Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2014/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 25 tháng 8 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám, chữa bệnh công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 103/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2);
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 87/TTr-SYT ngày 18 tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2).
a) Đối với dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại các phòng khám đa khoa khu vực: Thu bằng 80% mức thu của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.
b) Đối với các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm thực hiện tại trạm y tế tuyến xã: Thu bằng 70% mức thu của dịch vụ tương ứng trong Biểu giá.
c) Nhà hộ sinh thành phố Đà Lạt, Phòng khám đa khoa trung tâm thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc: Áp dụng mức thu như trong Biểu giá.
2. Đối tượng nộp và miễn nộp viện phí; việc thu, nộp, quản lý và sử dụng viện phí thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 2736/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010; biểu giá các dịch vụ: Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương (số thứ tự 7) và kỹ thuật tắm bé (số thứ tự 13) tại Khoản 1, Điều 1 Quyết định số 14/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc bổ sung danh mục và biểu giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Lâm Đồng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH LÂM ĐỒNG (ĐỢT 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 33/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Đồng
Phần 1. DỊCH VỤ THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
STT | STT | Danh mục dịch vụ | Phân loại phẫu thuật, thủ thuật | Biểu giá | Ghi chú | ||
QĐ | QĐ | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
I. NGOẠI CHẤN THƯƠNG |
|
|
| ||||
1 | 28 | 11/3 | Phẫu thuật áp xe não | IA | 2.295.000 |
| |
2 | 29 | 14/3 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | IA | 2.640.000 |
| |
3 | 30 | 18/3 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | IB | 2.928.000 |
| |
4 | 31 | 21/3 | Khâu nối thần kinh ngoại biên | IC | 2.083.000 |
| |
5 | 32 | 22/3 | Phẫu thuật viêm xương sọ | IIA | 1.446.000 |
| |
6 | 33 | 23/3 | Khoan sọ thăm dò | IIA | 1.247.000 |
| |
7 | 34 | 25/3 | Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm ciment) | IIB | 1.586.000 |
| |
8 | 15 | 15/3 | Phẫu thuật chèn ép tủy | IA | 2.928.000 |
| |
9 | 35 | 28/3 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | III | 1.092.000 |
| |
10 | 78 | 24/2 | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | IA | 1.991.000 |
| |
11 | 79 | 36/2 | Khâu vết thương mạch máu chi | IC | 1.943.000 |
| |
12 | 85 | 52/2 | Thắt các động mạch ngoại vi | III | 1.176.000 |
| |
13 | 284 | 101/12 | Phẫu thuật bàn chân thuổng | IB | 1.756.000 |
| |
14 | 285 | 102/12 | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng trong bại não, bại liệt đã có biến dạng xương | IB | 1.804.000 |
| |
15 | 286 | 103/12 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | IC | 1.636.000 |
| |
16 | 288 | 116/12 | Phẫu thuật viêm xương, tủy xương giai đoạn mãn | IC | 1.112.000 |
| |
17 | 289 | 118/12 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | IIA | 1.387.000 |
| |
18 | 290 | 119/12 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (gây tê) | IIA | 1.153.000 |
| |
19 | 290 | 119/12 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (gây mê) | IIA | 1.410.000 |
| |
20 | 291 | 121/12 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | IIB | 1.021.000 |
| |
21 | 293 | 123/12 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | IIC | 718.000 |
| |
22 | 294 | 125/12 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | IIC | 773.000 |
| |
23 | 297 | 35/13 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, đinh) | IA | 1.667.000 |
| |
24 | 298 | 36/13 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IA | 1.227.000 |
| |
25 | 299 | 37/13 | Ghép trong mất đoạn xương | IA | 1.487.000 |
| |
26 | 300 | 38/13 | Phẫu thuật điều trị can lệch có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IA | 1.151.000 |
| |
27 | 301 | 40/13 | Vá da dày toàn bộ có diện tích ³ 10 cm vuông | IA | 2.563.000 |
| |
28 | 302 | 44/13 | Cắt u máu lan tỏa đường kính ³ 10 cm (gây tê) | IA | 1.250.000 |
| |
29 |
| 44/13 | Cắt u máu lan tỏa đường kính ³10 cm (gây mê) | IA | 1.375.000 |
| |
30 | 303 | 45/13 | Cắt u bạch mạch đường kính ³ 10 cm | IA | 1.085.000 |
| |
31 | 304 | 50/13 | Phẫu thật trật khớp cùng đòn (gây tê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IB | 1.145.000 |
| |
32 |
| 50/13 | Phẫu thật trật khớp cùng đòn (gây mê -chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IB | 1.513.000 |
| |
33 | 305 | 58/13 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít) | IB | 1.352.000 |
| |
34 |
| 66/13 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IB | 1.156.000 |
| |
35 | 306 | 62/13 | Phẫu thuật toác khớp mu | IB | 1.785.000 |
| |
36 | 307 | 68/13 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | IB | 1.756.000 |
| |
37 | 308 | 69/13 | Phẫu thuật điều trị can lệch không kết hợp xương | IB | 1.326.000 |
| |
38 | 309 | 70/13 | Đục nạo viêm xương và chuyển vạt da che phủ | IB | 1.461.000 |
| |
39 | 310 | 72/13 | Nối gân gấp | IB | 1.471.000 |
| |
40 | 311 | 73/13 | Vá da dầy toàn bộ có diện tích < 10 cm vuông | IB | 1.482.000 |
| |
41 | 312 | 76/13 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm (gây mê) | IB | 1.375.000 |
| |
42 |
| 76/13 | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5 - 10 cm (gây tê) | IB | 1.250.000 |
| |
43 | 313 | 77/13 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 -10 cm (gây mê) | IB | 1.375.000 |
| |
44 |
| 77/13 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 -10 cm (gây tê) | IB | 1.250.000 |
| |
45 | 314 | 78/13 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | IB | 1.327.000 |
| |
46 | 315 | 79/13 | Cắt u thần kinh | IB | 1.369.000 |
| |
47 | 316 | 81/13 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | IB | 1.852.000 |
| |
48 | 317 | 82/13 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, cơ nhị đầu, cơ tam đầu | IB | 1.636.000 |
| |
49 | 318 | 83/13 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | IB | 1.636.000 |
| |
50 | 319 | 85/13 | Phẫu thật gãy xương đòn (gây tê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IC | 1.295.000 |
| |
51 |
| 85/13 | Phẫu thuật gãy xương đòn (gây mê - chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IC | 1.517.000 |
| |
52 | 320 | 92/13 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | IC | 2.107.000 |
| |
53 | 321 | 101/13 | Cắt u xương sụn | IC | 860.000 |
| |
54 | 322 | 102/13 | Nối gân duỗi | IC | 1.170.000 |
| |
55 | 323 | 106/13 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | IC | 1.166.000 |
| |
56 | 324 | 110/13 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, nạo, dẫn lưu | IIA | 1.542.000 |
| |
57 | 325 | 111/13 | Cắt cụt cẳng tay | IIA | 1.712.000 |
| |
58 | 326 | 112/13 | Tháo khớp khuỷu (gây tê) | IIA | 1.008.000 |
| |
59 |
| 112/13 | Tháo khớp khuỷu (gây mê) | IIA | 1.296.000 |
| |
60 | 327 | 113/13 | Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IIA | 1.278.000 |
| |
61 | 328 | 114/13 | Tháo khớp cổ tay | IIA | 1.245.000 |
| |
62 | 329 | 115/13 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | IIA | 1.210.000 |
| |
63 | 330 | 116/13 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu | IIA | 1.619.000 |
| |
64 | 331 | 117/13 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu (gây tê) | IIA | 1.222.000 |
| |
65 |
| 117/13 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu (gây mê) | IIA | 1.573.000 |
| |
66 | 332 | 118/13 | Tháo khớp gối | IIA | 1.400.000 |
| |
67 | 333 | 119/13 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IIA | 1.061.000 |
| |
68 | 334 | 120/13 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | IIA | 1.501.000 |
| |
69 | 335 | 121/13 | Cắt cụt cẳng chân (gây mê) | IIA | 1.601.000 |
| |
70 |
| 121/13 | Cắt cụt cẳng chân (gây tê) | IIA | 1.347.000 |
| |
71 | 336 | 122/13 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, nạo, dẫn lưu | IIA | 1.548.000 |
| |
72 | 339 | 125/13 | Phẫu thuật co gân Achille | IIA | 1.122.000 |
| |
73 | 340 | 126/13 | Tháo một nửa bàn chân trước | IIA | 1.347.000 |
| |
74 | 341 | 128/13 | Cắt u máu khu trú, đường kính < 5 cm | IIA | 904.000 |
| |
75 | 343 | 132/13 | Cắt cụt cánh tay | IIB | 1.649.000 |
| |
76 | 344 | 134/13 | Cắt u bao gân | IIB | 922.000 |
| |
77 | 345 | 136/13 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | IIC | 947.000 |
| |
78 | 346 | 145/13 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | III | 596.000 |
| |
79 | 347 | 146/13 | Tháo đốt bàn (gây tê) | III | 1.370.000 |
| |
80 |
| 146/13 | Tháo đốt bàn (gây mê) | III | 1.560.000 |
| |
81 |
| 108/13 | Phẫu thuật gẫy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | IIA | 1.237.000 |
| |
82 | 1 | 12/3 | Phẫu thuật cắt u tủy sống | IA | 2.789.000 |
| |
|
|
| BỎNG NGƯỜI LỚN |
|
|
| |
83 | 348 | 1/14 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | IC | 2.594.000 |
| |
84 | 349 | 2/14 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | IC | 1.847.000 |
| |
85 | 350 | 3/14 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10 - 15% diện tích cơ thể | IIC | 2.000.000 |
| |
86 | 351 | 4/14 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể | IIC | 1.579.000 |
| |
87 | 352 | 5/14 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | III | 1.326.000 |
| |
88 | 353 | 6/14 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | III | 1.524.000 |
| |
|
|
| BỎNG TRẺ EM |
|
|
| |
89 | 354 | 7/14 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | IC | 1.988.000 |
| |
90 | 355 | 8/14 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | IIA | 1.361.000 |
| |
91 | 356 | 9/14 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể | IIC | 1.738.000 |
| |
92 | 357 | 10/14 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể | IIC | 1.136.000 |
| |
93 | 358 | 11/14 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | III | 1.291.000 |
| |
94 | 359 | 12/14 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | III | 1.079.000 |
| |
|
|
| TẠO HÌNH |
|
|
| |
95 | 360 | 7/15 | Nối lại bàn tay và các ngón tay đứt lìa từ 4 ngón trở lên | ĐB | 2.285.000 |
| |
96 | 361 | 27/15 | Nối lại các ngón tay đứt lìa từ 3 ngón trở xuống | IA | 1.633.000 |
| |
II. NGOẠI TỔNG QUÁT | |||||||
97 | 2 | 6/1 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | ĐB | 2.205.000 |
| |
98 | 5 | 16/1 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | IA | 1.626.000 |
| |
99 | 17 | 32/1 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | IC | 3.355.000 |
| |
100 | 18 | 33/1 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | IIA | 2.000.000 |
| |
101 | 19 | 35/1 | Cắt u giáp trạng | IIA | 1.847.000 |
| |
102 | 20 | 36/1 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | IIA | 1.500.000 |
| |
103 | 82 | 41/2 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | IIA | 2.000.000 |
| |
104 | 83 | 44/2 | Bóc nhân tuyến giáp | IIB | 1.847.000 |
| |
105 | 84 | 50/2 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | III | 1.529.000 |
| |
106 | 86 | 55/2 | Khâu kín vết thương thủng ngực | III | 1.600.000 |
| |
107 | 87 | 14//7 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | IA | 1.639.000 |
| |
108 | 88 | 15/7 | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi (chưa bao gồm ống nội phế quản) | IA | 2.220.000 |
| |
109 | 89 | 28/7 | Cắt phổi không điển hình Wedge resection (chưa bao gồm ống nội khí quản) | IIA | 2.000.000 |
| |
110 | 90 | 29/7 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm ống nội khí quản) | IIA | 2.000.000 |
| |
111 | 91 | 30/7 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | IIA | 2.000.000 |
| |
112 | 92 | 37/7 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát (chưa bao gồm ống nội khí quản) | III | 1.368.000 |
| |
113 | 93 | 1/8 | Cắt toàn bộ dạ dày | ĐB | 2.675.000 |
| |
114 | 94 | 3/8 | Cắt toàn bộ đại tràng | ĐB | 2.643.000 |
| |
115 | 95 | 4/8 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị (nội soi) | IA | 1.484.000 |
| |
116 | 96 | 5/8 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | IA | 1.856.000 |
| |
117 | 97 | 6/8 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | IA | 1.845.000 |
| |
118 | 98 | 7/8 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | IA | 1.856.000 |
| |
119 | 99 | 8/8 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | IA | 2.345.000 |
| |
120 | 100 | 9/8 | Cắt lại đại tràng | IA | 2.125.000 |
| |
121 | 101 | 10/8 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | IA | 2.152.000 |
| |
122 | 102 | 11/8 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | IA | 2.646.000 |
| |
123 | 103 | 12/8 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | IA | 2.288.000 |
| |
124 | 104 | 15/8 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | IB | 2.650.000 |
| |
125 | 105 | 16/8 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | IB | 2.582.000 |
| |
126 | 106 | 17/8 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành tính | IB | 1.856.000 |
| |
127 | 107 | 18/8 | Cắt túi thừa tá tràng | IB | 1.974.000 |
| |
128 | 108 | 19/8 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | IB | 1.734.000 |
| |
129 | 109 | 21/8 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột | IB | 2.152.000 |
| |
130 | 111 | 23/8 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | IB | 2.155.000 |
| |
131 | 112 | 24/8 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | IB | 1.974.000 |
| |
132 | 114 | 26/8 | Cắt đoạn ruột non | IC | 2.176.000 |
| |
133 | 115 | 27/8 | Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | IC | 2.341.000 |
| |
134 | 116 | 28/8 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | IC | 1.175.000 |
| |
135 | 117 | 30/8 | Cắt bỏ trĩ vòng | IC | 1.205.000 |
| |
136 | 118 | 31/8 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | IC | 1.938.000 |
| |
137 | 119 | 32/8 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | IC | 2.318.000 |
| |
138 | 120 | 33/8 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | IC | 1.199.000 |
| |
139 | 121 | 34/8 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | IC | 2.502.000 |
| |
140 | 122 | 35/8 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | IIA | 1.599.000 |
| |
141 | 123 | 36/8 | Nối vị tràng | IIA | 1.727.000 |
| |
142 | 124 | 37/8 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | IIA | 1.654.000 |
| |
143 | 125 | 38/8 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | IIA | 1.487.000 |
| |
144 | 126 | 40/8 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | IIA | 938.000 |
| |
145 | 127 | 41/8 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | IIA | 1.533.000 |
| |
146 | 129 | 43/8 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | IIA | 1.757.000 |
| |
147 | 130 | 44/8 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | IIA | 1.108.000 |
| |
148 | 131 | 46/8 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | IIA | 1.152.000 |
| |
149 | 133 | 48/8 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | IIA | 2.000.000 |
| |
150 | 134 | 50/8 | Mở bụng thăm dò | IIA | 1.396.000 |
| |
151 | 135 | 51/8 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | IIB | 1.088.000 |
| |
152 | 136 | 53/8 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt (chưa bao gồm Meshe Prolene) | IIB | 1.058.000 |
| |
153 | 137 | 54/8 | Mở thông dạ dày | lIC | 1.833.000 |
| |
154 | 138 | 55/8 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | IIC | 1.026.000 |
| |
155 | 139 | 56/8 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | IIC | 1.058.000 |
| |
156 | 140 | 58/8 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần (chưa bao gồm Meshe Prolene) | IIC | 1.884.000 |
| |
157 | 141 | 60/8 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | III | 702.000 |
| |
158 | 142 | 61/8 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | III | 765.000 |
| |
159 | 143 | 62/8 | Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn | III | 919.000 |
| |
160 | 144 | 3/9 | Cắt gan phải hoặc gan trái | ĐB | 3.743.000 |
| |
161 | 145 | 9/9 | Cắt phân thùy gan | IA | 2.723.000 |
| |
162 | 147 | 11/9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | IA | 2.723.000 |
| |
163 | 148 | 13/9 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | IA | 2.019.000 |
| |
164 | 149 | 14/9 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | IA | 2.092.000 |
| |
165 | 150 | 15/9 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | IA | 3.139.000 |
| |
166 | 151 | 16/9 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ vòng Oddi | IA | 2.854.000 |
| |
167 | 152 | 17/9 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | IA | 3.219.000 |
| |
168 | 153 | 18/9 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | IA | 2.748.000 |
| |
169 | 154 | 19/9 | Cắt thân và đuôi tụy | IA | 2.831.000 |
| |
170 | 155 | 20/9 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | IA | 2.556.000 |
| |
171 | 157 | 23/9 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | IB | 3.557.000 |
| |
172 | 158 | 24/9 | Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng | IB | 1.968.000 |
| |
173 | 159 | 25/9 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | IB | 2.213.000 |
| |
174 | 160 | 26/9 | Nối ống mật chủ - tá tràng | IB | 2.428.000 |
| |
175 | 161 | 27/9 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | IB | 2.529.000 |
| |
176 | 162 | 28/9 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | IB | 2.701.000 |
| |
177 | 163 | 29/9 | Nối nang tụy - dạ dày | IB | 1.844.000 |
| |
178 | 164 | 30/9 | Nối nang tụy - hỗng tràng | IB | 1.844.000 |
| |
179 | 165 | 31/9 | Cắt lách do chấn thương | IB | 2.485.000 |
| |
180 | 166 | 32/9 | Nối túi mật - hỗng tràng | IC | 2.610.000 |
| |
181 | 167 | 33/9 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | IC | 2.659.000 |
| |
182 | 168 | 34/9 | Dẫn lưu áp xe tụy | IC | 1.771.000 |
| |
183 | 169 | 35/9 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | IC | 2.790.000 |
| |
184 | 170 | 36/9 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | IIA | 2.000.000 |
| |
185 | 171 | 37/9 | Dẫn lưu túi mật | lIC | 1.581.000 |
| |
186 | 172 | 38/9 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | lIC | 2.000.000 |
| |
187 | 173 | 39/9 | Dẫn lưu áp xe gan | III | 1.600.000 |
| |
188 | 174 | 8/10 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | IA | 2.901.000 |
| |
189 | 175 | 9/10 | Cắt một nửa thận | IA | 2.327.000 |
| |
190 | 176 | 10/10 | Cắt u thận lành tính | IA | 1.886.000 |
| |
191 | 177 | 11/10 | Lấy sỏi san hô thận | IA | 2.132.000 |
| |
192 | 179 | 14/10 | Phẫu thuật lỗ tiểu thấp, tạo hình một thì | IA | 1.906.000 |
| |
193 | 180 | 15/10 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | IA | 2.522.000 |
| |
194 | 181 | 16/10 | Cắt thận đơn thuần | IB | 2.327.000 |
| |
195 | 182 | 17/10 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | IB | 2.314.000 |
| |
196 | 183 | 18/10 | Lấy sỏi đài thận, bể thận có dẫn lưu thận | IB | 1.888.000 |
| |
197 | 185 | 21/10 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | IB | 1.737.000 |
| |
198 | 186 | 22/10 | Cắt nối niệu quản | IB | 2.036.000 |
| |
199 | 189 | 25/10 | Cắm niệu quản bàng quang | IB | 2.176.000 |
| |
200 | 192 | 28/10 | Cắt u lành tiền liệt tuyến đường trên | IB | 1.640.000 |
| |
201 | 193 | 29/10 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | IC | 2.412.000 |
| |
202 | 195 | 31/10 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | IC | 2.088.000 |
| |
203 | 196 | 32/10 | Cắt cổ bàng quang | IC | 1.335.000 |
| |
204 | 197 | 33/10 | Cắt nối niệu đạo sau | IC | 1.692.000 |
| |
205 | 199 | 35/10 | Lấy sỏi niệu quản | IIA | 1.621.000 |
| |
206 | 200 | 36/10 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | IIA | 1.650.000 |
| |
207 | 201 | 37/10 | Chữa cương cứng dương vật | IIA | 762.000 |
| |
208 | 202 | 38/10 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | IIA | 1.995.000 |
| |
209 | 203 | 39/10 | Cắt nối niệu đạo trước | IIA | 2.000.000 |
| |
210 | 204 | 40/10 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | IIB | 2.000.000 |
| |
211 | 205 | 41/10 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | IIB | 1.092.000 |
| |
212 | 208 | 44/10 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | IIB | 1.026.000 |
| |
213 | 209 | 45/10 | Dẫn lưu thận qua da | lIC | 1.775.000 |
| |
214 | 210 | 46/10 | Lấy sỏi bàng quang | lIC | 1.160.000 |
| |
215 | 211 | 47/10 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | lIC | 1.048.000 |
| |
216 | 212 | 49/10 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | lIC | 1.139.000 |
| |
217 | 213 | 50/10 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | III | 981.000 |
| |
218 | 214 | 51/10 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | III | 971.000 |
| |
219 | 215 | 52/10 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | III | 948.000 |
| |
220 | 216 | 53/10 | Cắt u nang thừng tinh | III | 956.000 |
| |
221 | 218 | 55/10 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | III | 1.006.000 |
| |
222 | 219 | 56/10 | Cắt u lành dương vật | III | 785.000 |
| |
223 | 222 | 62/10 | Chích áp xe tầng sinh môn | III | 857.000 |
| |
224 | 240 | 42/8 | Làm hậu môn nhân tạo | IC | 2.155.000 |
| |
225 | 241 | 18/12 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | IA | 1.874.000 |
| |
226 | 242 | 27/12 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | IC | 1.974.000 |
| |
227 | 243 | 29/12 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | IC | 2.419.000 |
| |
228 | 244 | 30/12 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | IC | 2.176.000 |
| |
229 | 245 | 31/12 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | IC | 1.643.000 |
| |
230 | 246 | 32/12 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | IC | 2.155.000 |
| |
231 | 247 | 33/12 | Cắt u nang mạc nối lớn | IC | 2.064.000 |
| |
232 | 249 | 38/12 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | IIA | 1.408.000 |
| |
233 | 250 | 39/12 | Cắt túi thừa Meckel | IIA | 1.458.000 |
| |
234 | 251 | 40/12 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | IIA | 1.442.000 |
| |
235 | 253 | 42/12 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | IIA | 1.874.000 |
| |
236 | 254 | 43/12 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | IIC | 1.833.000 |
| |
237 | 255 | 45/12 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm Meshe Prolene) | IIC | 1.058.000 |
| |
238 | 257 | 53/12 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | IB | 2.044.000 |
| |
239 | 259 | 56/12 | Cắt u nang tụy, không cắt tụy, có dẫn lưu | IIA | 1.604.000 |
| |
240 | 262 | 60/12 | Lấy sỏi nhu mô thận | IB | 1.806.000 |
| |
241 | 264 | 63/12 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | IB | 1.907.000 |
| |
242 | 265 | 64/12 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | IB | 1.813.000 |
| |
243 | 267 | 66/12 | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | IC | 2.059.000 |
| |
244 | 268 | 67/12 | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | IC | 1.891.000 |
| |
245 | 270 | 69/12 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | IC | 1.633.000 |
| |
246 | 272 | 71/12 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | IIA | 1.652.000 |
| |
247 | 273 | 72/12 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | IIA | 1.533.000 |
| |
248 | 274 | 73/12 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | IIA | 1.566.000 |
| |
249 | 275 | 75/12 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp kỹ thuật Mathieu, Magpi | IIA | 1.730.000 |
| |
250 | 276 | 76/12 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | IIA | 1.613.000 |
| |
251 | 277 | 77/12 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên (chưa bao gồm Meshe Prolene) | IIA | 1.754.000 |
| |
252 | 278 | 78/12 | Dẫn lưu một thận | IIB | 1.036.000 |
| |
253 | 281 | 81/12 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | IIC | 1.043.000 |
| |
254 | 282 | 83/12 | Phẫu thuật thoát vị bẹn (chưa bao gồm Meshe Prolene) | IIC | 1.014.000 |
| |
255 | 283 | 85/12 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | III | 1.163.000 |
| |
256 | 292 | 122/12 | Dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | IIB | 1.567.000 |
| |
257 | 295 | 137/12 | Tạo hình cơ thắt hậu môn | IB | 1.796.000 |
| |
258 | 296 | 141/12 | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | IIA | 1.482.000 |
| |
259 | 366 | 11/16 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | IA | 1.525.000 |
| |
260 | 368 | 19/16 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (chưa bao gồm Meshe Prolene) | IA | 1.590.000 |
| |
261 | 372 | 27/16 | Cắt ruột thừa qua nội soi | IB | 1.758.000 |
| |
262 | 373 | 29/16 | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | IB | 1.640.000 |
| |
263 |
| 28/16 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | IB | 1.611.000 |
| |
264 |
| 32/7 | Cắt hạch lao vùng cổ | IIA | 1.064.000 |
| |
265 | 227 | 7/11 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | IA | 2.895.000 |
| |
III. MẮT |
|
|
| ||||
266 | 36 | 61/4 | Cắt bỏ chắp có bọc | III | 344.000 |
| |
267 |
| 9/III | Thủ thuật lấy sạn vôi hai mắt - Lấy calcium đông dưới kết mạc | TT II | 55.000 | QĐ 2590 | |
IV. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
| ||||
268 | 69 | 27/6 | Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây tê - chưa bao gồm chi phí chụp phim) | IIA | 866.000 |
| |
269 |
| 27/6 | Nhổ răng số 8 mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây mê - chưa bao gồm chi phí chụp phim) | IIA | 1.218.000 |
| |
270 | 70 | 28/6 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên (gây tê) | IIA | 789.000 |
| |
271 |
| 28/6 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên (gây mê) | IIA | 1.504.000 |
| |
272 | 71 | 29/6 | Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 chiếc trở lên | IIA | 780.000 |
| |
273 | 72 | 48/6 | Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ (thực hiện trong phòng mổ) | III | 824.000 |
| |
274 | 73 | 50/6 | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | III | 712.000 |
| |
275 | 74 | 55/6 | Mài răng làm cầu răng | III | 730.000 |
| |
276 | 75 | 62/6 | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | III | 1.108.000 |
| |
277 | 43 | 36/6 | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | IA | 1.451.000 |
| |
278 | 76 | 67/6 | Khâu phục hồi các vết thương phần mềm do chấn thương | III | 445.000 |
| |
279 | 77 | 68/6 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | III | 963.000 |
| |
280 |
| 60/6 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | III | 480.000 |
| |
281 |
| 59/6 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng, cung (chưa bao gồm nẹp, máng) | IIA | 791.000 |
| |
282 |
| 30/6 | Nắn sai khớp thái dương hàm 2 bên đến muộn | III | 481.000 |
| |
V. TAI MŨI HỌNG |
|
|
| ||||
283 | 37 | 6/5 | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | IA | 1.194.000 |
| |
284 | 38 | 7/5 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | IA | 1.243.000 |
| |
285 | 39 | 8/5 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | IA | 1.273.000 |
| |
286 | 40 | 15/5 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | IA | 1.657.000 |
| |
287 | 42 | 17/5 | Phẫu thuật xoang trán | IA | 2.076.000 |
| |
288 | 45 | 23/5 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | IA | 1.216.000 |
| |
289 | 48 | 32/5 | Phẫu thuật chữa ngáy | IA | 1.189.000 |
| |
290 | 51 | 35/5 | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | IA | 2.646.000 |
| |
291 | 52 | 36/5 | Thắt động mạch hàm trong | IA | 2.646.000 |
| |
292 | 53 | 37/5 | Thắt động mạch sàng | IA | 2.649.000 |
| |
293 | 54 | 39/5 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | IB | 1.454.000 |
| |
294 | 57 | 44/5 | Vá nhĩ đơn thuần | IIA | 1.265.000 |
| |
295 | 60 | 47/5 | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi | IIA | 1.874.000 |
| |
296 | 61 | 48/5 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | IIA | 1.550.000 |
| |
297 | 63 | 56/5 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | III | 1.529.000 |
| |
298 | 68 | 24/6 | Cắt u nang giáp móng | IB | 1.362.000 |
| |
299 | 362 | 31/15 | Tạo hình vành tai | IA | 1.300.000 |
| |
300 | 363 | 32/15 | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | IA | 1.203.000 |
| |
301 | 364 | 86/15 | Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | III | 880.000 |
| |
302 | 369 | 21/16 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | IA | 1.841.000 |
| |
303 | 370 | 22/16 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | IA | 1.455.000 |
| |
304 | 375 | 37/16 | Cắt u nang hạ họng, thanh quản qua nội soi | IIA | 1.032.000 |
| |
VI. SẢN |
|
|
| ||||
305 | 1 | 2/1 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ hai tạng trở lên | ĐB | 2.287.000 |
| |
306 | 25 | 31/11 | Cắt polype cổ tử cung bằng đường bụng | III | 1.470.000 |
| |
307 | 223 | 1/11 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | ĐB | 2.884.000 |
| |
308 | 224 | 2/11 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | ĐB | 1.874.000 |
| |
309 | 225 | 4/11 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | IA | 1.733.000 |
| |
310 | 229 | 9/11 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | IB | 1.660.000 |
| |
311 | 230 | 12/11 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | IC | 1.836.000 |
| |
312 | 231 | 13/11 | Lấy khối máu tụ thành nang | IC | 1.541.000 |
| |
313 | 232 | 16/11 | Lấy thai triệt sản | IIA | 1.423.000 |
| |
314 | 233 | 18/11 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | IIA | 1.115.000 |
| |
315 | 236 | 23/11 | Làm lại thành âm đạo | IIB | 1.064.000 |
| |
316 | 237 | 26/11 | Khâu tử cung do nạo thủng (gây tê) | IIC | 1.354.000 |
| |
317 |
| 26/11 | Khâu tử cung do nạo thủng (gây mê) | IIC | 1.620.000 |
| |
318 |
| 30/16 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng (gây mê) | IC | 1.713.000 |
| |
319 |
| 30/16 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng (gây tê) | IC | 1.446.000 |
| |
VII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC |
|
|
| ||||
320 |
| 6/VII | Đặt sonde Blackmore, Linton QĐ chưa bao gồm sonde | TT II | 69.000 | QĐ 2590 | |
321 |
| 14/IX | Gây tê màng cứng để giảm đau khi đẻ, sau phẫu thuật | TTĐB | 538.000 | QĐ 2590 | |
322 |
| 39/XIV | Phong bế đám rối thần kinh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | TT II | 540.000 | QĐ 2590 | |
323 |
| 5/XVI | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điều trị | TT I | 930.000 | QĐ 2590 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | TTLT 04 | Danh mục dịch vụ | Phân loại phẫu thuật | Biểu giá | Ghi chú | |
Mục | STT | |||||
324 | C3.2 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
| 551.000 |
|
I. NGOẠI CHẤN THƯƠNG |
|
|
| |||
STT | STT | Danh mục dịch vụ | Phân loại phẫu thuật (tương đương) | Biểu giá | Ghi chú | |
TT03 | QĐ | |||||
325 |
|
| Lấy dị vật phần mềm | III | 772.000 | 3920/III/TT43 |
326 |
|
| Phẫu thuật gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) | I | 1.076.000 | 734/X/TT43 |
327 |
|
| Nạo hạt Tophy | III | 821.000 |
|
328 |
|
| Lấy dị vật qua da |
| 122.000 | Không bao gồm băng thun nếu có sử dụng |
329 |
|
| Nẹp bất động gãy xương cẳng, cánh tay |
| 60.000 | |
330 |
|
| Nẹp bất động gãy xương cẳng, bàn tay |
| 58.000 | |
331 |
|
| Nẹp bất động gãy xương cẳng chân |
| 83.000 | |
332 |
|
| Nẹp bất động gãy xương đùi |
| 85.000 | |
333 |
|
| Phẫu thuật đứt gân Achille (gây tê tủy sống) | IC | 1.494.000 | 885/X/TT43 |
334 |
|
| Phẫu thuật đứt gân Achille (gây mê) | IC | 2.064.000 | 885/X/TT43 |
335 |
|
| Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít loãng xương (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc | IA | 2.664.000 | 1069/X/TT43 |
336 |
|
| Lấy đĩa đệm đốt sống, cố định cột sống và ghép xương thân đốt đường trước (xương tự thân có hoặc không có lồng Titanium) | IA | 2.664.000 | 1073/X/TT43 |
337 |
|
| Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt, vít, nẹp cố định) | ĐB | 3.212.000 | 1081/X/TT43 |
338 |
|
| Phẫu thuật thay đĩa đệm nhân tạo cột sống thắt lưng - cùng (chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt) | ĐB | 2.571.000 | 1082/X/TT43 |
339 |
|
| Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp (gây tê tủy sống/đám rối thần kinh cánh tay) | III | 722.000 | 955/X/TT43 |
340 |
|
| Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (gây tê tủy sống) | IIA | 1.018.000 | 3678/III/TT43 |
341 |
|
| Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm thời (gây mê) | IIA | 1.706.000 | 3678/III/TT43 |
342 |
|
| Khoan sọ lấy máu tụ | IIA | 1.001.000 |
|
343 |
|
| Tháo nắp sọ nhiễm trùng | II | 1.515.000 |
|
344 |
|
| Phẫu thuật bóc u chai | III | 662.000 |
|
II. NGOẠI TỔNG QUÁT |
|
|
| |||
345 |
|
| Rạch áp xe phần mềm lớn (gây tê) | III | 719.000 |
|
346 |
|
| Rạch áp xe phần mềm lớn (gây mê) | III | 1.021.000 |
|
347 |
|
| Rút sonde JJ niệu quản bàng quang | TT III | 220.000 |
|
348 |
|
| Nội soi thực quản, dạ dày lấy dị vật | TTI | 421.000 | 68/XX/TT43 |
349 |
|
| Phẫu thuật cầm máu trong áp xe gan vỡ hoặc u gan vỡ | I | 3.368.000 | 608/X/TT43 |
350 |
|
| Thủng ruột non (một lỗ hoặc nhiều lỗ) | I | 1.778.000 | 480/X/TT43 |
351 |
|
| Nội soi thăm dò ổ bụng | III | 1.600.000 | 63/XX/TT43 |
352 |
|
| Tắc ruột do phân hoặc bã thức ăn | I | 1.755.000 | 3309/III/TT43 |
353 |
|
| Cắt túi mật mổ hở | II | 1.715.000 | 621/X/TT43 |
354 |
|
| Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | I | 1.884.000 | 365/XXVII/TT43 |
355 |
|
| Đóng rò trực tràng âm đạo hoặc tiết niệu sinh dục | IA | 2.246.000 | 120/XIII/TT43 |
356 |
|
| Phẫu thuật thoát vị thành bụng khác (gây tê tủy sống) | II | 1.081.000 | 687/X/TT43 |
357 |
|
| Phẫu thuật thoát vị thành bụng khác (gây mê) | II | 1.706.000 | 687/X/TT43 |
358 |
|
| Phẫu thuật thoát vị vết mổ thành bụng (gây mê) | II | 1.721.000 | 686/X/TT43 |
359 |
|
| Phẫu thuật thoát vị vết mổ thành bụng (gây tê tủy sống) | II | 1.081.000 | 686/X/TT43 |
360 |
|
| Cắt mạc nối lớn | I | 2.123.000 | 496/X/TT43 |
361 |
|
| Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân | I | 1.833.000 | 11/VII/TT43 |
362 |
|
| Phẫu thuật abces tồn dư,dẫn lưu ổ bụng (gây tê tủy sống) | II | 1.073.000 | 492/XV/TT43 |
363 |
|
| Phẫu thuật abces tồn dư, dẫn lưu ổ bụng (gây mê) | II | 1.950.000 | 492/X/TT43 |
364 |
|
| Khâu cầm máu ổ loét dạ dày | I | 2.222.000 | 465/X/TT43 |
365 |
|
| Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi | I | 2.315.000 | 87/XXVII/TT43 |
366 |
|
| Phẫu thuật nội soi cắt một phần thùy phổi, kén - nang phổi | I | 2.082.000 | 94/XXVII/TT43 |
367 |
|
| Phẫu thuật abces hậu môn phức tạp (gây tê tủy sống) | II | 1.192.000 | 556/X/TT43 |
368 |
|
| Phẫu thuật abces hậu môn phức tạp (gây mê) | II | 2.000.000 | 556/X/TT43 |
369 |
|
| Cắt dây dính trong ổ bụng qua nội soi | IA | 1.590.000 |
|
III. SẢN PHỤ KHOA |
|
|
| |||
370 |
|
| Cắt u thành âm đạo | III | 1.060.000 | 147/XIII/TT43 |
371 |
|
| Bóc nhân xơ tử cung | I | 1.697.000 | 71/XIII/TT43 |
372 |
|
| Vỡ nang buồng trứng | II | 1.378.000 | 81/XIII/TT43 |
373 |
|
| Đỡ sảy thai 3 tháng giữa |
| 212.000 |
|
374 |
|
| Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật ... - gây tê tủy sống) | IC | 1.332.000 | 5/XIII/TT43 |
375 |
|
| Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật ... - gây mê) | IC | 1.990.000 | 5/XIII/TT43 |
376 |
|
| Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm nặng (viêm gan nặng, HIV, tiêu chảy cấp ...) | IA | 1.876.000 | 6/XIII/TT43 |
377 |
|
| Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng (gây tê tủy sống) | IA | 1.495.000 | 74/XIII/TT43 |
378 |
|
| Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng (gây mê) | IA | 2.185.000 | 74/XIII/TT43 |
IV. MẮT - TAI MŨI HỌNG - RĂNG HÀM MẶT |
|
|
| |||
379 |
|
| Soi góc tiền phòng | TT IA | 58.000 | 221/XIV/TT43 |
380 |
|
| Cắt chỉ kết mạc | TT III | 68.000 | 204/XIV/TT43 |
381 |
|
| Cầm máu do chảy máu sau cắt Amygdales | III | 835.000 | 208/XV/TT43 |
382 |
|
| Cầm máu mũi bằng Coblator II | III | 590.000 | 97/XV/TT43 |
383 |
|
| Hàn Fuji |
| 74.000 |
|
V. NHI KHOA |
|
|
| |||
384 |
|
| Chiếu đèn vàng da sơ sinh (ngày) |
| 47.000 | Áp dụng với cơ sở chưa có HSCC nhi |
385 |
|
| Điều trị trẻ sơ sinh nằm lồng ấp, phòng bệnh nặng/ngày |
| 37.000 | |
386 |
|
| Tắm bé/lần |
| 15.000 |
|
VI. ĐIỀU DƯỠNG - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG - Y HỌC CỔ TRUYỀN |
|
|
| |||
387 |
|
| Kích thích liền xương |
| 53.000 |
|
388 |
|
| Laser quang châm |
| 18.000 |
|
389 |
|
| Kích thích phát âm |
| 26.000 |
|
390 |
|
| Từ trường toàn thân |
| 32.000 |
|
391 |
|
| Sắc thuốc |
| 11.000 |
|
VII. CÁC THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
| |||
392 |
|
| Hút đàm nhớt |
| 29.000 |
|
393 |
|
| Cho ăn qua ống sonde (1 lần) |
| 16.000 |
|
394 |
|
| Cho ăn qua ống sonde các lần kế tiếp |
| 10.000 |
|
395 |
|
| Đặt sonde hậu môn lưu |
| 34.000 |
|
VIII. XÉT NGHIỆM |
|
|
| |||
396 |
|
| Xét nghiệm Tuberculosis (TB) |
| 58.000 |
|
397 |
|
| Xét nghiệm Helicobacter Pylori (HP) |
| 52.000 |
|
398 |
|
| Xét nghiệm HAV |
| 129.000 |
|
399 |
|
| Xét nghiệm Rubella |
| 123.000 |
|
400 |
|
| Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) |
| 41.000 | 40/XXIII/TT43 |
401 |
|
| Đo mật độ xương bằng phương pháp DEXA |
| 32.000 | 102/XXI/TT43 |
STT | TT03 | Danh mục dịch vụ | Phân loại phẫu thuật, thủ thuật | Biểu giá | Ghi chú | |
Mục | TT | |||||
402 | C2.5.2 | 3 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
| 110.000 |
|
403 | C2.5.3 | 4 | Điều trị tủy răng sữa một chân |
| 210.000 |
|
404 | C2.5.4 | 5 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
| 260.000 |
|
405 | C2.5.5 | 7 | Răng sâu ngà |
| 140.000 |
|
406 | C3.1 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
| 40.000 |
|
407 | C3.1 | 6 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
| 55.000 |
|
408 | C3.1 | 64 | Anti-HCV (ELISA) |
| 85.000 |
|
409 | C3.1 | 65 | Anti-HIV (ELISA) |
| 80.000 |
|
410 | C3.1 | 26 | Calcium ion hóa |
| 25.000 |
|
- 1Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND thông qua biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 59/2013/QĐ-UBND sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 4Nghị quyết 86/2014/NQ-HĐND quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 5Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2008 ban hành danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010
- 6Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 42/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 270/2009/QĐ-UBND
- 8Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về danh mục giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 9Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ y tế thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh tạm thời giá dịch vụ: Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco tại Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng
- 14Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2 sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) năm 2014 - 2015
- 16Quyết định 14/2023/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế
- 17Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 18Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 14/2011/QĐ-UBND bổ sung danh mục và biểu giá thu viện phí tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 2736/QĐ-UBND năm 2008 ban hành danh mục phẫu thuật, thủ thuật thu một phần viện phí tại tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010
- 3Quyết định 14/2023/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Y tế
- 4Quyết định 103/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2023
- 5Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 4Nghị định 87/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khám, chữa bệnh
- 5Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 7Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND thông qua biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị định 85/2012/NĐ-CP về cơ chế hoạt động, tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám, chữa bệnh của cơ sở khám, chữa bệnh công lập
- 9Quyết định 59/2013/QĐ-UBND sửa đổi mục 107 phần C, phần E Danh mục Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 40/2012/QĐ-UBND
- 10Nghị quyết 86/2014/NQ-HĐND quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND thông qua Biểu giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)
- 12Nghị quyết 10/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 13Quyết định 42/2014/QĐ-UBND điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 270/2009/QĐ-UBND
- 14Quyết định 44/2014/QĐ-UBND về danh mục giá bổ sung dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 15Quyết định 30/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Thái Nguyên
- 16Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 17Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 18Quyết định 1616/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá dịch vụ y tế thực hiện tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 681/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh tạm thời giá dịch vụ: Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco tại Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng
- 20Quyết định 25/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời giá dịch vụ chụp CT-Scanner 64 dãy trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định
- 21Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai Dự án Chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2 sử dụng vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) năm 2014 - 2015
Quyết định 33/2014/QĐ-UBND về Biểu giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng (đợt 2)
- Số hiệu: 33/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra