- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 1Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019
- 3Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 164/2014/NQ-HĐND | Hà Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 27/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 08/12/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. (Có các Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể các loại đường phố, khu vực, vị trí để áp dụng Bảng giá đất trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 13 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG PHỐ, KHU VỰC, VỊ TRÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
A. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm: Đất ở tại đô thị và nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được xếp theo loại đô thị, loại đường phố, khu vực và vị trí theo mức độ thuận lợi, khó khăn.
1. Phân loại đô thị
a) Đô thị loại III: Thành phố Hà Giang.
b) Đô thị loại IV: Thị trấn Việt Quang.
c) Đô thị loại V: Các thị trấn: Đồng Văn; Mèo Vạc; Yên Minh; Tam Sơn; Yên Phú; Vị Xuyên; Vinh Quang; Cốc Pài; Yên Bình.
d) Được coi là tương đương đô thị loại V:
- Các thị trấn: Phố Bảng; Nông trường Việt Lâm (thị trấn Việt Lâm); Vĩnh Tuy.
- Trung tâm các xã thuộc huyện: Đồng Văn; Mèo Vạc; Yên Minh; Quản Bạ; Bắc Mê; Vị Xuyên; Bắc Quang; Quang Bình; Hoàng Su Phì; Xín Mần.
e) Trung tâm, vị trí các xã được xếp loại đường, vị trí theo khả năng sinh lời, gồm 49 xã:
- Huyện Đồng Văn (04 xã) gồm các xã: Phố Cáo, Sủng Là, Lũng Phìn và Lũng Cú.
- Huyện Mèo Vạc (04 xã) gồm các xã: Pả Vi, Sủng Trà, Niêm Sơn và Sơn Vĩ.
- Huyện Yên Minh (04 xã) gồm các xã: Hữu Vinh, Mậu Duệ, Bạch Đích và Lũng Hồ.
- Huyện Quản Bạ (02 xã) gồm các xã: Quyết Tiến và Quản Bạ.
- Huyện Bắc Mê (01 xã): Xã Minh Sơn.
- Huyện Vị Xuyên (11 xã) gồm các xã: Việt Lâm, Đạo Đức, Thanh Thủy, Phương Tiến, Thuận Hòa, Minh Tân, Phong Quang, Tùng Bá, Phú Linh, Linh Hồ và Trung Thành.
- Huyện Bắc Quang (12 xã) gồm các xã: Vĩnh Hảo, Hùng An, Tân Quang, Tân Thành, Việt Vinh, Quang Minh, Kim Ngọc, Bằng Hành, Liên Hiệp, Đồng Yên, Việt Hồng và Vĩnh Phúc.
- Huyện Quang Bình (6 xã) gồm các xã: Bằng Lang, Xuân Giang, Tân Bắc, Yên Thành, Vĩ Thượng và Tiên Yên.
- Huyện Hoàng Su Phì (2 xã) gồm các xã: Thông Nguyên và Nậm Dịch.
- Huyện Xín Mần (3 xã) gồm các xã: Khuôn Lùng, Nà Chì và Xín Mần.
2. Phân loại đường phố
Loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt đời sống, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, thương mại, dịch vụ, du lịch.
Đường phố trong từng loại đô thị được phân thành các loại đường phố có số thứ tự từ đường phố loại I trở đi và được áp dụng đối với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch; có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các đường phố tương ứng tiếp theo mức sinh lợi kém hơn thì có mức giá giảm dần.
Trường hợp một đường phố gồm nhiều đoạn phố có khả năng sinh lợi khác nhau, mức độ thuận lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường phố được xếp vào loại đường phố khác nhau tương ứng.
Số lượng loại đường phố: Khu vực thành phố Hà Giang và các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh được chia ra làm 4 loại đường (từ I đến IV).
3. Phân loại khu vực đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
a) Khu vực 1: Là khu vực có mặt tiền tiếp giáp với trục giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân xã, trường học, chợ, trạm y tế); gần khu thương mại dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
b) Khu vực 2: Là khu vực nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, trung tâm xã có điều kiện kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1, khu vực tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại dịch vụ, khu du lịch và khu chế xuất.
c) Khu vực 3: Là những khu vực của các xã đặc biệt khó khăn về kết cấu hạ tầng và vị trí còn lại trên địa bàn các xã sau khi đã xếp khu vực 1 và khu vực 2.
Việc phân loại khu vực được xác định theo nguyên tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
4. Phân loại vị trí đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn
Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị và khu dân cư nông thôn được xác định căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khoảng cách so với trục giao thông. Vị trí đất trong từng loại đường phố của từng loại đô thị và khu dân cư nông thôn được phân thành các loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi.
Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất liền cạnh đường phố, vị trí có mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;
Các vị trí tiếp theo: Là vị trí mà tại đó các thửa đất không ở liền cạnh đường phố hoặc ở cạnh đường phố nhưng có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
B. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Nhóm đất nông nghiệp, bao gồm: Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất được xếp theo các vùng và vị trí theo mức độ thuận lợi, khó khăn.
Vị trí 1: Đất nằm trong địa giới hành chính phường, trung tâm thị trấn, trung tâm xã có kết cấu hạ tầng thuận lợi.
Vị trí 2: Đất còn lại của thị trấn, đất còn lại của khu trung tâm các xã và khu vực tiếp giáp với vị trí 1 nằm trong địa giới hành chính xã.
Vị trí 3: Đất các bãi bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị trí còn lại./.
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |||||||||||||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại III (gồm các phường và các khu vực thuộc các xã trong thành phố xếp theo loại đường phố) | |||||||||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||||||||
I | 4.194 | 2.520 | 1.878 | 1.248 | |||||||||||||
II | 3.132 | 1.878 | 1.410 | 936 | |||||||||||||
III | 2.106 | 1.260 | 942 | 630 | |||||||||||||
IV | 1.050 | 630 | 468 | 360 | |||||||||||||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại III (gồm các phường và các khu vực thuộc các xã trong thành phố xếp theo loại đường phố) | |||||||||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||||||||
I | 2.516 | 1.512 | 1.127 | 749 | |||||||||||||
II | 1.879 | 1.127 | 846 | 562 | |||||||||||||
III | 1.264 | 756 | 565 | 378 | |||||||||||||
IV | 630 | 378 | 281 | 216 | |||||||||||||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thuộc các xã còn lại của thành phố Hà Giang (gồm: Ngọc Đường, Phương Thiện, Phương Độ) | |||||||||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||||||||
1 | 253 | 149 | 116 | 72 | |||||||||||||
2 | 198 | 116 | 83 | 66 | |||||||||||||
3 | 116 | 72 | 55 | 33 | |||||||||||||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thuộc các xã còn lại của thành phố Hà Giang (gồm: Ngọc Đường, Phương Thiện, Phương Độ) | |||||||||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||||||||
1 | 152 | 89 | 70 | 43 | |||||||||||||
2 | 119 | 70 | 50 | 40 | |||||||||||||
3 | 70 | 43 | 33 | 20 | |||||||||||||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |||||||||||||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp | |||||||||||||||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||||||||||
I | Đất trồng lúa | 68 | 52 | 35 | |||||||||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 65 | 50 | 33 | ||||||||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 97 | 73 | 48 | ||||||||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 33 | 24 | 17 | ||||||||||||||
Đất rừng sản xuất | 22 | 16 | 11 | ||||||||||||||
HUYỆN ĐỒNG VĂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| |||||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá) | ||||||||||
1.1. Thị trấn Đồng Văn |
| |||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
I | 666 | 396 | 297 | 204 | ||||||
II | 501 | 297 | 220 | 149 | ||||||
III | 330 | 204 | 149 | 99 | ||||||
IV | 171 | 99 | 72 | 50 | ||||||
1.2. Thị trấn Phố Bảng | ||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
I | 583 | 347 | 259 | 182 | ||||||
II | 440 | 259 | 194 | 129 | ||||||
III | 286 | 179 | 129 | 86 | ||||||
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | ||||||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá) | ||||||||||
2.1. Thị trấn Đồng Văn |
| |||||||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
I | 400 | 238 | 178 | 122 | ||||||
II | 301 | 178 | 132 | 89 | ||||||
III | 198 | 122 | 89 | 59 | ||||||
IV | 103 | 59 | 43 | 30 | ||||||
2.2. Thị trấn Phố Bảng |
| |||||||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
I | 350 | 208 | 155 | 109 | ||||||
II | 264 | 155 | 116 | 77 | ||||||
III | 172 | 107 | 77 | 52 | ||||||
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | ||||||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | ||||||||||
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố |
| |||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
I | 583 | 347 | 259 | 182 | ||||||
II | 440 | 259 | 194 | 129 | ||||||
III | 286 | 179 | 129 | 86 | ||||||
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | ||||||
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại | ||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
1 | 94 | 57 | 43 | 30 | ||||||
2 | 86 | 52 | 39 | 28 | ||||||
3 | 65 | 39 | 29 | 20 | ||||||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | ||||||||||
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố | ||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
I | 350 | 208 | 155 | 109 | ||||||
II | 264 | 155 | 116 | 77 | ||||||
III | 172 | 107 | 77 | 52 | ||||||
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | ||||||
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại |
| |||||||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||
1 | 56 | 34 | 26 | 18 | ||||||
2 | 52 | 31 | 23 | 17 | ||||||
3 | 39 | 23 | 17 | 12 | ||||||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ||||||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||
II | Đất trồng lúa | 42 | 32 | 21 | ||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 40 | 30 | 20 | |||||||
Đất trồng cây lâu năm | 39 | 30 | 20 | |||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 15 | 10 | |||||||
Đất rừng sản xuất | 13 | 10 | 6 | |||||||
III | Đất trồng lúa | 29 | 22 | 16 | ||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 28 | 21 | 15 | |||||||
Đất trồng cây lâu năm | 27 | 20 | 14 | |||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 14 | 11 | 8 | |||||||
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 | |||||||
HUYỆN MÈO VẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| ||||||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Mèo Vạc | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 666 | 396 | 297 | 204 | |||||||
II | 501 | 297 | 220 | 149 | |||||||
III | 330 | 204 | 149 | 99 | |||||||
IV | 171 | 99 | 72 | 50 | |||||||
|
|
|
|
| |||||||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Mèo Vạc | |||||||||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 400 | 238 | 178 | 122 | |||||||
II | 301 | 178 | 132 | 89 | |||||||
III | 198 | 122 | 89 | 59 | |||||||
IV | 103 | 59 | 43 | 30 | |||||||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | |||||||||||
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố |
| ||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 583 | 347 | 259 | 182 | |||||||
II | 440 | 259 | 194 | 129 | |||||||
III | 286 | 179 | 129 | 86 | |||||||
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | |||||||
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
1 | 94 | 57 | 43 | 30 | |||||||
2 | 86 | 52 | 39 | 28 | |||||||
3 | 65 | 39 | 29 | 20 | |||||||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | |||||||||||
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 350 | 208 | 155 | 109 | |||||||
II | 264 | 155 | 116 | 77 | |||||||
III | 172 | 107 | 77 | 52 | |||||||
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | |||||||
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại |
| ||||||||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
1 | 56 | 34 | 26 | 18 | |||||||
2 | 52 | 31 | 23 | 17 | |||||||
3 | 39 | 23 | 17 | 12 | |||||||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |||||||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||||
II | Đất trồng lúa | 42 | 32 | 21 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 40 | 30 | 20 | ||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 39 | 30 | 20 | ||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 15 | 10 | ||||||||
Đất rừng sản xuất | 13 | 10 | 6 | ||||||||
III | Đất trồng lúa | 29 | 22 | 16 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 28 | 21 | 15 | ||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 27 | 20 | 14 | ||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 14 | 11 | 8 | ||||||||
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 | ||||||||
HUYỆN YÊN MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| ||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Yên Minh | |||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
I | 666 | 396 | 297 | 204 | |
II | 501 | 297 | 220 | 149 | |
III | 330 | 204 | 149 | 99 | |
IV | 171 | 99 | 72 | 50 | |
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Yên Minh | |||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
I | 400 | 238 | 178 | 122 | |
II | 301 | 178 | 132 | 89 | |
III | 198 | 122 | 89 | 59 | |
IV | 103 | 59 | 43 | 30 | |
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | |||||
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố |
| ||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
I | 583 | 347 | 259 | 182 | |
II | 440 | 259 | 194 | 129 | |
III | 286 | 179 | 129 | 86 | |
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | |
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại | |||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
1 | 94 | 57 | 43 | 30 | |
2 | 86 | 52 | 39 | 28 | |
3 | 65 | 39 | 29 | 20 | |
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | |||||
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố | |||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
I | 350 | 208 | 155 | 109 | |
II | 264 | 155 | 116 | 77 | |
III | 172 | 107 | 77 | 52 | |
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | |
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại |
| ||||
| ĐVT: 1000 đ/m2 | ||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |
1 | 56 | 34 | 26 | 18 | |
2 | 52 | 31 | 23 | 17 | |
3 | 39 | 23 | 17 | 12 | |
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp | ||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
II | Đất trồng lúa | 42 | 32 | 21 |
Đất trồng cây hàng năm khác | 40 | 30 | 20 | |
Đất trồng cây lâu năm | 39 | 30 | 20 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 15 | 10 | |
Đất rừng sản xuất | 13 | 10 | 6 | |
III | Đất trồng lúa | 29 | 22 | 16 |
Đất trồng cây hàng năm khác | 28 | 21 | 15 | |
Đất trồng cây lâu năm | 27 | 20 | 14 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 14 | 11 | 8 | |
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 |
HUYỆN QUẢN BẠ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
| |||||||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Tam Sơn | ||||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||||
I | 666 | 396 | 297 | 204 | ||||||||
II | 501 | 297 | 220 | 149 | ||||||||
III | 330 | 204 | 149 | 99 | ||||||||
IV | 171 | 99 | 72 | 50 | ||||||||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Tam Sơn | ||||||||||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||||
I | 400 | 238 | 178 | 122 | ||||||||
II | 301 | 178 | 132 | 89 | ||||||||
III | 198 | 122 | 89 | 59 | ||||||||
IV | 103 | 59 | 43 | 30 | ||||||||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | ||||||||||||
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố |
| |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||||
I | 583 | 347 | 259 | 182 | ||||||||
II | 440 | 259 | 194 | 129 | ||||||||
III | 286 | 179 | 129 | 86 | ||||||||
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | ||||||||
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại | ||||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||||
1 | 94 | 57 | 43 | 30 | ||||||||
2 | 86 | 52 | 39 | 28 | ||||||||
3 | 65 | 39 | 29 | 20 | ||||||||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | ||||||||||||
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường phố | ||||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||||
I | 350 | 208 | 155 | 109 | ||||||||
II | 264 | 155 | 116 | 77 | ||||||||
III | 172 | 107 | 77 | 52 | ||||||||
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | ||||||||
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại | ||||||||||||
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | ||||||||
1 | 56 | 34 | 26 | 18 | ||||||||
2 | 52 | 31 | 23 | 17 | ||||||||
3 | 39 | 23 | 17 | 12 | ||||||||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | ||||||||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp | ||||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||||||||
II | Đất trồng lúa | 42 | 32 | 21 | ||||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 40 | 30 | 20 | |||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 39 | 30 | 20 | |||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 15 | 10 | |||||||||
Đất rừng sản xuất | 13 | 10 | 6 | |||||||||
III | Đất trồng lúa | 29 | 22 | 16 | ||||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 28 | 21 | 15 | |||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 27 | 20 | 14 | |||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 14 | 11 | 8 | |||||||||
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 | |||||||||
HUYỆN BẮC MÊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 2 bảng giá) | |||||||
1.1. Khu trung tâm thị trấn Yên Phú |
|
| |||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | 622 | 369 | 275 | 193 | |||
II | 468 | 275 | 209 | 139 | |||
III | 308 | 193 | 139 | 92 | |||
IV | 162 | 92 | 69 | 46 | |||
1.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Yên Phú được xếp theo khu vực | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | 100 | 62 | 46 | 33 | |||
2 | 92 | 55 | 42 | 29 | |||
3 | 69 | 42 | 31 | 22 | |||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 2 bảng giá) | |||||||
2.1. Khu trung tâm thị trấn Yên Phú | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | 373 | 221 | 165 | 116 | |||
II | 281 | 165 | 125 | 83 | |||
III | 185 | 116 | 83 | 55 | |||
IV | 97 | 55 | 41 | 28 | |||
2.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Yên Phú được xếp theo khu vực | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | 60 | 37 | 28 | 20 | |||
2 | 55 | 33 | 25 | 17 | |||
3 | 41 | 25 | 19 | 13 | |||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) | |||||||
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | 583 | 347 | 259 | 182 | |||
II | 440 | 259 | 194 | 129 | |||
III | 286 | 179 | 129 | 86 | |||
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | |||
3.2. Các khu vực, vị trí còn lại | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | 94 | 57 | 43 | 30 | |||
2 | 86 | 52 | 39 | 28 | |||
3 | 65 | 39 | 29 | 20 | |||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) | |||||||
4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | 350 | 208 | 155 | 109 | |||
II | 264 | 155 | 116 | 77 | |||
III | 172 | 107 | 77 | 52 | |||
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | |||
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | 56 | 34 | 26 | 18 | |||
2 | 52 | 31 | 23 | 17 | |||
3 | 39 | 23 | 17 | 12 | |||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | ||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
II | Đất trồng lúa | 42 | 32 | 21 |
Đất trồng cây hàng năm khác | 40 | 30 | 20 | |
Đất trồng cây lâu năm | 39 | 30 | 20 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 15 | 10 | |
Đất rừng sản xuất | 13 | 10 | 6 | |
III | Đất trồng lúa | 29 | 22 | 16 |
Đất trồng cây hàng năm khác | 28 | 21 | 15 | |
Đất trồng cây lâu năm | 27 | 20 | 14 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 14 | 11 | 8 | |
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 |
HUYỆN VỊ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |||||||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá) | |||||||||||
1.1. Thị trấn Vị Xuyên | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 2.730 | 1.638 | 1.218 | 816 | |||||||
II | 2.076 | 1.242 | 942 | 624 | |||||||
III | 1.362 | 816 | 612 | 420 | |||||||
IV | 672 | 402 | 300 | 210 | |||||||
|
|
|
|
| |||||||
1.2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm |
| ||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 2.538 | 1.524 | 1.134 | 756 | |||||||
II | 1.926 | 1.158 | 876 | 576 | |||||||
III | 1.266 | 756 | 570 | 390 | |||||||
IV | 624 | 378 | 282 | 198 | |||||||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá) | |||||||||||
2.1. Thị trấn Vị Xuyên | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 1.638 | 983 | 731 | 490 | |||||||
II | 1.246 | 745 | 565 | 374 | |||||||
III | 817 | 490 | 367 | 252 | |||||||
IV | 403 | 241 | 180 | 126 | |||||||
2.2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 1.523 | 914 | 680 | 454 | |||||||
II | 1.156 | 695 | 526 | 346 | |||||||
III | 760 | 454 | 342 | 234 | |||||||
IV | 374 | 227 | 169 | 119 | |||||||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | |||||||||||
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 2.327 | 1.397 | 1.040 | 693 | |||||||
II | 1.766 | 1.062 | 803 | 528 | |||||||
III | 1.161 | 693 | 523 | 358 | |||||||
IV | 572 | 347 | 259 | 182 | |||||||
3.2. Các khu vực, các vị trí còn lại | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
1 | 222 | 129 | 100 | 65 | |||||||
2 | 172 | 100 | 72 | 57 | |||||||
3 | 100 | 65 | 51 | 29 | |||||||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá) | |||||||||||
4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 1.396 | 838 | 624 | 416 | |||||||
II | 1.060 | 637 | 482 | 317 | |||||||
III | 697 | 416 | 314 | 215 | |||||||
IV | 343 | 208 | 155 | 109 | |||||||
4.2. Các khu vực, các vị trí còn lại | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
1 | 133 | 77 | 60 | 39 | |||||||
2 | 103 | 60 | 43 | 34 | |||||||
3 | 60 | 39 | 30 | 17 | |||||||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |||||||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp (chia thành 2 bảng giá) | |||||||||||
5.1. Thị trấn Vị Xuyên | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||||
II | Đất trồng lúa | 51 | 39 | 27 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 48 | 37 | 26 | ||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 47 | 36 | 24 | ||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 24 | 19 | 12 | ||||||||
Đất rừng sản xuất | 16 | 12 | 8 | ||||||||
5.2. Các xã, thị trấn còn lại thuộc huyện Vị Xuyên | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||||
II | Đất trồng lúa | 48 | 36 | 25 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 46 | 35 | 24 | ||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 44 | 34 | 22 | ||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 23 | 18 | 12 | ||||||||
Đất rừng sản xuất | 16 | 12 | 8 | ||||||||
III | Đất trồng lúa | 32 | 25 | 16 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 31 | 24 | 15 | ||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 30 | 22 | 15 | ||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 15 | 12 | 8 | ||||||||
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 | ||||||||
HUYỆN BẮC QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
|
| |||||||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại IV - Thị trấn Việt Quang (chia thành 2 bảng giá) |
|
| |||||||||||
1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Việt Quang |
|
| |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
|
| |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
|
| |||||||
I | 2.800 | 1.679 | 1.248 | 834 |
|
| |||||||
II | 2.128 | 1.277 | 966 | 638 |
|
| |||||||
III | 1.397 | 834 | 627 | 431 |
|
| |||||||
IV | 690 | 414 | 311 | 213 |
|
| |||||||
1.2. Các khu vực, vị trí còn lại trong thị trấn Việt Quang được xếp theo khu vực |
|
| |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
|
| |||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
|
| |||||||
1 | 253 | 149 | 116 | 72 |
|
| |||||||
2 | 198 | 116 | 83 | 66 |
|
| |||||||
3 | 116 | 72 | 55 | 33 |
|
| |||||||
Bảng số 2: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Vĩnh Tuy (chia thành 2 bảng giá) |
|
| |||||||||||
2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy |
|
| |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
|
| |||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
|
| |||||||
I | 2.327 | 1.397 | 1.040 | 693 |
|
| |||||||
II | 1.766 | 1.062 | 803 | 528 |
|
| |||||||
III | 1.161 | 693 | 523 | 358 |
|
| |||||||
IV | 572 | 347 | 259 | 182 |
|
| |||||||
2.2. Các khu vực, vị trí còn lại thuộc thị trấn Vĩnh Tuy được xếp theo khu vực |
|
| |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
|
| |||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
|
| |||||||
1 | 222 | 129 | 100 | 65 |
|
| |||||||
2 | 172 | 100 | 72 | 57 |
|
| |||||||
3 | 100 | 65 | 51 | 29 |
|
| |||||||
|
|
| |||||||||||
Bảng số 3: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
| ||||||||||||
3.1. Thị trấn Việt Quang (chia thành 2 bảng giá) |
| ||||||||||||
3.1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Việt Quang - đô thị loại IV |
| ||||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
I | 1.680 | 1.007 | 749 | 500 |
| ||||||||
II | 1.277 | 766 | 580 | 383 |
| ||||||||
III | 838 | 500 | 376 | 259 |
| ||||||||
IV | 414 | 248 | 187 | 128 |
| ||||||||
3.1.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Việt Quang được xếp theo khu vực |
| ||||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
1 | 152 | 89 | 70 | 43 |
| ||||||||
2 | 119 | 70 | 50 | 40 |
| ||||||||
3 | 70 | 43 | 33 | 20 |
| ||||||||
3.2. Thị trấn Vĩnh Tuy (chia thành 2 bảng giá) |
| ||||||||||||
3.2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy - đô thị loại V |
| ||||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
I | 1.396 | 838 | 624 | 416 |
| ||||||||
II | 1.060 | 637 | 482 | 317 |
| ||||||||
III | 697 | 416 | 314 | 215 |
| ||||||||
IV | 343 | 208 | 155 | 109 |
| ||||||||
3.2.2. Các khu vực còn lại trong thị trấn Vĩnh Tuy được xếp theo khu vực |
| ||||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
1 | 133 | 77 | 60 | 39 |
| ||||||||
2 | 103 | 60 | 43 | 34 |
| ||||||||
3 | 60 | 39 | 30 | 17 |
| ||||||||
Bảng số 4: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) 4.1. Trung tâm các xã xếp loại đường phố Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
I | 2.327 | 1.397 | 1.040 | 693 |
| ||||||||
II | 1.766 | 1.062 | 803 | 528 |
| ||||||||
III | 1.161 | 693 | 523 | 358 |
| ||||||||
IV | 572 | 347 | 259 | 182 |
| ||||||||
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
1 | 222 | 129 | 100 | 65 |
| ||||||||
2 | 172 | 100 | 72 | 57 |
| ||||||||
3 | 100 | 65 | 51 | 29 |
| ||||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) |
| ||||||||||||
5.1. Trung tâm các xã xếp loại đường phố |
| ||||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
I | 1.396 | 838 | 624 | 416 |
| ||||||||
II | 1.060 | 637 | 482 | 317 |
| ||||||||
III | 697 | 416 | 314 | 215 |
| ||||||||
IV | 343 | 208 | 155 | 109 |
| ||||||||
5.2. Các khu vực, vị trí còn lại |
| ||||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
| ||||||||
1 | 133 | 77 | 60 | 39 |
| ||||||||
2 | 103 | 60 | 43 | 34 |
| ||||||||
3 | 60 | 39 | 31 | 17 |
| ||||||||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| ||||||||||||
Bảng số 6: Bảng giá đất nông nghiệp (chia thành 2 bảng giá) |
| ||||||||||||
6.1. Thị trấn Việt Quang |
| ||||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
| ||||||||
II | Đất trồng lúa | 51 | 39 | 27 |
| ||||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 48 | 37 | 26 |
| |||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 47 | 36 | 24 |
| |||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 24 | 19 | 12 |
| |||||||||
Đất rừng sản xuất | 16 | 12 | 8 |
| |||||||||
6.2. Các xã, thị trấn còn lại thuộc huyện Bắc Quang |
| ||||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 |
| ||||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
| ||||||||
II | Đất trồng lúa | 48 | 36 | 25 |
| ||||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 46 | 35 | 24 |
| |||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 44 | 34 | 22 |
| |||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 23 | 18 | 12 |
| |||||||||
Đất rừng sản xuất | 16 | 12 | 8 |
| |||||||||
III | Đất trồng lúa | 32 | 25 | 16 |
| ||||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 31 | 24 | 15 |
| |||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 30 | 22 | 15 |
| |||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 15 | 12 | 8 |
| |||||||||
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 |
| |||||||||
|
HUYỆN QUANG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |||||||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - thị trấn Yên Bình (chia thành 2 bảng giá) | |||||||||||
1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Bình (đô thị loại V) | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 622 | 369 | 275 | 193 | |||||||
II | 468 | 275 | 209 | 139 | |||||||
III | 308 | 193 | 139 | 92 | |||||||
IV | 162 | 92 | 69 | 46 | |||||||
1.2. Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Yên Bình được xếp theo khu vực | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
1 | 239 | 139 | 108 | 69 | |||||||
2 | 185 | 108 | 77 | 62 | |||||||
3 | 108 | 69 | 54 | 31 | |||||||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - thị trấn Yên Bình (chia thành 2 bảng giá) | |||||||||||
2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Bình | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 373 | 221 | 165 | 116 | |||||||
II | 281 | 165 | 125 | 83 | |||||||
III | 185 | 116 | 83 | 55 | |||||||
IV | 97 | 55 | 41 | 28 | |||||||
2.2. Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Yên Bình được xếp theo khu vực | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
1 | 143 | 83 | 65 | 41 | |||||||
2 | 111 | 65 | 46 | 37 | |||||||
3 | 65 | 41 | 32 | 19 | |||||||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) | |||||||||||
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 583 | 347 | 259 | 182 | |||||||
II | 440 | 259 | 194 | 129 | |||||||
III | 286 | 179 | 129 | 86 | |||||||
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | |||||||
3.2. Các khu vực, vị trí còn lại | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
1 | 222 | 129 | 100 | 65 | |||||||
2 | 172 | 100 | 72 | 57 | |||||||
3 | 100 | 65 | 51 | 29 | |||||||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) | |||||||||||
4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||||||
|
| Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
I | 350 | 208 | 155 | 109 | |||||||
II | 264 | 155 | 116 | 77 | |||||||
III | 172 | 107 | 77 | 51 | |||||||
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | |||||||
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||||
1 | 133 | 77 | 60 | 39 | |||||||
2 | 103 | 60 | 43 | 34 | |||||||
3 | 60 | 39 | 31 | 17 | |||||||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |||||||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp | |||||||||||
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2 | |||||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||||
II | Đất trồng lúa | 42 | 32 | 21 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 40 | 30 | 20 | ||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 39 | 30 | 20 | ||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 15 | 10 | ||||||||
Đất rừng sản xuất | 13 | 10 | 6 | ||||||||
III | Đất trồng lúa | 29 | 22 | 16 | |||||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 28 | 21 | 15 | ||||||||
Đất trồng cây lâu năm | 27 | 20 | 14 | ||||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 14 | 11 | 8 | ||||||||
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 | ||||||||
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Vinh Quang | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | 726 | 432 | 324 | 222 | |||
II | 546 | 324 | 240 | 162 | |||
III | 360 | 222 | 162 | 108 | |||
IV | 186 | 108 | 78 | 54 | |||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Vinh Quang | |||||||
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | 436 | 259 | 194 | 133 | |||
II | 328 | 194 | 144 | 97 | |||
III | 216 | 133 | 97 | 65 | |||
IV | 112 | 65 | 47 | 32 | |||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) | |||||||
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | 583 | 347 | 259 | 182 | |||
II | 440 | 259 | 194 | 129 | |||
III | 286 | 179 | 129 | 86 | |||
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | |||
3.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông thôn | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | 94 | 57 | 43 | 30 | |||
2 | 86 | 52 | 39 | 28 | |||
3 | 65 | 39 | 29 | 20 | |||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) | |||||||
4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
I | 350 | 208 | 155 | 109 | |||
II | 264 | 155 | 116 | 77 | |||
III | 172 | 107 | 77 | 52 | |||
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | |||
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông thôn | |||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||
1 | 56 | 34 | 26 | 18 | |||
2 | 52 | 31 | 23 | 17 | |||
3 | 39 | 23 | 17 | 12 | |||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp | |||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
II | Đất trồng lúa | 42 | 32 | 21 |
Đất trồng cây hàng năm khác | 40 | 30 | 20 | |
Đất trồng cây lâu năm | 39 | 30 | 20 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 15 | 10 | |
Đất rừng sản xuất | 13 | 10 | 6 | |
III | Đất trồng lúa | 29 | 22 | 16 |
Đất trồng cây hàng năm khác | 28 | 21 | 15 | |
Đất trồng cây lâu năm | 27 | 20 | 14 | |
Đất nuôi trồng thủy sản | 14 | 11 | 8 | |
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 |
HUYỆN XÍN MẦN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | |||||||||
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Cốc Pài | |||||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I | 726 | 432 | 324 | 222 | |||||
II | 546 | 324 | 240 | 162 | |||||
III | 360 | 222 | 162 | 108 | |||||
IV | 186 | 108 | 78 | 54 | |||||
Bảng số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Cốc Pài | |||||||||
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I | 436 | 259 | 194 | 133 | |||||
II | 328 | 194 | 144 | 97 | |||||
III | 216 | 133 | 97 | 65 | |||||
IV | 112 | 65 | 47 | 32 | |||||
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại dịch, vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) | |||||||||
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I | 583 | 347 | 259 | 182 | |||||
II | 440 | 259 | 194 | 129 | |||||
III | 286 | 179 | 129 | 86 | |||||
IV | 151 | 86 | 65 | 43 | |||||
3.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông thôn | |||||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | 94 | 57 | 43 | 30 | |||||
2 | 86 | 52 | 39 | 28 | |||||
3 | 65 | 39 | 29 | 20 | |||||
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá) | |||||||||
4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường phố | |||||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Loại đường phố | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
I | 350 | 208 | 155 | 109 | |||||
II | 264 | 155 | 116 | 77 | |||||
III | 172 | 107 | 77 | 52 | |||||
IV | 91 | 52 | 39 | 26 | |||||
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông thôn | |||||||||
|
| Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||||
Khu vực | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | |||||
1 | 56 | 34 | 26 | 18 | |||||
2 | 52 | 31 | 23 | 17 | |||||
3 | 39 | 23 | 17 | 12 | |||||
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP | |||||||||
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp | |||||||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | |||||||||
Vùng | Loại đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | |||||
II | Đất trồng lúa | 42 | 32 | 21 | |||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 40 | 30 | 20 | ||||||
Đất trồng cây lâu năm | 39 | 30 | 20 | ||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 20 | 15 | 10 | ||||||
Đất rừng sản xuất | 13 | 10 | 6 | ||||||
III | Đất trồng lúa | 29 | 22 | 16 | |||||
Đất trồng cây hàng năm khác | 28 | 21 | 15 | ||||||
Đất trồng cây lâu năm | 27 | 20 | 14 | ||||||
Đất nuôi trồng thủy sản | 14 | 11 | 8 | ||||||
Đất rừng sản xuất | 10 | 7 | 5 | ||||||
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Giá đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa/năm trở lên) được tính bằng 1,2 lần so với vị trí đất trồng lúa được xếp.
2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí được xếp.
3. Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác có cùng vị trí được xếp.
4. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí được xếp;
- Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
6. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá thấp nhất./.
- 1Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014
- 2Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015
- 4Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024
- 5Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019
- 6Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024
- 2Quyết định 131/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019
- 3Quyết định 267/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2019-2023 của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2014
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 7Nghị quyết 147/2014/NQ-HĐND thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 8Nghị quyết 17/2014/NQ-HĐND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên 2015
Nghị quyết 164/2014/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- Số hiệu: 164/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
- Người ký: Vương Mí Vàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực