Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THỨC ĂN HỖN HỢP DẠNG VIÊN CHO TÔM SÚ
Compound pellet feed for tiger shrimp (Penaeus monodon)
1. Đối tượng và phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh thú y của thức ăn hỗn hợp dạng viên (gọi tắt là thức ăn viên); được phối chế từ nhiều loại nguyên liệu đảm bảo có đủ các chất dinh dưỡng; sử dụng để ương giống và nuôi tôm Sú thương phẩm.
1.2 Tiêu chuẩn được áp dụng trong phạm vi cả nước đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn viên cho tôm Sú.
Thức ăn viên cho tôm Sú gồm 6 loại sử dụng cho các giai đoạn phát triển của tôm với các số hiệu như sau:
Số 1: Loại dạng mảnh sử dụng cho cỡ tôm PL15 có khối lượng: 0,01 - 0,20 g/con
Số 2: Loại dạng mảnh sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: 0,20 -1,00 g/con
Số 3: Loại dạng mảnh (hoặc viên) sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: 1,00 - 5,00 g/con
Số 4: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: 5,00 -10,00 g/con
Số 5: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: 10,00 - 20,00 g/con
Số 6: Loại dạng viên sử dụng cho cỡ tôm có khối lượng: lớn hơn 20,00 g/con
3.1 Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn viên phải theo đúng yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Chỉ tiêu cảm quan của thức ăn viên
TT | Chỉ tiêu | Yêu cầu |
1 | Hình dạng bên ngoài | Viên hình trụ hoặc mảnh đều nhau, bề mặt mịn, kích cỡ theo đúng số hiệu của từng loại thức ăn quy định trong Bảng 2. |
2 | Màu sắc | Nâu vàng đến nâu, đặc trưng của nguyên liệu phối chế. |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 125:1998 về quy trình ương tôm sú, tôm he từ post-larvae 15 đến 45 ngày tuổi do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 171:2001 về quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8399 :2010 về tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 661-2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 654:2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 01/2002/QĐ-BTS về việc cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh trong sản xuất, kinh doanh thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Quyết định 01/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Thức ăn hỗn hợp dạng viên do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành
- 3Quyết định 178/1999/QĐ-TTg về Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 03/2000/TT-BTS hướng dẫn Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ban hành Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu đối với hàng hoá thuỷ sản do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:2001 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - phương pháp Kjeldahl do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28TCN 125:1998 về quy trình ương tôm sú, tôm he từ post-larvae 15 đến 45 ngày tuổi do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 28TCN 171:2001 về quy trình công nghệ nuôi thâm canh tôm sú do Bộ Thủy sản ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1526:1986 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng canxi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:1986 về thức ăn chăn nuôi - lấy mẫu và chuẩn bị mẫu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4329:1993 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng xơ thô
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327:1993 về thức ăn cho chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng tro
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5282:1990 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng metionin
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4804:1989 (ST SEV 4318-83) về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định aflatoxin
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng lizin
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5750:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định nấm men và nấm mốc do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1540:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4330:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muối ăn)
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8399 :2010 về tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ thuật
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2001 về Vi sinh vật học - Hướng dẫn chung về phương pháp phát hiện Salmonella do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 25Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 661-2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 26Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 654:2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú do Bộ Thuỷ sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN102:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 14/01/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra