- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 1Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện Ia Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 24/2023/QĐ-UBND điều chỉnh quy định của Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 31/2023/QĐ-UBND bổ sung quy định của các Quyết định ban hành bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 41/2023/QĐ-UBND bổ sung Quy định về giá đất tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2020/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 – 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo Nghị quyết số 201/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XI - Kỳ họp thứ Mười một về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai;
Thực hiện Thông báo số 188/TB-HĐND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổng hợp ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đối với Tờ trình 3014/TTr-UBND ngày 31tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 152/TTr-STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 – 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp:
a) Bảng giá đất ở tại đô thị (Bảng số 01 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 08 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 09 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
2. Đối với nhóm đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
b) Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên (Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
c) Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
d) Bảng giá đất rừng sản xuất (Bảng số 06 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
đ) Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 07 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
1. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Pleiku và thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09 / 2020 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị
Đơn vị tính: Đồng/m2
Tên đường | Đoạn đường | Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường | Vị trí 2: Hẻm hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên | Vị trí 3: Hẻm hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m | Vị trí 4: Hẻm hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m | |||||
Từ nơi | Đến nơi | Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 | Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 | Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m | Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 | |||
1 | 17 Tháng 3 | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
2 | A Sanh | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Ngã tư đầu tiên | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
3 | Ama Quang | Cách Mạng Tháng Tám | Đường ngang thứ 2 (dài 250m) | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Đường ngang thứ 2 (dài 250m) | Cuối đường | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
4 | An Dương Vương | Lê Duẩn | Hết số nhà 38, 37 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hết số nhà 38, 37 | Lạc Long Quân | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000
| ||
5 | Anh Hùng Đôn | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
6 | Anh Hùng Núp | Toàn tuyến | 23.000.000 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Âu Cơ | Lê Duẩn | Hết RG nhà số 92, 99 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Hết RG nhà số 92, 99 | Hết khu nhà công vụ Quân Đoàn 3 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
8 | Âu Dương Lân | Lê Thị Hồng Gấm | Tôn Thất Thuyết | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
9 | Bà Huyện Thanh Quan | Lê Duẩn | Đầu ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | Đặng Trần Côn | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
10 | Bà Triệu | Toàn tuyến | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | |
11 | Bạch Đằng | Ngã 3 Lữ Gia - Trường Sơn | Hết ranh giới phương Yên Thế | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
12 | Bế Văn Đàn | Lương Định Của | Lê Thánh Tôn | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
13 | Bùi Dự | Khu Tái Định Cư tổ 11, Hoa Lư | Tô Vĩnh Diện | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Tô Vĩnh Diện | Hết xưởng gỗ Đức Trung | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
Hết xưởng gỗ Đức Trung | Hết sân bóng làng ốp | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
Hết sân bóng làng ốp | Hết ranh giới quán Pleiku xanh | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
14 | Bùi Hữu Nghĩa | Toàn tuyến | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | |
15 | Bùi Thị Xuân | Đinh Tiên Hoàng | Lý Thái Tổ | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
16 | Bùi Viện | Toàn tuyến | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | |
17 | Cách Mạng Tháng 8 | Phạm Văn Đồng | Ama Quang | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
Ama Quang | Bùi Dự | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Bùi Dự | Hẻm 350 | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Hẻm 350 | Tôn Thất Tùng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Tôn Thất Tùng | Cống | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
18 | Cao Bá Quát | Hoàng Văn Thụ | Lý Thái Tổ | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Trần Quốc Toản | Cống nước | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Cống nước | Phùng Khắc Khoan | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
19 | Cao Bằng | Lê Thánh Tôn | Hoàng Sa | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
20 | Cao Thắng | Hai Bà Trưng | Tăng Bạt Hổ | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 |
Tăng Bạt Hổ | Phan Đình Phùng | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 | ||
Phan Đình Phùng | Yên Đỗ | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Yên Đỗ | Huỳnh Thúc Kháng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
21 | Châu Văn Liêm | Lê Thánh Tôn | Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Mét thứ 330 (ngã ba) | Cuối đường (hết đất nhà ông Ân) | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
22 | Chi Lăng (hẻm 76 Phạm Văn Đồng) | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
23 | Chu Mạnh Trinh | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Trung Trực | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
24 | Chu Văn An | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
25 | Cô Bắc | Cách Mạng Tháng Tám | Hết ranh giới hội trường TDP 3 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
26 | Cô Giang | Đường QH Đ2 - cổng sau bệnh viện Đông Y | Bùi Dự | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
27 | Cù Chính Lan | Trần Phú | Lê Hồng Phong | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 |
Lê Hồng Phong | Wừu | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
28 | Dã Tượng | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
29 | Dương Minh Châu | Ngô Quyền | Hết Trường Lê Văn Tám | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Hết Trường Lê Văn Tám | Giáp RG Mỏ đá Ô. Trình (Trà Đa) | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
30 | Duy Tân | Ngô Gia Tự | Đinh Tiên Hoàng | 37.000.000 | 9.600.000 | 7.400.000 | 5.600.000 | 4.100.000 | 3.000.000 | 2.200.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Trường Tộ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Nguyễn Trường Tộ | Trần Khánh Dư | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
Trần Khánh Dư | Lý Thái Tổ | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 | ||
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Trần Quốc Toản | Hết RG nhà 160,179 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Hết RG nhà 160,179 | Nguyễn Thiếp | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
31 | Đặng Huy Trứ | Trần Văn Bình | Giáp Trung tâm sát hạch lái xe (285 mét) | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
32 | Đặng Thái Thân | Phạm Hùng | Đường trục chính thôn 2 | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 |
33 | Đặng Văn Ngữ | Trần Văn Bình | Cách Mạng Tháng Tám | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Cách Mạng Tháng Tám | Đường QH Đ2 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
34 | Đặng Thai Mai | Lê Duẩn | Mét thứ 310 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Mét thứ 310 | Nguyễn Chí Thanh | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
35 | Đặng Thùy Trâm | Cách Mạng Tháng Tám | Hết RG bệnh viện Đông Y | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
36 | Đặng Trần Côn | Lý Nam Đế | Nguyễn Hữu Thọ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Nguyễn Hữu Thọ | Hết Sân vận động Làng Ngol | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
37 | Đào Duy Từ | Phạm Hùng | Hết thôn 2 (ranh giới xã Chư Yô) | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 |
38 | Đinh Công Tráng | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
39 | Đinh Tiên Hoàng | Hùng Vương | Trần Phú | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 |
Trần Phú | Hai Bà Trưng | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | ||
Hai Bà Trưng | Tăng Bạt Hổ | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | ||
Tăng Bạt Hổ | Phan Đình Phùng | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
Phan Đình Phùng | Yên Đỗ | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Yên Đỗ | Nguyễn Công Trứ | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Nguyễn Công Trứ | Cuối đường | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
40 | Đoàn Thị Điểm | Toàn tuyến | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | |
41 | Đống Đa | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
42 | Đồng Tiến | Wừu | Quyết Tiến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Quyết Tiến | Lê Quý Đôn | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Lê Quý Đôn | Võ Trung Thành | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
43 | Đường Quy hoạch khu Trần Phú (Hẻm 05 Trần Hưng Đạo) | Toàn tuyến | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 |
|
|
|
| |
44 | Đường vào bến xe nội tỉnh | Trần Phú | Nguyễn Thiện Thuật | 37.000.000 | 9.600.000 | 7.400.000 |
|
|
|
|
Khu vực bên trong xung quanh Bến xe | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 |
|
|
|
| |||
45 | Hà Huy Tập | Phạm Ngọc Thạch | Lê Văn Hưu | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
46 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Du | Hoàng Văn Thụ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | ||
Đinh Tiên Hoàng | Trần Khánh Dư | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | ||
Trần Khánh Dư | Lý Thái Tổ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Trần Quốc Toản | Hết RG nhà số 163,236 | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Hết RG nhà số 163,236 | Hết RG nhà số 233, 330 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Hết RG nhà số 233, 330 | Nguyễn Thiếp | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
47 | Hải Thượng Lãn Ông | Phạm Văn Đồng | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
48 | Hàm Nghi | Lê Duẩn | Lý Thường Kiệt | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Lý Thường Kiệt | Mỏ đá Chư Á | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
49 | Hàn Mạc Tử | Trường Chinh | Lý Nam Đế | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Lý Nam Đế | Đường nối Lê Duẩn - Nguyễn Chí Thanh | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
50 | Hàn Thuyên | Tôn Đức Thắng | Hết RG nhà 82,113 | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Hết RG nhà 82,113 | Phó Đức Chính | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
51 | Hồ Đắc Di | Trần Văn Bình | Hết khu QH | 1.800.000 |
|
|
|
|
|
|
52 | Hồ Tùng Mậu | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
53 | Hồ Xuân Hương | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
54 | Hoàng Hoa Thám | Toàn tuyến | 30.000.000 |
|
|
|
|
|
| |
55 | Hoàng Đạo Thúy | Phạm Văn Đồng | Khu liên hợp TDTT tỉnh | 4.600.000 |
|
|
|
|
|
|
56 | Hoàng Quốc Việt | Cô Bắc | Hẻm 187 Cách Mạng Tháng 8 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
57 | Hoàng Sa | Nguyễn Văn Cừ | Trần Nhật Duật | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Trần Nhật Duật | Giáp khu TT CN Diên Phú | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
58 | Hoàng Văn Thái | Cách Mạng Tháng 8 | Hết RG nhà 08, 21 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Hết RG nhà 08, 21 | Bùi Dự | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Bùi Dự | Hết khu TĐC Tổ 11 | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
59 | Hoàng Văn Thụ | Wừu | Hùng Vương | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
Hùng Vương | Trần Phú | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Trần Phú | Hai Bà Trưng | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | ||
Hai Bà Trưng | Tăng Bạt Hổ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Tăng Bạt Hổ | Phan Đình Phùng | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
Phan Đình Phùng | Yên Đỗ | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Yên Đỗ | Trần Quý Cáp | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
60 | Hùng Vương | Lý Thái Tổ | Võ Thị Sáu | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 |
Võ Thị Sáu | Lê Lai | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
Lê Lai | Trần Hưng Đạo | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | ||
Hết KS Hùng Vương, hẻm 268 | Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
Bà Triệu, Nguyễn Viết Xuân | Hết RG nhà thờ Thánh Tâm, đường Nguyễn Tất Thành | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
61 | Huyền Trân Công Chúa | Lê Duẩn | Hết RG nhà số 19,34 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Hết RG nhà số 19,34 | Cuối đường | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
62 | Huỳnh Thúc Kháng | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Lý Thái Tổ | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Trần Quốc Toản | Phùng Khắc Khoan | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Phùng Khắc Khoan | Nguyễn Thiếp | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
63 | Kpa Klơng | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
64 | Khuất Duy Tiến | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
65 | Kim Đồng | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
66 | Ký Con | Tôn Đức Thắng | Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Phạm Văn Đồng | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
67 | Lạc Long Quân | Lê Duẩn | Hết RG Nhà số 27 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hết RG Nhà số 27 | Âu Cơ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
Âu Cơ | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
68 | Lam Sơn | Ngô Quyền | Ỷ Lan | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Ỷ Lan | Hẻm 294 Tôn Đức Thắng | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
69 | Lê Anh Xuân | Lê Duẩn | Đặng Thai Mai | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
70 | Lê Chân | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
71 | Lê Đại Hành | Vạn Kiếp | Cầu Giao Linh | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Cầu Giao Linh | Phạm Ngọc Thạch | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Phạm Ngọc Thạch | Mai Xuân Thưởng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Mai Xuân Thưởng | Trường Sơn | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Trường Sơn | Phạm Văn Đồng | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
72 | Lê Đình Chinh | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
73 | Lê Duẩn | Hùng Vương | Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 |
Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long | Hết RG nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Hết RG nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt sỹ | Anh Hùng Đôn, hết RG nhà 443A | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Anh Hùng Đôn, hết RG nhà 443A | Hết RG Cty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Hết RG Cty bê tông Chiến Thắng, Trạm cân cũ | Bùi Viện | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
Bùi Viện | RG huyện Đak Đoa | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
74 | Lê Đức Thọ | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 |
|
|
|
|
| |
75 | Lê Hồng Phong | Hoàng Văn Thụ | Đinh Tiên Hoàng | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Lý Thái Tổ | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | ||
76 | Lê Lai | Hùng Vương | Nguyễn Thiện Thuật, hết ranh giới Nhà hàng Tre Xanh | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 |
Nguyễn Thiện Thuật, hết ranh giới Nhà hàng Tre Xanh | Hai Bà Trưng | 37.000.000 | 9.600.000 | 7.400.000 | 5.600.000 | 4.100.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | ||
77 | Lê Lợi | Toàn tuyến | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | |
78 | Lê Quang Định | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
79 | Lê Quý Đôn | Thống Nhất | Đồng Tiến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Đồng Tiến | Sư Vạn Hạnh nối dài | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
80 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Chí Thanh | Hết RG nhà số 347, Trạm biến áp 345 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Hết RG nhà số 347, Trạm biến áp 345 | Nguyễn Thái Bình | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Nguyễn Thái Bình | Hùng Vương | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
81 | Lê Thành Phương | Đặng Văn Ngữ | Hoa Viên | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
82 | Lê Thị Hồng Gấm | Phạm Văn Đồng | Hết ranh giới khu liên hợp thể thao | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Từ hết khu liên hợp thể thao | Tôn Thất Thuyết | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Tôn Thất Thuyết | Lý Thái Tổ | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
83 | Lê Thị Riêng | Nguyễn Trung Trực | Nguyễn Viết Xuân | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Nguyễn Viết Xuân | Út Tịch | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
84 | Lê Văn Hưu | Trường Sơn | Hà Huy Tập | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hà Huy Tập | Nguyễn Lữ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
85 | Lê Văn Sỹ | Phạm Văn Đồng | 200m đầu | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
200m đầu | Cầu treo Biển Hồ | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
86 | Lê Văn Tám | Lê Duẩn | Hẻm 46 Phù Đổng | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
87 | Lữ Gia | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
88 | Lương Định Của | Nguyễn Viết Xuân | Bế Văn Đàn | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Bế Văn Đàn | Trường Chinh | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
89 | Lương Thạnh | Cách Mạng Tháng 8 | Đường ngang thứ 3 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Đường ngang thứ 3 | Cuối đường | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
90 | Lương Thế Vinh | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
91 | Lý Chính Thắng | Trường Chinh | Ngã Tư đầu tiên | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Ngã Tư đầu tiên | Nguyễn Bá Ngọc | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
Nguyễn Bá Ngọc | Đường đi Chăm Nẻl | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
92 | Lý Nam Đế | Lê Duẩn | Nơ Trang Long, hết RG số nhà 45 Lý Nam Đế | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Nơ Trang Long, hết RG số nhà 45 Lý Nam Đế | Hàn Mặc Tử | 3.200.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Hàn Mặc Tử | Nguyễn Chí Thanh | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
93 | Lý Thái Tổ | Hùng Vương | Phan Đình Phùng | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 |
Phan Đình Phùng | Nguyễn Trãi | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Nguyễn Trãi | Vạn Kiếp | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
94 | Lý Thường Kiệt | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
95 | Lý Tự Trọng | Toàn tuyến | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | |
96 | Mạc Đăng Dung | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
97 | Mạc Đĩnh Chi | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
98 | Mạc Thị Bưởi | Lê Duẩn | Đặng Thai Mai | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Đặng Thai Mai | Nguyễn Chí Thanh | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
99 | Mai Thúc Loan | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
100 | Mai Xuân Thưởng | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
101 | Nay Der | Hùng Vương | Hết RG nhà 28,47 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Hết RG nhà 28,47 | Nguyễn Tất Thành | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
102 | Ngô Gia Khảm | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
103 | Ngô Gia Tự | Toàn tuyến | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | |
104 | Ngô Mây | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
105 | Ngô Quyền | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
106 | Ngô Thì Nhậm | Lê Duẩn | Đầu RG trường học Phan Bội Châu | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Đầu RG trường học Phan Bội Châu | Khu đô thị Cầu Sắt | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
107 | Nguyễn An Ninh | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
108 | Nguyễn Bá Lại | Nguyễn Chí Thanh | Cầu thứ nhất | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Cầu thứ nhất | Cổng làng Plei Tơ Guah | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
109 | Nguyễn Bá Lân | Cách Mạng Tháng 8 | Tô Vĩnh Diện | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
110 | Nguyễn Bá Ngọc | Trường Chinh | Hết RG nhà 22,25 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Hết RG nhà 22,25 | Nguyễn Chí Thanh | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
Nguyễn Chí Thanh | Lý Chính Thắng | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
111 | Nguyễn Biểu | Trường Chinh | Ngã tư thứ nhất | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Ngã tư thứ nhất | Trại giam T20 | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
112 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
113 | Nguyễn Chí Thanh | Trường Chinh | Nguyễn Bá Ngọc | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Nguyễn Bá Ngọc | Lê Duẩn | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
114 | Nguyễn Công Trứ | Đinh Tiên Hoàng | Lý Thái Tổ | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
115 | Nguyễn Cư Trinh | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
116 | Nguyễn Đình Chiểu | Toàn tuyến | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | |
117 | Nguyễn Du | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 |
Trần Hưng Đạo | Lê Lợi | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | ||
118 | Nguyễn Đức Cảnh | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
119 | Nguyễn Đường | Lê Thánh Tôn | Ngã ba đầu | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Ngã ba đầu | cuối đường | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
120 | Nguyễn Hữu Huân | Phan Đình Phùng | Hết RG nhà ông Báu | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Nguyễn Hữu Huân | Lê Thị Hồng Gấm | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
121 | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Duẩn | Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Ngã tư thứ 2 (khoảng 300m) | Đặng Trần Côn | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
122 | Nguyễn Lữ | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
123 | Nguyễn Lương Bằng | Toàn tuyến | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | |
124 | Nguyễn Nhạc | Trường Sơn | Hết RG nhà 17,42 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Từ hết RG nhà 17,42 | Nguyễn Lữ | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
125 | Nguyễn Tất Thành | Ngã 3 Hoa Lư | Lê Duẩn | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 |
126 | Nguyễn Thái Bình | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Ngã tư đầu tiên | Cuối đường | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
127 | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Văn Trỗi | Wừu | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 |
Wừu | Nhà số 118 - Nhà số 63 | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Hết nhà số 118 - Nhà số 63 | Nhánh rẽ qua Sư Vạn Hạnh | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Nhánh rẽ qua Sư Vạn Hạnh | Hết nhà số 154 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
128 | Nguyễn Thị Định | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
129 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đinh Tiên Hoàng | Lý Thái Tổ | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Lý Thái Tổ | Cuối đường | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
130 | Nguyễn Thiện Thuật | Toàn tuyến | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 | |
131 | Nguyễn Thiếp | Nguyễn Văn Cừ | Huỳnh Thúc Kháng | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Huỳnh Thúc Kháng | Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
132 | Nguyễn Thượng Hiền | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
133 | Nguyễn Trãi | Phan Đình Phùng | Cao Bá Quát | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 |
Cao Bá Quát | Nguyễn Công Trứ | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Nguyễn Công Trứ | Tô Hiến Thành | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Tô Hiến Thành | Lý Thái Tồ | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
134 | Nguyễn Tri Phương | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
135 | Nguyễn Trung Trực | Lê Thánh Tôn | Mạc Đăng Dung | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Mạc Đăng Dung | Sư Vạn Hạnh | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
136 | Nguyễn Trường Tộ | Toàn tuyến | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | |
137 | Nguyễn Tuân | Lê Duẩn | Hết RG nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Hết RG nhà bà Oanh, ông Chính; nhà số 44 | Hết RG Trường Mẫu giáo | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
138 | Nguyễn Văn Cừ | RG Huyện Ia Grai | Cổng Nghĩa trang | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Cổng Nghĩa trang | Trần Nhật Duật, hết RG nhà 172 | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Trần Nhật Duật, hết RG nhà 172 | Nguyễn Thiếp | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Nguyễn Thiếp | Lý Thái Tổ | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
139 | Nguyễn Văn Trỗi | Toàn tuyến | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | |
140 | Nguyễn Viết Xuân | Hùng Vương | Cầu Hội Phú | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Cầu Hội Phú | Hết RG nhà 55,62 | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Từ hết RG nhà 55,62 | Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Hết RG trường mầm non 20-10, đường Ngô Gia Khảm | Hết RG nhà 389, nhà 478 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Từ hết RG nhà 389, nhà 478 | Lê Thánh Tôn | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
141 | Nguyễn Xí | Ngô Quyền | Hết RG Hội trường thôn 03 | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Từ hết RG Hội trường thôn 03 | Cuối đường (rẫy cà phê) | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
142 | Nơ Trang Long | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
143 | Phạm Hồng Thái | Toàn tuyến | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | |
144 | Phạm Hùng | Tôn Đức Thắng | Hết RG trường Đồng Bằng | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Hết RG trường Đồng Bằng | Hết ranh giới trụ sở UBND xã | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
Hết ranh giới trụ sở UBND xã | Ranh giới xã Hà Bầu | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
145 | Phạm Ngọc Thạch | Phạm Văn Đồng | Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Phạm Văn Đồng | Lê Đại Hành | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Lê Đại Hành | Hết ranh giới thành phố Pleiku | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
146 | Phạm Ngũ Lão | Trường Chinh | Hẻm 01 qua Nơ Trang Long | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Hẻm 01 qua Nơ Trang Long | Lý Nam Đế | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
147 | Phạm Văn Đồng | Cách Mạng Tháng Tám | Hết RG UBND phường Hoa Lư | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 |
Từ hết RG UBND phường Hoa Lư | Hết RG Trường Phạm Hồng Thái | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | ||
Từ hết RG Trường Phạm Hồng Thái | Tôn Thất Thuyết | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Tôn Thất Thuyết | Phạm Ngọc Thạch | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Phạm Ngọc Thạch | Đầu RG Trường Dân tộc nội trú, hết RG nhà số 726 | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Đầu RG Trường Dân tộc nội trú, hết RG nhà số 726 | Tôn Đức Thắng | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Tôn Đức Thắng | Hết RG nhà 920, 927 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Hết RG nhà 920, 927 | Lê Chân | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
Lê Chân | RG huyện Chư Păh | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
148 | Phan Bội Châu | Quang Trung | Hùng Vương | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
Hùng Vương | Đầu RG Trường THCS Nguyễn Huệ | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | ||
Phan Bội Châu | Nguyễn Thái Học | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
149 | Phan Chu Trinh | Trường Sơn | Trần Văn Ơn | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
150 | Phan Đăng Lưu | Phạm Văn Đồng | Hẻm 55 Phan Đăng Lưu | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
Hẻm 55 Phan Đăng Lưu | Hẻm 279 Phạm Văn Đồng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
151 | Phan Đình Giót | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Tất Thành | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 |
Nguyễn Tất Thành | Lê Lợi | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
152 | Phan Đình Phùng | Phạm Văn Đồng | Hoàng Văn Thụ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 |
Hoàng Văn Thụ | Lý Thái Tổ | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | ||
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Trần Quốc Toản | Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Phùng Khắc Khoan, hết RG số nhà 325 | Hết RG nhà 360,625 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Hết RG nhà 360,625 | Nguyễn Thiếp | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Nguyễn Thiếp | Cầu | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
153 | Phan Kế Bính | Trần Kiên | Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
154 | Phó Đức Chính | Trần Huy Liệu | Hàn Thuyên | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Hàn Thuyên | Đầu RG nghĩa địa | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
Đầu ranh giới nghĩa địa | Lê Văn Sỹ | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
155 | Phù Đổng | Nguyễn Tất Thành | Cầu qua Hoa Lư | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Cầu qua Hoa Lư | Cách Mạng Tháng Tám | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
156 | Phùng Hưng | Lê Lợi | Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Hết RG Chùa Quang Minh, hết RG nhà 57 | Cuối đường | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
157 | Phùng Khắc Khoan | Phan Đình Phùng | Huỳnh Thúc Kháng | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Huỳnh Thúc Kháng | Cuối đường | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
158 | Quang Trung | Toàn tuyến | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | |
159 | Quyết Tiến | Lê Thánh Tôn | Thống Nhất | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 |
Thống Nhất | Đồng Tiến | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Đồng Tiến | Cuối đường | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
160 | Siu Bleh | Phạm Văn Đồng | Lê Đại Hành | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
161 | Sư Vạn Hạnh | Hùng Vương | Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 |
Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ | Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | ||
Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 | Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 | Nguyễn Trung Trực | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Nguyễn Trung Trực | Đồng Tiến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
162 | Tản Đà | Phạm Hùng | Hàn Thuyên | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
163 | Tân Tiến | Wừu | Quyết Tiến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
164 | Tạ Quang Bửu | Hẻm Phan Đình Giót | Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 |
165 | Tăng Bạt Hổ | Hoàng Văn Thụ | Lý Thái Tổ | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 |
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Trần Quốc Toản | Hết RG nhà 240, 249 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
Hết RG nhà 240, 249 | Hết nhà số 279 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
166 | Thi Sách | Hai Bà Trưng | Trần Phú | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 |
167 | Thống Nhất | Toàn tuyến | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | |
168 | Tô Hiến Thành | Trần Quý Cáp | Lý Thái Tổ | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Lý Thái Tổ | Hội trường TDP 11 | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
169 | Tô Vĩnh Diện | Phạm Văn Đồng | Phan Đình Giót | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 |
Phan Đình Giót | Nguyễn Bá Lân | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Nguyễn Bá Lân | Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Hết RG Trường PTTH Pleiku, nhà số 132 | Hoàng Quốc Việt | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
170 | Tôn Đức Thắng | Phạm Văn Đồng | Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 | Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
Hết RG trường Tiểu học Phan Đăng Lưu, nhà số 173 | Phạm Hùng | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
171 | Tôn Thất Thuyết | Lê Thị Hồng Gấm | Phạm Văn Đồng | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 |
Phạm Văn Đồng | Chi Lăng | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Chi Lăng | Hết RG nhà 159, 184/2 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
Tiếp (Hai nhánh đường nhựa) | Suối Phạm Văn Đồng | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
172 | Tôn Thất Tùng | Lê Duẩn | Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm | Cách Mạng Tháng Tám | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
173 | Trần Bình Trọng | Toàn tuyến | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | |
174 | Trần Bội Cơ | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
175 | Trần Cao Vân | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
176 | Trần Đại Nghĩa | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
177 | Trần Hưng Đạo | Phạm Văn Đồng | Quang Trung | 37.000.000 | 9.600.000 | 7.400.000 | 5.600.000 | 4.100.000 | 3.000.000 | 2.200.000 |
Quang Trung | Hùng Vương | 37.000.000 | 9.600.000 | 7.400.000 | 5.600.000 | 4.100.000 | 3.000.000 | 2.200.000 | ||
178 | Trần Huy Liệu | Phạm Hùng | Hết RG nhà số 54,63 | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Hết RG nhà số 54,63 | Tản Đà | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
179 | Trần Khắc Chân | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
180 | Trần Khánh Dư | Toàn tuyến | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 | |
181 | Trần Kiên (giáp trung tâm thương mại Hội Phú) | Nguyễn Tất Thành | Nay Đer | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
182 | Trần Nguyên Hãn | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
183 | Trần Nhân Tông | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
184 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Văn Cừ | Hoàng Sa | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hoàng Sa | Ngã tư THCS Nguyễn Chí Thanh, xã Diên Phú | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
185 | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng | 45.000.000 | 12.200.000 | 9.500.000 | 7.700.000 | 5.400.000 | 4.100.000 | 2.700.000 |
Đinh Tiên Hoàng | Trần Khánh Dư | 30.000.000 | 8.100.000 | 5.700.000 | 5.100.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | ||
Trần Khánh Dư | Lý Thái Tổ | 23.000.000 | 7.400.000 | 5.100.000 | 4.800.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | 1.600.000 | ||
Lý Thái Tổ | Hết RG Công an tỉnh | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
Hết RG Công an tỉnh | Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Đường ra trạm điện 35KV (Hẻm 319) | Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Hết RG Hội trường tổ dân phố 5, nhà số 333 | Nguyễn Thiếp | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
186 | Trần Quang Diệu | Toàn tuyến | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | |
187 | Trần Quang Khải | Toàn tuyến | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | |
188 | Trần Quốc Toản | Duy Tân | Phan Đình Phùng | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Phan Đình Phùng | Bùi Thị Xuân | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
189 | Trần Quý Cáp | Phan Đình Phùng | Huỳnh Thúc Kháng, hết RG nhà 68 | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Huỳnh Thúc Kháng, hết RG nhà 68 | Cuối đường | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
190 | Trần Văn Bình | Cách Mạng Tháng Tám | Đến ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Ngã 3 Hồ nước (đoạn cua), nhà số 28 | Lý Thường Kiệt | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
191 | Trần Văn Ơn | Trường Sơn | Nguyễn Lữ | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
192 | Triệu Quang Phục | Lê Duẩn | Hết RG nhà 37A, ranh giới tiểu đoàn 27 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hết RG nhà 37A, ranh giới tiểu đoàn 27 | Cuối đường | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
193 | Trường Chinh | Hùng Vương, Lê Duẩn | Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | 810.000 |
Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh | Lê Thánh Tôn | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | ||
Lê Thánh Tôn | Đường vào cơ động Bộ,nhà số 609 | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | ||
Đường vào cơ động Bộ,nhà số 609 | Đường vào trại giam T20, nhà số 832 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Đường vào trại giam T20, nhà số 832 | Đường vào UBND xã Ia Kênh, nhà số 1025 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
Đường vào UBND xã Ia Kênh, nhà số 1025 | Đường đi Ia Tiêm, ngã 3 La Sơn | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
Đường đi Ia Tiêm, ngã 3 La Sơn | Hết RG Pleiku | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
194 | Trương Định | Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Cầu | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
Cầu | Hết RG Pleiku | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
195 | Trường Sa | Trường Chinh | Hoàng Sa | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
196 | Trường Sơn | Lê Đại Hành | Lữ Gia, Bạch Đằng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Lữ Gia, Bạch Đằng | Hết RG nhà 80, 109 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
Hết RG nhà 80, 109 | Hết ranh giới Pleiku (đường Lê Chân) | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
197 | Tú Xương | Lê Duẩn | Ngã tư thứ 2 | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Ngã tư thứ 2 | Hàm Nghi | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
198 | Tuệ Tĩnh | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
199 | Út Tịch | Nguyễn Viết Xuân | Hẻm 11, hết RG số nhà 34 Út Tịch | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hẻm 11, hết RG số nhà 34 Út Tịch | Lê Thị Riêng | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
200 | Ung Văn Khiêm | Đường QH 4 | Giáp Đường QH Hoa Lư Phù Đổng | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 |
201 | Vạn Kiếp | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
202 | Võ Duy Dương | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
203 | Võ Thị Sáu | Trần Phú | Hùng Vương | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
Hùng Vương | Wừu | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
204 | Võ Trung Thành | Lê Thánh Tôn | Nhánh rẽ số nhà 30 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Nhánh rẽ số nhà 30 | cống nước | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | ||
205 | Võ Văn Tần | Lê Duẩn | Ngã tư thứ 3 | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Ngã tư thứ 3 | Lạc Long Quân | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
206 | Wừu | Lê Thánh Tôn | Thống Nhất | 7.800.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.500.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 |
Thống Nhất | Nguyễn Thái Học | 9.700.000 | 2.900.000 | 2.000.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 970.000 | 680.000 | ||
207 | Ỷ Lan | Ngô Quyền | Tôn Đức Thắng | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
208 | Yên Đỗ | Hoàng Văn Thụ | Lý Thái Tổ | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 |
Lý Thái Tổ | Trần Quốc Toản | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
Trần Quốc Toản | Cuối đường | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
209 | Yết Kiêu | Phạm Văn Đồng | Cuối đường | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
210 | Đường cạnh đại đoàn Đồng Bằng | Phạm Hùng | Đặng Thái Thân | 500.000 | 415.000 | 410.000 |
|
|
|
|
211 | Đường trục chính thôn 2, xã Trà Đa | Ngô Quyền | Ngã ba (Dài 675m) | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Ngã ba (Dài 675m) | Cuối đường | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
212 | Đường đi La Sơn | Toàn tuyến | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | |
213 | Đường đi làng Chăm Nẽl (cạnh UBND xã Chư HDrông) | Trường Chinh | Hết ranh giới khu QH 32 ha | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Hết ranh giới khu QH 32 ha | Lý Chính Thắng | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
214 | Đường đi làng Pleiku Roh | Tô Hiến Thành -Trần Quý Cáp | Lê Thị Hồng Gấm | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
215 | Đường đi thôn 7, xã An Phú | Lê Duẩn | Ngã tư (dài 400m) | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Ngã tư (dài 400m) | Hết RG Pleiku | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
216 | Đường Liên xã Gào - Diên Phú | Toàn tuyến | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | |
217 | Đường QH D1 khu 2287 | Toàn tuyến | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 |
|
|
|
| |
218 | Đường QH D2 khu 2287 | Toàn tuyến | 11.600.000 | 3.500.000 | 2.700.000 |
|
|
|
| |
219 | Đường QH D1, khu Trung tâm DV địa chất | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 |
|
|
|
| |
220 | Đường QH khu hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 |
|
|
|
| |
221 | Ngô Đức Kế | Nguyễn Tất Thành | Nay Đer | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
222 | Đường Quy hoạch Đ2 khu TĐC cổ phần cơ giới xây lắp | Phan Kế Bính | Hẻm Nay Der | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 |
|
|
|
|
223 | Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm | Phan Kế Bính | Hẻm Nay Der | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 |
|
|
|
|
224 | Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm | Nguyễn Tất Thành | Hẻm NayDer | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 |
|
|
|
|
225 | 02 tuyến Đường Quy hoạch KDC xã Trà Đa (song song đường Dương Minh Châu) | Toàn tuyến | 700.000 | 430.000 | 420.000 |
|
|
|
| |
226 | Đường số 1 song song đường Hoàng Sa | Hẻm Hoàng Sa | Cao Bằng | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
227 | Đường số 2 song song đường Hoàng Sa | Trần Nhật Duật | Trường Sa | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
228 | Đường vào Cảnh sát cơ động | Trường Chinh | Khu TTCN | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
229 | Đường vào Chợ Thắng Lợi | Lê Duẩn | Cổng chợ | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Cổng chợ | Đặng Thai Mai | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
230 | Đường vào Chùa Phổ Hiền (xã Trà Đa) | Toàn tuyến | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | |
231 | Đường vào làng Ia Lang | Trường Chinh | Ngã tư thứ 3 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Ngã tư thứ 3 | Lý Chính Thắng | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
232 | Đường vào nhà thờ Phú Thọ | Lê Duẩn | Hết RG nhà ông Diệp, ông Tấn | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Hết RG nhà ông Diệp, ông Tấn | Hết RG nhà bà Hân, ông Huệ | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
Hết RG nhà bà Hân, ông Huệ | Trương Định | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
233 | Đường vào UBND xã Ia Kênh | Trường Chinh | Cầu sắt | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Cầu sắt | Đường liên xã Diên Phú, xã Gào | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
234 | Hẻm 01 Lê Đại Hành | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
235 | Hẻm 03 Nguyễn Thiếp (Song song Nguyễn Văn Cừ) | Nguyễn Thiếp | Cuối đường | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
236 | Hẻm 03 Mạc Đăng Dung | Mạc Đăng Dung | Hết hẻm | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
237 | Hẻm 09 Mạc Đăng Dung | Mạc Đăng Dung | Hết hẻm | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
238 | Hẻm 112 Phan Đình Phùng (nhà hàng Thanh Trúc) | Nhà 112/4/30 Phan Đình Phùng | Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Hết RG nhà hàng Thanh Trúc, nhà số 112/4/8 | Hẻm 62 Phan Đình Phùng | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
239 | Hẻm 113 Tô Vĩnh Diện | Tô Vĩnh Diện | Bùi Dự | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
240 | Hẻm 14 Mạc Đỉnh Chi | Mạc Đỉnh Chi | Cuối đường | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
241 | Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi | Mạc Đỉnh Chi | Hết RG nhà 24/53, 24/21 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
242 | Hẻm 17 Lê Đình Chinh | Lê Đình Chinh | Cách Mạng Tháng 8 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
243 | Hẻm 17/12 Lê Đình Chinh | Hẻm 17 Lê Đình Chinh | Khu TĐC Tổ 11, phường Hoa Lư | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
244 | Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh | Hẻm 17 Lê Đình Chinh | Hẻm 390 Cách Mạng Tháng Tám, hết RG nhà 17/30/30 | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
245 | Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm | Ngô Thì Nhậm | Cuối hẻm | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
246 | Hẻm 23 Vạn Kiếp | Vạn Kiếp | Hẻm 279 Phạm Văn Đồng | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
247 | Hẻm 242 Huỳnh Thúc Kháng | Huỳnh Thúc Kháng | Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
Hẻm 67 Phùng Khắc Khoan, hết RG nhà số 57 | Cuối hẻm | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | ||
248 | Hẻm 377 Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | Lê Thị Hồng Gấm | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
249 | Hẻm 41 Lê Thị Riêng | Toàn tuyến | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | |
250 | Hẻm 432 Nguyễn Viết Xuân | Nguyễn Viết Xuân | Nguyễn Trung Trực | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
251 | Hẻm 37 Phan Đang Lưu | Phan Đăng Lưu | Hẻm 55 Phan Đăng Lưu | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
252 | Hẻm 55 Phan Đăng Lưu | Phan Đăng Lưu | Tôn Thất Thuyết | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
253 | Hẻm 63 Lê Thị Riêng (Hẻm 71 Chu Mạnh Trinh cũ) | Toàn tuyến | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | |
254 | Hẻm 07 Bế Văn Đàn | Bế Văn Đàn | Hẻm 62 Lương Định Của | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
255 | Hẻm 58 Lạc Long Quân | Lạc Long Quân | Âu Cơ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
256 | Hẻm làng Ngol | Đường nối Lê Duẩn- Nguyễn Chí Thanh | Hẻm 274 Lê Duẩn | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
257 | Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ | Lý Thái Tổ | Giáp xã IaDer | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
258 | Hẻm 34 Nơ Trang Long | Nơ Trang long | Phạm Ngũ Lão | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
259 | Hẻm 39 Nguyễn Biểu | Nguyễn Biểu | Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng) | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
260 | Hẻm 87 Phan Đình Giót | Phan Đình Giót | Tạ Quang Bửu | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
261 | Hẻm 83 Trường Sa | Trường Sa | Đường vào Cơ động Bộ | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
262 | Khu QH dân cư tổ 04, phường Ia Kring | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
263 | Nhánh Huyền Trân Công Chúa B | Huyền Trân Công Chúa | Hết ranh giới đất Ông Hiếu | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
264 | Hẻm 58 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Cổng nhà hàng Thiên Thanh | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 |
Cổng nhà hàng Thiên Thanh | Hết RG Khu tập thể công ty Xây lắp | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
265 | Hẻm 86 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Hết RG nhà 86/3; 86/18 Phạm Văn Đồng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
Hết RG nhà 86/3; 86/18 Phạm Văn Đồng | Tôn Thất Thuyết | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | ||
266 | Hẻm 96 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Chi Lăng | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 |
267 | Xuân Diệu | Yết Kiêu | Tôn ThấtThuyết | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
268 | Đường QH Đ3 Phạm Văn Đồng (khu LH.TDTT) | Âu Dương Lân | Tôn Thất Thuyết | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 |
|
|
|
|
269 | Hẻm 225 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Ngã ba đầu (giáp nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng), nhà số 225/9/3 | Hẻm 55 Phan Đăng Lưu, hết RG nhà số 225/27 | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
Nhánh 2 hẻm 225 Phạm Văn Đồng | Hẻm 55 Phan Đăng Lưu | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
270 | Hẻm 269 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Phan Đăng Lưu | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
271 | Hẻm 279 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Hẻm 23 Vạn Kiếp | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hẻm 23 Vạn Kiếp | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
272 | Hẻm 370 Phạm Văn Đồng (cạnh bệnh viện 211) | Phạm Văn Đồng | Hết RG nhà 370/56, 370/27A | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Hết RG nhà 370/56, 370/27A | Hồ Tùng Mậu | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
273 | Hẻm 494 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Hẻm vào Trường Sao Khuê | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Hẻm vào Trường Sao Khuê | Cuối hẻm | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
274 | Hẻm 547 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Lê Đại Hành | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
275 | Hẻm 555 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Lê Đại Hành | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
276 | Hẻm 609 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Lê Đại Hành | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
277 | Đường hẻm 729 Phạm Văn Đồng (cạnh Khu QH tổ 02, Phạm Văn Đồng (cạnh khu tập thể YaLy) | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
278 | Hẻm 02 Trường Chinh | Trường Chinh | Mét thứ 235 | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
Mét thứ 235 | Ngô Gia Khảm | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
279 | Hẻm 90 Trường Chinh | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
280 | Hẻm 162 Trường Chinh | Trường Chinh | Ngô Gia Khảm | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
281 | Hẻm 308 Trường Chinh | Trường Chinh | Cuối đường | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
282 | Hẻm 338 Trường Chinh | Trường Chinh | Cuối đường | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
283 | Hẻm 376 Trường Chinh | Trường Chinh | Cuối đường | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
284 | Hẻm 46 Phù Đổng | Phù Đổng | Huyền Trân Công Chúa nhánh B | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
285 | Hẻm 94 Phù Đổng | Phù Đổng | Hẻm 46 Phù Đổng | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Hẻm 94 Phù Đổng | Đường QH 4 TKL | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | ||
286 | Đường QH 41m (thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) | Lê Thánh Tôn | Trần Nhật Duật | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
287 | Hẻm 163 Lê Thánh Tôn | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên (1.300m) | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
Ngã tư đầu tiên (1.300m) | Cuối đường | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
288 | Hẻm 194 và hẻm 196 Lê Thánh Tôn | Lê Thánh Tôn | Ngã tư đầu tiên | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Ngã tư đầu tiên | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | ||
289 | Hẻm 461 Lê Thánh Tôn | Lê Thánh Tôn | Hẻm Nguyễn Viết Xuân | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
290 | Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trại kỷ luật Quân đội | Toàn tuyến | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 |
|
|
|
| |
291 | Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 |
|
|
|
| |
292 | Hẻm 37 Lê Duẩn | Lê Duẩn | Hẻm 34/1 Huyền Trân Công Chúa | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
293 | Hẻm 131 Lê Duẩn | Lê Duẩn | Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
294 | Hẻm 191 Lê Duẩn | Lê Duẩn | Hẻm 23 Ngô Thì Nhậm | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
295 | Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh | Lê Duẩn | Đặng Trần Côn | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
Đặng Trần Côn | Nguyễn Chí Thanh | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
296 | Hẻm 274 Lê Duẩn | Lê Duẩn | Hẻm 274/11 Lê Duẩn | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
297 | Hẻm 187 Cách Mạng Tháng Tám | Cách Mạng Tháng 8 | Tô Vĩnh Diện | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
298 | Hẻm 169 Cách Mạng Tháng 8 | Cách Mạng Tháng 8 | Tô Vĩnh Diện | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 |
299 | Hẻm 390 Cách Mạng Tháng 8 | Cách Mạng Tháng 8 | Hẻm 17/30 Lê Đình Chinh | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
300 | Hẻm Trần Phú (đường vào quán cà phê Sê San) | Trần Phú | Bùi Hữu Nghĩa | 16.500.000 | 4.800.000 | 3.400.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | 1.600.000 | 1.100.000 |
301 | Hẻm 2 (283) và hẻm 3 (293) Trần Phú | Trần Phú | Nguyễn Văn Cừ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
302 | Hẻm 4 (323) Trần Phú | Trần Phú | Nguyễn Thiếp | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
303 | Hẻm 144, 146 Âu Cơ (Đường Băng Sân bay (củ) Phường Thắng Lợi) | Quân đoàn 3 | Khu giao đất thu nhập thấp | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
304 | Hẻm 154 Âu Cơ | Âu cơ | Cuối đường | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
305 | Hẻm 174 Âu Cơ (Hội trường tổ dân phố) | Âu cơ | Cuối đường | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
306 | Hẻm 176 Âu Cơ | Âu cơ | Cuối đường | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
307 | Hẻm 184 Âu Cơ | Âu cơ | Hết nhà số 184/118 Âu Cơ | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
308 | Hẻm 188 Âu Cơ (Hết nhà công vụ) | Âu cơ | Cuối đường | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
309 | Hẻm 02 Đặng Thai Mai | Đặng Thai Mai | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
310 | Hẻm 18 Đặng Thai Mai | Đặng Thai Mai | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
311 | Hẻm 24 Đặng Thai Mai | Đặng Thai Mai | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
312 | Hẻm 42 Đặng Thai Mai | Đặng Thai Mai | Cuối đường | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
313 | Các đường Quy hoạch khu 280, phường Yên Thế | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
314 | Các tuyến đường QH khu phân lô đất ở xã Diên Phú | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
315 | Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi | Toàn tuyến | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 | |
316 | Đường QH khu QH trường VHNT | Toàn tuyến | 6.600.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | 920.000 | 660.000 | 590.000 | |
317 | Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
318 | Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu A | Toàn tuyến | 2.800.000 | 920.000 | 670.000 | 590.000 | 530.000 | 500.000 | 450.000 | |
319 | Đường quy hoạch Đ1 khu QH giao đất xây dựng nhà ở khu đô thị Cầu Sắt khu B | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | |
320 | Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng | Trương Định | Nguyễn Bá Lại | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 |
Nguyễn Bá Lại | Lý Chính Thắng | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
321 | Đường Thôn 3 An Phú | Lê Duẩn | Cầu | 700.000 | 430.000 | 420.000 | 410.000 | 400.000 | 392.000 | 390.000 |
Cầu | Cuối đường | 500.000 | 415.000 | 410.000 | 405.000 | 400.000 | 395.000 | 390.000 | ||
322 | Hẻm 274/11 Lê Duẩn | Hẻm 274 Lê Duẩn | Đặng Thai Mai | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
323 | Hẻm 206 Lê Thánh Tôn | Lê Thánh Tôn | Cuối đường | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
324 | Hẻm 94/24 Nguyễn Chí Thanh | Số nhà 94/24 Nguyễn Chí Thanh | Lý Chính Thắng | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
325 | Hẻm 121 Lê Đại Hành | Lê Đại Hành | Hết số nhà 28/121 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
326 | Hẻm 225 Lê Đại Hành | Lê Đại Hành | Cuối đường | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
327 | Hẻm 243 Lê Đại Hành | Lê Đại Hành | Hết số nhà 152/243 | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
328 | Hẻm 273 Lê Đại Hành | Lê Đại Hành | Cuối đường | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
329 | Hẻm 578 Phạm Văn Đồng | Phạm Văn Đồng | Cuối đường | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
330 | Hẻm 42 Lê Lợi | Lê Lợi | Cuối đường | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 |
331 | Hẻm 55 Sư Vạn Vạnh | Sư Vạn Vạnh | Cuối đường | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
332 | Hẻm 54 Sư Vạn Vạnh | Sư Vạn Vạnh | Cuối đường | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 |
333 | Hẻm 61 Nguyễn Đình Chiểu | Hết số nhà 61 Nguyễn Đình Chiểu | Lý Tự Trọng | 5.600.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 |
334 | Đường Trường Chinh | Ngã 3 Hàm Rồng | Đi huyện Đức Cơ | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
335 | Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | Đường D1 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | Lê Đức Thọ | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
336 | Đường D3 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | Nguyễn Thượng Hiền | Đường D2 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
337 | Đường D8 (khu dân cư Phượng Hoàng 1) | Lý Thường Kiệt | Trần Văn Bình | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
338 | Đường quy hoạch khu đô thị Cầu sắt | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
339 | Hẻm 591 Phạm Văn Đồng | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
340 | Hẻm liên tổ (hẻm giáp ranh với khu quy hoạch suối Hội Phú) | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
341 | Hẻm 361 Nguyễn Viết Xuân | Toàn tuyến | 1.800.000 | 540.000 | 520.000 | 500.000 | 470.000 | 450.000 | 430.000 | |
342 | Hẻm 125 Hoàng Sa | Hoàng Sa | Đường QH 41(thuộc QH KDC Lê Thánh Tôn) | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 |
343 | Hẻm 360 Phan Đình Phùng | Toàn tuyến | 1.100.000 | 480.000 | 470.000 | 450.000 | 440.000 | 429.000 | 400.000 | |
344 | Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú | Nguyễn Lương Bằng | Bà Triệu | 18.000.000 | 5.900.000 | 4.100.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.400.000 |
Nguyễn Viết Xuân | Nguyễn Trung Trực | 13.600.000 | 4.100.000 | 2.900.000 | 2.700.000 | 1.900.000 | 1.400.000 | 950.000 | ||
345 | Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trà Đa, giai đoạn 2: |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường D6 | Toàn tuyến | 2.200.000 | 660.000 | 550.000 | 530.000 | 510.000 | 460.000 | 440.000 | ||
Các tuyến đường còn lại | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | ||
346 | Các tuyến đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất | Toàn tuyến | 4.600.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | |
347 | Đường QH D4 khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh | Toàn tuyến | 3.600.000 | 1.100.000 | 760.000 | 680.000 | 580.000 | 520.000 | 470.000 | |
348 | Các tuyến đường quy hoạch khu Bộ đội Biên phòng: |
|
|
|
|
|
|
| ||
Đường QH D1 | Nguyễn Văn Cừ | Đường QH D2 | 5.400.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | 1.100.000 | 780.000 | 620.000 | 560.000 | |
Đường QH D2 | Toàn tuyến | 4.700.000 | 1.400.000 | 920.000 | 780.000 | 640.000 | 580.000 | 550.000 | ||
349 | Các hẻm 132, 184, 188, 222, 250 Phạm Văn Đồng | Toàn tuyến | 1.400.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
350 | Đường QH 69m (đường Cách Mạng Tháng Tám nối dài) khu TĐC 2,5 ha xã Trà Đa | Toàn tuyến | 1.600.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 | |
351 | Cách Mạng Tháng Tám nối dài | Cống thoát nước | Đầu đường QH 69 m | 1.600.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Cuối đường QH 69 m | Lý Thường Kiệt | 1.600.000 | 520.000 | 490.000 | 480.000 | 460.000 | 445.000 | 420.000 |
Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Khu vực | Giá đất | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | |||
1 | Xã An Phú | 1 | 310.000 | 240.000 |
2 | 280.000 | 220.000 | ||
3 | 260.000 | 200.000 | ||
2 | Xã Biển Hồ | 1 | 310.000 | 240.000 |
2 | 280.000 | 220.000 | ||
3 | 260.000 | 200.000 | ||
3 | Xã Chư Á | 1 | 310.000 | 240.000 |
2 | 280.000 | 220.000 | ||
3 | 260.000 | 200.000 | ||
4 | Xã Chư HDRông | 1 | 310.000 | 240.000 |
2 | 280.000 | 220.000 | ||
3 | 260.000 | 200.000 | ||
5 | Xã Diên Phú | 1 | 280.000 | 220.000 |
2 | 260.000 | 200.000 | ||
3 | 230.000 | 180.000 | ||
6 | Xã Gào | 1 | 280.000 | 220.000 |
2 | 260.000 | 200.000 | ||
3 | 230.000 | 180.000 | ||
7 | Xã Ia Kênh | 1 | 280.000 | 220.000 |
2 | 260.000 | 200.000 | ||
3 | 230.000 | 180.000 | ||
8 | Xã Tân Sơn | 1 | 280.000 | 220.000 |
2 | 260.000 | 200.000 | ||
3 | 230.000 | 180.000 | ||
9 | Xã Trà Đa | 1 | 310.000 | 240.000 |
2 | 280.000 | 220.000 | ||
3 | 260.000 | 200.000 |
Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Diên Hồng | 135.000 |
|
|
2 | Phường Hoa Lư | 135.000 |
|
|
3 | Phường Hội Thương | 135.000 |
|
|
4 | Phường Ia Kring | 135.000 |
|
|
5 | Phường Phù Đổng | 135.000 |
|
|
6 | Phường Tây Sơn | 135.000 |
|
|
7 | Phường Yên Đỗ | 135.000 |
|
|
8 | Phường Hội Phú | 110.000 |
|
|
9 | Phường Trà Bá | 110.000 |
|
|
10 | Phường Chi Lăng | 100.000 |
|
|
11 | Phường Đống Đa | 135.000 |
|
|
12 | Phường Thắng Lợi | 100.000 |
|
|
13 | Phường Thống Nhất | 100.000 |
|
|
14 | Phường Yên Thế | 90.000 |
|
|
15 | Xã Biển Hồ | 70.000 | 45.000 | 29.000 |
16 | Xã Chư Á | 70.000 | 45.000 | 29.000 |
17 | Xã Chư HDRông | 70.000 | 45.000 | 29.000 |
18 | Xã Diên Phú | 70.000 | 45.000 | 29.000 |
19 | Xã Trà Đa | 70.000 | 45.000 | 29.000 |
20 | Xã An Phú | 40.000 | 26.000 | 17.000 |
21 | Xã Gào | 40.000 | 26.000 | 17.000 |
22 | Xã Ia Kênh | 40.000 | 26.000 | 17.000 |
23 | Xã Tân Sơn | 40.000 | 26.000 | 17.000 |
Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất |
Vị trí 1 | ||
1 | Phường Diên Hồng | 126.000 |
2 | Phường Hoa Lư | 126.000 |
3 | Phường Hội Thương | 126.000 |
4 | Phường Ia Kring | 126.000 |
5 | Phường Phù Đổng | 126.000 |
6 | Phường Tây Sơn | 126.000 |
7 | Phường Yên Đỗ | 126.000 |
8 | Phường Hội Phú | 120.000 |
9 | Phường Trà Bá | 120.000 |
10 | Phường Chi Lăng | 120.000 |
11 | Phường Đống Đa | 110.000 |
12 | Phường Thắng Lợi | 110.000 |
13 | Phường Thống Nhất | 110.000 |
14 | Phường Yên Thế | 110.000 |
15 | Xã Biển Hồ | 85.000 |
16 | Xã Chư Á | 85.000 |
17 | Xã Chư HDRông | 85.000 |
18 | Xã Diên Phú | 85.000 |
19 | Xã Trà Đa | 85.000 |
20 | Xã An Phú | 85.000 |
21 | Xã Gào | 60.000 |
22 | Xã Ia Kênh | 60.000 |
23 | Xã Tân Sơn | 60.000 |
Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Diên Hồng | 112.500 |
|
|
2 | Phường Hoa Lư | 112.500 |
|
|
3 | Phường Hội Thương | 112.500 |
|
|
4 | Phường Ia Kring | 112.500 |
|
|
5 | Phường Phù Đổng | 112.500 |
|
|
6 | Phường Tây Sơn | 112.500 |
|
|
7 | Phường Yên Đỗ | 112.500 |
|
|
8 | Phường Hội Phú | 112.500 |
|
|
9 | Phường Trà Bá | 101.100 |
|
|
10 | Phường Chi Lăng | 101.100 |
|
|
11 | Phường Đống Đa | 94.800 |
|
|
12 | Phường Thắng Lợi | 94.800 |
|
|
13 | Phường Thống Nhất | 94.800 |
|
|
14 | Phường Yên Thế | 94.800 |
|
|
15 | Xã Biển Hồ | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
16 | Xã Chư Á | 73.100 | 51.200 | 35.900 |
17 | Xã Chư HDRông | 73.100 | 51.200 | 35.900 |
18 | Xã Diên Phú | 73.100 | 51.200 | 35.900 |
19 | Xã Trà Đa | 73.100 | 51.200 | 35.900 |
20 | Xã An Phú | 73.100 | 51.200 | 35.900 |
21 | Xã Gào | 53.200 | 37.200 | 26.000 |
22 | Xã Ia Kênh | 53.200 | 37.200 | 26.000 |
23 | Xã Tân Sơn | 53.200 | 37.200 | 26.000 |
Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Ia Kring | 21.500 |
|
|
2 | Phường Chi Lăng | 21.500 |
|
|
3 | Xã Biển Hồ | 19.500 | 13.700 | 9.600 |
4 | Xã Chư Á | 19.500 | 13.700 | 9.600 |
5 | Xã Chư HDRông | 19.500 | 13.700 | 9.600 |
6 | Xã Diên Phú | 19.500 | 13.700 | 9.600 |
7 | Xã Trà Đa | 19.500 | 13.700 | 9.600 |
8 | Xã An Phú | 17.400 | 12.200 | 8.600 |
9 | Xã Gào | 16.100 | 11.300 | 7.900 |
10 | Xã Ia Kênh | 16.100 | 11.300 | 7.900 |
11 | Xã Tân Sơn | 16.100 | 11.300 | 7.900 |
Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Giá đất | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường Diên Hồng | 27.000 |
|
|
2 | Phường Hoa Lư | 27.000 |
|
|
3 | Phường Hội Thương | 27.000 |
|
|
4 | Phường Ia Kring | 27.000 |
|
|
5 | Phường Phù Đổng | 27.000 |
|
|
6 | Phường Tây Sơn | 27.000 |
|
|
7 | Phường Yên Đỗ | 27.000 |
|
|
8 | Phường Hội Phú | 25.000 |
|
|
9 | Phường Trà Bá | 25.000 |
|
|
10 | Phường Chi Lăng | 25.000 |
|
|
11 | Phường Đống Đa | 24.000 |
|
|
12 | Phường Thắng Lợi | 24.000 |
|
|
13 | Phường Thống Nhất | 24.000 |
|
|
14 | Phường Yên Thế | 24.000 |
|
|
15 | Xã Biển Hồ | 20.000 | 14.000 | 10.000 |
16 | Xã Chư Á | 20.000 | 14.000 | 10.000 |
17 | Xã Chư HDRông | 20.000 | 14.000 | 10.000 |
18 | Xã Diên Phú | 20.000 | 14.000 | 10.000 |
19 | Xã Trà Đa | 20.000 | 14.000 | 10.000 |
20 | Xã An Phú | 17.000 | 12.000 | 9.000 |
21 | Xã Gào | 16.000 | 11.000 | 8.000 |
22 | Xã Ia Kênh | 16.000 | 11.000 | 8.000 |
23 | Xã Tân Sơn | 16.000 | 11.000 | 8.000 |
Bảng số 08: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trí tương ứng (trừ các tuyến đường, đoạn đường có giá đất trên 30.000.000 đồng/m2).
- Đối với các tuyến đường, đoạn đường quy định tại Bảng số 01 có giá đất trên 30.000.000 đồng/m2 thì giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60%.
Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch
1. Các khu quy hoạch và tái định cư
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu quy hoạch | Giá đất |
1 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Công ty Ong - Dược - Cà phê (phường Thống Nhất) |
|
Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Văn Đồng): các lô số 78, 85, 90, 93, 94 | 9.700.000 | |
Đường Yết Kiêu: | 6.600.000 | |
Đường QH Đ2 Phạm Văn Đồng (công ty Ong): Từ lô số 54 đến lô số 56, từ lô số 59 đến lô số 71; các lô số 75, 77 | 6.600.000 | |
2 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Trung tâm Dịch vụ địa chất, thành phố Pleiku |
|
Hẻm 86 Phạm Văn Đồng (đoạn từ Phạm Văn Đồng đến hết ranh giới nhà 863, 86/18 Phạm Văn Đồng) | 6.600.000 | |
Đường QH D1 khu Trung tâm Dịch vụ địa chất: các lô số 14, 15 | 5.600.000 | |
3 | Khu tái định cư đường Ngô Gia Khảm, phường Trà Bá |
|
Đường Ngô Gia Khảm: | 9.700.000 | |
Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Ngô Gia Khảm: | 4.600.000 | |
4 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư |
|
Đường Nguyễn Bá Lân: lô số B-09, B-10 | 11.600.000 | |
5 | Khu quy hoạch phân lô quỹ đất thu hồi của Công ty công trình giao thông tỉnh Gia Lai |
|
Đường Âu Dương Lân đoạn từ Lê Thị Hồng Gấm đến Tôn Thất Thuyết, gồm các lô 27, 28, 29, 30, 31 | 11.600.000 | |
Đường QH D3 Phạm Văn Đồng (khu LH TDTT) đoạn từ Âu Dương Lân đến Tôn Thất Thuyết, gồm các lô 10, 11, 12 | 7.800.000 | |
6 | Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu TĐC khu vực thu hồi của Trạm Đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ Gia Lai |
|
Đường Quy hoạch D3 khu TĐC Trạm Đăng kiểm, lô số 44, 45, 47, 48 | 6.600.000 | |
7 | Khu quy hoạch phân lô quỹ đất thu hồi của Đoàn Địa chất 709 phường Hoa Lư |
|
Đường QH khu vực đất thu hồi đoàn địa chất 709, phường Hoa Lư: lô số 8 | 9.700.000 | |
8 | Khu quy hoạch chi tiết phân lô đất ở khu vực đất thu hồi của Trường Trung học VHNT tỉnh Gia Lai |
|
Đường Phạm Văn Đồng đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Phạm Ngọc Thạch, gồm các lô số 02, 03, 04 | 15.600.000 |
2. Khu công nghiệp Trà Đa
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Khu | Giá đất |
1 | Khu công nghiệp Trà Đa | 242.000 |
3. Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Khu | Giá đất |
1 | Khu tiểu thủ công nghiệp Diên Phú | 360.000 |
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị và nông thôn được tính bằng 100% giá đất ở tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 .
2. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng nếu sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được tính bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản theo từng vị trí quy định tại Bảng số 07; nếu sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp hoặc kết hợp nuôi trồng thủy sản với mục đích sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng tuyến đường, đoạn đường, vị trí, khu vực quy định tại Bảng số 09.
3. Giá đất phi nông nghiệp còn lại thì được tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ tương ứng cho từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng quy định tại Bảng số 09.
4. Giá các loại đất nông nghiệp còn lại:
- Đất trồng lúa nước 01 vụ: Được tính bằng 80% giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04.
- Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05.
- Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 06.
5. Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đô thị, khu dân cư nông thôn:
- Đối với giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân đô thị được tính bằng 1,8 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
- Giá đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; trường hợp khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của thôn, làng, buôn, các điểm dân cư tương tự hiện có được tính bằng 1,8 lần giá đất nông nghiệp cùng mục đích sử dụng theo vị trí tương ứng.
C/ Cách áp dụng khu vực, vị trí trong Bảng giá đất
I/ Cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02
1. Đối với các tuyến đường đã được đặt tên thuộc phạm vi ranh giới hành chính xã:
- Áp dụng Bảng số 01 đối với các vị trí xác định giá đất từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 300.
- Áp dụng Bảng số 02 đối với các vị trí xác định giá đất cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 300 trở lên.
2. Cách phân chia khu vực và vị trí:
+ Khu vực 1: Áp dụng cho các lô đất nằm trong phạm vi cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 300m đến dưới 500m của đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất.
+ Khu vực 2: Áp dụng cho các lô đất nằm trong phạm vi cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 500m đến dưới 1000m của đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất.
+ Khu vực 3: Áp dụng cho các trường hợp còn lại.
+ Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất nằm tại tuyến đường có chiều rộng đường từ 6m trở lên.
+ Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất nằm tại tuyến đường có chiều rộng đường nhỏ hơn 6m.
II/ Cách xác định vị trí áp dụng cho Bảng số 03, 05, 06, 07
1. Đối với các phường: Vị trí 1 áp dụng cho toàn bộ diện tích đất.
2. Đối với địa giới hành chính xã:
+ Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất nằm tại các tuyến đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m.
+ Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất từ mét thứ 300m đến dưới 500m hoặc áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 6m và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m.
+ Vị trí 3: Các trường hợp còn lại.
III/ Cách xác định vị trí áp dụng cho Bảng số 04: Vị trí 1 áp dụng cho toàn bộ các xã, phường
- 1Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 2Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
- 3Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 1Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện Ia Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 24/2023/QĐ-UBND điều chỉnh quy định của Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 3Quyết định 31/2023/QĐ-UBND bổ sung quy định của các Quyết định ban hành bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Krông Pa và huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 41/2023/QĐ-UBND bổ sung Quy định về giá đất tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị Mục A Phụ lục kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019)
- 7Quyết định 33/2015/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019
- 8Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về Bổ sung giá đất ở tại thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa và xã Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) do tỉnh Phú Yên ban hành
- 9Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 10Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 11Nghị quyết 201/NQ-HĐND năm 2019 thông qua bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 09/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Đỗ Tiến Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2020
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2026
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực