- 1Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ đầu tư kiên cố kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Nghị quyết 195/2010/NQ-HĐND thông qua quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 5Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Nghị quyết 163/2009/NQ-HĐND điều chỉnh thời gian và mức trợ cấp nuôi dưỡng, sinh hoạt phí cho đối tượng nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 7Nghị quyết 212/2010/NQ-HĐND Thông qua quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 8Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp, trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 10Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 11Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Nghị quyết 270/2012/NQ-HĐND13 quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Nghị quyết 246/2011/NQ-HĐND ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Điện Biên ban hành
- 17Nghị quyết 295/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi học và thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 23Nghị quyết 258/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 24Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 25Nghị quyết 259/2011/NQ-HĐND sửa đổi chính sách hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 26Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 27Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 28Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 29Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 30Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 31Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
- 32Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương từ nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 10/2012/QĐ-UBND
- 33Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 34Nghị quyết 307/2013/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và đi công tác ngắn hạn tại nước ngoài do tỉnh Điện Biên ban hành
- 35Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 36Nghị quyết 334/2014/NQ-HĐND quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
- 37Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 38Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 39Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 40Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 41Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 42Nghị quyết 353/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 43Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 44Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 45Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 46Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 47Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Quy định chi phí quản lý, chi phí bán hàng mặt hàng muối i ốt thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 48Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 49Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 50Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 51Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Điện Biên
- 52Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 53Nghị quyết 365/2015/NQ-HĐND về định hướng nội dung Quy ước thôn, bản, đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 54Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 55Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
- 56Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 57Nghị quyết 383/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 58Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 59Nghị quyết 389/2015/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 60Nghị quyết 396/2015/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 61Nghị quyết 384/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án và chính sách hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào, giai đoạn 2016-2020
- 62Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 63Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung danh mục, giá ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 64Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 65Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 66Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của tổ chức thuộc Ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 67Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 68Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 69Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 70Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 71Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 72Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 73Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 74Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 75Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 76Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 77Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 78Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 79Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 80Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 81Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 82Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 83Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 84Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 85Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 86Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh
- 87Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 88Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 89Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 90Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 91Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 92Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 93Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh Điện Biên
- 94Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 95Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021
- 96Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 97Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 98Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 99Nghị quyết 84/2017/NQ-HĐND về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2017-2020
- 100Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 101Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 102Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 103Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 104Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 105Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 106Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 107Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình thụ hưởng chính sách theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 108Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
- 109Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác cử tuyển vào cơ sở giáo dục trình độ đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 110Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 111Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 112Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, khoản 3, Điều 10, Quyết định 27/2014/QĐ-UBND do tỉnh Điện Biên ban hành
- 113Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 114Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019
- 115Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 116Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 117Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 5 của quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 118Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 119Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 120Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí do tỉnh Điện Biên
- 121Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 122Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 123Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 124Quyết định 16/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 125Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
- 126Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 127Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 128Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 129Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 130Quyết định 48/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện; lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Uỷ ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên
- 131Quyết định 52/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2020
- 132Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 133Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 134Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
- 135Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 136Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND
- 137Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 138Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 139Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 140Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 141Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 142Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
- 143Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí năm học 2021-2022 và năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 144Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2022
- 145Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 146Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 147Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 148Quyết định 53/2022/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2023
- 149Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể nội dung và mức chi, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 150Quyết định 57/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 151Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể nội dung hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 421/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tư pháp:
a) Phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hoặc trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành văn bản bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật sau hệ thống hóa theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chủ động tham mưu ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý theo Danh mục văn bản tại khoản 5 Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
0
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ đầu tư kiên cố kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Nghị quyết 195/2010/NQ-HĐND thông qua quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 5Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Nghị quyết 163/2009/NQ-HĐND điều chỉnh thời gian và mức trợ cấp nuôi dưỡng, sinh hoạt phí cho đối tượng nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 7Nghị quyết 212/2010/NQ-HĐND Thông qua quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 8Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp, trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 10Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 11Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Nghị quyết 270/2012/NQ-HĐND13 quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Nghị quyết 246/2011/NQ-HĐND ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Điện Biên ban hành
- 17Nghị quyết 295/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi học và thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 23Nghị quyết 258/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 24Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 25Nghị quyết 259/2011/NQ-HĐND sửa đổi chính sách hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 26Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 27Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 28Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 29Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 30Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 31Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
- 32Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương từ nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 10/2012/QĐ-UBND
- 33Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 34Nghị quyết 307/2013/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và đi công tác ngắn hạn tại nước ngoài do tỉnh Điện Biên ban hành
- 35Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 36Nghị quyết 334/2014/NQ-HĐND quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
- 37Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 38Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 39Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 40Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 41Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 42Nghị quyết 353/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 43Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 44Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 45Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 46Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 47Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Quy định chi phí quản lý, chi phí bán hàng mặt hàng muối i ốt thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 48Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 49Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 50Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 51Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Điện Biên
- 52Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 53Nghị quyết 365/2015/NQ-HĐND về định hướng nội dung Quy ước thôn, bản, đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 54Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 55Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
- 56Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 57Nghị quyết 383/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 58Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 59Nghị quyết 389/2015/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 60Nghị quyết 396/2015/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 61Nghị quyết 384/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án và chính sách hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào, giai đoạn 2016-2020
- 62Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 63Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung danh mục, giá ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 64Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 65Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 66Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của tổ chức thuộc Ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 67Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 68Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 69Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 70Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 71Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 72Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 73Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 74Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 75Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 76Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 77Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 78Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 79Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 80Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 81Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 82Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 83Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 84Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 85Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 86Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh
- 87Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 88Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 89Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 90Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 91Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 92Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 93Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh Điện Biên
- 94Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 95Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021
- 96Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 97Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 98Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 99Nghị quyết 84/2017/NQ-HĐND về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2017-2020
- 100Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 101Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 102Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 103Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 104Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 105Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 106Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 107Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình thụ hưởng chính sách theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 108Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
- 109Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác cử tuyển vào cơ sở giáo dục trình độ đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 110Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 111Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 112Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, khoản 3, Điều 10, Quyết định 27/2014/QĐ-UBND do tỉnh Điện Biên ban hành
- 113Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 114Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019
- 115Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 116Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 117Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 5 của quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 118Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 119Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 120Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí do tỉnh Điện Biên
- 121Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 122Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 123Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 124Quyết định 16/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 125Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
- 126Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 127Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 128Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 129Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 130Quyết định 48/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện; lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Uỷ ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên
- 131Quyết định 52/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2020
- 132Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 133Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 134Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
- 135Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 136Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND
- 137Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 138Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 139Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 140Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 141Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 142Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
- 143Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí năm học 2021-2022 và năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 144Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2022
- 145Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 146Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 147Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 148Quyết định 53/2022/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2023
- 149Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể nội dung và mức chi, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 150Quyết định 57/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 151Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể nội dung hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 152Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 153Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực toàn bộ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 154Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 1Quyết định 13/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước đối với các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 14/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về cơ chế quản lý và chính sách hỗ trợ đầu tư kiên cố kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 15/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 4Nghị quyết 195/2010/NQ-HĐND thông qua quy định phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; mức thu thuỷ lợi phí, tiền nước; sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ kênh loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 18 ban hành
- 5Quyết định 06/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp bảo đảm an toàn cơ sở hạ tầng và an ninh thông tin trong hoạt động Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Nghị quyết 163/2009/NQ-HĐND điều chỉnh thời gian và mức trợ cấp nuôi dưỡng, sinh hoạt phí cho đối tượng nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 16 ban hành
- 7Nghị quyết 212/2010/NQ-HĐND Thông qua quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XII, kỳ họp thứ 19 ban hành
- 8Quyết định 32/2010/QĐ-UBND quy định mức trợ giúp, trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 10/2011/QĐ-UBND về định mức suất đầu tư hỗ trợ phát triển rừng và bảo vệ rừng giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 10Quyết định 34/2011/QĐ-UBND về tiêu thức đánh giá, xếp loại chính quyền cơ sở do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 11Quyết định 06/2012/QĐ-UBND quy định cước vận tải hàng hoá bằng ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Nghị quyết 270/2012/NQ-HĐND13 quy định chế độ dinh dưỡng đối với vận động, huấn luyện viên và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 12/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và mức chi đối với giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác đăng ký, quản lý hộ tịch và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 16Nghị quyết 246/2011/NQ-HĐND ban hành một số chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ khi thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Điện Biên ban hành
- 17Nghị quyết 295/2012/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công, viên chức đi học và thu hút những người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 18Quyết định 04/2010/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 19Quyết định 19/2012/QĐ-UBND ban hành định mức tạm thời về hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn II các năm 2011, 2012 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 20Quyết định 07/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
- 21Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 22Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế tỉnh Điện Biên
- 23Nghị quyết 258/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 24Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 25Nghị quyết 259/2011/NQ-HĐND sửa đổi chính sách hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 26Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn do tỉnh Điện Biên ban hành
- 27Quyết định 01/2012/QĐ-UBND quy định về số lượng, chính sách hỗ trợ, chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn của nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 28Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về Quy định sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 29Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 30Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về Quy chế đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 31Quyết định 13/2013/QĐ-UBND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và chế độ đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài
- 32Quyết định 11/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nội dung chi, mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương từ nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 10/2012/QĐ-UBND
- 33Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 34Nghị quyết 307/2013/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Điện Biên, chế độ chi tiêu tiếp khách trong nước và đi công tác ngắn hạn tại nước ngoài do tỉnh Điện Biên ban hành
- 35Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 36Nghị quyết 334/2014/NQ-HĐND quy định chi tiết định mức phân bổ, mức hỗ trợ thực hiện chính sách bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP do tỉnh Điện Biên ban hành
- 37Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 38Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 39Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 40Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 41Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ sản xuất theo Quyết định 2621/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 42Nghị quyết 353/2014/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 43Quyết định 36/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019
- 44Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 45Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 46Quyết định 01/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù y tế vào giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 47Quyết định 05/2012/QĐ-UBND Quy định chi phí quản lý, chi phí bán hàng mặt hàng muối i ốt thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 48Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước cấp đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 49Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 50Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 51Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Điện Biên
- 52Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 53Nghị quyết 365/2015/NQ-HĐND về định hướng nội dung Quy ước thôn, bản, đội, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 54Quyết định 13/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 55Quyết định 16/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, đơn vị thu, đối tượng nộp và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào khu vực Lối mở A Pa Chải, huyện Mường Nhé tỉnh Điện Biên
- 56Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 57Nghị quyết 383/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 58Quyết định 27/2015/QĐ-UBND Quy định Chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 59Nghị quyết 389/2015/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến công trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 60Nghị quyết 396/2015/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân; công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 61Nghị quyết 384/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án và chính sách hợp tác đào tạo giữa tỉnh Điện Biên với các tỉnh Bắc Lào, giai đoạn 2016-2020
- 62Quyết định 08/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên
- 63Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung danh mục, giá ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 64Quyết định 03/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 65Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 66Quyết định 06/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của tổ chức thuộc Ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên
- 67Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 68Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 69Nghị quyết 19/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 70Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 71Quyết định 13/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 72Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân; chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 73Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 74Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 75Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 76Quyết định 27/2016/QĐ-UBND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 77Quyết định 28/2016/QĐ-UBND Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 78Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 79Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 80Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 81Quyết định 05/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 82Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 83Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 84Quyết định 06/2017/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 85Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên
- 86Nghị quyết 56/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh
- 87Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 88Nghị quyết 65/2017/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ và mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 89Nghị quyết 69/2017/NQ-HĐND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 90Quyết định 16/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng, quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 91Quyết định 19/2017/QĐ-UBND về danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 92Quyết định 21/2017/QĐ-UBND quy định định mức phân bổ, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 93Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh Điện Biên
- 94Nghị quyết 74/2017/NQ-HĐND sửa đổi điểm a, Khoản 1 và Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết 368/2015/NQ-HĐND Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường, thị trấn; ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 95Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhiệm kỳ 2016-2021
- 96Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 97Quyết định 34/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp, ủy quyền phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 98Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 99Nghị quyết 84/2017/NQ-HĐND về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2017-2020
- 100Quyết định 38/2017/QĐ-UBND về Quy định công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 101Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 102Quyết định 11/2018/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 103Quyết định 12/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 104Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
- 105Quyết định 16/2018/QĐ-UBND phê duyệt danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng theo Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 106Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa cơ quan trong việc thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 107Quyết định 23/2018/QĐ-UBND quy định về mức bình quân diện tích đất sản xuất cho mỗi hộ gia đình thụ hưởng chính sách theo Quyết định 2085/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 108Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên
- 109Quyết định 30/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công tác cử tuyển vào cơ sở giáo dục trình độ đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 110Quyết định 41/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 111Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2018
- 112Quyết định 37/2018/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, khoản 3, Điều 10, Quyết định 27/2014/QĐ-UBND do tỉnh Điện Biên ban hành
- 113Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 114Quyết định 04/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2019
- 115Quyết định 05/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 116Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin mạng truyền số liệu chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 117Quyết định 14/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 5 của quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 118Quyết định 15/2019/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 119Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 120Quyết định 23/2019/QĐ-UBND về sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm phí, lệ phí, đối tượng nộp, đơn vị thu và tỷ lệ phân chia tiền thu các khoản phí, lệ phí do tỉnh Điện Biên
- 121Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 122Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND về thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 123Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phân chia tiền phí thu được đối với “Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản” kèm theo Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 124Quyết định 16/2019/QĐ-UBND phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch và nước thô đã qua lắng lọc trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 125Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
- 126Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 127Quyết định 39/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 128Quyết định 43/2019/QĐ-UBND quy định về mức trích, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 129Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 130Quyết định 48/2019/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh lãnh đạo cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Uỷ ban nhân dân huyện; lãnh đạo phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của Phòng Kinh tế thuộc Uỷ ban nhân dân thị xã, thành phố thuộc tỉnh Điện Biên
- 131Quyết định 52/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2020
- 132Quyết định 54/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 133Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 134Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Điện Biên
- 135Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 136Quyết định 14/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại các doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh kèm theo Quyết định 15/2017/QĐ-UBND
- 137Quyết định 31/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 138Quyết định 34/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 139Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 140Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định cụ thể về mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 141Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 142Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025, tỉnh Điện Biên
- 143Nghị quyết 09/2021/NQ-HĐND quy định về mức học phí năm học 2021-2022 và năm học 2022-2023 đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 144Quyết định 31/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2022
- 145Quyết định 33/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 146Quyết định 18/2022/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 147Quyết định 49/2022/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 148Quyết định 53/2022/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2023
- 149Nghị quyết 20/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể nội dung và mức chi, mức hỗ trợ thực hiện Tiểu dự án 1, Dự án 6 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 150Quyết định 57/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 151Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND quy định cụ thể nội dung hỗ trợ thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 7Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 8Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết thi hành hết hiệu lực toàn bộ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn
- 9Quyết định 781/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- Số hiệu: 421/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực