- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1 : 2001) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 1 - yêu cầu chung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-25: yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4 - Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6615-1:2009 (IEC 61058-1:2008) về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị - Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-2:2007 (IEC 60598-2-2:1997) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 2: Đèn điện lắp chìm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008) về đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-36:2006 (IEC 60335-2-36:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-36: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, lò, ngăn giữ nóng và phần tử giữ nóng dùng trong thương mại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-59:2004 (IEC 60335-2-59 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-11:2006 (IEC 60335-2-11:2003, Amd. 2:2006) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-24:2007 (IEC 60335-2-24 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-27:2007 (IEC 60335-2-27 : 2004) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2 : 2003) về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2010 (IEC 60335-2-9:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di dộng tương tự
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975/Amd 2:1990) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-32: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ed: Rơi tự do
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-43:2007 (IEC 60335-2-43 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2010 (IEC 60335-2-6:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-42:2007 (IEC 60335-2-42:2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-42: Yêu cầu cụ thể đối với lò đối lưu cưỡng bức, nồi hấp và lò đối lưu hơi nước, sử dụng điện, dùng trong dịch vụ thương mại
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-49:2007 (IEC 60335-2-49 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-49: Yêu cầu cụ thể đối với tủ giữ nóng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Edison screw lampholders
Lời nói đầu
TCVN 6639:2010 thay thế TCVN 6639:2000;
TCVN 6639:2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60238:2008;
TCVN 6639:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐUI ĐÈN XOÁY REN EĐISON
Edison screw lampholders
1.1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đui đèn có ren Eđison E14, E27 và E40, được thiết kế chỉ để nối các bóng đèn và nửa đèn điện* đến nguồn.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn kèm công tắc chỉ dùng ở mạch xoay chiều, điện áp làm việc không quá 250 V hiệu dụng.
Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn có ren Eđison E5 được thiết kế để nối các bóng đèn mắc nối tiếp, dùng trong nhà có điện áp làm việc không quá 25 V đến nguồn lưới, và cho các đui đèn có ren Eđison E10 được thiết kế để nối các bóng đèn mắc nối tiếp dùng trong nhà hoặc ngoài trời có điện áp làm việc không quá 60 V đến nguồn lưới. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn E10 dùng để lắp sẵn, để nối các bóng đèn riêng rẽ tới nguồn. Các đui đèn này không phải để bán lẻ.
Ở mức áp dụng hợp lý, tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn không phải là đui đèn có ren
Eđison được thiết kế để nối các bóng đèn mắc nối tiếp đến nguồn lưới.
CHÚ THÍCH: Loại đui đèn này được sử dụng, ví dụ như cho các chuỗi đèn trên cây Nôen.
Ở mức áp dụng hợp lý, tiêu chuẩn này cũng đề cập đến ống nối.
Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến các đui đèn mà toàn bộ hoặc một phần đui đèn là bộ phận hợp thành của đèn điện hoặc dùng để lắp sẵn trong thiết bị. Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến các yêu cầu đối với đui đèn. Các yêu cầu còn lại khác như bảo vệ chống điện giật trong khu vực các đầu nối hoặc các đầu đèn, thì phải tuân thủ các yêu cầu của tiêu chuẩn thiết bị liên quan và phải được thử nghiệm sau khi lắp vào thiết bị thích hợp, khi thiết bị đó được thử nghiệm theo tiêu chuẩn của chính nó. Những đui đèn như vậy cũng như các đui đèn có vỏ ngoài kẹp nhanh, chỉ để nhà chế tạo đèn điện sử dụng mà không phải để bán lẻ.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các đui đèn sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời trong các khu dân cư cũng như trong các hệ thống chiếu sáng công nghiệp. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các đui đèn nến. ở những nơi mà điều kiện đặc biệt chiếm ưu thế ví dụ như chiếu sáng đường phố, trên tàu thuỷ, trong xe cộ và trong các vị trí nguy hiểm, ví dụ những nơi có thể xảy ra nổ thì có thể yêu cầu kết cấu đặc biệt.
CHÚ THÍCH 1: Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các đui đèn ba nhánh E26d.
CHÚ THÍCH 2: Tiêu chuẩn này dựa trên các dữ liệu sau đây, liên quan đến các bóng đèn dùng cho chiếu sáng chung:
- đầu đèn E14 dùng cho bóng đèn có dòng điện không quá 2 A;
- đầu đèn E27 dùng cho bóng đèn có dòng điện không quá 4 A;
- đầu đèn E40 dùng cho bóng đèn có dòng điện không quá 16 A.
CHÚ THÍCH 3: Nếu điện áp danh nghĩa của nguồn không vượt quá 130 V, thì dòng điện lớn nhất đối với đầu đèn E40 là 32 A (xem 4.5 và 5.3).
Chú thích 4: Khi đui đèn được sử dụng trong đèn điện, nhiệt độ làm việc lớn nhất được quy định trong TCVN 7722 (IEC 60598).
1.2. Tài liệu viện dẫn
Tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng các bản đã nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7722-2-5:2007 (IEC 60598-2-5:1998) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 5: Đèn pha
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6481:1999 (IEC 400 : 1996) về đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui tắcte do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1835:1976 về Đui đèn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:2004 (IEC 60335-1 : 2001) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 1 - yêu cầu chung do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-25: yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3 : 1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 3 - Cáp không có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6610-4:2000 (IEC 227-4:1992, Amd. 1:1997) về cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 4 - Cáp có vỏ bọc dùng để lắp đặt cố định
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6615-1:2009 (IEC 61058-1:2008) về thiết bị đóng cắt dùng cho thiết bị - Phần 1: Yêu cầu chung
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-2:2007 (IEC 60598-2-2:1997) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 2: Đèn điện lắp chìm
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7722-2-5:2007 (IEC 60598-2-5:1998) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 5: Đèn pha
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-1:2009 (IEC 60598-1:2008) về đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-36:2006 (IEC 60335-2-36:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-36: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, lò, ngăn giữ nóng và phần tử giữ nóng dùng trong thương mại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-59:2004 (IEC 60335-2-59 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6639:2000 (IEC 238 : 1996) về đui đèn xoáy ren eđison
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-11:2006 (IEC 60335-2-11:2003, Amd. 2:2006) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6481:1999 (IEC 400 : 1996) về đui đèn dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống và đui tắcte do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-24:2007 (IEC 60335-2-24 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-27:2007 (IEC 60335-2-27 : 2004) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2 : 2003) về cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750V - Phần 2: Phương pháp thử
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2010 (IEC 60335-2-9:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di dộng tương tự
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-32:2007 (IEC 60068-2-32:1975/Amd 2:1990) về Thử nghiệm môi trường - Phần 2-32: Các thử nghiệm - Thử nghiệm Ed: Rơi tự do
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1835:1976 về Đui đèn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-43:2007 (IEC 60335-2-43 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2010 (IEC 60335-2-6:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, ngăn giữ nóng, lò đặt tĩnh tại và các thiết bị tương tự
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-42:2007 (IEC 60335-2-42:2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-42: Yêu cầu cụ thể đối với lò đối lưu cưỡng bức, nồi hấp và lò đối lưu hơi nước, sử dụng điện, dùng trong dịch vụ thương mại
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-49:2007 (IEC 60335-2-49 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-49: Yêu cầu cụ thể đối với tủ giữ nóng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6639:2010 (IEC 60238:2008) về Đui đèn xoáy ren eđison
- Số hiệu: TCVN6639:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực