- 1Nghị quyết 221/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND và 162/2019/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 3Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 162/2019/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC ĐÓNG GÓP CÁC KHOẢN CHI PHÍ TRONG THỜI GIAN CAI NGHIỆN ĐỐI VỚI NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY TỰ NGUYỆN TẠI GIA ĐÌNH, CỘNG ĐỒNG VÀ TẠI CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY CÔNG LẬP THUỘC TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện;
Xét Tờ trình số 7642/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng; báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện đối với ngưòi cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
1. Người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng hoặc gia đình người cai nghiện ma túy có trách nhiệm đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện, gồm:
a) Chi phí sàng lọc, đánh giá mức độ nghiện, thực hiện các dịch vụ xét nghiệm y tế theo chỉ định của bác sỹ: 250.000 đồng/lần cai nghiện (trừ các đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng)
b) Điều trị nhiễm trùng cơ hội và thuốc chữa bệnh thông thường: Theo chi phí thực tế phát sinh và hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp của cơ sở cai nghiện ma túy (trừ các đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh).
c) Chi phí điều trị tại cơ sở y tế tuyến trên do các bệnh vượt quá khả năng điều trị của cơ sở: Theo chi phí thực tế phát sinh và hóa đơn, chứng từ chỉ tiêu hợp pháp của cơ sở y tế.
d) Tiền ăn hàng tháng bằng 0,24 mức lương cơ sở. Mức đóng góp tiền ăn thêm trong những ngày lễ, Tết dương lịch, Tết nguyên đán hoặc ngày bị ốm được xác định tương ứng với mức tiền ăn thêm được ngân sách nhà nước hỗ trợ quy định tại khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 111/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
đ) Tiền mặc, đồ dùng sinh hoạt cá nhân bằng 0,27 mức lương cơ sở/lần cai nghiện.
e) Tiền hoạt động văn nghệ, thể dục, thể thao, đọc sách, báo, xem truyền hình và các hoạt động vui chơi giải trí khác ngoài thời gian học tập và lao động: 70.000 đồng/lần cai nghiện.
g) Tiền điện, nước sinh hoạt: 80.000 đồng/tháng.
h) Tiền mua sắm, bảo trì, sửa chữa nhỏ cơ sở vật chất, trang thiết bị: 500.000 đồng/lần cai nghiện.
i) Chi phí phục vụ: 990.000 đồng/tháng.
2. Người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng hoặc gia đình người nghiện ma túy có trách nhiệm đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện tập trung, gồm:
a) Chi phí sàng lọc, đánh giá mức độ nghiện, thực hiện các dịch vụ xét nghiệm y tế theo chỉ định của bác sỹ: 250.000 đong/lần cai nghiện.
b) Tiền thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện: 400.000 đồng/lần cai nghiện (trừ các đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ theo quy định tại khoản 1 Điều 7 Thông tư số 124/2018/TT-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện).
c) Tiền ăn trong thời gian cai nghiện tập trung tại cơ sở điều trị cắt cơn: 40.000 đồng/ngày.
3. Người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng được chuyển đến cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh để cắt cơn nghiện, ngoài các mức đóng góp chi phí quy định tại các điểm a, b, c khoản 2 Điều này còn phải đóng góp thêm các khoản chi phí quy định tại các điểm b, c, g, i khoản 1 Điều này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 17 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy); mức ngân sách nhà nước bảo đảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập do tỉnh Long An ban hành
- 3Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ giảm một phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4Nghị quyết 188/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 5Nghị quyết 120/2019/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ, đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện và mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
- 6Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng và mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ; chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 10/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ, miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 11Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đông, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An
- 12Nghị quyết 9/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 13Nghị quyết 221/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND và 162/2019/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 14Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 15Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 221/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 67/2017/NQ-HĐND và 162/2019/NQ-HĐND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 3Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Thông tư 124/2018/TT-BTC quy định về quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 111/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện (hoặc gia đình người cai nghiện ma túy); mức ngân sách nhà nước bảo đảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 35/2019/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp của người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập do tỉnh Long An ban hành
- 7Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ giảm một phần chi phí cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng; chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Nghị quyết 188/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2020
- 9Nghị quyết 120/2019/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ, đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện và mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Gia Lai
- 10Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp, chế độ miễn, giảm đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng và mức hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 46/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 12Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Nghị quyết 15/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và chính sách hỗ trợ; chế độ đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy theo quy định tại Thông tư 124/2018/TT-BTC trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 10/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định định mức các khoản đóng góp và chế độ hỗ trợ, miễn, giảm chi phí cai nghiện ma túy tự nguyện trên địa bàn tỉnh An Giang
- 15Nghị quyết 14/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện ma túy bắt buộc, công tác cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đông, cơ sở cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Nghị quyết 9/2023/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Nghị quyết 162/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp các khoản chi phí trong thời gian cai nghiện đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại cơ sở cai nghiện ma túy công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 162/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 07/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Đức Quận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực