- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành năm 2020
- 3Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 90/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ban hành Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 714/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài Nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các xã, phường, thị trấn; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 31/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
1. Quy định này quy định bảng giá đất đối với các loại đất tại các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
2. Bảng giá đất đối với các loại đất được quy định để làm căn cứ giải quyết các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
b) Tính thuế sử dụng đất.
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất của Quy định này.
4. Giá đất ban hành tại Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất tự thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Cơ quan thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đất đai; người sử dụng đất và các đối tượng khác có liên quan đến việc sử dụng đất.
Trong bảng quy định này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hành lang bảo vệ công trình: Bao gồm hành lang lộ giới, hành lang thủy giới, cầu, cống,...
2. Hành lang lộ giới (hành lang an toàn giao thông đường bộ): Là phần diện tích lòng đường, lề đường hay vỉa hè của tuyến đường và được tính từ tim đường ra mỗi bên theo quy định về hành lang an toàn đường bộ của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền.
3. Hành lang thủy giới (hành lang an toàn giao thông đường thủy): Là phần diện tích được xác định từ mép bờ kênh ra mỗi bên của từng cấp kênh theo quy định về hành lang an toàn đường thủy của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền.
4. Mốc lộ giới: Là điểm được xác định tính từ tim đường ra mỗi bên của hành lang lộ giới.
5. Đất liền kề : Là khu đất liền nhau, tiếp nối với khu đất đã được xác định.
6. Vùng lân cận gần nhất: Là khu đất có khoảng cách gần nhất so với khu đất đã được xác định.
Được xác định cho từng huyện, thị xã, thành phố theo các Phụ lục đính kèm:
1. Phụ lục 01. Giá các loại đất tại thành phố Rạch Giá
2. Phụ lục 02. Giá các loại đất tại thị xã Hà Tiên
3. Phụ lục 03. Giá các loại đất tại huyện An Biên
4. Phụ lục 04. Giá các loại đất tại huyện An Minh
5. Phụ lục 05. Giá các loại đất tại huyện Châu Thành
6. Phụ lục 06. Giá các loại đất tại huyện Giang Thành
7. Phụ lục 07. Giá các loại đất tại huyện Giồng Riềng
8. Phụ lục 08. Giá các loại đất tại huyện Gò Quao
9. Phụ lục 09. Giá các loại đất tại huyện Hòn Đất
10. Phụ lục 10. Giá các loại đất tại huyện Kiên Hải
11. Phụ lục 11. Giá các loại đất tại huyện Kiên Lương
12. Phụ lục 12. Giá các loại đất tại huyện Phú Quốc
13. Phụ lục 13. Giá các loại đất tại huyện Tân Hiệp
14. Phụ lục 14. Giá các loại đất tại huyện U Minh Thượng
15. Phụ lục 15. Giá các loại đất tại huyện Vĩnh Thuận
Điều 5. Giá một số loại đất nông nghiệp
1. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm:
a) Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác.
b) Đất trồng cây lâu năm.
c) Đất rừng sản xuất.
d) Đất nuôi trồng thủy sản.
đ) Đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
e) Đất nông nghiệp khác (gồm đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).
2. Giá các loại đất trên được xác định theo vị trí của từng huyện, thị xã, thành phố:
a) Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản được phân tối đa làm 3 vị trí, các vị trí được xác định tại các Phụ lục kèm theo.
d) Giá đất nông nghiệp khác tính bằng giá đất trồng cây lâu năm liền kề hoặc giá đất trồng cây lâu năm tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
Điều 6. Quy định về việc xác định vị trí đất ở
1. Đất ở tại nông thôn:
a) Áp dụng chung: Được phân tối đa làm 3 khu vực và 3 vị trí (trừ các trường hợp đã được quy định trong bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường):
- Khu vực 1: Các trục đường từ huyện xuống xã;
- Khu vực 2: Các trục đường từ xã xuống ấp;
- Khu vực 3: Các trục đường liên ấp và đất ở ngoài 2 khu vực trên.
Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố xác định khu vực cụ thể tại địa phương.
- Vị trí 1: Được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 30;
- Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 2 vị trí trên.
b) Đất ở dọc theo các tuyến đường: được phân tối đa làm 5 vị trí, giới hạn mỗi vị trí là 30 mét:
- Vị trí 1: Được xác định tính từ mốc lộ giới quy định đến mét thứ 30;
- Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1); tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 30 đối với đất ở của đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 mét;
- Vị trí 3: Tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 90 (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1); tính từ sau mét thứ 30 đến mét thứ 60 đối với đất ở cùng thửa vị trí 2 của đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 mét;
- Vị trí 4: Tính từ sau mét thứ 90 đến mét thứ 120 (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1); tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 90 đối với đất ở cùng thửa vị trí 3 của đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 mét;
- Vị trí 5: Tính từ sau mét thứ 120 đến hết vị trí đất ở (đối với đất ở cùng thửa vị trí 1); tính từ sau mét thứ 90 đến hết vị trí đất ở đối với đất ở cùng thửa vị trí 4 của đường nhánh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 2 mét và các thửa đất không thuộc 4 vị trí trên.
2. Đất ở tại đô thị: Được tính theo trục đường phố trong trung tâm thị trấn, thị xã, thành phố và được phân tối đa làm 5 vị trí:
a) Vị trí 1: Được xác định tính từ mốc lộ giới đến mét thứ 20.
b) Vị trí 2: Tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 1).
c) Vị trí 3:
- Tính từ sau mét thứ 40 đến mét thứ 60 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
- Được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét.
d) Vị trí 4:
- Tính từ sau mét thứ 60 đến mét thứ 80 (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
- Tính từ sau mét thứ 20 đến mét thứ 40 (đối với đất cùng thửa vị trí 3 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3 mét);
- Được tính từ mét thứ 1 đến mét thứ 20 đối với đất ở của hẻm chính thuộc đường phố chính có mặt hẻm hiện hữu từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét.
đ) Vị trí 5:
- Tính từ sau mét thứ 80 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 1);
- Tính từ sau mét thứ 40 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm lớn hơn hoặc bằng 3 mét);
- Tính từ sau mét thứ 20 đến hết vị trí đất ở (đối với đất cùng thửa vị trí 4 của hẻm từ 2 mét đến nhỏ hơn 3 mét);
- Áp dụng cho đất ở không thuộc 4 vị trí trên.
e) Mức giá các vị trí đối với đất ở đô thị và đất ở dọc theo các tuyến đường được xác định: Giá đất vị trí 1 được tính bằng 100%; mức giá các vị trí tiếp theo được xác định theo từng huyện, thị xã, thành phố cụ thể như sau:
- Huyện Phú Quốc: Mức giá vị trí tiếp theo tính bằng 70% mức giá của vị trí liền kề trước đó;
- Thành phố Rạch Giá, thị xã Hà Tiên: Mức giá vị trí tiếp theo tính bằng 60% mức giá của vị trí liền kề trước đó;
- Các huyện còn lại: Mức giá vị trí tiếp theo tính bằng 50% mức giá của vị trí liền kề trước đó.
g) Đối với đất ở tại nông thôn (mục áp dụng chung) giá đất ở vị trí 1 được tính bằng 100%; mức giá các vị trí tiếp theo được xác định theo phụ lục của từng huyện, thị xã, thành phố kèm theo.
3. Giá đất ở vị trí cuối cùng quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều này và đất ở nằm ngoài các vị trí được quy định trong các Phụ lục đính kèm quy định này không được thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề; trường hợp thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề.
Điều 7. Giá một số loại đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở)
1. Đất thương mại, dịch vụ và đất chợ:
a) Đất thương mại, dịch vụ được sử dụng lâu dài tại đô thị, tại nông thôn và đất chợ: Giá đất tính bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
b) Đất thương mại, dịch vụ sử dụng có thời hạn tại đô thị và tại nông thôn: Giá đất tính bằng 70% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không được thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề; trường hợp thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề.
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được sử dụng lâu dài tại đô thị và tại nông thôn tính bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng có thời hạn tại đô thị và tại nông thôn: Giá đất tính bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề), nhưng không được thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề; trường hợp thấp hơn 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề thì tính bằng 1,2 lần giá đất nông nghiệp liền kề.
3. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong các dự án khu dân cư, trung tâm thương mại được phân chia vị trí như trường hợp đối với đất ở; mức giá các vị trí thực hiện theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 6 của Quy định này.
4. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm gồm:
a) Đất khai thác đá, đá vôi, sỏi, cát tính bằng 170.000 đồng/m2.
b) Đất khai thác than bùn tính bằng 150.000 đồng/m2.
c) Đất khai thác đất sét tính bằng 100.000 đồng/m2.
5. Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp của tổ chức sự nghiệp công lập chưa tự chủ tài chính; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa không có mục đích kinh doanh, nhà tang lễ, nhà hỏa táng: Giá đất tính bằng giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng và đất có mặt nước ven biển:
a) Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì giá đất bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc giá đất nuôi trồng thủy sản tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề). Trường hợp sử dụng đất có mặt nước ven biển ngoài phạm vi 1000 mét (tính từ bờ hiện hữu trở ra) tính theo giá mặt nước biển.
b) Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản giá đất được xác định như sau:
- Đối với trường hợp không có dự án đầu tư: Tính bằng 50% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề từ phạm vi bờ hiện hữu ra 500 mét; Tính bằng 30% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề từ sau 500 mét đến 1000 mét (hoặc giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất, trường hợp không có đất liền kề); Từ sau 1000 mét tính theo giá mặt nước biển.
- Đối với các trường hợp có dự án đầu tư giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
10. Xác định giới hạn vị trí, hệ số và giá đất trung bình các bãi biển tại huyện Phú Quốc như sau:
a) Đối với đất Bãi Trường:
Vị trí | Phạm vi giới hạn | Hệ số |
1 | Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350 | 1,25 |
2 | Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700 | 1,00 |
3 | Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới | 0,77 |
- Giá đất trung bình Bãi Trường: 2.100.000 đồng/m2.
b) Đối với đất các bãi biển còn lại:
Vị trí | Phạm vi giới hạn | Hệ số |
1 | Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 400 | 1,25 |
2 | Từ sau mét thứ 400 đến mét thứ 800 | 1,00 |
3 | Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 0,77 |
- Giá đất trung bình Bãi Bà Kèo: 3.800.000 đồng/m2;
- Giá đất trung bình Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn: 1.200.000 đồng/m2;
- Giá đất trung bình các bãi còn lại thuộc khu vực phía Nam đảo Phú Quốc (tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam): 1.600.000 đồng/m2;
- Giá đất trung bình các bãi còn lại thuộc khu vực phía Bắc đảo Phú Quốc (tính từ trung tâm huyện đi ngang qua đầu mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía bắc): 1.000.000 đồng/m2.
c) Đối với đất hành lang các bãi biển: Giá đất được tính bằng giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
d) Trường hợp thửa đất vừa tiếp giáp mặt tiền đường, vừa tiếp giáp với bãi biển giá đất được xác định cho tuyến đường hoặc bãi biển có giá cao nhất.
Điều 8. Một số quy định cụ thể về cách xác định giá đất
2. Đối với thửa đất tiếp giáp mặt tiền nhiều tuyến đường, giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất. Trường hợp có tuyến đường song song với tuyến đường có giá cao nhất, giá đất được xác định theo từng vị trí theo quy định cho cả 2 tuyến đường, nếu vị trí của từng tuyến đường giao nhau thì chọn mức giá cao hơn tại vị trí giao nhau đó.
3. Xác định giá đất bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng quy định tại Điều 61 và Điều 62 của Luật Đất đai 2013.
a) Trường hợp trên cùng một tuyến đường có mức giá đất chênh lệch khác nhau do được phân nhiều đoạn thì được áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
- Đối với đất đô thị được áp dụng giảm 5% cho mỗi khoảng cách là 5 mét theo phương pháp giảm dần đều cho đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo;
- Đối với đất ven các trục đường giao thông (không nằm trong đô thị, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp) được áp dụng giảm 5% cho khoảng cách là 20 mét theo phương pháp giảm dần đều đến khi bằng mức giá quy định của đoạn tiếp theo.
b) Trường hợp tại khu vực giáp ranh giữa các đơn vị hành chính: Thửa đất cùng một hộ sử dụng mà có hai mức giá khác nhau thì toàn bộ thửa đất đó được tính theo giá đất có mức giá cao nhất.
c) Các thửa đất có diện tích nằm trong hành lang lộ giới, thủy giới các tuyến đường, các tuyến kênh, mương, hành lang bảo vệ kết cấu công trình hạ tầng giao thông theo quy định (nếu đủ điều kiện được bồi thường, hỗ trợ theo quy định hiện hành của Nhà nước) được xác định như sau:
- Trường hợp không có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nhưng trên giấy chứng nhận không thể hiện phần diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ công trình, thì phần diện tích đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ công trình được tính là vị trí 1 và được xác định từ ranh giới đủ điều kiện bồi thường (sau khi đã trừ lòng đường, lề đường và phần diện tích đã giải tỏa nếu có) cho đến hết giới hạn vị trí của từng loại đất theo quy định, vị trí tiếp theo được xác định là vị trí 2, 3...
- Trường hợp có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà trên giấy chứng nhận có thể hiện phần diện tích đất nằm trong hành lang bảo vệ công trình, thì vị trí 1 được xác định sau khi trừ hành lang bảo vệ công trình; phần diện tích đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ công trình được xác định theo quy định tại Khoản 1 Điều này;
- Đối với trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất thì vị trí 1 được xác định từ mốc lộ giới, thủy giới, hành lang bảo vệ công trình theo quy định về hành lang bảo vệ kết cấu công trình hạ tầng.
4. Sau khi các tuyến đường đã được nâng cấp, trung tâm thương mại, khu tái định cư và các dự án hoàn thành đưa vào sử dụng thì các chủ đầu tư, ban quản lý dự án có trách nhiệm báo cáo bằng văn bản để Sở Tài Nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan đề xuất giá đất trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Bảng quy định giá các loại đất này áp dụng thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, không áp dụng để giải quyết các công việc có liên quan đến giá đất trước đây (trừ các dự án đã công bố giá và còn có hiệu lực thi hành).
Giao cho Sở Tài Nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thường xuyên kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc hoặc phát sinh, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài Nguyên và Môi trường để tổng hợp cùng các địa phương và các ngành có liên quan nghiên cứu đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1. Các phường: Vĩnh Quan, Vĩnh Thanh, Vĩnh Thanh Vân, Vĩnh Bảo, Vĩnh Lạc, An Hòa, An Bình, Rạch Sỏi, Vĩnh Lợi | |||
1 | 250 | 210 | 210 |
2 | 230 | 190 | 190 |
3 | 210 | 170 | 170 |
II. Vĩnh Hiệp | |||
1 | 200 | 160 | 160 |
2 | 180 | 140 | 140 |
3 | 160 | 120 | 120 |
III. Vĩnh Thông | |||
1 | 160 | 120 | 120 |
2 | 140 | 100 | 100 |
3 | 120 | 80 | 80 |
IV. Phi Thông | |||
1 | 85 | 80 | 80 |
2 | 65 | 60 | 60 |
3 | 55 | 50 | 50 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong; bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 m của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn (xã Phi Thông)
a. Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 400 | 300 | 250 |
2 | 350 | 250 | 200 |
3 | 250 | 200 | 120 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đoạn, đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
| Xã Phi Thông |
|
|
|
|
|
A | Đường cặp kênh: | |||||
1 | Đường 30 tháng 4 nối dài |
|
|
|
|
|
| Từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu | 700 | 420 | 252 | 151 | 120 |
| Từ La Văn Cầu - Phạm Văn Hai | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
| Từ Phạm Văn Hai - Đường Số 12 | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
| Từ đường số 12 - Phạm Thị Út | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
| Từ Nguyễn Thị Út - UBND xã Phi Thông | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
| Từ UBND xã Phi Thông - giáp ranh xã Tân Hội, huyện Tân Hiệp | 500 | 300 | 180 | 120 | 120 |
2 | Đường Tạ Quang Tỷ (từ Kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến xã Mong Thọ A) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
3 | Đường Phạm Thành Lượng (từ Kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến Xã Mong Thọ A) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
4 | Đường Trần Văn Luân (từ Đường 30 tháng 4 đến Kênh Năm Liêu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
5 | Đường Phan Văn Chương (từ Đường 30 tháng 4 đến Kênh Năm Liêu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
6 | Đường Quách Phẩm (từ Phan Văn Chương - Kênh Năm Liêu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
7 | Đường Mai Thành Tâm (từ Phan Văn Chương - La Văn Cầu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
8 | Đường Trần Văn Tất (từ đường 30 tháng 4 - Kênh Năm Liêu) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
9 | Đường Trần Văn Thái (từ kênh Năm Liêu - giáp Mỹ Lâm, Hòn Đất) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
10 | Đường Nguyễn Văn Tiền (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến xã Mong Thọ A) | 400 | 240 | 144 | 120 | 120 |
B | Cụm dân cư Cây Sao | |||||
1 | Đường Phạm Thế Hiển (từ Hồ Đắc Di - hết cụm dân cư) | 900 | 540 | 324 | 194 | 120 |
2 | Đường Hồ Đắc Di (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - hết đường số 1) | 900 | 540 | 324 | 194 | 120 |
3 | Đường Cù Huy Cận (từ đường số 1 - Phạm Thế Hiển) | 750 | 450 | 270 | 162 | 120 |
4 | Đường Lê Tấn Quốc (từ đường số 1 - kênh Rạch Giá - Long Xuyên) | 750 | 450 | 270 | 162 | 120 |
5 | Đường Trương Minh Giảng (từ đường số 1 - đường số 5) | 750 | 450 | 270 | 162 | 120 |
C | Cụm dân cư Trung Tâm | |||||
1 | Đường Nguyễn Văn Huyên (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
2 | Đường Phạm Văn Hai (từ giáp dân cư - Trần Văn Luân) | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
3 | Đường Nguyễn Sơn (từ đường số 10 đến Phạm Văn Hai) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
4 | Đường Tôn Thất Thuyết (từ Bùi Văn Dự - giáp Khu dân cư) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
5 | Đường Dương Công Trừng (từ đường Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
6 | Đường Trần Khắc Chân (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
7 | Đường Đô Đốc Long (từ Nguyễn Văn Huyên - Giáp Khu dân cư) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
8 | Đường Trần Hầu (từ đường số 6 - Đường số 12) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
9 | Đường số 6 (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
10 | Đường Bùi Văn Dự (từ đường 30 tháng 4 - Đường Phạm Văn Hai) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
11 | Đường Nguyễn Thị Út (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
12 | Đường số 10 (từ đường số 6 - Phạm Văn Hai) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
13 | Đường số 11 (từ đường số 10 - Phạm Văn Hai) | 600 | 360 | 216 | 130 | 120 |
14 | Đường số 12 (từ đường 30 tháng 4 - Phạm Văn Hai) | 800 | 480 | 288 | 173 | 120 |
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị.
1. Phường ven đô thị:
a) Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 |
Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
|
- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 950 | 570 | 342 |
- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m | 700 | 420 | 252 |
- Đường, hẻm còn lại | 550 | 330 | 198 |
Phường Vĩnh Thông |
|
|
|
- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 4 m | 700 | 420 | 252 |
- Đường, hẻm có bề mặt rộng >= 3 m | 500 | 300 | 180 |
- Đường, hẻm còn lại | 400 | 240 | 144 |
b. Các tuyến, đoạn đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
| Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
I | Phường Vĩnh Thông |
|
|
|
|
|
1 | Phạm Văn Hớn (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Cây Sao) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
2 | Mạc Thiên Tích (từ đường 30 tháng 4 - kênh Năm Liêu) | 600 | 360 | 300 | 300 | 300 |
3 | La Văn Cầu (từ đường 30 tháng 4 - kênh Năm Liêu) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
4 | Phan Văn Nhờ (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
5 | Nguyễn Văn Tư (từ Mạc Thiên Tích - La Văn Cầu) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
6 | Nguyễn Hữu Cảnh (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến giáp huyện Châu Thành) | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
| * Cụm dân cư Vĩnh Thông |
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Sáng (từ Khu dân cư - Đường G) | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
2 | Trần Văn Trà (từ Khu dân cư - Đường G) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
3 | Tô Ký (Từ Nguyễn Hiền - Đường G) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
4 | Nguyễn Thị Thập (từ Đường A - Nguyễn Hiền) | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
5 | Dương Quang Đông (từ Khu dân cư-Nguyễn Khuyến) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
6 | Cao Xuân Huy (từ Khu dân cư - Đường A) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
7 | Diệp Minh Châu (từ Khu dân cư - Nguyễn Khuyến) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
8 | Tạ Uyên (từ Khu dân cư - Đường G) | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
9 | Nguyễn Khuyến (từ Trần Văn Trà - Tạ Uyên) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
10 | Tô Hiệu (từ Trần Văn Trà - Nguyễn Thị Thập) | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
11 | Nguyễn Hiền (từ Nguyễn Sáng - Trần Văn Trà) | 750 | 450 | 300 | 300 | 300 |
II | Phường Vĩnh Hiệp |
|
|
|
|
|
1 | Lâm Thị Chi (từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên đến kênh Hè Thu 2) | 550 | 330 | 300 | 300 | 300 |
2 | Nguyễn Thị Định (từ Bến đò Giải Phóng 9 - Kênh Vành Đai) | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
3 | Huỳnh Tấn Phát (từ kênh Ấp Chiến Lược - Nguyễn Thị Định) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
4 | Sư Thiện Ân nối dài (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
5 | Lê Thị Riêng (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
6 | Lạc Hồng nối dài |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Huỳnh Tấn Phát - Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá (Ngã Ba) | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
7 | Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
| - Từ Cầu đường Trâu (giáp ranh huyện Châu Thành) - cầu Rạch Giá 2 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 | 300 |
| - Từ cầu Rạch Giá 2 - cầu Rạch Giá 1 | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
8 | Hồ Thị Nghiêm (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 550 | 330 | 300 | 300 | 300 |
9 | Nguyễn Văn Cừ nối dài (từ Nguyễn Thị Định - Huỳnh Tấn Phát) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
10 | Cao Văn Lầu (từ Huỳnh Tấn Phát - Kênh Vành Đai) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
11 | Lê Văn Tuân (từ Nguyễn Thị Định - Kênh Vành Đai) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
II. Phường nội đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Lê Thị Hồng Gấm | 5.500 | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 |
| - Từ Lê Thị Hồng Gấm - Huỳnh Thúc Kháng | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 | 778 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Trần Phú | 8.000 | 4.800 | 2.880 | 1.728 | 1.037 |
| - Từ Trần Phú - Quang Trung | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 | 778 |
| - Từ Quang Trung - Võ Trường Toản | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
2 | Mạc Cửu |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Bưu điện thành phố Rạch Giá - Phạm Ngũ Lão | 5.500 | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 |
| - Từ Phạm Ngũ Lão - Lê Lai | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
| - Từ Lê Lai - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 | 544 |
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu số 1 | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
| - Từ Cầu Số 1 - Nghĩa trang Liệt sĩ | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Nghĩa trang Liệt Sĩ - Cầu số 2 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 | 350 |
3 | Tuyến Tránh thành phố Rạch Giá (từ cầu Rạch Giá 1 - Mạc Cửu) | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
4 | Võ Trường Toản |
|
|
|
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 | 300 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 1.100 | 660 | 396 | 300 | 300 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
5 | Quang Trung |
|
|
|
|
|
| - Từ Lý Thường Kiệt - Tú Xương | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Tú Xương - Cầu Suối | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
| - Từ Cầu Suối - Nguyễn Thái Bình | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
6 | Dương Minh Châu (bên kênh Tắc Tô) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
7 | Nguyễn Phi Khanh (bên kênh Tắc Tô) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
8 | Tú Xương | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
9 | Nguyễn Thái Bình |
|
|
|
|
|
| Từ Mạc Cửu - Quang Trung | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
| Từ Quang Trung - Hết đường | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
10 | Điện Biên Phủ | 8.000 | 4.800 | 2.880 | 1.728 | 1.037 |
11 | Điên Biên Phủ nối dài | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
12 | Nguyễn Tuân | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
13 | Nguyễn Tuân nối dài | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
14 | Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Vàm Trư | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
| - Từ Cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
15 | Lê Thánh Tôn | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
16 | Lý Thái Tổ | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
17 | Thủ Khoa Huân | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
18 | Nguyễn Tri Phương | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
19 | Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
|
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Điện Biên Phủ - Huỳnh Thúc Kháng (bên bờ kênh) | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Huỳnh Thúc Kháng - Hàn Thuyên | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Hàn Thuyên - Mạc Cửu | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
20 | Hàn Thuyên | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
21 | Đặng Dung | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
22 | Dương Diên Nghệ | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
23 | Lý Chính Thắng | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
24 | Nguyễn Cư Trinh |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Vàm Trư - Nguyễn Tuân | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
| - Từ Nguyễn Tuân - Lộ Liên Hương | 1.100 | 660 | 396 | 300 | 300 |
| - Từ Lộ Liên Hương - Cầu Suối | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
25 | Nam Cao | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
26 | Lộ Liên Hương (từ Quốc lộ 80 - Quang Trung) | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
27 | Đặng Huy Trứ (giải phóng chín) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
28 | Lý Thường Kiệt | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
29 | Nguyễn Công Trứ | 5.500 | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 |
30 | Nguyễn Văn Kiến | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
31 | Mạc Đĩnh Chi | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
32 | Mậu Thân | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
33 | Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
| - Từ Mậu Thân - Võ Thị Sáu | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Lê Thị Hồng Gấm | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
34 | Trần Bình Trọng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Trần Phú | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
35 | Nguyễn Huỳnh Đức | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
36 | Trương Tấn Bửu | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
37 | Tự Do | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
38 | Võ Thị Sáu | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
39 | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
|
| - Từ Trần Phú - Võ Thị Sáu | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
| - Từ Võ Thị Sáu - Chùa Thập Phương | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
40 | Nguyễn Trãi | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
41 | Phạm Ngũ Lão | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
42 | Lê Thị Hồng Gấm |
|
|
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Mạc Cửu - Nguyễn Trường Tộ | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 | 428 |
43 | Lê Lai | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
44 | Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Lý Thường Kiệt | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Lý Thường Kiệt - Mạc Cửu | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
45 | Đông Hồ |
|
|
|
|
|
| - Trần Phú- Lê Thị Hồng Gấm | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Lê Thị Hồng Gấm - Phạm Ngọc Thạch | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
46 | Trần Phú | 14.000 | 8.400 | 5.040 | 3.024 | 1.814 |
47 | Hoàng Diệu | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
48 | Đinh Tiên Hoàng | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
49 | Huỳnh Tịnh Của | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
50 | Thành Thái | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
51 | Bạch Đằng | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
52 | Phan Bội Châu | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
53 | Nguyễn Đình Chiểu | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
54 | Hàm Nghi | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
55 | Duy Tân | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 | 778 |
56 | Hoàng Hoa Thám | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 |
57 | Phạm Hồng Thái | 10.000 | 6.000 | 3.600 | 2.160 | 1.296 |
58 | Trần Quang Diệu | 3.700 | 2.220 | 1.332 | 799 | 479 |
59 | Phan Chu Trinh | 7.200 | 4.320 | 2.592 | 1.555 | 933 |
60 | Nguyễn Du | 3.700 | 2.220 | 1.332 | 799 | 479 |
61 | Nguyễn Hùng Sơn |
|
|
|
|
|
| - Từ Hoàng Diệu - Lê Lợi | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
| - Từ Lê Lợi - Trịnh Hoài Đức | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Phan Văn Trị | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
62 | Nguyễn Văn Trỗi | 3.700 | 2.220 | 1.332 | 799 | 479 |
63 | Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
| - Từ Lê Lợi - Trần Phú | 7.500 | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 |
| - Từ Trần Phú - Trịnh Hoài Đức | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Trịnh Hoài Đức - Thủ Khoa Nghĩa | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Phan Văn Trị - Đầu Doi | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
64 | Lê Lợi | 11.000 | 6.600 | 3.960 | 2.376 | 1.426 |
65 | Lý Tự Trọng |
|
|
|
|
|
| - Từ Duy Tân - Nguyễn Hùng Sơn | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
66 | Hùng Vương |
|
|
|
|
|
| - Từ Trần Quang Diệu - Nguyễn Hùng Sơn | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 | 544 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
67 | Trịnh Hoài Đức |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Thoại Hầu - Nguyễn Hùng Sơn | 3.700 | 2.220 | 1.332 | 799 | 479 |
| - Từ Nguyễn Hùng Sơn - Trần Hưng Đạo | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
68 | Thủ Khoa Nghĩa | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
69 | Phan Văn Trị | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
70 | Nguyễn Thoại Hầu |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Sông Kiên - Thủ Khoa Nghĩa | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Thủ Khoa Nghĩa - Phan Văn Trị | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
| - Từ Phan Văn Trị - Đầu Doi | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
71 | Trần Chánh Chiếu | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
72 | Kiều Công Thiện | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
73 | Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Kinh Nhánh - Nguyễn An Ninh | 12.000 | 7.200 | 4.320 | 2.592 | 1.555 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 10.500 | 6.300 | 3.780 | 2.268 | 1.361 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 9.500 | 5.700 | 3.420 | 2.052 | 1.231 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ - cầu Rạch Sỏi | 9.000 | 5.400 | 3.240 | 1.944 | 1.166 |
74 | Lâm Quang Ky |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cô Bắc | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
| - Từ Cô Bắc - Đống Đa | 6.200 | 3.720 | 2.232 | 1.339 | 803 |
| - Từ Đống Đa - Trần Quang Khải | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
75 | Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Ngô Quyền - Nguyễn An Ninh | 5.500 | 3.300 | 1.980 | 1.188 | 713 |
| - Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
| - Từ Đống Đa - Nguyễn Văn Cừ | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
| - Từ Nguyễn Văn Cừ- Ngô Gia Tự | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Ngô Gia Tự - Đoạn cuối | 1.600 | 960 | 576 | 346 | 300 |
76 | Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
| - Từ Ngô Quyền - Đầu Doi (kênh Ông Hiền) | 2.800 | 1.680 | 1.008 | 605 | 363 |
77 | Cô Giang | 3.800 | 2.280 | 1.368 | 821 | 493 |
78 | Cô Bắc (Từ Nguyễn Trung Trực - Tôn Đức Thắng) | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
79 | Phan Đình Phùng | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
80 | Sư Thiện Ân | 3.800 | 2.280 | 1.368 | 821 | 493 |
81 | Chi Lăng | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
82 | Bùi Thị Xuân | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
83 | Nguyễn An Ninh | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 | 544 |
84 | Huỳnh Mẫn Đạt | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
85 | Lạc Long Quân |
|
|
|
|
|
| - Từ Ngô Quyền - Huỳnh Mẫn Đạt | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Nguyễn Trung Trực | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
66 | Âu Cơ | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
87 | Bà Triệu | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 | 311 |
88 | Lạc Hồng |
|
|
|
|
|
| - Ngô Quyền - Lâm Quang Ky (bên ngoài) | 8.500 | 5.100 | 3.060 | 1.836 | 1.102 |
| - Ngô Quyền - Trường Chính trị tỉnh (bên trong) | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 | 350 |
89 | Chu Văn An |
|
|
|
|
|
| - Từ Lạc Hồng - Đống Đa | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Đống Đa - Cách ranh Trường ISchool 200 mét về phía Rạch Sỏi | 2.200 | 1.320 | 792 | 475 | 300 |
| - Từ Rạch Mẽo - Ngô Gia Tự | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
90 | Đống Đa |
|
|
|
|
|
| - Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
91 | Đặng Trần Côn (đường vào Trường Chu Văn An) | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
92 | Sương Nguyệt Ánh (đường vào Trường ISchool) | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
93 | Trương Hán Siêu | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
94 | Nguyễn Văn Cừ | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
95 | Tô Hiến Thành | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
96 | Đường Nguyễn Đình Tứ | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
97 | Trần Nhật Duật | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
98 | Trần Quang Khải |
|
|
|
|
|
| Từ Nguyễn Trung Trực - Ngô Quyền | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
| Từ Nguyễn Trung Trực - 3 tháng 2 | 6.600 | 3.960 | 2.376 | 1.426 | 856 |
99 | Ngô Gia Tự | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
100 | Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
| Từ Ngô Quyền - Nguyễn Trung Trực | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| Từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
101 | Phan Thị Ràng | 6.600 | 3.960 | 2.376 | 1.426 | 856 |
102 | Trần Khánh Dư | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
103 | Ngô Văn Sở | 3.500 | 2.100 | 1.260 | 756 | 454 |
104 | Vân Đài (đường nội bộ khu Quốc doanh đánh cá) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
105 | Trần Quý Cáp |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Đình An Hòa | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ đình An Hòa - Đường vào chùa Thôn Dôn | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 | 300 |
| - Từ đường vào chùa Thôn Dôn - Đầu Doi | 1.400 | 840 | 504 | 302 | 300 |
106 | Nhật Tảo | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
107 | Trương Định |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Công ngăn mặn - Trần Quý Cáp | 900 | 540 | 324 | 300 | 300 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Cống ngăn mặn (Phía bên kia kênh Điều Hành, cặp đường Trần Hữu Độ) | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
108 | Ngô Thời Nhiệm |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nhà máy VTF | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
| - Từ Nhà máy VTF - Cuối đường | 1.100 | 660 | 396 | 300 | 300 |
109 | Sư Vạn Hạnh (đường vào chùa Thôn Dôn) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
110 | Thiên Hộ Dương | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
111 | Nguyễn Trung Ngạn | 900 | 540 | 324 | 300 | 300 |
112 | Nguyễn Tiểu La (sau Sở Giao thông vận tải) | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
113 | Ngô Đức Kế (sau Sở Tài Nguyên & Môi Trường) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
114 | Phùng Hưng | 3.200 | 1.920 | 1.152 | 691 | 415 |
115 | Lê Quý Đôn | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
116 | Phan Đăng Lưu | 1.300 | 780 | 468 | 300 | 300 |
117 | Thái Phiên | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
118 | Ngô Thì Sĩ (bọc sau Công viên văn hóa An Hòa) | 900 | 540 | 324 | 300 | 300 |
119 | Trần Hữu Độ (cặp Sở Thể dục thể thao) | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
120 | Lương Văn Can (cặp kênh Điều Hành) | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
121 | Mai Thị Hồng Hạnh |
|
|
|
|
|
| - Từ Cách Mạng Tháng 8 -Đinh Công Tráng (phía phường Vĩnh Lợi tới ranh UB phường) | 9.000 | 5.400 | 3.240 | 1.944 | 1.166 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Ranh huyện Châu Thành | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
122 | Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Cao Bá Quát | 7.500 | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 |
| - Từ Cao Bá Quát - Trương Vĩnh Ký | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
| - Từ Trương Vĩnh Ký - Trần Cao Vân | 4.500 | 2.700 | 1.620 | 972 | 583 |
| - Từ Trần Cao Vân - Cầu Ván | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Cầu Ván - Ranh huyện Châu Thành | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
123 | Hồ Xuân Hương | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
124 | Cao Bá Quát |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Lương Ngọc Quyến | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
| - Từ Lương Ngọc Quyến - U Minh 10 | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng (Hẻm 17) | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Đinh Công Tráng đến cuối đường | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
125 | Bà Huyện Thanh Quan |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Hải Thượng Lãn Ông | 5.000 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 |
| - Từ Hải Thượng Lãn Ông - U Minh 10 | 3.000 | 1.800 | 1.080 | 648 | 389 |
126 | Trần Cao Vân |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Bến đò | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Đoạn còn lại | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
127 | U Minh 10 |
|
|
|
|
|
| - Từ Hồ Xuân Hương - Bà Huyện Thanh Quan | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
| - Từ Bà Huyện Thanh Quan - Cuối U Minh 10 | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
128 | Nguyễn Thiện Thuật |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
129 | Hải Thượng Lãn Ông |
|
|
|
|
|
| - Từ Ngã ba Rạch Sói - Hồ Xuân Hương | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
| - Đoạn còn lại | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
130 | Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
131 | Trương Vĩnh Ký |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đinh Công Tráng | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
| - Từ Đinh Công Tráng - Nguyễn Thiện Thuật | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
132 | Đinh Công Tráng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Đoàn Thị Điểm | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Chí Thanh | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
133 | Nguyễn Gia Thiều |
|
|
|
|
|
| - Từ Tôn Thất Đạm - Nguyễn Bính | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
| - Từ Nguyễn Bính - Ranh huyện Châu Thành | 600 | 360 | 300 | 300 | 300 |
134 | Tôn Thất Đạm | 600 | 360 | 300 | 300 | 300 |
135 | Đào Duy Từ |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Gia Thiều - Ụ tàu | 600 | 360 | 300 | 300 | 300 |
| - Từ Ụ tàu - Ranh huyện Châu Thành | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
134 | Nguyễn Bính | 500 | 300 | 300 | 300 | 300 |
135 | Nguyễn Văn Siêu | 1.200 | 720 | 432 | 300 | 300 |
136 | Nguyễn Thông | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
137 | Lương Ngọc Quyến | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
138 | Trần Xuân Soạn | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
139 | Tống Duy Tân | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
140 | Văn Lang | 800 | 480 | 300 | 300 | 300 |
141 | Cách Mạng Tháng Tám |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Rạch Sói - Cống So Đũa | 7.000 | 4.200 | 2.520 | 1.512 | 907 |
| - Từ cống So Đũa - Cầu Quằn | 4.000 | 2.400 | 1.440 | 864 | 518 |
142 | Cao Thắng |
|
|
|
|
|
| - Từ Mai Thị Hồng Hạnh - Chùa Khmer | 2.500 | 1.500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ chùa Khmer - Cầu Thanh Niên | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 300 |
| - Từ Cầu Thanh Niên - Ranh huyện Châu Thành | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
143 | Sư Thiện Chiếu |
|
|
|
|
|
| - Từ Cao Thắng - Cách Mạng Tháng 8 | 2.000 | 1.200 | 720 | 432 | 300 |
| - Từ Cao Thắng - Mai Thị Hồng Hạnh | 1.000 | 600 | 360 | 300 | 300 |
144 | Bùi Viện | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
145 | Nguyễn Biểu (xóm 3) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
146 | Lê Minh Xuân (từ Bùi Viện - giáp ranh Châu Thành) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
147 | Nguyễn Văn Nhị (từ Bùi Viện - giáp ranh Châu Thành) | 700 | 420 | 300 | 300 | 300 |
I. DÂN CƯ CẦU SUỐI LẦN I + II (phường vĩnh quang)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 |
1 | Ngọc Hân Công Chúa | 1.400 | 840 |
2 | Lê Quang Định | 1.000 | 600 |
3 | Lê Anh Xuân | 1.100 | 660 |
4 | Nguyễn Huy Tưởng | 1.000 | 600 |
5 | Ngô Tất Tố | 1.000 | 600 |
6 | Vũ Công Duệ | 1.000 | 600 |
7 | Nguyễn Hiến Lê | 1.000 | 600 |
8 | Phan Kế Bính | 900 | 540 |
9 | Phan Văn Trường | 900 | 540 |
10 | Tăng Bạc Hổ | 900 | 540 |
11 | Trần Mai Ninh | 900 | 540 |
12 | La Sơn Phu Tử | 900 | 540 |
II. KHU LẤN BIỂN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Lê Phụng Hiểu | 1.500 |
2 | Phạm Hùng |
|
| Từ Kinh Nhánh - Lạc Hồng | 4.500 |
| Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 4.000 |
| Từ Nguyễn Văn Cừ - Lê Hồng Phong | 3.500 |
3 | Trần Hữu Trang | 2.000 |
4 | Cống Quỳnh | 2.000 |
5 | Sư Minh Không | 2.000 |
6 | Đường 3 Tháng 2 |
|
| Từ Cô Bắc - Lạc Hồng | 8.000 |
| Từ Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 6.000 |
| Từ Nguyễn Văn Cừ - Đường số 9 (Khu đô thị Phú Cường) | 5.500 |
7 | Tôn Đức Thắng |
|
| Đọan Cô Bắc - Lạc Hồng | 6.000 |
| Đoạn Lạc Hồng - Nguyễn Văn Cừ | 5.500 |
| Từ Nguyễn Văn Cừ - Đường số 9 (Khu đô thị Phú Cường) | 5.000 |
8 | Tô Ngọc Vân | 2.300 |
9 | Chi Lăng | 4.200 |
10 | Phùng Khắc Khoan | 2.000 |
11 | Lê Văn Hưu (từ Chi Lăng - Mai Văn Bộ) | 2.000 |
12 | Lương Thế Vinh | 2.000 |
13 | Nguyễn Phương Danh | 2.000 |
14 | Lương Nhữ Học | 2.000 |
15 | Nguyễn An Ninh | 4.200 |
16 | Châu Văn Liêm |
|
| Từ Nguyễn An Ninh - Đống Đa | 1.500 |
| Từ Đống Đa - Tạ Quang Bửu | 1.200 |
17 | Đặng Huyền Thông | 1.500 |
18 | Dã Tượng | 1.500 |
19 | Cao Lỗ | 1.500 |
20 | Hồ Thị Kỷ | 1.500 |
21 | Lê Vĩnh Hòa | 1.500 |
22 | Mai Văn Bộ | 1.500 |
23 | Lạc Hồng | 7.500 |
24 | Tôn Thất Tùng (từ Lạc Hồng - Cù Chính Lan) | 1.200 |
25 | Nguyễn Văn Tố |
|
| Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 1.200 |
| Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 1.000 |
25 | Trần Huy Liệu |
|
| Từ Lạc Hồng - Hoàng Văn Thụ | 1.200 |
| Từ Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Văn Cừ | 1.000 |
26 | Tuệ Tĩnh | 1.200 |
27 | Huy Ích | 1.200 |
28 | Đống Đa | 3.500 |
29 | Vũ Trọng Phụng | 1.200 |
30 | Hồ Thiện Phó | 1.200 |
31 | Mai Văn Trương | 1.100 |
32 | Trần Công Án | 1.000 |
33 | Mai Xuân Thưởng | 1.000 |
34 | Lê Thước | 1.000 |
35 | Cù Chính Lan | 1.000 |
36 | Hoàng Văn Thụ | 2.500 |
37 | Bế Văn Đàn | 1.200 |
38 | Lê Chân | 1.000 |
39 | Văn Cao | 1.200 |
40 | Tô Vĩnh Diện | 1.000 |
41 | Phan Huy Chú | 1.000 |
42 | Nguyễn Văn Cừ | 3.000 |
43 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1.200 |
44 | Đặng Thai Mai | 1.000 |
45 | Đào Duy Anh | 1.200 |
46 | Xuân Diệu | 1.500 |
47 | Tạ Quang Bửu | 1.500 |
48 | Huyền Trần Công Chúa | 1.000 |
49 | Đặng Văn Ngữ | 1.000 |
50 | Lưu Hữu Phước | 1.000 |
51 | Lương Định Của | 1.000 |
52 | Mai Thúc Loan | 1.000 |
53 | Trần Đại Nghĩa | 1.500 |
54 | Trần Nhân Tông | 1.000 |
55 | Lê Hồng Phong | 2.500 |
56 | Hoàng Việt | 1.500 |
57 | Trần Bội Cơ | 1.800 |
58 | Kim Đồng | 2..000 |
59 | Bùi Huy Bích | 1.500 |
60 | Nguyễn Quang Bích | 2.000 |
61 | Học Lạc | 2.000 |
62 | Phạm Phú Thứ | 2.000 |
63 | Hồ Nguyên Trừng | 1.500 |
64 | Trần Văn Kỷ | 1.500 |
65 | Bùi Văn Ba | 1.000 |
66 | Nguyễn Đổng Chi | 1.000 |
67 | Lê Bình | 1.500 |
68 | Nguyễn Đình Chính | 1.000 |
69 | Ngô Chí Quốc | 1.200 |
70 | Nguyễn Khắc Nhu | 1.500 |
71 | Đặng Xuân Thiều | 2.000 |
72 | Lê Thị Tạo | 1.500 |
73 | Nguyễn An | 1.200 |
74 | Ngô Chi Lan | 1.000 |
75 | Ngô Thất Sơn | 1.000 |
76 | Dương Bá Trạc | 1.000 |
77 | Nguyễn Huy Lượng | 1.000 |
78 | Ngô Thế Vinh | 1.000 |
79 | Nguyễn Bá Lân | 1.000 |
80 | Lê Văn Long | 1.000 |
81 | Hà Huy Giáp | 1.000 |
III. KHU 16 ha (Hoa Biển)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Trần Hưng Đạo | 3.500 |
2 | Nguyễn Hùng Sơn | 4.500 |
3 | Đường 3 tháng 2 | 6.000 |
4 | Trần Thủ Độ | 4.000 |
5 | Lý Nhân Tông | 4.000 |
6 | Nguyễn Hữu Cầu | 3.500 |
7 | Đinh Liệt | 3.500 |
8 | Nguyễn Phúc Chu | 4.000 |
9 | Nguyễn Thượng Hiền | 4.000 |
10 | Nguyễn Phạm Tuân | 3.500 |
I 1 | Lê Hoàn | 4.000 |
12 | Hải Triều | 3.500 |
13 | Nguyễn Thiếp | 3.000 |
14 | Sơn Nam | 3.000 |
15 | Hoàng Ngọc Phách | 3.500 |
IV. Khu tái định cư, khu dân cư và khu nhà ở Bệnh viện
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
A | Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp |
|
1 | Đường số 2 (Giáp khu nhà ở Bệnh viện Đa Khoa Kiên Giang) | 1.500 |
2 | Cao Xuân Dục (Từ đường số 5 - Đào Tấn) | 1.300 |
3 | Đào Tấn (Từ đường số 4 - Cao Xuân Dục) | 1.300 |
4 | Cầm Bá Thước (Từ Đào Tấn - Đường số 9) | 1.300 |
5 | Bùi Hữu Nghĩa (Từ đường số 3 - Đường số 4) | 1.300 |
6 | Phan Văn Hớn (Từ đường số 5 - Đào Tấn) | 1.300 |
7 | Lãnh Binh Thăng (Từ đường số 4 - Cầm Bá Thước) | 1.300 |
8 | Đoàn Trần Nghiệp (Từ đường số 9 - Lộ Liên Hương) | 1.300 |
9 | Phan Liêm (Từ Phan Văn Hớn - Cao Xuân Dục) | 1.300 |
* Tất cả các tuyến đường còn lại trong khu dự án | 1.300 | |
B | Khu nhà ở Bệnh viện đa khoa Kiên Giang |
|
1 | Phạm Thiều (Giáp khu dân cư) | 1.500 |
2 | Huỳnh Văn Nghệ (từ đường Phạm Thiều - Phạm Ngọc Thảo) | 1.300 |
3 | Phạm Ngọc Thảo (từ đường số 1 - Phạm Văn Bạch) | 1.300 |
4 | Kha Vạn Cân (từ đường số 1 - Phạm Văn Bạch) | 1.300 |
5 | Âu Dương Lân (từ Phạm Văn Bạch - Lộ Liên Hương) | 1.300 |
6 | Phạm Văn Bạch (Giáp khu dân cư) | 1.300 |
7 | Chu Mạnh Trinh (Từ Phạm Ngọc Thảo - Kha Vạn Cân) | 1.300 |
8 | Vương Hồng Sến (Từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ) | 1.300 |
9 | Hồ Văn Huê (Từ Nguyễn Phan Vinh - Huỳnh Văn Nghệ) | 1.300 |
10 | Phạm Viết Chánh (Giáp khu dân cư - Ngô Nhân Tịnh) | 1.300 |
11 | Ngô Nhân Tịnh (từ Nguyễn Phan Vinh - Phạm Viết Chánh) | 1.300 |
12 | Nguyễn Phan Vinh (từ Vương Hồng Sến - Ngô Nhân Tịnh) | 1.300 |
V. Khu III Lấn biển (phường An Hòa)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Nguyễn Văn Thượng (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước) | 1.000 |
2 | Trần Văn Ơn (từ Đặng Văn Ngữ - Lưu Hữu Phước) | 1.000 |
3 | Hoàng Xuân Hãn (từ Nguyễn Văn Thượng- Trần Văn ơn) | 1.000 |
VI. Khu tái định cư và dân cư (Phường An Hòa)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Ngô Gia Tự nối dài (từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky) | 1.900 |
2 | Lê Hồng Phong nối dài (từ Nguyễn Trung Trực - Lâm Quang Ky) | 2.500 |
3 | Vũ Đức (Hoàng Đình Giong) (từ Ngô Gia Tự - Lê Hồng Phong) | 1.900 |
4 | Nguyễn Hiền Điều (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) | 1.900 |
5 | Trần Văn Giàu (từ Trần Quang Khải - Lê Hồng Phong) | 2.600 |
6 | Dương Bạch Mai (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 1.500 |
7 | Lưu Quý Kỳ (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 1.500 |
8 | Phó Đức Chính (từ Nguyễn Hiền Điều - Vũ Đức) | 1.500 |
VII. Khu tái định cư An Hòa (Tỉnh ủy)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Chế Lan Viên (từ Ranh giải tỏa Khu tái định cư Lấn Biến - Phan Thái Quý) | 1.500 |
2 | Đặng Tất | 1.000 |
3 | Nguyễn Cảnh Dị | 1.000 |
4 | Nguyễn Cảnh Chân | 1.000 |
5 | Ngô Sĩ Liên | 1.000 |
6 | Đinh Lễ | 1.000 |
7 | Lê Như Hỗ | 1.000 |
8 | Phan Thái Quí | 1.000 |
9 | Lê Khôi | 1.500 |
VIII. Khu đô thị Phú Cường (Phường An Hòa)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Võ Văn Tần (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng) | 3.400 |
2 | Trần Bạch Đằng (từ Lê Hồng Phong - Đường số 9) | 3.400 |
3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa (từ Lê Hồng Phong - Đường số 9) | 4.000 |
4 | Ung Văn Khiêm (từ Lê Hồng Phong - Nguyễn Lương Bằng) | 3.400 |
5 | Hà Huy Tập (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 3.400 |
6 | Nguyễn Đức Cảnh (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 3.400 |
7 | Hồ Tùng Mậu | 3.400 |
| - Từ Tôn Đức Thắng - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 3.400 |
| - Từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Nguyễn Thị Minh Khai | 3.400 |
8 | Nguyễn Lương Bằng (từ Tôn Đức Thắng - Nguyễn Thị Minh Khai) | 3.400 |
* Các dự án khu dân cư, tái định cư theo giá dự án |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ HÀ TIÊN
- Khu vực 1: các phường (trừ Khu phố 5 và ấp Vàm Hàng thuộc phường Đông Hồ) và xã Mỹ Đức.
- Khu vực 2: Các xã Thuận Yên, Tiên Hải, Khu phố 5 và ấp Vàm Hàng (Phường Đông Hồ).
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Khu vực | Đất trồng cây lâu năm, hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | ||
Xã Thuận Yên, Xã Tiên Hải, Khu phố 5 và ấp Vàm Hàng; thuộc Phường Đông Hồ | Các xã, phường còn lại | Xã Thuận Yên, xã Tiên Hải, Khu phố 5 và ấp Vàm Hàng thuộc Phường Đông Hồ | Các xã, phường còn lại | |
| 15 | 35 | 15 | 20 |
- Riêng đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước hoặc trồng nước), thì tính bằng giá đất nuôi thủy sản theo từng xã, phường.
- Đất nuôi thủy sản, đất trồng cây lâu năm (trên đất trồng lá dừa nước, đất trồng đước), thuộc khu phố IV - phường Tô Châu giáp ranh xã Thuận Yên thì tính bằng giá đất nông nghiệp của xã Thuận Yên.
* Giá đất nông nghiệp dọc theo các tuyến Quốc lộ 80, Quốc lộ N1 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 250 | 200 | 150 |
2 | 150 | 120 | 90 |
3 | 90 | 72 | 54 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
|
| - Từ Mũi Ông Cọp - Mũi Dong | 500 | 300 | 180 | 108 | 65 |
| - Từ Mũi Dong - Trụ sở UBND xã Thuận Yên | 600 | 360 | 216 | 130 | 78 |
| - Từ UBND xã Thuận Yên - Giáp ranh phường Tô Châu (cổng Trung; đoàn 20) | 700 | 420 | 252 | 151 | 91 |
| - Từ giáp Công viên Mũi Tàu - Cửa khẩu Quốc tế Hà Tiên | 1.400 | 840 | 504 | 302 | 181 |
2 | Tỉnh lộ 28 |
|
|
|
|
|
| - Từ UBND xã Mỹ Đức - Khu dân cư tái định cư Thạch Động | 1.100 | 660 | 396 | 238 | 143 |
| - Từ giáp khu dân cư tái định cư Thạch Động - Ranh phường Pháo Đài | 800 | 480 | 288 | 173 | 104 |
3 | Đường Hà Giang (từ ngã ba Cây Bàng - giáp ranh huyện Giang Thành) | 500 | 300 | 180 | 108 | 65 |
4 | Đường Kênh Xáng (từ cầu Hà Giang - ranh xã Hòa Điền) | 300 | 180 | 108 | 65 | 54 |
5 | Đường Xoa Ảo | 300 | 180 | 108 | 65 | 54 |
6 | Đường Núi Nhọn | 150 | 90 | 54 | 54 | 54 |
7 | Đường Rạch Vược | 100 | 60 | 54 | 54 | 54 |
8 | Đường Thị Vạn (từ giáp ranh phường Đông Hồ tiếp giáp xã Mỹ Đức - Ngã ba Đá Dựng) | 200 | 120 | 72 | 54 | 54 |
9 | Đường Xà Xía |
|
|
|
|
|
| - Từ Quốc lộ 80 - Chùa Xà Xía cũ (đường đất đỏ) | 300 | 180 | 108 | 65 | 54 |
| - Chùa Xà Xía cũ - Tỉnh lộ 28 (đường đất đỏ) | 150 | 90 | 54 | 54 | 54 |
10 | Đường Đá Dựng | 300 | 180 | 108 | 65 | 54 |
11 | Đường Mỹ Lộ | 300 | 180 | 108 | 65 | 54 |
12 | Đường quanh đảo Hòn Đốc | 200 | 120 | 72 | 54 | 54 |
13 | Đường lộ cũ Ấp Ngã Tư (từ nhà Trần Văn Giáo cặp kênh xáng Hà Tiên về hướng Hà Tiên) | 150 | 90 | 54 | 54 | 54 |
14 | Đường mới Tổ 5 Rạch Vượt (Khu tái định cư Chòm Xoài) | 100 | 60 | 54 | 54 | 54 |
15 | Đường cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên xã Thuận Yên) | 100 | 60 | 54 | 54 | 54 |
300 | 180 | 108 | 65 | 54 | ||
17 | Đường Nguyễn Phúc Chu (từ ranh phường Bình Sơn - Công viên Mũi Tàu) | 1.400 | 840 | 504 | 302 | 181 |
18 | Đường quanh đảo Hòn Đước | 120 | 72 | 54 | 54 | 54 |
19 | Đường Phương Thành (từ kinh cầu Giữa giáp ranh phường Bình San - công viên Mũi Tàu) | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 130 |
100 | 60 | 54 | 54 | 54 | ||
21 | Đường Tổ 5, ấp Rạch Núi | 100 | 60 | 54 | 54 | 54 |
22 | Đường từ cột mốc 313 đến 314 | 300 | 180 | 108 | 65 | 54 |
C. Bảng giá đất Dự án khu dân cư và tái định cư
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Khu TĐC Tiên Hải |
|
| Đường quanh đảo Hòn Đốc: |
|
| - Lô A-N1; Lô B-N1; Lô B-N7; Lô C-N3 | 540 |
| - Lô A-N2; Lô B(N2 đến N6); Lô C(N1 và N2) | 450 |
| Đường A: |
|
| - Lô A (N3 đến N9); Lô B (N8 đến N14) | 358 |
| - Lô B-N15 | 430 |
| Đường B: | 358 |
| - Lô B-N16; Lô C-N11 | 430 |
| - Lô B (N17 đến N23); Lô C (N4 đến N10) | 358 |
| Đường C (Lô D từ N1 đến N18) | 358 |
2 | Khu dân cư tái định cư Thạch Động |
|
| Tỉnh lộ 28 (Khu A từ Lô 1 đến Lô 22) | 1.100 |
| Đường A: |
|
| - Khu A (từ Lô 27 đến Lô 40) | 800 |
| - Khu B (từ Lô 09 đến Lô 22) | 700 |
| Đường B: |
|
| - Khu B (từ Lô 31 đến Lô 41) | 700 |
| - Khu C (từ Lô 5 đến Lô 18) | 700 |
| Đường số 1 | 900 |
| Đường số 2 | 900 |
* Đối với các đường quy hoạch của dự án (thuộc các đường vành đai có một bên là đất dân): Giới hạn vị trí theo quy định; VT1 bằng giá đất dự án, từ vị trí 2 trở đi thì căn cứ vào cách xác định tỷ lệ % của từng vị trí đối với giá đất ở theo quy định.
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị:
1. Đất dọc theo các tuyến đường
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
01 | Trần Hầu |
|
|
|
|
|
| - Từ Tô Châu - Phương Thành | 5.000 | 3000 | 1800 | 1.080 | 648 |
| - Từ Phương Thành - Mạc Thiên Tích | 7.000 | 4200 | 2520 | 1.512 | 907 |
02 | Mạc Công Du | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
03 | Tuần Phủ Đạt | 2.200 | 1320 | 792 | 475 | 285 |
04 | Tham Tướng Sanh | 2.200 | 1320 | 792 | 475 | 285 |
05 | Tô Châu | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
06 | Bạch Đằng | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
07 | Lam Sơn (từ Bạch Đằng - Tỉnh lộ 28) | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
08 | Phương Thành |
|
|
|
|
|
| - Từ mé sông - Chi Lăng | 3.000 | 1800 | 1080 | 648 | 389 |
| - Từ Chi Lăng - Mạc Tử Hoàng | 1.800 | 1080 | 648 | 389 | 233 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng - Ngã 3 Chùa Phù Dung | 1.200 | 720 | 432 | 259 | 155 |
| - Từ Ngã ba chùa Phù Dung - Kinh cầu giữa giáp ranh xã Mỹ Đức | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 150 |
09 | Đông Hồ |
|
|
|
|
|
| - Từ Ngã ha Tô Châu - Ngã ba Mạc Cửu | 2.200 | 1320 | 792 | 475 | 285 |
| - Từ Ngã ba Mạc Cửu - Cầu Rạch Ụ | 1.200 | 720 | 432 | 259 | 155 |
10 | Mạc Thiên Tích |
|
|
|
|
|
| - Từ sân Patin (nhà ông Út Lý) - Lâm Văn Quang | 5.000 | 3000 | 1800 | 1080 | 648 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Từ Lâm Văn Quang - Chi Lăng | 4.000 | 2400 | 1440 | 864 | 518 |
| - Từ Chi Lăng - Mạc Tử Hoàng | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
| - Từ Mạc Tử Hoàng - Cầu Rạch Ụ | 800 | 480 | 288 | 173 | 150 |
11 | Chi Lăng |
|
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
| - Từ Mạc Thiên Tích - Tỉnh lộ 28 | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
12 | Mạc Cửu |
|
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ - Mạc Thiên Tích | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
| - Từ Mạc Thiên Tích - Cổng Ao Sen | 1.200 | 720 | 432 | 259 | 155 |
| - Từ công Ao Sen - Phương Thành | 800 | 480 | 288 | 173 | 150 |
13 | Mạc Tử Hoàng |
|
|
|
|
|
| - Từ Đông Hồ - Phương Thành | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
| - Từ Phương Thành - Mạc Cửu | 1.200 | 720 | 432 | 259 | 155 |
14 | Đống Đa | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
15 | Cầu Câu (từ Chi Lăng - đường mé sông Trung tâm thương mại) | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
16 | Nhật Tảo (từ Chi Lăng - đường mé sông Trung tâm Thương mại) | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
17 | Nguyễn Thần Hiến (từ Chi Lăng - đường mé sông Trung tâm Thương mại) | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
18 | Phạm Văn Kỷ |
|
|
|
|
|
| - Từ giáp sân Patin (nhà ông Út Lý) - Lam Sơn | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
| - Từ Lam Sơn - Chi Lăng | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
19 | Võ Văn Ý | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
20 | Trần Công Án | 800 | 480 | 288 | 173 | 150 |
21 | Kim Dự | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 150 |
22 | Nam Hồ |
|
|
|
|
|
| - Từ đường 2 tháng 9 - Thất Cao Đài | 500 | 300 | 180 | 150 | 150 |
| - Từ Thất Cao Đài - Cầu Đèn đò | 400 | 240 | 150 | 150 | 150 |
23 | Đường cây số 1 | 400 | 240 | 150 | 150 | 150 |
24 | Lâm Văn Quang | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
25 | Mạc Công Nương (Mạc Mi Cô) | 500 | 300 | 180 | 150 | 150 |
26 | Tỉnh lộ 28 |
|
|
|
|
|
| Từ Ao Sen - Cổng sau Mũi Nai | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
| Từ Cổng sau Mũi Nai - Cống Bà Lý | 600 | 360 | 216 | 150 | 150 |
27 | Đường chữ T | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 150 |
28 | Thị Vạn |
|
|
|
|
|
| - Từ Cầu Rạch Ụ - Cầu Mương Đào | 2.100 | 1260 | 756 | 454 | 272 |
| - Từ cầu Mương Đào - Giáp ranh xã Mỹ Đức | 600 | 360 | 216 | 150 | 150 |
29 | Núi Đèn |
|
|
|
|
|
| - Từ đầu đường Cánh Cung - Bãi Nò | 600 | 360 | 216 | 150 | 150 |
| - Từ Bãi Nò - Tỉnh lộ 28 | 500 | 300 | 180 | 150 | 150 |
30 | Bãi Nò | 300 | 180 | 150 | 150 | 150 |
31 | Phù Dung (từ Phương Thành - Nguyễn Phúc Chu) | 600 | 360 | 216 | 150 | 150 |
32 | Đường 2 tháng 9 | 800 | 480 | 288 | 173 | 150 |
33 | Quốc lộ 80 (từ giáp ranh xã Thuận Yên - Công viên Tượng Mạc Cửu) | 800 | 480 | 288 | 173 | 150 |
34 | Đường Vườn Cao Su | 200 | 150 | 150 | 150 | 150 |
35 | Đường ven biển Khu du lịch Mũi Nai | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 150 |
36 | Bùi Chấn | 2.400 | 1440 | 864 | 518 | 311 |
37 | Lý Chính Thắng | 2.400 | 1440 | 864 | 518 | 311 |
38 | Mai Xuân Thưởng | 2.400 | 1440 | 864 | 518 | 311 |
39 | Đường Rạch Ụ (từ cầu Rạch Ụ - Nguyễn Phúc Chu) | 400 | 240 | 150 | 150 | 150 |
40 | Đường Lầu Ba (Phương Thành - Rạch Ụ) | 600 | 360 | 216 | 150 | 150 |
41 | Cách Mạng Tháng Tám (trước mặt cổng chính Bệnh viện ngoài khu dân cư Tô Châu) |
|
|
|
|
|
| - Từ Dự án Khu dân cư Tô Châu - Nguyễn Chí Thanh | 2.000 | 1200 | 720 | 432 | 259 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đường 2 tháng 9 | 800 | 480 | 288 | 173 | 150 |
42 | Nguyễn Chí Thanh (trước mặt cổng sau bệnh viện) |
|
|
|
|
|
| - Từ đường 2 tháng 9 - Ngã tư Cách Mạng Tháng Tám | 2.500 | 1500 | 900 | 540 | 324 |
| - Từ Ngã tư Cách Mạng Tháng Tám - Nguyễn Phúc Chu | 1.400 | 840 | 504 | 302 | 181 |
43 | Đường Mương Đào | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 150 |
44 | Đường Tà Lu | 200 | 150 | 150 | 150 | 150 |
45 | Đường Xóm Giũa (phường Pháo Đài) | 200 | 150 | 150 | 150 | 150 |
46 | Đường Kinh Cụt (từ cầu Cây Mến - giáp ranh đường mới Tổ 5 Rạch Vượt - Khu Tái định cư Chòm Xoài) | 200 | 150 | 150 | 150 | 150 |
47 | Đường Bãi trước | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 150 |
48 | Đường Bãi Sau | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 150 |
49 | Đường Cánh Cung | 1.000 | 600 | 360 | 216 | 150 |
50 | Đường Bãi Bàng | 300 | 180 | 150 | 150 | 150 |
51 | Cụm đường xuống dự án lấn biển C&T | 1.500 | 900 | 540 | 324 | 194 |
52 | Bế Văn Đàn (thuộc tổ 6, Khu phố 1, đối diện với Dự án khu dân cư Tô Châu) | 750 | 450 | 270 | 162 | 150 |
53 | Đường 30 tháng 4 (trước mặt cổng chính chợ Tô Châu) | 650 | 390 | 234 | 150 | 150 |
54 | Khu Tái định cư Tà Lu | 200 | 150 | 150 | 150 | 150 |
800 | 480 | 288 | 173 | 150 | ||
56 | Đường Bê tông xi măng Cừ Đức (cặp theo hai bờ sông Giang Thành) | 250 | 150 | 150 | 150 | 150 |
57 | Đường Giếng Tượng |
|
|
|
|
|
| - Từ Tỉnh lộ 28 - đường vào Khu dự án nuôi tôm Hàn Quốc cũ | 300 | 180 | 150 | 150 | 150 |
| - Từ đường vào Khu dự án nuôi tôm Hàn Quốc cũ - đường Xóm Eo | 150 | 150 | 150 | 150 | |
| - Từ Xóm Eo - Tỉnh lộ 28 | 200 | 150 | 150 | 150 | 150 |
58 | Đường Xóm Eo | 150 | 150 | 150 | 150 | |
59 | Đường Cổng sau Trung đoàn 20 (mặt phía bên phường Tô Châu) | 200 | 150 | 150 | 150 | 150 |
60 | Đường Miếu Cậu | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
61 | Đường đê quốc phòng Vàm Hàng (thuộc khu phố 5, phường Đông Hồ) | 150 | 150 | 150 | 150 | |
62 | Nguyễn Phúc Chu |
|
|
|
|
|
| - Từ Công viên Mạc Cửu - Cầu Tô Châu | 1.400 | 840 | 504 | 302 | 181 |
| - Từ cầu Tô Châu - Tỉnh lộ 28 | 3.000 | 1800 | 1080 | 648 | 389 |
| - Từ Tỉnh lộ 28 - Giáp ranh xã Mỹ Đức tiếp giáp phường Bình San | 1.400 | 840 | 504 | 302 | 181 |
63 | Đường lên ngọn Hải Đăng (từ Tỉnh lộ 28 lên Núi Đèn) | 300 | 180 | 150 | 150 | 150 |
64 | Đường số 19 | 1.260 | 756 | 454 | 272 | 163 |
65 | Đường Hoành Tấu - Bãi Nò (từ khu lấn biển C&T - đường Núi Đèn) | 500 | 300 | 180 | 150 | 150 |
800 | 480 | 288 | 173 | 150 | ||
300 | 180 | 150 | 150 | 150 |
2. Đất các dự án
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên khu, dự án | Giá |
1 | Dự án Khu Trung tâm thương mại Trần Hầu |
|
| - Đường Trần Hầu | 7.000 |
| 5.000 | |
| - Đường Nguyễn Trãi | 5.000 |
| - Đường Nguyễn Trung Trực | 5.000 |
| - Đường Ngô Mây | 3.000 |
| - Đường Bùi Chấn | 3.000 |
| - Đường Lý Chính Thắng | 3.000 |
| - Đường Trường Sa | 3.000 |
| - Đường Phạm Ngũ Lão | 3.000 |
| - Đường Ngô Nhân Tịnh | 3.000 |
| - Đường Đặng Thùy Trâm | 3.000 |
| - Đường Nguyễn Cửu Đàm | 3.000 |
| - Đường Hoàng Văn Thụ | 3.000 |
| - Đường Lê Quang Định | 3.000 |
| - Đường Mai Xuân Thưởng | 3.000 |
| - Các tuyến đường còn lại | 3.000 |
2 | Dự án Khu Tái định cư Bình San (bao gồm khu mở rộng) | 3.000 |
| 1.400 | |
| - Đường Chiêu Anh Các | 800 |
| - Đường Mai Thị Hồng Hạnh | 500 |
| - Đường Nguyễn Thị Hiếu Túc | 500 |
| - Đường Lê Lai | 500 |
| - Đường Thoại Ngọc Hầu | 500 |
| - Đường Mạc Tử Thảng | 500 |
| - Đường Xuân Diệu | 500 |
| - Đường Chế Lan Viên | 500 |
| - Đường Mạc Tử Dung | 500 |
| - Đường Mạc Như Đông | 500 |
| - Đường Phan Văn Trị | 500 |
| - Đường Võ Thị Sáu | 500 |
| - Đường Mạc Tử Thiêm | 500 |
| - Đường Nguyễn Hữu Tiến | 500 |
| - Đường Lâm Tấn Phác | 500 |
| - Đường Nguyễn Thái Học | 500 |
| - Đường Nguyễn Thị Thập | 500 |
| - Đường Hoàng Diệu | 500 |
| - Đường Lương Thế Vinh | 500 |
| - Đường Nguyễn Tri Phương | 500 |
| - Đường Bùi Viện | 500 |
| - Đường Nguyễn Hiền Điều | 500 |
| - Đường Lê Thị Hồng Gấm | 500 |
| - Đường Từ Hữu Dũng | 500 |
| - Đường Ngô Gia Tự | 500 |
| - Đường Trương Định | 500 |
| - Đường Trần Đình Quang | 500 |
| - Đường Phù Dung | 500 |
| - Các tuyến đường còn lại | 500 |
3 | Dự án Khu dân cư Tô Châu |
|
| - Đường Trần Công Án | 800 |
| - Đường Châu Văn Liêm | 800 |
| - Đường Hồ Thị Kỷ | 600 |
| - Đường 30 tháng 4 | 600 |
| - Đường Cách mạng Tháng Tám | 600 |
| - Đường Đặng Văn Ngữ | 600 |
| - Đường Cao Văn Lầu | 600 |
| - Đường Phan Thị Ràng | 600 |
| - Đường Cù Chính Lan | 600 |
| - Đường Bế Văn Đàn | 600 |
| - Đường Cù Huy Cận | 600 |
| - Đường Bùi Hữu Nghĩa | 600 |
| - Đường Nguyễn Văn Trỗi | 600 |
| - Đường Kim Đồng | 600 |
| - Đường Nguyễn Chí Thanh | 600 |
| - Các tuyến đường còn lại | 600 |
| ||
| - Đường số 22 |
|
| + Lô L1 đến nền 1; Lô L2 đến nền 1 và nền 8; Lô L3 đến nền 1 | 960 |
| + Lô L1 (từ nền 2 đến nền 4); Lô L2 (từ nền 2 đến nền 7); Lô L3 (Từ nền 2 đến nền 5) | 800 |
| - Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
| + Lô L1 (từ nền 5 đến nền 20) | 2.500 |
| + Lô L1 đến nền 21 | 3.000 |
| - Đường Cách Mạng Tháng Tám |
|
| + Lô L1 (từ nền 22 đến nền 24); Lô L2 (Từ nền 15 đến nền 20) | 2.000 |
| đến nền 21 | 2.200 |
| - Đường A gồm: Lô L1 (từ nền 26 đến nền 30); Lô L2 (từ nền 9 đến nền 13) | 1.200 |
| - Đường B (Lô L2 từ nền 22 đến nền 27) | 1.200 |
5 | Khu lấn biển C&T |
|
| Đường số 1 | 1.650 |
| Đường số 2 | 1.650 |
| Đường số 3 | 1.650 |
| Đường số 4 | 1.860 |
| Đường số 5 | 1.630 |
| Đường số 6 | 1.860 |
| Đường số 7 | 1.650 |
| Đường số 8 | 1.010 |
| Đường số 9 | 1.010 |
| Đường số 10 | 1.010 |
| Đường số 12 | 1.420 |
| Đường số 13 | 1.860 |
| Đường số 14 | 1.650 |
| Đường số 15 |
|
| - Đoạn khu nhà phố | 1.420 |
| - Đoạn khu nhà biệt thự | 1.370 |
| Đường số 18 | 1.420 |
| Đường số 19 | 1.420 |
| Đường số 20 | 1.420 |
| Đường số 21 | 1.420 |
| Đường số 22 | 1.420 |
| Đường số 23 | 1.420 |
| Đường số 24 | 1.650 |
| Đường số 25 | 1.860 |
| Đường số 26 | 1.630 |
| Đường số 27 |
|
| - Từ đường 1 - đường 2 | 2.140 |
| - Từ đường 2 - đường 3 | 1.420 |
| Đường số 28 | 1.420 |
| Đường số 29 | 2.140 |
| Đường số 30 | 1.860 |
| Đường số 31 |
|
| - Từ đường 1 - đường 2 | 1.650 |
| - Từ đường 2 - đường 3 | 1.420 |
| Đường số 32 | 1.860 |
| Đường số 33 | 1.420 |
| Đường số 34 |
|
| - Từ đường 33 - đường 36 | 1.420 |
| - Từ đường 36 - đường 38 | 1.010 |
| Đường số 35 |
|
| - Từ đường 33 - đường 36 | 1.420 |
| - Từ đường 36 - đường 38 | 1.010 |
| Đường số 36 | 1.620 |
| Đường số 37 | 1.390 |
| Đường số 38 |
|
| - Đoạn khu nhà phố | 1.420 |
| - Đoạn khu biệt thự | 1.370 |
| Đường số 39 |
|
| - Từ đường 1 - đường 2 | 1.860 |
| - Từ đường 2 - đường 6 | 1.650 |
| Đường số 40 | 1.420 |
| Đường số 41 | 1.420 |
| Đường số 42 | 1.650 |
| Đường số 44 | 1.370 |
| Đường số 45 | 1.370 |
6 | Khu nhà ở giáo viên |
|
| - Tất cả các đường trong khu dự án | 500 |
7 | Dự án Khu tái định cư và dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức (tất cả các tuyến đường trong khu dự án) | 700 |
8 | Đường Vành đai xung quanh dự án Khu tái định cư và Dân cư thu nhập thấp Mỹ Đức (phía tiếp giáp đất của dân) - đường Nguyễn Tấn Phát | 300 |
* Đối với các đường quy hoạch của dự án (thuộc các đường vành đai có một bên là đất dân): Giới hạn vị trí theo quy định; VT1 bằng giá đất dự án, từ vị trí 2 trở đi thì căn cứ vào cách xác định tỷ lệ % của từng vị trí đối với giá đất ở theo quy định.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN AN BIÊN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 30 | 26 | 24 |
2 | 28 | 24 | 22 |
- Vị trí 1: Áp dụng cho khu vực cấp tuyến quốc lộ 63 (từ lề lộ vào 500 m) trừ tuyến tránh Thứ Ba và Thứ Bảy.
- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu vực còn lại.
* Giá đất nông nghiệp dọc theo tuyến Quốc lộ 63 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 200 | 180 | 150 |
2 | 100 | 90 | 80 |
3 | 50 | 45 | 45 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc Lộ 63 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn từ chợ Xẻo Rô - Cầu Thứ Hai | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Đầu Tuyến tránh Xẻo Rô - Giáp ranh huyện Châu Thành | 600 | 300 | 150 | 75 | 50 |
| - Đoạn từ Cầu Xẻo kè - Khu Đô thị Thứ Bảy | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Đầu Tuyến tránh Quốc lộ 63 - cầu Thứ 7 (ngoài khu Đô thị thứ Bảy) | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| - Đoạn từ Khu Đô thị Thứ Bảy - Giáp huyện U Minh Thượng | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
2 | Các tuyến đường từ huyện xuống xã |
|
|
|
|
|
| - Đoạn kênh Xẻo Quao - Kênh Trâm Bầu (Đông Thái) | 300 | 150 | 75 | 50 | 50 |
| - Đường Thứ Hai - Đông Yên (Quốc lộ 63 - giáp huyện U Minh Thượng) | 250 | 125 | 63 | 50 | 50 |
| - Đường về xã Nam Yên (từ kênh Thầy Cai - Kênh Chống Mỹ) | 250 | 125 | 63 | 50 | 50 |
| - Đường về xã Nam Thái (Từ kênh Thứ 3 Thầy Cai - Kênh Chống Mỹ) | 250 | 125 | 63 | 50 | 50 |
| - Đường về xã Nam Thái A (cầu Thứ 6 kênh Chống Mỹ - Kênh Xẻo Quao) | 250 | 125 | 63 | 50 | 50 |
| - Đường về xã Tây Yên - Tây Yên A (từ cầu treo - Kênh Chống Mỹ) | 250 | 125 | 63 | 50 | 50 |
| - Đường trục xã Nam Thái A (từ kênh xáng Xẻo Rô xã Đông Thái - Kênh Chống Mỹ) | 200 | 100 | 50 | 50 | 50 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 63 |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Thứ 2 đến đầu tuyến tránh | 1.700 | 850 | 425 | 213 | 107 |
- Từ đầu tuyến tránh - Ranh Huyện Ủy | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |
- Từ ranh Huyện Ủy - Cống Lục Đông | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 | |
- Từ Cống Lục Đông - Cầu Xẻo Kè | 1.700 | 850 | 425 | 213 | 107 | |
| Ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5 (tính từ kênh hậu trong nội ô thị trấn Thứ Ba) |
|
|
|
|
|
2 | Tuyến tránh Thứ Ba |
|
|
|
|
|
| - Từ đầu tuyến - Cuối tuyến tránh | 600 | 300 | 150 | 75 | 50 |
| (Nếu ngoài vị trí 5 giá đất được xác định bằng vị trí 5) |
|
|
|
|
|
3 | Tuyến kênh Xáng Xẻo Rô (Bờ Tây) |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Treo - Kênh Thứ 2 | 300 | 150 | 75 | 50 | 50 |
| - Từ cầu Treo đi Nam Yên - Kênh Thầy Cai giáp xã Nam Yên | 500 | 250 | 125 | 63 | 50 |
| - Từ Kênh Thứ 3 - Kênh Xẻo Kè | 300 | 150 | 75 | 50 | 50 |
4 | Khu Trung tâm Thương mại Thứ Ba |
|
|
|
|
|
| - Đường (lô) tái định cư | 1.000 | Một vị trí |
| ||
| - Đường (lô) thương mại | 1.500 | Một vị trí |
|
* Khu đô thị Thứ Bảy, khu trung tâm thương mại Thị trấn Thứ Ba
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN AN MINH
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
I.Thị Trấn Thứ 11 | ||||
1 | 30 | 28 |
| 15 |
2 | 28 | 26 |
| 15 |
II. Các xã còn lại | ||||
1 | 28 | 26 | 24 | 15 |
2 | 26 | 24 | 24 | 15 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
1. Thị trấn Thứ 11:
- Vị trí 1: Trong phạm vi 500m tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (xáng Xẻo Rô, kênh Kim Quy đến giáp xã Vân Khánh, kênh Hãng, kênh Chệt Ớt, kênh Bà Điền, kênh Chủ Vàng, kênh Mười Thân, kênh Ba Thọ).
- Vị trí 2: sau 500 m của vị trí 1 và các kênh còn lại.
2. Các xã còn lại:
- Vị trí 1: Trong phạm vi 500m tính từ bờ sông - kênh hiện hữu:
+ Xã Đông Hòa: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Làng Thứ 7, kênh Thứ 8, kênh Phán Linh, kênh KT1, kênh Ông Lục, kênh Chệch kỵ, kênh Ông Kiệt, kênh Năm Hữu, kênh Năm Tím, kênh Thứ chín, kênh Cả Hổ, kênh Quảng Điển, kênh Thầy Hai
+ Xã Đông Thạnh: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Mười Quang, kênh KT1, kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu, kênh Ông Đường; kênh Quãng Điển, kênh Công Nghiệp, kênh Nguyễn Văn Chiếm, kênh Danh Coi.
+ Xã Đông Hưng: Sông xáng Xẻo Rô, kênh KT1, kênh Thứ 10 - Rọ Ghe, kênh Hãng, kênh Danh Coi, kênh Mười Ray, kênh Hai Phát, kênh Kim Bắc, kênh Chệt Ớt, Bà Điền, kênh Chủ Vàng,
+ Xã Đông Hưng B: Sông xáng Xẻo Rô, kênh Xáng KT1, Sông Trẹm, kênh Họa Đồ, kênh Năm ấp Tý, kênh Ngã Bát, kênh Xã lập, kênh 26 tháng 3.
+ Xã Thuận Hòa: Tuyến kênh Chống Mỹ, tuyến kênh Xẻo Quao, tuyến kênh Xẻo Bần, Rạch thứ 8, Rạch Thứ 9, Rạch thứ 10.
+ Xã Tân Thạnh: Kênh chống Mỹ, kênh Xẻo Nhàu, kênh Xẻo Ngát, kênh Xẻo Lá, kênh Nông Trường, Rạch Bình Bát, kênh Xẻo Lúa.
+ Xã Đông Hưng A: Tuyến kênh Chống Mỹ, kênh Thứ 10- Rọ Ghe, kênh Xẻo Đôi, kênh Thuồng Luồng.
+ Xã Vân Khánh Đông: Kênh Chống Mỹ, kênh Chủ Vàng, Rạch Ông, Rạch Bà, Chà Tre, Mường Đào, kênh Mười Thân, Rạch Nằm Bếp, Rạch Con Heo.
+ Xã Vân Khánh Tây: Kênh Chống Mỹ, kênh Xáng 3, kênh Ngọn Kim Quy
+ Xã Vân Khánh: Kênh Chống Mỹ, kênh Kim Quy, kênh Xáng 3, Mương Đào, Ngọn Kim Quy.
- Vị trí 2: Sau 500m của vị trí 1 và các tuyến kênh còn lại.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn,
a. Áp dụng chung:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 200 | 180 | 150 |
2 | 100 | 90 | 75 |
3 | 50 | 45 | 45 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đ/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Xã Đông Hòa |
|
|
|
|
|
a | Đường Thứ Bảy - Cán Gáo |
|
|
|
|
|
| - Từ kênh Làng Thứ 7 - Kênh Chệch Kỵ | 460 | 230 | 115 | 58 | 50 |
| - Từ kênh Chệch Kỵ - Kênh Năm Hữu | 430 | 215 | 108 | 54 | 50 |
| - Từ kênh Năm Hữu - Kênh Năm Tím | 430 | 215 | 108 | 54 | 50 |
| - Từ kênh Năm Tím - Kênh Cả Hổ | 480 | 240 | 120 | 60 | 50 |
| - Từ kênh Cả Hổ - Kênh Quảng Điền | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
b | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
|
|
|
| - Từ kênh Thứ 7 Xẻo Quao - Kênh Ông Kiệt | 330 | 165 | 83 | 50 | 50 |
| - Từ kênh chợ Thứ 9 mỗi bờ 500 mét | 345 | 173 | 87 | 50 | 50 |
| - Kênh Thứ 9 bờ Nam đến 500 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
| - Đường Thứ 8 - Thuận Hòa (từ kênh xáng Xẻo Rô vào 1000 mét) | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
2 | Xã Đông Thạnh |
|
|
|
|
|
a | Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
|
|
| - Từ Kênh Quảng Điền - Kênh Mười Quang | 390 | 195 | 98 | 50 | 50 |
| - Từ kênh Mười Quang - Kênh Nguyễn Văn Chiếm | 590 | 295 | 148 | 74 | 50 |
| - Từ kênh Nguyễn Văn Chiếm - Kênh Danh Coi | 390 | 195 | 98 | 50 | 50 |
| - Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô, 2 bờ cách kênh Chín Rưỡi 500 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
b | Đường kênh Mười Quang |
|
|
|
|
|
| - Bờ Bắc từ lộ xe đến 500 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
| - Bờ Bắc từ kênh KT1 hướng về Xẻo Rô 500 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
c | Đường Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
|
|
| Từ kênh xáng Xẻo Rô về hướng Xẻo Nhàu 1.000 mét | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
3 | Xã Đông Hưng |
|
|
|
|
|
a | Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
|
|
| - Từ cống Ba Nghé - Kênh Danh Coi | 450 | 225 | 113 | 57 | 50 |
| - Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô (thuộc địa bàn xã Đông Hưng) | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
b | Đường Thứ 10 - Rọ Ghe |
|
|
|
|
|
| - Bờ Bắc từ sông xáng Xẻo Rô đến 1000 mét | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
c | Đường Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
|
|
|
| - Bờ Nam Từ Kênh KT5 - Kênh KT4 | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| - Bờ Nam từ kênh Đầu Ngàn - Kênh KT2 | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| - Bờ Nam từ kênh KT2 - Kênh KT4 | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
4 | Xã Đông Hưng B |
|
|
|
|
|
| - Đường Thứ 7 - Cán Gáo |
|
|
|
|
|
| - Từ kênh 26 tháng 3 - kênh 25 | 460 | 230 | 115 | 58 | 50 |
| - Từ kênh 25 - Ngã Bát | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
5 | Xã Đông Hưng A |
|
|
|
|
|
a | Ngã tư Rọ Ghe |
|
|
|
|
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ về 2 hướng, 500 mét | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
b | Kênh Chống Mỹ |
|
|
|
|
|
| - Cách mỗi ngã tư về mỗi hướng 500 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
6 | Xã Vân Khánh Đông |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã tư Rạch Ông về mỗi hướng kênh Chống Mỹ 500 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
7 | Xã Tân Thạnh |
|
|
|
|
|
a | Đường kênh Chống Mỹ |
|
|
|
|
|
| - Cách mỗi ngã tư về 2 hướng 500 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
b | Đường Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã tư Xẻo Nhàu về hướng Đông Thạnh 1000 mét | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| - Từ ngã tư Xẻo Nhàu - Đê quốc phòng | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
c | Kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu |
|
|
|
|
|
| - Bờ Nam kênh Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu từ đê quốc phòng về hướng kênh Chống Mỹ 1000 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
8 | Xã Thuận Hòa |
|
|
|
|
|
a | Đường Thứ 8 - Thuận Hòa |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã tư kênh Chống Mỹ về hướng Đông Hòa 1000 mét | 300 | 150 | 75 | 50 | 50 |
b | Bờ Tây kênh Chống Mỹ |
|
|
|
|
|
| - Cách ngã tư về 2 hướng kênh Chống Mỹ 500 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
9 | Xã Vân Khánh |
|
|
|
|
|
a | Đường Thứ 11 - Vân Khánh - Đê quốc phòng |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã tư Kim Quy về hướng UBND xã Vân Khánh 1000 mét | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| - Bờ Nam từ kênh Chống Mỹ - đoạn qua Trạm y tế xã 1000 mét | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
| - Từ đê Quốc phòng về kênh Chống Mỹ 500 mét (cả 2 bờ) | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
b | Tuyến kênh Chống Mỹ |
|
|
|
|
|
| - Bờ Tây cách mỗi ngã tư về 2 hướng kênh chống Mỹ | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
10 | Xã Vân Khánh Tây |
|
|
|
|
|
| - Bờ Tây kênh Chống Mỹ từ giáp xã Vân Khánh - Tiểu Dừa | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
| - Kênh xáng 3 giáp Vân Khánh - giáp Tiểu khu 2 bờ Đông | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
| |||
1 | Bờ Đông sông xáng Xẻo Rô (lộ) |
|
|
|
|
|
| |||
| - Từ cống Ba Nghé - Kênh Kim Bắc | 460 | 230 | 115 | 58 | 50 |
| |||
| - Từ kênh Kim Bắc - Kênh Bà Điền | 660 | 330 | 165 | 83 | 50 |
| |||
| - Từ kênh Bà Điền - Kênh Hãng | 790 | 395 | 198 | 99 | 50 |
| |||
| - Từ kênh Hãng - Kênh 26 tháng 3 | 660 | 330 | 165 | 83 | 50 |
| |||
2 | Bờ Tây sông xáng Xẻo Rô |
|
|
|
|
|
| |||
| - Từ kênh Chu Vàng - Kênh Ba Thọ | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| |||
| - Từ kênh Ba Thọ - Giáp khu tái định cư Trung tâm Thương mại | 660 | 330 | 165 | 83 | 50 |
| |||
| - Từ kênh Kim Quy - Cán Gáo 500 mét | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| |||
| - Đoạn còn lại đến kênh Xã Lập | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| |||
3 | Thứ 11 - An Minh Bắc |
|
|
|
|
|
| |||
| - Bờ Nam từ lộ xe đến 500 mét | 530 | 265 | 133 | 67 | 50 |
| |||
| - Đoạn cách lộ xe 500 mét - Giáp Đông Hưng | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| |||
| - Bờ Bắc từ lộ xe đến 500 mét | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| |||
| - Bờ Bắc từ lộ xe 500 mét - Giáp Đông Hưng | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| |||
4 | Thứ 11 - Vân Khánh |
|
|
|
|
|
| |||
| - Từ cống Kim Quy - Giáp dự án Thứ 11 | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| |||
| - Từ cống Kim Quy - Kênh Lung | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| |||
| - Bờ Nam cống Kim Quy vô chợ 500 mét | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| |||
| - Bờ Nam cống Kim Quy - Lâm trường | 340 | 170 | 85 | 50 | 50 |
| |||
5 | Đất ở thị trấn ngoài các khu vực trên | 290 | 145 | 73 | 50 | 50 |
| |||
6 | Khu trung tâm thương mại, khu tái định cư | Theo giá dự án |
|
|
| |||||
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHÂU THÀNH
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
Nhóm I: xã Bình An (các ấp: An Phước, An Bình, Minh Phong) | |||
1 | 72 | 65 | 70 |
2 | 62 | 58 | 60 |
3 | 57 | 50 | 57 |
Nhóm II: xã Vĩnh Hòa Hiệp | |||
1 | 65 | 55 | 65 |
2 | 55 | 45 | 50 |
3 | 50 | 40 | 45 |
Nhóm III: xã Vĩnh Hòa Phú; Thị trấn Minh Lương; xã Mong Thọ B (ấp Phước Hòa, Phước Lợi, Phước Ninh) | |||
1 | 65 | 60 | |
2 | 55 | 50 | 55 |
3 | 50 | 45 | 50 |
Nhóm IV: xã Mong Thọ, xã Giục Tượng, xã Thạnh Lộc, xã Mong Thọ B (ấp Phước Chung, Phước Tân) | |||
1 | 55 | 48 | 55 |
2 | 50 | 42 | 50 |
3 | 45 | 37 | 45 |
Nhóm V: xã Minh Hòa, xã Mong Thọ A, xã Bình An (các ấp: Xã Xiêm, An Ninh, An Thành, An Lạc, Gò Đất, An Thới) | |||
1 | 50 | 47 | 50 |
2 | 45 | 42 | 45 |
3 | 40 | 37 | 40 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1: giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
* Giá đất nông nghiệp dọc theo các Quốc lộ 80, Quốc lộ 61, Quốc lộ 63: Được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 300 | 250 | 200 |
2 | 230 | 170 | 140 |
3 | 160 | 140 | 120 |
* Giá đất ở tại các cụm dân cư: áp dụng theo giá dự án
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |||||
1 | Quốc lộ 63 |
|
|
|
|
| |||||
| - Từ cống số 2 - Hết đất cây xăng An Thành | 1.700 | 850 | 425 | 213 | 120 | |||||
| - Từ ranh đất cây xăng An Thành - Đầu lộ Bảng Vàng | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 120 | |||||
| - Từ đầu lộ Bang Vàng; - Đầu lộ vào Cảng Cá Tắc Cậu | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |||||
| - Từ đầu lộ vào Cảng Cá - Bến Phà Tắc Cậu | 2.400 | 1.200 | 600 | 300 | 150 | |||||
| - Từ cống số 2 - Khu Tái định cư (bên rạch Cái Thia) | 1.700 | 850 | 425 | 213 | 120 | |||||
2 | Quốc lộ 61 |
|
|
|
|
| |||||
| - Từ ranh thành phố Rạch Giá - Cống Tám Đô | 5.500 | 2.750 | 1.375 | 688 | 344 | |||||
| - Từ Cống Tám Đô - Đầu Tuyến tránh Rạch Giá | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | |||||
| - Từ đầu tuyến trách Rạch Giá - Ranh Tòa án huyện | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 563 | 282 | |||||
| - Từ điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) - cầu kênh 5 thước | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | |||||
| - Từ cầu kênh 5 thước - Cầu rạch KapơHe | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 120 | |||||
| - Từ cầu rạch KapơHe đến cầu Khoe Tà Tưng | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 | |||||
| - Từ cầu Khoe Tà Tưng đến giáp ranh huyện Giồng Riềng | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 | |||||
3 | Quốc Lộ 80 |
|
|
|
|
| |||||
| - Từ cầu Quằng - Cống Bầu Thì | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 120 | |||||
| - Từ cống Bầu Thì - Cầu Móng | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 120 | |||||
| - Từ cầu Móng - Giáp ranh xã Thạnh Trị, huyện Tân Hiệp | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 | |||||
4 | Đường hành lang ven biển Phía Nam |
|
|
|
|
| |||||
| - Từ giáp ranh thành phố Rạch Giá - Quốc lộ 61 | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 120 | |||||
| - Từ đầu Quốc lộ 63 - Giáp ranh huyện An Biên | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |||||
* Các xã |
|
|
|
|
| ||||||
I. Xã Mong Thọ |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Chợ số 1 Mong Thọ (Trung tâm chợ qua mỗi bên 200 mét) | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 | |||||
2 | Đường cặp kênh sau làng (từ kênh 17 - kênh số 2) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
3 | Đường kênh số 3 nhỏ (từ Quốc lộ 80 - kênh Huyện Kiểng) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
4 | Đường kênh số 2 (từ Quốc lộ 80 - kênh Huyện Kiểng) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
5 | Đường kênh số 19 (từ Quốc lộ 80 - kênh Huyện Kiểng) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
6 | Đường kênh số 18 (từ Quốc lộ 80 - kênh Huyện Kiểng) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
7 | Đường kênh số 17 (từ kênh Sau Làng - kênh Huyện Kiểng) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
8 | Đường KH1 (từ ranh Huyện Kiểng giáp ranh xã Thạnh Trị - giáp ranh xã Mong Thọ B) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
II. Xã Bình An |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Từ hết ranh trường Song ngữ - Hết đất ông Huỳnh Văn Sén (ấp An Thành) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
2 | Từ Trung tâm chợ Tắc Cậu hướng về lô 7 (ấp An Ninh)- Hết đất ông Huỳnh Văn Trung | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 | |||||
3 | Đường từ đầu Lô 1 - cuối Lô 2 (ấp An Ninh) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
4 | Đường từ Quốc Lộ 63 - Lộ Cà Lang (từ Quốc lộ 63 - hết nhà ông Trần Văn Út) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
5 | Lộ kênh Kha Ma (từ Quốc lộ 63 - rạch Cà Lang) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
6 | Lộ An Bình (từ Rạch Sóc Tràm - hết đất Nhà máy bột cá Sáu Tâm) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
7 | Lộ An Bình (từ Nhà máy Sáu Tâm - cầu Xẻo Thầy Bẩy) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
8 | Từ cầu Xẻo Thầy Bẩy - Cầu Rạch Gốc (lô 5) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
9 | Từ Trung tâm chợ Tắc Cậu - Hết hết đất cây xăng Thái Mậu Nghĩa (hướng về Hào Dầu - ấp An Thành) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
10 | Đường vào Cảng Tắc Cậu (kể cả khu vực trong Cảng cá) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |||||
11 | Đất nội ô tái định cư: đường C | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |||||
12 | Đất nội ô tái định cư: đường D | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 120 | |||||
13 | Đất nội ô tái định cư: đường E | 1.600 | 800 | 400 | 200 | 120 | |||||
14 | Đất nội ô tái định cư: đường B (giáp ranh quy hoạch) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 120 | |||||
15 | Đất nội ô tái định cư: đường A (đường số 9) | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 120 | |||||
16 | Lộ Cảng đường sông (từ Quốc lộ 63 - Rạch Sóc Tràm) | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 120 | |||||
17 | Đường cặp sông Cái Bé (từ Bến phà Tắc Cậu cũ - Rạch Sóc Tràm) | 900 | 450 | 225 | 120 | 120 | |||||
18 | Đường Gò Đất (từ ranh thị trấn Minh Lương - Cầu Sập) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
19 | Đường An Phước (từ Quốc lộ 63 - hết ranh Trường tiểu học Bình An 2 ấp An Phước) | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | |||||
20 | Đường Minh Phong (từ Trụ sở ấp Minh Phong - Rạch Cà Lang) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
21 | Đường cặp kênh Sóc Tràm từ Cảng đường sông trở vào 1000 mét (cả hai bên kênh) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
22 | Đường Cà Lang (từ Cảng Cá - kênh Kha Ma) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
23 | Đường cặp ranh cảng Cá Tắc Cậu (từ Quốc lộ 63 - Lộ Cà Lang) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
III. Xã Thạnh Lộc |
|
|
|
|
|
| |||||
1 | Lộ Kênh 6 (từ kênh Cái Sắn - UBND xã) | 550 | 275 | 138 | 120 | 120 |
| ||||
2 | Đường kênh Đòn Dông (từ Bến đò kênh Vành đai - kênh 6) hướng Nam | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 |
| ||||
3 | Đường kênh Đòn Dông (từ bến đò kênh Vành đai đến Kênh 5 Ranh giáp xã Mong Thọ A) | 550 | 275 | 138 | 120 | 120 |
| ||||
4 | Đường kênh Đòn Đông (từ kênh 6 - UBND xã - kênh 5 ranh giáp xã Mong Thọ A) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
| ||||
5 | Đường kênh 6 (từ kênh Đòn Dông - giáp ranh xã Phi Thông) phía ấp Thạnh Hưng | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
| ||||
6 | Đường Tà Bết (từ chùa Tà Bết - rạch Cựa Gà) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
| ||||
7 | Đường kênh đường Trâu nhỏ (từ cầu kênh 6 ngang Trụ sở ấp Hòa Lợi - hết đất ông Năm Thiểu) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
| ||||
8 | Đường cặp theo tuyến kênh Cái sắn | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 |
| ||||
9 | Đường Kênh Tà Kiết (từ kênh Cái sắn - giáp ranh quy hoạch Khu công nghiệp Thạnh Lộc) hướng Đông | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
| ||||
10 | Đường Kênh số 7 phía Bờ Đông (từ Kênh Cái sắn - Kênh Đòn Dông) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 |
| ||||
11 | Đường Kênh 5 Ranh (giáp xã Mong Thọ A) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 |
| ||||
12 | Kênh Tà Ben phía Bờ Nam (từ Miễu Bà Tà Ben - Kênh Bác Hồ) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 |
| ||||
IV. Xã Mong Thọ A |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đường kênh Đòn Dông (từ kênh 5 ranh giáp xã Thạnh Lộc - giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Nam | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
2 | Đường kênh Đòn Dông (từ ranh giáp xã Thạnh Lộc - giáp ranh huyện Tân Hiệp) hướng Bắc | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
3 | Đường kênh Xếp Mậu (từ kênh Cái Sắn - kênh Ba Chùa cũ) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
4 | Đường kênh 5 ranh giáp xã Thạnh Lộc (từ kênh Cái Sắn - kênh Đòn Dông) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
5 | Đường kênh Tư Mong Thọ A | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
6 | Đường kênh Ba Chùa | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
7 | Đường cặp theo tuyến kênh Cái sắn | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
8 | Đường kênh 5A (từ đầu kênh Cái sắn - kênh Đòn Dông) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
9 | Trung tâm xã | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
10 | Đường kênh 4 nối dài (từ kênh Đòn Dông - giáp xã Phi Thông) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
11 | Đường kênh 6 | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
12 | Kênh Nhà Nguyệt | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
V | Xã Mong Thọ B |
|
|
|
|
| |||||
1 | Đường Chung Sư |
|
|
|
|
| |||||
| - Trạm Biến thế - Cầu kênh Chung Sư | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
| - Từ Cụm dân cư vượt lũ ấp Phước Chung - Cầu qua Vườn Cò | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
2 | Chợ Nhà Thờ ấp Phước Lợi (từ trung tâm chợ ra mỗi bên 100 mét) | 1.600 | 800 | 400 | 200 | 120 | |||||
3 | Chợ cầu Móng (từ cầu Móng đi về Rạch Sỏi 100 mét) | 1.600 | 800 | 400 | 200 | 120 | |||||
5 | Đường Giục Tượng (từ Quốc lộ 80 - giáp ranh ấp Tân Điền, xã Giục Tượng) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
6 | Đường kênh Công Trường (từ Đại đội trinh sát - giáp ranh ấp Tân Phước, xã Giục Tượng) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
7 | Đường kênh sau làng (từ Lộ Giục Tượng - Kênh Bàu Thì) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
8 | Đường kênh Bàu Thì (từ sau Kênh sau làng - giáp ranh xã Giục Tượng) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
9 | Đường kênh KH1 (từ Kênh 17 đến Ngã Sáu Tân Lợi) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
10 | Đường kênh Tám Đạt (từ Kênh sau làng đến ranh Chung Sư) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
11 | Đường kênh 17 (từ Kênh sau làng - Kênh KH1) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
12 | Khu dân cư ấp Phước Hòa | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | |||||
VI. Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
|
|
|
|
| ||||||
01 | Lộ Tà Niên: |
|
|
|
|
| |||||
| - Quốc lộ 61 - Ngã ba đi Cầu Ván | 1.600 | 800 | 400 | 200 | 120 | |||||
| - Từ ngã ba đi Cầu Ván - Đầu Vựa tép ông Hai Bửu | 1.700 | 850 | 425 | 213 | 120 | |||||
02 | Đường Cầu Ván (từ lộ Tà Niên - giáp ranh Phường Rạch Sỏi) | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 120 | |||||
03 | Khu vực Chợ Tà Niên | 2.100 | 1.050 | 525 | 263 | 132 | |||||
04 | Đường Sua Đũa (từ Quốc lộ 61 - cầu vào cụm dân cư vượt lũ ấp Sua Đũa) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
05 | Đường đá cặp sông Tà Niên (từ Vựa tép ông Hai Bửu - hết nhà máy Giải phóng 1 cũ) | 900 | 450 | 225 | 120 | 120 | |||||
06 | Đường đá cặp sông Tà Niên (từ ranh nhà máy giải phóng 1 cũ - giáp ranh phường Rạch sỏi) | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | |||||
07 | Đường từ Quốc lộ 61 (Phòng thuốc nam - kênh Sua Đũa) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
08 | Lộ ấp Vĩnh Thành A (từ Đình Nguyễn Trung Trực - cầu Chín Trí) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
09 | Đường ấp Vĩnh Thành (từ cầu Thanh Niên - giáp ranh Kp.7, P. Rạch Sỏi) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
10 | Đường ấp Vĩnh Thành - kênh Đập Đá (từ sông Tà Niên - sông Cái Bé) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
11 | Đường ấp Hòa Thuận (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - kênh Tiếp Nước) hướng Tây | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
12 | Đường ấp Hòa Thuận (từ cầu Năm Kế - kênh Tiếp Nước - hướng Đông ) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
13 | Đường kênh Sua Đũa (từ kênh Tiếp Nước - giáp ranh phường Vĩnh Lợi (hướng Tây)) | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | |||||
14 | Đường kênh Sua Đũa (từ kênh Tiếp Nước - giáp ranh phường Vĩnh Lợi hướng Đông) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
15 | Đường đất đỏ Cù Là (từ cầu Năm Kế - kênh cũ xã Giục Tượng) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
16 | Đường từ Quốc lộ 61 - kênh Sua Đũa | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | |||||
17 | Đường từ Quốc lộ 61 - Khu Tái định cư (Tuyến Tránh Rạch Giá) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
VII. Xã Minh Hòa |
|
|
|
|
| ||||||
01 | Quốc Lộ 61 bờ Bắc (từ giáp rạch Khoen Tà Tưng -ngang UBND xã) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
02 | Khu vực Chợ Chắc Kha | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 | |||||
03 | Đường Bình Lợi (từ Chợ Chắc Kha - Cầu Chùa) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
04 | Từ cầu Chùa Bình Lợi - Cầu Vàm Chụng Sà Đơn | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
05 | Đường xóm Chụng (từ cửa hàng Vật liệu xây dựng Quốc Đoàn - Ngã ba cầu Sập) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
06 | Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định (từ Quốc lộ 61 - Cống nhà ông Tám Tỷ) | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 | |||||
07 | Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định (từ Cống nhà ông Tám Tỷ - cầu cảng) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |||||
08 | Đường Chắc Kha - Bàn Tân Định (từ cầu cảng - giáp ranh xã Bàn Tân Định) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
09 | Đường kênh lộ khóm cũ (từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Long - rạch đường Trâu) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
10 | Đường Minh Hưng (từ Quốc lộ 61 - Cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
11 | Đường xóm Trại Cưa (từ Cầu Chắc Kha - Cầu Cống) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
12 | Đường An Khương (từ cầu Chắc Kha - kênh KH-3) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
13 | Đường từ cụm dân cư vượt lũ ấp Minh Hưng - cầu Cảng | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
14 | Đường từ kênh cầu cống - Kênh Chưng Bầu (ấp An Bình) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
15 | Đường Hòa Thạnh (ngang quán Thành Sương: từ Quốc lộ 61 - ngã ba Cầu Sập) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
16 | Đường từ cầu rạch Khoen Tà Tưng - Hết đất nhà ông Danh Út (ấp Bình Hòa) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
VIII. Xã Giục Tượng |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Lộ Cù Là cặp kênh cũ (từ Trụ sở ấp Tân Bình - cầu 5 Thành, hướng Đông) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
2 | Trung tâm chợ xã | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
3 | Lộ Giục Tượng (từ giáp ranh ấp Phước Hòa, xã Mong Thọ B - UBND xã Giục Tượng) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |||||
4 | Đường đất đỏ Tân Thành (cặp kênh Nước Mặn mới: từ Trụ sở ấp Tân Bình - giáp ranh xã Bàn Tân Định, huyện Giồng Riềng (hướng Nam) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
5 | Đường Tân Phước (từ đầu rạch Láng Tượng - Ngã Sáu- Tân Lợi) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
6 | Đường Kênh KH-I (từ kênh nước Mặn Mới - giáp ranh khu phố Minh An, thị trấn Minh Lương) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
7 | Đường ấp Tân Tiến (cặp kênh nước mặn mới) (từ Rạch Láng Tượng - kênh KH-I) hướng Bắc) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
8 | Đường Kênh Công Trường (từ Rạch Láng Tượng - giáp ranh ấp Phước Lợi, xã Mong Thọ B) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |||||
IX. Xã Vĩnh Hòa Phú |
|
|
|
|
| ||||||
1 | Đường Vĩnh Hòa 1 (từ cầu chợ Tà Niên - cầu Đập Đá 3 Ninh) | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | |||||
2 | Đường Vĩnh Hòa 2 (từ cầu Đập Đá 3 Ninh - cầu Rạch Cà Lang) | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | |||||
3 | Đường Vĩnh Hòa Phú (từ trụ sở ấp Vĩnh Đằng - Cầu Đập Đá 3 Ninh | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
4 | Đường Vĩnh Phú - Vĩnh Quới (từ kênh Khe Luông - hết kênh Lồng Tắc đi ra sông Cái Lớn.) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |||||
Đường Vĩnh Đằng (từ giáp ranh thị trấn Minh Lương - cầu Trụ sở ấp Vĩnh Đằng) | 900 | 450 | 225 | 120 | 120 | ||||||
6 | Đường cặp kênh Tà Niên (từ cầu Thanh niên - Vàm Bà Lịch (ấp Vĩnh Hội) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
7 | Từ kênh Khe Luông - hết đuôi Cồn | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |||||
8 | Khu tái định cư ấp Vĩnh Hòa I | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | |||||
Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị:
I. Bảng giá đất ở tại Thị trấn Minh Lương
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 61 |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Minh Lương - Ngã ba đi Tắc Cậu | 5.500 | 2.750 | 1.375 | 688 | 344 |
| - Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Điểm cuối Trường Công an tỉnh (B8) | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ cầu Minh Lương - Hết ranh Tòa án huyện | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 563 | 282 |
|
|
|
|
| ||
| - Hướng Bắc | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 563 | 282 |
| - Hướng Nam | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
3 | Quốc lộ 63 |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã ba đi Tắc Cậu - Trụ sở Bảo hiểm Xã hội huyện | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
| - Từ Trụ sở Bảo hiểm Xã hội huyện - Cầu kênh số 2 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
| - Cặp theo Rạch Cái Thia (từ nhà Ông Huỳnh Minh Trường - kênh số 2) hướng Nam | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
Đường vào UBND thị trấn Minh Lương (từ Quốc lộ 61 - hết Đài truyền Thanh huyện) | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 | |
2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | ||
2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | ||
7 | Từ cuối đường Hắc Kỳ - Đầu Chùa Cà Lang Mương (cặp kênh Minh Lương) | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 |
2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | ||
2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | ||
10 | Đường từ ngang cổng Chùa Cà Lang Ông qua chợ Minh Lương | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 120 |
11 | Đường từ đầu cầu Minh Lương - Ranh Chùa Cà Lang Ông (cặp rạch Cà Lang) | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 |
12 | Đường vào Trạm xá cũ (từ Quốc lộ 61 - ngã ba Cà Lang) | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 |
13 | Đường từ Đài Truyên thanh huyện - Ngã ba cả lang (phía cặp khu Khối vận huyện) | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 |
14 | Đường từ Quốc lộ 61 (quán cả phê Phượng) - Sông Minh Lương | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 |
15 | Khu Tái định cư Trường cấp 3 (đối diện Trường B8) | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
16 | Khu Tái định cư ấp Minh Phú | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 |
17 | Đường Gò Đất (từ Quốc lộ 61 - ranh xã Bình An) | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 |
II. Bảng giá đất ở tại các tuyến đường khác:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
Đường Vĩnh Đằng (từ Quốc lộ 61 - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng, xã Vĩnh Hòa Phú) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |
Lộ Cù Là (từ Trường Dân tộc Nội trú - Giáp ranh ấp Hòa Thuận, xã Vĩnh Hòa Hiệp) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | |
3 | Lộ Cà Đao (từ Quốc lộ 61 - sông Minh Lương) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 |
4 | Lộ Xã Hóa (từ Quốc lộ 61 - sông Minh Lương) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 |
5 | Đường xóm Cao Lãnh (từ Quốc lộ 61 - sông Minh Lương) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 |
6 | Đường xóm Bà Hội (từ Quốc Lộ 61 - sông Minh Lương) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 |
7 | Đường kênh 5 thước - Trại giống (cả 2 bên bờ kênh) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
8 | Đường từ cầu Ba Xa - Đầu rạch Cà Tứng (cặp kênh Minh Lương) hướng Đông | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 |
9 | Đường cặp sông Minh Lương (từ ranh xã Vĩnh Hòa Hiệp - ngã tư rạch Cà Lang, kênh KH-I) cả 2 bên bờ kênh | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 |
10 | Đường cặp kênh Cù Là (từ trụ sở Kp. Minh Lạc - đầu ngã ba Giục Tượng) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 |
11 | Đường kênh KH-I (từ đầu kênh - giáp ranh xã Giục Tượng) hướng Bắc | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
12 | Đường kênh KH-I (từ đầu kênh - giáp ranh xã Giục Tượng) hướng Nam | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 |
13 | Đường kênh Ba Xa (cả 2 bên bờ kênh) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
14 | Đường Tổ 1B (từ giáp rạch Cái Thia - hết đường bê tông) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
15 | Đường cặp sông Minh Lương (từ đầu rạch Cà Tứng - cầu kênh KaPơHe) cả 2 bên bờ kênh | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
16 | Đường từ Quốc lộ 61 (nhà ông Bảy Đại) - Giáp ranh ấp Vĩnh Đằng | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
17 | Đường vào khu dân cư ông Lâm (từ Quốc lộ 61 - giáp ranh ấp Vĩnh Đằng) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 |
* Trung tâm chợ, Trung tâm xã tính cho các đường xung quanh chợ và đường chính mặt chợ qua mỗi bên 100 m.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN GIANG THÀNH
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
Các xã: Phú Mỹ, Phú Lợi, Tân Khánh Hòa | ||||
1 | 18 | 22 | 14 | 10 |
2 | 15 | 18 | 12 | |
Các xã: Vĩnh Điều, Vĩnh Phú | ||||
1 | 18 | 24 | 14 | 10 |
2 | 15 | 20 | 12 |
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
- Giá đất nông nghiệp dọc theo tuyến Quốc lộ N1: Được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 230 | 130 | 85 |
2 | 115 | 65 | 45 |
3 | 60 | 40 | 40 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ N1 (Trừ vị trí qua tuyến dân cư vượt lũ Hà Giang và Tuyến dân cư Bể Lắng) |
|
|
|
|
|
| - Từ giáp ranh Thị xã Hà Tiên - Hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tân Khánh Hòa) | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| - Từ hết ranh xã Phú Lợi (phía xã Tân Khánh Hòa) đến HT2 | 500 | 250 | 125 | 63 | 50 |
| - Từ kênh HT2 - kênh HT1 (Khu trung tâm hành chính huyện) | 500 | 250 | 125 | 63 | 50 |
| - Từ kênh HT1 - Rạch cầu Mi | 700 | 350 | 175 | 88 | 50 |
| - Từ rạch Cầu Mi - Cầu Tà Êm | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
| - Từ cầu Tà Êm - Rạch Cống Cả | 500 | 250 | 125 | 63 | 50 |
| - Từ rạch Cống Cả - Cống Nha Sáp | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
| - Từ mố cầu Mẹt Lung ra mỗi bên 500 mét | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| - Từ sau mét thứ 500 trở về cống Nha Sáp | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
| - Từ sau mét thứ 500 - Ranh An Giang | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
2 | Đường kênh Nông Trường |
|
|
|
|
|
| - Đoạn qua cụm dân cư Tà Êm tính từ sau mét thứ 200 Kênh HT2 | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
| - Từ kênh HT2 - Kênh HT4 | 235 | 118 | 59 | 50 | 50 |
| - Từ kênh HT4 - Trường mầm non ấp Vĩnh Lợi | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
| - Từ giáp ranh Trường mầm non ấp Vĩnh Lợi - Giáp ranh xã Phú Lợi | 235 | 118 | 59 | 50 | 50 |
3 | Trung tâm xã Tân Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
| - Từ Trung tâm xã đi về hướng Đầm Chích đến cầu Đầm Chích - Giang Thành | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| - Từ Trung tâm xã đến cầu Giang Thành - Hà Giang | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
| - Từ Trung tâm xã - Trường Tiểu học ở Hòa Khánh | 300 | 150 | 75 | 50 | 50 |
4 | Đường kênh HT2 (Từ mét thứ 55 tính từ tim Quốc lộ N1 - Kênh HN1) | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
5 | Đường Trà Phô - Tà Teng |
|
|
|
|
|
| Tính từ tim Quốc lộ N1 vào 55 mét | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
| Từ sau mét thứ 55 đến đường PuTuốt | 235 | 118 | 59 | 50 | 50 |
| Từ đường PuTuốt - Kênh Nông Trường | 350 | 175 | 88 | 50 | 50 |
C. Bảng giá đất các cụm, tuyến dân cư
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | Giá |
1 | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Điều | 400 |
2 | Cụm dân cư Chợ Đình | 500 |
3 | Cụm dân cư Tà Êm | 500 |
4 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Khánh Hòa | 400 |
5 | Cụm dân cư Đầm Chít | 700 |
6 | Cụm dân cư Tà Teng | 375 |
7 | Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Mỹ | 650 |
8 | Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Phú | 400 |
9 | Tuyến dân cư Hà Giang | 200 |
10 | Tuyến dân cư Nam Vĩnh Tế | 175 |
11 | Tuyến dân cư Bể Lắng | 175 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN GIỒNG RIỀNG
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất rừng sản xuất (01 vị trí) |
I. Các xã, thị trấn (trừ mục II) | |||
1 | 50 | 45 | 30 |
2 | 45 | 40 | |
3 | 40 | 35 | |
II. Các xã: Thạnh Phước, Thạnh Lộc, Ngọc Thuận, Hòa Lợi (tính từ bờ kinh ranh giáp thành phố Cần Thơ trở vào nội huyện 1000 mét) | |||
1 | 67 | 55 | 30 |
2 | 60 | 48 | |
3 | 53 | 42 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở);
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
* Giá đất nông nghiệp dọc theo tuyến Quốc lộ 61 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 300 | 260 | 220 |
2 | 180 | 155 | 130 |
3 | 110 | 95 | 80 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Xã Long Thạnh |
|
|
|
|
|
| - Từ cống Đường Xuồng - Giáp ranh đất xã Thới Quản | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| - Từ Cầu số 2 - Cầu Ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 2 | 320 | 160 | 80 | 80 | 80 |
| - Từ Cầu Ngã tư Trường Tiểu học Long Thạnh 2 - Bến phà Vĩnh Thạnh | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| - Từ Ngã ba UBND xã - Cầu Bến Nhứt | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 80 |
| * Tỉnh lộ 963 B |
|
|
|
|
|
| - Từ Ngã ba Long Thạnh - Cống Ba Thiện | 800 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Từ cống Ba Thiện - Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng | 500 | 250 | 125 | 80 | 80 |
| *Quốc Lộ 61 |
|
|
|
|
|
| - Từ cống Chắc Kha giáp ranh huyện Châu Thành - Ranh Nhà máy đường | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 80 |
| - Từ ranh nhà máy đường - cầu Bến Nhứt (cầu cũ và đoạn vòng cung cầu mới) | 1.700 | 850 | 425 | 213 | 107 |
| - Từ cầu Bến Nhứt (kể cả đoạn lộ cũ) - cống Đường Xuồng | 900 | 450 | 225 | 113 | 80 |
| - Từ cống Đường Xuồng - Cầu Đường Xuồng | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| - Đường số 1 (L7.36 - L4.31) | 3.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 1 (L4.32 - L6.20), 2 (L7.11 - L15.25) | 2.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 3 (L10.15 - L10 - 26), 4 (L12.2 - L12.13), 8 (L11.1 -L14.3) | 2.500 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 3 (L1.6 - L1.28), 4 (L4.1 - L4.17), 10, 8(L14.4-L14.9) | 1.800 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 5 | 800 | Một vị trí |
|
|
|
| - Các đoạn còn lại | 500 | Một vị trí |
|
|
|
2 | Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã ba đi xã Vĩnh Phú - UBND xã Vĩnh Thạnh | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| * Tỉnh lộ 963 C |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu treo Vĩnh Thạnh - Cầu rạch Cây Dừa | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| - Từ câu rạch Cây Dừa - Ngã ba về xã Vĩnh Phú (đầu kênh 6 Thì) | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường Khu dân cư |
|
|
|
|
|
| - Đường số 2 | 700 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 4, 5, 8 | 400 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 6, 7, 3 | 900 | Một vị trí |
|
|
|
3 | Xã Bàn Tân Định |
|
|
|
|
|
| - Dãy phố Trung tâm chợ cũ | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
| - Từ câu kênh Nước Mặn - Kênh giáp đất sân bóng xã đối diện chợ | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| - Từ câu kênh Nước Mặn đi hướng xã Thạnh Trị 500 mét | 500 | 250 | 125 | 80 | 80 |
| - Từ cách cầu kênh Nước Mặn 500 mét - cầu kênh Tràm (giáp xã Thạnh Trị) | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| - Đoạn lộ từ cầu Chưng Bầu - Cầu Lô Bích | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 80 |
| - Từ cầu Lô Bích đến giáp ranh đất xã Minh Hòa | 700 | 350 | 175 | 88 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| - Đường số 1, 2, 7, 10, 11, 5 (A1 - A4), 8 (H1 - H5), 9 (L1 -L7) | 3.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 3, 5 (A5 - A20), 8 (F1 - F10), 9 (F11 - F20) | 1.500 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 4 | 700 | Một vị trí |
|
|
|
4 | Xã Bàn Thạch |
|
|
|
|
|
| - Từ UBND xã - Cầu Chưng Bầu | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| -Từ cầu kênh Láng Sơn - Cầu kênh Giồng Đá | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| -Đường số: 1, 2, 6 (A7 - A16), 7 (E22 - E32) | 1.000 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số: 3, 5, 6 (B23 - B42), 7 (E33 - E38) | 700 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số: 4, 8 | 400 | Một vị trí |
|
|
|
5 | Xã Thạnh Hòa |
|
|
|
|
|
| * Đường Thạnh Hòa |
|
|
|
|
|
| Từ Trụ sở UBND xã - Cầu Ba Tường | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| Từ Trụ sở UBND xã - Cầu Láng Sơn | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
6 | Xã Thạnh Bình |
|
|
|
|
|
| *Tỉnh lộ 963 |
|
|
|
|
|
| - Từ UBND xã - Giáp ranh thị trấn Giồng Riềng | 550 | 275 | 138 | 80 | 80 |
| - Từ UBND xã - Cầu kênh xáng Cò Tuất | 450 | 225 | 113 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| - Đường số: 3, 4, 7, 8 | 800 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số: 1, 2, 5, 6 | 500 | Một vị trí |
|
|
|
7 | Xã Thạnh Hưng |
|
|
|
|
|
| - Đường Thạnh Lộc | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| * Tỉnh lộ 963 B |
|
|
|
|
|
| - Từ ranh Trạm Quản lý đường sông - Cầu Đài chiến sĩ | 600 | 300 | 150 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Đài chiến sĩ bên lộ chính (trung tâm xã) | 650 | 325 | 163 | 82 | 80 |
| - Từ cầu Ba Lan - Giáp ranh xã Thạnh Phước | 500 | 250 | 125 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| - Đường số 1, 4, 3 (N13 - N19), 7 (G1 -G13), 9 (C1 - C3) | 1.200 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số 3: N20 - N27 | 600 | Một vị trí |
|
|
|
| - Các đoạn còn lại | 400 | Một vị trí |
|
|
|
8 | Xã Thạnh Lộc |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu qua cụm dân cư kênh ranh - cầu Bờ Trúc (giáp ranh xã Ngọc Thuận lộ chính) | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| * Đường Thạnh Lộc |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Bờ Trúc về hướng kênh Ranh 500 mét | 500 | 250 | 125 | 80 | 80 |
| - Từ cách cầu Bờ Trúc đi hướng xã Thạnh Hưng 500 mét | 500 | 250 | 125 | 80 | 80 |
| - Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - cầu qua cụm dân cư | 450 | 225 | 113 | 80 | 80 |
| - Từ cách cầu Bờ Trúc 500 mét - Giáp ranh xã Thạnh Hưng | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư Kênh Ranh |
|
|
|
|
|
| - Đường trục: A, B, C, 4, 2 (C5 - C8), 3 (G5 - G15), 5 (D5 -D26) | 2.500 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường trục: D, 2 (C1 - C13), 3 (G16 - K9) | 1.500 | Một vị trí |
|
|
|
| - Các đoạn còn lại | 600 | Một vị trí |
|
|
|
| * Tuyến đường khu dân cư Thạnh Lộc |
|
|
|
|
|
| - Đường trục: A, 2, 4, B (D1.8 - E1.6) | 800 | Một vị trí |
|
|
|
| - Các đoạn còn lại | 400 | Một vị trí |
|
|
|
9 | Xã Thạnh phước |
|
|
|
|
|
| - Tỉnh lộ 963 B | 450 | 225 | 113 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| -Đường số: 6A, 6, 3 A, 1B, 1C, 5 (C16 - C19) | 1.500 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số: 4, 5 (E4 - E7) | 600 | Một vị trí |
|
|
|
| -Các đoạn còn lại | 400 | Một vị trí |
|
|
|
10 | Xã Ngọc Chúc |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Ngọc Chúc dọc KH5 - Giáp ranh xã Ngọc Thành | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc dọc KH5 - Rạch Chùa cũ (bên lộ phụ) | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc - Miếu (nhà ông Chệt Bích) đối diện chợ | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc - Ranh Khu dân cư | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Đường Ngọc Thuận | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| - Đường Ngọc Thành | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc - Nhà thầy Tại đối diện Tỉnh lộ 963 | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| - Từ Cầu kênh Bảy Nguyễn - Bến phà Xẽo Bần | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| * Tỉnh lộ 963 |
|
|
|
|
|
| - Từ trụ sở UBND xã Ngọc Chúc - Kênh Tám Liễu | 650 | 325 | 163 | 82 | 80 |
| - Từ kênh Tám Liễu - Cầu Vàm Xáng | 550 | 275 | 138 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Ngọc Chúc - Cầu Cựa Gà. | 500 | 250 | 125 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Cựa Gà - Giáp ranh đất xã Ngọc Hòa phía lộ chính | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| - Đường số: 6, 7, 1 (B24 - B340), 2 (B4 - B19), 3 (A4 - A19), 4 (A24 - A34) | 2.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số: 5 | 1.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Các đoạn còn lại | 600 | Một vị trí |
|
|
|
11 | Xã Ngọc Thành |
|
|
|
|
|
| - Từ cụm dân cư xã Ngọc Thành - Cầu kênh Bảy Nguyên | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| * Đường Ngọc Thành |
|
|
|
|
|
| - Từ UBND xã dọc theo kênh KH5 - Lò sấy lúa ông Nia (phía lộ chính) | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| - Từ lò sấy ông Nia - Giáp ranh xã Ngọc Chúc (phía lộ chính kênh KH5) | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| - Từ cầu kênh Xuôi - cầu kênh Xâm Há (giáp ranh xã Ngọc Chúc tuyến kênh KH6) | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| *Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| -Đường số 2, 3, 7 (L4 - L15) | 1.600 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số 9, 1 (A4 - A8) | 1.100 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số 1, 4, 7, 8 (đoạn còn lại) | 700 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số 6 | 500 | Một vị trí |
|
|
|
12 | Xã Ngọc Thuận |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Kênh Xuôi - Trụ sở UBND xã phía chợ (cặp kênh KH6) | 700 | 350 | 175 | 88 | 80 |
| - Từ ngã tư đối diện chợ kênh KH6 - Nhà Chín Quang | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| - Từ cầu kênh Xuôi - Hết ranh Nhà máy nước đá ông Sáu Tràng kênh xuôi. | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| - Từ UBND xã - Cầu kênh Cơi 15 (KH6) | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| - Từ kênh Cơi 15 - cầu Bờ Trúc (giáp ranh xã Thạnh Lộc lộ chính) | 300 | 150 | 80 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| - Đường vào | 2.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường trục A | 2.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường số: 1, 2 | 1.500 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường trục B, 3, 4, 5 | 900 | Một vị trí |
|
|
|
| - Đường trục C, 6, 7, 8, 9 | 500 | Một vị trí |
|
|
|
13 | Xã Ngọc Hòa |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã ba đường vào cầu Công Binh - Cầu Thác Lác hướng xã Hòa An | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| * Đường Hòa Thuận |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu UBND xã Ngọc Hòa - Ranh trường THPT Hòa Thuận | 320 | 160 | 80 | 80 | 80 |
| - Từ trường THPT Hòa Thuận - Cầu Hòa Thuận | 500 | 250 | 125 | 80 | 80 |
| *Tỉnh lộ 963 |
|
|
|
|
|
| - Đoạn cách cầu KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét - Giáp ranh xã Ngọc Chúc | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng xã Ngọc Chúc 500m | 450 | 225 | 113 | 80 | 80 |
| - Từ cầu KH7 xã Ngọc Hòa đi về hướng cầu Công Binh 500 mét | 450 | 225 | 113 | 80 | 80 |
| - Đoạn cách KH7 xã Ngọc Hòa 500 mét - Bến phà Công Binh | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| * Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| -Đường số 6, 3 (H1 - H12), 4 (F6 - F29), 9 (B1 - B3), 2, (A12 - A14) | 900 | Một vị trí |
|
|
|
| - Các đoạn còn lại | 500 | Một vị trí |
|
|
|
14 | Xã Hòa Thuận |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu chợ HòaThuận - Hết ranh đất trường tiểu học Hòa Thuận 1 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Từ cầu chợ Hòa Thuận - Hết ranh đất UBND xã hướng xáng cụt Xẻo Kim | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Ba đường đối diện dãy phố (nhà ông Đa, ông Nhân, ông Vinh). | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Đường cặp Trường Tiểu học Hòa Thuận 1 (dãy giáo viên) | 750 | 375 | 188 | 94 | 80 |
| *Tỉnh lộ 963 |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu kênh Tám Phó đến cầu kênh Lộ 62 | 700 | 350 | 175 | 88 | 80 |
| - Từ cầu kênh Lộ 62 - cầu kênh Lung Nia giáp tỉnh Hậu Giang | 450 | 225 | 113 | 80 | 80 |
15 | Xã Hòa An |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Sắt nhà thờ - Cầu Út Triệu (đầu kênh Xẻo Gia). | 1.600 | 800 | 400 | 200 | 100 |
| - Từ Ngã ba chợ - Cầu Xẻo Gia | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
| - Từ cầu Xẻo Gia - Cầu kênh Cầu Kè | 550 | 275 | 138 | 80 | 80 |
|
|
|
|
|
| |
| -Đường số 3, 4, 5, 7, 2 (G1 - G16) | 1.600 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số 6, 8, 2 (H2 - H13) | 700 | Một vị trí |
|
|
|
| -Các đoạn còn lại | 500 | Một vị trí |
|
|
|
16 | Xã Hòa Hưng |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Công Binh đến ngã ba cây xăng Tuyết Vân (Tỉnh lộ 963) | 800 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| * Đường Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu kênh Tám Phó đi hướng xã Hòa Hưng 500 mét | 800 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Từ cách kênh Tám Phó 500 mét - Cầu KH8 | 600 | 300 | 150 | 80 | 80 |
| - Từ cầu KH8 - Hết ranh Trường Mẫu giáo Hòa Hưng | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 80 |
| - Từ ranh Trường mẫu giáo Hòa Hưng - Kênh Nhà Băng giáp ranh xã Hòa Lợi | 500 | 250 | 125 | 80 | 80 |
| -Từ cầu Thác Lác - Ranh đất cây xăng ông Tuấn | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
| - Từ hết ranh đất cây xăng ông Tuấn - Hết ranh đất ông Bắc (đối diện chợ Hòa An) | 600 | 300 | 150 | 80 | 80 |
| *Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| -Đường số 1, 2, 4 | 2.500 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số 3 | 2.000 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số 6 | 1.500 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đuừng số 5, 7, 8 | 1.000 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số 9, 10 | 600 | Một vị trí |
|
|
|
17 | Xã Hòa Lợi |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Ba Xéo - Cống Hai Đáo (Trung Tâm xã) | 450 | 225 | 113 | 80 | 80 |
| - Từ công Hai Đáo - Kênh ranh | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Ba Xéo - Kênh Nhà Băng | 350 | 175 | 88 | 80 | 80 |
| *Tuyến đường khu dân cư |
|
|
|
|
|
| - Đường số: 1, 3, 4 (G13 - H1) | 2.200 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số: 2, 4 (đoạn còn lại) | 1.500 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số: 5, 8, 9 | 700 | Một vị trí |
|
|
|
| -Đường số: 6, 7 | 500 | Một vị trí |
|
|
|
Bảng 3: Bảng giá đất ở tại đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m 2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Đường 30 Tháng 4 | 8.000 | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 |
2 | Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
|
| - Từ đường 30 tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
3 | Đường Nguyễn Huệ |
|
|
|
|
|
| - Từ đường 30 tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
4 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
5 | Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
| - Từ đường 30 tháng 4 - Trần Trí Viễn | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ Trần Trí Viễn - Mạc Cửu | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
6 | Đường Mai Thị Hồng Hạnh | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
7 | Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
| - Từ Cầu Kênh 1 - Cầu Bông Súng | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
| - Từ Cầu Bông Súng - Cầu Vàm Xáng Thị đội | 3.500 | 1.750 | 875 | 438 | 219 |
8 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Hùng Hiệp đến hết ranh Chợ Nông sản thực phẩm - Trung tâm Thương mại thị trấn Giồng Riềng | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| - Từ hết ranh chợ Chợ Nông sản thực phẩm - Trung tâm Thương mại thị trấn Giồng Riềng đến đường Nguyễn Trung Trực | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
| - Từ đường Nguyễn Trung Trực - Mai Thị Hồng Hạnh | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
9 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 80 |
10 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
11 | Đường Mậu Thân | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 80 |
12 | Đường Trần Đại Nghĩa | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
13 | Đường Nguyễn Văn Đương | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
14 | Đường Trần Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
| - Từ Nguyễn Hùng Hiệp - Mạc Cửu | 6.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Từ Mạc Cửu - Nguyễn Trãi | 900 | 450 | 225 | 113 | 80 |
15 | Đường Mạc Cửu |
|
|
|
|
|
| - Từ Trần Bạch Đằng đến hết ranh Chợ Nông sản thực phẩm - Trung tâm Thương mại thị trấn Giồng Riềng | 4.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Từ hết ranh Chợ Nông sản thực phẩm - Trung tâm Thương mại thị trấn Giồng Riềng đến Nguyễn Trung Trực | 900 | 450 | 225 | 113 | 80 |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Văn Trỗi | 600 | 300 | 150 | 80 | 80 |
16 | Đường Trần Minh Thường |
|
|
|
|
|
| - Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh | 8.000 | Một vị trí |
|
|
|
| -Từ Nguyễn Chí Thanh - Mạc Cửu | 6.000 | Một vị trí |
|
|
|
17 | Đường Nguyễn Hùng Hiệp |
|
|
|
|
|
| -Từ đường 30 Tháng 4 - Nguyễn Chí Thanh | 8.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Đống Đa | 6.000 | Một vị trí |
|
|
|
18 | Đường Đống Đa | 6.000 | Một vị trí |
|
|
|
19 | Đường Lê Văn Tuân | 1.300 | Một vị trí |
|
|
|
20 | Đường Võ Thị Sáu | 1.300 | Một vị trí |
|
|
|
21 | Đường Nguyễn Tri Phương (từ Trần Bạch Đằng - Nguyễn Thị Định) | 1.300 | Một vị trí |
|
|
|
22 | Đường Lâm Thị Chi | 1.300 | Một vị trí |
|
|
|
23 | Đường Nguyễn Trãi |
| Một vị trí |
|
|
|
| - Từ Cách Mạng Tháng Tám - Lâm Thị Chi | 1.000 | Một vị trí |
|
|
|
| - Từ Lâm Thị Chi - Trần Đại Nghĩa | 1.800 | Một vị trí |
|
|
|
24 | Đường Huỳnh Mẫn Đạt | 1.800 | Một vị trí |
|
|
|
25 | Đường Nguyễn Thị Định (từ Huỳnh Mẫn Đạt - Nguyễn Tri Phương) | 1.000 | Một vị trí |
|
|
|
26 | Từ ranh Bệnh viện Đa khoa huyện - Ranh đình Thạnh Hòa | 900 | 450 | 225 | 113 | 80 |
27 | Đường Lý Thường Kiệt | 600 | 300 | 150 | 80 | 80 |
28 | Đường Thoại Ngọc Hầu | 600 | 300 | 150 | 80 | 80 |
29 | Từ kênh khu C, nhà ông Út Kính (đối diện chợ Giồng Riềng) chạy dọc đến Thánh thất Cao Đài | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
30 | Tỉnh lộ 963 B |
|
|
|
|
|
| - Đoạn cách cầu Rạch Tranh 300 mét - Giáp ranh xã Long Thạnh | 600 | 300 | 150 | 80 | 80 |
| - Từ cầu Rạch Tranh đi hướng xã Long Thạnh 300 mét | 800 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Từ cầu Rạch Tranh đi hướng thị trấn Giồng Riềng 300 mét | 700 | 350 | 175 | 88 | 80 |
| - Đoạn cách cầu Rạch Tranh 100 mét - Bãi rác huyện | 650 | 325 | 163 | 82 | 80 |
| - Từ bãi rác huyện - Ranh đất cây xăng Chấn Nguyễn | 800 | 400 | 200 | 100 | 80 |
| - Từ ranh đất cây xăng Chấn Nguyễn - Ranh đất bến xe Giồng Riềng | 2.850 | 1.425 | 713 | 357 | 179 |
| - Từ bến xe Giồng Riềng - Cầu Giồng Riềng | 3.150 | 1.575 | 788 | 394 | 197 |
| - Từ Ngã ba Nhà máy nước - Hết ranh Trạm quản lý đường sông (ranh xã Thạnh Hưng) | 1200 | 600 | 300 | 150 | 80 |
31 | Tỉnh lộ 963 (từ Kênh 1 - Kênh 6 giáp ranh xã Thạnh Bình) | 800 | 400 | 200 | 100 | 80 |
32 | Tỉnh lộ 963C | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
33 | Đường Thạnh Hóa |
|
|
|
|
|
34 | - Từ UBND thị trấn dọc kho lương thực đến hết ranh đất nhà bác sĩ Thu | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| -Từ ranh đất nhà Bác sĩ Thu - Giáp lộ nhựa | 1.990 | 995 | 498 | 249 | 125 |
| - Từ lộ nhựa - cầu kênh Ba Tường (giáp ranh xã Thạnh Hòa) | 800 | 400 | 200 | 100 | 80 |
35 | Đường có bề rộng mặt đường > 2,5m | 400 | 200 | 100 | 80 | 80 |
36 | Đường có bề rộng mặt đường ≤ 2,5m | 360 | 180 | 90 | 80 | 80 |
37 | Đường Phan Thị Ràng | 6.000 | Một vị trí |
|
|
|
38 | Đường Chi Lăng | 6.000 | Một vị trí |
|
|
|
39 | Đường Trần Trí Viễn | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN GÒ QUAO
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác), đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
VỊ trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã, thị trấn: Thị trấn Gò Quao, Vĩnh Hòa Hưng Nam, Định An, Định Hòa | |||
1 | 40 | 36 | 32 |
2 | 38 | 34 | 30 |
3 | 36 | 32 | 28 |
II. Các xã: Vĩnh Phước B, Vĩnh Phước A, Vĩnh Thắng, Vĩnh Tuy, Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Thủy Liễu, Thới Quản | |||
1 | 38 | 34 | 32 |
2 | 36 | 32 | 30 |
3 | 34 | 30 | 28 |
+ Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng >= 20 m) và chân lộ - đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
+ Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 m đến nhỏ hơn 20 m).
+ Vị trí 3: các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên.
- Giá đất nông nghiệp dọc theo tuyến Quốc lộ 61 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
- Giá đất nông nghiệp cặp Tỉnh lộ 12 (tính từ lộ giới vào đến mét thứ 90):
+ Thuộc thị trấn Gò Quao và xã Định An (tuyến đường từ Ngã ba Lộ Quẹo - thị trấn Gò Quao): 60.000 đồng/m2
+ Tuyến đường thị trấn Gò Quao (Cầu Mương lộ) - Vĩnh Phước B - Vĩnh Thắng - Vĩnh Tuy (Cầu Đỏ); Tuyến thị trấn Gò Quao - Thủy Liễu; Tuyến Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc; Tuyến Đường Xuồng - Trung tâm xã Thới Quản: 40.000 đồng/m2.
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 240 | 220 | 200 |
2 | 180 | 170 | 160 |
3 | 140 | 130 | 120 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||
1 | QUỐC LỘ 61 |
|
|
|
|
| ||
| Xã Định Hòa |
|
|
|
|
| ||
| - Từ Cầu Đường Xuồng - Hết đất Chùa Thanh Gia | 930 | 465 | 233 | 120 | 120 | ||
| - Từ Chùa Thanh Gia - Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa | 740 | 370 | 185 | 120 | 120 | ||
| - Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Cống (nhà ông Thạch) | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 | ||
| - Từ Cống (nhà ông Thạch) - Giáp ranh xã Định An | 740 | 370 | 185 | 120 | 120 | ||
| Xã Định An |
|
|
|
|
| ||
| - Từ ranh xã Định Hòa - Đầu cầu Rạch Tìa | 740 | 370 | 185 | 120 | 120 | ||
| - Từ Cầu Rạch Tìa - Đầu cầu Sóc Ven | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 | ||
| - Từ đầu cầu Sóc Ven - Giáp cống Huyện đội | 1.900 | 950 | 475 | 238 | 120 | ||
| - Từ cống Huyện đội - Mốc quy hoạch Trung tâm xã | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 120 | ||
| - Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An - Kênh Xáng mới | 1.150 | 575 | 288 | 144 | 120 | ||
| - Từ Kênh Xáng mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam | 880 | 440 | 220 | 120 | 120 | ||
| Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
|
|
| ||
| - Từ giáp ranh xã Định An - Giáp cổng Cái Trăm (cống Chùa Lục Phi) | 880 | 440 | 220 | 120 | 120 | ||
| - Từ cống Cái Trăm (cống Chùa Lục Phi) - Đường vào Cụm dân cư vượt lũ | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 | ||
| - Từ đường vào Cụm dân cư vượt lũ - cầu Cái Tư | 1.150 | 575 | 288 | 144 | 120 | ||
| - Từ bến phà cũ - Đường dẫn cầu Cái Tư | 840 | 420 | 210 | 120 | 120 | ||
2 | TỈNH LỘ |
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
| ||
| - Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đầu cầu Ba Láng | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | ||
| - Từ đầu cầu Ba Láng - Giáp ranh Trường cấp III | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 120 | ||
| - Từ ranh Trường cấp III - Đầu cầu Chợ Gò Quao | 2.700 | 1.350 | 675 | 338 | 169 | ||
|
|
|
|
| ||||
| Thị trấn Gò Quao |
|
|
|
|
| ||
| - Từ đầu cầu Mương lộ - Cầu Đường Trâu | 360 | 180 | 120 | 120 | 120 | ||
| Xã Vĩnh Phước B |
|
|
|
|
| ||
| - Từ Cầu Đường Trâu - Bến phà Xáng Cụt | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| Xã Vĩnh Thắng |
|
|
|
|
| ||
| - Từ hết Khu Tái định cư Vĩnh Thắng - Giáp Kênh 1 | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | ||
| - Từ cầu Kênh 1 Vĩnh Thắng - Giáp ranh Vĩnh Tuy | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| Xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
| ||
| - Từ giáp ranh Vĩnh Thắng - Kênh Cống đá | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ Kênh cống đá - Giáp đất ranh đất Tám Phòng | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ ranh đất Tám Phòng - Cầu Long Tân | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | ||
| - Từ cầu Long Tân - Cầu Đỏ Vĩnh Tuy | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
3 | HUYỆN LỘ |
|
|
|
|
| ||
| * Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía đất liền lộ) |
|
|
|
|
| ||
| Xã Định An |
|
|
|
|
| ||
| - Từ ngã ba Sóc Ven - Cầu Chùa cũ (hai bên) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 120 | ||
| - Từ đầu cầu Chùa cũ Định An - Cầu Kênh Mới (đường Mây) | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | ||
| - Từ cầu Kênh mới - Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
|
|
|
| ||
| - Từ giáp ranh Định An - Vàm Kênh Mới (đất liền lộ) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Đường thị trấn - Định Hòa - Thủy Liễu |
|
|
|
|
| ||
| Thị trấn Gò Quao |
|
|
|
|
| ||
| - Từ Cầu KH6 - Hết nhà ông Nguyễn Văn Có | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ hết nhà ông Nguyễn Văn Có - Giáp ranh xã Định Hòa | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| Xã Định Hòa |
|
|
|
|
| ||
| - Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| Xã Thủy Liễu |
|
|
|
|
| ||
| - Từ giáp ranh xã Định Hòa - Cầu Mương Ranh | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ Cầu Mương Ranh - Cầu kênh Đường Xuồng | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
4 | Đất các tuyến đường trung tâm xã và chợ |
|
|
|
|
| ||
4.1 | Xã Thủy Liễu |
|
|
|
|
| ||
| * Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu |
|
|
|
|
| ||
| - Từ giáp ranh xã Định Hòa - Hết đất Chùa Thủy Liễu | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - cầu chợ Thủy Liễu | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | ||
| - Từ cầu chợ Thủy Liễu - cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà) - Vàm Cả Bần Thủy Liễu | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| * Tuyến Đường Ruồng |
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp chợ Thủy Liễu - Giáp ranh ấp Hiệp An | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| * Phía UBND xã Thủy Liễu |
|
|
|
|
| ||
| - Từ hết đất UBND xã - Cầu Trung ương Đoàn | 360 | 180 | 120 | 120 | 120 | ||
4.2 | Xã Vĩnh Tuy |
|
|
|
|
| ||
| - Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - cống Mười Đê | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ cống Mười Đê - Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Tỉnh lộ 12 - Cây xăng Đồng Cẩm | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ Tỉnh lộ 12 - Ngã ba Hào Phong (cầu Út La) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy (từ Bưu điện đến nhà ông Hùng đến nhà ông Ba Đàn đến nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh đến nhà ông Tám đến nhà ông Tám Mập và đến nhà ông Quách Hán Thông) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | ||
| - Khu Tái định cư chợ Vĩnh Tuy đến tiệm Internet Lan Anh | 900 | 450 | 225 | 120 | 120 | ||
| - Đất còn lại nằm trong khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 120 | ||
4.3 | Xã Thới Quản |
|
|
|
|
| ||
| * Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản |
|
|
|
|
| ||
| - Từ giáp ranh xã Long Thạnh huyện Giồng Riềng - cầu Kênh Thủy Lợi Xuân Đông | 380 | 190 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ Kênh Thủy Lợi Xuân Đông - chợ ngã Tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ Chợ Ngã Tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) - Vàm đường Tắt | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| * Tuyến Thới Quản - Thới An |
|
|
|
|
| ||
| - Từ cầu trường học ấp Xuân Đông - Ranh Chùa Thới An | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ Chùa Thới An - Kênh thủy lợi Chòm mã (trường cấp II) | 380 | 190 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ Chùa Thới An - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ nhà bà Tư Húng - Cầu Xẻo Rọ | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ kênh Thủy lợi chòm mã - Vàm Cả Mới Lớn (tuyến mới) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ Vàm Cả Mới Lớn - Kênh Tư Giáp xã Bình An huyện Châu Thành (tuyến mới) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ ngã tư rạch Cả Mới nhỏ - Nhà ông Danh Bửu Hiệp | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| * Phía UBND xã Thới Quản |
|
|
|
|
| ||
| - Từ UBND xã đến giáp đường về Thới An | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ UBND xã đến giáp Chùa Tổng Quản | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
4.4 | Xã Định Hòa |
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) - Cầu Thứ Hồ A | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ Cầu Thứ Hồ A - Trường Tiểu học 2 (Bần Bé) | 250 | 125 | 120 | 120 | 120 | ||
| Đường từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu Cà Nhung - cầu Miễu Ông Tà | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu Miễu Ông Tà - cầu kênh Năm Chợ | 250 | 125 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu Đường Xuồng giáp ranh xã Long Thạnh (Bến đò Ông Mén) | 250 | 125 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu Kênh Cây Xoài - cầu Kênh Tư Điều | 250 | 125 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu Đường Xuồng - Giáp cầu ngang sông nhà ông Lành | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ nhà ông Danh Thảo - Hết nhà ông Châu Đình Húa | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ nhà ông Sáu Hoàng - Hết đất ông Chính và từ nhà ông Sáu Hoàng đến giáp nhà ông Sáu Phúc | 900 | 450 | 225 | 120 | 120 | ||
| Từ Cầu Tà Khoa - Giáp ấp Phước Thới, thị trấn (Kênh Tà Khoa) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu Cà Nhung - Hết cầu kênh Rạch Điền | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu ông Ba Mia - Hết ranh nhà Út Điểm |
|
|
|
|
| ||
| 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | |||
| Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ nhà ông Sáu Phúc - Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ kênh Định Hòa 2 - Nhà ông út (kênh KH5) (từ Kênh Định Hòa 2 - hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải)) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu Chùa Tà Mum - Hết nhà Ông Út (Kênh KH5) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Khu dân cư Vượt lũ | Giá theo phương án tài chính |
| |||||
| Khu vực chợ và Khu dân cư xã Định Hòa | Giá theo phương án tài chính |
| |||||
| Khu Tái định cư xã Định Hòa | Giá theo phương án tài chính |
| |||||
| * Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu (Thanh Giơ - Thủy Liễu) |
|
|
|
|
| ||
| Từ nhà ông Đào Móm - Giáp ranh xã Thủy Liễu | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| * Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 |
|
|
|
|
| ||
| Từ Chùa Thanh Gia - Kênh ranh 2 ấp Hòa Mỹ, Hòa Thanh (Phía Kênh) | 550 | 275 | 138 | 120 | 120 | ||
| Từ Kênh ranh 2 ấp Hòa Thanh, Hòa Mỹ - Mốc quy hoạch Trung Tâm xã Định Hòa (phía kênh) | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ mốc quy hoạch xã Định Hòa - Giáp quy hoạch khu tái định cư xã Định Hòa (Phía Kênh) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | ||
| Từ Cầu Cà Nhung - Hết cầu Hòa An (phía kênh) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ Cầu Hòa An - Giáp ranh xã Định An (phía kênh) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ Chùa Thanh Gia - Cống Đìa Thoa (phía kênh) | 550 | 275 | 138 | 120 | 120 | ||
| Từ cống Đìa Thoa - Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa (phía kênh) | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ Cầu Cà Nhung - Giáp ranh xã Định Hòa (phía kênh) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | ||
| Từ Cầu Cà Nhung - Giáp ranh xã Định An (phía kênh) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
4.5 | Xã Vĩnh Thắng |
|
|
|
|
| ||
| Từ Bến phà Xáng Cụt - Đường số 2 | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ Bến phà Xáng Cụt - Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái) | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| Các đường số 2, 3, 4 đến đường B (khu vực Dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) | 1.600 | 800 | 400 | 200 | 120 | ||
| Từ đường B xuống mé sông cái đến bến phà qua xã Vĩnh Phước A | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A đến đường B (khu vực Dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | ||
| Từ đường số 4 đến hết khu Tái định cư (theo Tỉnh lộ 12) | 850 | Một vị trí |
|
| |||
| 770 | Một vị trí |
|
| ||||
| 400 | Một vị trí |
|
| ||||
| Các đường C và Đường E (khu vực Dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng) | 3.500 | Một vị trí |
|
| |||
| Các tuyến còn lại Trung tâm Chợ Vĩnh Thắng; | 1.000 | Một vị trí |
|
| |||
| Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
4.6 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
|
|
|
|
| ||
| * Trung tâm chợ Cái Tư |
|
|
|
|
| ||
| - Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.800 | Một vị trí |
|
| |||
| - Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.600 | Một vị trí |
|
| |||
| - Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.400 | Một vị trí |
|
| |||
| - Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) | 1.000 | Một vị trí |
|
| |||
| * Các tuyến đường |
|
|
|
|
| ||
| - Đường số 18 cặp sông Cái đến tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ) | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | ||
| - Tuyến cặp sông Cái Tư (từ cầu Cái Tư đến nhà ông Bảy Cát - Kinh Bốn thước) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ Vàm kênh Ông Ký - Vàm kênh Năm Lương (ranh xã Hòa Thuận, phía Trường THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ vàm kênh Năm Lương - Kênh Ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ đầu Kênh Tài Phú - Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | ||
| - Từ nhà ông Tư Cẩn - Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ cầu chợ Cái Tư - Kênh Năm Dần | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ đất ông Cường - Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa): giá theo phương án tài chính |
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||||
| Từ khu vượt lũ số 1 - Giáp kênh Bà Chủ (từ cầu sắt theo tuyến lộ Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài đến Kênh Bà chủ) | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | ||
| Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu (từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài đến đê bao Ô Môn - Xà No) | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | ||
| Phía Bắc Đê bao (từ khu vượt lũ số 1 nối liền đê bao - đất chỉnh trang quy hoạch chợ) | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No (từ khu vượt lũ số 1 - Kênh Bà Chủ: phía nhà ông Võ Minh Chánh) | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ kênh Bà Chủ - kênh Ba Hồ (phía UBND xã) | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ kênh Ba Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - xà No) đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ kênh Ba Hồ - Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ kênh Ông Bồi - Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ Vàm Thác Lát - Ô Môn đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc) | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án |
|
|
|
|
| ||
4.8 | Xã Vĩnh Phước B |
|
|
|
|
| ||
| - Từ giáp ranh thị trấn - UBND xã (cặp sông Cái Lớn) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ UBND xã đến giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon) | 330 | 165 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ nhà ông Huỳnh Văn Công đến Trường THCS Vĩnh Phước B (Sóc Sâu) | 250 | 125 | 120 | 120 | 120 | ||
4.9 | Xã Vĩnh Phước A |
|
|
|
|
| ||
| Từ bến đò Vĩnh Phước A qua Xáng Cụt - cầu kênh Đòn Dong xáng cụt ấp Phước Lợi | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu kênh Đòn Dong xáng cụt ấp Phước Lợi - Cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Kênh Bao 2 ấp Phước Minh | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| Từ kênh Bao 2 ấp Phước Minh - Cầu Trung ương đoàn ấp Phước An giáp ấp Phước Thạnh | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | ||
4.10 | Xã Định An |
|
|
|
|
| ||
| - Khu vực chợ cũ (từ lộ nhựa - cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 120 | ||
| - Từ đầu cầu Chợ mới theo trục lộ chợ - Cặp mé sông (nhà ông Tuấn) | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 | ||
| - Từ nhà bác sĩ Hùng đến nhà ông Khánh | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | ||
| - Từ nhà ông Tư Sang đến dãy phố nhà ông Túc | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | ||
| - Từ nhà bà Xuân (thợ may) đến hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (xã đội) | 950 | 475 | 238 | 120 | 120 | ||
| - Từ nhà ông Lưu Thủy đến hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện | 950 | 475 | 238 | 120 | 120 | ||
| - Từ nhà bác sĩ Hùng đến nhà ông Đẩu | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | ||
| - Còn lại các tuyến trong chợ mới | 600 | 300 | 150 | 120 | 120 | ||
| - Từ lộ nhựa đến hãng nước đá ông Thành | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | ||
| Từ cầu Sóc Ven (Quốc lộ 61) đến nhà ông Lê Công Vũ (kênh huyện đội, ấp An Trung) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Khu dân cư vượt lũ giá theo phương án tài chính |
|
|
|
|
| ||
| - Chợ và Khu dân cư xã Định An tính theo giá bán của nhà đầu tư |
|
|
|
|
| ||
| * Tuyến Vĩnh Phú - Định An |
|
|
|
|
| ||
| - Từ Quốc lộ 61 đến nhà ông Dương Trung Hiếu | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | ||
| - Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Ngã tư kênh ông Xịu | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| - Từ ngã tư kênh ông Xịu - Giáp ranh huyện Giồng Riềng | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | ||
| * Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía kênh đối diện Quốc lộ 61) |
|
|
|
|
| ||
| - Từ đầu cầu Rạch Tìa - cầu Sóc Ven | 700 | 350 | 175 | 120 | 120 | ||
| - Từ cống Huyện đội đến hết mốc Quy hoạch Trung tâm xã | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | ||
Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |
1 | Đường Nguyễn Văn Tư |
|
|
|
|
| |
| Từ Trạm Bảo vệ thực vật - cầu Vĩnh Phước (cũ) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |
| Từ đầu cầu Vĩnh Phước - Giáp Thất Cao Đài (cặp sông Cái) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |
| Từ Thất Cao Đài - Giáp ranh xã Vĩnh Phước B | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |
| Từ Cầu Vĩnh Phước - Giáp kênh Mương Lộ | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |
2 | Đường Yết Kiêu |
|
|
|
|
| |
| Từ Trịnh Vĩnh Phúc - Cầu Mương Lộ | 650 | 325 | 163 | 120 | 120 | |
3 | Đường Trịnh Vĩnh Phúc |
|
|
|
|
| |
| Từ Trịnh Vĩnh Phúc - cầu Mương Lộ (cặp kênh) | 550 | 275 | 138 | 120 | 120 | |
4 | Đường Nguyễn Hà |
|
|
|
|
| |
| Từ Viện Kiểm sát - Giáp Phòng Giáo dục | 550 | 275 | 138 | 120 | 120 | |
|
|
|
|
| |||
| Từ nhà Công vụ - Giáp lộ nhựa (khu cán bộ) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |
6 | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
| |
| Từ đầu cầu chợ Gò Quao - Hết ranh trường Tiểu học thị trấn | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |
| Từ Trường Tiểu học thị trấn - Ngã năm | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |
| Từ cầu Ngã năm - Giáp trường cấp II (cầu KH6 - 2 bên) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |
| Hẻm 77 và Hẻm 83 | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |
7 | Đường Phan Bội Châu (trường cấp II - Khu tái định cư) | 450 |
|
|
|
| |
8 | Nhà Công vụ - Giáp lộ nhựa (khu cán bộ) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |
9 | Hẻm Bê tông rộng 2 mét (từ Trịnh Vĩnh Phúc - Nguyễn Hà) | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |
10 | Bệnh viện - Ngã Năm (cặp mé sông) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |
11 | Hẻm Bê tông rộng 3 mét (từ đường 3 tháng 2 vào Khu tái định cư) | 450 | 225 | 120 | 120 | 120 | |
12 | Đầu cầu Mương Lộ vào 700 mét (nhà ông Hai Sơn) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |
13 | Đất nằm ngoài các tuyến đường và Trung tâm thị trấn | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | |
* | Khu Trung tâm thương mại |
|
|
|
|
| |
1 | Đường 3 tháng 2 |
|
|
|
|
| |
| Từ cầu Chợ - Giáp Phan Bội Châu | 5.000 | Một vị trí |
|
| ||
| Từ giáp Phan Bội Châu - cầu KH6 (hai bên) | 3.000 | Một vị trí |
|
| ||
2 | Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
| |
| Từ giáp Kim Đồng đến nền số 2 khu L2 | 3.000 | Một vị trí |
|
| ||
| Từ nền số 1 Khu L2 - Hai Bà Trưng | 4.000 | Một vị trí |
|
| ||
| Từ Hai Bà Trưng (nền số 1 lô L3 đến giáp đường hẻm khu L9) | 5.000 | Một vị trí |
|
| ||
| Từ Công viên A4 - Đường 3 tháng 2 | 3.500 | Một vị trí |
|
| ||
3 | Đường Kim Đồng (từ Trường Mầm Non - Nguyễn Hữu Cảnh) | 2.500 | Một vị trí |
|
| ||
4 | Đường Nguyễn Du (từ Ngô Quyền - Nguyễn Hữu Cảnh) | 1.500 | Một vị trí |
|
| ||
5 | Đường Đặng Thùy Trâm (từ Sơn Nam - Ngô Quyền) | 2.000 | Một vị trí |
|
| ||
6 | Đường Âu Cơ (từ Sơn Nam - Ngô Quyền) | 4.000 | Một vị trí |
|
| ||
7 | Đường Hai Bà Trưng (từ Ngô Quyền - đường 3 tháng 2) | 2.000 | Một vị trí |
|
| ||
8 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường 3 tháng 2 - Ngô Quyền) | 4.000 | Một vị trí |
|
| ||
9 | Đường Tạ Quang Tỷ (từ đường 3 tháng 2 - Ngô Quyền) | 5.500 | Một vị trí |
|
| ||
10 | Đường Nguyễn Văn Tiền (từ đường 3 tháng 2 - Ngô Quyền) | 5.500 | Một vị trí |
|
| ||
11 | Đường Sơn Nam (từ đường 3 tháng 2 - Ngô Quyền) | 4.000 | Một vị trí |
|
| ||
12 | Khu Tái định cư | 420 | Một vị trí |
|
| ||
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN HÒN ĐẤT
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Nam Quốc lộ 80: (phía ra biển) |
| ||
a) Khu 1: Từ cầu số 2 - xã Mỹ Lâm đến kênh cầu Vàm Răng | |||
1 | 45 | 40 | 16 |
2 | 36 | 32 | 14 |
b) Khu 2: Từ cầu Vàm Răng đến kênh cầu số 9 | |||
1 | 43 | 38 | 16 |
2 | 38 | 32 | 14 |
c) Khu 3: Từ kênh cầu số 9 đến kênh cầu Lình Huỳnh | |||
1 | 36 | 22 | 16 |
2 | 30 | 18 | 14 |
d) Khu 4: Từ kênh cầu Lình Huỳnh đến kênh cầu Vàm Rầy |
| ||
1 | 30 | 22 | 16 |
2 | 24 | 18 | 14 |
e) Khu 5: Từ kênh cầu Vàm Rầy đến kênh cầu T5 (giáp Kiên Lương) | |||
1 | 24 | 18 | 15 |
2 | 20 | 15 | 12 |
II. Khu vực Bắc Quốc lộ 80: (phía An Giang) | |||
a) Khu 1: Từ cầu số 2, xã Mỹ Lâm đến kênh Ba Thê (Sóc Xoài) | |||
1 | 42 | 32 | 14 |
2 | 36 | 28 | 12 |
b) Khu 2: Từ kênh Ba Thê - Sóc Xoài đến kênh Tri Tôn | |||
1 | 38 | 30 | 14 |
2 | 30 | 26 | 12 |
c) Khu 3: Từ kênh Tri Tôn đến kênh T5 xã Bình Quang (giáp Kiên Lương) | |||
1 | 30 | 22 | 14 |
2 | 24 | 19 | 12 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Đối với tất cả các thửa đất tiếp giáp với bờ kênh (rạch) có bề rộng từ 8 mét trở lên, lề đường, lề lộ.
- Vị trí 2: Đối với tất cả các thửa còn lại không thuộc vị trí 1
* Giá đất rừng sản xuất: 10.000 đ/m2
* Giá đất nông nghiệp dọc theo tuyến Quốc lộ 80 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 250 | 200 | 150 |
2 | 125 | 100 | 80 |
3 | 80 | 70 | 68 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
|
| Từ cầu số 2 - Giáp ranh Trường Mỹ Lâm 1 | 2.700 | 1.350 | 675 | 338 | 169 |
| Từ ranh Trường Mỹ Lâm 1 - Trường Mỹ Lâm 3 | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 | 138 |
| Từ Trường Mỹ Lâm 3 - cầu số 3 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| Từ cầu số 3 - Cầu Tà Manh | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
| Từ cầu số 5 - Cầu số 9 (trừ các khu chợ) | 850 | 425 | 213 | 107 | 68 |
| Từ cầu số 9 - Bệnh Viện | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 113 |
| Từ Thánh Thất Cao Đài - cầu Lình Huỳnh | 1.700 | 850 | 425 | 213 | 107 |
| Từ cầu Lình Huỳnh - cầu 283 | 860 | 430 | 215 | 108 | 68 |
| Từ cầu 283 - Cầu 286 | 700 | 350 | 175 | 88 | 68 |
| Từ cầu 286 - Giáp cụm dân cư Bình Sơn | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
| Từ cụm dân cư Bình Sơn - cầu Vàm Rầy (Bình Sơn) | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| Từ cần Vàm Rầy - cầu Tám Ngàn trở lên phía cầu Bình Giang 2 cách 500 mét | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 75 |
| Từ chợ Bình Giang trở về hướng Rạch Giá 500 mét và từ chợ Bình Giang - Nhà thờ phía Kiên Lương | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 82 |
| Từ sau 500 mét tính từ cầu Bình Giang 2 - Kênh T5 (trừ các khu chợ) | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
2 | Đường phía Bắc kênh Rạch Giá - Hà Tiên |
|
|
|
|
|
| Từ cầu số 2 - Kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) | 300 | 150 | 75 | 68 | 68 |
| Từ kênh Nam Ninh (ranh Sóc Sơn - Mỹ Lâm) đến kênh Quảng Thống | 350 | 175 | 88 | 68 | 68 |
| Từ kênh Quảng Thống đến kênh Sóc Xoài - Ba Thê | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
| Từ kênh Sóc Xoài - Ba Thê đến rạch Đường Bàn (kênh cầu số 5) | 350 | 175 | 88 | 68 | 68 |
| Từ rạch Đường Bàn (kênh cầu số 5) đến ngang cầu số 9 | 300 | 150 | 75 | 68 | 68 |
| Từ ngang cầu số 9 đến ranh Trường cấp 3 | 550 | 275 | 138 | 69 | 68 |
| Từ ranh Trường cấp 3 - Ngã ba Đầu Doi | 800 | 400 | 200 | 100 | 68 |
| Từ ngã ba Đầu Doi đến ranh Thánh Thất Cao Đài | 300 | 150 | 75 | 68 | 68 |
3 | Từ ngã ba Đầu Doi - Giáp ranh xã Nam Thái Sơn (bờ Tây kênh Nam Thái Sơn) | 300 | 150 | 75 | 68 | 68 |
4 | Chợ Mỹ Lâm (chợ cũ) | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
5 | Chợ cầu số 3 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
6 | Chợ cầu số 5 | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
7 | Chợ Kiên Bình (cụm dân cư) | 700 | 350 | 175 | 88 | 68 |
8 | Chợ Kiên Bình | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 113 |
9 | Chợ Hòn Me xã Thổ Sơn | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 82 |
10 | Chợ Lình Huỳnh | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 82 |
11 | Chợ Đập Đá | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
12 | Chợ Kiên Hảo | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
13 | Chợ Mỹ Hiệp Sơn (chợ cũ) | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
14 | Chợ Nam Thái Sơn | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
15 | Đường bờ Nam kênh Sóc Suông (từ kênh Tà Hem - Chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn)) | 400 | 200 | 100 | 68 | 68 |
16 | Đường bờ Nam kênh Sóc Suông (từ Chùa Bửu Sơn - kênh Tà Lúa (kênh cầu số 4) thị trấn Sóc Sơn) | 500 | 250 | 125 | 68 | 68 |
17 | Đường Tà Lúa (Từ kênh Sóc Suông - cầu kênh cũ (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Đông kênh Tà Lúa (kênh số 4)) | 500 | 250 | 125 | 68 | 68 |
18 | Đường Tà Lúa (Từ cầu kênh cũ đến rạch Giáo Phó (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Đông kênh Tà Lúa (kênh số 4)) | 400 | 200 | 100 | 68 | 68 |
19 | Từ kênh Sóc đến đầu kênh cũ (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Tây Kinh Tà Lúa (kênh số 4) | 500 | 250 | 125 | 68 | 68 |
20 | Từ kênh cũ - Rạch Giáo Phó (thị trấn Sóc Sơn) phía bờ Tây kênh Tà Lúa (Kênh số 4) | 400 | 200 | 100 | 68 | 68 |
21 | Đường cống số 7 (từ cầu Kiên Bình - rạch Phóc Thổ Sơn) | 550 | 275 | 138 | 69 | 68 |
22 | Từ câu Vàm Răng (bờ Đông) - Rạch Giáo Phó | 450 | 225 | 113 | 68 | 68 |
23 | Từ Chợ Tròn - Cầu kênh Sóc (Sơn Kiên) | 300 | 150 | 75 | 68 | 68 |
24 | Từ ngã ba Mương kinh - Đê biển | 450 | 225 | 113 | 68 | 68 |
25 | Từ cầu Vàm Răng (bờ Tây) - Ngã tư kênh mới | 450 | 225 | 113 | 68 | 68 |
26 | Từ ngã tư kênh mới - Cầu Giàn Gừa | 450 | 225 | 113 | 68 | 68 |
27 | Từ ranh khu Thương mại thị trấn Hòn Đất - Kênh 1 thị trấn Hòn Đất (bờ Tây kênh Tri Tôn - Hòn Sóc) | 700 | 350 | 175 | 88 | 68 |
28 | Từ kênh 1 - Kênh 2 (bờ Tây kênh Tri Tôn - Hòn Sóc) | 350 | 175 | 88 | 68 | 68 |
29 | Từ cầu kênh 1 Đường hòn (thị trấn Hòn Đất) - Ranh xã Thổ Sơn | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
30 | Từ ranh thị trấn Hòn Đất - Cầu Hòn Sóc (Thổ Sơn) | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 82 |
31 | Từ cầu Lình Huỳnh - Giáp ranh xã Lình Huỳnh | 800 | 400 | 200 | 100 | 68 |
32 | Từ ranh thị trấn Hòn Đất - Đầu kênh K9 Lình Huỳnh | 700 | 350 | 175 | 88 | 68 |
33 | Từ đầu kênh K9 Lình Huỳnh - Cống Lình Huỳnh | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
34 | Từ cống Lình Huỳnh ra biển | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
35 | Từ cầu Hòn Sóc - Cầu Mương Lộ | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
36 | Từ cầu Mương Lộ - Kênh 11 (đê bao) | 500 | 250 | 125 | 68 | 68 |
37 | Kênh 11 (đê bao) - Trường Phan Thị Ràng | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
38 | Từ Trường Phan Thị Ràng - UBND xã Thổ Sơn | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 75 |
39 | Từ UBND xã Thổ Sơn - Mộ Chị Sứ xã Thổ Sơn | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
40 | Từ Mộ Chị Sứ - Cống Vạn Thanh | 900 | 450 | 225 | 113 | 68 |
41 | Từ UBND xã Thổ Sơn - Cống Hòn Quéo | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
42 | Từ cống Vạn Thanh - cống Hòn Quéo (đường đê) | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
43 | Từ cống Hòn Quéo - Chùa Lình Huỳnh | 900 | 450 | 225 | 113 | 68 |
44 | Từ cống Hòn Quéo - Chùa Hòn Quéo | 900 | 450 | 225 | 113 | 68 |
45 | Từ cống Vạn Thanh - cầu Rạch Phóc | 300 | 150 | 75 | 68 | 68 |
46 | Từ mộ Chị Sứ chạy quanh núi Hòn Đất - Bãi Tra đến ngã ba Chùa | 500 | 250 | 125 | 68 | 68 |
47 | Từ chợ Hòn Me đến ngã ba đài truyền hình | 1.100 | 550 | 275 | 138 | 69 |
48 | Từ ngã ba đài truyền hình đến đường Ô Tư Cang | 550 | 275 | 138 | 69 | 68 |
49 | Từ Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng vòng núi Hòn Sóc phía Tây đến ngã ba lộ mới | 700 | 350 | 175 | 88 | 68 |
50 | Từ cầu Vàm Rầy ra biển (bờ Tây) | 400 | 200 | 100 | 68 | 68 |
51 | Từ cầu vượt Tám Ngàn đến giáp An Giang | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
52 | Bờ Tây kênh Lình Huỳnh chạy ra biển (lộ đan) | 500 | 250 | 125 | 68 | 68 |
53 | Đường Mỹ Hiệp Sơn |
|
|
|
|
|
| Từ bến đò Sóc Xoài cũ đến kênh ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận | 800 | 400 | 200 | 100 | 68 |
| Từ kênh ranh Sóc Sơn - Mỹ Thuận (kênh 7 Biết) đến giáp ranh An Giang | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
54 | Đường bờ Tây kênh Sóc Xoài - Ba Thê | 300 | 150 | 75 | 68 | 68 |
55 | Đường bờ Tây kênh 9 (từ cầu kênh 9 - cầu Vạn Thanh) | 300 | 150 | 75 | 68 | 68 |
56 | Đường Kiên Hảo (từ cầu số 3 - giáp ranh tỉnh An Giang) | 440 | 220 | 110 | 68 | 68 |
57 | Đường Nam Thái Sơn (lộ đan cũ) |
|
|
|
|
|
| Từ ngã ba đầu doi - Giáp ranh xã Nam Thái Sơn | 600 | 300 | 150 | 75 | 68 |
| Từ ranh thị trấn - Kênh 7 | 450 | 225 | 113 | 68 | 68 |
| Từ kênh 7 - Kênh 10 | 500 | 250 | 125 | 68 | 68 |
| Từ kênh 10 - Giáp ranh tỉnh An Giang | 450 | 225 | 113 | 68 | 68 |
58 | Đường kênh 14 (Mỹ Thái - Mỹ Hiệp Sơn) | 250 | 125 | 68 | 68 | 68 |
59 | Đường Mỹ Thái (từ vàm Mỹ Thái - giáp ranh tỉnh An Giang) | 360 | 180 | 90 | 68 | 68 |
60 | Hai bên đường kênh Tân Điền (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang - giáp ranh thị trấn Sóc Sơn) | 320 | 160 | 80 | 68 | 68 |
61 | Hai bên đường đê Quốc Phòng (từ giáp ranh phường Vĩnh Quang - giáp ranh thị trấn Sóc Sơn.) | 320 | 160 | 80 | 68 | 68 |
* Đối với khu vực chợ nông thôn chưa quy hoạch: Các thửa tiếp giáp với khu vực buôn bán của chợ, hoặc theo xác nhận của UBND xã, thị trấn thì được tính giá đất chợ nông thôn
Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc Lộ 80 | 4.600 | 2.300 | 1.150 | 575 | 288 |
| Từ Bệnh Viện - Trường cấp 3 (thị trấn Hòn Đất) | 4.600 | 2.300 | 1.150 | 575 | 288 |
| Từ Trường cấp 3 - Cầu Hòn (thị trấn Hòn Đất) | 6.000 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 |
| Từ cầu Hòn - Bến Xe (thị trấn Hòn Đất) | 6.500 | 3.250 | 1.625 | 813 | 407 |
| Từ Bến Xe - Thánh Thất Cao Đài (thị trấn Hòn Đất) | 5.200 | 2.600 | 1.300 | 650 | 325 |
| Từ cầu Tà Manh - cầu Tà Hem (thị trấn Sóc Sơn) | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 |
| Từ cầu Tà Hem – Hẻm đi vào Sóc (kể nhà bà Cà Mai cũ thuộc thị trấn Sóc Sơn) | 4.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 |
| Từ hẻm đi vào Sóc đến chùa Bửu Sơn (thị trấn Sóc Sơn) | 4.200 | 2.100 | 1.050 | 525 | 263 |
| Từ Chùa Bửu Sơn - Trường cấp 1 Sóc Sơn (cổng phụ vào chùa) | 4.500 | 2.250 | 1.125 | 563 | 282 |
| Từ Trường cấp 1 Sóc Sơn (cổng phụ vào chùa) - Cầu số 5 | 3.500 | 1.750 | 875 | 438 | 219 |
2 | Từ Cầu Hòn - Kênh 1 Hòn Sóc (thị trấn Hòn Đất) | 2.100 | 1.050 | 525 | 263 | 132 |
3 | Trung tâm thương mại thị trấn Hòn Đất |
|
|
|
|
|
| Các đường đất thuộc loại I | 3.200 | 1.600 | 800 | 400 | 200 |
| Các đường đất thuộc loại II | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| Các đường đất thuộc loại III | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 82 |
| Các đường đất thuộc loại IV | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 68 |
| Các đường đất thuộc loại V | 900 | 450 | 225 | 113 | 68 |
| Các tuyến đường đất thuộc khu tái định cư | 750 | 375 | 188 | 94 | 68 |
4 | Chợ và khu dân cư thị trấn Sóc Sơn; các cụm tuyến dân cư | Theo giá dự án |
|
|
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN KIÊN HẢI
Bảng 1: Bảng giá đất nông nghiệp.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Phân loại khu vực | Giá |
I | Khu vực xã Hòn Tre |
|
1 | Theo Tuyến lộ quanh đảo (cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi 100 mét), lộ ngang đảo (giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi 100 mét hướng về ấp 3) và khu vực từ trục lộ ngang đảo lên mũi Hòn Tre (ấp 1) | 50 |
2 | Các khu vực còn lại | 35 |
II | Khu vực xã Lại Sơn |
|
1 | Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết Km00 lộ quanh đảo (Thất Cao Đài), theo trục lộ cũ xuống giáp mé biển và đường quanh đảo | 50 |
2 | Từ hết Km0 đường quanh đảo (Thất Cao Đài) đến hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo đường quanh đảo cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi 100 mét. Riêng ấp Bãi Bấc từ nhà ông Trần Văn Chấm đến hết đất ông Trần Văn Tạo theo cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi 200 mét. | 40 |
3 | Từ hết Km7 đường quanh đảo (hết Bãi Bấc) theo trục lộ quanh đảo đến Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh Ông Nam Hải) theo cặp mé biển và giới hạn từ tim lộ quanh đảo lên sườn đồi 100 mét. | 30 |
40 | ||
40 | ||
| Khu vực đường ngang đảo giới hạn từ tim lộ lên sườn đồi 100 mét | 25 |
6 | Các khu vực còn lại | 20 |
III | Khu vực xã An Sơn |
|
1 | Bãi Ngự | 50 |
2 | Bãi Nhum và Bãi Giếng Tiên | 25 |
3 | Bãi Cây Mến, Bãi Chệt đến hết Bãi Cỏ Nhỏ | 40 |
4 | Bãi Đất Đỏ | 35 |
5 | Các khu vực còn lại của các đảo | 15 |
IV | Khu vực xã Nam Du |
|
1 | Hòn Ngang, Hòn Mấu | 25 |
2 | Hòn Bờ Đập, Hòn Dầu | 20 |
3 | Các khu vực còn lại của các đảo | 15 |
Bảng 2. Bảng giá đất ở nông thôn:
ĐVT: 1.000đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
I | Khu vực xã Lạai Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Đường trung tâm xã (từ ấp Bãi Nhà A - giáp ấp Thiên Tuế) |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu ông Cui đến hết nhà ông Hàng Minh Đo (cách Thất Cao Đài 200 mét) | 660 | 330 | 165 | 83 | 75 |
| - Từ cầu ông Cui đến Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên Phòng 746) theo trục lộ cũ | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 75 |
2 | Khu vực Bãi Giếng - Bãi Thiên Tuế (ấp Thiên Tuế) | 600 | 300 | 150 | 75 | 75 |
3 | Đường quanh đảo |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) - Ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) theo trục lộ quanh đảo | 250 | 125 | 75 | 75 | 75 |
| - Từ Ngã ba lộ quanh đảo (Đồn Biên phòng 746) đến hết Km 5 lộ quanh đảo (Thất Cao Đài), theo trục lộ quanh đảo | 300 | 150 | 75 | 75 | 75 |
| - Từ hết Km 5 lộ quanh đảo (Thất Cao Đài) đến hết Km 5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Châm), theo trục lộ quanh đảo | 250 | 125 | 75 | 75 | 75 |
| - Từ hết Km 5 lộ quanh đảo (hết Bãi Bộ, hết đất ông Trần Văn Châm) đến hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc), theo đường quanh đảo | 350 | 175 | 88 | 75 | 75 |
| - Từ hết Km7 lộ quanh đảo (hết Bãi Bấc) đến ngã ba ấp Thiên Tuế (Dinh ông Nam Hải) | 200 | 100 | 75 | 75 | 75 |
4 | Khu vực Bãi Bộ - Bãi Bấc (từ hết đất ông Võ Minh Hoàng - hết ranh đất ông Trần Văn Tạo) theo đường lộ cũ | 550 | 275 | 138 | 75 | 75 |
5 | Đường, cầu tàu Bãi Nhà (bỏ từ lộ cũ cách lên 30 mét lấy đến cách ngã ba lộ quanh đảo 10 mét) | 450 | 225 | 113 | 75 | 75 |
II | Khu vực xã An Sơn |
|
|
|
|
|
1 | Khu vực Trung tâm xã (từ bia tưởng niệm đi theo trục lộ đến hết nhà tập thể Trạm Ra Đa 600 và đến hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Lài) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 75 |
2 | Từ hết nhà Tập thể Trạm Ra đa 600 đến hết tổng đài Bưu điện xã | 300 | 150 | 75 | 75 | 75 |
3 | Từ hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Lài đường xuống bãi cỏ nhỏ (cách đường trung tâm xã 150 mét) đến hết trụ sở ấp An Cư | 600 | 300 | 150 | 75 | 75 |
4 | Từ hết trụ sở ấp An Cư đến hết Bãi cỏ Nhỏ | 450 | 225 | 113 | 75 | 75 |
5 | Khu vực Bãi Ngự | 500 | 250 | 125 | 75 | 75 |
6 | Khu vực Bãi Đất Đỏ | 350 | 175 | 88 | 75 | 75 |
7 | Khu vực Bãi Cây Mến, Bãi Nhum và Bãi Giếng Tiên | 200 | 100 | 75 | 75 | 75 |
8 | Các khu vực còn lại | 150 | 75 | 75 | 75 | 75 |
III | Khu vực xã Nam Du |
|
|
|
|
|
1 | Khu vực Trung tâm chợ Hòn Ngang (phía Tây: Bưu điện xã đến giáp Trụ sở ấp An Phú, phía Đông: Cách bến đò về xã An Sơn 5m (nhà ông Dấn) đến hết trạm Kiểm Soát Biên Phòng Nam Du (nhà ông Tám Khương) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 75 |
2 | Từ giáp Bưu điện xã đến hết Trường THCS An Hòa (nhà ông Huỳnh Công Ba) và từ hết Trụ sở ấp An Phú đến hết cổng miếu Bà Chúa Sứ (nhà ông Nguyễn Thế Sang) | 700 | 350 | 175 | 88 | 75 |
3 | Từ hết cổng miếu Bà Chúa Sứ (giáp nhà ông Nguyễn Thế Sang) - cuối tổ 10 ấp An Phú (giáp nhà ông Mai Xuân Điền) | 350 | 175 | 88 | 75 | 75 |
4 | Từ hết Trường THCS An Hòa (nhà ông Huỳnh Công Ba) đến giáp nhà ông Năm Ù | 400 | 200 | 100 | 75 | 75 |
5 | Từ hết Trạm Kiểm soát biên phòng Nam Du (nhà ông Tám Khương) đến hết nhà ông Năm Ù và từ cách bến đò xã An Sơn 5m (giáp nhà ông Dấn) đến cuối tổ 10 ấp An Phú (giáp nhà ông Mai Xuân Điền) | 700 | 350 | 175 | 88 | 75 |
6 | Khu vực Hòn Mấu | 300 | 150 | 75 | 75 | 75 |
7 | Khu vực Hòn Dầu, Hòn Bờ Đập | 100 | 75 | 75 | 75 | 75 |
8 | Các khu vực còn lại | 60 | 75 | 75 | 75 | 75 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở xã Hòn Tre
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường - khu vực | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Đường trục chính |
|
|
|
|
|
| - Từ Nhà khách Huyện ủy đến cột mốc km0 đường quanh đảo (nhà ông Đặng Xuân Hà) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 75 |
| - Từ hết Nhà khách Huyện ủy đến hết Trụ sở Bảo hiểm xã hội | 1.700 | 850 | 425 | 213 | 107 |
| - Từ hết Trụ sở Bảo hiểm xã hội đến hết trường tiểu học Hòn Tre | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Từ hết Trường tiểu học Hòn Tre đến giáp Suối Lớn - Trung tâm Y tế | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 75 |
| - Từ Suối lớn - Trung lâm Y tế đến Dinh Cá ông (giáp đường quanh đảo) | 800 | 400 | 200 | 100 | 75 |
2 | Đường quanh đảo |
|
|
|
|
|
| - Từ hết Dinh Cá ông (giáp đường quanh đảo) đến đuôi Hà Bá (hết đất bà Nguyễn Thị Mai) | 400 | 200 | 100 | 75 | 75 |
| -Từ đuôi Hà Bá (hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mai) đến giáp khu du lịch sinh thái Bãi Chén (hết ranh đất ông Trần Hữu Lộc) | 300 | 150 | 75 | 75 | 75 |
| - Từ Km0 đường quanh đảo (nhà ông Đặng Xuân Hà) đến hết khu du lịch sinh thái Bãi Chén (giáp ranh đất ông Trần Hữu Lộc) | 450 | 225 | 113 | 75 | 75 |
3 | Đường ngang đảo |
|
|
|
|
|
| - Từ Huyện Đoàn (cách trục đường chính lên 30m) đến Ngã ba Động Dừa (nhà ông Huỳnh Văn Tỷ) | 850 | 425 | 213 | 107 | 75 |
| - Từ Ngã ba Động Dừa (nhà ông Huỳnh Văn Tỷ) đến hết ngã ba Bãi Chén (nhà bà Nguyễn Thị Hừng) | 450 | 225 | 113 | 75 | 75 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN KIÊN LƯƠNG
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | 23 | 21 | 17 |
2 | 19 | 18 | 13 |
* Vị trí xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 m) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất).
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại không thuộc vị trí 1.
* Giá đất rừng sản xuất: 10.000 đ/m2
* Giá đất nông nghiệp dọc theo tuyến Quốc lộ 80 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT:1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 240 | 140 | 90 |
2 | 120 | 70 | 50 |
3 | 60 | 45 | 40 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
|
| -Từ giáp ranh huyện Hòn Đất - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương | 500 | 250 | 125 | 63 | 40 |
| - Từ cầu Lung Lớn - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương (cống Ba Cu) | 500 | 250 | 125 | 63 | 40 |
2 | Từ Mũi Ông Cọp - Giáp ranh thị trấn Kiên Lương | 500 | 250 | 125 | 63 | 40 |
3 | Đường vào núi Mây (từ vị trí 3 của Quốc lộ 80 đến hết đường núi Mây) | 120 | 60 | 40 | 40 | 40 |
4 | Từ ngã tư Hòn Heo - Ngã ba Cờ Trắng | 250 | 125 | 63 | 40 | 40 |
5 | Từ ngã tư Hòn Heo - Chùa Vạn Hòa | 300 | 150 | 75 | 40 | 40 |
6 | Đoạn từ ngã ba chùa Bãi Ớt đến Mũi Dừa | 200 | 100 | 50 | 40 | 40 |
|
|
|
|
| ||
| - Từ ranh khu đô thị Ba Hòn - Cống Ba Tài | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
| - Từ Cống Ba Tài - Cống Lung Lớn 2 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Từ cống Lung Lớn 2 - Khu Du lịch Chùa Hang | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
8 | Đường vào hồ nước ngọt ấp Ba Trại |
|
|
|
|
|
| - Từ cuối vị trí 3 của Tỉnh lộ 11 vào 200 mét | 500 | 250 | 125 | 63 | 40 |
| - Đoạn còn lại đến hết đường | 200 | 100 | 50 | 40 | 40 |
9 | Khu vực hồ bơi du lịch Hòn Phụ Tử |
|
|
|
|
|
| - Từ cuối vị trí 3 của Tỉnh lộ 11 vào 200 mét | 500 | 250 | 125 | 63 | 40 |
| - Tuyến còn lại | 250 | 125 | 63 | 40 | 40 |
10 | Khu Tái định cư Chùa Hang ấp Hòn Trẹm - Bình An | 500 | 250 | 125 | 63 | 40 |
11 | Đường Rạch Đùng đi Hố Bườn, Hòn Trẹm, Song Chinh |
|
|
|
|
|
| - Từ ngã Ba Hòn Trẹm - Ngã ba Rạch Đùng | 500 | 250 | 125 | 63 | 40 |
| - Từ ngã Ba Rạch Đùng - cống Tám Thước (bao gồm đường đê Quốc Phòng phía sau) | 400 | 200 | 100 | 50 | 40 |
| - Từ Cống Tám Thước – Cống Lung Lớn 1 | 300 | 150 | 75 | 40 | 40 |
12 | Đường ngã ba Hòn Chông - Ngã ba Rạch Đùng | 500 | 250 | 125 | 63 | 40 |
150 | 75 | 40 | 40 | 40 | ||
300 | 150 | 75 | 40 | 40 | ||
15 | Khu dân cư Nhà máy Xi măng Hà Tiên - Kiên Giang (xã Bình An) tính toàn khu | 300 | 150 | 75 | 40 | 40 |
16 | Đường Hòa Điền |
|
|
|
|
|
| - Từ đầu kênh xáng Kiên Lương - Cống ông Thương | 400 | 200 | 100 | 50 | 40 |
| - Từ cống ông Thương - Ranh xã Thuận Yên, thị xã Hà Tiên | 350 | 175 | 88 | 44 | 40 |
17 | Đường quanh xã đảo Sơn Hải |
|
|
|
|
|
| - Từ UBND xã đi về hướng Bắc đến hết ranh nhà ông Đỗ Văn Voi và đến tim đường nhánh 2 mặt nam Hòn Heo (tim ngã Ba) và lộ chính Trường Trung học cơ sở Sơn Hải. | 200 | 100 | 50 | 40 | 40 |
| - Từ ranh nhà ông Đỗ Văn Voi đi vòng mũi Bắc đến tim đường nhánh 2 mặt Nam Hòn Heo (tim ngã Ba) và hai đường nhánh hướng Bắc Hòn Heo | 120 | 60 | 40 | 40 | 40 |
| - Từ UBND xã đi về hướng Nam - Hết ranh miễu Bà và hết ranh nhà ông Phạm Văn Dung | 200 | 100 | 50 | 40 | 40 |
| - Từ ranh Miễu Bà đi vòng mũi Nam đến ranh nhà ông Phạm Văn Dung và đường nhánh hướng Nam Hòn Heo | 120 | 60 | 40 | 40 | 40 |
| - Lộ Hòn Ngang | 120 | 60 | 40 | 40 | 40 |
18 | Đường quanh xã đảo Hòn Nghệ |
|
|
|
|
|
| - Từ UBND xã về hướng Mũi Nồm - Hết nhà ông Trần Văn Khánh. | 250 | 125 | 63 | 40 | 40 |
| - Từ nhà ông Trần Văn Khánh về hướng Hòn Khô đến giữa dốc ranh ấp Bãi Chướng | 120 | 60 | 40 | 40 | 40 |
| - Từ UBND xã về hướng bãi Nam đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lan | 250 | 125 | 63 | 40 | 40 |
| - Từ nhà bà Nguyễn Thị Lan về hướng Hòn Khô đến giữa dốc ranh ấp Bãi Nam. | 120 | 60 | 40 | 40 | 40 |
19 | Đất ở tuyến dân cư Kinh Cái Tre |
|
|
|
|
|
| - Từ đầu đường Quốc lộ 80 đến kênh TĐ1 | 396 | Một vị trí |
|
| |
| - Từ TĐ1 đến TĐ3 | 150 | Một vị trí |
|
| |
| - Từ TĐ3 đến Lung lớn 2 | 230 | Một vị trí |
|
| |
20 | Cụm dân cư vượt lũ Kiên Bình | Giá theo dự án |
|
| ||
21 | Cụm dân cư vượt lũ Hòa Điền | Giá theo dự án |
|
| ||
22 | Khu dân cư chợ Bình An | 1.870 | Một vị trí |
|
|
ĐVT: đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | ||||
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
| ||||
| - Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Cầu cống Tre | 800 | 400 | 200 | 100 | 100 | ||||
| - Từ cầu Cống Tre - Đường Đông Hồ | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||
| - Từ ngã ba đường Đông Hồ - Bưu điện Kiên Lương | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 100 | ||||
| - Từ Bưu điện Kiên Lương - Đường Trần Hưng Đạo (khu đô thị Ba Hòn) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||
| - Từ đường Trần Hưng Đạo - Cầu Ba Hòn | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 100 | ||||
| - Từ cầu Ba Hòn - Giáp ranh xã Dương Hòa | 500 | 250 | 125 | 100 | 100 | ||||
2 | Đường vào xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) | 600 | 300 | 150 | 100 | 100 | ||||
3 | Tỉnh lộ 11 (từ Quốc lộ 80 - hết ranh quy hoạch Ba Hòn) | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 100 | ||||
4 | Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 100 | ||||
5 | Chu Văn An (đường Trần Quang Diệu cũ) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | ||||
6 | Nguyễn Du (đường Lê Hoàn cũ) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | ||||
7 | Triệu Thị Trinh (đường Phan Đình Phùng cũ) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||
8 | Mạc Cửu |
|
|
|
|
| ||||
| - Từ Lê Quý Đôn - Đông Hồ | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 100 | ||||
| - Từ Đông Hồ - Đồng Khởi | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||
1.200 | 600 | 300 | 150 | 100 | ||||||
800 | 400 | 200 | 100 | 100 | ||||||
800 | 400 | 200 | 100 | 100 | ||||||
1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||||
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ Quốc lộ 80 - Nguyễn Khuyến | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||
800 | 400 | 200 | 100 | 100 | ||||||
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ Đồng Khởi - Đông Hồ | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||
| - Từ Đông Hồ - Lê Quý Đôn | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 100 | ||||
700 | 350 | 175 | 100 | 100 | ||||||
700 | 350 | 175 | 100 | 100 | ||||||
700 | 350 | 175 | 100 | 100 | ||||||
700 | 350 | 175 | 100 | 100 | ||||||
1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||||
1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||||
1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||||
|
|
|
|
| ||||||
| - Từ Trương Công Định - Đường vào Trung tâm dạy nghề | 800 | 400 | 200 | 100 | 100 | ||||
| - Từ đường vào Trung tâm dạy nghề đến hết đường | 700 | 350 | 175 | 100 | 100 | ||||
700 | 350 | 175 | 100 | 100 | ||||||
800 | 400 | 200 | 100 | 100 | ||||||
800 | 400 | 200 | 100 | 100 | ||||||
Võ Trường Toản (từ Phan Đình Phùng - Duy Tân - Đoàn Thị Điểm) | 800 | 400 | 200 | 100 | 100 | |||||
28 | Lê Quý Đôn | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 100 | ||||
29 | Các đường còn lại trong thị trấn Kiên Lương | 700 | 350 | 175 | 100 | 100 | ||||
30 | Khu dân cư Cán bộ công nhân viên Công ty Xây dựng 10 |
|
|
|
|
| ||||
30 | - Các lô góc | 1.750 | 875 | 438 | 219 | 110 | ||||
30 | - Các lô còn lại | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 100 | ||||
31 | Khu dân cư Nam Ba Hòn | Giá theo dự án |
|
| ||||||
32 | Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn |
|
|
|
|
| ||||
| - Từ cuối vị trí 2 đến đường Trần Hưng Đạo đi thẳng đến cuối đường | 700 | 350 | 175 | 100 | 100 | ||||
| - Từ ngã rẽ về nhà máy gạch Tuynen đến hết đường (tái định cư cảng cá) | 500 | 250 | 125 | 100 | 100 | ||||
33 | Đường vào sân bay cũ | 500 | 250 | 125 | 100 | 100 | ||||
34 | Đường vào hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước) | 500 | 250 | 125 | 100 | 100 | ||||
35 | Đường vào núi Numpo | 500 | 250 | 125 | 100 | 100 | ||||
Đường An Dương Vương (từ Trương Phúc Giáo - ngã tư trường học Lung Kha Na) | 400 | 200 | 100 | 100 | 100 | |||||
Đường vào Núi Nai (từ kênh xáng Kiên Lương - Ba Hòn đến Núi Nai) | 300 | 150 | 100 | 100 | 100 | |||||
400 | 200 | 100 | 100 | 100 | ||||||
|
|
|
|
| ||||||
| - Đường Ngô Quyền (từ đường Bùi Thị Xuân - đường số 5) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Nguyễn Huệ (từ Bùi Thị Xuân - đường số 4) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Hải Thượng Lãn Ông (từ Bùi Thị Xuân - đường số 5) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Bùi Thị Xuân (từ Ngô Quyền - Hãi Thượng Lãn Ông) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường số 1 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Nguyễn Văn Thạc (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường số 2 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Phan Bội Châu (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường số 3 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường số 4 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường số 5 (từ Ngô Quyền - Hải Thượng Lãn Ông) | 600 | Một vị trí |
|
| |||||
|
|
|
|
| ||||||
| - Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| ||||
| + Từ Quốc lộ 80 – Cống Rạch Ba Hòn | 2.000 | Một vị trí |
|
| |||||
| + Từ cống Rạch Ba Hòn - Tỉnh lộ 11 | 1.500 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Nguyễn Chánh |
| Một vị trí |
|
| |||||
| + Từ Nguyễn Văn Trỗi - Võ Văn Tần | 1.800 | Một vị trí |
|
| |||||
| + Từ Võ Văn Tần - Nguyễn Trãi | 2.000 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Nguyễn Thị Định |
| Một vị trí |
|
| |||||
| + Từ Nguyễn Văn Trỗi - Võ Văn Tần | 1.800 | Một vị trí |
|
| |||||
| + Từ Võ Văn Tần - Nguyễn Trãi | 2.000 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 1.800 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Hùng Vương (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 1.500 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Huỳnh Mẫn Đạt (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 1.800 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Võ Văn Tần (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 2.000 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Phan Thị Ràng (từ Nguyễn Thị Định - Trần Hưng Đạo) | 2.000 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Mai Thị Nương (từ Nguyễn Thị Định - Nguyễn Bính) | 2.000 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Nguyễn Trãi (từ Quốc lộ 80 - Trần Hưng Đạo) | 1.700 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Nguyễn Bính (từ Nguyễn Trãi - ngã ba Phan Thị Ràng) | 2.000 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Nguyễn Trung Trục (từ Hàm Nghi - Tỉnh lộ 11) | 2.000 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Hàm Nghi (từ Nguyễn Trung Trực - Tỉnh lộ 11) | 1.500 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường Tạ Uyên (từ Nguyễn Trung Trực - Tỉnh lộ 11) | 1.500 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Đường số 7 (từ Huỳnh Mẫn Đạt - Võ Văn Tần) | 1.800 | Một vị trí |
|
| |||||
|
|
|
|
| ||||||
| - Lô C3 (từ nền số 1 đến nền số 119) | 700 | Một vị trí |
|
| |||||
| - Lô C4 (từ nền số 1 đến nền số 81) | 740 | Một vị trí |
|
| |||||
| * Đối với nền góc thuộc 02 Lô C3, C4 tăng 10% tương ứng theo từng lô |
|
|
|
|
| ||||
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN PHÚ QUỐC
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt | Khu vực - vị trí | Cây lâu năm | Cây hàng năm | Nuôi trồng thủy sản |
Dọc theo bãi biển tính từ bờ biển vào sâu 200 mét (trừ xã đảo Thổ Châu và các đảo nhỏ) | 250 | 212 | 250 | |
02 | Khu vực trong thị trấn Dương Đông, An Thới |
|
|
|
| Vị trí 1 | 250 | 212 | 250 |
| Vị trí 2 | 170 | 150 | 170 |
03 | Khu vực ngoài thị trấn Dương Đông, An Thới |
|
|
|
| Vị trí 1 | 170 | 150 | 170 |
| Vị trí 2 | 120 | 105 | 120 |
04 | Khu vực xã đảo Hòn Thơm (Hòn Thơm và Hòn Rỏi) |
|
|
|
| Vị trí 1 | 90 | 90 | 90 |
| Vị trí 2 | 63 | 63 | 63 |
05 | Xã đảo Thổ Châu (Hòn Thổ Chu) |
|
|
|
| Vị trí 1 | 50 | 50 | 50 |
| Vị trí 2 | 35 | 35 | 35 |
06 | Khu vực các đảo nhỏ còn lại | 35 | 35 | 35 |
* Vị trí 1 : tính từ lộ giới hoặc lề lộ (đối với đường chưa có quy định lộ giới) vào đến mét thứ 90.
* Vị trí 2: tính từ sau mét thứ 90 trở đi.
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
- Các trục đường hiện hữu lớn hơn hoặc bằng 3 mét: 350.000 đ/m2
- Các trục đường hiện hữu nhỏ hơn 3 mét: 300.000 đ/m2
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Từ Chùa Ông (Gành Gió) - Ngã ba Ba Trại | 2.200 | 1.540 | 1.078 | 755 | 529 |
2 | Từ ngã ba Ba Trại - Cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 1.700 | 1.190 | 833 | 583 | 408 |
3 | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - cầu Cửa Cạn (cầu cũ) | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
4 | Từ cầu Cửa Cạn - Gành Dầu (đường mới) | 1.500 | 1.050 | 735 | 515 | 361 |
5 | Từ Cầu Cửa Cạn (cầu mới) - Cầu Rạch Cốc (cầu gỗ) | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
6 | Từ ngã ba Xóm Mới - Cầu Cửa Cạn (cầu mới) | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
7 | Từ cầu Rạch Cốc - Ấp 3 xã Cửa Cạn | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
8 | Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba Cửa Lấp | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 |
9 | Từ ngã ba Cửa Lấp (cầu Cửa Lấp) - Đường Bào (đường mới) | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 | 480 |
10 | Từ ngã ba Cửa Lấp đến Ruộng Muối (ranh 2 xã) | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 | 480 |
11 | Từ Ruộng Muối (ranh 2 xã) - Giáp Tỉnh lộ 46 | 1.000 | 700 | 490 | 343 | 300 |
12 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Suối Tiên | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
13 | Từ ngã ba Tỉnh lộ 47 - Cầu Thanh Niên | 600 | 420 | 300 | 300 | 300 |
14 | Từ cầu Thanh niên - Núi Dầu Sói | 400 | 300 | 300 | 300 | 300 |
15 | Từ ngã ba Cửa Lấp - Ngã ba Suối Mây | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
16 | Đường đi cầu Cây Me | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
17 | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - UBND xã Cửa Dương | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | 841 |
18 | Từ UBND xã Cửa Dương - Ngã ba Gành Dầu | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 | 480 |
19 | Từ Ngã ba Gành Dầu - Cầu Bà Cải | 1.500 | 1.050 | 735 | 515 | 361 |
20 | Từ Cầu Bà Cải - Rạch Cái An | 450 | 315 | 300 | 300 | 300 |
21 | Từ ngã ba Bún Gội - Ngã ba Khu Tượng | 400 | 300 | 300 | 300 | 300 |
22 | Từ Ngã ba Ba Trại đi vào khu dân cư | 300 | 300 | 300 | 300 | |
23 | Từ ngã ba Ông Lang - Khách sạn Thắng Lợi | 800 | 560 | 392 | 300 | 300 |
24 | Từ ngã ba khách sạn Thắng Lợi - Khách sạn Eo Xoài | 800 | 560 | 392 | 300 | 300 |
25 | Từ ngã ba cầu Bến Tràm 1 - Hồ Dương Đông | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
26 | Từ ngã ba Cây Thông ngoài - Đường Dương Đông Cửa Cạn (đường Cây Kè) | 400 | 300 | 300 | 300 | 300 |
27 | Từ ngã ba Cây Thông - Nhà máy điện | 400 | 300 | 300 | 300 | 300 |
28 | Từ Nhà máy điện - Suối Mơ | 300 | 300 | 300 | 300 | |
29 | Từ ngã ba Trung đoàn - Đường Bún Gội đi Khu Tượng | 300 | 300 | 300 | 300 | |
30 | Từ giao lộ Bến Tràm - Cây Thông Trong (đường đi khu du lịch Hương Toàn) | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
31 | Từ ngã ba đường đi Hồ Dương Đông (cầu Bến Tràm) - Dầu Sói | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
32 | Từ ranh thị trấn Dương Đông - Ngã ba số 10 Hàm Ninh | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
33 | Từ ngã ba Số 10 Hàm Ninh - Ngã tư đường Đông Đảo | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
34 | Từ ngã tư đường Đông Đảo - Cảng cá Hàm Ninh | 1.000 | 700 | 490 | 343 | 300 |
35 | Từ đường Tỉnh lộ 46 - Bãi Vòng (đường nhựa) | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
36 | Từ Rạch Cá - Rạch Cái An | 400 | 300 | 300 | 300 | 300 |
37 | Từ ngã ba số 10 - Cầu Sấu | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
38 | Từ Cầu Dinh Bà (Hàm Ninh) - Giáp đường Đông Đảo | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
39 | Từ ngã năm Bãi Vòng - cầu cảng Bãi Vòng | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
40 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Suối Tiên Bãi Vòng | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
41 | Từ ngã năm Bãi Vòng - Rạch Cá | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
42 | Từ ngã ba Rạch Tràm - Rạch Tràm | 450 | 315 | 300 | 300 | 300 |
43 | Từ đường Dương Đông Cửa Cạn - Dinh Bà Ông Lang | 1.700 | 1.190 | 833 | 583 | 408 |
44 | Từ ngã ba Gành Dầu (xóm mới) - Ngã ba Rạch Vẹm | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
45 | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Bãi Rạch Vẹm | 400 | 300 | 300 | 300 | 300 |
46 | Từ ngã ba Rạch Vẹm - Ngã ba Chợ cũ | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
47 | Từ ngã ba chợ cũ - Bãi Dài | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
48 | Từ ngã ba UBND xã Gành Dầu - Mũi Dương | 600 | 420 | 300 | 300 | 300 |
49 | Từ ngã ba đường đi Mũi Dương - Ba Hòn Dung | 400 | 300 | 300 | 300 | 300 |
50 | Từ ngã ba trường học dọc theo biển Chuồng Vích | 500 | 350 | 300 | 300 | 300 |
51 | Đường Đông - Tây xã Hòn Thơm | 700 | 490 | 343 | 300 | 300 |
52 | Từ Trạm Y tế đi Bãi Nồm | 400 | 300 | 300 | 300 | 300 |
53 | Từ ngã ba Bưu điện đi trụ sở ấp Bãi Chướng | 350 | 300 | 300 | 300 | 300 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị
ĐVT: 1.000 đ/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |
I. Thị trấn Dương Đông |
|
|
|
|
| ||
1 | Bạch Đằng |
|
|
|
|
| |
| Từ đường 30 tháng 4 - Nguyễn An Ninh | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 | 1.441 | |
| Từ Nguyễn An Ninh - Lý Tự Trọng | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
| Từ đường Lý Tự Trọng dọc theo bờ sông | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
2 | Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
| |
| - Từ Bạch Đằng - cầu Nguyễn Trung Trực | 7.000 | 4.900 | 3.430 | 2.401 | 1.681 | |
| - Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Hùng Vương | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 | 1.921 | |
| - Từ ngã tư Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 7.000 | 4.900 | 3.430 | 2.401 | 1.681 | |
| - Từ Nguyễn Chí Thanh - Ngã ba cầu Bến Tràm 1 | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
3 | Nguyễn Chí Thanh | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
4 | Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
| |
| - Từ Bạch Đằng - Hùng Vương | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 | 1.921 | |
| - Từ Hùng Vương - Giáp ranh giới xã Dương Tơ | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
5 | Ngô Quyền |
|
|
|
|
| |
| - Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Gẫy | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 | 1.921 | |
| - Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Somaco | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
| - Từ cầu Somaco - Cầu Somaco trong | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
| - Từ cầu Somaco - Nguyễn Huệ | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
6 | Trần Phú |
|
|
|
|
| |
| - Từ Cầu Gẫy - Ngã ba Cách mạng Tháng tám | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
| - Từ Ngã ba Cách mạng Tháng Tám - Núi Gành Gió | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
7 | Lý Thường Kiệt | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.887 | 1.321 | |
8 | Hùng Vương |
|
|
|
|
| |
| - Từ đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 | 1.921 | |
| - Từ Lý Thường Kiệt – Tường rào sân bay | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 | 1.441 | |
9 | Nguyễn Huệ | 6.500 | 4.550 | 3.185 | 2.230 | 1.561 | |
10 | Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
| |
| - Từ Ngã năm - Khách sạn Hiệp Thành | 12.000 | 8.400 | 5.880 | 4.116 | 2.881 | |
| - Từ Khách sạn Hiệp Thành - Giáp ranh xã Dương Tơ | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 | 1.921 | |
11 | Lý Tự Trọng | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
12 | Nguyễn Trãi | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 | 1.441 | |
13 | Nguyễn An Ninh | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
14 | Nguyễn Đình Chiểu | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
15 | Nguyễn Du | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
16 | Lê Lợi | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
17 | Võ Thị Sáu | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
18 | Mai Thị Hồng Hạnh | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
19 | Mạc Cửu | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
20 | Nguyễn Văn Trỗi | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | 841 | |
21 | Nguyễn Thị Định | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
22 | Phan Đình Phùng | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
23 | Cách Mạng Tháng Tám | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
24 | Trần Bình Trọng | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
25 | Đoàn Thị Điểm | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | 841 | |
26 | Hoàng Văn Thụ |
|
|
|
|
| |
| - Từ ngã ba Nguyễn Trung Trực - Hùng Vương | 5.500 | 3.850 | 2.695 | 1.887 | 1.321 | |
| - Đường Hùng Vương dọc theo đường rào sân bay | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
27 | Mạc Thiên Tích | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
28 | Lê Thị Hồng Gấm | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
29 | Minh Mạng | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
30 | Chu Văn An | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
31 | Lê Hồng Phong | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
32 | Từ đường Nguyễn Thái Bình - Somaco | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
33 | Nguyễn Văn Nhị | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
34 | Đường trong khu tái định cư khu phố 5 | 2.700 | 1.890 | 1.323 | 926 | 648 | |
35 | Từ ngã ba Cách Mạng Tháng Tám - Chùa Ông (Gành Gió) | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | 841 | |
36 | Từ Đoạn quản lý đường bộ - Trần Bình Trọng | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
37 | Đường Nguyễn Trung Trực - Đoàn Thị Điểm | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
38 | Đường quy hoạch hẻm Lý Thường Kiệt | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
39 | Từ Cầu Lớn - Dầu Sói khu phố 5 (Bến Tràm đi vào) | 1.500 | 1.050 | 735 | 515 | 361 | |
40 | Đường trong khu tái định cư 10,2 ha | Giá dự án |
|
|
| ||
41 | Phan Nhung | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
42 | Nguyễn Thái Bình |
|
|
|
|
| |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Huệ | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
| - Từ Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Thái Bình | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
43 | Từ ngã ba đường 30 tháng 4 - Sông Dương Đông (đường đi quán Hoàng Nam) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
44 | Đường vòng quanh chợ Dương Đông | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 | 1.441 | |
II | Thị trấn An Thới |
|
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
| |
| - Từ cầu Sấu – Đỉnh dốc Cô Sáu | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 | 480 | |
| - Từ đỉnh dốc Cô Sáu – Ngã ba Công Binh | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
| - Từ ngã ba Công Binh - Xí nghiệp nước đá | 6.000 | 4.200 | 2.940 | 2.058 | 1.441 | |
2 | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
| |
| - Từ ngã tư Xí nghiệp nước đá - Cầu Cảng An Thới | 8.000 | 5.600 | 3.920 | 2.744 | 1.921 | |
| - Từ Xí nghiệp nước đá - Khu tái định cư | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
3 | Trần Quốc Toản (từ chợ cá - Mũi Hanh) | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
4 | Nguyễn Trường Tộ - Cảng cá An Thới | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
5 | Chương Dương (từ ngã ba Công Binh – cổng Vùng 5 Hải Quân) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
6 | Lê Quý Đôn (từ nhà thờ An Thới - cổng Cảnh sát biển 5) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
7 | Phạm Ngọc Thạch (từ sau đồn Biên phòng 750 - đường Nguyễn Trường Tộ) | 4.000 | 2.800 | 1.960 | 1.372 | 960 | |
8 | Từ ngã ba Nguyễn Trường Tộ đi vào (đường cụt sau nhà thờ) | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 | 480 | |
9 | Đường từ Bãi xếp nhỏ - Giáp đường Trần Quốc Toản | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 | 480 | |
10 | Đường từ Trường Trung học cơ sở An Thới 2 - Khu gia đình C82 | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 | 480 | |
11 | Phùng Hưng (từ xí nghiệp nước đá - chùa Sùng Đức) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
12 | Hồ Thị Nghiêm (từ Trường Tiểu học 3 An Thới - hết khu tái định cư) | 3.000 | 2.100 | 1.470 | 1.029 | 720 | |
13 | Từ cổng chào ấp 6 - Ngã tư Quốc tế | 1.000 | 700 | 490 | 343 | 300 | |
14 | Từ Tỉnh Lộ 46 - Bãi Sao | 2.000 | 1.400 | 980 | 686 | 480 | |
15 | Từ đường Trần Quốc Toản - Xí nghiệp Chế biến thủy sản | 5.000 | 3.500 | 2.450 | 1.715 | 1.201 | |
* Bảng giá đất các Bãi biển
1. Đất khu vực Bãi Trường:
Phạm vi | Hệ số |
Vị trí 1: Từ hành lang bãi biển đến mét thứ 350 | 1,25 |
Vị trí 2: Từ sau mét thứ 350 đến mét thứ 700 | 1,00 |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 700 đến đường Cửa Lấp - An Thới | 0,77 |
- Giá đất trung bình Bãi Trường: 2.100.000 đ/m2.
2. Đối với các bãi biển còn lại:
Phạm vi | Hệ số |
Vị trí 1: Từ hành lang ven biển vào mét thứ 400 | 1,25 |
Vị trí 2: Từ sau mét 400 đến mét thứ 800 | 1,00 |
Vị trí 3: Từ sau mét thứ 800 đến hết giới hạn quy hoạch | 0,77 |
- Giá đất trung bình Bãi Bà Kèo: 3.800.000 đ/m2.
- Giá đất trung bình Bãi Gành Gió, Bãi Ông Lang, Bãi Cửa Cạn: 1.200.000 đ/m2
- Giá đất Trung bình các bãi còn lại thuộc khu vực phía Nam đảo Phú Quốc (tính từ Trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía Nam): 1.600.000 đ/m2.
- Giá đất trung bình các bãi còn lại thuộc khu vực phía Bắc đảo Phú Quốc (tính từ Trung tâm huyện đi ngang qua đầu Mũi Đá Bạc thuộc xã Hàm Ninh về phía bắc): 1.000.000 đ/m2
3. Đối với đất hành lang các bãi biển: Giá đất được tính bằng giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
4. Trường hợp thửa đất vừa tiếp giáp mặt tiền đường, vừa tiếp giáp với bãi biển: Giá đất được xác định cho tuyến đường hoặc bãi biển có giá cao nhất.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TÂN HIỆP
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Các xã: Thạnh Đông, Thạnh Trị, Tân Thành, Tân Hội. | |||
1 | 60 | 50 | 50 |
2 | 50 | 45 | 45 |
3 | 40 | 40 | 40 |
II. Các xã Tân Hiệp A, Tân An, Tân hiệp B, Tân Hòa, Thạnh Đông A, Thạnh Đông B. | |||
1 | 70 | 60 | 50 |
2 | 60 | 55 | 40 |
3 | 50 | 50 | 35 |
III. Thị trấn Tân Hiệp. | |||
1 | 80 | 70 | 60 |
2 | 70 | 60 | 50 |
3 | 60 | 50 | 40 |
* Vị trí được xác định cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông, kênh cấp I-II (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét), chân lộ, lề đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở).
- Vị trí 2: Sau mét thứ 250 đến mét thứ 500 của vị trí 1; giới hạn trong phạm vi 250 mét tính từ bờ sông - kênh hiện hữu (sông - kênh có bề rộng từ 10 mét đến nhỏ hơn 20 mét).
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại không thuộc 02 vị trí nêu trên
* Giá đất nông nghiệp dọc tuyến Quốc lộ 80 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào đến mét thứ 90).
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 350 | 300 | 250 |
2 | 300 | 250 | 200 |
3 | 200 | 150 | 120 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
| |
| - Từ cầu kênh 9 - Đầu kênh 3 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |
| - Từ đầu kênh 3 - UBND xã Thạnh Đông A | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 | |
| - Từ UBND xã Thạnh Đông A - Ngân hàng Đông Á | 3.500 | 1.750 | 875 | 438 | 219 | |
| - Khu dân cư xã Thạnh Đông A | 1.500 | Một vị trí |
|
| ||
| - Từ Ngân hàng Đông Á - Đầu kênh 4 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | |
| - Từ đầu kênh 4 - Đầu kênh 7 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 | |
| - Từ đầu kênh 7 - Cây xăng Bảy Lai | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 | |
| - Từ cây xăng Bảy Lai - Trường Tiểu học Đông Thọ | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |
| - Trường Tiểu học Đông Thọ - Ranh huyện Châu Thành | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 | |
| - Hai tuyến đầu kênh 7 và kênh 8 vào tới kênh 300 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |
| - Kênh 300 Đông Phước, Đông Thành | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |
| - Đường 2 bên nhà Lồng chợ kênh 8 | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |
2 | Tuyến đường 963 (Thạnh Trị) |
|
|
|
|
| |
| - Từ đầu kênh đến UBND xã Thạnh Trị | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | |
| - Từ UBND xã Thạnh Trị - Cuối kênh | 550 | 275 | 138 | 120 | 120 | |
3 | Xã Thạnh Đông |
|
|
|
|
| |
| - Đông Lộc (chợ số 6 vào 300 mét) | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 | |
| - Kênh 9B (từ đầu kênh - Đòn Dong) lộ nhựa | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | |
| - Kênh 9A (từ kênh Đòn Dong vào đến cống 600) | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |
| - Kênh 9A (từ cống 600 đến UBND xã Thạnh Đông) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |
| - Đường Thạnh Tây (xáng Trâm Bầu) |
|
|
|
|
| |
| + Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 600m (hướng Rạch Giá) | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 120 | |
| + Từ UBND xã Thạnh Đông - Điểm 300m (hướng Cần Thơ) | 1.200 | 600 | 300 | 150 | 120 | |
| - Cụm tuyến dân cư vượt lũ xã (khu sinh lợi) | 1.500 | Một vị trí |
|
| ||
| + Lộ A | 345 | 173 | 120 | 120 | 120 | |
4 | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
| |
| Khu thương mại (sinh lợi) | 3.200 | Một vị trí |
|
| ||
a | Lộ A |
|
|
|
|
| |
| - Từ Hữu An - Cống xã | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 120 | |
| - Từ Cống xã - Kênh Giáo Giỏi | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |
| - Từ kênh Giáo Giỏi - Cống Xã Diễu | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | |
b | Lộ B |
|
|
|
|
| |
| - Từ kênh Zero - Kênh 2 | 800 | 400 | 200 | 120 | 120 | |
5 | Xã Tân Hôi |
|
|
|
|
| |
a | Lộ A |
|
|
|
|
| |
| - Từ ranh xã Phí Thông - Tư Tỷ | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |
| - Từ Tư Tỷ - Kênh Năm Vụ | 400 | 200 | 120 | 120 | 120 | |
| - Từ kênh Năm Vụ - Hữu An | 350 | 175 | 120 | 120 | 120 | |
b | Lộ B |
|
|
|
|
| |
| - Từ kênh 5 - Kênh 4 | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | |
| - Từ kênh 4 - Hết kênh 2 | 300 | 150 | 120 | 120 | 120 | |
Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 | |
1 | Quốc lộ 80 |
|
|
|
|
| |
| - Từ giáp ranh huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ - Hết đất Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | |
| - Từ trường THCS thị trấn Tân Hiệp 1 - Hết đất huyện đội Tân Hiệp | 2.300 | 1.150 | 575 | 288 | 144 | |
| - Từ huyện đội Tân Hiệp - Trường cấp III | 4.800 | 2.400 | 1.200 | 600 | 300 | |
| - Từ Trường cấp III - Hết phòng Văn hóa thể thao và Trung tâm huyện | 2.800 | 1.400 | 700 | 350 | 175 | |
| - Từ phòng Văn hóa thể thao và Trung tâm - Cầu kênh 10 | 2.600 | 1.300 | 650 | 325 | 163 | |
| - Khu dân cư thị trấn Tân Hiệp | 2.500 | Một vị trí |
| |||
| - Từ cầu kênh 10 đến cầu kênh 9 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 | |
2 | Hai đường cặp chợ nhà lồng kênh B | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | |
3 | Hai đường cặp chợ nhà lồng chợ Tân Hiệp | 3.600 | 1.800 | 900 | 450 | 225 | |
4 | Từ sau chợ nhà lồng - Cầu Đình | 2.900 | 1.450 | 725 | 363 | 182 | |
5 | Từ chợ nhà lồng - UBND thị trấn Tân Hiệp | 3.400 | 1.700 | 850 | 425 | 213 | |
6 | Từ kênh Đông Bình - Cầu cây xóm nhà ngang (phía chợ) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |
7 | Từ cầu cây xóm nhà ngang - Đường đất Thánh | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 120 | |
8 | Từ đường đất Thánh - Kênh 10 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 120 | |
9 | Đường chợ cá | 3.500 | 1.750 | 875 | 438 | 219 | |
10 | Đường chợ gà | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | |
11 | Từ kênh Đông Bình - Cầu cây xóm nhà ngang (phía đình) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |
12 | Đường vào Bệnh viện Tân Hiệp | 2.400 | 1.200 | 600 | 300 | 150 | |
13 | Đường vào UBND thị trấn Tân Hiệp | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 | 157 | |
14 | Từ kênh 10 - Giáp ranh kênh mới | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |
15 | Đường đất Thánh | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 120 | |
16 | Từ cây cầu chợ cá - Giáp ấp Đông Bình (2 bên) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | |
17 | Từ 600 mét đến kênh Đòn Dong ấp Đông Bình (2 bên) | 500 | 250 | 125 | Ba vị trí |
| |
18 | Từ đầu cầu kênh B đến 600 mét ấp Đông Thái | 1.500 | 750 | 375 | Ba vị trí |
| |
19 | Từ 600 mét đến kênh Đòn Dong ấp Đông Thái | 500 | 250 | 125 | Ba vị trí |
| |
20 | Từ cầu kênh 10 đến 600 mét ấp kênh 10 (2 bên) | 1.500 | 750 | 375 | Ba vị trí |
| |
21 | Từ 600 mét đến kênh Đòn Dong ấp kênh 10 (2 bên) | 500 | 250 | 125 | 120 | 120 | |
22 | Từ đầu cầu kênh 9 đến 600 mét ấp Kênh 9 (2 bên) | 1.500 | 750 | 375 | Ba vị trí |
| |
23 | Từ 600 mét đến kênh Đòn Dong ấp kênh 9 (2 bên) | 500 | 250 | 125 | Ba vị trí |
| |
24 | Đường vào bãi rác (QL80 đến 600 mét) | 900 | 450 | 225 | Ba vị trí |
| |
25 | Khu dân cư sau chợ kênh B (khu sinh lợi) | 2.000 | Một vị trí |
|
|
| |
26 | Đường vào trường mẫu giáo thị trấn (từ đầu kênh 19 tháng 5 - hết ranh trường mẫu giáo) | 1.000 | 500 | Hai vị trí |
| ||
27 | Đường vào khu đô thị Sao Mai (từ Quốc lộ 80 - khu đô thị Sao Mai) | 2.000 | 1.000 | Hai vị trí |
| ||
28 | Đường hai bên kênh 19 tháng 5 | 400 | 200 | Hai vị trí |
| ||
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN U MINH THƯỢNG
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất rừng sản xuất.
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất |
I. Xã Thạnh Yên, Thạnh Yên A, Vĩnh Hòa | ||||
1 | 30 | 28 | 24 | 15 |
2 | 28 | 26 | 22 | 15 |
II. Xã An Minh Bắc, Minh Thuận, Hòa Chánh | ||||
1 | 28 | 24 | 20 | 15 |
2 | 26 | 22 | 18 | 15 |
* Xác định cụ thể các vị trí
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (Kênh làng Thứ 7, Kênh Xẻo Cạn, Kênh Ngang-xã Thạnh yên; Kênh Lộ 12, Kênh Vĩnh Tiến, Kênh Tuần Thơm-Xã Vĩnh Hòa; Kênh Sáu Sanh, Kênh Ngây-xã Hòa Chánh; Sông Cái Lớn) và chân lộ, đường hiện hữu (Đường có tên trong bảng giá đất ở)
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
* Giá đất nông nghiệp dọc theo tuyến Quốc lộ 63 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90).
Bảng 2: Giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 180 | 160 | 130 |
2 | 95 | 85 | 70 |
3 | 60 | 50 | 45 |
b. Giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
I | Quốc lộ 63 |
|
|
|
|
|
1 | Cầu kênh 4 thước - Kênh lô 4 | 900 | 450 | 225 | 113 | 57 |
2 | Kênh lô 4 - Cầu Vĩnh Thái | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
3 | Cầu Kênh 4 Thước - cầu Vĩnh Thái (phía không lộ) | 350 | 175 | 88 | 45 | 45 |
4 | Các đoạn còn lại - Quốc lộ 63 | 700 | 350 | 175 | 88 | 45 |
II | Lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh |
|
|
|
|
|
1 | Đường Hòa Chánh |
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 63 đi về hướng xã Vĩnh Hòa 1000 mét | 400 | 200 | 100 | 50 | 45 |
| Từ Trung Tâm xã Vĩnh Hòa ra mỗi bên 1000 mét | 400 | 200 | 100 | 50 | 45 |
2 | Lộ lô 12 - Giáp ranh xã Vĩnh Bình Bắc | 300 | 150 | 75 | 45 | 45 |
3 | Ngã ba cây Bàng trở ra 2 bên 500 mét | 450 | 225 | 113 | 57 | 45 |
4 | Chợ Nhà Ngang từ sông Cái Lớn - Cầu Lộ Mới | 900 | 450 | 225 | 113 | 57 |
5 | Từ cầu Chợ Đình - Bến phà Thầy Quơn (theo lộ) | 600 | 300 | 150 | 75 | 45 |
6 | Đoạn chợ Thầy Quơn về mỗi bên 1000 mét | 400 | 200 | 100 | 50 | 45 |
7 | Các đoạn còn lại - lộ Vĩnh Hòa - Hòa Chánh | 300 | 150 | 75 | 45 | 45 |
III | Tỉnh Lộ 966 (Lộ Thạnh Yên - Thạnh Yên A) |
|
|
|
|
|
1 | Từ Quốc Lộ 63 hướng về xã Thạnh Yên 1000 mét | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
2 | Trung tâm xã Thạnh Yên về 2 bên 1000 mét | 600 | 300 | 150 | 75 | 45 |
3 | Đoạn từ cầu xẻo Cạn - Bờ Dừa (theo lộ) | 300 | 150 | 75 | 45 | 45 |
4 | Trung tâm xã Thạnh Yên A về mỗi bên 500 mét | 400 | 200 | 100 | 50 | 45 |
5 | Từ Quốc lộ 63 tính từ cầu Công Sự mới vào 1000 mét về hướng xã Thạnh Yên (phía không lộ) | 300 | 150 | 75 | 45 | 45 |
6 | Các đoạn còn lại lộ Thạnh Yên - Thạnh Yên A | 350 | 175 | 88 | 45 | 45 |
IV | Tỉnh Lộ 965 (lộ đê bao ngoài) |
|
|
|
|
|
1 | Từ cầu U Minh Thượng đến Trại Giống | 400 | 200 | 100 | 50 | 45 |
2 | Trung tâm chợ xã An Minh Bắc về mỗi bên 1000 mét (kể cả lộ kênh Hãng) | 400 | 200 | 100 | 50 | 45 |
3 | Từ kênh Lò Gạch phía xã Minh Thuận - Cống Tàu Lũy (trại giam K2) | 650 | 325 | 163 | 82 | 45 |
4 | Trung tâm xã Minh Thuận từ cầu kênh 9 về hai bên 1500 mét | 600 | 300 | 150 | 75 | 45 |
5 | Các đoạn còn lại - Đê bao ngoài (kể cả lộ Tàu Lũy) | 250 | 125 | 63 | 45 | 45 |
V | Lộ kênh 2 Minh Thuận |
|
|
|
|
|
1 | Từ kênh 9 về kênh Co Đê 2 | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
2 | Từ kênh Co Đê 2 - kênh 8000 về hướng Vĩnh Thuận | 500 | 250 | 125 | 63 | 45 |
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN VĨNH THUẬN
Bảng 1: Bảng giá đất trồng cây hàng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác); Đất trồng cây lâu năm; Đất nuôi trồng thủy sản.
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Đất trồng cây lâu năm | Đất trồng cây hàng năm | Đất nuôi trồng thủy sản |
I. Thị trấn Vĩnh Thuận, xã Bình Minh, xã Vĩnh Thuận, xã Tân Thuận | |||
1 | 28 | 26 | 22 |
2 | 25 | 23 | 20 |
II. Các xã: Vĩnh Phong, Phong Đông, Vĩnh Bình Nam, Vĩnh Bình Bắc | |||
1 | 25 | 24 | 22 |
2 | 20 | 20 | 20 |
* Xác định vị trí cụ thể như sau:
- Vị trí 1: Giới hạn trong phạm vi 500 mét tính từ bờ sông, kênh hiện hữu (sông, kênh có bề rộng lớn hơn hoặc bằng 20 mét) và chân lộ, đường hiện hữu (đường có tên trong bảng giá đất ở)
- Vị trí 2: Các vị trí còn lại.
* Giá đất nông nghiệp dọc theo tuyến Quốc lộ 63 được nhân thêm hệ số bằng 1,3 lần theo Quy định của bảng giá đất nông nghiệp (tính từ lộ giới vào mét thứ 90)
Bảng 2: Bảng giá đất ở tại nông thôn
a. Áp dụng chung
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Vị trí | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
1 | 300 | 250 | 200 |
2 | 150 | 125 | 100 |
3 | 80 | 65 | 50 |
b. Bảng giá đất ở dọc theo các tuyến đường:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Quốc lộ 63 (Tỉnh lộ 12 đường đi xã Phong Đông) |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Sắt - Ngang cầu Đường Sân | 1.250 | 625 | 313 | 157 | 79 |
| - Từ cầu Đường Sân - cống Bà Đầm | 600 | 300 | 150 | 75 | 50 |
|
|
|
|
| ||
| - Từ kênh Thủy lợi 1000 - Kênh 500 | 1.800 | 900 | 450 | 225 | 113 |
| - Từ kênh 500 - Giáp chợ ngã năm Bình Minh | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Từ chợ ngã năm Bình Minh - Giáp U Minh Thượng | 700 | 350 | 175 | 88 | 50 |
3 | Quốc lộ 63 (tuyến Ranh Hạt giáp Cà Mau) |
|
|
|
|
|
| - Từ cống Bà Bang - Kênh 1 Hãng (bờ Đông) | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Từ kênh 1 Hãng - Kênh Ranh Hạt (bờ Đông) | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
| - Từ kênh 1 - Kênh 11 Đập Đá (bờ Tây) | 500 | 250 | 125 | 63 | 50 |
| - Từ kênh 11 Đập Đá - Kênh Ranh Hạt (bờ Tây) | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
4 | Cạnh Đền |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu Sắt - Cống Sáu Lô | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 82 |
| - Từ cống 6 Lô - Ranh xã Vĩnh Phong (miễu Ông Tà) | 700 | 350 | 175 | 88 | 50 |
| - Từ cầu Sắt - Cầu Rọc Môn (bờ Đông) | 400 | 200 | 100 | 50 | 50 |
5 | Chợ ngã năm Bình Minh (từ trường Mẫu giáo - trường Trung học Vĩnh Bình Bắc và 300 mét vào đường Kiểm Lâm) | 1.400 | 700 | 350 | 175 | 88 |
6 | Chợ Cái Nứa xã Vĩnh Bình Nam |
|
|
|
|
|
| - Phía Trên bờ | 700 | 350 | 175 | 88 | 50 |
| - Phía bờ sông | 900 | 450 | 225 | 113 | 57 |
7 | Chợ ngã sáu xã Bình Minh (từ Bưu điện - đầu cầu ngã sáu) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
8 | Chợ Kèo I xã Vĩnh Bình Bắc (từ cầu Mười Diệp - cầu xã 7 Quều) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
9 | Chợ Ba Đình xã Vĩnh Bình Bắc (từ Xáng Ba Đình - kênh Xẻo Lá) | 700 | 350 | 175 | 88 | 50 |
10 | Chợ Đập Đá xã Vĩnh Thuận (từ cầu qua mỗi tuyến 200 mét) | 800 | 400 | 200 | 100 | 50 |
11 | Chợ vàm Chắc Băng xã Phong Đông (từ Kênh So Le - kênh hậu chợ) | 700 | 350 | 175 | 88 | 50 |
Bảng 3. Bảng giá đất ở đô thị:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT5 |
1 | Cặp kênh Chắc Băng (phía chợ) |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu kênh Xáng Múc - Kênh 1 | 1.500 | 750 | 375 | 188 | 94 |
| - Từ cầu kênh Xáng Múc - cống Định cư giáp chùa Khmer (trung tâm chợ) | 6.500 | 3.250 | 1.625 | 813 | 407 |
| - Từ cống Định cư giáp chùa Khmer - Vàm Đường Sân | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
2 | Lộ số 2 (từ Quốc lộ 63 - đường 35) | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 | 138 |
3 | Kênh định cư (Lộ số 3) |
|
|
|
|
|
| - Từ đường Định Cư Quốc lộ 63 - Cống Định cư | 2.200 | 1.100 | 550 | 275 | 138 |
4 | Hậu UBND thị trấn Vĩnh Thuận (từ Quốc lộ 63 - đường 35) Kênh chiến lược | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
5 | Quốc lộ 63 (phía Đông) |
|
|
|
|
|
| - Từ cầu lớn Vĩnh Thuận - Kênh Thủy Lợi (cạnh 8 Phú) bờ Đông | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 |
| - Từ cầu Sắt đến kênh Thủy lợi Thân Đối (Bờ Đông) | 3.000 | 1.500 | 750 | 375 | 188 |
| - Từ kênh Thùy lợi Thân Đối - cống Bà Bang (Bờ Đông) | 2.000 | 1.000 | 500 | 250 | 125 |
| - Từ kênh Xáng Múc - Kênh thủy lợi (Bờ Tây) | 1.300 | 650 | 325 | 163 | 82 |
6 | Hai bên chợ nhà lồng (đến sông Chắc Băng) | 5.000 | 2.500 | 1.250 | 625 | 313 |
7 | Đường 35 (từ cống đường 35 - kênh Chiến Lược) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
8 | Đường số 5, số 6, số 7 thị trấn (khu tái định cư) | 150 | 75 | 50 | 50 | 50 |
9 | Khu hành chính (từ khối dân vận - Điện lực) | 1.000 | 500 | 250 | 125 | 63 |
- 1Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Bảng quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 3Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 6Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 7Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 8Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành năm 2020
- 11Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Quyết định 31/2013/QĐ-UBND Bảng quy định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về Bảng giá đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 35/2014/QĐ-UBND
- 3Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 177/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành năm 2020
- 5Quyết định 436/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang kỳ 2019 - 2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Luật đất đai 2013
- 4Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 5Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019)
- 9Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 66/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 50/2014/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 12Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngày 01 tháng 01 năm 2015
- 13Quyết định 59/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019
- 14Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất năm 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình
- 15Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 35/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực