Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2018/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho Doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại Doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quyết định này Quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
2. Các tài sản cố định khác không nằm trong phạm vi điều chỉnh của quyết định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội; tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
1. Tài sản cố định đặc thù
a) Tiêu chuẩn nhận biết Tài sản cố định đặc thù theo quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục tài sản cố định đặc thù: Chi tiết như Phụ lục số 01 kèm theo
2. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định là tài sản cố định được quy định tại Khoản 3 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định: Chi tiết như Phụ lục số 02 kèm theo.
3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
a) Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định vô hình được quy định tại Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính.
b) Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình: Chi tiết như Phụ lục số 03 kèm theo.
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính và Quyết định này để thực hiện tính hao mòn, ghi số kế toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
a) Chủ động, thường xuyên rà soát, tổng hợp, cập nhập Danh mục tài sản mới (nếu có) và gửi về Sở Tài chính tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, sửa đổi và bổ sung cho phù hợp;
b) Kịp thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc (nếu có) trong quá trình thực hiện về Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 11 năm 2018 và thay thế Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, Đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT | Danh mục |
Loại 1 | Tài sản đặc biệt trong lĩnh vực Văn hóa vật thể |
I | Di tích cấp quốc gia đặc biệt |
1 | Di tích lịch sử Chiến trường Điện Biên Phủ |
II | Di tích cấp quốc gia |
1 | Di tích lịch sử hang Mường Tỉnh |
2 | Di tích lịch sử văn hóa thành Bản Phủ |
3 | Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Mường Luân |
4 | Di tích danh lam thắng cảnh động Pa Thơm |
5 | Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Sam Mứn |
6 | Di tích kiến trúc nghệ thuật tháp Chiềng Sơ |
7 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Khó Chua La |
8 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Chua Ta |
9 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Há Chớ |
10 | Di tích khảo cổ học hang Thẩm Khương |
11 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Xá Nhè |
12 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Pê Răng Ky |
III | Di tích cấp tỉnh |
1 | Di tích lịch sử cách mạng Pú Nhung |
2 | Di tích lịch sử cách mạng dân quân Thanh An bắn rơi máy bay Mỹ |
3 | Di tích lịch sử văn hóa công trình Đại thủy nông Nậm Rốm |
4 | Di tích lịch sử nhà tù Lai Châu |
5 | Di tích danh lam thắng cảnh hang động Mùn Chung |
6 | Di tích kiến trúc nghệ thuật thành Vàng Lồng |
7 | Di tích lịch sử Pú Vạp |
8 | Di tích lịch sử Xên Mường Thanh |
Loại 2 | Hiện vật, cổ vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh và Bảo tàng chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ và các di tích lịch sử |
I | Hiện vật, cổ vật trưng bày trong Bảo tàng tỉnh |
1 | Trống đồng loại H2 gồm: |
| Trống đồng Noong Luống số 1 |
| Trống đồng Mường Đắng |
| Trống đồng Na Luông |
| Trống đồng Pe Luông |
| Trống đồng Na luông |
| Trống đồng Nà Sáy |
| Trống đồng Chiềng Chung |
| Trống đồng Na Luông số 1 |
| Trống đồng Na Luông số 2 |
| Trống đồng Pom Ban |
| Trống đồng Na Luông |
| Trống đồng Co Sáng số 2 |
| Trống đồng Nà Hý số 2 |
| Trống đồng Nà Hý số 3 |
2 | Trống đồng loại H3 gồm: |
| Trống đồng Noong Luống |
| Trống đồng U va |
| Trống đồng Bản Liếng |
| Trống đồng Phiêng Quái |
| Trống đồng Mường Ắng |
| Trống đồng Co Sáng La |
| Trống đồng Co Sáng |
| Trống đồng Mường Ảng PB số 10 |
| Trống đồng Mường Ảng PB số 12 |
| Trống đồng Co Sáng số 1 |
| Trống đồng Pá Ban số 2 |
| Trống đồng Pá Ban số 3 |
| Trống đồng Pá Ban số 4 |
| Trống đồng Pá Ban số 5 |
| Trống đồng Pá Ban số 6 |
| Trống đồng Nà Hý số 1 |
| Trống đồng Pá Nậm A |
| Trống đồng Nhôm Khao |
| Trống đồng Chiềng Nưa |
| Trống đồng Pá Ngam 1 |
3 | Trống đồng loại H4 gồm: |
| Trống đồng Na Ngum |
| Trống đồng Mường Lay |
| Trống đồng Pá Ban số 1 |
| Trống đồng Him Lam |
4 | Trang phục dân tộc gồm: |
| Trang phục dân tộc Thái |
| Trang phục dân tộc Mông |
| Trang phục dân tộc Dao |
| Trang phục dân tộc Khơ Mú |
| Trang phục dân tộc Hà Nhì |
| Trang phục dân tộc Lào |
| Trang phục dân tộc Cống |
| Trang phục dân tộc Phù Lá |
| Trang phục dân tộc Si La |
| Trang phục dân tộc Giấy |
| Trang phục dân tộc Tày |
| Trang phục dân tộc Nùng |
| Trang phục dân tộc Xinh Mun |
| Trang phục dân tộc Mảng |
| Trang phục dân tộc Kháng |
| Trang phục dân tộc Pú Nả |
| Trang phục dân tộc Lự |
| Trang phục dân tộc Sán Chỉ |
| Trang phục dân tộc Xạ Phang |
5 | Trang sức dân tộc gồm: |
| Trang sức dân tộc Thái |
| Trang sức dân tộc Mông |
| Trang sức dân tộc Dao |
| Trang sức dân tộc Khơ Mú |
| Trang sức dân tộc Hà Nhì |
| Trang sức dân tộc Lào |
| Trang sức dân tộc Cống |
| Trang sức dân tộc Phù Lá |
| Trang sức dân tộc Si La |
| Trang sức dân tộc Giấy |
| Trang sức dân tộc Tày |
| Trang sức dân tộc Nùng |
| Trang sức dân tộc Xinh Mun |
| Trang sức dân tộc Mảng |
| Trang sức dân tộc Kháng |
| Trang sức dân tộc Pú Nả |
| Trang sức dân tộc Lự |
| Trang sức dân tộc Sán Chỉ |
| Trang sức dân tộc Mường |
| Trang sức dân tộc Xạ Phang |
6 | Hiện vật kháng chiến gồm |
| Súng ngắn Bờ rao ning |
| Súng lục có ổ quay |
| Súng AR 15 |
| Súng M79 |
| Súng K50 |
| Súng CKC |
| Súng Sten |
| Súng lục môde số 716096 |
| Súng trường Mỹ số 293377 |
| Súng trường 7 ly 9 số 38925 |
| Súng trường Anh số 8213 |
| Súng trường MAS số 294694 |
| Súng trường Mỹ số 302578 |
| Tiểu liên tuyn số 15898 |
| Tiểu liên Tôn Sơn số 357869 |
| Trung liên MAS số 31371 |
| Súng săn Mỹ số 17810 |
| Súng trung liên B Zen nô số 38472 |
| Súng tiểu liên MAS số 39398 |
| Súng trường Mỹ số 211675 |
| Súng CKC |
| Súng săn của Mỹ |
| Súng trung liên |
| Súng đại liên |
| Súng B40 |
| Súng trung liên (1716012) |
| Súng B41 (603895) |
| Súng các bin |
| Súng săn dân tộc Hà Nhì |
| Súng săn dân tộc Mông |
| Súng kíp dân tộc Dao |
| Máy đàm thoại HT1 |
| Ống nhòm |
| Bom bi |
| Bom bươm bướm |
| Bom Mỹ |
| Cát tút + đầu đạn |
| Đạn + cát tút |
7 | Hiện vật thời kỳ đổi mới gồm: |
| Bát yêu |
| Đĩa sứ tráng men |
| Điếu bát |
| Bát tô lan |
| Bát con |
| Máy tẽ ngô |
| Máy tuốt lúa |
8 | Hiện vật Đèo Văn Long gồm: |
| Áo lễ phục |
| Mặt gối rồng |
| Bức thêu sa tanh |
| Câu đối |
| Lọng có tua |
| Lọng không tua |
9 | Hiện vật khác gồm |
| Thân tượng đồng |
| Đầu tượng đồng |
| Đầu tượng đồng |
| Phù điêu bằng chì |
| Gạch chữ nhật L1 |
| Gạch chữ nhật L2 |
| Mảnh gạch chữ nhật L2 |
| Gạch chữ nhật L4 |
| Vòng cổ bạc |
| Ấm bạc |
| Âu bạc |
| Tượng quan âm |
| Gạc hươu |
| Ngà voi |
| Tượng tín ngưỡng dân tộc Lào (Đồ thờ cúng) |
| Tượng phật |
| Triện đồng |
| Súng Pa chay |
| Con hạc (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Chuông đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Bát hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Cọc nến (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Đài đồng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Lư hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Tượng bụt ốc |
| Lư hương (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Súng thần công |
| Súng mèo cổ |
| Bát con |
| Tượng (Đồ thờ Hoàng Công Chất) |
| Vạc đồng |
| Nồi đồng |
| Chuông đồng thị xã Lai Châu (Mường Lay) |
| Thạp men nâu |
| Hũ sành |
| Bát sành thời Trần |
| Bát sành thời Lê |
| Bát gốm (thời Trần) |
| Bát gốm (thời Hậu Lê) |
| Đĩa sứ tráng men (thời Lê) |
| Chũm chọe |
| Liễn gốm tráng men |
| Bát con (Thời Lê) |
| Bát tô (Thời Lê) |
| Ang (Thời Lê) |
| Tượng Nà Tăm |
| Bát |
| Lọ gốm |
| Bát |
| Liễn men ngọc |
| Cốc chân cao |
II | Hiện vật trưng bày tại Bảo tàng chiến thắng Lịch sử Điện Biên Phủ và các di tích lịch sử |
1 | Súng trung niên 24-29 |
2 | Súng tiểu liên K50 |
3 | Súng tiểu liên Tuyn |
4 | Súng ngắn col 12 |
5 | Súng Bazoka |
6 | Địa bàn- la bàn |
7 | Súng Stốc |
8 | Súng trọng liên Mas |
9 | Súng trọng liên 12,7mm |
10 | Đỉnh hương |
11 | Nòng súng cối 120mm |
12 | Thân súng ĐKZ |
13 | Máy ảnh |
14 | Ghế xếp |
15 | Súng cối 60mm |
16 | Ghế sắt |
17 | Lưỡi mác |
18 | Pháo 155mm |
19 | Càng pháo 155mm |
20 | Chân đế càng pháo 155mm |
21 | Xác xe cơ giới |
22 | Cối xay cà phê |
23 | Bình súng phun lửa |
24 | Bộ quần áo lính pháp |
25 | Vạc |
26 | Ống nhòm |
27 | Bom phá |
28 | Bàn sắt |
29 | Xe cút kít |
30 | Lốp ô tô |
31 | Nhíp ô tô |
32 | Sơn pháo 75mm |
33 | Hỏa tiễn H6 |
34 | Xe tăng |
35 | Súng trọng liên 4 nòng |
36 | Máy điểm hỏa+ cuộn dây điện |
37 | Bồn tắm |
38 | Máy phát điện |
39 | Nòng pháo 155mm |
40 | Bàn làm việc |
41 | Guồng quay thông tin |
42 | Súng các bin |
43 | Súng tiểu liên Tuyn |
44 | Súng trường |
45 | Cối xay |
46 | Súng phóng lựu |
47 | Máy in rô ni ô |
48 | Bình phun lửa |
49 | Càng pháo |
50 | Súng Sten |
51 | Dao díp |
52 | Bộ quần áo bộ đội |
53 | Pháo cao xạ 37 mm |
54 | Áo Dạ |
55 | Khung giường sắt |
56 | Dù |
57 | Vỏ bình rượu |
58 | Máy đánh chữ |
59 | Dụng cụ phẫu thuật |
60 | Khung cáng thương |
61 | Súng cối 60 |
62 | Xe đạp thồ |
63 | Súng DKZ |
64 | Đế cối 81mm |
65 | Súng máy phòng không 12,7mm |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh
STT | Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% /năm) |
Loại 1 | Máy móc, thiết bị |
|
|
1 | Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và phục vụ chung của cơ quan tổ chức đơn vị |
|
|
| - Máy vi tính để bàn | 5 | 20 |
| - Máy vi tính xách tay (hoặc thiết bị điện tử tương đương) | 5 | 20 |
| - Máy in | 5 | 20 |
| - Máy Fax | 5 | 20 |
| - Tủ đựng tài liệu | 5 | 20 |
| - Máy scan | 5 | 20 |
| - Máy photocopy | 8 | 12,5 |
| - Máy hủy tài liệu | 5 | 20 |
| - Bộ bàn ghế ngồi làm việc | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế tiếp khách | 8 | 12,5 |
| - Bộ bàn ghế họp | 8 | 12,5 |
| - Máy điều hòa không khí | 8 | 12,5 |
| - Quạt | 5 | 20 |
| - Máy sưởi | 5 | 20 |
| - Máy chiếu các loại | 5 | 20 |
| - Thiết bị lọc nước | 5 | 20 |
| - Máy hút ẩm, hút bụi | 5 | 20 |
| - Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác | 5 | 20 |
| - Máy ghi âm | 5 | 20 |
| - Máy ảnh | 5 | 20 |
| - Thiết bị âm thanh | 5 | 20 |
| - Tổng đài điện thoại, máy bộ đàm | 5 | 20 |
| - Thiết bị thông tin liên lạc khác | 5 | 20 |
| - Tủ lạnh, máy làm mát | 5 | 20 |
| - Máy giặt | 5 | 20 |
| - Thiết bị mạng, truyền thông | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện văn phòng | 5 | 20 |
| - Thiết bị điện tử phục vụ quản lý, lưu trữ dữ liệu | 5 | 20 |
| - Thiết bị truyền dẫn | 5 | 20 |
| - Camera giám sát | 8 | 12,5 |
| - Máy bơm nước | 8 | 12,5 |
| - Két sắt | 8 | 12,5 |
| - Bàn ghế hội trường | 8 | 12,5 |
| - Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật | 8 | 12,5 |
| - Máy móc thiết bị văn phòng phổ biến khác | 5 | 20 |
| - Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động chung khác | 8 | 12,5 |
2 | Máy móc, thiết bị chuyên dùng |
|
|
| - Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo | 10 | 10 |
| - Máy móc, thiết bị chuyên dùng là máy móc thiết bị cùng loại với máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến có yêu cầu về tính năng, dung lượng, cấu hình cao hơn máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến thì quy định thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn như quy định tại điểm 1 Loại 1 Phụ lục này |
|
|
| - Máy móc, thiết bị khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 10 | 10 |
3 | Máy móc, thiết bị khác | 8 | 12,5 |
Loại 2 | Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm |
|
|
| - Các loại súc vật | 8 | 12,5 |
| - Cây lâu năm, vườn cây lâu năm, vườn cây công nghiệp, vườn cây ăn quả | 25 | 4 |
| - Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh, vườn cây cảnh. | 8 | 12,5 |
Loại 3 | Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (thủy tinh, gốm, sành, sứ......) | 5 | 20 |
Loại 4 | Tài sản cố định khác | 8 | 12,5 |
QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Kèm theo Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh
| Danh mục | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (% /năm) |
Loại 1 | Quyền tác giả |
|
|
| - Tác phẩm văn học, khoa học, sách giáo khoa | 50 | 2 |
| - Tác phẩm sân khấu, điện ảnh | 50 | 2 |
| - Tác phẩm âm nhạc | 50 | 2 |
| - Tác phẩm báo chí | 50 | 2 |
| - Tác phẩm tạo hình, mỹ thuật | 50 | 2 |
| - Tác phẩm nhiếp ảnh | 50 | 2 |
| - Quyền tác giả khác | 50 | 2 |
Loại 2 | Quyền sở hữu công nghiệp |
|
|
| - Bằng sáng chế | 20 | 5 |
| - Nhãn hiệu | 10 | 10 |
| - Kiểu dáng công nghiệp | 15 | 6,67 |
| - Khác | 10 | 10 |
Loại 3 | Quyền đối với giống cây trồng |
|
|
| - Bằng bảo hộ giống cây thân gỗ | 25 | 4 |
| - Bằng bảo hộ giống cây trồng khác | 20 | 5 |
Loại 4 | Phần mềm ứng dụng |
|
|
| - Phần mềm kế toán | 5 | 20 |
| - Cơ sở dữ liệu | 5 | 20 |
| - Phần mềm tin học văn phòng | 5 | 20 |
| - Các phần mềm ứng dụng khác | 5 | 20 |
- 1Quyết định 4447/2016/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 3Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 5Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 10Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 13Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 29/2017/QĐ-UBND về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 25/2023/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 4Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 4447/2016/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 29/2017/QĐ-UBND danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 6Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 7Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
- 9Quyết định 38/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp
- 10Quyết định 02/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; danh mục tài sản cố định đặc thù; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 11/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nghệ An
- 13Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định hữu hình; danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình và danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 09/2020/QĐ-UBND về Danh mục tài sản, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình; Tài sản cố định vô hình và Danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 43/2018/QĐ-UBND quy định về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 43/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra