Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2014/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 01 tháng 04 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2013/QĐ-UBND NGÀY 18 THÁNG 01 NĂM 2013 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08 tháng 4 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;

Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung đơn giá của một số loại cây trồng trong bảng đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, như sau:

Số TT

Loại hoa màu và cây trồng

Thông số kỹ thuật cơ bản

Đơn vị tính

Đơn giá bồi thường

Đường kính gốc (cm)

Chiều cao
(m)

Đường kính tán (m)

 

Cây lâu năm

 

 

 

 

 

I

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

1

Điều chỉnh điểm 8.1 (Cây điều hạt mật độ 400 cây/ha) khoản 8

 

 

 

 

 

 

- Năm 1

2

1,00

0,80

đ/cây

39.000

 

- Năm 2

5

1,50

1,20

đ/cây

61.000

 

- Năm 3

8

2,50

2,00

đ/cây

94.000

 

- Năm 4

12

3,00

3,00

đ/cây

144.000

 

- Năm 5

18

4,00

3,50

đ/cây

184.000

 

- Năm 6

20

4,5

4

đ/cây

223.000

 

- Năm 7

21

5,0

4,5

đ/cây

253.000

 

- Năm 8 trở đi

> 22

> 6

> 4

đ/cây

283.000

2

Điều chỉnh điểm 40.11 (Keo tai tượng) khoản 40

 

 

 

 

 

 

- Năm 1

 

 

 

đ/cây

8.000

 

- Năm 2

 

 

 

đ/cây

13.000

 

- Năm 3

 

 

 

đ/cây

17.000

 

- Năm 4

 

 

 

đ/cây

23.000

 

- Năm 5

 

 

 

đ/cây

40.000

 

- Từ năm thứ 6 trở đi

 

 

 

đ/cây

60.000

3

Điều chỉnh điểm 40.13 (Cây gió trầm) khoản 40

 

 

 

 

 

 

- Năm 1

 

 

 

đ/cây

25.000

 

- Năm 2

 

 

 

đ/cây

70.000

 

- Năm 3

 

 

 

đ/cây

150.000

 

- Năm 4

 

 

 

đ/cây

150.000

 

- Năm 5

 

 

 

đ/cây

180.000

 

- Từ năm thứ 6 trở đi

 

 

 

đ/cây

350.000

II

Bổ sung

 

 

 

 

 

1

Cây Sa kê (mật độ 156 cây/ha) vào điểm 40.20 khoản 40

 

 

 

 

 

 

- Năm 1

 

 

 

đ/cây

95.000

 

- Năm 2

 

 

 

đ/cây

126.000

 

- Năm 3

 

 

 

đ/cây

174.000

 

- Năm 4

 

 

 

đ/cây

247.000

 

- Năm 5 trở đi

 

 

 

đ/cây

348.000

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

2. Các nội dung khác của Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng khi Nhà nước thu hồi đất vẫn không thay đổi.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, các hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ NN&PTNT, Bộ TN&MT, Bộ TC (để B/c);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực TU, Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp, Đài PTTH, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Trung tâm Tin học;
- Như điều 3;
- Lưu: VP, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến


BẢN PHỤ LỤC KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU GIAI ĐOẠN 1

CÁC GÓI THẦU TƯ VẤN THUỘC QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG CÁC ĐIỂM CHÙA TẠI KHU VỰC ĐỒNG THÔNG, HUYỆN SƠN ĐỘNG, TỈNH BẮC GIANG, TỶ LỆ  (1/500)
(Kèm theo Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2013)

Số TT

Tên gói thầu

Giá gói thầu (đồng)

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn Nhà thầu

Phương thức Đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

1

Khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500

405.052.000

Vốn ngân sách Nhà nước

Chỉ định thầu

Thương thảo, ký kết hợp đồng

10 ngày, kể từ ngày phê duyệt kế hoạch đấu thầu

Theo đơn giá cố định

60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

2

Lập quy đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng các điểm chùa tại khu vực Đồng Thông (tỷ lệ 1/500)

500.000.000

Vốn ngân sách Nhà nước

Chỉ định thầu

Thương thảo, ký kết hợp đồng

10 ngày, kể từ ngày phê duyệt kế hoạch đấu thầu

Trọn gói

120 ngày kể từ ngày ký hợp đồng