Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
IEC 60598 1:2014 WITH AMD1:2017
ĐÈN ĐIỆN - PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG VÀ CÁC THỬ NGHIỆM
Luminaires - Part 1: General requirements and tests
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Mục 0: Giới thiệu chung
0.1 Phạm vi áp dụng
0.2 Tài liệu viện dẫn
0.3 Yêu cầu chung
0.4 Yêu cầu thử nghiệm chung và kiểm tra
0.5 Phụ kiện của đèn điện
0.6 Danh mục các phần của TCVN 7722-2 (IEC 60598-2)
0.7 Thông tin để thiết kế đèn điện trong các tiêu chuẩn nguồn sáng
Mục 1: Thuật ngữ và định nghĩa
1.1 Quy định chung
1.2 Thuật ngữ và định nghĩa
Mục 2 : Phân loại đèn điện
2.1 Quy định chung
2.2 Phân loại theo cấp bảo vệ chống điện giật
2.3 Phân loại theo cấp bảo vệ chống sự xâm nhập của bụi, vật rắn và hơi ẩm
2.4 Phân loại theo vật liệu của bề mặt đỡ mà đèn điện được thiết kế
2.5 Phân loại theo trường hợp sử dụng
Mục 3: Ghi nhãn
3.1 Quy định chung
3.2 Ghi nhãn trên đèn điện
3.3 Thông tin bổ sung
3.4 Thử nghiệm nhãn
Mục 4: Kết cấu
4.1 Quy định chung
4.2 Thành phần thay thế được
4.3 Đường đi dây
4.4 Đui đèn
4.5 Đui tắcte
4.6 Khối đầu nối
4.7 Đầu nối và đấu nối nguồn
4.8 Thiết bị đóng cắt
4.9 Lớp lót và ống lót cách điện
4.10 Cách điện kép và cách điện tăng cường
4.11 Mối nối điện và bộ phận mang dòng
4.12 Vít và mối nối (cơ) và miếng đệm
4.13 Độ bền cơ
4.14 Hệ thống treo và phương tiện điều chỉnh
4.15 Vật liệu cháy
4.16 Đèn điện dùng để lắp đặt trên bề mặt cháy bình thường
4.17 Lỗ thoát nước
4.18 Khả năng chống ăn mòn
4.19 Bộ mồi
4.20 Đèn điện vận hành nặng nề - Yêu cầu về rung
4.21 Che chắn bảo vệ
4.22 Phụ kiện cho bóng đèn
4.23 Nửa đèn điện
4.24 Nguy hiểm quang sinh học
4.25 Nguy hiểm về cơ
4.26 Bảo vệ ngắn mạch
4.27 Khối đầu nối có tiếp điểm nối đất không bắt ren lắp liền
4.28 Cố định các bộ điều khiển nhạy với nhiệt độ
4.29 Đèn điện có nguồn sáng không thay thế được
4.30 Đèn điện có nguồn sáng không thay thế được bởi người sử dụng
4.31 Cách điện giữa các mạch điện
4.32 Thiết bị bảo vệ quá điện áp
Mục 5: Dây đi bên ngoài và dây đi bên trong
5.1 Quy định chung
5.2 Đấu nối nguồn và dây đi bên ngoài khác
5.3 Dây đi bên trong
5.4 Thử nghiệm để xác định sự phù hợp của ruột dẫn có tiết diện giảm
Mục 6: Chưa sử dụng
Mục 7: Quy định cho nối đất
7.1 Quy định chung
7.2 Quy định cho nối đất
Mục 8: Bảo vệ chống điện giật
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6855-14:2001 (IEC 151-14:1975) về Đo đặc tính điện của đèn điện tử - Phần 14: Phương pháp đo ống tia catôt dùng trong máy hiện sóng và ra đa
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6855-16:2001 (IEC 151-16:1968) về Đo đặc tính điện của đèn điện tử và đèn van - Phần 16: Phương pháp đo đèn hình của máy thu hình
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11843:2017 (CIE S 025:2015) về Bóng đèn LED, đèn điện LED và mô đun LED - Phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12666:2019 về Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố - Hiệu suất năng lượng
- 1Quyết định 3937/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Đèn điện do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4 - Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6479:2010 (IEC 60921:2006) về Balat dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống - Yêu cầu về tính năng
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6615-1:2009 (IEC 61058-1:2008) về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị - Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-2:2007 (IEC 60598-2-2:1997) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 2: Đèn điện lắp chìm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7722-2-3:2007 (IEC 60598-2-3:2002) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7722-2-5:2007 (IEC 60598-2-5:1998) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 5: Đèn pha
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7722-2-6:2009 (IEC 60598-2-6 :1994/Amd. 1:1996) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 6: Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho bóng đèn sợi đốt
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5926-1:2007 (IEC 60269-1 : 2005) về cầu chảy hạ áp - Phần 1: Yêu cầu chung
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008) về đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) về ruột dẫn của cáp cách điện
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6481:1999 (IEC 400 : 1996) về đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui tắcte do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6482:1999 (ISO 155:1995) về tắcte chớp sáng dùng cho bóng đèn huỳnh quang
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7684:2007 (IEC 60923: 2005, With Amendment 2: 2006) về phụ kiện dùng cho bóng đèn - Balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang dạng ống) - Yêu cầu về tính năng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2 : 2003) về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6614-3-1:2008 (IEC 60811-3-1 : 1985, Amd. 1: 1994, Amd. 2: 2005) về phương pháp thử nghiệm chung đối với vật liệu cách điện và vật liệu làm vỏ bọc của cáp điện và cáp quang - Phần 3-1: Phương pháp quy định cho hợp chất PVC - Thử nghiệm nén ở nhiệt độ cao - Thử nghiệm tính kháng nứt
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7671-1:2007 (IEC 60432-1 : 2005) về Bóng đèn sợi đốt - Yêu cầu về an toàn - Phần 1: Bóng đèn có sợi đốt bằng vonfram dùng trong gia đình và chiếu sáng thông dụng tương tự
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7670:2007 (IEC 60081:2002, With Amendment 2:2003 And Amendment 3:2005) về Bóng đèn huỳnh quang hai đầu - Yêu cầu về tính năng
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7863:2008 về bóng đèn huỳnh quang một đầu đèn - Yêu cầu về tính năng
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7447-7-710:2006 (IEC 60364-7-710:2002) về Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà - Phần 7 - 710: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Khu vực y tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-1:2007 (IEC 61347-2-1 : 2006) về Bộ điều khiển bóng đèn - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với cơ cấu khởi động (không phải loại tắcte chớp sáng)
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7590-2-8:2006 (IEC 61347-2-8 : 2006) về Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với Balát dùng cho bóng đèn huỳnh quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-9:2007 (IEC 61347-2-9 : 2003/Amd. 2: 2006) về Bộ điều khiển bóng đèn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang)
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-12:2007 (IEC 61347-2-12 : 2005) về Bộ điều khiển bóng đèn - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh quang)
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-14:2007 (IEC 60068-2-14:1984) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-14:Các thử nghiệm - Thử nghiệm N:Thay đổi nhiệt độ
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7447-5-53:2005 (IEC 60364-5-53 : 2002) về Hệ thống lắp đặt điện của các toà nhà - Phần 5-53: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Cách ly, đóng cắt và điều khiển do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-1:2010 (IEC 60364-1:2005) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 1: Nguyên tắc cơ bản, đánh giá các đặc tính chung, định nghĩa
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-41:2010 (IEC 60364-4-41:2005) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-41: Bảo vệ an toàn, bảo vệ chống điện giật
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-44:2010 (IEC 60364-4-44:2007) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 4-44: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống nhiễu điện áp và nhiễu điện từ
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-51:2010 (IEC 60364-5-51:2005) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-51: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Quy tắc chung
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-52:2010 (IEC 60364-5-52:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-52: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Hệ thống đi dây
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-56:2011 (IEC 60364-5-56:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-56: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Dịch vụ an toàn
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-6:2011 (IEC 60364-6:2006) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 6: Kiểm tra xác nhận
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-43:2010 (ISO 60364-4-43:2008) về Hệ thống lắp đặt điện của các tòa nhà – Phần 4-43: Bảo vệ an toàn, bảo vệ chống quá dòng
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-701:2011 (IEC 60364-7-701:2006) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - khu vực có bồn tắm hoặc vòi hoa sen
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-714:2011 (IEC 60364-7-714:1996) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-714: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-715:2011 (IEC 60364-7-715:1999) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-715: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Hệ thống lắp đặt dùng cho chiếu sáng bằng điện áp cực thấp
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-729:2011 (IEC 60364-7-729:2007) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-729: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Lối đi dùng cho vận hành hoặc bảo dưỡng
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-717:2011 (IEC 60364-7-717:2009) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-717: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Các khối di động vận chuyển được
- 42Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-1:2013 (IEC 60598-2-1:1979, Sửa đổi 1:1987) về đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện thông dụng lắp cố định
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-4:2013 (IEC 60598-2-4 : 1997) về đèn điện - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện thông dụng di động
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-7:2013 (IEC 60598-2-7:1982, Sửa đổi 1:1987, Sửa đổi 2:1994) về đèn điện - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện di động dùng trong vườn
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-8:2013 (IEC 60598-2-8:2007) về Đèn điện - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện cầm tay
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-12:2013 (IEC 60598-2-12 : 2006) về Đèn điện - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể - Đèn ngủ cắm vào ổ cắm nguồn lưới
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-13:2013 (IEC 60598-2-13:2012) về đèn điện - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể - Đèn lắp chìm trong đất
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-20:2013 về đèn điện - Phần 2-20: Yêu cầu cụ thể - Chuỗi đèn
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-22:2013 (IEC 60598-2-22:2008) về Đèn điện - Phần 2-22: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-24:2013 (ISO 60598-2-24 : 1997) về Đèn điện - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện có giới hạn nhiệt độ bề mặt
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6 : 2001) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-7-712:2015 (IEC 60364-7-712:2002) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 7-712: Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt - Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV)
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7326-1:2003 (IEC 60950-1 : 2001) về Thiết bị công nghệ thông tin - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-17:2003 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 17: Kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6385:2009 (IEC 60065 : 2005) về Thiết bị nghe, nhìn và thiết bị điện tử tương tự - Yêu cầu an toàn
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8086:2009 (IEC 60085 : 2007) về Cách điện - Đánh giá về nhiệt và ký hiệu cấp chịu nhiệt
- 57Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5926-3:2007 (IEC 60269-3:1987, With Amendment 1:2003) về Cầu chảy hạ áp - Phần 3: Yêu cầu bổ sung đối với cầu chảy để người không có chuyên môn sử dụng (Cầu chảy chủ yếu để dùng trong gia đình và các ứng dụng tương tự)
- 58Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-0:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 0: Yêu cầu chung
- 59Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7699-2-75:2011 (IEC 60068-2-75:1997) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-75: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Eh: Thử nghiệm búa
- 60Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-6:2009 (IEC 60068-2-6 : 2007) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-6: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Fc: Rung (Hình Sin)
- 61Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-1:2013 (IEC 60245-1:2008) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 62Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-2:2013 (IEC 60245-2:1998) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 63Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-3:2013 (IEC 60245-3:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 3: Cáp cách điện bằng silicon chịu nhiệt
- 64Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-4:2013 (IEC 60245-4:2011) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 4: Dây mềm và cáp mềm
- 65Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-5:2013 (IEC 60245-5:1994 và sửa đổi 1:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 5: Cáp dùng cho thang máy
- 66Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
- 67Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-7:2013 (IEC 60245-7:1994) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 7: Cáp cách điện bằng cao su etylen vinyl axetat chịu nhiệt
- 68Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
- 69Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-1:2010 (IEC 61347-1:2007) về Bộ điều khiển bóng đèn - Phần 1: Yêu cầu chung và yêu cầu an toàn
- 70Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6639:2010 (IEC 60238:2008) về Đui đèn xoáy ren eđison
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-7:2013 (IEC 61347-2-7:2011) về Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn pin/accqui dùng cho chiếu sáng khẩn cấp (trọn bộ)
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-10:2013 (IEC 61347-2-10:2009) về Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nghịch lưu và bộ chuyển đổi điện tử dùng cho bóng đèn phóng điện dạng ống khởi động nguội ( ống neon) làm việc ở tần số cao
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-11:2013 (IEC 61347-2-11:2001) về Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với các mạch điện tử khác sử dụng cùng với đèn điện
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-1:2013 (IEC 60998-2-1:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu bắt ren
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9622-2-2:2013 (IEC 60998-2-2:2002) về Bộ đấu nối dùng cho mạch điện hạ áp trong gia đình và các mục đích tương tự - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với bộ đấu nối là thực thể riêng rẽ có khối kẹp kiểu không bắt ren
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-13:2013 (IEC 61347-2-13:2006) về Bộ điều khiển bóng đèn – Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều dùng cho mô đun LED
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9900-11-5:2013 (IEC 60695-11-5:2004) về Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 11-5: Ngọn lửa thử nghiệm - Phương pháp thử nghiệm ngọn lửa hình kim - Thiết bị, bố trí thử nghiệm chấp nhận và hướng dẫn
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5175:2014 (IEC 61195:2012) về Bóng đèn huỳnh quang hai đầu - Qui định về an toàn
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7591:2014 (IEC 61199:2012) về Bóng đèn huỳnh quang một đầu - Qui định về an toàn
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7674:2014 (IEC 60929:2011) về Bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống - Yêu cầu về tính năng
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6855-14:2001 (IEC 151-14:1975) về Đo đặc tính điện của đèn điện tử - Phần 14: Phương pháp đo ống tia catôt dùng trong máy hiện sóng và ra đa
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6855-16:2001 (IEC 151-16:1968) về Đo đặc tính điện của đèn điện tử và đèn van - Phần 16: Phương pháp đo đèn hình của máy thu hình
- 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e”
- 87Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-11:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò – Phần 11: An toàn tia lửa – Dạng bảo vệ “i”
- 88Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d”
- 89Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p”
- 90Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q”
- 91Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0”
- 92Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-18:2003 về Thiết bị điện dùng trong hầm lò - Phần 18: Đổ đầy chất bao phủ - Dạng bảo vệ "m"
- 93Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-19:2003 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 19: Sửa chữa và đại tu thiết bị
- 94Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7590-2-3:2015 (IEC 61347-2-3:2011) về Bộ điều khiển bóng đèn - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bộ điều khiển điện tử được cấp điện từ nguồn xoay chiều và/ hoặc một chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang
- 95Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8781:2015 (IEC 62031:2014) về Môđun LED dùng cho chiếu sáng thông dụng - Quy định về an toàn
- 96Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10889:2015 (IEC 60229:2007) về Cáp điện - Thử nghiệm trên vỏ ngoài dạng đùn có chức năng bảo vệ đặc biệt
- 97Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10884-4:2015 (IEC 60664-4:2005) về Phối hợp cách điện dùng cho thiết bị trong hệ thống điện hạ áp - Phần 4: Xem xét ứng suất điện áp tần số cao
- 98Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-4-42:2015 (IEC 60364-4-42:2010) về Hệ thống lắp đặt điện áp - Phần 4-42: Bảo vệ an toàn - Bảo vệ chống các ảnh hưởng về nhiệt
- 99Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-54:2015 (IEC 60364-5-54:2011) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-54: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất và dây bảo vệ
- 100Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7447-5-55:2015 (IEC 60364-5-55:2012) về Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Phần 5-55: Lựa chọn và lắp đặt thiết bị điện – Các thiết bị khác
- 101Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11843:2017 (CIE S 025:2015) về Bóng đèn LED, đèn điện LED và mô đun LED - Phương pháp thử
- 102Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9900-2-11:2013 (IEC 60695-2-11:2000) về Thử nghiệm nguy cơ cháy - Phần 2-11: Phương pháp thử bằng sợi dây nóng đỏ - Phương pháp thử khả năng cháy bằng sợi dây nóng đỏ đối với sản phẩm hoàn chỉnh
- 103Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12666:2019 về Đèn điện LED chiếu sáng đường và phố - Hiệu suất năng lượng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7722-1:2017 (IEC 60598-1:2014 With AMD1:2017) về Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- Số hiệu: TCVN7722-1:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra