- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015
- 7Thông tư liên tịch 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD hướng dẫn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành
- 1Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)
- 3Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 31 tháng 7 năm 2014 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04 tháng 04 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên bộ: Tài Chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 21 tháng 5 năm 2013 của liên bộ: Tài chính, Lao động - Thương Binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD ngày 18 tháng 11 năm 2013 của liên bộ: Ủy ban dân tộc, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính và Trưởng Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định cụ thể về mức hỗ trợ cho các đối tượng tham gia và các nội dung Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.
b) Đối tượng áp dụng
Hộ nghèo, hộ cận nghèo, nhóm hộ tham gia Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 do UBND cấp xã phê duyệt, trong đó:
- Hộ nghèo, cận nghèo: được xác định theo Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ về chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011-2015 và các văn bản sửa đổi, bổ sung nếu có.
- Nhóm hộ: Do UBND xã quyết định, số hộ trong nhóm không phải là hộ nghèo (gọi là hộ khác) không quá 20%.
- Hộ khác: Là hộ tham gia trong nhóm hộ có uy tín, đang sinh sống trên cùng địa bàn, có kinh nghiệm trong sản xuất, có khả năng hướng dẫn, giúp đỡ hộ nghèo, cận nghèo trong nhóm vươn lên thoát nghèo.
c) Mức hỗ trợ
- Đối với hộ nghèo, cận nghèo: Hỗ trợ 7 triệu đồng/hộ nghèo; 5 triệu đồng/hộ cận nghèo.
- Đối với nhóm hộ:
Mức hỗ trợ tối đa/nhóm hộ = Số hộ nghèo/nhóm x 7 triệu đồng + Số hộ cận nghèo, hộ khác/nhóm x 5 triệu đồng.
2. Định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện nội dung dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
a) Hỗ trợ nâng cao kiến thức sản xuất, kiến thức về thị trường cho nông dân để sản xuất có hiệu quả, nâng cao thu nhập
- Hỗ trợ bồi dưỡng, tập huấn nâng cao kiến thức về sản xuất, thị trường
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư, khuyến công giúp người dân nâng cao kiến thức phát triển kinh tế hộ gia đình, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, tiếp cận tín dụng, thông tin thị trường, sử dụng đất đai có hiệu quả.
- Định mức chi: Áp dụng theo biểu số 01.
c) Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, vật tư sản xuất
- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản có năng suất, chất lượng, có giá trị cao trên thị trường theo nguyện vọng của người dân và phù hợp với điều kiện của địa phương; hỗ trợ phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y, vắc xin tiêm phòng các dịch bệnh nguy hiểm cho gia súc, gia cầm; hỗ trợ vật tư phục vụ chuyển đổi cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế; hỗ trợ làm chuồng trại chăn nuôi, cải tạo diện tích nuôi trồng thủy sản.
- Định mức chi: Áp dụng theo biểu số 02 và biểu số 03.
d) Hỗ trợ xây dựng mô hình sản xuất hiệu quả, tiên tiến
- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ xây dựng mô hình phát triển sản xuất; hợp tác với các tổ chức và doanh nghiệp, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất, trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, chế biến nông, lâm, thủy sản gắn với bảo quản, tiêu thụ sản phẩm; hỗ trợ tạo điều kiện cho người dân tham quan học tập nhân rộng mô hình phát triển sản xuất có hiệu quả.
- Định mức chi:
+ Hỗ trợ 100% chi phí mua giống và các vật tư thiết yếu, áp dụng theo biểu số 02 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất.
+ Chi thuê khoán cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình:
Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình hưởng lương ngân sách nhà nước: Mức thuê bằng 1/3 mức lương cơ sở/người/tháng cho suốt thời gian triển khai mô hình; hỗ trợ tiền ngủ 200.000 đồng/tháng đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không có gia đình tại xã.
Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo mô hình không hưởng lương từ ngân sách Nhà nước: Mức thuê bằng 1/3 mức lương bậc 1 theo bằng cấp/người/tháng cho suốt thời gian triển khai mô hình; hỗ trợ tiền ngủ 200.000 đồng/tháng đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không có gia đình tại xã.
Đối với cán bộ kỹ thuật chỉ đạo từ 02 mô hình trở lên/vụ: Nếu chỉ đạo 02 mô hình/vụ được hưởng thêm 80% mức thuê khoán; nếu chỉ đạo 03 mô hình trở lên/vụ được hưởng thêm 150% mức thuê khoán.
+ Chi triển khai mô hình trình diễn: Tập huấn cho người tham gia mô hình, tổng kết mô hình và chi khác (nếu có). Mức chi tối đa không quá 10 triệu đồng/mô hình. Trong đó mức chi hỗ trợ tiền ăn cho người tham gia tập huấn, tổng kết mô hình không quá 25.000 đồng/người/ngày. Định mức chi tập huấn áp dụng theo biểu số 01.
e) Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị máy móc, công cụ sản xuất và chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch
- Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, máy móc, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm nông nghiệp sau thu hoạch.
- Định mức chi: Áp dụng theo biểu số 04.
1. UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ vào các nội dung được phê duyệt tại Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định hiện hành.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc, thiếu sót trong việc thực hiện của cơ sở và cấp huyện để hướng dẫn, đề xuất biện pháp giải quyết, đảm bảo thực hiện đúng các quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: ĐỊNH MỨC CHI TẬP HUẤN, NÂNG CAO KIẾN THỨC VỀ SẢN XUẤT, THỊ TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Các khoản chi | ĐVT | Định mức chi | Ghi chú |
I. Tập huấn | ||||
1 | Tiền ăn | Đồng/người/ngày | 25.000 |
|
2 | Nước uống | Đồng/người/ngày | 7.000 |
|
3 | Biên soạn tài liệu | Đồng/trang | 15.000 | (Không quá 10 trang) |
4 | Phô tô tài liệu | Đồng/trang | 300 | (Đơn giá theo thời điểm) |
5 | Trang trí, khánh tiết | Đồng/lần | 100.000 |
|
6 | Giảng viên | Đồng/giờ | 25.000 |
|
II. Hội thảo - Tham quan | ||||
1 | Tiền ăn | Đồng/người/ngày | 25.000 | (Thời gian 1 ngày) |
2 | Nước uống | Đồng/người/ngày | 7.000 | (Thời gian 1 ngày) |
3 | Hỗ trợ tiền đi lại |
|
| Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh |
4 | Viết báo cáo | Đồng/trang | 15.000 | (Không quá 7 trang) |
5 | Trang trí, khánh tiết | Đồng/lần | 100.000 |
|
6 | Phô tô tài liệu | Đồng/trang | 300 |
|
III. Tổng kết | ||||
1 | Tiền ăn | Đồng/người/ngày | 25.000 | (Thời gian 1 ngày) |
2 | Nước uống | Đồng/người/ngày | 7.000 | (Thời gian 1 ngày) |
3 | Viết báo cáo | Đồng/trang | 15.000 | (Không quá 10 trang) |
4 | Trang trí, khánh tiết | Đồng/lần | 100.000 |
|
5 | Phô tô tài liệu | Đồng/trang | 300 |
|
IV. Kinh phí cho hướng dẫn viên thực hành | ||||
1 | Bồi dưỡng hướng dẫn viên thực hành | Đồng/người/ngày | 25.000 |
|
2 | Công tác phí |
|
| Theo quy định hiện hành của UBND tỉnh |
BIỂU SỐ 02: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
A. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | CÂY LƯƠNG THỰC |
|
|
|
|
1 | LÚA THUẦN |
|
|
|
|
1.1 | Giống | Kg/ha | 80 | 100% |
|
1.2 | Ure | Kg/ha | 180 | 100% |
|
1.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 350 | 100% |
|
1.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 120 | 100% |
|
1.5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
1.6 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 600.000 | 100% |
|
1.7 | Thuốc trừ cỏ | Đồng/ha | 300.000 | 100% |
|
1.8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5-8 |
| 100% |
1.9 | Công lao động | Công/ha | 200 |
| 100% |
2 | LÚA LAI |
|
|
|
|
2.1 | Giống | Kg/ha | 30 | 100% |
|
2.2 | Ure | Kg/ha | 220 | 100% |
|
2.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 450 | 100% |
|
2.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 140 | 100% |
|
2.5 | Vôi bột | Kg/ha | 600 | 100% |
|
2.6 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
2.7 | Thuốc trừ cỏ | Đồng/ha | 300.000 | 100% |
|
2.8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5-8 |
| 100% |
2.9 | Công lao động | Công/ha | 200 |
| 100% |
3 | LÚA CẠN |
|
|
|
|
3.1 | Giống | Kg/ha | 120 | 100% |
|
3.2 | Ure | Kg/ha | 150 | 100% |
|
3.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 250 | 100% |
|
3.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 100 | 100% |
|
3.5 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 300.000 | 100% |
|
3.6 | Thuốc trừ cỏ | Đồng/ha | 300.000 | 100% |
|
3.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
3.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
4 | NGÔ LAI |
|
|
|
|
3.1 | Giống | Kg/ha | 17 | 100% |
|
3.2 | Ure | Kg/ha | 300 | 100% |
|
3.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 500 | 100% |
|
3.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 120 | 100% |
|
3.5 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 400.000 | 100% |
|
3.6 | Thuốc trừ cỏ | Đồng/ha | 300.000 | 100% |
|
3.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5-8 |
| 100% |
3.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
II | CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY |
|
|
| |
1 | ĐẬU TƯƠNG |
|
|
|
|
1.1 | Giống | Kg/ha | 70 | 100% |
|
1.2 | Ure | Kg/ha | 70 | 100% |
|
1.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 280 | 100% |
|
1.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 100 | 100% |
|
1.5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
1.6 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
1.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
1.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
2 | LẠC |
|
|
|
|
2.1 | Giống | Kg/ha | 180 | 100% |
|
2.2 | Ure | Kg/ha | 80 | 100% |
|
2.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 380 | 100% |
|
2.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 100 | 100% |
|
2.5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
2.6 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
2.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
2.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
III | CÂY HOA MẦU |
|
|
| |
1 | KHOAI TÂY |
|
|
|
|
1.1 | Giống | Kg/ha | 1.200 | 100% |
|
1.2 | Ure | Kg/ha | 250 | 100% |
|
1.3 | Lân văn điển | Kg/ha | 500 | 100% |
|
1.4 | Kali Clorua | Kg/ha | 250 | 100% |
|
1.5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
1.6 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
1.7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
1.8 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
B. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | CÂY BƯỞI |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 500 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 25 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 85 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 750 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 120 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 300.000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 15-20 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
11 | Bình phun, cưa, kéo ... | Bộ/ha | 5 |
| 100% |
II | CAM, QUÝT |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 600 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 30 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 100 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 900 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 120 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 600 | 100% |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 600.000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 15-25 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 200 |
| 100% |
11 | Bình phun, cưa, kéo ... | Bộ/ha | 5 |
| 100% |
III | HỒNG |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 20 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 70 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 600 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 60 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 600 | 100% |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 400.000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10-15 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
IV | NA |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1.100 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 55 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 200 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 1.700 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 130 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 600 | 100% |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 400.000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 16-20 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
V | NHÃN, VẢI, XOÀI |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 40 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 70 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 400 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 60 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 400.000 | 100% |
|
8 | Thuốc mối | Kg/ha | 4 | 100% |
|
9 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 5 |
| 100% |
10 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
11 | Bình phun, cưa, kéo ... | Bộ/ha | 5 |
| 100% |
VI | CHUỐI |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 2.000 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 100 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 600 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 1.000 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 600 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 1.000 | 100% |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 300.000 | 100% |
|
8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10-20 |
| 100% |
9 | Công lao động | Công/ha | 150 |
| 100% |
C. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP DÀI NGÀY
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | CHÈ SHAN TỦA CHÙA |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 8.000 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 800 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 100 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 1.280 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 100 | 100% |
|
6 | Thuốc cỏ | Kg/ha | 2 | 100% |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 300.000 | 100% |
|
8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 20-24 |
| 100% |
9 | Công lao động | Công/ha | 200 |
| 100% |
II | CÀ PHÊ CATIMO |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 4.300 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 215 | 100% |
|
3 | Ure | Kg/ha | 140 | 100% |
|
4 | Lân văn điển | Kg/ha | 650 | 100% |
|
5 | Kali Clorua | Kg/ha | 60 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 700 | 100% |
|
7 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
8 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10-15 |
| 100% |
9 | Thuốc trừ mối | Kg/ha | 4 |
|
|
10 | Cây che bóng (sử dụng 01 loại trong các loại cây sau) |
|
|
|
|
10.1 | Mắc ca | Cây/ha | 100 | 100% |
|
10.2 | Cây ăn quả các loại | Cây/ha | 150 |
| |
10.3 | Cây trám đen, trẩu... | Cây/ha | 200 |
| |
10.4 | Cây muồng | Cây/ha | 150 |
| |
10.5 | Keo lá tràm | Cây/ha | 200 |
| |
10.6 | Keo dậu Cu Ba | Cây/ha | 138 |
| |
11 | Cây chắn gió (cây lâm nghiệp, cây ăn quả) |
|
|
|
|
11.1 | Cây trám, mỡ, keo... | Cây/ha | 150-200 |
| 100% |
11.2 | Xoài, mít, bơ... | Cây/ha | 100-150 |
| |
12 | Cây giữ ẩm và cải tạo đất |
|
|
|
|
12.1 | Lạc dại | Kg/ha | 500 |
| 100% |
12.2 | Hạt cốt khí | Kg/ha | 3 |
| |
13 | Công lao động | Công/ha | 300 |
| 100% |
D. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY LÂM NGHIỆP
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | TRE LẤY MĂNG (Tre bát độ, tre điền trúc) | ||||
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 40 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 80 | 100% |
|
4 | Thuốc mối | Kg/ha | 5 | 100% |
|
5 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
6 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10 |
| 100% |
7 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 90 |
| 100% |
II | LUỒNG THANH HOÁ, TRE ĐỊA PHƯƠNG | ||||
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 40 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 80 | 100% |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
5 | Thuốc mối | Kg/ha | 5 | 100% |
|
6 | Vôi bột | Kg/ha | 500 | 100% |
|
7 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 4 |
| 100% |
8 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 90 |
| 100% |
III | TRÁM TRẮNG |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 400 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 40 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 80 | 100% |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 2 |
| 100% |
6 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 90 |
| 100% |
IV | LÁT MEXICO |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 800 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 80 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 160 | 100% |
|
4 | Thuốc bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 2,5 |
| 100% |
6 | Vôi bột | Kg/ha | 240 | 100% |
|
7 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 103 |
| 100% |
V | KEO CÁC LOẠI |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1.600 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 240 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 160 | 100% |
|
4 | Thuốc mối | Kg/ha | 5 | 100% |
|
5 | Thuốc Bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
6 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 1,5 |
| 100% |
7 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 147 |
| 100% |
VI | XOAN TA |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1.600 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 160 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 320 | 100% |
|
4 | Thuốc Bảo vệ thực vật | Đồng/ha | 500.000 | 100% |
|
5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 1,5 |
| 100% |
6 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 147 |
| 100% |
VII | TẾCH |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1.600 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 160 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 320 | 100% |
|
4 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 147 |
| 100% |
E. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
I | SA NHÂN |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 2.000 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 200 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 400 | 100% |
|
4 | Nhân công (trồng và chăm sóc) | Công/ha | 150 |
| 100% |
II | THẢO QUẢ |
|
|
|
|
1 | Giống trồng mới | Cây/ha | 1.660 | 100% |
|
2 | Giống trồng dặm | Cây/ha | 166 | 100% |
|
3 | Phân NPK (5:10:3) | Kg/ha | 332 | 100% |
|
F. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp | Ghi chú |
I | Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường | |||||
1 | Giống | Kg/con | 20 | 100% |
| Lợn ngoại hoặc lai |
2 | Thức ăn hỗn hợp cho lợn 20kg đến khi xuất chuồng | Kg/con | 175 | 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-17% |
3 | Thức ăn xanh | Kg/con/ngày | 3-4 |
| 100% |
|
4 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 20.000 | 100% |
|
|
II | Chăn nuôi ngan, vịt thịt an toàn sinh học | |||||
1 | Giống | Ngày tuổi | 7 | 100% |
| Vịt ngoại và vịt lai; ngan pháp |
2 | Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi | Kg/con | 1,3 | 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 20-22% |
3 | Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi | Kg/con | 7 | 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 18-20% |
4 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 7.000 | 100% |
|
|
III | Chăn nuôi gà thịt an toàn sinh học | |||||
1 | Giống | Ngày tuổi | 7 | 100% |
| gà hướng thịt |
2 | Thức ăn hỗn hợp 1-3 tuần tuổi |
|
| 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 21-22% |
| Gà lông trắng | Kg/con | 0,7 |
|
|
|
| Gà lông màu | Kg/con | 0,6 |
|
|
|
| Gà lai | Kg/con | 0,5 |
|
|
|
3 | Thức ăn hỗn hợp 4-10 tuần tuổi |
|
| 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 17-19% |
| Gà lông trắng | Kg/con | 4,5 |
|
|
|
| Gà lông màu | Kg/con | 4,5 |
|
|
|
| Gà lai | Kg/con | 5 |
|
|
|
4 | Vắc xin | Liều/con | 6 | 100% |
| 2 liều gum, 1 đậu, 2 new, 1 IB |
5 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 7.000 | 100% |
|
|
IV | Chăn nuôi dê sinh sản | |||||
1 | Giống |
|
| 100% |
|
|
| Dê cái ngoại | kg/con | ≥ 25 |
|
|
|
| Dê cái nội và lai | kg/con | ≥ 20 |
|
|
|
| Dê đực | kg/con | ≥ 40 |
|
|
|
2 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
| Thức ăn tinh cho dê đực (bột ngô, sắn, cám gạo..) | kg/con | 36 | 100% |
| Bổ sung 0,4 kg/con/ngày trong 90 ngày kể từ khi mua về |
| Thức ăn tinh cho dê cái lứa đầu (bột ngô, sắn, cám gạo...) | kg/con | 18 | 100% |
| Bổ sung 0,3 kg/con/ngày trong 60 ngày chửa. |
| Thức ăn xanh | kg/con/ngày | 4-5 |
| 100% |
|
3 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | đồng/con | 70.000 | 100% |
|
|
V | ||||||
1 | Giống |
|
| 100% |
|
|
| Đực hậu bị | kg/con | ≥ 80 |
|
|
|
| Cái hậu bị | kg/con | ≥ 50 |
|
|
|
2 | Thức ăn |
|
|
|
|
|
| - Thức ăn hỗn hợp lợn cái hậu bị |
|
| 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 13-15% |
| Lợn lai | kg/con | 120 |
|
|
|
| Lợn ngoại | kg/con | 218 |
|
|
|
| - Thức ăn hỗn hợp lợn con |
|
| 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 18 - 20% |
| Lứa 1 | kg/nái | 40 |
|
|
|
| Lứa 2 | kg/nái | 42,5 |
|
|
|
| - Thức ăn xanh | kg/nái/ngày | 3-4 |
| 100% |
|
3 | Vắc xin cho lợn con | Liều/con | 7 | 100% |
| 2 liều sắt, 1 liều dịch tả, 2 liều phó thương hàn, 2 liều sưng phù đầu. |
4 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | đ/nái | 100.000 | 100% |
|
|
VI | Chăn nuôi gà sinh sản an toàn sinh học | |||||
1 | Giống | ngày tuổi | 7 | 100% |
|
|
2 | Thức ăn |
|
| 100% |
|
|
| - Thức ăn hỗn hợp gà 1-6 tuần tuổi |
|
|
|
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 18- 21% |
| Gà hướng thịt | kg/con | 2,1 |
|
|
|
| Gà hướng trứng, gà nội | kg/con | 1,7 |
|
|
|
| - Thức ăn hốn hợp gà hậu bị (7-20 tuần tuổi) |
|
|
|
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 15-16% |
| Gà hướng thịt | kg/con | 10,5 |
|
|
|
| Gà hướng trứng, gà nội | kg/con | 8 |
|
|
|
3 | Vắc xin | Liều/con | 13 | 100% |
| 4 liều Gumboro, 1 liều đậu, 4 liều Newcastle, 4 liều IB |
4 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | đồng/con | 15.000 | 100% |
|
|
VII | Chăn nuôi vịt sinh sản an toàn sinh học | |||||
1 | Giống | Ngày tuổi | 7 | 100% |
| Vịt ngoại và nội |
2 | Thức ăn |
|
| 100% |
|
|
| - Thức ăn hỗn hợp vịt 1 - 8 tuần tuổi |
|
| 100% |
|
|
| Vịt hướng thịt | kg/con | 5,8 |
|
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 18 - 20% |
| Vịt hướng trứng | kg/con | 3,3 |
|
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 20 - 22% |
| -Thức ăn hốn hợp vịt hậu bị |
|
| 100% |
|
|
| Vịt hướng thịt | kg/con | 16 |
|
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 14 - 15% |
| Vịt hướng trứng | kg/con | 6,5 |
|
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 15 - 15,5% |
3 | Vắc xin | Liều/con | 6 | 100% |
| 4 liều dịch tả, 2 liều tụ huyết trùng |
4 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | đ/con | 15.000 | 100% |
|
|
VIII | Chăn nuôi gà thịt giống nội |
|
|
|
|
|
1 | Gà giống | ngày | 7 | 100% |
| Thức ăn có tỷ lệ đạm 19% |
2 | Thức ăn |
|
| 100% |
| Thức ăn sau khi phối trộn có tỷ lệ đạm 16 - 18% |
| Thức ăn hỗn hợp gà 1 - 3 tuần tuổi | kg/con | 0,5 |
|
|
|
| Thức ăn cho gà 4 - 20 tuần tuổi | kg/con | 7 |
|
|
|
- Thức ăn dùng để phối trộn: | ||||||
+ Thức ăn giàu đạm | ||||||
+ Thức ăn giàu năng lượng | ||||||
3 | Vắc xin | liều/con | 7 | 100% |
| 2 liều Lasota, 2 liều Gumboro, 1 liều đậu, 1 liều Newcatle, 1 liều tụ huyết trùng |
4 | Thuốc thú y, hóa chất sát trùng | đồng/con | 7.000 | 100% |
|
|
G. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ƯƠNG NUÔI MỘT SỐ LOÀI THUỶ SẢN
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp | Ghi chú |
I | ƯƠNG TỪ CÁ HƯƠNG LÊN CÁ GIỐNG | |||||
1 | Cá trắm cỏ | |||||
1.1 | Giống | Con/ha | 400.000 | 100% |
| Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con |
1.2 | Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh) | Tấn/ha | 1,36 | 100% |
| Có hàm lượng protein 27-30% |
| Thức ăn xanh | Tấn/ha | 20,4 |
| 100% |
|
1.3 | Vôi | Tấn/ha | 1,68 | 100% |
|
|
1.4 | Phân bón vô cơ |
|
| 100% |
|
|
| Đạm | Kg/ha | 102 |
|
|
|
| Lân | Kg/ha | 51 |
|
|
|
1.5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 6 |
| 100% |
|
1.6 | Thuốc thú y thuỷ sản | Đồng/ha | 1.500.000 | 100% |
|
|
2 | Cá rô phi đơn tính | |||||
2.1 | Giống | Con/ha | 200.000 | 100% |
| Quy cỡ giống từ 2,5-3cm/con |
2.2 | Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh) | Tấn/ha | 0,56 | 100% |
| Có hàm lượng protein 27-30% |
2.3 | Vôi | Tấn/ha | 1,77 | 100% |
|
|
2.4 | Phân bón vô cơ |
|
| 100% |
|
|
| Đạm | Kg/ha | 70 |
|
|
|
| Lân | Kg/ha | 35 |
|
|
|
2.5 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 10 |
| 100% |
|
2.6 | Thuốc thú y thuỷ sản | Đồng/ha | 800.000 | 100% |
|
|
3 | Cá mè |
|
|
|
|
|
3.1 | Giống | con/ha | 400.000 | 100% |
| Quy cỡ giống từ 2,5-3 cm/con |
3.2 | Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh) | tấn/ha | 1,19 | 100% |
| Có hàm lượng protein 27-30% |
3.3 | Vôi | tấn/ha | 1,68 | 100% |
|
|
3.4 | Phân bón vô cơ |
|
|
|
|
|
| + Đạm | kg/ha | 204 | 100% |
|
|
| + Lân | kg.ha | 102 | 100% |
|
|
3.5 | Phân bón hữu cơ | tấn/ha | 30 |
| 100% |
|
3.6 | Thuốc thú y thủy sản | đồng/ha | 1.200.000 | 100% |
|
|
4 | Cá Rô hu, Mrigal |
|
|
|
|
|
4.1 | Giống | con/ha | 250.000 | 100% |
| Quy cỡ giống từ 2,5-3 cm/con |
4.2 | Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh) | kg/ha | 875 | 100% |
| Có hàm lượng protein 27-30% |
4.3 | Vôi | tấn/ha | 1,788 | 100% |
|
|
4.4 | Phân bón vô cơ |
|
| 100% |
|
|
| + Đạm | kg/ha | 70 |
|
|
|
| + Lân | kg/ha | 35 |
|
|
|
4.5 | Phân bón hữu cơ | tấn/ha | 10 |
| 100% |
|
4.6 | Thuốc thú y thủy sản | đồng/ha | 1.200.000 | 100% |
|
|
5 | Cá chép V1 |
|
|
|
|
|
5.1 | Giống | con/ha | 150.000 | 100% |
| Quy cỡ giống từ 2,5-3 cm/con |
5.2 | Thức ăn hỗn hợp (dạng viên, mảnh) | kg/ha | 300 | 100% |
| Có hàm lượng protein 27-30% |
5.3 | Vôi | tấn/ha | 1,53 | 100% |
|
|
5.4 | Phân bón vô cơ |
|
| 100% |
|
|
| + Đạm | kg/ha | 38 |
|
|
|
| + Lân | kg/ha | 18 |
|
|
|
5.5 | Phân bón hữu cơ | tấn/ha | 8 |
| 100% |
|
5.6 | Thuốc thú y thủy sản | đồng/ha | 800.000 | 100% |
|
|
II | NUÔI CÁ THƯƠNG PHẨM | |||||
1 | Cá ao nước tĩnh hệ VAC trắm cỏ là đối tượng nuôi chính |
|
|
|
| Đối tượng chính chiếm 50% số lượng cá nuôi, còn lại là các loài cá khác. |
1.1 | Giống | Con/ha | 20.000 | 100% |
| Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal 8-10cm; Chép V1 5-7cm; Rô phi 5-6cm. |
1.2 | Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...) | Tấn/ha | 5 | 100% |
|
|
| Thức ăn xanh | Tấn/ha | 50 |
| 100% |
|
1.3 | Vôi | Tấn/ha | 3.4 | 100% |
|
|
1.4 | Phân hữu cơ | Tấn/ha | 42 |
| 100% |
|
1.5 | Thuốc thú y thuỷ sản | Đồng/ha | 3.000.000 | 100% |
|
|
III | NUÔI CÁ TRONG RUỘNG LÚA | |||||
1 | Giống | Con/ha | 3.000-5.000 | 100% |
| Chép V1 5-7cm; Trắm cỏ 12-15cm; Mè 10-12cm; Rô hu hoặc Mrigal 8-10cm; Rô phi đơn tính 5-6cm. |
2 | Thức ăn tinh (cám: ngô, gạo, sắn ...) | Tấn/ha | 1 | 100% |
|
|
3 | Vôi | Tấn/ha | 1 | 100% |
|
|
BIỂU SỐ 03: ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ NHÓM HỘ
(Kèm theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Diễn giải | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp | Ghi chú |
I | Chăn nuôi trâu, bò cái sinh sản |
|
|
|
|
|
1 | Giống |
|
| 100% |
|
|
| Bò cái giống | Kg/con | 180-210 |
|
| Bò cái lai và nội, 2-3 tuổi |
| Trâu cái | Kg/con | 300-320 |
|
| Trâu nội, 3-4 tuổi |
2 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 200.000 | 100% |
|
|
II | Cải tạo đàn bò theo hướng chuyên thịt |
|
|
|
|
|
1 | Bò đực | Kg/con | 250-300 | 100% |
| Đực lai F2 3/4 Zebu, 2 năm tuổi. |
2 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 200.000 | 100% |
|
|
III | Cải tạo đàn trâu theo hướng chuyên thịt | con/nhóm hộ |
|
|
|
|
1 | Trâu đực | Kg/con | 450 | 100% |
| Đực nội |
2 | Thuốc thú y, hoá chất sát trùng | Đồng/con | 200.000 | 100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, luân chuyển trâu, bò cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của nhóm. | ||||||
Ưu tiên hộ nghèo hơn trong nhóm được nhận nuôi trâu, bò trước; hộ không nghèo nhận luân chuyển trâu, bò sau. |
(Kèm theo Quyết định số: 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Tên vật tư | ĐVT | Định mức | Nhà nước hỗ trợ | Nông dân đóng góp |
1 | Máy tẽ ngô thủ công quay tay | Máy | 1 | 100% |
|
2 | Máy tẽ ngô thủ công đạp chân | Máy | 1 | 100% |
|
3 | Máy tuốt lúa thủ công đạp chân | Máy | 1 | 100% |
|
4 | Máy tuốt lúa liên hoàn động cơ diezen (d15) | Bộ | 1 | 100% | Nhà xưởng, công cụ sửa chữa máy móc, xăng dầu. |
5 | Máy xay xát N400 dùng động cơ diezen (d15) | Bộ | 1 | 100% | |
| - Máy không có khung thép |
|
|
| |
| - Máy gắn khung thép |
|
|
| |
6 | Máy xát động động cơ điện (1 pha hoặc 3 pha) | Bộ | 1 | 100% | |
7 | Máy nghiền thức ăn gia súc dùng động cơ diezen (d15) | Bộ | 1 | 100% | |
| - Máy không có khung bệ thép |
|
|
| |
| - Máy có khung bệ thép |
|
|
| |
8 | Máy tẽ ngô dùng động cơ diezen (d15) | Bộ | 1 | 100% | |
9 | Máy kéo hãng Bông Sen (gồm cày, phay, bừa) | Bộ | 1 | 100% | |
10 | Các loại máy, công cụ nông nghiệp khác... |
|
| 100% | |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Nhóm hộ phải có quy chế quản lý, sử dụng cụ thể; có trưởng nhóm do các hộ bầu ra để quản lý điều hành hoạt động của nhóm. |
- 1Quyết định 66/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện định mức hỗ trợ Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 - 2015
- 2Quyết định 3470/2014/QĐ-UBND quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015
- 4Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành quy định thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010 do Tỉnh Lai Châu ban hành
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)
- 7Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 21/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ 11 Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
- 3Quyết định 47/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (tính đến hết ngày 31/12/2019)
- 4Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2024 về công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 3Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 09/2011/QĐ-TTg về chuẩn hộ nghèo, cận nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 68/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Dự án 3 và Dự án 4 của Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2015
- 7Thông tư liên tịch 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD hướng dẫn Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, thôn, bản đặc biệt khó khăn do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng ban hành
- 8Quyết định 66/2014/QĐ-UBND về Quy định thực hiện định mức hỗ trợ Dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 - 2015
- 9Quyết định 3470/2014/QĐ-UBND quy định nội dung và mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015
- 11Quyết định 22/2007/QĐ-UBND ban hành quy định thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006 – 2010 do Tỉnh Lai Châu ban hành
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 20/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Hoàng Văn Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/08/2014
- Ngày hết hiệu lực: 06/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực