- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 25/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về bổ sung danh mục, giá các loại ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020)
- 3Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2016/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 22 tháng 02 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp Luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 03 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ và Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục, giá các loại ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết như Phụ lục 1,2,3 kèm theo).
1. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, các đơn vị có liên quan hướng dẫn triển khai tổ chức thực hiện Quyết định này và theo dõi tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả triển khai tổ chức thực hiện theo định kỳ và đột xuất.
2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn việc kê khai và tổ chức thu, nộp lệ phí trước bạ theo đúng các quy định của Nhà nước và của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. Kịp thời phát hiện các tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định để đề xuất với Sở Tài chính, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành. Các nội dung khác không quy định tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 22 /02/2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | HÃNG SẢN XUẤT | TÊN, LOẠI XE | XUẤT XỨ, HÃNG SX | GIÁ TÍNH TRƯỚC BẠ (đã có thuế GTGT) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
A | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU TOYOTA | ||||
I | XE CON 4-5 CHỖ |
|
| ||
1 | TOYOTA | LEXUS LX 570 - 2015 | 8 chỗ, số tự động 8 cấp, 5.7 | Nhập khẩu | 5.720 |
2 | TOYOTA | LEXUS RX350 AWD | 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 3.5 | Nhập khẩu | 2.835 |
3 | TOYOTA | LEXUS RX350 AWD | 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 2.0, SX 2015-2016 | Nhập khẩu | 3.060 |
4 | TOYOTA | LEXUS ES350 (GSV60L-BETGKV) | 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 3.5, SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 2.780 |
5 | TOYOTA | LEXUS ES250 (ASV60L- BETGKV) | 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 2.5, SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 2.280 |
6 | TOYOTA | LEXUS NX 200t AGZ15L- AWTLTW | 5 chỗ; số tự động 6 cấp, dung tích 2.0, SX 2015-2016 | Nhập khẩu | 2.577 |
7 | TOYOTA | LEXUS LS460L (USF41L- AEZGHW) | 5 chỗ, số tự động 8 cấp, 4.6, SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 5.968 |
8 | TOYOTA | LEXUS GS350 (GRL10L- BEZQH) | 5 chỗ, số tự động 8 cấp, 3.5 | Nhập khẩu | 3.537 |
9 | TOYOTA | LEXUS GS350 (GRL12L- BEZQH) | 5 chỗ, số tự động 8 cấp, 3.5, SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 3.815 |
10 | TOYOTA | LEXUS LX570 (URJ201L- GNTGKV) | 8 chỗ, số tự động 6 cấp, 3.5, | Nhập khẩu | 5.173 |
11 | TOYOTA | LEXUS GX460L (URJ150L- GKTZKV) | 7 chỗ, số tự động 6 cấp,4.6, SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 4.040 |
12 | TOYOTA | CAMRY Q ASV50L-JETEKU, 5 chỗ | số tự động 6 cấp,2.5, điều hòa tự động 3 vùng | Công ty TOYOTA VN | 1.414 |
13 | TOYOTA | CAMRY G ASV50L-JETEKU, 5 chỗ | số tự động 6 cấp,2.5, điều hòa tự động 2 vùng | Công ty TOYOTA VN | 1.263 |
14 | TOYOTA | CAMRY E ASV51L-JETNHU, 5 chỗ | số tự động 6 cấp, 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 1.122 |
15 | TOYOTA | CAMRY 2.0E ASV51L- JETEKU | 5 chỗ, số tự động 6 cấp, | Công ty TOYOTA VN | 1.122 |
16 | TOYOTA | CAMRY 2.0V ZRE173L- GEXVKH | 5 chỗ, số tự động vô cấp, | Công ty TOYOTA VN | 992 |
17 | TOYOTA | CAMRY 1.8G ZRE172L- GEXVKH | 5 chỗ, số tự động vô cấp, | Công ty TOYOTA VN | 848 |
18 | TOYOTA | CAMRY 1.8G ZRE172L- GEXVKH | 5 chỗ, số tay 6 cấp, | Công ty TOYOTA VN | 795 |
19 | TOYOTA | COROLLA, 2.0V CVT, ZRE173L-GEXVKH | 5 chỗ, số tự động vô cấp | Trong nước | 992 |
20 | TOYOTA | COROLLA, 1.8G MT, ZRE172L-GEXVKH | 5 chỗ, số tay 6 cấp | Trong nước | 795 |
21 | TOYOTA | COROLLA, 1.8G CVT, ZRE172L-GEXVKH | 5 chỗ, số tự động vô cấp | Trong nước | 848 |
22 | TOYOTA | COROLLA, 2.0CVT, ZRE173L- GEXVKH | 5 chỗ, số tự động vô cấp | Trong nước | 944 |
23 | TOYOTA | COROLLA, 1.8MT, ZRE172L- GEXVKH | 5 chỗ, số tự động 6 cấp | Trong nước | 757 |
24 | TOYOTA | COROLLA, 1.8CVT, ZRE172L- GEXVKH | 5 chỗ, số tự động vô cấp | Trong nước | 807 |
25 | TOYOTA | VIOS J Limo NCP151L- BEMDKU | 1.3 (5 chỗ), số tay 5 cấp (bán lẻ 1 xe) | Trong nước | 561 |
26 | TOYOTA | VIOS J NCP151L BEMDKU limo (bán theo lô) | 5 chỗ, số tay 5 cấp, từ 5-49 xe | Trong nước | 554,24 |
27 | TOYOTA | VIOS J NCP151L BEMDKU limo (bán theo lô) | 5 chỗ, số tay 5 cấp, từ 50-199 xe | Trong nước | 547,47 |
28 | TOYOTA | VIOS J NCP151L BEMDKU limo (bán theo lô) | 5 chỗ, số tay 5 cấp, từ 200-500 xe trở lên | Trong nước | 540,71 |
29 | TOYOTA | VIOS G NCP150L BEPGKU 1.5 (5 chỗ) | số tự động 4 cấp | Trong nước | 649 |
30 | TOYOTA | VIOS E NCP150L BEMRKU 1.5 (5 chỗ) | số tay 5 cấp | Trong nước | 595 |
31 | TOYOTA | VIOS J NCP151L BEMDKU 1.3 (5 chỗ) | số tay 5 cấp | Trong nước | 570 |
32 | TOYOTA | VIOS LIMO NCP151L- BEMDKU 1.3 (5 chỗ) | số tay 5 cấp | Trong nước | 561 |
33 | TOYOTA | 86 Coupe 2 cửa, 4 chỗ, AT 2.0, | số tự động 6 cấp, SX năm 2014/2015 | Nhập khẩu | 1.636 |
34 | TOYOTA | Yaris G 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 1.3, | SX 2015, 2016 | Trong nước | 693 |
35 | TOYOTA | Yaris E 5 cửa, 5 chỗ, số tự động 4 cấp, 1.3, | SX 2015, 2016 | Trong nước | 638 |
II | XE CHỞ NGƯỜI, ĐA CHỨC NĂNG TỪ 6 ĐẾN DƯỚI 12 CHỖ, XE BÁN TẢI (SUV, MINIVAN, PICKUP) | ||||
1 | TOYOTA | INNOVA J TGN40L- GKMRKU (bán lẻ) | 8 chỗ, số tay 5 cấp, máy xăng 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 727 |
2 | TOYOTA | INNOVA J TGN40L- GKMRKU (bán theo lô) | 8 chỗ, số tay 5 cấp, từ 5-19 xe | Công ty TOYOTA VN | 716 |
3 | TOYOTA | INNOVA J TGN40L- GKMRKU | 8 chỗ, số tay 5 cấp, từ 20-49 xe | Công ty TOYOTA VN | 711 |
4 | TOYOTA | INNOVA J TGN40L- GKMRKU | 8 chỗ, số tay 5 cấp, từ 50-99 xe | Công ty TOYOTA VN | 707 |
5 | TOYOTA | INNOVA J TGN40L- GKMRKU | 8 chỗ, số tay 5 cấp, từ 100-199 xe | Công ty TOYOTA VN | 702 |
6 | TOYOTA | INNOVA J TGN40L- GKMRKU | 8 chỗ, số tay 5 cấp, từ 200-499 xe | Công ty TOYOTA VN | 698 |
7 | TOYOTA | INNOVA J TGN40L- GKMRKU | 8 chỗ, số tay 5 cấp, từ 500 xe trở lên | Công ty TOYOTA VN | 693 |
8 | TOYOTA | INNOVA V TGN40L- GKPDKU | 7 chỗ, số tự động 4 cấp, máy xăng 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 833 |
9 | TOYOTA | INNOVA G TGN40L- GKPDKU | 8 chỗ, số tự động 4 cấp, máy xăng 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 767 |
10 | TOYOTA | INNOVA E TGN40L- GKPDKU | 8 chỗ, số tự động 5 cấp, máy xăng 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 728 |
11 | TOYOTA | INNOVA J TGN40L- GKPDKU | 8 chỗ, số tự động 5 cấp, máy xăng 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 699 |
12 | TOYOTA | INNOVA TGN40L- GKPNKU | 7 chỗ, số tự động 4 cấp, máy xăng 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 867 |
13 | TOYOTA | INNOVA TGN40L- GKPDKU | 8 chỗ, số tự động 4 cấp, máy xăng 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 798 |
14 | TOYOTA | INNOVA TGN40L- GKMDKU | 8 chỗ, số tự động 5 cấp, máy xăng 2.0 | Công ty TOYOTA VN | 758 |
15 | TOYOTA | FORTUNER G 7 CHỖ KUN60L-NKMSHU 2.5 |
| Công ty TOYOTA VN | 947 |
16 | TOYOTA | FORTUNER V 7 CHỖ TGN61L-NKPSKU | 2.7 số tự động 4 cấp, động cơ xăng, 4x2 | Công ty TOYOTA VN | 1.008 |
17 | TOYOTA | FORTUNER TRD TGN61L- NKPSKU | 2.7, 7 Chỗ, số tự động 4 cấp, 4x2 | Công ty TOYOTA VN | 1.082 |
18 | TOYOTA | FORTUNER TRD TGN51L- NKPSKU | 2.7, 7 Chỗ, số tự động 4 cấp, 4x4 | Công ty TOYOTA VN | 1.195 |
19 | TOYOTA | LAND CRUISER VX | Động cơ xăng4x4, 8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 4.608 cc | Nhập khẩu | 2.607 |
20 | TOYOTA | LAND CRUISER PRADO TX-L | Động cơ xăng 4x4, 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2,7cc | Nhập khẩu | 2.065 |
21 | TOYOTA | LAND CRUISER TRJ150L-GKTEK | Động cơ xăng4x4, 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, dung tích 2.694 cc | Nhập khẩu | 2.192 |
III | XE CHỞ NGƯỜI TỪ 12-16 CHỖ | ||||
1 | TOYOTA | HIACE Diesel; dung tích 2.5 - 16 chỗ; số tay 5 cấp, SX 2014/2015 | Nhập khẩu | 1.203 | |
2 | TOYOTA | HIACE Gasoline; dung tích 2.7 - 16 chỗ; số tay 5 cấp, SX 2014/2015 | Nhập khẩu | 1.116 | |
3 | TOYOTA | HIACE ; dung tích 2.5 - 16 chỗ; số tay 5 cấp, SX 2015 | Nhập khẩu | 1.251 | |
4 | TOYOTA | HIACE ; dung tích 2.7 - 16 chỗ; số tay 5 cấp, SX 2015 | Nhập khẩu | 1.161 | |
5 | TOYOTA | HIACE ; KDH222L-LEMDY; dung tích 2.5 - 16 chỗ; số tay 5 cấp, SX 2015-2016 | Nhập khẩu | 1.262 | |
6 | TOYOTA | HIACE ; TRH223L-LEMDK; dung tích 2.7 - 16 chỗ; số tay 5 cấp, SX 2015-2016 | Nhập khẩu | 1.172 | |
IV | XE TẢI, XE HÒM CHỞ HÀNG |
|
| ||
1 | TOYOTA | HILUX G KUN126L-DTAHYU Pickup (4x4),số tự động 5 cấp 3.0, (5 chỗ), (515kg) SX 2015 | Nhập khẩu | 877 | |
2 | TOYOTA | HILUX G KUN126L-DTFMYU Pickup (4x4), số tự động 6 cấp 3.0, (5 chỗ), (515kg) SX 2015 | Nhập khẩu | 809 | |
3 | TOYOTA | HILUX E Pickup cabin kép (4x2), 5 chỗ, số tay 6 cấp, động cơ Diesel 2.5, (515kg) SX 2015 | Nhập khẩu | 693 | |
B | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU MITSUBISHI | ||||
I | XE CON 4-5 CHỖ | ||||
1 | MITSUBISHI | MIRAGE 1.2 | số tự động; SX 2014 | Nhập khẩu | 510 |
2 | MITSUBISHI | MIRAGE 1.2 | số tự động; SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 514 |
3 | MITSUBISHI | MIRAGE 1.2 | số sàn; SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 446,5 |
4 | MITSUBISHI | OUTLANDER SPORT GLS | 5 chỗ; 2.0; SX 2014 | Nhập khẩu | 968 |
5 | MITSUBISHI | OUTLANDER SPORT GLS | 5 chỗ; 2.0; SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 977,8 |
6 | MITSUBISHI | OUTLANDER SPORT GLX | 5 chỗ; 2.0; SX 2014 | Nhập khẩu | 870 |
7 | MITSUBISHI | OUTLANDER SPORT GLX | 5 chỗ; 2.0; SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 877,4 |
8 | MITSUBISHI | ATTRAGE CVT | số tự động; 1.2; SX 2015-2016 | Nhập khẩu | 550,5 |
9 | MITSUBISHI | ATTRAGE MT | số sàn; 1.2; SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 506,5 |
10 | MITSUBISHI | ATTRAGE MT Std | số sàn; 1.2; SX 2014 | Nhập khẩu | 468 |
11 | MITSUBISHI | ATTRAGE MT Std | số sàn; 1.2; SX 2015- 2016 | Nhập khẩu | 475,5 |
12 | MITSUBISHI | TRITON GLS.AT | 2.5, 555-640kg, SX 2014-2015 | Nhập khẩu | 690,03 |
13 | MITSUBISHI | TRITON GLS | 2.5, 555-650kg, SX 2014-2015 | Nhập khẩu | 662,64 |
14 | MITSUBISHI | TRITON GL | 2.5, 595-740kg, SX 2014-2015 | Nhập khẩu | 529,98 |
15 | MITSUBISHI | TRITON GLS.AT | 2.5; 625-725kg; SX 2015-2016 | Nhập khẩu | 766 |
16 | MITSUBISHI | TRITON GLS, canopy 4x4 AT | 2.5; 625-725kg; SX 2015-2016 | Nhập khẩu | 766 |
17 | MITSUBISHI | TRITON GLS.MT | 2.5; 610-710kg; SX 2015-2016 | Nhập khẩu | 681 |
18 | MITSUBISHI | TRITON GLX.AT | 2.5; 600-700kg; SX 2015 | Nhập khẩu | 621 |
19 | MITSUBISHI | TRITON GLX.MT | 2.5; 630-730kg; SX 2015 | Nhập khẩu | 590 |
II | XE CHỞ NGƯỜI, ĐA CHỨC NĂNG TỪ 6 ĐẾN DƯỚI 12 CHỖ, | ||||
1 | MITSUBISHI | PAJERO GLS AT | 7 chỗ; 3.0; SX 2015 | Nhập khẩu | 1.880 |
2 | MITSUBISHI | PAJERO GLS AT(3.8L) | 7 chỗ; 4.0; SX 2015 | Nhập khẩu | 2.079 |
3 | MITSUBISHI | PAJERO Sport KH6WGYPYLVT5 | 7 chỗ; 3.0; SX 2015- 2016 | Trong nước | 1.011 |
4 | MITSUBISHI | PAJERO Sport KH6WGYPYLVT5 | 7 chỗ; 3.0; SX 2014 | Trong nước | 1.000 |
5 | MITSUBISHI | PAJERO Sport KG6WGYPYLVT5 | 7 chỗ; 3.0; SX 2014 | Trong nước | 924,6 |
6 | MITSUBISHI | PAJERO Sport KG6WGYPYLVT5 | 7 chỗ; 3.0; SX 2015- 2016 | Trong nước | 934,0 |
7 | MITSUBISHI | PAJERO Sport KG4WGNMZLVT5 | 7 chỗ; 3.0; SX 2014- 2015 | Trong nước | 790 |
8 | MITSUBISHI | PAJERO Sport KG4WGNMZLVT5 | 7 chỗ; 2.5; SX 2014 | Trong nước | 829,7 |
9 | MITSUBISHI | PAJERO Sport KG4WGNMZLVT5 | 7 chỗ; 2.5; SX 2015- 2016 | Trong nước | 798,5 |
10 | MITSUBISHI | PAJERO cứu thương | 4+1 chỗ; 3.0; SX 2015 | Nhập khẩu | 964 |
C | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU SUZUKI | ||||
1 | SUZUKI | VITARA | 1.6 (5 chỗ) | Nhập khẩu | 700 |
D | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU HUYNDAI | ||||
1 | HUYNDAI | Xcent 1.2 MT base-taxi (phiên bản xe sedan của grand i10) | Cty ô tô Hyundai VN | 399 | |
2 | HUYNDAI | Grand I10 1.0, 5 chỗ, sổ tay 5 cấp, 4x2, SX 2014 - 2015 | Cty ô tô Hyundai VN | 369 | |
3 | HUYNDAI | Grand I10 1.0 MT | Cty ô tô Hyundai VN | 387 | |
4 | HUYNDAI | Grand I10 1.0 AT | Cty ô tô Hyundai VN | 417 | |
5 | HUYNDAI | Grand I10 1.25 AT (new) | Cty ô tô Hyundai VN | 457 | |
6 | HUYNDAI | Grand I10 1.0 MT taxi | Cty ô tô Hyundai VN | 359 | |
7 | HUYNDAI | I20 1.4 AT model 2014 | Cty ô tô Hyundai VN | 555 | |
8 | HUYNDAI | I30 model 2014 | Cty ô tô Hyundai VN | 757 | |
9 | HUYNDAI | Accent 1.4 MT 2015 | Cty ô tô Hyundai VN | 551 | |
10 | HUYNDAI | Accent blue 1.4 AT 2014./ Accent blue 2015 | Cty ô tô Hyundai VN | 599 | |
11 | HUYNDAI | Avante 1.6 MT / Avante 1.6 AT | Cty ô tô Hyundai VN | 515/575 | |
12 | HUYNDAI | Avante 2.0 AT | Cty ô tô Hyundai VN | 640 | |
13 | HUYNDAI | Elantra 2014 1.6 MT | Cty ô tô Hyundai VN | 649 | |
14 | HUYNDAI | Elantra 2014 1.6 AT | Cty ô tô Hyundai VN | 709 | |
15 | HUYNDAI | Elantra 2014 1.8 AT | Cty ô tô Hyundai VN | 769 | |
16 | HUYNDAI | Accent 5 cửa 2015 | Cty ô tô Hyundai VN | 570 | |
17 | HUYNDAI | Sonata model 2015 NEW | Cty ô tô Hyundai VN | 1.060 | |
18 | HUYNDAI | Sonata2.0 AT 2012 màu bạc | Cty ô tô Hyundai VN | 980 | |
19 | HUYNDAI | Tucson , 5 chỗ, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2015 | Cty ô tô Hyundai VN | 881 | |
20 | HUYNDAI | Tucson 2014 2.01 2WD | Cty ô tô Hyundai VN | 935 | |
21 | HUYNDAI | Tucson 2014 2.41 4WD | Cty ô tô Hyundai VN | 1.100 | |
22 | HUYNDAI | Santa Fe 2015 CKD 2.2AT 2WD (dầu) | Cty ô tô Hyundai VN | 1.180 | |
23 | HUYNDAI | Santa Fe 2015 CKD 2.2AT 2WD (xăng) | Cty ô tô Hyundai VN | 1.130 | |
24 | HUYNDAI | Santa Fe 2015 CKD 2.4AT 4WD (xăng full option) | Cty ô tô Hyundai VN | 1.300 | |
25 | HUYNDAI | Santa Fe 2015 CKD 2.4AT 4WD (dầu full option) | Cty ô tô Hyundai VN | 1.250 | |
26 | HUYNDAI | Xe nhập khẩu nguyên chiếc Santafe 2.2 CRDi | Cty ô tô Hyundai VN | 1.329 | |
27 | HUYNDAI | Xe nhập khẩu nguyên chiếc Santafe 2.4 CRDi | Cty ô tô Hyundai VN | 1.299 | |
28 | HUYNDAI | Santafe 2014 full options 2.2 AT 2WD máy dầu | Nhập khẩu | 1.429 | |
29 | HUYNDAI | Santafe 2014 full options 2.4 AT 4WD máy xăng | Nhập khẩu | 1.439 | |
30 | HUYNDAI | Genesis Coupe 2.0 AT | Cty ô tô Hyundai VN | 1.175 | |
31 | HUYNDAI | Starex cứu thương 2.4 MT xăng | Cty ô tô Hyundai VN | 665 | |
32 | HUYNDAI | Starex cứu thương 2.5 MT dầu | Cty ô tô Hyundai VN | 685 | |
33 | HUYNDAI | Starex 06 chỗ 2.4 MT dầu | Cty ô tô Hyundai VN | 770 | |
34 | HUYNDAI | Starex 06 chỗ 2.5 MT dầu | Cty ô tô Hyundai VN | 800 | |
35 | HUYNDAI | Starex 09 chỗ 2.4 MT xăng | Cty ô tô Hyundai VN | 865 | |
36 | HUYNDAI | Starex 09 chỗ 2.5 MT dầu | Cty ô tô Hyundai VN | 905 | |
37 | HUYNDAI | Xe ô tô tải van, động cơ Diesel 2.5L, số tay 5 cấp, 4x2, 3 chỗ, SX 2014 - 2015 | Cty ôtô Huyndai VN | 743 | |
38 | HUYNDAI | H-1 (chở tiền) số sàn 5 cấp, 4x2, 6 chỗ | Cty ôtô Huyndai VN | 708 | |
39 | HUYNDAI | Creta | số tự động 6 cấp, 4x2, 5 chỗ | Cty ô tô Hyundai VN | 768 |
40 | HUYNDAI | Creta | số tự động 6 cấp, 4x2, 5 chỗ | Cty ô tô Hyundai VN | 806 |
41 | HUYNDAI | Grand i10, 3.765 x 1.660 x 1.520 | 5 chỗ, xăng 1.0L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 334,3 |
42 | HUYNDAI | Grand i10, 3.765 x 1.660 x 1.520, | 5 chỗ, xăng 1.0L, số tự động 4 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 397,1 |
43 | HUYNDAI | Grand i10, 3.765 x 1.660 x 1.520, | 5 chỗ, xăng 1.2L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 369 |
44 | HUYNDAI | Grand i10, 3.765 x 1.660 x 1.520, | 5 chỗ, xăng 1.2L, số tự động 4 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 435,2 |
45 | HUYNDAI | Grand i10, 3.995 x 1.660 x 1.520, | 5 chỗ, xăng 1.2L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 380 |
46 | HUYNDAI | Grand i10, 3.995 x 1.660 x 1.520, | 5 chỗ, xăng 1.2L, số tự động 4 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 456,2 |
47 | HUYNDAI | i20 Active, 3.995 x 1.760 x 1.525 | 5 chỗ, xăng 1.4L, số tự động 4 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 589,5 |
48 | HUYNDAI | Accent Blue, 4.115 x 1.700 x 1.457 | 5 chỗ, xăng 1.4L, số tự động vô cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 541,9 |
49 | HUYNDAI | Accent Blue, 4.370 x 1.700 x 1.457 | 5 chỗ, xăng 1.4L, số sàn 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 525,0 |
50 | HUYNDAI | Accent Blue, 4.370 x 1.700 x 1.457 | 5 chỗ, xăng 1.4L, số tự động vô cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 570,5 |
51 | HUYNDAI | Elantra GLS, 4.550 x 1.775 x 1.445 | 5 chỗ, xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 675,2 |
52 | HUYNDAI | Elantra GLS, 4.550 x 1.775 x 1.445 | 5 chỗ, xăng 1.6L, số sàn 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 618,1 |
53 | HUYNDAI | Sonata, 4.855 x 1.865 x 1.475 | 5 chỗ, xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 970,0 |
54 | HUYNDAI | Tucson, 4.475 x 1.850 x 1.660 | 5 chỗ, xăng 2.0L, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 881,0 |
55 | HUYNDAI | Creta, 4.270 x 1.780 x 1.665 | 5 chỗ, xăng 1.6L, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 767,5 |
56 | HUYNDAI | Creta, 4.270 x 1.780 x 1.665 | 5 chỗ, dầu 1.6L, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 806,3 |
57 | HUYNDAI | H -1, ô tô tải van, 5.125 x 1.920 x 1.925 | 3 chỗ, Diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 743,0 |
58 | HUYNDAI | H -1, ô tô van, 5.125 x 1.920 x 1.925 | 6 chỗ, xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 733,3 |
59 | HUYNDAI | H -1, ô tô van, 5.125 x 1.920 x 1.925 | 6 chỗ, Diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 761,9 |
60 | HUYNDAI | H -1, ô tô, 5.125 x 1.920 x 1.925 | 9 chỗ, Diesel 2.4L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 822,6 |
61 | HUYNDAI | H -1, ô tô, 5.125 x 1.920 x 1.925 | 9 chỗ, Diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 866,4 |
62 | HUYNDAI | H -1, ô tô, 5.125 x 1.920 x 1.925 | 9 chỗ, xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 885,0 |
63 | HUYNDAI | H -1, ô tô, 5.125 x 2.010 x 1.925 | 9 chỗ, xăng 2.4L, số tự động 4 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 1350 |
64 | HUYNDAI | H -1, ô tô cứu thương, 5.150 x 1.920 x 2.135 | 6 chỗ, xăng 2.4L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 622,3 |
65 | HUYNDAI | H -1, ô tô cứu thương, 5.150 x 1.920 x 2.135 | 6 chỗ, Diesel 2.5L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 649,8 |
66 | HUYNDAI | Avante HD-16GS-M4, 4.505x 1.775 x 1.490 | 5 chỗ, xăng 1.6L, số sàn 5 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 506,8 |
67 | HUYNDAI | Avante HD-16GS-A5, 4.505x 1.775 x 1.490 | 5 chỗ, xăng 1.6L, số tự động 4 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 547,6 |
68 | HUYNDAI | Santa DM4-W5L661F, 4.690 x 1.880 x 1.680 | 5 chỗ, xăng 2.4L, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 970 |
69 | HUYNDAI | Santa DM1-W52FC5F, 4.690 x 1.880 x 1.680 | 5 chỗ, xăng 2.4L, số tự động 6 cấp, 4x4, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 1019,5 |
70 | HUYNDAI | Santa DM5-W7L661F, 4.690 x 1.880 x 1.680 | 7 chỗ, xăng 2.4L, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 1039 |
71 | HUYNDAI | Santa DM6-W7L661G, 4.690 1.880 x 1.680 | 7 chỗ, xăng 2.4L, số tự động 6 cấp, 4x4, x SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 1190,5 |
72 | HUYNDAI | Santa DM2-W72FC5F, 4.690 x 1.880 x 1.680 | 7 chỗ, dầu 2.2L, số tự động 6 cấp, 4x2, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 1087,5 |
73 | HUYNDAI | Santa DM3-W72FC5G, 4.690 x 1.880 x 1.680 | 7 chỗ, dầu 2.2L, số tự động 6 cấp, 4x4, SX 2016 | Cty ô tô Hyundai VN | 1238,1 |
E | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU NISSAN | ||||
I | XE CON 4-5 CHỖ | ||||
1 | NISSAN | NV350 Urvan UVL4LDR E26KWAY 29AY, 16 chỗ, 1 cầu, 1 sàn, SX 2015 | Nhập khẩu | 1180 | |
2 | NISSAN | TEANA 2.5 SL | 5 chỗ | Nhập khẩu | 1.400 |
3 | NISSAN | TEANA 3.5 SL | 5 chỗ | Nhập khẩu | 1.695 |
4 | NISSAN | TEANA 350XV mode: BLJULGWJ32ELAK-C-A | 5 chỗ | Nhập khẩu | 2.125 |
5 | NISSAN | NAVARA E NP300, | 5 chỗ, SX 2014,2015, 2.5 | Nhập khẩu | 645 |
6 | NISSAN | NAVARA SL NP300, | 5 chỗ, SX 2014,2015, 2.5 | Nhập khẩu | 745 |
7 | NISSAN | NAVARA VL NP300, | 5 chỗ, SX 2014,2015, 2.5 | Nhập khẩu | 835 |
8 | NISSAN | NAVARA XE xe PICKUP cabin kép; số tự động |
| Nhập khẩu | 770 |
9 | NISSAN | MURANO CVT VQ35 LUX Model: TLJNLWWZ51ERA-ED 5 chỗ |
| Nhập khẩu | 2.489 |
10 | NISSAN | MURANO Model: TLJNLWWZ51ERA-ED 5 chỗ |
| Nhập khẩu | 2.489 |
11 | NISSAN | JUKE MT MR16DDT UPPER Model: FDPALUYF15 UWCC-DJA, 5 chỗ, số sàn |
| Nhập khẩu | 1.195 |
12 | NISSAN | JUKE CVT HR16 UPPER Model: FDTALUZF15EWCCADJB, | 5 chỗ, số tự động | Nhập khẩu | 1.060 |
13 | NISSAN | SUNNY N17 |
| Trong nước | 483 |
14 | NISSAN | SUNNY N17 XL, SX 2015, 2016 |
| Trong nước | 515 |
15 | NISSAN | SUNNY N17 XV, SX 2014, 2015, 2016 |
| Trong nước | 565 |
16 | NISSAN | INFINITI QX70 model: TLSNLVLS51EGA8E-C | 3.7; 5 chỗ, số vô cấp, 2 cầu | Nhập khẩu | 3.100 |
II | XE CHỞ NGƯỜI, ĐA CHỨC NĂNG TỪ 6 ĐẾN DƯỚI 12 CHỖ | ||||
1 | NISSAN | INFINITI QX60 model: JLNLVWWL50EQ7 | 3.5, 7 chỗ, số vô cấp, 2 cầu | Nhập khẩu | 2.700 |
2 | NISSAN | INFINITI QX80 model: JPKNLHLZ62EQ7 | 5.5, 7 chỗ, số tự động, 2 cầu | Nhập khẩu | 4.500 |
3 | NISSAN | INFINITI QX60 model: JLNLVWL50EQ7 | 3.5, 7 chỗ, số vô cấp, 2 cầu | Nhập khẩu | 2.700 |
F | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU FORD | ||||
I | XE CON 4-5 CHỖ |
|
| ||
1 | FORD | FOCUS DYB 4D PNDA AT 1.6; | 5 chỗ; 4 cửa; C346 MCA SX 2015 | Cty TNHH Ford VN | 799 |
2 | FORD | FOCUS DYB 5D PNDA AT 1.6; | 5 chỗ; 5 cửa; C346 MCA SX 2015 | Cty TNHH Ford VN | 799 |
3 | FORD | FOCUS DYB 4D M9DC AT 1.6; | 5 chỗ; 5 cửa; C346 MCA SX 2015 | Cty TNHH Ford VN | 899 |
4 | FORD | FOCUS DYB 5D M9DC AT 1.6; | 5 chỗ; 5 cửa; C346 MCA SX 2015 | Cty TNHH Ford VN | 899 |
5 | FORD | FIESTA JA8 5D UEJD AT MID | 5 chỗ, hộp số tự động, 1.5, 5 cửa | Cty TNHH Ford VN | 566 |
6 | FORD | FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT | 5 chỗ, hộp số tự động, 1.5, 5 cửa | Cty TNHH Ford VN | 604 |
7 | FORD | FIESTA JA8 5D UEJD AT TITA | 5 chỗ, hộp số tự động, 1.5, 4 cửa | Cty TNHH Ford VN | 599 |
8 | FORD | FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT | 5 chỗ, hộp số tự động, 5 cửa | Cty TNHH Ford VN | 659 |
9 | FORD | ECOSPORT JK8 5D UEJA MTMID | 5 chỗ, hộp số cơ khí, 1.5 | Cty TNHH Ford VN | 606 |
10 | FORD | ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID | 5 chỗ, hộp số tự động, 1.5 | Cty TNHH Ford VN | 644 |
11 | FORD | ECOSPORT JK8 5D UEJA ATTITA | 5 chỗ, hộp số tự động, 1.5 | Cty TNHH Ford VN | 681 |
II | XE CHỞ NGƯỜI, ĐA CHỨC NĂNG TỪ 6 ĐẾN DƯỚI 12 CHỖ | ||||
1 | FORD | EVEREST 7 chỗ 2.5 động cơ DIESEL UW 851-2 |
| Cty TNHH Ford VN | 921 |
2 | FORD | EVEREST 7 chỗ 2.5 động cơ DIESEL UW 151-2 |
| Cty TNHH Ford VN | 774 |
3 | FORD | RANGER PICKUP UL2W LAB diesel, | 4x4, cabin kép, số sàn | Cty TNHH Ford VN | 635 |
4 | FORD | RANGER PICKUP UG1HLAE diesel XLS, | 4x2, cabin kép, số sàn | Cty TNHH Ford VN | 611 |
5 | FORD | RANGER PICKUP UG1SLAD diesel XLS, | 4x2, cabin kép, số tự động | Cty TNHH Ford VN | 638 |
6 | FORD | RANGER PICKUP UL3ALAA diesel WILDTRAK, | 4x4, cabin kép, số tự động | Cty TNHH Ford VN | 804 |
7 | FORD | RANGER PICKUP UK8JLAB diesel WILDTRAK, | 4x4, cabin kép, số tự động | Cty TNHH Ford VN | 838 |
8 | FORD | RANGER PICKUP UG1TLAB diesel XLT, | 4x4, cabin kép, số sàn | Cty TNHH Ford VN | 747 |
III | XE CHỞ NGƯỜI TỪ 16 CHỖ TRỞ LÊN, XE BUÝT | ||||
1 | FORD | TRANSIT JX6582T-M3 Diesel 2.4L TDCi(Lazang hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc vda cao cấp) | 16 chỗ, động cơ Turbo | Cty TNHH Ford VN | 879 |
2 | FORD | TRANSIT JX6582T-M3 EURO2, MCA, Mid(Lazang thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn) | 16 chỗ, động cơ Diesel | Cty TNHH Ford VN | 851 |
3 | FORD | TRANSIT JX6582T-M3 EURO2, MCA, high(Lazang hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc vda cao cấp) | 16 chỗ, động cơ Diesel | Cty TNHH Ford VN | 904 |
4 | FORD | RANGER WILDTRAK, 4x2, 808kg, 118kW, | 2.2, cabin kép, số tự động, không nắp che cuốn | Cty TNHH Ford VN | 798 |
5 | FORD | RANGER WILDTRAK, 4x2, 778kg, 118kW, | 2.2, cabin kép, số tự động, có nắp che cuốn | Cty TNHH Ford VN | 840 |
6 | FORD | RANGER WILDTRAK, 4x4, 630kg, 147kW, | 2.2, cabin kép, số tự động, có nắp che cuốn | Cty TNHH Ford VN | 899 |
G | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU MEKONG | ||||
1 | MEKONG | AUTO PASO 2.0 TD | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 231 |
2 | MEKONG | AUTO PASO 2.0 TD-C | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 219 |
3 | MEKONG | AUTO PASO 2.5 TD-C | ô tô sát xi tải | Công ty ô tô Mekong | 224 |
4 | MEKONG | AUTO PASO 2.0 TD-C/TB có mui | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 250 |
5 | MEKONG | AUTO PASO 2.0 TD-C/TK thùng kín | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 260 |
6 | MEKONG | AUTO PASO 1.5 TD | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 140 |
7 | MEKONG | AUTO PASO 2.5 TD | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 220 |
8 | MEKONG | JINBEI SY1027 ADQ36-DP PASO 990SEC | ô tô sát xi tải | Công ty ô tô Mekong | 132 |
9 | MEKONG | JINBEI SY1027 ADQ36-DP PASO 990SES | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 140 |
10 | MEKONG | JINBEI SY1027 ADQ36-DP PASO 990SEC/TB | thùng mui phủ bạt, 'ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 151 |
11 | MEKONG | JINBEI SY1027 ADQ36-DP PASO 990SEC/TK | thùng kín, ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 155 |
12 | MEKONG | PMC PREMIO II DD 1022 4*4 | ô tô | Công ty ô tô Mekong | 315 |
13 | MEKONG | AUTO PASO 2.5TD | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 190 |
14 | MEKONG | AUTO PASO 1.5TD | ô tô tải | Công ty ô tô Mekong | 220 |
H | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU ĐÔNG PHONG | ||||
1 | ĐÔNG PHONG | Xe tải ben 1 cầu DFM- TD7TB-1 SX 2014 | 6.95 TD | Công ty TNHH Đông Phong | 465 |
2 | ĐÔNG PHONG | Xe tải ben 1 cầu DFM- TD3.45TA4*2 SX 2013 | 3.450kg | Công ty TNHH Đông Phong | 390 |
3 | ĐÔNG PHONG | Xe tải ben 1 cầu DFM YC7TF4x2/TD1 SX 2015 | 9.200kg | Công ty TNHH Đông Phong | 525 |
4 | ĐÔNG PHONG | Xe tải ben 1 cầu DFM YC7TF4x2/TD2 SX 2015 | 9.200kg | Công ty TNHH Đông Phong | 525 |
5 | ĐÔNG PHONG | Xe tải ben 1 cầu DFM YC9TF6x4/TD SX 2015 | 14.100kg | Công ty TNHH Đông Phong | 950 |
6 | ĐÔNG PHONG | Xe tải ben 2 cầu DFM- TD4.98TC4*4 SX 2013 | 4.980kg | Công ty TNHH Đông Phong | 440 |
7 | ĐÔNG PHONG | Xe tải ben 2 cầu DFM YC7TF4x4/TD2 SX 2015 | 7.800kg | Công ty TNHH Đông Phong | 555 |
8 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM4,98TB/KM SX 2013,2014 | 6.800kg | Công ty TNHH Đông Phong | 388 |
9 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ7TC4*2/KM SX 2014 | 6.900kg | Công ty TNHH Đông Phong | 500 |
10 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ8TC4*2/KM SX 2014,2013 | 8.000kg | Công ty TNHH Đông Phong | 575 |
11 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ8TC4*2L/KM SX 2014,2013 | 7.400kg | Công ty TNHH Đông Phong | 575 |
12 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ7TE4*2/KM1 SX 2015 | 7.400kg | Công ty TNHH Đông Phong | 505 |
13 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ7TE4*2/KM2 SX 2015 | 7.400kg | Công ty TNHH Đông Phong | 505 |
14 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ7TE4*2/KM2 SX 2015 | 7.200kg | Công ty TNHH Đông Phong | 505 |
15 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ8TE4*2/KM SX 2013,2014 | 7.400kg | Công ty TNHH Đông Phong | 575 |
16 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ8TE4*2/KM1 SX 2015 | 8.000kg | Công ty TNHH Đông Phong | 589 |
17 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ8TE4*2/KM2 SX 2015 | 8.000kg | Công ty TNHH Đông Phong | 589 |
18 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 1 cầu DFM EQ8TE4*2-TK/KM2 SX 2015 | 7.700kg | Công ty TNHH Đông Phong | 589 |
19 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 2 cầu DFM EQ9TE6X4/KM SX 2015 | 14.400kg | Công ty TNHH Đông Phong | 800 |
20 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 2 cầu DFM EQ9TE6X4/KM-TK SX 2015 | 13.500kg | Công ty TNHH Đông Phong | 800 |
21 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 2 cầu DFM EQ10TE8X4/KM SX 2015 | 18.700kg | Công ty TNHH Đông Phong | 930 |
22 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 2 cầu DFM EQ10TE8X4/KM2-5050 SX 2015 | 17.990kg | Công ty TNHH Đông Phong | 930 |
23 | ĐÔNG PHONG | Xe tải thùng 2 cầu DFM EQ10TE8X4/KM-5050 SX 2015 | 19.100kg | Công ty TNHH Đông Phong | 930 |
K | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU HOA MAI | ||||
1 | HOA MAI | HD680A-E2TD | 680kg | Công ty ô tô Hoa Mai | 177 |
2 | HOA MAI | HD1600A-E2TD | 1,6 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 233 |
3 | HOA MAI | HD2350A-E2TD | 2,35 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 250 |
4 | HOA MAI | HD3000A-E2TD | 3 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 260 |
5 | HOA MAI | HD5000A-E2MP | 5 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 422 |
6 | HOA MAI | HD6450A-E2TD | 6,45 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 376 |
7 | HOA MAI | HD6450A. 4x4-E2TD | 6,45 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 413 |
8 | HOA MAI | HD3200A. 4x4-E2TD | 3,2 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 285 |
9 | HOA MAI | HD3900A-E2TD | 3,9 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 305 |
10 | HOA MAI | HD4850A-E2TD | 4,85 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 340 |
11 | HOA MAI | HD4650A.4x4-E2TD | 4,65 tấn | Công ty ô tô Hoa Mai | 380 |
L | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU KIA | ||||
1 | KIA | Morning 1.0 MT 2015 |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 329 |
2 | KIA | Morning 1.0 AT 2015 |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 370 |
3 | KIA | Morning EXMT 2015 |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 342 |
4 | KIA | Morning LXMT 2015 |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 375 |
5 | KIA | Morning Si MT 2015 |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 388 |
6 | KIA | Morning Si AT 2015 |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 422 |
7 | KIA | Rio 1.4L 2015 hatchback (5D ATH) |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 550 |
8 | KIA | Rio hatchback (5D ATH) |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 590 |
9 | KIA | K3 1.6 MT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 595 |
10 | KIA | K3 1.6 EXAT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 628 |
11 | KIA | K3 1.6 AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 665 |
12 | KIA | K3 2.0 AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 700 |
13 | KIA | K3 Hatchback 1.6 AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 749 |
14 | KIA | Sportage 2.0 AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 900 |
15 | KIA | Carens 2.0 EXT (số sàn) |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 535 |
16 | KIA | New carens S 2.0 MT (số sàn) |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 594 |
17 | KIA | New carens S 2.0 AT (số tự động) |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 634 |
18 | KIA | Rondo 1.7 DMT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 710 |
19 | KIA | Rondo 1.7 GAT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 726 |
20 | KIA | Rondo 2.0 GAT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 664 |
21 | KIA | Rondo Premium |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 783 |
22 | KIA | Optima 2.0AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 908 |
23 | KIA | Sorento GAT 2.2 AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 830 |
24 | KIA | New Sorento DAMT 2.2 |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 913 |
25 | KIA | New Sorento DATH 2.2 AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 1.010 |
26 | KIA | New Sorento GAT 2.4 AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 840 |
27 | KIA | New Sorento GATH 2.4 AT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 981 |
28 | KIA | Grand Sedona 2.2 DAT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 1.185 |
29 | KIA | Grand Sedona 3.3 GAT |
| Cty TNHH ô tô Trường Hải | 1.305 |
M | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU MAZDA | ||||
1 | MAZDA | 2 số tự động 6AT sedan |
| Nhập khẩu | 609 |
2 | MAZDA | 2 số tự động hatchback |
| Nhập khẩu | 669 |
3 | MAZDA | 3 tự động 1.5 sedan |
| Nhập khẩu | 728 |
4 | MAZDA | 3 số tự động 2.0 sedan |
| Nhập khẩu | 860 |
5 | MAZDA | 3 số tự động 1.5 hatchback |
| Nhập khẩu | 748 |
6 | MAZDA | 6 (2.0L) |
| Nhập khẩu | 978 |
7 | MAZDA | 6 (2.5L) |
| Nhập khẩu | 1.139 |
8 | MAZDA | MX 5 |
| Nhập khẩu | 1.695 |
9 | MAZDA | CX5 1 cầu (4x2) |
| Nhập khẩu | 1.039 |
10 | MAZDA | CX5 2 cầu (4x4) |
| Nhập khẩu | 1.089 |
11 | MAZDA | CX9 |
| Nhập khẩu | 1.855 |
12 | MAZDA | BT 50 số sàn 2.2 L |
| Nhập khẩu | 649 |
13 | MAZDA | BT 50 số tự động 2.2 L |
| Nhập khẩu | 679 |
14 | MAZDA | BT 50 số tự động 3.2 L |
| Nhập khẩu | 759 |
N | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU CHEVROLET | ||||
1 | CHEVROLET | Aveo MT |
| Nhập khẩu | 445 |
2 | CHEVROLET | Aveo AT |
| Nhập khẩu | 483 |
3 | CHEVROLET | Spark LS (số sàn) |
| Nhập khẩu | 329 |
4 | CHEVROLET | Spark LTZ (tự động) |
| Nhập khẩu | 392 |
5 | CHEVROLET | Cruze LS (số sàn) |
| Nhập khẩu | 572 |
6 | CHEVROLET | Cruze LTZ (số tự động) |
| Nhập khẩu | 679 |
7 | CHEVROLET | Orlando LTZ (AT) |
| Nhập khẩu | 743 |
8 | CHEVROLET | Colorado LTZ 2.8 (số sàn 4x4) |
| Nhập khẩu | 719 |
9 | CHEVROLET | Colorado LTZ 2.8 (số tự động 4x4) |
| Nhập khẩu | 749 |
10 | CHEVROLET | Colorado LT 2.5 (số sàn 4x2) |
| Nhập khẩu | 599 |
11 | CHEVROLET | Colorado LT 2.5 (số sàn 4x4) |
| Nhập khẩu | 629 |
12 | CHEVROLET | Captiva LTZ (số tự động) |
| Nhập khẩu | 949 |
P | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU SANYANG | ||||
1 | SANYANG | SYM T880, Ô TÔ tải SC1-A2 | Thùng lửa, điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 159 |
2 | SANYANG | SYM T880, Ô TÔ tải SC1-A2 | Thùng lửa, không điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 152 |
3 | SANYANG | SYM T880, Ô TÔ tải SC1-A2 | Không thùng lửa, có điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 154,8 |
4 | SANYANG | SYM T880, Ô TÔ tải SC1-A2 | Không thùng lửa, không điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 147,2 |
5 | SANYANG | SYM T880, Ô TÔ tải SC1-A2 | Thùng kín, không điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 161 |
6 | SANYANG | SYM T880, Ô TÔ tải SC1-A2 | Thùng kín, không điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 168,7 |
7 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-A | Thùng lửa, điều hòa; loại cao cấp | Cty ô tô Sanyang VN | 266,6 |
8 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-A | Không thùng lửa, có điều hòa, loại cao cấp | Cty ô tô Sanyang VN | 247,2 |
9 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-A | Thùng lửa, điều hòa; loại tiêu chuẩn | Cty ô tô Sanyang VN | 260,1 |
10 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-A | Không thùng lửa, có điều hòa; loại tiêu chuẩn | Cty ô tô Sanyang VN | 240,8 |
11 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-A | Thùng lửa, không điều hòa; loại tiêu chuẩn | Cty ô tô Sanyang VN | 245,1 |
12 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-A | Không thùng lửa, không điều hòa; loại tiêu chuẩn | Cty ô tô Sanyang VN | 225,7 |
13 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải VAN;V5- SC3-A2 | Có điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 208,5 |
14 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-B | Có điều hòa, loại cao cấp | Cty ô tô Sanyang VN | 247,2 |
15 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-B | Có điều hòa, loại tiêu chuẩn | Cty ô tô Sanyang VN | 240,8 |
16 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-B | Không điều hòa, loại tiêu chuẩn | Cty ô tô Sanyang VN | 225,7 |
17 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-B-TK | Không điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 264,7 |
18 | SANYANG | SYM Ô TÔ tải SJ1-B-TK | Có điều hòa | Cty ô tô Sanyang VN | 279,8 |
Q | CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU SITOM | ||||
1 | SITOM | Xe tải thùng 8x4-17,95/30T, STQ1316L9T6B4 |
| Cty TNHH SITOM | 1.080 |
2 | SITOM | Xe tải thùng 10x4-22,5/34T, STQ1316L9T6B4 |
| Cty TNHH SITOM | 1.190 |
3 | SITOM | Xe ben 6x4-260Hp - 13.5/24T, STQ3256L9Y9S4 |
| Cty TNHH SITOM | 900 |
4 | SITOM | Xe ben 8x4-340Hp - 17.5/30T, STQ3311L16Y4B14 |
| Cty TNHH SITOM | 1.160 |
5 | SITOM | Đầu kéo(6x4) - Cầu nhanh, STQ4257L7Y15S4 |
| Cty TNHH SITOM | 890 |
6 | SITOM | Mooc lồng CIMC 12.4m- 32T/39T, ZJV9405CLXDY |
| Cty TNHH SITOM | 310 |
| NHÃN HIỆU HONDA | ||||
1 | HONDA | HONDA CIVIC 1.8L MT |
| Cty TNHH HONDA | 659 |
2 | HONDA | HONDA CIVIC 1.8L AT |
| Cty TNHH HONDA | 729 |
3 | HONDA | HONDA CIVIC 2.0L AT |
| Cty TNHH HONDA | 781 |
4 | HONDA | HONDA CRV 2.4L AT, 5 chỗ |
| Cty TNHH HONDA | 1.133 |
5 | HONDA | HONDA CRV 2.4L AT Limited Màu trắng |
| Cty TNHH HONDA | 1.138 |
6 | HONDA | HONDA CITY 1.5L MT, 5 chỗ |
| Cty TNHH HONDA | 500 |
7 | HONDA | HONDA CITY 1.5L AT, 5 chỗ |
| Cty TNHH HONDA | 559 |
8 | HONDA | HONDA CITY 1.5L CVT, 5 chỗ |
| Cty TNHH HONDA | 604 |
9 | HONDA | HONDA CITY 1.5 MT, 5 chỗ |
| Cty TNHH HONDA | 552 |
10 | HONDA | HONDA Accord 2.4S, 5 chỗ |
| Cty TNHH HONDA | 1.405 |
| NHÃN HIỆU BMW | ||||
1 | BMW | BMW X6, 4 chỗ 2011, 2.0 |
| Nhập khẩu | 4.250 |
2 | BMW | BMW 328i 2012, 2.0 |
| Nhập khẩu | 1.686 |
3 | BMW | BMW 520i, 2.0 |
| Nhập khẩu | 2.094 |
4 | BMW | BMW 535i, Gran Turismo 3.0 2012 |
| Nhập khẩu | 3.295 |
5 | BMW | BMW 528i, 3.0, 2012 |
| Nhập khẩu | 2.578 |
6 | BMW | BMW X3 Xdriver28i 2012, 3.0 |
| Nhập khẩu | 2.309 |
7 | BMW | BMW Z4 Sdriver Cabriolet, 2.5 |
| Nhập khẩu | 2.363 |
| NHÃN HIỆU PORSCHE | ||||
1 | PORSCHE | PORSCHE Boxster-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2015, 2.7 | Nhập khẩu | 3.011,8 | |
2 | PORSCHE | PORSCHE Boxster-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2016, 2.7 | Nhập khẩu | 3.088,8 | |
3 | PORSCHE | PORSCHE Boxster-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2016, 3.4 | Nhập khẩu | 3.835,7 | |
4 | PORSCHE | PORSCHE Cayman-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2016, 2.7 | Nhập khẩu | 3.118,5 | |
5 | PORSCHE | PORSCHE CaymanS-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2016, 3.4 | Nhập khẩu | 3.933,6 | |
6 | PORSCHE | PORSCHE 911 Carrera-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2016, 3.4 | Nhập khẩu | 5.505,5 | |
7 | PORSCHE | PORSCHE 911 CarreraS-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2016, 3.8 | Nhập khẩu | 6.362,4 | |
8 | PORSCHE | PORSCHE 911 Carrera Cabriolet-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2016, 3.4 | Nhập khẩu | 6.248,6 | |
9 | PORSCHE | PORSCHE 911 Carrera S Cabriolet-6 xy lanh nằm ngang, SX 2015, đời xe 2016, 3.8 | Nhập khẩu | 7.112,6 | |
10 | PORSCHE | PORSCHE Cayenne V6, SX 2014, đời xe 2016, 3.6 | Nhập khẩu | 3.466,1 | |
11 | PORSCHE | PORSCHE Cayenne V6, SX 2015, đời xe 2016, 3.6 | Nhập khẩu | 3.466,1 | |
12 | PORSCHE | PORSCHE Cayenne GTS V6 tăng áp kép, SX 2015, đời xe 2016, 3.6 | Nhập khẩu | 5.366,9 | |
13 | PORSCHE | PORSCHE Cayenne S V6 tăng áp kép, SX 2015, đời xe 2015, 3.6 | Nhập khẩu | 4.206,4 | |
14 | PORSCHE | PORSCHE Cayenne S V6 tăng áp kép, SX 2015, đời xe 2016, 3.6 | Nhập khẩu | 4.496,8 | |
15 | PORSCHE | PORSCHE Turbo V8 tăng áp kép, SX 2015, đời xe 2015, 4.8 | Nhập khẩu | 6.559,3 | |
16 | PORSCHE | PORSCHE Turbo V8 tăng áp kép, SX 2015, đời xe 2016, 4.8 | Nhập khẩu | 6.922,3 | |
17 | PORSCHE | PORSCHE Panmaera V6, SX 2015, đời xe 2015, 3.6 | Nhập khẩu | 4.356,6 | |
18 | PORSCHE | PORSCHE Panmaera V6, SX 2015, đời xe 2016, 3.6 | Nhập khẩu | 4.359,3 | |
19 | PORSCHE | PORSCHE Panmaera 4- V6, SX 2015, đời xe 2016, 3.6 | Nhập khẩu | 4.420,9 | |
20 | PORSCHE | PORSCHE Panmaera S- V6, SX 2015, đời xe 2016, 3.0 | Nhập khẩu | 6.132,5 | |
21 | PORSCHE | PORSCHE Panmaera 4S- V6 tăng áp kép, SX 2015, đời xe 2016, 3.0 | Nhập khẩu | 6.439,4 | |
22 | PORSCHE | PORSCHE Panmaera GTS- V8, SX 2015, đời xe 2016, 4.8 | Nhập khẩu | 7.107,1 | |
23 | PORSCHE | PORSCHE Macan 4xy lanh thẳng hàng, tăng áp, SX 2015, đời xe 2015, 1.9 | Nhập khẩu | 2.687,3 | |
24 | PORSCHE | PORSCHE Macan 4xy lanh thẳng hàng, tăng áp, SX 2015, đời xe 2016, 1.9 | Nhập khẩu | 2.682,9 | |
25 | PORSCHE | PORSCHE Macan S- V6 tăng áp kép, SX 2015, đời xe 2016, 3.0 | Nhập khẩu | 3.148,2 | |
26 | PORSCHE | PORSCHE Macan Turbo V6 tăng áp kép, SX 2015, đời xe 2016, 3.6 | Nhập khẩu | 4.107,4 | |
| XE NHÃN HIỆU VEAM | ||||
1 | VEAM | VB100 ô tô tải tự đổ, | 990kg | Công ty TNHH VEAM | 288 |
2 | VEAM | VB125 ô tô tải tự đổ, | 1.250kg | Công ty TNHH VEAM | 303 |
3 | VEAM | VB150 ô tô tải tự đổ, | 1.490kg | Công ty TNHH VEAM | 316 |
4 | VEAM | VT200-1MB DT11X11212, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 387 |
5 | VEAM | VT200-1MB DT11X11002, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 349 |
6 | VEAM | VT200-1MB DT11X11313, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 395 |
7 | VEAM | VT200-1MB DT11X11003, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 349 |
8 | VEAM | VT250-1VT250-1MB ET31X11212, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 410 |
9 | VEAM | VT250-1VT250-1MB ET31X11002, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 370 |
10 | VEAM | VT250-1VT250-1MB ET31X11313, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 419 |
11 | VEAM | VT250-1VT250-1MB ET31X11003, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 370 |
12 | VEAM | VT150-1VT150MB CT21X11002, | 1.490kg | Công ty TNHH VEAM | 341 |
13 | VEAM | VT150-1VT150MB CT21X11212, | 1.490kg | Công ty TNHH VEAM | 366 |
14 | VEAM | VT150-1VT150MB CT21X11003, | 1.490kg | Công ty TNHH VEAM | 341 |
15 | VEAM | VT150-1VT150MB CT21X11313, | 1.490kg | Công ty TNHH VEAM | 371 |
16 | VEAM | VT 200-1VT200-1MB DT21X11002, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 352 |
17 | VEAM | VT 200-1VT200-1MB DT21X11212, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 390 |
18 | VEAM | VT 200-1VT200-1MB DT21X11003, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 352 |
19 | VEAM | VT 200-1VT200-1MB DT21X11313, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 398 |
20 | VEAM | VT 250-1VT250MB ET32X11002, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 373 |
21 | VEAM | VT 250-1VT250MB ET32X11212, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 413 |
22 | VEAM | VT 250-1VT250MB ET32X11003, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 373 |
23 | VEAM | VT 250-1VT250MB ET32X11313, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 422 |
24 | VEAM | VT 255-1VT255MB ET34X11002, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 360 |
25 | VEAM | VT 255-1VT255MB ET34X11212, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 398 |
26 | VEAM | VT 255-1VT255MB ET34X11003, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 360 |
27 | VEAM | VT 255-1VT255MB ET34X11313, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 406 |
28 | VEAM | VT 350-1VT350MB ET31X11002, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 380 |
29 | VEAM | VT 350-1VT350MB ET31X11212, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 420 |
30 | VEAM | VT 350-1VT350MB ET31X11003, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 380 |
31 | VEAM | VT 350-1VT350MB ET31X11313, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 429 |
32 | VEAM | VT 200-1VT200 AMB DT24X11002, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 318 |
33 | VEAM | VT 200-1VT200 AMB DT24X11212, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 343 |
34 | VEAM | VT 200-1VT200 AMB DT24X11003, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 318 |
35 | VEAM | VT 200-1VT200 AMB DT24X11313, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 348 |
36 | VEAM | VT 201-1VT201MB DT22X11002, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 329 |
37 | VEAM | VT 201-1VT201MB DT22X11212, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 354 |
38 | VEAM | VT 201-1VT201MB DT22X11003, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 329 |
39 | VEAM | VT 201-1VT201MB DT22X11313, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 359 |
40 | VEAM | VT 498-1VT498MB DT22X11002, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 505 |
41 | VEAM | VT 498-1VT498MB DT22X11212, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 545 |
42 | VEAM | VT 498-1VT498MB DT22X11003, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 505 |
43 | VEAM | VT 498-1VT498MB DT22X11313, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 554 |
44 | VEAM | VT 500-1VT500MB KT11X11002, | 4.990kg | Công ty TNHH VEAM | 540 |
45 | VEAM | VT 500-1VT500MB KT11X11212, | 4.990kg | Công ty TNHH VEAM | 589 |
46 | VEAM | VT 500-1VT500MB KT11X11003, | 4.990kg | Công ty TNHH VEAM | 540 |
47 | VEAM | VT 500-1VT500MB KT11X11313, | 4.990kg | Công ty TNHH VEAM | 606 |
48 | VEAM | VT 650-1VT650MB LT00X11002, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 550 |
49 | VEAM | VT 650-1VT650MB LT00X11212, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 599 |
50 | VEAM | VT 650-1VT650MB LT00X11003, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 550 |
51 | VEAM | VT 650-1VT650MB LT00X11313, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 616 |
52 | VEAM | VT 651-1VT651MB LT00X11002, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 535 |
53 | VEAM | VT 651-1VT651MB LT00X11212, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 570 |
54 | VEAM | VT 651-1VT651MB LT00X11003, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 535 |
55 | VEAM | VT 651-1VT651MB LT00X11313,, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 581 |
56 | VEAM | VT 201-1VT201MB DT25X11002, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 326 |
57 | VEAM | VT 201-1VT201MB DT25X11212, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 351 |
58 | VEAM | VT 201-1VT201MB DT25X11003, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 326 |
59 | VEAM | VT 201-1VT201MB DT25X11313, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 356 |
60 | VEAM | VT 255-1VT255MB ET36X11002, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 357 |
61 | VEAM | VT 255-1VT255MB ET36X11212, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 395 |
62 | VEAM | VT 255-1VT255MB ET36X11003, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 357 |
63 | VEAM | VT 255-1VT255MB ET36X11313, | 2.490kg | Công ty TNHH VEAM | 403 |
64 | VEAM | VT 350-1VT350MB GT32X11002, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 377 |
65 | VEAM | VT 350-1VT350TK GT32X11212, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 417 |
66 | VEAM | VT 350-1VT350TK GT32X11003, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 377 |
67 | VEAM | VT 350-1VT350MB GT32X11313, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 426 |
68 | VEAM | VT 100-1VT100MB AT01X11002, | 990kg | Công ty TNHH VEAM | 288 |
69 | VEAM | VT 100-1VT100MB AT01X11212, | 990kg | Công ty TNHH VEAM | 310 |
70 | VEAM | VT 100-1VT100MB AT01X11003, | 990kg | Công ty TNHH VEAM | 288 |
71 | VEAM | VT 100-1VT100MB AT01X11313, | 990kg | Công ty TNHH VEAM | 314 |
72 | VEAM | VT 125-1VT125MB BT01X11002, | 1.250kg | Công ty TNHH VEAM | 298 |
73 | VEAM | VT 125-1VT125MB BT01X11212, | 1.250kg | Công ty TNHH VEAM | 322 |
74 | VEAM | VT 125-1VT125MB BT01X11003, | 1.250kg | Công ty TNHH VEAM | 298 |
75 | VEAM | VT 125-1VT125MB BT01X11313, | 1.250kg | Công ty TNHH VEAM | 326 |
76 | VEAM | VB 350-1VT350- GBT01X01414, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 407 |
77 | VEAM | VT 252-1VT252MB- ET37X11002, | 2.400kg | Công ty TNHH VEAM | 337 |
78 | VEAM | VT 252-1VT252MB- ET37X11212 | 2.400kg | Công ty TNHH VEAM | 362 |
79 | VEAM | VT 252-1VT252TK- ET37X11003, | 2.400kg | Công ty TNHH VEAM | 337 |
80 | VEAM | VT 252-1VT252TK- ET37X11313, | 2.400kg | Công ty TNHH VEAM | 367 |
81 | VEAM | VT 252-1VT252MB- ET38X11002, | 2.400kg | Công ty TNHH VEAM | 340 |
82 | VEAM | VT 252-1VT252MB- ET38X11212 | 2.400kg | Công ty TNHH VEAM | 365 |
83 | VEAM | VT 252-1VT252TK- ET37X11003, | 2.400kg | Công ty TNHH VEAM | 340 |
84 | VEAM | VT 252-1VT252TK- ET37X11313, | 2.400kg | Công ty TNHH VEAM | 370 |
85 | VEAM | VT 350-VT350 GT32X11001, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 372 |
86 | VEAM | VT 350-VT350 GT32X11111, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 396 |
87 | VEAM | VT 350-VT350 GT31X11001, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 375 |
88 | VEAM | VT 350-VT350 GT31X11111, | 3.490kg | Công ty TNHH VEAM | 399 |
89 | VEAM | VT 260-VT260MB ET39X11002, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 425 |
90 | VEAM | VT 260-VT260MB ET39X11212, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 474 |
91 | VEAM | VT 260-VT260MB ET39X11003, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 425 |
92 | VEAM | VT 260-VT260MB ET39X11313, | 1.990kg | Công ty TNHH VEAM | 491 |
93 | VEAM | VT 201-VT201CS DT25X11000 |
| Công ty TNHH VEAM | 326 |
94 | VEAM | VT 252-VT252CS ET37X11000 |
| Công ty TNHH VEAM | 337 |
95 | VEAM | VT 255-VT255CS ET36X11000 |
| Công ty TNHH VEAM | 357 |
96 | VEAM | VT 255-VT255 ET36X11001 |
| Công ty TNHH VEAM | 357 |
97 | VEAM | VT 255-VT255 ET36X11111 |
| Công ty TNHH VEAM | 380 |
98 | VEAM | VT 350-VT350 GT32X11000 |
| Công ty TNHH VEAM | 372 |
99 | VEAM | VT 201-VT201 DT22X11006 |
| Công ty TNHH VEAM | 329 |
100 | VEAM | VT 252-VT252CS ET38X11006 |
| Công ty TNHH VEAM | 340 |
101 | VEAM | VT 255-VT255CS ET34X11001 |
| Công ty TNHH VEAM | 360 |
102 | VEAM | VT 255-VT255 ET34X11001 |
| Công ty TNHH VEAM | 360 |
103 | VEAM | VT 255-VT255 ET34X11111 |
| Công ty TNHH VEAM | 383 |
104 | VEAM | VT 350-VT350CS GT31X11006 |
| Công ty TNHH VEAM | 375 |
105 | VEAM | VT 651-VT651CS LT01X11006, | 6.490kg | Công ty TNHH VEAM | 525 |
106 | VEAM | VT 650-LB00X11414, | 6.315kg | Công ty TNHH VEAM | 585 |
107 | VEAM | VT 980-Z202X11414, | 7.700kg | Công ty TNHH VEAM | 786 |
108 | VEAM | VT 750-VT75050CS- MT00X11006 |
| Công ty TNHH VEAM | 562 |
109 | VEAM | VT158 TK | 1490kg | Công ty TNHH VEAM | 418 |
110 | VEAM | VT300CH | 3890kg | Công ty TNHH VEAM | 722 |
111 | VEAM | VT652ER01 | 3530kg | Công ty TNHH VEAM | 845 |
| CÁC LOẠI XE NHÃN HIỆU KHÁC | ||||
1 | HUANGHAI | PREMIO MAX GS DD1022F xe chở hàng |
| MEKONG AUTO | 245 |
2 | TRƯƠNGGIANG | DFM -TT3.8B xe tải thùng. 3,8 Tấn SX năm 2011 | CT TNHH ôtô Đông Phong | 257 | |
3 | TRƯƠNGGIANG | DFM EQ3.8T-KM XE TẢI THÙNG 3,25 tấn, SX năm 2009 | CT TNHH ôtô Đông Phong | 257 | |
4 | TRƯƠNGGIANG | DFM EQ3.8T4X2 XE TẢI THÙNG 3,45 tấn, SX năm 2010 | CT TNHH ôtô Đông Phong | 340 | |
5 | ROLLS - ROYCE | Phantom | 4-5 chỗ, 6.8, SX 2013,2014,2015 | Nhập khẩu | 28.413 |
6 | ROLLS - ROYCE | Phantom EWB | 4-5 chỗ, 6.8, SX 2013,2014,2016 | Nhập khẩu | 33.198 |
7 | ROLLS - ROYCE | Phantom Drophead coupe | 4-5 chỗ, 6.8, SX 2013,2014,2015 | Nhập khẩu | 33.308 |
8 | ROLLS - ROYCE | Phantom Coupe | 4-5 chỗ, 6.8, SX 2013,2014,2016 | Nhập khẩu | 30.734 |
9 | ROLLS - ROYCE | Ghost | 4-5 chỗ, 6.8, SX 2013,2014,2017 | Nhập khẩu | 18.480 |
10 | ROLLS - ROYCE | Ghost EWB | 4-5 chỗ, 6.8, SX 2013,2014,2018 | Nhập khẩu | 20.966 |
11 | ROLLS - ROYCE | Wraith | 4-5 chỗ, 6.8, SX 2013,2014,2019 | Nhập khẩu | 19.723 |
12 | THACO Foton | Xe tải THACO FLD200A- 4WD |
| Nhập khẩu | 370 |
13 | FORCIA | Xe Forcia EURO950TD SX 2013 | 2 tấn | Nhập khẩu | 180 |
14 | CT TNHH NAM HÀN | Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu C&C công suất 340PS SX 2015 | Trung Quốc | 1.250 | |
15 | CT TNHH NAM HÀN | Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 380PS SX 2015 | Trung Quốc | 1.000 | |
16 | CT TNHH NAM HÀN | Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 340PS SX 2015 | Trung Quốc | 977 | |
17 | CT TNHH NAM HÀN | Ô tô tải (có mui) nhãn hiệu Dayun công suất 240PS SX 2015 | Trung Quốc | 768 | |
18 | CT TNHH NAM HÀN | Sơ mi rơ mooc tải (có mui) 3 trục 12,3m nhãn hiệu Dayun | Trung Quốc | 310 | |
19 | CT TNHH NAM HÀN | Sơ mi rơ mooc tải (có mui) 2 trục 10m nhãn hiệu Dayun | Trung Quốc | 277 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 22 /02/2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | TÊN, LOẠI XE | GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (đã có thuế GTGT) |
I | XE NHÃN HIỆU HONDA |
|
1 | FUTURE JC536 125cc (vành đúc, phanh đĩa) | 25,5 |
2 | FUTURE JC537 125cc FI(vành nan, phanh đĩa) | 30 |
3 | FUTURE JC538 125cc FI c (vành đúc, phanh đĩa) | 31 |
4 | Wave 110 RSX (phanh đĩa, vành nan) JC52E (6 màu) | 19,5 |
5 | Wave 110 RSX (phanh đĩa, vành nan) JC52E RSX (C) (6 màu) | 20,5 |
6 | Wave RSX (phanh đĩa, vành nan) JA31 | 19,5 |
7 | Wave RSX (phanh đĩa, vành đúc) JA31 | 20,9 |
8 | Wave RSX (phanh cơ, vành nan) JA31 | 18,5 |
9 | Wave RSX FI (phanh đĩa, vành nan) JA32 | 21,4 |
10 | Wave RSX FI (phanh đĩa, vành đúc) JA32 | 22,8 |
11 | Wave RSX FI (phanh cơ, vành nan) JA32 | 20,4 |
12 | Wave RSX (phanh cơ, vành nan) JA31 | 18,5 |
13 | Wave S (phanh đĩa, vành nan) JC52E wave S (D) | 17,3 |
14 | Wave S (phanh đĩa, vành cơ) JC52E wave S | 17,9 |
15 | Wave S limited phiên bản đặc biệt (phanh cơ, vành nan) JC52E wave S (D) | 17,6 |
16 | Wave S limited phiên bản đặc biệt (phanh đĩa, vành nan) JC52E wave S | 18,1 |
17 | Wave RS (phanh đĩa, vành nan) JC52E wave RS | 18,1 |
18 | Wave RS (phanh đĩa, vành nan) JC52E wave RS© | 19,5 |
19 | Wave alpha HC121 wave @ | 16,2 |
20 | Air Blade phiên bản sơn từ tính JF46 Air Blade FI | 41 |
21 | Air Blade 125cc phiên bản tiêu chuẩn màu: đen đỏ, đen, trắng, xám | 36 |
22 | Air Blade 125cc phiên bản cao cấp màu: đỏ đen, vàng đen, trắng xám, cam đen,đen xám | 38 |
23 | Air Blade 125cc phiên bản sơn từ tính cao cấp màu: xám bạc đen, vàng | 39 |
24 | Air Blade 125cc phiên bản sơn mờ đặc biệt màu đen mờ | 38 |
25 | Air Blade JF46 FI màu đen xám, đen đỏ, đen cam | 39 |
26 | LEAD phiên bản thời trang JF45 | 38 |
27 | LEAD phiên bản tiêu chuẩn (5 màu) JF45 | 35,7 |
28 | LEAD phiên bản cao cấp (2 màu) JF45 | 36,6 |
29 | VISION phiên bản tiêu chuẩn (có tem trang trí) JF33E | 27,3 |
30 | VISION phiên bản thời trang (không tem trang trí) JF33E | 27,5 |
31 | PCX phiên bản tiêu chuẩn JF 56 PCX | 56 |
32 | PCX phiên bản cao cấp JF 56 PCX | 57 |
33 | SH Mode (phiên bản tiêu chuẩn) | 47,1 |
34 | SH Mode (phiên bản thời trang) | 47,6 |
35 | SH Mode JF51 | 50 |
36 | SH 125cc JF422 SH125i | 63,1 |
37 | SH 150cc KF143 SH150i | 76,4 |
38 | Super Dream JA27 | 18 |
39 | HONDA JF 45 LEAD | 37,5 |
40 | HONDA JF 422 SH125i | 67 |
41 | HONDA KF 143 SH150i | 81 |
42 | HONDA XR150LEK (SDH150-2) Trung quốc SX | 38 |
|
|
|
II | XE NHÃN HIỆU YAMAHA |
|
1 | SIRIUS - 1FC1 | 22,1 |
2 | SIRIUS đĩa - đúc - 5C6K | 20,3 |
3 | SIRIUS cơ - 5C6J | 17,3 |
4 | SIRIUS đĩa - 5C6H | 18,3 |
5 | SIRIUS F1 1FCC | 19,1 |
6 | SIRIUS F1 1FC9 | 20,1 |
7 | SIRIUS FI 1FC8 | 22,1 |
8 | LUVIAS F1 - 2VP2 | 26,9 |
9 | JUPITER RC 31C3, C5 | 20 |
10 | JUPITER F1-2VP2 | 27,4 |
11 | JUPITER GRAVITA F1 - 2VP3 | 27,1 |
12 | JUPITER F1 1PB3 | 27,7 |
13 | JUPITER FI 2VP2GP trắng - xanh | 28 |
14 | NOVOU 1DB1 | 36 |
15 | EXCITER 2ND1 RC | 42,2 |
16 | EXCITER 2ND1 GP | 42,7 |
17 | EXCITER 2ND1 - 2ND1 | 42,3 |
18 | FZ150 2SD300-010A Đen ánh kim | 63,4 |
19 | FZ150 2SD400010A-2SD400-010A xanh ánh kim | 65,7 |
20 | ACRUZO 2TD1 STD đỏ, nâu, vàng, xanh | 33,2 |
21 | ACRUZO 2TD1 DX trắng, xanh, đen | 34,6 |
22 | R3 YZF-R3 xanh trắng ánh kim | 135 |
23 | NM-X GPD150-A xám vàng ánh kim | 73,6 |
24 | FZ150 | 63,4 |
25 | YAMAHA 2SD300-010A | 67,5 |
26 | YAMAHA MT09A 847 cc | 404,5 |
27 | YAMAHA XTZ125 (JYM 125-9) TQ SX | 30,0 |
28 | Sirius F1 | 22,2 |
29 | Luvias F1 | 30,0 |
III | XE NHÃN HIỆU SUZUKI |
|
1 | SUZUKI GSXR 1000 | 474,4 |
IV | XE NHÃN HIỆU KYMCO |
|
1 | Kymco candy Hi50 phanh đùm | 19,7 |
2 | Kymco People S VC25CA phanh đĩa | 41,5 |
3 | Kymco candy S KA10DA | 21,7 |
4 | Kymco Candy | 20,1 |
5 | Like Many S | 34 |
V | XE NHÃN HIỆU HONLEI |
|
1 | Honlei C110 | 5,8 |
2 | SCR-YAMAHA C110 | 5,8 |
3 | CITI @C110 | 5,8 |
4 | CITI C110 | 5,8 |
5 | RIMA C110 | 5,8 |
6 | JOLIMOTO C110 | 5,8 |
7 | ASSTREA C110 | 5,8 |
8 | NEW SIVA | 5,5 |
9 | DAEHAN C110 | 5,5 |
10 | DAEHAN C50 | 6,3 |
VI | XE NHÃN HIỆU KAWASAKI |
|
1 | Kawasaki-Ninja H2 SX năm 2015, 2016 | 1.065 |
2 | Kawasaki-ER-6n ABS SX năm 2014, 2015, 2016 | 258 |
3 | Kawasaki-Ninja 300ABS SX năm 2014, 2015, 2016 | 196 |
4 | Kawasaki-Z1000 ABS SX năm 2014, 2015, 2016 | 463 |
5 | Kawasaki-ZX-10R ABS SX năm 2014, 2015, 2016 | 549 |
6 | Kawasaki-Z800-ABS SX năm 2014, 2015, 2016 | 323 |
7 | KAWASAKI VN900 CLASSIC; 903cm3 | 342 |
8 | KWASAKKI Z250(ER250C); 249cc | 247 |
9 | Kawasaki-VULCAN S ABS, EN650BGF SX năm 2015, 2016 | 261 |
10 | Kawasaki-VERSYS 650 ABS, KLE650FGF SX năm 2015, 2016 | 279 |
VII | XE MÁY PRODAELIM |
|
1 | Xe máy PRODAELIM 50-WA-CLC | 7 |
2 | Xe máy PRODAELIM 50-WA Lz-CLC | 7,3 |
3 | Xe máy PRODAELIM 50 D-CLC | 7,1 |
4 | Xe máy PRODAELIM 50D Lz-CLC | 7,4 |
5 | Xe máy PRODAELIM 50 D Super 02-CLC | 7,2 |
6 | Xe máy PRODAELIM 50 D Super 02Lz-CLC | 7,5 |
7 | Xe máy PRODAELIM 50-R cơ-CLC | 7,4 |
8 | Xe máy PRODAELIM 50-R cơ Lz-CLC | 7,7 |
9 | Xe máy PRODAELIM 50-R đĩa-CLC | 7,7 |
10 | Xe máy PRODAELIM 50-R đĩa Lz-CLC | 8 |
11 | Xe máy PRODAELIM 50 D Super Cup-CLC | 7,2 |
VIII | XE NHÃN HIỆU KHÁC |
|
1 | Xe chở hàng 4 bánh có gắn động cơ EXOTIC GS 300 | 39,2 |
2 | WUYANG-HONDA BULLETING X150 (WH150-3) | 31,0 |
3 | SUZUKI VIVA 115T1 | 22,5 |
4 | GALAXY SR-VBC | 16,3 |
5 | DUCATIDIAVEL; 1198 cc | 685,0 |
6 | ESPERO STAR; 119,7 cm3 | 10,0 |
7 | ESPERO 110BS; 107 cm3 | 16,0 |
8 | ESPERO 50SI | 10,0 |
9 | HALIM CKD50 | 13,0 |
10 | HARLEY DAVIDSON LOW RIDER(FXDL103); 1690cc | 674,0 |
11 | HARLEY DAVIDSON (Rockere); 1584 cc | 894,0 |
12 | HARLEY DAVIDSON (Roaking); 1584 cc | 1027 |
13 | HARLEY DAVIDSON (Vrod); 1250 cc | 546,0 |
14 | HONDA MOOVE (NFC110CBTFTH); 108,2 cm3 | 60,0 |
15 | HONDA CLICK 125I | 37,3 |
16 | HONDA VANKYRIER; 1,800 cc | 973,0 |
17 | HONDA VARIO 150 | 69,0 |
18 | JA31 WAVERSX (D) (Phanh cơ vành nan) | 19,5 |
19 | JA31 WAVERSX (Phanh đĩa vành nan) | 20,5 |
20 | JA31 WAVERSX(C) (Phanh đĩa vành đúc) | 21,5 |
21 | JA31 WAVERSX FI (D) (Phanh cơ vành nan) | 21,5 |
22 | JA31 WAVERSX FI (Phanh cơ vành nan) | 22,5 |
23 | JA31 WAVERSX FI (C) (Phanh đĩa vành đúc) | 24,0 |
24 | SYMELEGANTS - SAS; 100cc | 13,3 |
25 | SYMANGELA 50-VC 250 cc | 14,9 |
26 | SYMATTILAPASSINGEFI -VWH 110 cc | 16,5 |
27 | SYMSHARK -VVB 125cc | 27,0 |
28 | LIBERTY 125 3Vie -130 | 52,7 |
29 | PIAGGIO FLY 3v ie-510 Việt Nam sản xuất | 39,2 |
30 | PIAGGIO VESPA 946 Hàng NK | 384,7 |
31 | PIAGGIO VESPA PRIMAVERA 125ie 3 Valvole | 179,0 |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE MÁY ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 01 /2016/QĐ-UBND ngày 22 /02/2016 của UBND tỉnh Điện Biên)
Đơn vị tính: đồng
STT | Hãng xe | Tên xe | Nước sản xuất | GIÁ TÍNH LPTB (đã bao gồm thuế GTGT) |
I | Hãng Mocha | |||
1 | Mocha | Mocha Takuda | Đài Loan | 11.000.000 |
2 | Mocha | Mocha Takuda 2015 (màu xanh) | Đài Loan | 11.500.000 |
3 | Mocha | Mocha Takuda 2015 (màu trắng) | Đài Loan | 11.500.001 |
4 | Mocha | Mocha Takuda 2015 (màu nâu) | Đài Loan | 10.800.000 |
5 | Mocha | Mocha Takuda 2015 (màu đen) | Đài Loan | 12.000.000 |
6 | Mocha | Mocha bánh to 2015 | Đài Loan | 10.000.000 |
7 | Mocha | Mocha - MC2015 (xanh - đỏ) | Đài Loan | 9.199.000 |
8 | Mocha | Mocha S 2015 bánh To (màu hồng) | Đài Loan | 11.800.000 |
9 | Mocha | Mocha Aima đỏ 2015 | Đài Loan | 10.800.000 |
II | Hãng Xmen | |||
1 | Xmen | Xmen Espero (đỏ trắng) | Đài Loan | 14.500.000 |
2 | Xmen | Xmen Espero (vàng trắng) | Đài Loan | 14.500.001 |
3 | Xmen | Xmen Espero (vàng) | Đài Loan | 14.500.002 |
4 | Xmen | X-men | Đài Loan | 18.500.000 |
5 | Xmen | Xmen New 2015 | Đài Loan | 16.000.000 |
6 | Xmen | Xmen Sport 2014 | Đài Loan | 12.000.000 |
III | Hãng Giant | |||
1 | Giant | Giant M133S (trắng) | Đài Loan | 8.199.000 |
2 | Giant | Giant M133S (đỏ) | Đài Loan | 8.199.000 |
3 | Giant | Giant M133S (màu đen) | Đài Loan | 10.500.009 |
4 | Giant | Giant M133S (xanh) | Đài Loan | 10.600.000 |
5 | Giant | Giant Momentum 133S (xanh nước biển) | Đài Loan | 9.600.000 |
6 | Giant | Giant Momentum 133S (cam) | Đài Loan | 9.600.000 |
7 | Giant | Giant Momentum 133S (đen) | Đài Loan | 9.600.000 |
8 | Giant | Giant Elem TSI - 48V | Đài Loan | 14.050.000 |
9 | Giant | Giant Elem T - 48V | Đài Loan | 16.050.000 |
10 | Giant | Happy Sport 133S có giảm sóc (đỏ đen) | Đài Loan | 11.200.000 |
11 | Giant | Giant M133S 2015 | Đài Loan | 11.700.000 |
12 | Giant | Giant Espero 2015 | Đài Loan | 10.700.000 |
13 | Giant | Giant M133S+ 2015 | Đài Loan | 12.700.000 |
IV | Hãng Zoomer | |||
1 | Zoomer | Zoomer Xmen | Đài Loan | 10.000.000 |
2 | Zoomer | Zoomer Max (màu đỏ) | Đài Loan | 12.000.000 |
3 | Zoomer | Zoomer- ZM 2015 (màu đỏ) | Đài Loan | 11.000.000 |
V | Hãng Emoto | |||
1 | Emoto | Emoto Bella | Đài Loan | 15.000.000 |
2 | Emoto | Emoto - Cuxi 48V-24Ah | Đài Loan | 14.000.000 |
VI | Hãng Nimoto | |||
1 | Nimoto | Nimoto Classy 2000 2012 (xanh) | Đài Loan | 17.000.000 |
2 | Nimoto | Nimoto Trendy-R Algemeen 2012 (đỏ đen) | Đài Loan | 13.000.000 |
VII | Hãng Yadea | |||
1 | Yadea | Xmen Yadea 5-2015 | Đài Loan | 13.700.000 |
2 | Yadea | Xman 5 Yadea 2015 | Đài Loan | 13.700.000 |
3 | Yadea | Xman Espero - 2015 | Đài Loan | 13.700.000 |
4 | Yadea | Xmen Espero | Đài Loan | 13.700.000 |
VIII | Hãng Gianya | |||
1 | Gianya | Gianya X -men (màu vàng) | Đài Loan | 12.699.000 |
2 | Gianya | Gianya X -men | Đài Loan | 12.699.000 |
3 | Gianya | Gianya X -men (màu xanh) | Đài Loan | 12.699.000 |
IX | Hãng Hunter city | |||
1 | Hunter city | Hunter city (đỏ) | Trung Quốc | 14.300.000 |
2 | Hunter city | Hunter city (xanh lá) | Trung Quốc | 14.300.000 |
3 | Hunter city | Hunter city (xám) | Trung Quốc | 14.300.000 |
4 | Hunter city | Hunter city (xanh ngọc) | Trung Quốc | 14.300.000 |
5 | Hunter city | Hunter city (xanh dương) | Trung Quốc | 14.300.000 |
6 | Hunter city | Hunter city (cam) | Trung Quốc | 14.300.000 |
X | Hãng khác | |||
1 | Hitasa | Click | Đài Loan | 14.000.000 |
2 | Eco | Spacy | Đài Loan | 12.000.000 |
3 | Aima | Mocha aima 946 | Đài Loan | 11.500.000 |
4 | Nioshima | Mocha vespa 946 | Đài Loan | 12.000.000 |
5 | Yamaha | Yamaha 01 | Đài Loan | 13.000.000 |
6 | Yaxun | Yaxun Little Knight | Đài Loan | 9.900.000 |
7 | Jianuo | Jianuo JH3000A 2014 | Trung Quốc | 26.000.000 |
8 | Jianuo | Jianuo TDR007Z 2014 | Trung Quốc | 29.000.000 |
9 | Chinsun | Chinsun TDR0375Z | Trung Quốc | 17.000.000 |
10 | Chinsun | Chinsun TD690Z | Trung Quốc | 19.000.000 |
11 | Yada | Yada EM-4 2014 | Trung Quốc | 15.000.000 |
12 | Yada | Yada EM-40 2014 | Trung Quốc | 19.000.000 |
13 | Bestar | Bestar JN6000D-1A 2014 | Trung Quốc | 15.500.000 |
14 | Bestar | Bestar DYTDR603Z 2014 | Trung Quốc | 14.000.000 |
15 | Zongshen | Zongshen Scooter mini mẫu 8 | Trung Quốc | 16.000.000 |
16 | Zongshen | Zuma 800W | Trung Quốc | 27.000.000 |
17 | Dayang | Dayang 300-1 TDR905Z 500W 2012 | Trung Quốc | 13.000.000 |
18 | Dayang | Windspeed 100 500W 2012 | Trung Quốc | 15.000.000 |
19 | Dayang | Dayang D03 | Trung Quốc | 9.900.000 |
20 | Zhongxing | Testu 1500 2012 | Trung Quốc | 26.000.000 |
21 | Zhongxing | Beauty 1500 2012 | Trung Quốc | 14.000.000 |
22 | Zhongxing | Zxeb 002 350W 2012 | Trung Quốc | 10.000.010 |
23 | Hongdu | TDR06Z-901 500W 2012 | Trung Quốc | 17.000.000 |
24 | Hongdu | TDR06Z-944 500W 2012 | Trung Quốc | 13.000.000 |
25 | Yamazuki | Yamazuki Origo | Trung Quốc | 18.000.000 |
26 | Yamazuki | Yamazuki Rosa | Trung Quốc | 13.000.000 |
27 | Yamazuki | Yamazuki Turturis | Trung Quốc | 17.000.000 |
28 | Yamaha | Yamaha TLP 413D | Trung Quốc | 14.000.000 |
29 | Đông Phong | LX-60V | Trung Quốc | 16.050.000 |
30 | Đông Phong | Đông Phong CuXi | Trung Quốc | 15.000.000 |
31 | Đông Phong | Đông Phong LX 48V | Trung Quốc | 14.050.000 |
32 | Yamaha | Yamaha TLP 411D | Trung Quốc | 16.000.000 |
33 | Yamaha | Yamaha TLP 410D | Trung Quốc | 14.500.000 |
34 | Yamaha | Yamaha Cuxi | Trung Quốc | 15.000.000 |
35 | Aishang | Aishang A03 | Trung Quốc | 13.300.000 |
36 | Aishang | Aishang A04 | Trung Quốc | 14.900.000 |
37 | Aishang | Aishang A06 | Trung Quốc | 13.800.000 |
38 | Aishang | Aishang A07 | Trung Quốc | 13.900.000 |
39 | Lion | Lion VNGT08 | Trung Quốc | 15.000.000 |
40 | Hoàng Hà | Hoàng Hà VNGT10 | Trung Quốc | 20.000.000 |
41 | EBS | EBS VNGT12 | Trung Quốc | 13.000.000 |
42 | Yongkang Changshun | Yongkang Changshun Scooter Mini CS-E8001 | Trung Quốc | 14.000.000 |
43 | Zhejiang Oka Sporting | Scooter Mini Zhejiang Oka Sporting ES16-500W | Trung Quốc | 13.000.000 |
44 | Delta | Delta-102 | Trung Quốc | 13.000.000 |
45 | FiveStars | FiveStars-101 | Trung Quốc | 14.000.000 |
46 | Yadea | Gianya Zoomer-X | Đức | 16.500.000 |
47 | Yadea | Gianya 032 By-Vin | Đức | 7.900.000 |
48 | Yadea | Gianya 009 | Đức | 11.900.000 |
49 | Dragon | Dragon A6 | Việt Nam | 16.000.000 |
50 | Dragon | Dragon A7 | Việt Nam | 15.000.000 |
51 | Emoto | Emoto Lead VNGT13 | Việt Nam | 16.000.000 |
52 | Honda | Honda EV-Neo - 72V | Nhật Bản | 26.000.000 |
53 | Honda | Honda EV-CUB | Nhật Bản | 14.000.000 |
54 | Eco | Eco - 101 | Nhật Bản | 13.000.000 |
55 | Drachez | Drachez | Singapore | 33.000.000 |
- 1Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về bảng giá và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 4Quyết định 25/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về bổ sung danh mục, giá các loại ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020)
- 6Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 25/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2016/QĐ-UBND về bổ sung danh mục, giá các loại ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 (tính đến hết ngày 31/12/2020)
- 4Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật quản lý thuế 2006
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 5Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 8Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô; xe gắn máy hai, ba bánh ban hành theo Quyết định 11/2013/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 09/2016/QĐ-UBND về bảng giá và phương pháp xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ đối với xe máy điện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy, ô tô, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Quyết định 01/2016/QĐ-UBND bổ sung danh mục, giá ô tô, mô tô, xe gắn máy, xe máy điện tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 01/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực