- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1 : 2009) về Cáp điện lực cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30 kV (Um=36kV) - Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um=1,2kV) đến 3kV (Um=3,6kV)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
TCVN 10347:2014
IEC 60719:1992
TÍNH GIỚI HẠN DƯỚI VÀ GIỚI HẠN TRÊN CỦA CÁC KÍCH THƯỚC NGOÀI TRUNG BÌNH CỦA CÁP CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG TRÒN VÀ CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V
Calculation of the lower and upper limits for the average outer dimensions of cables with circular copper conductors and of rated voltages up to and including 450/750 V
Lời nói đầu
TCVN 10347:2014 hoàn toàn tương đương với IEC 60719:1992;
TCVN 10347:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E4 Dây và cáp điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TÍNH GIỚI HẠN DƯỚI VÀ GIỚI HẠN TRÊN CỦA CÁC KÍCH THƯỚC NGOÀI TRUNG BÌNH CỦA CÁP CÓ RUỘT DẪN ĐỒNG TRÒN VÀ CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH ĐẾN VÀ BẰNG 450/750 V
Calculation of the lower and upper limits for the average outer dimensions of cables with circular copper conductors and of rated voltages up to and including 450/750 V
1. Quy định chung
1.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp tính giới hạn dưới và giới hạn trên của đường kính ngoài trung bình của cáp và đường kính ngoài của dây mềm dẹt có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp đến và bằng 450/750 V.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp cách điện bằng chất vô cơ. Không được sử dụng phương pháp này để tính đường kính ngoài của cụm lõi để xác định chiều dày vỏ bọc mà phải sử dụng phương pháp nêu trong Phụ lục A của TCVN 5935-1 (IEC 60502-1).
CHÚ THÍCH 1: Lưu ý rằng đường kính của ruột dẫn cho trong các bảng chỉ nhằm sử dụng cho tiêu chuẩn này để làm cơ sở tính toán mà không để kiểm tra xác nhận bởi cách đo.
CHÚ THÍCH 2: Các hệ số cho ở 2.5 và 3.1 của tiêu chuẩn này có thể thay đổi khi soạn thảo tiêu chuẩn đối với cáp trong đó số lõi, độ cứng của cách điện, vị trí chính xác của ruột dẫn hoặc các hệ số khác có thể ảnh hưởng đến các dung sai cho phép về kích thước.
1.2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
TCVN 5935:2013 (IEC 60502-1:2009), Cáp điện có cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định t 1 kV (Um = 1,2 kV) đến 30 kV (Um = 36 kV) - Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1 kV (Um = 1,2 kV) và 3 kV (Um = 3,6 kV)
2. Giới hạn dưới đối với đường kính ngoài trung bình
2.1. Coi đường kính D của ruột dẫn có giá trị cho trong Bảng 1 hoặc Bảng 2 tương ứng đối với cáp dùng để lắp đặt cố định và đối với cáp mềm và dây mềm.
2.2. Tính đường kính danh nghĩa của lõi bằng cách lấy giá trị thích hợp của đường kính ruột dẫn lấy từ 2.1 cộng với hai lần giá trị trung bình quy định của chiều dày cách điện và của tất cả các lớp vỏ bắt buộc khác của lõi riêng rẽ.
2.3. Tính đường kính danh nghĩa của cụm lõi bằng cách lấy giá trị thu được ở 2.2 nhân với giá trị thích hợp của hệ số lõi k, cho trong bảng dưới đây.
Số lõi |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6 : 2001) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
- 1Quyết định 3783/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1 : 2009) về Cáp điện lực cách điện dạng đùn và phụ kiện cáp điện dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um=1,2kV) đến 30 kV (Um=36kV) - Phần 1: Cáp dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um=1,2kV) đến 3kV (Um=3,6kV)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-6:2011 (IEC 60227-6 : 2001) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V – Phần 6: Cáp dùng cho thang máy và cáp dùng cho đoạn nối chịu uốn
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-6:2013 (IEC 60245-6:1994, sửa đổi 1:1997 và sửa đổi 2:2003) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 6: Cáp hàn hồ quang
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9615-8:2013 (IEC 60245-8:2012) về Cáp cách điện bằng cao su - Điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 8: Dây mềm dùng cho các ứng dụng đòi hỏi độ mềm dẻo cao
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10347:2014 (IEC 60719:1992) về Tính giới hạn dưới và giới hạn trên của các kích thước ngoài trung bình của cáp có ruột dẫn đồng tròn và có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V
- Số hiệu: TCVN10347:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực