Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 6610-5:2014

CÁP CÁCH ĐIỆN BẰNG POLYVINYL CLORUA CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V –PHẦN 5: CÁP MỀM (DÂY MỀM)

Polyvinyl chloride insulated cables of rated voltages up to and including 450/750 V – Part 5: Flexible cables (cords)

Lời nói đầu

TCVN 6610-5:2014 thay thế TCVN 6610-5:2007;

TCVN 6610-5:2014 tương đương có sửa đổi với IEC 60227-5:2011; TCVN 6610-5:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Lời giới thiệu

Bộ TCVN 6610 gồm các phần sau đây:

1) TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 1: Yêu cầu chung

2) TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 2: Phương pháp thử

3) TCVN 6610-3:2000 (IEC 60227-3:1997), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 3: Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định

4) TCVN 6610-4:2000 (IEC 60227-4:1992, amendment 1:1997), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 4: Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định

5) TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)

6) TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6:2001), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn

7) TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2011), Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V – Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu

TCVN 6610-5:2014 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận có sửa đổi IEC 60227-5:2011, cụ thể như sau:

Bảng 7 và Bảng 11, dây mềm kiểu 6610 TCVN 53 và kiểu 6610 TCVN 57

- Bổ sung mặt cắt 6 mm2 cho dây tròn 2 lõi, 3 lõi, 4 lõi, 5 lõi và các thông số tương ứng về chiều dày vỏ bọc, chiều dày cách điện, kích thước ngoài trung bình và điện trở cách điện nhỏ nhất.

- Bổ sung mặt cắt 1,5 mm2; 2,5 mm2; 4 mm2 và 6 mm2 cho dây dẹt 2 lõi và các thông số về chiều dày vỏ bọc, chiều dày cách điện, kích thước ngoài trung bình và điện trở cách điện nhỏ nhất.

Các thông số bổ sung được tham khảo theo TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003), TCVN 6610-4:2000 (IEC 60227-4:1992, amendment 1:1997), TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992) và tiêu chuẩn của Anh BS 6004:2012, cụ thể như sau:

1. Đối với dây có mặt cắt tròn:

Giá trị chiều dày cách điện và chiều dày vỏ bọc được lấy theo thông số của cáp kiểu 6610 TCVN 10, cấp 2 của TCVN 6610-4:2000 (IEC 60227-4:1992, amendment 1:1997).

Kích thước ngoài trung bình được tính theo TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992).

Điện trở cách điện nhỏ nhất được tính theo công thức nêu trong TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003):

R = 0,0367 log 10

trong đó:

R - điện trở cách điện, tính bằng mêgaôm kilômét;

D - đường kính ngoài danh nghĩa của cách điện;

d - đường kính của vòng tròn bao quanh ruột dẫn hoặc, đối với dây tinsel, là đường kính trong danh nghĩa của cách điện.

2. Đối với dây có mặt cắt dẹt:

Các giá trị chiều dày cách điện, chiều dày vỏ bọc và điện trở cách điện nhỏ nhất giống như dây có mặt cắt tròn.

Kích thước ngoài trung bình được lấy theo tiêu chuẩn của Anh BS 6004:2012.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-5:2014 (IEC 60227-5:2011) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 5: Cáp mềm (dây mềm)

  • Số hiệu: TCVN6610-5:2014
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2014
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản