759 | Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng | Giáp ranh xã Phước Tín | 1,8 | điều chỉnh hệ số |
19 | Đường Lê Quý Đôn (nối dài) | Ngã ba đường Lê Quý Đôn giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
20 | Đường Lê Quý Đôn (nối dài) | Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ | Hết tuyến | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
23 | Đường Tập đoàn 7 (phần đất thuộc phường Sơn Giang) | Ngã ba giáp ĐT 741 | Hết ranh quy hoạch khu tái định cư | 1,5 | điều chỉnh hệ số |
25 | Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5, Long Thủy | Các tuyến nội bộ |
| 1,2 | Bổ sung |
IV | Đường phố loại 4 |
|
|
|
|
25 | Đường Đak Tôn | Ngã 3 giáp đường Vòng sân bay | Hết tuyến đường nhựa | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
41 | Đường hẻm ra đường Tự Do và đường Trần Hưng Đạo | Ngã 3 giao đường Tự Do | Ngã 3 giao đường Trần Hưng Đạo | 1,0 | Bổ sung |
42 | Đường vào Hội trường khu phố 4 phường Thác Mơ | Ngã 3 giao đường Nguyễn Chí Thanh | Ngã 3 giao đường Trần Hưng Đạo | 1,0 | Bổ sung |
43 | Đường Sơn Thành | Ngã 3 giao đường Vòng sân bay | Hết tuyến đường nhựa | 1,0 | Bổ sung |
44 | Đường Cây Khế bà Định | Ngã 3 giao đường ĐT741 | Hết ranh đất hộ ông Bùi Xuân Vinh | 1,0 | Bổ sung |
45 | Đường Cây Khế bà Định | Hết ranh đất hộ ông Bùi Xuân Vinh | Hết các tuyến đường nhựa | 0,8 | Bổ sung |
D | Huyện Chơn Thành | Thị trấn Chơn Thành |
|
|
|
I | Đường phố loại 1 |
|
|
|
|
1 | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) | Ngã tư Chơn Thành | Ngã 3 đường vào Giáo xứ Chơn Thành | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
4 | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) | Đường Lạc Long Quân (Đường số 7) | Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9 - 10, ấp 3) | 0,6 | điều chỉnh hệ số |
5 | đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) | Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9 - 10, ấp 3) | Ranh giới xã Minh Hưng | 0,5 | điều chỉnh hệ số |
6 | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13) | Ngã tư Chơn Thành | Cầu Bến Đình | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
9 | Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 14) | Ngã tư Chơn Thành | Hết thửa đất nhà ông Đỗ Quốc Quýt (thửa số 99, tờ bản đồ số 90) | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
13 | Đường Nguyễn Huệ (ĐT 751 cũ) | Ngã tư Chơn Thành | Hết sân vận động (giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Bằng) | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
III | Đường phố loại 3 |
|
|
|
|
7 | Đường Nguyễn Văn Linh (Đường TTHC huyện Chơn Thành đi xã Minh Hưng) | TTHC huyện Chơn Thành | Ranh giới xã Minh Hưng | 0.7 | Điều chỉnh tên |
8 | Đường N1, N9 (Khu TTHC huyện) | Toàn tuyến |
| 0,7 | Điều chỉnh hệ số |
9 | Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện | Hết tuyến |
| 0,6 | Điều chỉnh hệ số |
10 | Đường Hồ Chí MInh | Ranh giới xã Minh Thành | Ranh giới xã Thành Tâm | 0,5 | Bổ sung |
11 | Đường Phước Long (đường N3 cũ) | Đường 02 tháng 4 (QL13) | Hết đất nhà ông Trần Dũng | 0,8 | Bổ sung |
IV | Đường phố loại 4 |
|
|
|
|
5 | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cảm) | Đường Nguyễn Huệ (QL14) | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa số 209, tờ bản đồ số 28) | 1,2 | điều chỉnh tên, đoạn đường, hệ số |
6 | Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4, ấp Hiếu Cảm) | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa số 209, tờ bản đồ số 28) | Cầu Suối Đĩa (Hết đất nhà ông Hoàng Văn Long) | 0,9 | điều chỉnh tên, đoạn đường |
34 | Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) | Đường Nguyễn Huệ (QL14) | Hết đất nhà ông La Văn Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) | 1,0 | Bổ sung |
35 | Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm) | Hết đất nhà ông La Văn Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27) | Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28) | 0,8 | Bổ sung |
36 | Đường Cao Thằng (đường sỏi đỏ ấp Hiếu Cảm cũ) | Cầu Suối Đĩa (Hết đất nhà ông Hoàng Văn Long) | Đường Hồ Chí Minh | 0,8 | Bổ sung |
37 | Đường Trần Quốc Toản | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ) | Hết thửa đất nhà bàn Phạm Thị Niêm (thửa đất số 50, tờ bản đồ số 104) | 1,0 | Bổ sung |
38 | Đường Điểu Ong | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ) | Ranh giới xã Thành Tâm | 0,8 | Bổ sung |
39 | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ) | Đường Điểu Ong | 0,8 | Bổ sung |
40 | Đường Tô Hiến Thành | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ) | Ranh giới xã Thành Tâm | 0,9 | Bổ sung |
41 | Đường Ngô Đức Kế | Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 14 cũ) | Đất nhà bà Nguyễn Thị Tám (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 06) | 0,8 | Bổ sung |
42 | Đường Đoàn Thị Điểm | Ngã ba đường Nguyễn Huệ (ĐT 751 cũ) và đường Ngô Gia Tự (đường số 3 cũ) | Hết đất nhà ông Trương Văn Tạng (thửa đất số 80, tờ bản đồ số 11) | 0,8 | Bổ sung |
43 | Đường Hảo Hớn | Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8 cũ) | Hết đất nhà bà Bùi Thị Sang (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 19) | 0,8 | Bổ sung |
44 | Đường Nguyễn Công Hoan | Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8 cũ) | Ranh giới xã Minh Long | 0,8 | Bổ sung |
45 | Đường Phạm Thế Hiển | Đường Phạm Hồng Thái (đường số 8 cũ) | Hết đất nhà bà Trịnh Thị Miên (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 12) | 0,8 | Bổ sung |
46 | Đường Huỳnh Văn Bánh | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ) | Ranh giới xã Minh Long | 0,8 | Bổ sung |
47 | Đường Tống Duy Tân | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ) | Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng) | 0,8 | Bổ sung |
48 | Đường Phan Kế bính | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ) | Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng) | 0,8 | Bổ sung |
49 | Đường Trần Quốc Thảo | Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13 cũ) | Ngô Tất Tố (đường ấp 2 đi Minh Hưng) | 0,8 | Bổ sung |
50 | Đường Thành Thái | Đất nhà ông Trần Văn Thâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 66) | Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thóc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 80) | 0,8 | Bổ sung |
51 | Đường Đào Duy Từ | Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 14 cũ) | Hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Tiếp (thửa đất số 253, tờ bản đồ số 20) | 0,8 | Bổ sung |
52 | Đường Huỳnh Văn Nghệ | Đường Nguyễn Huệ (Quốc lộ 14 cũ) | Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ) | 0,8 | Bổ sung |
53 | Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3 | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 112, tờ bản đồ số 02) | Giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa đất số 138, tờ bản đồ số 07) | 0,8 | Bổ sung |
54 | Đường tổ 01, tổ 12, ấp 2 | Đường Hồ Hảo Hớn | Đường Nguyễn Công Hoan | 0,4 | Bổ sung |
55 | Đường tổ 11, ấp 2 | Đường Nguyễn Công Hoan (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 11) | Ranh xã Minh Long | 0,4 | Bổ sung |
56 | Đường liên ấp 2 - ấp 3 | Đất nhà ông Vũ Quốc Huy (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 11) | Đất nhà bà Nguyễn Thị Những (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 06) | 0,4 | Bổ sung |
57 | Đường liên ấp 2 - khu phố 2 | Đất nhà bà Nguyễn Thị Ánh (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12) | Đường Nguyễn Huệ (ĐT 751 cũ): Đất nhà ông Lê Trọng Kết (thửa đất số 15, tờ bản đồ 62) | 0,5 | Bổ sung |
58 | Đường tổ 9, ấp 3 | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 01) | Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06) | 0,4 | Bổ sung |
59 | Đường tổ 9, ấp 3 | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 01) | Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06) | 0,4 | Bổ sung |
60 | Đường tổ 9, ấp 3 | đường Cao Bá Quát (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 01) | Đất nhà bà Trần Thị Nguyệt Hằng (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 02) | 0,4 | Bổ sung |
61 | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16) | Đường Hồ Chí Minh | 0,4 | Bổ sung |
62 | Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 108) | Đất nhà ông Huỳnh Chí Toại (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 109) | 0,4 | Bổ sung |
63 | Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm | Đất bà Đào Thị Giầm (thửa đất số 31, tờ bản đồ 45), | Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 111) | 0,5 | Bổ sung |
64 | Đường tổ 7A, ấp Hiếu Cảm | Đất nhà ông Nguyễn Văn Khoa | Đất nhà ông Nguyễn Văn Duyên | 0,5 | Bổ sung |
65 | Đường liên tổ 7A- 7B, ấp Hiếu Cảm | Thửa đất số 31, tờ bản đồ 44, | Đất nhà ông Nguyễn Văn Điệu | 0,4 | Bổ sung |
66 | Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm | Thửa đất số 12, tờ bản đồ 46, | Suối Bàu Bàng (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 28) | 0,4 | Bổ sung |
67 | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm | Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 68, tờ bản đồ 111) | Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115) | 0,5 | Bổ sung |
68 | Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm | Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46), | Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115) | 0,5 | Bổ sung |
69 | Đường tổ 7B, ấp Hiếu Cảm | Thửa đất số 31, tờ bản đồ 44, | Suối Lạnh (đất nhà ông Nguyễn Văn Bộ) | 0,4 | Bổ sung |
70 | Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi | Đường Lê Duẩn (đường dỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ): thửa đất số 102, tờ bản đồ 13) | Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04) | 0,5 | Bổ sung |
71 | Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi | Đường N9 (TTHC huyện): thửa đất số 36, tờ bản đồ 14, | Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13) | 0,5 | Bổ sung |
72 | Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC- Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14) | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 0,4 | Bổ sung |
73 | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi | Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC- Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14) | Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10) | 0,4 | Bổ sung |
74 | Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi | Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15) | Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15) | 0,4 | Bổ sung |
75 | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành | Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16) | Ranh giới xã Minh Hưng (thửa đất số 03, tờ bản đồ số 05) | 0,4 | Bổ sung |
76 | Đường tổ 8, tổ 3A, khu phố 4 | Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26) | Đất nhà bà Đặng Thị Sen (thửa đất số 27, tờ bản đồ 26) | 0,4 | Bổ sung |
77 | Đường tổ 3A, khu phố 4 | Đất nhà bà Đinh Thị Tâm (thửa đất số 53, tờ bản đồ 26) | Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh (thửa đất số 158, tờ bản đồ 26) | 0,4 | Bổ sung |
78 | Đường tổ 3A, 3B, khu phố 4 | Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25) | Đất nhà ông Phan Kỹ (thửa đất số 17, tờ bản đồ 32) | 0,4 | Bổ sung |
79 | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 | Đất nhà ông Lê Ngọc Quý (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 31) | Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32) | 0,4 | Bổ sung |
80 | Đường liên khu phố 4 - khu phố 5 | Đất nhà ông Lê Việt Hùng (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 32) | Đất nhà bà Nguyễn Thị Tuyền (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 32) | 0,4 | Bổ sung |
81 | Đường tổ 4, khu phố 6 | Đất nhà ông Trần Văn Non (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 95) | Đất nhà ông Trương Văn Thông (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 34) | 0,4 | Bổ sung |
82 | Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6 | Đất nhà ông Nguyễn Văn Đèo (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 99) | Đất nhà ông Trần Văn Hùng (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 34) | 0,4 | Bổ sung |
83 | Đường tổ 8, khu phố 7 | Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ): Thửa đất số 134, tờ bản đồ 34, | Đất nhà ông Trần Văn Đa (thửa đất số 116, tờ bản đồ số 34) | 0,4 | Bổ sung |
84 | Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 | Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ): Thửa đất số 91, tờ bản đồ 34, | Đất nhà ông Huỳnh Văn Quan (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 34) | 0,4 | Bổ sung |
85 | Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 | Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ): Thửa đất số 142, tờ bản đồ 34, | Đường Phú Riềng Đỏ (đường Gò Mạc cũ): Thửa đất số 97, tờ bản đồ 34, | 0,4 | Bổ sung |
86 | Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm | Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33), | Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34) | 0,4 | Bổ sung |
87 | Đường tổ 7, khu phố 8 | Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29) | Ranh giới xã Minh Long (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 29) | 0,4 | Bổ sung |
88 | Đường tổ 4, khu phố 8 | Đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30) | Đất nhà bà Nguyễn Anh Thư (thửa đất số 21, tờ bản đồ 23) | 0,4 | Bổ sung |
89 | Đường tổ 5, khu phố 8 | Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Đặng Long Hải (thửa đất số 07, tờ bản đồ 17) | Đất nhà ông Vũ Trung Đông (thửa đất số 28, tờ bản đồ 24) | 0,4 | Bổ sung |
90 | Đường tổ 9, khu phố 8 | Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Trịnh Đình Phối (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23) | Đất nhà ông Vũ Trung Đông (thửa đất số 28, tờ bản đồ 24) | 0,4 | Bổ sung |
91 | Đường tổ 9, khu phố 8 | Đường Trừ Văn Thố (ĐT 239 cũ): Đất nhà ông Đặng Văn Hơn (thửa đất số 01, tờ bản đồ 23) | Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30) | 0,4 | Bổ sung |
92 | Đường liên khu phố 4 - khu phố 8 | Đất nhà ông Đặng Thị Nguyệt (thửa đất số 88, tờ bản đồ 26) | Đất nhà ông Trần Văn Năm (thửa đất số 14, tờ bản đồ 30) | 0,4 | Bổ sung |
E | Huyện Đồng Phú | Thị trấn Tân Phú |
|
|
|
II | Đường phố loại 2 |
|
|
|
|
3 | Đường N1 (Lý Nam Đế) | Toàn tuyến |
| 1,0 | Điều chỉnh tên |
4 | Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N2 Lý Tự Trọng cũ) | Toàn tuyến |
| 1,0 | Điều chỉnh tên |
5 | Các đường phố còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện | Toàn tuyến |
| 0,8 | ĐP loại 3 lên ĐP loại 2 |
6 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Toàn tuyến |
| 1,0 | ĐP loại 1 xuống ĐP loại 2 |
7 | Các đường trong khu dân cư 17ha (trừ đường D6) | Toàn tuyến |
| 1,0 | Bổ sung |
III | Đường phố loại 3 |
|
|
|
|
2 | Đường ngang khu hoa viên (N12 đến N15) | Toàn tuyến |
| 1,0 | điều chỉnh tên |
3 | Đường Hùng Vương | Nguyễn Hữu Thọ | Lý Nam Đế | 1,0 | điều chỉnh đoạn |
4 | đường vào cầu Bà Mụ (Đường Phạm Ngọc Thạch) | CMT8 | Hết khu dân cư tập trung (đường D1 Tôn Đức Thắng) | 0,8 | ĐP loại 4 lên ĐP loại 3 |
5 | Đường D6 khu dân cư 17ha | Toàn tuyến |
| 0,8 | Bổ sung |
6 | Đường Tôn Đức Thắng | Toàn tuyến |
| 0,8 | Bổ sung |
IV | Đường phố loại 4 |
|
|
|
|
1 | Đường Hùng Vương (Đường dọc vành đai Hoa viên tượng đài cũ) | Đầu nhà ông Trần Trọng Châu | Nguyễn Hữu Thọ | 1,0 | điều chỉnh tên, đoạn đường |
F | Huyện Lộc Ninh | Thị trấn Lộc Ninh |
|
|
|
II | Đường phố loại 2 |
|
|
|
|
6 | Lý Tự Trọng | Giáp đường Hùng Vương | Giáp đường 7/4 | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
III | Đường phố loại 3 |
|
|
|
|
10 | Nguyễn Tất Thành | Giáp Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã Lộc Thiện | 1,0 | ĐP loại 4 lên ĐP loại 3 |
11 | Nguyễn Huệ | Toàn tuyến |
| 1,0 | ĐP loại 4 lên ĐP loại 3 |
IV | Đường phố loại 4 |
|
|
|
|
33 | Đường Võ Thị Sáu | Giáp đường Phạm Ngọc Thạch | Toàn tuyến | 0,7 | điều chỉnh hệ số |
35 | Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh quy định là đường phố loại 4, hệ số điều chỉnh 1,0 |
| điều chỉnh hệ số | ||
36 | Những con đường còn lại chưa đặt tên trong thị trấn Lộc Ninh quy định là đường phố loại IV: đường bê tông ≥ 3,5m hệ số điều chỉnh 0,8; đường đất (hoặc rải sỏi) ≥ 3,5 m, hệ số điều chỉnh 0,7; mặt đường (không phân biệt chất liệu đường) < 3,5 m, hệ số điều chỉnh 0,4 |
| điều chỉnh hệ số | ||
G | Huyện Bù Đăng | Thị trấn Đức Phong |
|
|
|
I | Đường phố loại 1 |
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 14 | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 908+00) | Cầu Bù Đăng (Km 908+700) | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
2 | Quốc lộ 14 | Cầu Bù Đăng (Km 908+700) | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | 1,2 | điều chỉnh hệ số |
12 | Quốc lộ 14 | Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980) | Cống ngang QL14 + 200m về hướng TT. Đức Phong (Km 910+850) | 0,8 | ĐP loại 2 lên ĐP loại 1 |
III | Đường phố loại 3 |
|
|
|
|
12 | Lý Thường Kiệt | Toàn tuyến |
| 1,0 | ĐP loại 4 lên ĐP loại 3 |
IV | Đường phố loại 4 |
|
|
|
|
2 | Quốc lộ 14 | Ngã 3 nhà ông Năng (Km 908+00) | Giáp ranh với xã Đoàn Kết (Km 970+400) | 1,0 | điều chỉnh hệ số |
H | Huyện Bù Đốp | Thị trấn Thanh Bình |
|
|
|
II | Đường phố loại 2 |
|
|
|
|
13 | Đường Hoàng Văn Thụ (D1) | Toàn tuyến |
| 1,0 | ĐP loại 3 lên ĐP loại 2 |
14 | Đường Tô Hiến Thành (N20) | Toàn tuyến |
| 1,2 | ĐP loại 3 lên ĐP loại 2 |
BẢNG QUY ĐỊNH CÁC TRỤC ĐƯỜNG VÀ PHÂN LOẠI KHU VỰC THUỘC KHU VỰC VEN ĐÔ THỊ, VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, VEN TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 64/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số chỉnh | Xã | Khu vực | Ghi chú | |
Từ | Đến | ||||||
A | Thị xã Đồng Xoài |
|
|
|
| ||
I | ĐT741 |
|
|
|
|
|
|
1 | ĐT741 | Ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân | Ranh giới huyện Đồng Phú | 1,5 | Xã Tiến Hưng | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
II | Quốc lộ 14 |
|
|
|
|
|
|
9 | Các đường, quy hoạch khu dân cư ấp 1 xã Tiến Thành còn lại | 0,9 | xã Tiến Thành | Khu vực 2 | điều chỉnh hệ số | ||
10 | Khu dân cư do công ty Thiên Phúc Lợi đầu tư tại ấp 2, xã Tiến Thành | 1,4 | xã Tiến Thành | Khu vực 2 | bổ sung | ||
C | Thị xã Phước Long |
|
| ||||
8 | Đường trung tâm xã Long Giang | Giáp ranh phường Sơn Giang | Hết ranh Trung tâm Văn hóa- Thể thao của xã Long Giang | 1,2 | xã Long Giang | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
10 | Đường vào Tập đoàn 7 | Giáp ranh phường Sơn Giang | Hết ranh trường tiểu học thôn 7 | 1,2 | xã Long Giang | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
D | Huyện Chơn Thành |
|
| ||||
1 | Quốc lộ 13 |
|
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 13 | - Phía đông QL13: đường tổ ấp 1 (hết khu phân lô đường TTHC đi xã Minh Hưng) |
|
|
|
|
|
|
| - Phía Tây QL13: đường tổ ấp 2 (đầu đất bà Nguyễn Thị Đào) | Đường đất đỏ (ranh giới ấp 3B và ấp 8, ấp 3A và ấp 9) | 1,2 | xã Minh Hưng | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
IV | Quốc lộ 14 |
|
|
|
|
|
|
8 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung) | Ngã 3 đường liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích | 0,6 | xã Minh Lập | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
9 | Quốc lộ 14 | Ngã 3 đường liên xã Minh Lập đi ấp 7 xã Minh Thắng và ấp 6 xã Nha Bích | Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích | 1,0 | xã Minh Lập | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
IX | Đường trục chính KCN Chơn Thành | Toàn tuyến | 1,0 | xã Thành Tâm | Khu vực 2 | bổ sung | |
X | Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm | Toàn tuyến | 1,0 | xã Thành Tâm | Khu vực 2 | bổ sung | |
XI | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
| ||
1 | Đường Hồ Chí Minh | Toàn tuyến | 1,0 | xã Thành Tâm | Khu vực 2 | bổ sung | |
2 | Đường Hồ Chí Minh | Toàn tuyến | 1,0 | Xã Minh Thành | Khu vực 2 | bổ sung | |
XII | Đường số 29 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường số 29 | HLLG đường ĐT 751 | Cầu suối 1 | 0,5 | Xã Minh Long | Khu vực 2 | bổ sung |
2 | Đường số 29 | Cầu suối 1 | Ranh giới xã Minh Hưng | 1,1 | Xã Minh Long | Khu vực 3 | bổ sung |
XIII | Đường số 19 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường số 19 | HLLG đường ĐT 751 | Ngã 3 ranh giới ấp 1, ấp 7 | 0,5 | Xã Minh Long | Khu vực 2 | bổ sung |
2 | Đường số 19 | HLLG đường ĐT 751 | Ngã 3 ranh giới ấp 1, ấp 7 | 1,1 | Xã Minh Long | Khu vực 2 | bổ sung |
XIV | Các tuyến đường liên xã | Toàn tuyến | 1,1 | Tất cả các xã trong huyện | Khu vực 3 | điều chỉnh số thứ tự | |
XV | Các tuyến đường liên, thôn, liên ấp; các tuyến đường bê tông nông thôn | Toàn tuyến | 1,0 | Tất cả các xã trong huyện | Khu vực 3 | điều chỉnh số thứ tự | |
XVI | Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 1,0 | Tất cả các xã trong huyện | Khu vực 3 | điều chỉnh số thứ tự | |
E | Huyện Đồng Phú |
|
| ||||
I | ĐT 741 |
|
|
|
|
|
|
10 | ĐT 741 | Cột điện 250 | Trụ điện 260 | 1,0 | Xã Tân Lập | Khu vực 2 | điều chỉnh đoạn |
11 | ĐT 741 | Trụ điện 260 | Cột điện 20 (giáp ranh tỉnh Bình Dương) | 1,06 | Xã Tân Lập | Khu vực 1 | KV2 lên KV1 |
III | Đường ĐT 753 |
|
|
|
|
|
|
1 | ĐT 753 | Giáp ranh Đồng Xoài | Cột điện trung thế số 180 ( UBND xã mới) | 0,8 | Xã Tân Phước | Khu vực 2 | điều chỉnh đoạn |
2 | ĐT 753 | Cột điện trung thế số 180 (UBND xã mới) | Cột điện trung thế 229 (Cầu Cứ) | 1,0 | Xã Tân Phước | Khu vực 3 | điều chỉnh đoạn |
V | Đường ĐT 753B |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT 753B | Trụ điện số 7 (Bù Đăng) hướng đi Lam Sơn (đối diện nhà ông Cẩm) | Ngã 3 Tân Phước Bù Đăng | 0,3 | Xã Đồng Tâm | Khu vực 3 | bổ sung |
2 | Đường ĐT 753B | Giáp ranh xã Đồng Tâm (ranh giới thửa đất của hộ ông Trần Minh Lợi) đối diện trụ điện cao thế 78 (Bù Đăng) | Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03 xã: Tân Phước, Nghĩa Trung, xã Thống Nhất) | 0,3 | xã Tân Phước | Khu vực 3 | bổ sung |
F | Huyện Hớn Quản |
|
| ||||
1 | Quốc lộ 13 | Ranh giới xã Tân Khai - Thanh Bình | Trạm thu phí | 1,32 | Xã Tân Khai | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
2 | Quốc lộ 13 | Trạm thu phí | Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt | 1,32 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
3 | Quốc lộ 13 | Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt | Điểm đầu Khu làm việc các cơ quan h.Hớn Quản | 1,32 | Xã Tân Khai | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
4 | Quốc lộ 13 | Điếm đầu Khu làm việc các cơ quan h.Hớn Quản | Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành | 1,20 | Xã Tân Khai | Khu vực 2 | điều chỉnh hệ số |
5 | Bắc Nam 1a | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
6 | Bắc Nam 1b | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
7 | Bắc Nam 1 | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
8 | Bắc Nam 2 | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
9 | Bắc Nam 3 | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
10 | Bắc Nam 4 | Toàn tuyến | 0,48 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
13 | Bắc Nam 5 | Toàn tuyến | 0,48 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
16 | Đông Tây 1 | Ngã ba tiếp giáp QL13 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 0,60 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
17 | Đông Tây 1 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7 | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
18 | Đông Tây 2 | Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
19 | Đông Tây 2 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 0,42 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
20 | Đông Tây 3 | Ngã ba tiếp giáp QL13 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 0,60 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
21 | Đông Tây 3 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7 | 0,42 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
23 | Đông Tây 5 | Ngã ba tiếp giáp QL13 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 0,60 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
25 | Đông Tây 7 | Ngã ba tiếp giáp QL13 | Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam | 0,60 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
30 | Đông Tây 11 | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
31 | Đông Tây 12 | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
32 | Đông Tây 13 | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
33 | Đông Tây 14 | Toàn tuyến | 0,54 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số | |
34 | Đông Tây 15 | Ngã ba giao QL13 | Vòng xoay ngã 4 giao đường xã đi Đồng Nơ | 0,60 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
36 | Đông Tây 16 | Toàn tuyến | 0,60 | Xã Tân Khai | Khu vực 2 | điều chỉnh hệ số | |
81 | Đường nhựa liên xã | Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9 | Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt) | 0,80 | Xã Tân Khai | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
82 | Đường liên xã | Ngã ba Tân Quan | Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan | 0,60 | Xã Tân Khai | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
83 | Đường liên xã | Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7 | Giáp ranh xã Đồng Nơ | 0,60 | Xã Tân Khai | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
84 | Đông Tây 4a | Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | 0,45 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
85 | Đông Tây 4b | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 | 0,40 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
86 | Đông Tây 4c | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7 | 0,40 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
87 | Đông Tây 5a | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 | 0,45 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
88 | Đông Tây 6 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam | 0,45 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
89 | Đông Tây 6a | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2 | Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3 | 0,45 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
90 | Bắc Nam 5a | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 0,40 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
91 | Bắc Nam 5b | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 0,40 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
92 | Bắc Nam 5c | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5 | Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7 | 0,40 | Xã Tân Khai | Khu vực 1 | bổ sung |
J | Huyện Bù Đăng |
|
| ||||
I | Đường QL14 |
|
|
|
|
|
|
3 | Quốc lộ 14 | Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung | Ranh xã Đức Liễu- Nghĩa Bình | 1,0 | Xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình | Khu vực 3 | Bổ sung thêm xã Nghĩa Trung |
G | Huyện Lộc Ninh |
|
|
|
| ||
11 | QL13 đoạn từ ranh xã Lộc Hưng đến Ranh TT. Lộc Ninh tách đoạn như sau: |
|
|
| |||
11a | Quốc lộ 13 | Giáp ranh xã Lộc Hưng | Cây xanh Minh Tú | 1,0 | Xã Lộc Thái | Khu vực 1 | điều chỉnh đoạn |
11b | Quốc lộ 13 | Cây xăng Minh Tú | Ngân hàng Agribank Lộc Thái | 1,5 | Xã Lộc Thái | Khu vực 1 | điều chỉnh đoạn, hệ số |
11c | Quốc lộ 13 | Ngân hàng Agribank Lộc Thái | Giáp ranh TT. Lộc Ninh | 1,5 | Xã Lộc Thái | Khu vực 1 | điều chỉnh đoạn, hệ số |
43 | Quốc lộ 13 | Giáp ranh Thị Trấn | Ngã ba liên ngành | 1,0 | Xã Lộc Tấn | Khu vực 1 | KV2 lên KV1 |
46 | Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh | Nhà hàng Sơn Hà | Ngã ba hố bom làng 10 | 0,9 | Xã Lộc Tấn | Khu vực 2 | KV3 lên KV2, điều chỉnh hệ số |
71 | Đường đi Tà Nốt | Ngã tư Mũi Tôn | Đường 14C | 0,5 | Xã Lộc Thiện | Khu vực 3 | bổ sung |
72 | Liên xã Lộc Hòa - Lộc An | Trạm Y tế xã | Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa | 0,3 | Xã Lộc Hòa | Khu vực 3 | bổ sung |
73 | Đường nhựa | Chợ xã Lộc Hòa | Trụ điện số 16 | 0,3 | Xã Lộc Hòa | Khu vực 3 | bổ sung |
74 | Liên xã Lộc An - Lộc Tấn | Trụ điện số 57 | Trụ điện số 75 | 0,4 | Xã Lộc An | Khu vực 3 | bổ sung |
75 | Liên xã Lộc An - Lộc Tấn | Nhà ông Sơn Mận | Ngã ba Trạm y tế | 0,4 | Xã Lộc An | Khu vực 3 | bổ sung |
H | Huyện Bù Gia Mập |
|
| ||||
I | ĐT741 |
|
| ||||
17 | ĐT 741 đoạn từ Đầu ngã ba gốc gõ đến ranh xã Đak Ơ tách đoạn như sau: |
|
|
|
| ||
17a | ĐT 741 | Đầu ngã ba gốc gõ | Ngã ba Đức Lập | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 2 | điều chỉnh đoạn, KV3 lên KV2 |
17b | ĐT 741 | Ngã ba Đức Lập | Ranh xã Dăk Ơ | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 3 | điều chỉnh đoạn |
IV | Đường ĐT760 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường ĐT 760 | Ngã tư Phú Nghĩa | Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang | 0,9 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | điều chỉnh đoạn |
1a | Đường ĐT 760 | Ngã tư Phú nghĩa | Hết ranh Ban CHQS huyện | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
V | Các tuyến đường TTHC huyện Bù Gia Mập |
|
|
|
| ||
1 | Đường N18 (Khu dân cư phía tây) | Ngã tư đường ĐT 741 | Hết ranh huyện đội | 1,3 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
2 | Đường A2 (Khu dân cư phía tây) | Ngã ba đường D17 | Ngã ba đường B1 | 1,1 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
3 | Đường B1 (Khu dân cư phía tây) | Ngã ba đường ĐT 760 | Ngã ba đường A2 | 1,1 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
4 | Đường D17 (Khu dân cư phía tây) | Ngã tư đường N18 | Ngã ba đường A2 | 1,1 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
5 | Đường N4 (khu dân cư khu 2) | Ngã ba đường D3 | Ngã ba đường D2 | 0,7 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
6 | Đường D2 (khu dân cư khu 2) | Ngã ba đường ĐT 760 | Ngã ba đường N4 | 0,7 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
7 | Đường D3 (khu dân cư khu 2) | Ngã ba đường ĐT 760 | Ngã ba đường N4 | 0,7 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
8 | Đường NB1 (khu dân cư khu 2) | Ngã ba đường D3 | Ngã ba đường D2 | 0,7 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
9 | Đường N8 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba Đường ĐT 741 | Ngã ba Đường vành đai | 1,3 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
10 | Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện) | Ngã ba Đường ĐT 741 | Ngã ba Đường vành đai | 1,3 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
11 | Đường N10 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba Đường D15 | Ngã ba Đường D11 | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
12 | Đường N11 (khu TTHC huyện) | Ngã ba Đường ĐT 741 | Ngã ba Đường Vành đai | 1,3 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
13 | Đường D15 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N9 | Ngã tư đường N11 | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
14 | Đường D14 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N10 | Ngã ba đường N11 | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
15 | Đường N12 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N9 | Ngã tư đường N11 | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
16 | Đường N11 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N9 | Ngã ba đường N11 | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
17 | Đường N10 (Khu TTHC huyện) | Ngã ba đường N8 | Ngã tư đường N11 | 1,2 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
18 | Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) | Ngã ba Đường Vành đai | Ngã ba Đường N7 | 1,1 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
19 | Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa) | Ngã ba Đường Vành đai | Ngã ba Đường N7 | 1,1 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
20 | Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện) | Ngã ba Đường ĐT 741 | Ngã tư đường D8 | 1,1 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 1 | bổ sung |
21 | Đường thôn Đăk Son | Ngã ba Đường ĐT 741 | Cầu Đăk Son | 0,5 | Xã Phú Nghĩa | Khu vực 3 | bổ sung |
I | Huyện Phú Riềng |
|
| ||||
VI | Trung tâm xã Long Bình |
|
|
|
|
| |
1 |
| Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà | Cầu xã Long Bình | 1,2 | Xã Long Bình | Khu vực 2 | điều chỉnh hệ số |
X | Đường nội ô TTTM Phú Riềng |
|
|
|
|
| |
1 | Đường số 1 TTTM Phú Riềng | Tiếp giáp đường DH 312 | Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 3,0 | Xã Phú Riềng | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
2 | Đường số 2 TTTM Phú Riềng | Tiếp giáp đường DH 312 | Tiếp giáp đường số 3 TTTM | 3,0 | Xã Phú Riềng | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
J | Huyện Bù Đốp |
|
| ||||
2 | ĐT 759B | Trụ điện 181 | Trụ điện 185 | 1,5 | Xã Tân Thành | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
3 | ĐT 759B | Trụ điện 185 | Trụ điện 190 | 1,8 | Xã Tân Thành | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
4 | ĐT 759B | Trụ điện 190 | Trụ điện 191 | 1,5 | Xã Tân Thành | Khu vực 1 | điều chỉnh hệ số |
22 | Đường Sóc Nê | Ngã ba Sóc Nê vào 60m | Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học | 0,7 | Xã Tân Tiến | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
23 | Đường Sóc Nê | Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học | Suối Đá | 0,4 | Xã Tân Tiến | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
31 | Đường nhựa | Từ Ngã ba chợ | Bệnh viện E717 | 1,4 | Xã Thiện Hưng | Khu vực 3 | điều chỉnh hệ số |
- 1Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 2Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 06/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND và 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành
- 7Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- 8Quyết định 09/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 16/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 117/2014/QĐ-UBND
- 11Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 1Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
- 2Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 33/2015/QĐ-UBND và 64/2016/QĐ-UBND do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 1Nghị định 42/2009/NĐ-CP về việc phân loại đô thị
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 10Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 12Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 06/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND và 16/2015/QĐ-UBND do tỉnh Hải Dương ban hành
- 15Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- 16Quyết định 09/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 16/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 117/2014/QĐ-UBND
Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
- Số hiệu: 64/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra