- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND
- 2Quyết định 39/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND, 41/2016/QĐ-UBND và 31/2017/QĐ-UBND do tỉnh Phú Thọ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2016/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh về bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đã ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ như sau:
1. Điều chỉnh tên 19 vị trí tại địa bàn thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Tam Nông, Phù Ninh, Thanh Ba, Đoan Hùng.
2. Bổ sung 67 vị trí tại địa bàn thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các huyện: Lâm Thao, Thanh Thủy, Phù Ninh, Cẩm Khê, Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn (trong đó: Bổ sung 10 vị trí vào Bảng giá đất các khu, cụm công nghiệp tại các huyện, thành, thị; bổ sung 57 vị trí vào Bảng giá đất phi nông nghiệp các huyện, thành, thị).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
3. Hủy bỏ bảng giá đất của 03 tuyến đường: “6. Đất hai bên đường tỉnh lộ 314 Bổ sung tuyến (đường tránh mỏ đá Xi măng Sông Thao) Lô A1, A3, A4 khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao”; “7. Đất hai bên đường từ khu tái định cư số 1 xi măng Sông Thao đến đường rẽ đi xã Chí Tiên”; “8. Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ đi xã Chí Tiên đến giáp ranh xã Yên Nội (TL 314 Bổ sung tuyến)” thuộc địa bàn xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: đồng/m2
TT | DIỄN GIẢI | Giá đất 05 năm (2015 - 2019) | Ghi chú |
| THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
IV | PHƯỜNG THANH MIẾU |
|
|
5 | Các con đường khác trong khu dân cư |
|
|
| Vị trí phát sinh |
|
|
| . Đường Vũ Thê Lang | 3,500,000 | Bổ sung |
| . Các tuyến đường khu Đồi Măng | 1,500,000 | Bổ sung |
| . Các tuyến đường khu Ao Làng | 3,000,000 | Bổ sung |
XI | PHƯỜNG NÔNG TRANG |
|
|
14 | Khu phố 9 |
|
|
| .Các ngõ hẻm còn lại khu phố 9 | 1,200,000 | Bổ sung |
XII | PHƯỜNG MINH PHƯƠNG |
|
|
5' | Đất giáp kho xăng dầu của Công ty xăng dầu | 1,500,000 | Bổ sung |
XIII | PHƯỜNG MINH NÔNG |
|
|
6 | Khu tái định cư Đồng Gia |
|
|
| . Đường 27 m | 10,000,000 | Bổ sung |
| . Đường 20 m | 7,000,000 | Bổ sung |
| . Đường 13,5 m | 4,000,000 | Bổ sung |
| . Đường 11 m | 3,500,000 | Bổ sung |
| THỊ XÃ PHÚ THỌ |
|
|
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
V | XÃ THANH MINH |
|
|
2 | Các đoạn khác |
|
|
| Đất đoạn từ nhà ông kết đến Trụ sở UBND xã | 900,000 | Bổ sung |
B | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
II | PHƯỜNG ÂU CƠ |
|
|
4 | Đường Lê Đồng |
|
|
| Ngõ 10 | 550,000 | Bổ sung |
IV | PHƯỜNG PHONG CHÂU |
|
|
5 | Phố Phú Bình, Phú Thịnh |
|
|
| Đất các hộ hai bên mặt tiền từ nhà ông (bà) Thân Thoa đến nhà ông Kỳ | 3,200,000 | Bổ sung |
V | PHƯỜNG THANH VINH |
|
|
1 | Đường Hùng Vương |
|
|
| Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương, nay chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương đoạn từ giáp P. Trường Thịnh đến đường Trường Chinh ( ngã tư Trổ Lội) | 3,000,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
2 | Đường Nguyễn Trãi |
|
|
| Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Ngô Quyền đến đường Lê Lai ( đến đường rẽ đi Chiêu ứng xã Đông Thành), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Nguyễn Trãi đoạn từ Ngô Quyền đến đường Lê Lai (rẽ đi Chiêu Ứng) | 500,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| Đoạn từ đường Lê Lai đến đường Hùng Vương (đất các hộ hai bên mặt tiền đoạn từ đường rẽ đi Chiêu Ứng đến TL 320), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Nguyễn Trãi đoạn từ Lê Lai đến đường Hùng Vương (từ rẽ đi Chiêu Ứng đến đường Hùng Vương) | 1,300,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| Đất hai bên mặt tiền đường Ngô Quyền đến đường Lê Lai (đất 2 bên mặt tiền đường từ khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 phường Trường Thịnh), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt tiền đường Ngô Quyền (đất 2 bên mặt tiền khu 1 Thanh Vinh đi khu 1 phường Trường Thịnh) | 500,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
3 | Đất hai bên mặt đường Ngô Quyền (khu 1 phường Thanh Vinh đi khu 3 phường Trường Thịnh), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt đường Nguyễn Trãi (Đoạn từ giáp xã Đông Thành đến đường Ngô Quyền) | 350,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
5 | Đường Trường Chinh |
|
|
| Đất hai bên mặt đường Trường Chinh, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên mặt đường Trường Chinh (Từ giáp đất xã Thanh Minh đi sân bay đến giáp xã Thanh Hà, Thanh Ba) | 2,400,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| HUYỆN LÂM THAO |
|
|
C | ĐẤT Ở TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
I | THỊ TRẤN LÂM THAO |
|
|
7 | Đất hai bên đường giáp nhà ông Phùng đến nhà Loan Hỷ (Thuỳ Nhật), nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Phùng đến nhà ông Cường (Hương) khu Thùy Nhật | 3,000,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
14 | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên qua khu Thùy Nhật đến nhà ông Thăng Hồi, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Đình Phiên đến nhà bà Lan (Quân) khu Thùy Nhật | 1,600,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
15 | Đoạn từ giáp nhà ông Thăng Hồi qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vy, nay điều chỉnh lại là: Đoạn từ nhà ông Cường (Hương) qua khu Lâm Nghĩa đến giáp địa phận xã Sơn Vi | 1,200,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
III | XÃ XUÂN HUY |
|
|
10 | . Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 450,000 | Bổ sung |
11 | . Đất hai bên đường bê tông xi măng rộng 3m trở lên | 350,000 | Bổ sung |
XIV | XÃ XUÂN LŨNG |
|
|
9 | . Đất trong khu dân cư mới được đầu tư một phần kết cấu hạ tầng | 450,000 | Bổ sung |
V | XÃ TIÊN KIÊN |
|
|
19 | . Đất bên đường gom cao tốc Nội Bài- Lào Cai | 400,000 | Bổ sung |
IX | XÃ BẢN NGUYÊN |
|
|
2 | Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Nhật (khu 2) đến giáp nhà bà Nga (khu 5) | 700,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| nay điều chỉnh lại (tách thành 2 tuyến đường) là: |
|
|
2 | Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà ông Đào Minh Tuấn (khu 1) đến nhà ông Cao Văn Biên (khu 6) | 700,000 |
|
2' | Đất hai bên đường dọc theo bờ kênh Diên Hồng từ nhà bà Liên Sói (khu 2) đến nhà ông Hán Văn Liền (Lực) khu 12 | 700,000 |
|
| HUYỆN TAM NÔNG |
|
|
I | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
A | VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ |
|
|
1 | Đường 32 (từ đầu cầu Trung Hà đến địa giới Tam Nông- Thanh Sơn). |
|
|
| Đất một bên đường QL 32 (phía trái) từ địa giới TT Hưng Hoá - xã Hương Nộn đến giáp đất ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh), nay điều chỉnh tách thành 3 tuyến đường: | 3,000,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| . Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ địa giới thị trấn Hưng Hoá - xã Hương Nộn đến giáp cổng làng xã Hương Nộn | 3,000,000 |
|
| . Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ hết cổng làng xã Hương Nộn đến đất nhà ông Chỉnh Sắc | 3,000,000 |
|
| . Đất một bên đường Quốc lộ 32 (phía trái) từ hết đất nhà ông Chỉnh Sắc đến đất nhà ông Trương Bảo (đầu đê Tam Thanh) | 3,000,000 |
|
| HUYỆN THANH THỦY |
|
|
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
XV | Đất hai bên đường liên xã đối với các khu vực khác |
|
|
29 | Đường liên xã Hoàng Xá- Sơn Thủy: |
|
|
| . Đất hai bên đường từ cầu Hoàng Xá đi ao ông Hoàng (vị trí khu đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất ở) | 1,400,000 | Bổ sung |
30 | Đường liên xã 1A Hoàng Xá đi Trung Thịnh: |
|
|
| . Đất hai bên đường từ nhà ông Tuấn khu 22 đến hết đất nhà ông Vương khu 8 | 420,000 | Bổ sung |
31 | Đường liên xã Hoàng Xá đi Trung Nghĩa đi xã Thắng Sơn, huyện Thanh Sơn: |
|
|
| . Đất hai bên đường từ cổng nhà ông Kết khu 7 đến cổng nhà ông Tại khu 13, xã Hoàng Xá | 500,000 | Bổ sung |
XVIII | Đất hai bên đường kết nối QL32 với đường Hồ Chí Minh và Quốc lộ 70B đi Hòa Bình thuộc địa phận xã Đào Xá (đường mới mở) |
|
|
1 | Đất hai bên đường từ ngã ba Quán Đảng nối với Tỉnh lộ 316B đến bờ đập Bờ Chùa | 500,000 | Bổ sung |
2 | Đất hai bên đường từ bờ đập Bờ Chùa đến giáp xã Dậu Dương, huyện Tam Nông | 450,000 | Bổ sung |
B | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
III | Các trục đường |
|
|
28 | Đất hai bên đường giao thông liên huyện Thanh Thủy - Thanh Sơn (đường mới mở) đến tiếp giáp với đường liên xã Đào Xá - Hoàng Xá | 4,500,000 | Bổ sung |
29 | Đất từ đường tỉnh 316 đến đường vào cổng Đình La Phù (đường giáp đất UBND huyện Thanh Thủy) và các đường nhánh thuộc khu đất đấu giá vị trí Trường THPT Thanh Thủy cũ | 3,200,000 | Bổ sung |
| HUYỆN PHÙ NINH |
|
|
A | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
4 | Đường tỉnh |
|
|
| Đường tỉnh 323C từ giáp Quốc lộ II đi phà Then |
|
|
| . Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến phà Then, nay điều chỉnh lại tách thành 3 tuyến là: | 640,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| . Đất 2 bên đường từ cách đường rẽ vào UBND xã An Đạo 200m đến giáp nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1, xã Bình Bộ | 640,000 |
|
| . Đất 2 bên đường từ nhà ông Ngôn Nghiệp, khu 1, xã Bình Bộ đến hết tường rào Cụm công nghiệp Tử Đà, xã Tử Đà | 640,000 |
|
| . Đất 2 bên đường từ giáp tường rào Cụm công nghiệp Tử Đà đến phà Then | 640,000 |
|
5 | Các đường khác |
|
|
| . Đất hai bên đường từ Ngã ba Phú Lộc, Phú Nham, Gia Thanh đến ngã ba Gốc Đa Tám Cội (xã Phú Nham) | 360,000 | Bổ sung |
| . Đất hai bên đường tránh lũ, đoạn từ ngã ba Gốc Đa Tám Cội (xã Phú Nham) đến tiếp giáp đường huyện lộ P5 (giáp ngã tư trường tiểu học Tiên Du) | 320,000 | Bổ sung |
| . Đất hai bên đường liên xã đoạn từ ngã ba (giáp trường tiểu học Phú Nham) đến ngã ba giáp huyện lộ P2 (xã Gia Thanh) | 320,000 | Bổ sung |
B | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
1 | Đường Quốc lộ II |
|
|
| . Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Hùng Tam nay điều chỉnh lại là:. Đất 2 bên đường từ giáp xã Phù Ninh (khu vực cầu Lầm) đến hết nhà ông Ngà Phương | 3,500,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| . Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Hùng Tam đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu, nay điều chỉnh lại là:. Đất 2 bên đường từ giáp nhà ông Ngà Phương đến đường rẽ vào cổng UBND thị trấn Phong Châu | 4,000,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
2 | Đường khác |
|
|
| . Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông (rải nhựa, có đèn đường) và đường trục chính các khu khác, nay điều chỉnh lại thành 2 tuyến đường là: | 800,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| . Đường trục chính các khu Mã Thượng, Đồng Giao, Núi Trang, Bãi Thơi, Đường Nam, Núi Miếu, Tầm Vông | 800,000 |
|
| . Đường trục chính các khu: 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 | 800,000 |
|
| HUYỆN CẨM KHÊ |
|
|
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
VI | Đất ven các tuyến đường huyện lộ, đường liên xã |
|
|
21 | Đường liên xã thuộc xã Sơn Tình |
|
|
| . Đoạn từ nhà ông Quý Vân đi đến hết nhà ông Hiển Ứng | 250,000 | Bổ sung |
| . Đoạn từ trường tiểu học đi đường tỉnh lộ 329 | 250,000 | Bổ sung |
| . Đoạn từ nhà ông Thảo Định đi đường Tỉnh Lộ 329 | 250,000 | Bổ sung |
22 | Đường liên xã thuộc xã Phùng Xá |
|
|
| . Đoạn từ Nhà văn hóa khu 3 đến hết Nhà văn hóa khu 4 | 250,000 | Bổ sung |
| . Đoạn từ QL 32 C đi cổng ông Hoàng Quang Tiếu khu 5 | 250,000 | Bổ sung |
VII | Đất ven các tuyến đường liên thôn, liên xóm |
|
|
15 | Đường liên thôn, liên xóm thuộc xã Sơn Tình |
|
|
| . Đoạn từ nhà ông Long Lạc đi đê tả Ngòi Me | 250,000 | Bổ sung |
| . Đoạn từ nhà ông Thắng Thừa đến hết nhà ông Dung Đạo | 200,000 | Bổ sung |
| . Đoạn từ nhà ông Quý Hoàn đi trạm điện 110 KV | 200,000 | Bổ sung |
16 | Đường liên thôn, liên xóm thuộc xã Phùng Xá |
|
|
| . Đoạn từ QL 32C đi cổng trường tiểu học của xã Phùng Xá | 250,000 | Bổ sung |
| . Đoạn từ ngã tư cổng ông Chúc Khái khu đến hết nhà ông Nguyễn Khắc Bằng | 250,000 | Bổ sung |
| HUYỆN THANH BA |
|
|
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
| XÃ HANH CÙ |
|
|
3 | Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ UBND xã Hanh Cù đến Công ty may, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường tỉnh lộ 314, đoạn từ UBND xã Hanh Cù đến giáp đất Công ty may. | 700,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| XÃ NINH DÂN |
|
|
3 | Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ Nhà Nghỉ ông Mão Thủy đến hết đất Ninh Dân giáp danh xã Yên Nội, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ Nhà Nghỉ ông Mão Thủy đến hết đất Ninh Dân giáp ranh xã Yên Nội và từ đường rẽ đi UBND xã Yên Nội đến ngã 3 ximăng Sông Thao | 1,500,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
| XÃ YÊN NỘI |
|
|
1 | Đoạn từ Ngã ba đường rẽ đi Chí Tiên đến đường tỉnh lộ 314 cũ, nay điều chỉnh lại là: Đất hai bên đường TL 314 đoạn từ giáp ranh xã Ninh Dân đến đường rẽ đi UBND xã Yên Nội | 1,500,000 | điều chỉnh tên tuyến đường |
8a | Khu tái định cư xi măng Phú Thọ băng 1 | 1,500,000 | Bổ sung |
8b | Khu tái định cư xi măng Phú Thọ khu vực còn lại | 600,000 | Bổ sung |
| HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
II | ĐẤT HAI BÊN ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|
|
A | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
9 | Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa giới hành chính |
|
|
| nay điều chỉnh lại là: |
|
|
III | Đất khu dân cư nông thôn xác định theo địa giới hành chính |
| điều chỉnh tên tuyến đường |
11 | Đất tuyến đường nối từ Quốc lộ 2 đến đường tỉnh lộ 323 (đường chiến thắng sông Lô cũ) | 850,000 | Bổ sung |
12 | Đất xã Phú Thứ: |
|
|
| . Đất khu trung tâm xã: Từ Trạm y tế xã đến hết Bưu điện văn hóa xã | 700,000 | Bổ sung |
| . Vị trí còn lại | 570,000 | Bổ sung |
13 | Đất xã Đại Nghĩa: |
|
|
| . Đất khu trung tâm xã: Từ đường vào nhà ông Đống thôn 8 đến giáp xã Hữu Đô | 700,000 | Bổ sung |
| . Vị trí còn lại | 570,000 | Bổ sung |
14 | Đất xã Hữu Đô: |
|
|
| . Khu trung tâm xã: Từ giáp xã Đại nghĩa đến cống Cầu Dầu thôn 8 | 700,000 | Bổ sung |
| . Vị trí còn lại | 570,000 | Bổ sung |
| HUYỆN HẠ HÒA |
|
|
B | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN HẠ HÒA) |
|
|
12' | Đất hai bên đường từ bến thuyền Ao Châu (từ nhà ông Khôi) đến Quốc lộ 70B | 600,000 | Bổ sung |
| HUYỆN THANH SƠN |
|
|
A | ĐẤT Ở NÔNG THÔN |
|
|
1 | XÃ GIÁP LAI |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp Thị trấn Thanh Sơn đến giao cắt Tỉnh 316 | 1,000,000 | Bổ sung |
B | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ |
|
|
14' | Đất hai bên đường Thanh Sơn - Thanh Thủy (Từ giáp Quốc lộ 32A cắt đường Hùng Nhĩ đi đội 12) | 2,000,000 | Bổ sung |
15' | Đoạn từ đội 12 đến hết thị trấn Thanh Sơn (giáp xã Giáp Lai) | 1,500,000 | Bổ sung |
18' | Băng trong của vị trí 18 (khu vực gò rùa) | 2,000,000 | Bổ sung |
34' | Băng sau vị trí 1: (Đất khu vực đấu giá cũ) đoạn đường rẽ vào phòng giáo dục cũ | 3,000,000 | Bổ sung |
| HUYỆN TÂN SƠN |
|
|
A | ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
| XÃ TÂN PHÚ |
|
|
| Đất từ hộ Phùng Ngọc Đoái đến hộ Hà Kiều Oanh (Hà Văn Giá) khu 10 | 1,000,000 | Bổ sung |
| Đất hai ven đường 36m huyện giáp Quốc lộ 32 cũ đến hộ bà Đỗ Thị Tâm khu 5 | 1,500,000 | Bổ sung |
| Đất hộ bà Đỗ Thị Tâm khu 5 đến cầu Tân Phú- Xuân Đài | 1,000,000 | Bổ sung |
| HUYỆN YÊN LẬP |
|
|
B | ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
|
15 | Băng 2: Đoạn từ nhà ông Thuần Hà đến hết nhà ông Nguyễn Đăng Cương, khu Chùa 11 | 250,000 | Bổ sung |
16 | Băng 2: Đoạn từ cống quán Hải đến hết nhà ông Hồng, khu Tân An 3 | 250,000 | Bổ sung |
17 | Băng 2: Từ lối rẽ vào Công ty cổ phần dịch vụ đô thị đến hết nhà bà Vi, khu Tân An 4 | 300,000 | Bổ sung |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ
(Kèm theo Quyết định số 41/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị: đồng/m2
STT | TÊN KCN, CCN | GIÁ ĐẤT | Ghi chú |
2 | Thị xã Phú Thọ |
|
|
| Cụm công nghiệp Thanh Minh | 300,000 | Bổ sung |
3 | Huyện Lâm Thao |
|
|
| Cụm công nghiệp Bắc Lâm Thao | 300,000 | Bổ sung |
| Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xã Sơn Vi | 300,000 | Bổ sung |
7 | Huyện Đoan Hùng |
|
|
| Cụm công nghiệp Ngọc Quan | 250,000 | Bổ sung |
8 | Huyện Thanh Ba |
|
|
| Cụm công nghiệp Bãi Ba | 250,000 | Bổ sung |
9 | Huyện Cẩm Khê |
|
|
| Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao | 300,000 | Bổ sung |
10 | Huyện Thanh Sơn |
|
|
| Cụm công nghiệp Thắng Sơn | 250,000 | Bổ sung |
12 | Huyện Yên Lập |
|
|
| Cụm công nghiệp Thị trấn Yên Lập | 200,000 | Bổ sung |
| Cụm công nghiệp Lương Sơn | 180,000 | Bổ sung |
13 | Huyện Tân Sơn |
|
|
| Cụm công nghiệp Tân Phú | 200,000 | Bổ sung |
- 1Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 2Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
- 3Quyết định 66/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
- 6Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 1Quyết định 24/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND
- 3Quyết định 39/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND, 41/2016/QĐ-UBND và 31/2017/QĐ-UBND do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 4Quyết định 20/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024)
- 5Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016
- 7Quyết định 64/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND
- 8Quyết định 66/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 41/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND
- Số hiệu: 41/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Minh Châu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/01/2017
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực