- 1Thông tư 05-BXD/ĐT năm 1993 hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 4Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 5Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi năm 2013
- 7Luật đất đai 2013
- 8Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 9Luật Xây dựng 2014
- 1Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 3Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 03 tháng 06 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 và Luật số 31/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
a) Tính lệ phí trước bạ;
b) Tính thuế xây dựng cơ bản;
c) Tính bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất;
d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước;
đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập;
2. Nguyên tắc và phương pháp xác định:
a) Đơn giá ban hành tại phụ lục kèm theo Quyết định này là đơn giá chuẩn trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm tối đa không quá 10% so với mức giá quy định trong bảng đơn giá.
Những cấu kiện không có trong bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này thì trong quá trình thực hiện được phép vận dụng tương đương (nếu cùng điều kiện, tiêu chuẩn kỹ thuật) hoặc xây dựng đơn giá riêng (trên cơ sở bộ Định mức xây dựng do Bộ Xây dựng công bố và Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng - Tài chính tại thời điểm xác định đơn giá) gửi Liên Sở Xây dựng - Tài chính xem xét, giải quyết.
b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để áp dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:
- Cấp hạng nhà: thực hiện theo Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở. Trường hợp không thể đánh giá cấp hạng nhà theo Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993 của Bộ Xây dựng (do công trình trong thực tế có khác biệt so với quy định tại Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư 05/BXD-ĐT ngày 09 tháng 02 năm 1993) thì phải tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.
- Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp hạng nhà đã quy định thì tính toán theo đơn giá cấp hạng nhà đã quy định; sau đó trừ (-) đi hoặc cộng (+) thêm phần giá trị chênh lệch do đầu tư loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp hạng nhà.
(Kèm theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu, nhân công,...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm từ 20% trở lên), thì các cấp, các ngành đề xuất Sở Xây dựng để phối hợp Sở Tài chính xem xét, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
3. Các trường hợp đang thực hiện dở dang trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, nếu chưa hoàn thành việc thanh toán thì thực hiện theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Loại nhà | Đơn giá xây dựng mới | ||
Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc | Huyện Đức Trọng - Di Linh | Các huyện | ||
1 | Biệt thự: |
|
|
|
| + Hạng 1 | 5.135.000 | 4.835.000 | 4.640.000 |
| + Hạng 2 | 5.930.000 | 5.585.000 | 5.360.000 |
| + Hạng 3 | 6.690.000 | 6.300.000 | 6.050.000 |
| + Hạng 4 | 7.295.000 | 6.870.000 | 6.595.000 |
2 | Nhà ở: |
|
|
|
| + Cấp 1 | 5.150.000 | 4.825.000 | 4.620.000 |
| + Cấp 2 | 4.555.000 | 4.245.000 | 4.065.000 |
| + Cấp 3 | 3.465.000 | 3.390.000 | 3.265.000 |
| + Cấp 4A | 2.360.000 | 2.215.000 | 2.140.000 |
| + Cấp 4B | 2.125.000 | 1.995.000 | 1.925.000 |
| + Cấp 4C | 1.695.000 | 1.590.000 | 1.535.000 |
3 | Nhà ở tạm: |
|
|
|
| + Tạm loại A | 1.135.000 | 1.065.000 | 1.025.000 |
| + Tạm loại B | 995.000 | 930.000 | 895.000 |
| + Tạm loại C | 770.000 | 725.000 | 695.000 |
| + Tạm loại D | 660.000 | 620.000 | 595.000 |
| + Tạm loại E | 610.000 | 575.000 | 550.000 |
Nhà ở cấp 4:
+ Cấp 4A: Móng xây gạch, đá; Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần gỗ lambri, ván ép hoặc nhựa. Nền lát xi măng, ceramic,... Cửa gỗ thường. Điện đi nổi. Tắm, xí thường. Hoàn thiện, trang thiết bị tiện nghi ở mức độ bình thường.
+ Cấp 4B: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần ván ép, nhựa; Nền láng xi măng. Hoàn thiện, trang thiết bị vệ sinh ở mức tối thiểu.
+ Cấp 4C: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Không có trần, hoặc có trần làm bằng cót ép. Nền láng xi măng hoặc đất. Hoàn thiện ở mức đơn giản. Khu vệ sinh trang bị ở mức tối thiểu hoặc tách rời nhà ở.
Nhà ở tạm:
+ Tạm loại A: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, kết hợp gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền lát gạch xi măng, láng xi măng. Cửa gỗ ván tạp. Trần ván ép, cót. Điện đi nổi, kéo tạm. Nước sinh hoạt bố trí theo cụm công cộng.
+ Tạm loại B: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, tôn fĩbrô xi măng. Nền đất.
+ Tạm loại C: Móng xây đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván tạp, phên đan nứa,...Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền đất.
+ Tạm loại D: Nhà tạm, đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách phên nứa, lồ ô,...Mái lợp giấy dầu, các loại lá. Nền đất.
+ Tạm loại E: Nhà bếp, vệ sinh tạm bợ, chuồng, trại chăn nuôi,...
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT | Loại nhà | Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sử dụng) | ||
Thành phố Đà Lạt-Bảo Lộc | Huyện Đức Trọng - Di Linh | Các huyện còn lại | ||
01 | Nhà kính vòm khung sắt | 153.000 | 152.000 | 150.000 |
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng sắt V50mm, chân trụ bằng BT đá 1x2 có sắt ống phi 27mm). | ||||
02 | Nhà kính vòm khung hỗn hợp | 123.000 | 122.000 | 120.000 |
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, toàn bộ trụ bằng sắt V50mm, chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm có sắt ống Ø 21mm; đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác). | ||||
03 | Nhà kính khung tre | 93.000 | 92.000 | 90.000 |
(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng tre; chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm và có sắt trong chân trụ). |
BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
(Đơn vị tính: đồng)
Mã hiệu | Tên công tác | Đơn vị tính | Khu vực Đà Lạt - Bảo Lộc | Khu vực Đức Trọng - Di Linh | Khu vực các huyện còn lại |
1 | Công tác bê tông |
|
|
|
|
1.1 | Bê tông lót móng gạch vỡ M.50 | m3 | 898.000 | 840.000 | 805.000 |
1.2 | Bê tông lót móng gạch vỡ M.75 | m3 | 994.000 | 942.000 | 908.000 |
1.3 | Bê tông móng đá 4x6 M.75 | m3 | 1.226.000 | 1.165.000 | 1.123.000 |
1.4 | Bê tông móng đá 4x6 M.100 | m3 | 1.371.000 | 1.314.000 | 1.268.000 |
1.5 | Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm | m3 | 1.771.000 | 1.739.000 | 1.693.000 |
1.6 | Bê tông nền đá 4x6 M.100 | m3 | 1.362.000 | 1.307.000 | 1.263.000 |
1.7 | Bê tông nền đá 1x2 M.150 | m3 | 1.516.000 | 1.471.000 | 1.426.000 |
1.8 | Bê tông nền đá 1x2 M.200 | m3 | 1.623.000 | 1.585.000 | 1.540.000 |
1.9 | Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m | m3 | 2.571.000 | 2.435.000 | 2.332.000 |
1.10 | Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m | m3 | 2.830.000 | 2.675.000 | 2.551.000 |
1.11 | Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45 cm, cao ≤ 4m | m3 | 2.747.000 | 2.621.000 | 2.517.000 |
1.12 | Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m | m3 | 2.943.000 | 2.794.000 | 2.670.000 |
1.13 | Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2 | m3 | 2.703.000 | 2.568.000 | 2.440.000 |
1.14 | Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1 m2 | m3 | 2.787.000 | 2.638.000 | 2.498.000 |
1.15 | Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2 | m3 | 2.742.000 | 2.611.000 | 2.482.000 |
1.16 | Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1 m2 | m3 | 2.898.000 | 2.756.000 | 2.616.000 |
1.17 | Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150 | m3 | 2.342.000 | 2.244.000 | 2.138.000 |
1.18 | Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.477.000 | 2.386.000 | 2.280.000 |
1.19 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150 | m3 | 1.984.000 | 1.915.000 | 1.840.000 |
1.20 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.118.000 | 2.057.000 | 1.983.000 |
1.21 | Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150 | m3 | 2.385.000 | 2.282.000 | 2.172.000 |
1.22 | Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.519.000 | 2.425.000 | 2.315.000 |
1.23 | Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150 | m3 | 2.111.000 | 2.032.000 | 1.946.000 |
1.24 | Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.246.000 | 2.174.000 | 2.088.000 |
1.25 | Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.150 | m3 | 2.163.000 | 2.079.000 | 1.989.000 |
1.26 | Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.298.000 | 2.222.000 | 2.131.000 |
1.27 | Bê tông đài nước đá 1x2, M 250 | m3 | 3.067.000 | 2.947.000 | 2.800.000 |
2 | Sản xuất lắp dựng cốt thép |
|
|
|
|
2.1 | Cốt thép móng Ø ≤ 10mm | tấn | 23.602.000 | 23.905.000 | 23.590.000 |
2.2 | Cốt thép móng Ø ≤ 18mm | tấn | 22.619.000 | 22.318.000 | 22.051.000 |
2.3 | Cốt thép móng Ø > 18mm | tấn | 22.058.000 | 21.806.000 | 21.593.000 |
2.4 | Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 24.304.000 | 24.548.000 | 24.170.000 |
2.5 | Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.477.000 | 24.708.000 | 24.316.000 |
2.6 | Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 23.479.000 | 23.106.000 | 22.763.000 |
2.7 | Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 23.827.000 | 23.426.000 | 23.053.000 |
2.8 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 25.085.000 | 25.264.000 | 24.817.000 |
2.9 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 25.221.000 | 25.390.000 | 24.932.000 |
2.10 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 23.144.000 | 22.799.000 | 22.486.000 |
2.11 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 23.292.000 | 22.936.000 | 22.611.000 |
2.12 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 23.011.000 | 22.684.000 | 22.391.000 |
2.13 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 23.071.000 | 22.740.000 | 22.442.000 |
2.14 | Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.610.000 | 24.829.000 | 24.424.000 |
2.15 | Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 23.410.000 | 23.056.000 | 22.717.000 |
2.16 | Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 25.671.000 | 25.801.000 | 25.302.000 |
2.17 | Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 25.811.000 | 25.930.000 | 25.419.000 |
2.18 | Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 24.464.000 | 24.009.000 | 23.578.000 |
2.19 | Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.566.000 | 24.104.000 | 23.665.000 |
2.20 | Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 24.684.000 | 24.896.000 | 24.485.000 |
2.21 | Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.824.000 | 25.025.000 | 24.602.000 |
2.22 | Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 23.155.000 | 22.810.000 | 22.497.000 |
2.23 | Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 23.243.000 | 22.892.000 | 22.572.000 |
2.24 | Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 22.845.000 | 22.533.000 | 22.255.000 |
2.25 | Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 22.996.000 | 22.672.000 | 22.382.000 |
2.26 | Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m | tấn | 31.111.000 | 30.787.000 | 20.807.000 |
2.27 | Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m | tấn | 31.067.000 | 30.052.000 | 29.025.000 |
3 | Công tác xây |
|
|
|
|
3.1 | Xây đá chẻ |
|
|
|
|
3.1.1 | Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.50 | m3 | 1.187.000 | 1.105.000 | 1.067.000 |
3.1.2 | Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.75 | m3 | 1.241.000 | 1.162.000 | 1.123.000 |
3.1.3 | Xây móng đá chẻ 20x20x25, M50 | m3 | 997.000 | 937.000 | 898.000 |
3.1.4 | Xây móng đá chẻ 20x20x25, M75 | m3 | 1.069.000 | 991.000 | 953.000 |
3.1.5 | Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m | m3 | 1.216.000 | 1.132.000 | 1.092.000 |
3.1.6 | Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m | m3 | 1.306.000 | 1.215.000 | 1.171.000 |
3.1.7 | Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m | m3 | 1.048.000 | 978.000 | 937.000 |
3.1.8 | Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m | m3 | 1.128.000 | 1.038.000 | 994.000 |
3.1.9 | Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.50 | m3 | 2.705.000 | 2.566.000 | 2.444.000 |
3.1.10 | Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.75 | m3 | 2.766.000 | 2.630.000 | 2.508.000 |
3.2 | Xây Gạch thẻ 4x8x19cm |
|
|
|
|
3.2.1 | Xây móng gạch thẻ dày ≤ 30cm, M.50 | m3 | 2.339.000 | 1.959.000 | 1.896.000 |
3.2.2 | Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m | m3 | 2.609.000 | 2.166.000 | 2.093.000 |
3.2.3 | Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m | m3 | 2.757.000 | 2.302.000 | 2.218.000 |
3.2.4 | Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m | m3 | 2.367.000 | 1.984.000 | 1.919.000 |
3.2.5 | Xây tường gạch thẻ dày ≤30, M.50, cao ≤ 16m | m3 | 2.396.000 | 2.014.000 | 1.944.000 |
3.2.6 | Xây trụ gạch thẻ 4x8x19 vữa M.50, cao ≤ 4m | m3 | 2.994.000 | 2.568.000 | 2.441.000 |
3.3 | Xây Gạch ống 8x8x19cm |
|
|
|
|
3.3.1 | Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m | m3 | 1.759.000 | 1.353.000 | 1.300.000 |
3.3.2 | Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m | m3 | 1.857.000 | 1.443.000 | 1.383.000 |
3.3.3 | Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m | m3 | 1.662.000 | 1.280.000 | 1.233.000 |
3.3.4 | Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m | m3 | 1.745.000 | 1.355.000 | 1.303.000 |
3.4 | Xây gạch thông gió |
|
|
|
|
3.4.1 | Xây gạch thông gió 20x20cm | m2 | 451.000 | 435.000 | 419.000 |
3.4.2 | Xây gạch thông gió 30x30cm (các loại) | m2 | 376.000 | 358.000 | 341.000 |
3.5 | Xây đá hộc |
|
|
|
|
3.5.1 | Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤ 60 cm | m3 | 1.095.000 | 1.038.000 | 986.000 |
3.5.2 | Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m | m3 | 1.171.000 | 1.107.000 | 1.049.000 |
3.5.3 | Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m | m3 | 1.758.000 | 1.647.000 | 1.540.000 |
3.5.4 | Xây trụ, cột M.50, cao > 2m | m3 | 2.628.000 | 2.445.000 | 2.261.000 |
3.5.5 | Xây mặt bằng | m3 | 1.147.000 | 1.085.000 | 1.029.000 |
3.5.6 | Xây mái dốc thẳng | m3 | 1.180.000 | 1.116.000 | 1.057.000 |
3.5.7 | Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng | m3 | 591.000 | 568.000 | 531.000 |
3.5.8 | Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng | m3 | 530.000 | 513.000 | 480.000 |
3.5.9 | Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng | m3 | 586.000 | 565.000 | 533.000 |
3.5.10 | Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng | m3 | 753.000 | 718.000 | 671.000 |
4 | Công tác ván khuôn |
|
|
|
|
4.1 | Ván khuôn móng tròn, đa giác | 100m2 | 26.607.000 | 24.199.000 | 22.886.000 |
4.2 | Ván khuôn móng vuông, chữ nhật | 100m2 | 18.940.000 | 17.202.000 | 16.402.000 |
4.3 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 100m2 | 21.012.000 | 19.052.000 | 18.135.000 |
4.4 | Ván khuôn cột tròn | 100m2 | 38.621.000 | 35.111.000 | 32.846.000 |
4.5 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 100m2 | 25.392.000 | 22.994.000 | 22.006.000 |
4.6 | Ván khuôn sàn, mái | 100m2 | 20.212.000 | 18.294.000 | 17.519.000 |
4.7 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 100m2 | 20.706.000 | 18.745.000 | 17.927.000 |
4.8 | Ván khuôn cầu thang thường | 100m2 | 27.903.000 | 25.306.000 | 23.990.000 |
4.9 | Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc | 100m2 | 48.148.000 | 43.734.000 | 41.029.000 |
4.10 | Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45cm | 100m2 | 18.968.000 | 17.202.000 | 16.403.000 |
4.11 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | 100m2 | 12.955.000 | 11.722.000 | 11.382.000 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ |
|
|
|
|
5.1 | Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m | m3 | 12.599.000 | 12.058.000 | 11.840.000 |
5.2 | Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m | m3 | 13.141.000 | 12.543.000 | 12.262.000 |
5.3 | Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m | m3 | 13.323.000 | 12.717.000 | 12.429.000 |
5.4 | Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m | m3 | 13.135.000 | 12.507.000 | 12.192.000 |
5.5 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m | m3 | 12.898.000 | 12.349.000 | 12.121.000 |
5.6 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m | m3 | 13.006.000 | 12.442.000 | 12.198.000 |
5.7 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m | m3 | 12.770.000 | 12.190.000 | 11.927.000 |
5.8 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m | m3 | 13.071.000 | 12.469.000 | 12.182.000 |
5.9 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m | m3 | 13.407.000 | 12.800.000 | 12.511.000 |
5.10 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m | m3 | 13.676.000 | 13.048.000 | 12.738.000 |
5.11 | Xà gồ mái thẳng | m3 | 9.842.000 | 9.419.000 | 9.312.000 |
5.12 | Xà gồ mái nối, mái góc | m3 | 9.927.000 | 9.497.000 | 9.383.000 |
5.13 | Cầu phong | m3 | 9.797.000 | 9.376.000 | 9.272.000 |
6 | Công tác làm cầu gỗ |
|
|
|
|
6.1 | Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 6,0m | m3 | 10.051.000 | 9.661.000 | 9.599.000 |
6.2 | Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m | m3 | 10.161.000 | 9.765.000 | 9.696.000 |
6.3 | Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m | m3 | 10.297.000 | 9.893.000 | 9.817.000 |
6.4 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ | m3 | 12.895.000 | 12.259.000 | 11.944.000 |
6.5 | Sản xuất, lắp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ | m3 | 10.172.000 | 9.741.000 | 9.640.000 |
6.6 | Sản xuất, lắp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ | m3 | 11.024.000 | 10.556.000 | 10.416.000 |
6.7 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ | m3 | 11.880.000 | 11.308.000 | 11.059.000 |
7 | Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại |
|
|
|
|
7.1 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | md | 54.000 | 50.000 | 46.000 |
7.2 | Lắp dựng khuôn cửa kép | md | 79.000 | 72.000 | 66.000 |
7.3 | Lắp dựng cửa vào khuôn | m2 | 76.000 | 70.000 | 63.000 |
7.4 | Lắp cửa không có khuôn | m2 | 172.000 | 158.000 | 147.000 |
8 | SXLD cấu kiện sắt thép |
|
|
|
|
8.1 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18÷24m | tấn | 41.871.000 | 40.659.000 | 39.577.000 |
8.2 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m | tấn | 39.966.000 | 38.891.000 | 37.945.000 |
8.3 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m | tấn | 46.476.000 | 45.014.000 | 43.635.000 |
8.4 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m | tấn | 42.525.000 | 41.301.000 | 40.164.000 |
8.5 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m | tấn | 40.315.000 | 39.223.000 | 38.221.000 |
8.6 | SX cột bằng thép hình | tấn | 32.969.000 | 32.448.000 | 32.059.000 |
8.7 | SX giằng mái | tấn | 32.167.000 | 31.635.000 | 31.215.000 |
8.8 | SX xà gồ thép | tấn | 28.026.000 | 27.721.000 | 27.532.000 |
8.9 | SX thang sắt | tấn | 36.843.000 | 35.737.000 | 34.707.000 |
8.10 | SX lan can sắt | tấn | 39.538.000 | 38.306.000 | 37.145.000 |
8.11 | SX cửa sổ trời (cửa sắt) | tấn | 45.638.000 | 44.008.000 | 42.422.000 |
8.12 | SX hàng rào song sắt | m2 | 1.003.000 | 958.000 | 912.000 |
8.13 | Hàng rào kẽm gai 20 x 20 - cọc thép 50x50x0,5 | m2 | 139.000 | 137.000 | 135.000 |
8.14 | Hàng rào kẽm gai kéo dọc 20-5 hàng - cọc gỗ tròn | m2 | 44.000 | 43.000 | 41.000 |
8.15 | Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5 | m2 | 163.000 | 160.000 | 157.000 |
8.16 | Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn | m2 | 87.000 | 84.000 | 81.000 |
8.17 | Lắp dựng cột thép các loại | tấn | 5.765.000 | 5.390.000 | 5.037.000 |
8.18 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m | tấn | 4.363.000 | 4.104.000 | 3.882.000 |
8.19 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m | tấn | 4.932.000 | 4.644.000 | 4.397.000 |
8.20 | Lắp dựng lan can sắt | m2 | 191.000 | 176.000 | 162.000 |
9 | Công tác Mái |
|
|
|
|
9.1 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m | 100m2 | 27.902.000 | 27.275.000 | 26.962.000 |
9.2 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤16m | 100m2 | 28.282.000 | 27.625.000 | 27.279.000 |
9.3 | Lợp mái fibrociment | 100m2 | 8.115.000 | 7.901.000 | 7.705.000 |
9.4 | Dán ngói 22v/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 394.000 | 378.000 | 364.000 |
9.5 | Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m | 100m2 | 17.097.000 | 16.861.000 | 16.688.000 |
9.6 | Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m | 100m2 | 18.691.000 | 18.447.000 | 18.274.000 |
10 | Công tác Trát |
|
|
|
|
10.1 | Trát Tường ngoài dày 1cm | m2 | 85.000 | 79.000 | 72.000 |
10.2 | Trát Tường ngoài dày 1,5cm | m2 | 104.000 | 96.000 | 88.000 |
10.3 | Trát Tường ngoài dày 2cm | m2 | 130.000 | 120.000 | 111.000 |
10.4 | Trát Tường trong dày 1cm | m2 | 61.000 | 56.000 | 52.000 |
10.5 | Trát Tường trong dày 1,5cm | m2 | 82.000 | 76.000 | 70.000 |
10.6 | Trát Tường trong dày 2cm | m2 | 95.000 | 87.000 | 81.000 |
10.7 | Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1cm | m2 | 174.000 | 160.000 | 145.000 |
10.8 | Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm | m2 | 186.000 | 170.000 | 155.000 |
10.9 | Trát xà dầm | m2 | 149.000 | 136.000 | 125.000 |
10.10 | Trát trần | m2 | 202.000 | 185.000 | 169.000 |
10.11 | Trát gờ chỉ | md | 46.000 | 42.000 | 38.000 |
10.12 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang | m2 | 97.000 | 89.000 | 82.000 |
10.13 | Trát vẩy tường chống vang | m2 | 153.000 | 142.000 | 132.000 |
10.14 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường | m2 | 122.000 | 112.000 | 102.000 |
10.15 | Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm | m2 | 1.147.000 | 1.053.000 | 963.000 |
10.16 | Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm | m2 | 641.000 | 591.000 | 543.000 |
10.17 | Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm | m2 | 653.000 | 602.000 | 554.000 |
10.18 | Trát granitô tường | m2 | 478.000 | 443.000 | 410.000 |
10.19 | Trát granitô trụ, cột | m2 | 997.000 | 915.000 | 837.000 |
10.20 | Trát đá rửa tường | m2 | 262.000 | 247.000 | 233.000 |
10.21 | Trát đá rửa trụ, cột | m2 | 365.000 | 341.000 | 317.000 |
10.22 | Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng | m2 | 516.000 | 479.000 | 444.000 |
11 | Công tác ốp gạch - đá |
|
|
|
|
11.1 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm | m2 | 471.000 | 446.000 | 420.000 |
11.2 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm | m2 | 435.000 | 411.000 | 386.000 |
11.3 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm | m2 | 403.000 | 381.000 | 360.000 |
11.4 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm | m2 | 434.000 | 412.000 | 391.000 |
11.5 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm | m2 | 465.000 | 445.000 | 425.000 |
11.6 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x600mm | m2 | 507.000 | 486.000 | 467.000 |
11.7 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm | m2 | 468.000 | 448.000 | 428.000 |
11.8 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm | m2 | 490.000 | 470.000 | 451.000 |
11.9 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm | m2 | 520.000 | 501.000 | 483.000 |
11.10 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox) | m2 | 835.000 | 800.000 | 768.000 |
11.11 | Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường | m2 | 1.152.000 | 1.094.000 | 1.041.000 |
11.12 | Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25m2 vào tường | m2 | 1.093.000 | 1.039.000 | 988.000 |
11.13 | Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường | m2 | 1.163.000 | 1.111.000 | 1.064.000 |
11.14 | Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột | m2 | 1.281.000 | 1.212.000 | 1.148.000 |
11.15 | Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột | m2 | 1.216.000 | 1.150.000 | 1.089.000 |
11.16 | Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột | m2 | 1.277.000 | 1.215.000 | 1.158.000 |
11.17 | Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường | m2 | 1.152.000 | 1.094.000 | 1.041.000 |
11.18 | Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường | m2 | 1.093.000 | 1.039.000 | 988.000 |
11.19 | Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường | m2 | 1.031.000 | 980.000 | 933.000 |
11.20 | Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột | m2 | 1.281.000 | 1.212.000 | 1.148.000 |
11.21 | Ốp đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột | m2 | 1.216.000 | 1.150.000 | 1.089.000 |
11.22 | Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột | m2 | 1.145.000 | 1.084.000 | 1.027.000 |
11.23 | Ốp đá rối vào tường | m2 | 350.000 | 350.000 | 350.000 |
12 | Công tác láng vữa |
|
|
|
|
12.1 | Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm | m2 | 44.000 | 41.000 | 39.000 |
12.2 | Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm | m2 | 65.000 | 60.000 | 57.000 |
12.3 | Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm | m2 | 52.000 | 48.000 | 46.000 |
12.4 | Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm | m2 | 72.000 | 67.000 | 63.000 |
12.5 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm | m2 | 53.000 | 128.000 | 118.000 |
12.6 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm | m2 | 53.000 | 49.000 | 46.000 |
12.7 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm | m2 | 75.000 | 70.000 | 66.000 |
12.8 | Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm | m2 | 53.000 | 49.000 | 46.000 |
12.9 | Láng hè dày 3cm | m2 | 83.000 | 78.000 | 74.000 |
12.10 | Láng granitô nền sàn | m2 | 557.000 | 513.000 | 469.000 |
12.11 | Láng granitô cầu thang | m2 | 996.000 | 917.000 | 837.000 |
12.12 | Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm | m2 | 243.000 | 232.000 | 221.000 |
12.13 | Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm | m2 | 279.000 | 268.000 | 257.000 |
13 | Công tác lát gạch - đá |
|
|
|
|
13.1 | Lát gạch chỉ | m2 | 97.000 | 94.000 | 91.000 |
13.2 | Lát gạch thẻ | m2 | 169.000 | 162.000 | 153.000 |
13.3 | Lát sàn nền gạch men 200x200mm | m2 | 242.000 | 234.000 | 228.000 |
13.4 | Lát sàn nền gạch men 300x300mm | m2 | 263.000 | 255.000 | 250.000 |
13.5 | Lát sàn nền gạch men 400x400mm | m2 | 255.000 | 246.000 | 241.000 |
13.6 | Lát sàn nền gạch men 500x500mm | m2 | 290.000 | 283.000 | 278.000 |
13.7 | Lát sàn nền gạch men 600x600mm | m2 | 344.000 | 337.000 | 332.000 |
13.8 | Lát sàn nền đá granite 300x300mm | m2 | 420.000 | 411.000 | 405.000 |
13.9 | Lát sàn nền đá granite 400x400mm | m2 | 506.000 | 497.000 | 492.000 |
13.10 | Lát sàn nền đá granite 500x500mm | m2 | 508.000 | 499.000 | 493.000 |
13.11 | Lát sàn đá granite 600x600mm | m2 | 504.000 | 496.000 | 490.000 |
13.12 | Lát gạch ciment dày 3,5cm | m2 | 168.000 | 163.000 | 159.000 |
13.13 | Lát gạch đất nung 300x300mm | m2 | 162.000 | 155.000 | 150.000 |
13.14 | Lát gạch đất nung 400x400mm | m2 | 158.000 | 152.000 | 147.000 |
13.15 | Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn | m2 | 671.000 | 650.000 | 639.000 |
13.16 | Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn | m2 | 649.000 | 630.000 | 614.000 |
13.17 | Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn | m2 | 763.000 | 745.000 | 731.000 |
13.18 | Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn | m2 | 671.000 | 650.000 | 632.000 |
13.19 | Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn | m2 | 649.000 | 630.000 | 614.000 |
13.20 | Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn | m2 | 628.000 | 610.000 | 596.000 |
13.21 | Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo...) | m2 | 777.000 | 748.000 | 721.000 |
13.22 | Lát nền đá rối vữa M75 | m2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 |
14 | Công tác làm trần |
|
|
|
|
14.1 | Làm trần gỗ dán, ván ép | m2 | 246.000 | 236.000 | 232.000 |
14.2 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn | m2 | 495.000 | 466.000 | 443.000 |
14.3 | Làm trần lambri gỗ dày 1cm | m2 | 824.000 | 762.000 | 711.000 |
14.4 | Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm | m2 | 863.000 | 802.000 | 752.000 |
14.5 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao | m2 | 222.000 | 211.000 | 201.000 |
14.6 | Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao | m2 | 240.000 | 228.000 | 217.000 |
15 | Công tác làm mộc |
|
|
|
|
15.1 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m2 | 153.000 | 144.000 | 136.000 |
15.2 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm | m2 | 275.000 | 258.000 | 246.000 |
15.3 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2cm | m2 | 308.000 | 290.000 | 279.000 |
15.4 | Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm | md | 69.000 | 64.000 | 59.000 |
15.5 | Làm chân tường bằng gỗ 2x20cm | md | 98.000 | 91.000 | 86.000 |
15.6 | Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bằng gỗ | md | 136.000 | 127.000 | 122.000 |
15.7 | Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ | md | 278.000 | 258.000 | 243.000 |
15.8 | Khung gỗ dầm sàn | m3 | 12.086.000 | 11.476.000 | 11.188.000 |
15.9 | Làm mặt sàn gỗ dày 2cm | m2 | 539.000 | 501.000 | 470.000 |
15.10 | Làm mặt sàn gỗ dày 3cm | m2 | 632.000 | 591.000 | 560.000 |
15.11 | Làm tường Lambri gỗ dày 1cm | m2 | 509.000 | 469.000 | 434.000 |
15.12 | Làm tường Lambri gỗ dày 1,5cm | m2 | 556.000 | 514.000 | 479.000 |
15.13 | Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ | m2 | 280.000 | 265.000 | 256.000 |
15.14 | Gia công đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ | m2 | 384.000 | 364.000 | 355.000 |
16 | Công tác sơn vôi |
|
|
|
|
16.1 | Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu | m2 | 15.000 | 14.000 | 13.000 |
16.2 | Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m | m2 | 30.000 | 28.000 | 25.000 |
16.3 | Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m | m2 | 37.000 | 34.000 | 31.000 |
16.4 | Công tác bả bằng matit vào tường | m2 | 71.000 | 65.000 | 59.000 |
16.5 | Sơn cửa kính bằng sơn tổng hợp | m2 | 24.000 | 23.000 | 21.000 |
16.6 | Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp | m2 | 62.000 | 58.000 | 55.000 |
16.7 | Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp | m2 | 89.000 | 84.000 | 79.000 |
16.8 | Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp | m2 | 65.000 | 61.000 | 57.000 |
16.9 | Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp | m2 | 44.000 | 42.000 | 39.000 |
16.10 | Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux | m2 | 30.000 | 29.000 | 28.000 |
16.11 | Sơn tường ngoài nhà (chưa bả) bằng sơn ICI Dulux | m2 | 40.000 | 39.000 | 38.000 |
16.12 | Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux | m2 | 36.000 | 35.000 | 34.000 |
16.13 | Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux | m2 | 48.000 | 47.000 | 45.000 |
16.14 | Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux | m2 | 45.000 | 44.000 | 42.000 |
17 | Lắp đặt thiết bị điện |
|
|
|
|
17.1 | Lắp đặt quạt điện (quạt trần) | cái | 1.171.000 | 1.156.000 | 1.145.000 |
17.2 | Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường | cái | 397.000 | 388.000 | 380.000 |
17.3 | Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường | cái | 517.000 | 506.000 | 496.000 |
17.4 | Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp | bộ | 197.000 | 193.000 | 189.000 |
17.5 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 234.000 | 226.000 | 218.000 |
17.6 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 370.000 | 357.000 | 345.000 |
17.7 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 487.000 | 472.000 | 457.000 |
17.8 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 251.000 | 273.000 | 264.000 |
17.9 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 446.000 | 442.000 | 429.000 |
17.10 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 666.000 | 663.000 | 648.000 |
17.11 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 878.000 | 877.000 | 859.000 |
17.12 | Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng | bộ | 4.508.000 | 4.478.000 | 4.470.000 |
17.13 | Lắp đặt các loại đèn chùm >10 bóng | bộ | 4.824.000 | 4.793.000 | 4.784.000 |
17.14 | Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng hắt | bộ | 252.000 | 247.000 | 242.000 |
17.15 | Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi | bộ | 219.000 | 215.000 | 211.000 |
17.16 | Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần | bộ | 104.000 | 99.000 | 95.000 |
17.17 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 21.000 | 19.000 | 18.000 |
17.18 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 30.000 | 28.000 | 27.000 |
17.19 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 38.000 | 36.000 | 34.000 |
17.20 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 53.000 | 51.000 | 49.000 |
17.21 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 54.000 | 51.000 | 48.000 |
17.22 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 67.000 | 64.000 | 61.000 |
17.23 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | md | 69.000 | 64.000 | 58.000 |
17.24 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | md | 95.000 | 88.000 | 81.000 |
17.25 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | md | 120.000 | 112.000 | 104.000 |
17.26 | Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ | bộ | 32.000 | 30.000 | 28.000 |
17.27 | Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ | bộ | 102.000 | 95.000 | 87.000 |
17.28 | Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ | bộ | 148.000 | 138.000 | 127.000 |
17.29 | Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ | bộ | 207.000 | 193.000 | 178.000 |
17.30 | Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2 | md | 12.000 | 11.000 | 11.000 |
17.31 | Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,5mm2 | md | 17.000 | 16.000 | 15.000 |
17.32 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2 | md | 20.000 | 19.000 | 18.000 |
17.33 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2 | md | 22.000 | 21.000 | 20.000 |
17.34 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2 | md | 27.000 | 26.000 | 25.000 |
17.35 | Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2 | md | 30.000 | 29.000 | 28.000 |
17.36 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2 | md | 40.000 | 39.000 | 38.000 |
17.37 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2 | md | 60.000 | 58.000 | 57.000 |
17.38 | Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch | cái | 77.000 | 71.000 | 66.000 |
17.39 | Lắp đặt công tắc vào tường | cái | 45.000 | 42.000 | 39.000 |
17.40 | Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường | cái | 68.000 | 66.000 | 63.000 |
17.41 | Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều | bộ | 171.000 | 163.000 | 154.000 |
17.42 | Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A | cái | 281.000 | 273.000 | 265.000 |
17.43 | Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A | cái | 562.000 | 548.000 | 534.000 |
17.44 | Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn | cái | 1.945.000 | 1.925.000 | 1.914.000 |
18 | Lắp đặt thiết bị nước |
|
|
|
|
18.1 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông | 100m | 9.200.000 | 8.635.000 | 8.049.000 |
18.2 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 21mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông | 100m | 9.223.000 | 8.659.000 | 8.073.000 |
18.3 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm | 100m | 9.979.000 | 9.411.000 | 8.825.000 |
18.4 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm | 100m | 12.102.000 | 11.432.000 | 10.743.000 |
18.5 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm | 100m | 14.434.000 | 13.661.000 | 12.869.000 |
18.6 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm | 100m | 16.228.000 | 15.380.000 | 14.513.000 |
18.7 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm | 100m | 3.631.000 | 3.373.000 | 3.104.000 |
18.8 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 20mm | 100m | 4.016.000 | 3.744.000 | 3.461.000 |
18.9 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm | 100m | 4.422.000 | 4.142.000 | 3.854.000 |
18.10 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 32mm | 100m | 4.990.000 | 4.698.000 | 4.402.000 |
18.11 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 40mm | 100m | 6.390.000 | 6.024.000 | 5.653.000 |
18.12 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm | 100m | 7.139.000 | 6.764.000 | 6.387.000 |
18.13 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm | 100m | 8.400.000 | 7.994.000 | 7.590.000 |
18.14 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm | 100m | 10.988.000 | 10.520.000 | 10.061.000 |
18.15 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 89mm | 100m | 12.740.000 | 12.192.000 | 11.655.000 |
18.16 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm | 100m | 16.776.000 | 16.123.000 | 15.492.000 |
18.17 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm | 100m | 27.509.000 | 26.672.000 | 25.898.000 |
18.18 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | bộ | 505.000 | 491.000 | 477.000 |
18.19 | Lắp đặt thuyền tắm có hương sen | bộ | 6.438.000 | 6.371.000 | 6.330.000 |
18.20 | Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen | bộ | 6.116.000 | 6.048.000 | 6.005.000 |
18.21 | Lắp đặt chậu xí bệt | bộ | 1.230.000 | 1.188.000 | 1.148.000 |
18.22 | Lắp đặt chậu xí xổm | bộ | 775.000 | 736.000 | 695.000 |
18.23 | Lắp đặt chậu tiểu nam | bộ | 750.000 | 710.000 | 670.000 |
18.24 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | bộ | 1.100.000 | 1.057.000 | 1.014.000 |
18.25 | Lắp đặt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen) | bộ | 216.000 | 210.000 | 204.000 |
18.26 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | bộ | 157.000 | 152.000 | 148.000 |
18.27 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi | bộ | 230.000 | 224.000 | 218.000 |
18.28 | Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm | cái | 77.000 | 73.000 | 68.000 |
18.29 | Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm | cái | 93.000 | 88.000 | 83.000 |
18.30 | Lắp đặt gương soi | cái | 159.000 | 154.000 | 150.000 |
18.31 | Lắp đặt kệ kính | cái | 134.000 | 130.000 | 125.000 |
19 | Công tác đào, đắp đất |
|
|
|
|
19.1 | Đào móng băng bằng thủ công | m3 | 231.000 | 213.000 | 192.000 |
19.2 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công | m3 | 336.000 | 309.000 | 279.000 |
19.3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công | m3 | 257.000 | 236.000 | 213.000 |
19.4 | Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 189.000 | 174.000 | 157.000 |
19.5 | Đắp bờ kênh mương bằng thủ công | m3 | 192.000 | 177.000 | 160.000 |
19.6 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 286.000 | 275.000 | 264.000 |
19.7 | Đào kênh mương bằng máy đào | 100m3 | 3.234.000 | 3.049.000 | 2.851.000 |
19.8 | Đào móng công trình bằng máy | 100m3 | 2.999.000 | 2.833.000 | 2.657.000 |
19.9 | San đầm đất mặt bằng bằng máy | 100m3 | 1.023.000 | 986.000 | 951.000 |
19.10 | Đào móng băng bằng thủ công | m3 | 231.000 | 213.000 | 192.000 |
19.11 | Đắp nền đường bằng máy | 100m3 | 1.465.000 | 1.401.000 | 1.338.000 |
19.12 | Đào ao hồ bằng thủ công | m3 | 175.000 | 161.000 | 145.000 |
19.13 | Đào ao hồ bằng máy | 100m3 | 2.859.000 | 2.701.000 | 2.533.000 |
19.14 | Đào xúc đất cấp II bằng thủ công | 1m3 | 175.000 | 161.000 | 145.000 |
19.15 | Đào xúc đất cấp II bằng máy đào | 100m3 | 1.194.000 | 1.156.000 | 1.122.000 |
19.16 | Đào xúc đất cấp I bằng thủ công | 1m3 | 127.000 | 117.000 | 106.000 |
19.17 | Đào xúc đất cấp I bằng máy đào | 100m3 | 991.000 | 960.000 | 932.000 |
19.18 | Đào xúc đất cấp III bằng thủ công | 1m3 | 220.000 | 203.000 | 183.000 |
19.19 | Đào xúc đất cấp III bằng máy đào | 100m3 | 1.499.000 | 1.470.000 | 1.446.000 |
20 | Sản xuất, lắp đặt |
|
|
|
|
20.1 | Khung cửa (gỗ thông) | md | 128.000 | 128.000 | 128.000 |
20.2 | Cửa sổ panô gỗ (gỗ thông) | m2 | 1.700.000 | 1.700.000 | 1.700.000 |
20.3 | Cửa đi panô gỗ (gỗ thông) | m2 | 1.700.000 | 1.700.000 | 1.700.000 |
20.4 | Cửa sổ gỗ kính (gỗ thông) | m2 | 1.700.000 | 1.700.000 | 1.700.000 |
20.5 | Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa) | m2 | 1.450.000 | 1.450.000 | 1.450.000 |
20.6 | Cửa sổ panô nhôm kính | m2 | 1.150.500 | 1.150.500 | 1.150.500 |
20.7 | Vách nhôm kính | m2 | 1.450.500 | 1.450.500 | 1.450.500 |
20.8 | Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV | m2 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
20.9 | Cửa đi ván nẹp gỗ nhóm IV | m2 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
20.10 | Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính | m2 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
20.11 | Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính | m2 | 1.200.000 | 1.200.000 | 1.200.000 |
20.12 | Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV) | m2 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
20.13 | Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV) | m2 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
20.14 | Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính | m2 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
20.15 | Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính | m2 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.300.000 |
20.16 | Cửa sổ sắt kính trắng | m2 | 1.250.000 | 1.250.000 | 1.250.000 |
20.17 | Cửa sổ sắt kính màu | m2 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.350.000 |
20.18 | Cửa đi panô sắt kính trắng | m2 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.350.000 |
20.19 | Cửa đi panô sắt kính màu | m2 | 1.450.000 | 1.450.000 | 1.450.000 |
20.20 | Cửa sắt xếp | m2 | 1.492.361 | 1.492.361 | 1.492.361 |
20.21 | Cửa đi nhựa | m2 | 252.525 | 252.525 | 252.525 |
20.22 | Lắp đặt ô kháo tròn (Đài Loan-tốt) | bộ | 220.000 | 220.000 | 220.000 |
20.23 | Lắp đặt kính vào cửa kính trắng dày 5ly | m2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 |
20.24 | Lắp đặt kính vào cửa kính mờ dày 5 ly | m2 | 210.000 | 210.000 | 210.000 |
20.25 | Cửa đi khung sắt (chưa kính) | m2 | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
20.26 | Cửa sổ khung sắt (Chưa kính) | m2 | 650.000 | 650.000 | 650.000 |
20.27 | Tay nắm ổ khóa chìm | bộ | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
20.28 | Máng xối tôn kẽm | md | 95.000 | 95.000 | 95.000 |
20.29 | Cửa đi bản lề sàn kính 10 ly cường lực kết hợp khung nhôm hệ 100 | m2 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.350.000 |
20.30 | GCLD cửa sắt cuốn Đài Loan kéo tay | m2 | 550.000 | 550.000 | 550.000 |
(Ghi chú: Mức giá quy định tại các điểm 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 nêu trên đã bao gồm khung, khung ngoại, kính, roan, bản lề).
- 1Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 148/2004/QĐ-UB về đơn giá chuyển quyền sử dụng đất khi thực hiện việc bán nhà ở theo giá thị trường trong các Trung tâm đô thị thuộc tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 09/2015/QĐ-UBND bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận đơn vị sự nghiệp đủ điều kiện xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế vốn cho doanh nghiệp do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 9Quyết định 52/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 12Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2019
- 4Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Thông tư 05-BXD/ĐT năm 1993 hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Thuế giá trị gia tăng 2008
- 4Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 5Quyết định 05/2010/QĐ-UBND ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 07/2011/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 8Quyết định 148/2004/QĐ-UB về đơn giá chuyển quyền sử dụng đất khi thực hiện việc bán nhà ở theo giá thị trường trong các Trung tâm đô thị thuộc tỉnh Bình Dương
- 9Luật thuế giá trị gia tăng sửa đổi năm 2013
- 10Luật đất đai 2013
- 11Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 12Luật Xây dựng 2014
- 13Quyết định 09/2015/QĐ-UBND bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 14Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 15Quyết định 89/2016/QĐ-UBND quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận đơn vị sự nghiệp đủ điều kiện xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế vốn cho doanh nghiệp do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 17Quyết định 52/2018/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, công trình để xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 44/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/06/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/06/2015
- Ngày hết hiệu lực: 05/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực