- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 14/2008/TT-BXD hướng dẫn về phân hạng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Thông tư 10/2013/TT-BXD hướng dẫn quản lý chất lượng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Luật đất đai 2013
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Luật Xây dựng 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 29 tháng 5 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ; tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 14/2008/TT-BXD ngày 02 tháng 6 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về phân hạng nhà chung cư;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25 tháng 7 năm 2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 53/TTr-SXD ngày 08 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể:
Bổ sung Phụ lục số 03: Nhà ở chung cư và Phụ lục số 04: Nhà ở biệt thự (phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này không áp dụng đối với nhà chung cư là nhà ở công vụ, nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư hoặc các thành phần kinh tế đầu tư xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác của Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức; hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NHÀ Ở CHUNG CƯ
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Cấp, hạng công trình | Loại công trình | Đơn giá (đồng/m2) | |
Cấp | Hạng | ||
III | 1 | Nhà cao từ 02 đến 07 tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch; sàn bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép. | 9.317.000 |
2 | 8.873.000 | ||
3 | 8.429.000 | ||
4 | 7.986.000 | ||
II | 1 | Nhà cao từ 08 đến 15 tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch; sàn bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép. | 10.077.000 |
2 | 9.597.000 | ||
3 | 9.117.000 | ||
4 | 8.637.000 | ||
1 | Nhà cao từ 16 đến 20 tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch, sàn bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép. | 11.213.000 | |
2 | 10.679.000 | ||
3 | 10.145.000 | ||
4 | 9.611.000 | ||
I | 1 | Nhà cao từ 21 đến 25 tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch, sàn bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép. | 12.470.000 |
2 | 11.876.000 | ||
3 | 11.282.000 | ||
4 | 10.688.000 | ||
1 | Nhà cao từ 26 đến 30 tầng, kết cấu khung cột bê tông cốt thép chịu lực, tường bao xây gạch, sàn bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép. | 13.098.000 | |
2 | 12.474.000 | ||
3 | 11.850.000 | ||
4 | 11.788.000 |
- Trường hợp nhà ở chung cư có tầng hầm thì hệ số đơn giá được điều chỉnh như sau:
Trường hợp xây dựng số tầng | Hệ số đơn giá điều chỉnh | |
Số tầng hầm <= 02 | 03 <= Số tầng hầm <= 05 | |
Số tầng <= 07 | 1,25 |
|
08 tầng <= Số tầng <= 20 | 1,12 | 1,275 |
21 tầng <= Số tầng <= 30 tầng | 1,085 | 1,19 |
- Hệ số đơn giá điều chỉnh được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm tương đương với chỉ giới xây dựng phần nổi và điều chỉnh trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích xây dựng sàn tầng hầm.
Ghi chú:
- Cấp chung cư: Căn cứ Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Hạng chung cư: Căn cứ Thông tư số 14/2008/TT-BXD ngày 02/6/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về phân hạng nhà chung cư.
CÁC TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG NHÀ CHUNG CƯ
Chỉ tiêu | Các hạng nhà ở | |||
Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | |
I. YÊU CẦU VỀ QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC | ||||
1. Quy hoạch |
|
|
|
|
1.1. Vị trí | - Có hệ thống giao thông bên ngoài nhà đảm bảo các loại phương tiện giao thông đường bộ đều tiếp cận được đến sảnh chính của công trình. | - Có hệ thống giao thông bên ngoài nhà đảm bảo các loại phương tiện giao thông đường bộ đều tiếp cận được đến sảnh chính của công trình. | - Có hệ thống giao thông thuận tiện. | - Có hệ thống giao thông thuận tiện. |
1.2. Cảnh quan | - Có sân, vườn, thảm cỏ, cây xanh, đường dạo thiết kế đẹp, hoàn chỉnh, thống nhất. | - Có sân, vườn, thảm cỏ, cây xanh, đường dạo thiết kế đẹp, hoàn chỉnh. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
1.3. Môi trường | - Không gian xung quanh rộng rãi, môi trường thoáng mát, sạch đẹp. | - Không gian xung quanh rộng rãi, môi trường thoáng mát, sạch đẹp. | - Môi trường đảm bảo vệ sinh. | - Môi trường đảm bảo vệ sinh. |
2. Thiết kế kiến trúc |
|
|
|
|
2.1. Cơ cấu của căn hộ | - Các không gian chức năng tối thiểu gồm: Phòng khách, phòng ngủ, khu vực bếp, phòng ăn, phòng vệ sinh và các phòng khác; | - Các không gian chức năng tối thiểu gồm: Phòng khách, phòng ngủ, khu vực bếp, phòng ăn, phòng vệ sinh và các phòng khác; | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
- Mỗi căn hộ tối thiểu có 02 khu vệ sinh; | - Mỗi căn hộ tối thiểu có 02 khu vệ sinh; | |||
- Phòng ngủ chính có khu vệ sinh riêng. | - Phòng ngủ chính có khu vệ sinh riêng. | |||
2.2. Diện tích căn hộ | - Phụ thuộc vào quy mô thiết kế, nhưng không nhỏ hơn 70m2; | - Phụ thuộc vào quy mô thiết kế, nhưng không nhỏ hơn 60m2; | - Phụ thuộc vào quy mô thiết kế, nhưng không nhỏ hơn 50m2; | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
- Diện tích phòng ngủ chính lớn hơn 20m2 . | - Diện tích phòng ngủ chính lớn hơn 15m2 . | - Diện tích phòng ngủ chính lớn hơn 12m2 . | ||
2.3. Thông gió chiếu sáng cho căn hộ | - Các phòng đều phải đảm bảo thông gió, chiếu sáng. | - Các phòng đều phải đảm bảo thông gió, chiếu sáng. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
- Phòng khách, phòng ngủ, bếp, phòng ăn phải được thông gió, chiếu sáng tự nhiên và tiếp xúc với không gian rộng rãi. | - Phòng khách, phòng ngủ, bếp, phòng ăn phải được thông gió, chiếu sáng tự nhiên và tiếp xúc với không gian rộng rãi. | |||
2.4. Trang thiết bị vệ sinh trong căn hộ | - Thiết bị tối thiểu gồm: Chậu rửa mặt, bồn cầu, thiết bị vệ sinh phụ nữ, vòi tắm hoa sen, bồn tắm nằm hoặc đứng. | - Thiết bị tối thiểu gồm: Chậu rửa mặt, bồn cầu, thiết bị vệ sinh phụ nữ, vòi tắm hoa sen, bồn tắm nằm hoặc đứng. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
| - Các thiết bị cấp nước có hai đường nước nóng và nước lạnh. | - Các thiết bị tắm, rửa có hai đường nước nóng và nước lạnh. |
|
|
2.5. Cầu thang | Có thang máy, thang bộ, thang thoát hiểm. | Có thang máy, thang bộ, thang thoát hiểm. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
2.5.1. Cầu thang bộ | - Chiếu tới của mỗi đợt thang phục vụ tối đa 04 căn hộ. | - Chiếu tới của mỗi đợt thang phục vụ tối đa 06 căn hộ. | - Chiếu tới của mỗi đợt thang phục vụ tối đa 08 căn hộ. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
2.5.2. Thang máy | - Đảm bảo vận chuyển đồ đạc, băng ca cấp cứu; | - Đảm bảo vận chuyển đồ đạc, băng ca cấp cứu; | - Đảm bảo vận chuyển đồ đạc, băng ca cấp cứu; | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
- Mỗi thang phục vụ tối đa không quá 40 căn hộ. | - Mỗi thang phục vụ tối đa không quá 50 căn hộ. | - Mỗi thang phục vụ tối đa không quá 60 căn hộ. | ||
2.6. Chỗ để xe | - Có chỗ để xe (trong hoặc ngoài nhà) đảm bảo tiêu chuẩn và được trông giữ bảo vệ an toàn. | - Có chỗ để xe (trong và ngoài nhà) đảm bảo tiêu chuẩn và được trông giữ bảo vệ an toàn. | - Có chỗ để xe đảm bảo tiêu chuẩn và được trông giữ bảo vệ an toàn. | - Có chỗ để xe đảm bảo tiêu chuẩn và được trông giữ bảo vệ an toàn. |
| - Mỗi căn hộ tối thiểu có 1,5 chỗ để ô tô. | - Mỗi căn hộ có tối thiểu 01 chỗ để ô tô. |
|
|
II. YÊU CẦU VỀ HẠ TẦNG KỸ THUẬT, HẠ TẦNG XÃ HỘI CỦA KHU Ở | ||||
1. Hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
1.1. Hệ thống giao thông | - Hệ thống giao thông đồng bộ và đảm bảo tiêu chuẩn cứu hỏa, cứu nạn. | - Hệ thống giao thông đồng bộ và đảm bảo tiêu chuẩn cứu hỏa, cứu nạn. | - Giao thông thuận tiện và đảm bảo tiêu chuẩn cứu hỏa, cứu nạn. | - Giao thông thuận tiện và đảm bảo tiêu chuẩn cứu hỏa, cứu nạn. |
1.2. Hệ thống cấp điện | - Có hệ thống cấp điện dự phòng đảm bảo cho sinh hoạt công cộng và thắp sáng trong căn hộ khi mất điện lưới Quốc gia. | - Có hệ thống cấp điện dự phòng đảm bảo cho sinh hoạt công cộng khi mất điện lưới Quốc gia. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
1.3. Hệ thống cấp, thoát nước | - Hệ thống thiết bị cấp, thoát nước đầy đủ, đồng bộ, đảm bảo vệ sinh và vận hành thông suốt (24 giờ trong ngày). | - Hệ thống thiết bị cấp thoát nước đầy đủ, đồng bộ, đảm bảo vệ sinh và vận hành thông suốt (24 giờ trong ngày). | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
1.4. Hệ thống thông tin liên lạc | - Có hệ thống đảm bảo cung cấp dịch vụ truyền hình, điện thoại, internet tiên tiến, hiện đại; đảm bảo điều kiện vận hành thông suốt. | - Có hệ thống đảm bảo cung cấp dịch vụ truyền hình, điện thoại, internet tiên tiến, hiện đại; đảm bảo điều kiện vận hành thông suốt. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
1.5. Hệ thống phòng chống cháy nổ | - Có hệ thống thiết bị cảm ứng tự động báo cháy, chữa cháy, hệ thống tín hiệu, thông tin khi có hỏa hoạn trong căn hộ và khu vực sử dụng chung. | - Có hệ thống thiết bị cảm ứng tự động báo cháy, chữa cháy, hệ thống tín hiệu, thông tin khi có hỏa hoạn trong khu vực sử dụng chung. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
1.6. Hệ thống thu gom và xử lý rác | - Có thùng chứa rác nơi công cộng; | - Có thùng chứa rác nơi công cộng; | - Có thùng chứa rác nơi công cộng; | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
| - Hệ thống thu rác trong nhà, xử lý rác đảm bảo vệ sinh và cách ly với khu vực sảnh tầng, sảnh chính. | - Hệ thống thu rác trong nhà, xử lý rác đảm bảo vệ sinh và cách ly với khu vực sảnh tầng, sảnh chính. | - Hệ thống thu rác trong nhà. | |
2. Hạ tầng xã hội |
|
|
|
|
Các công trình hạ tầng xã hội | - Hạ tầng xã hội đồng bộ với chất lượng cao, có đầy đủ các công trình (giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông cơ sở, văn hóa thông tin, dịch vụ thương mại, thể dục thể thao, không gian dạo chơi, thư giãn...) trong bán kính 500m; | - Hạ tầng xã hội đồng bộ, có đầy đủ các công trình (giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông cơ sở, văn hóa thông tin, dịch vụ thương mại, thể dục thể thao, không gian dạo chơi, thư giãn...) trong bán kính 500m; | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành; | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành; |
- Có khu vui chơi giải trí ngoài trời rộng rãi; sân, vườn, đường dạo được thiết kế đẹp. | - Có khu vui chơi giải trí ngoài trời rộng rãi; sân, vườn, đường dạo được thiết kế đẹp. | - Sử dụng các công trình của khu vực. | - Sử dụng các công trình của khu vực. | |
III. YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG HOÀN THIỆN | ||||
1. Vật tư, vật liệu dùng để xây dựng và hoàn thiện | - Sử dụng các loại vật tư, vật liệu có chất lượng cao tại thời điểm xây dựng. | - Sử dụng các loại vật tư, vật liệu có chất lượng tốt tại thời điểm xây dựng. | - Sử dụng các loại vật tư, vật liệu có chất lượng khá tại thời điểm xây dựng. | - Đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành. |
2. Trang thiết bị gắn liền với nhà | - Sử dụng các trang thiết bị có chất lượng cao tại thời điểm xây dựng. | - Sử dụng các trang thiết bị có chất lượng tốt tại thời điểm xây dựng. | Sử dụng các trang thiết bị có chất lượng khá tại thời điểm xây dựng. | - Sử dụng các trang thiết bị có chất lượng trung bình tại thời điểm xây dựng. |
IV. YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ QUẢN LÝ SỬ DỤNG | ||||
1. Bảo vệ an ninh | - Có hệ thống camera kiểm soát trong các sảnh, hành lang, cầu thang. | - Có nhân viên bảo vệ tại các khu vực công cộng. | - Có nhân viên bảo vệ lối ra vào chính. | - Thực hiện theo quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư. |
| - Có nhân viên bảo vệ tại các lối ra vào 24/24 h trong ngày. |
|
|
|
2. Vệ sinh | - Thường xuyên quét dọn, lau rửa, hút bụi các khu vực công cộng, đảm bảo vệ sinh. | - Thường xuyên quét dọn, lau rửa, hút bụi các khu vực công cộng, đảm bảo vệ sinh. | - Đảm bảo vệ sinh. | - Đảm bảo vệ sinh. |
3. Chăm sóc cảnh quan | - Đảm bảo chăm sóc cây xanh, sân, vườn, đường nội bộ luôn sạch đẹp. | - Đảm bảo chăm sóc cây xanh, sân, vườn, đường nội bộ luôn sạch đẹp. | - Đảm bảo vệ sinh. | - Đảm bảo vệ sinh. |
4. Quản lý vận hành | - Bảo dưỡng, sửa chữa hư hỏng kịp thời. | - Bảo dưỡng, sửa chữa hư hỏng kịp thời. | - Thực hiện theo quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư. | - Thực hiện theo quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư. |
NHÀ Ở BIỆT THỰ
(Kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Loại biệt thự | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Song lập | 8.024.000 |
2 | Đơn lập | 9.440.000 |
3 | Cao cấp | 10.856.000 |
4 | Du lịch | 12.272.000 |
Ghi chú:
- Loại biệt thự: Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BXD ngày 28/12/2012 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị.
- Kết cấu chính và chất lượng hoàn thiện 04 loại biệt thự: Nhà có kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn bê tông cốt thép, mái bê tông cốt thép hoặc mái ngói (sử dụng các loại vật tư, vật liệu dùng để xây dựng và hoàn thiện, trang thiết bị có chất lượng tốt tại thời điểm xây dựng).
- 1Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2015 về giá tối thiểu đơn giá xây dựng nhà, công trình để tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà ở chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 20/2024/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất; bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Quyết định 57/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2Quyết định 20/2024/QĐ-UBND quy định về đơn giá bồi thường thiệt hại thực tế về nhà, công trình xây dựng để làm căn cứ tính bồi thường khi thu hồi đất; bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 14/2008/TT-BXD hướng dẫn về phân hạng nhà chung cư do Bộ Xây dựng ban hành
- 3Thông tư 12/2012/TT-BXD về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 4Thông tư 10/2013/TT-BXD hướng dẫn quản lý chất lượng công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 5Luật đất đai 2013
- 6Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 7Luật Xây dựng 2014
- 8Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 9Quyết định 16/2015/QĐ-UBND ban hành Đơn giá xây dựng mới nhà, công trình và vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 1522/QĐ-UBND năm 2015 về giá tối thiểu đơn giá xây dựng nhà, công trình để tính thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 20/2020/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà ở chung cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- Số hiệu: 09/2015/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/05/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Trần Minh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực