Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 341/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 14 tháng 07 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CÓ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỐC ĐỢT 6 - NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26 tháng 04 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 6 - Năm 2025 gồm 53 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 53 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CÓ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỐC ĐỢT 6 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 341/QĐ-QLD ngày 14/07/2025 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Ghi chú |
1 | Agiclari 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110204700 (VD-33368-19) | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm | Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 24. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
2 | Agirovastin 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110588424 (VD-25122-16) | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm | Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam | - Quyết định số 408/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
3 | Agitro 500 | Azithromycin 500mg (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | 893110130925 (VD-34102-20) | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm | Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam | - Quyết định số 555/QĐ-QLD ngày 18/11/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 về việc ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
4 | Amlessa 4mg/10mg Tablets | Perindopril tertbutylamin (tương đương 3,34mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 383110520224 (VN-22311-19) | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 407/QĐ-QLD ngày 19/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 174 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 120 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
5 | Amlessa 4mg/5mg Tablets | Perindopril tertbutylamỉn (tương đương 3,34mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 383110520324 (VN-22312-19) | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 407/QĐ-QLD ngày 19/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 174 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 120 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
6 | Amlessa 8mg/10mg Tablets | Perindopril tertbutylamin (tương đương 6,68mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 383110015025 (VN-22068-19) | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 64/QĐ-QLD ngày 23/01/2025 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 390 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 124.2 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
7 | Amlessa 8mg/5mg Tablets | Perindopril tertbutylamin (tương đương 6,68mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 383110520424 (VN-22313-19) | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 407/QĐ-QLD ngày 19/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 174 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 120 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
8 | Amlocor-5 | Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg | Viên nén không bao | Hộp 3 vỉ x10 viên | 890110046325 (VN-16076-12) | Torrent Pharmaceuticals Ltd | Village: Bhud & Makhnu Majra, Tehsil:Baddi- 173205, Distt:Solan (H.P), India | - Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 Công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 1) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 2). - Quyết định số 64/QĐ-QLD ngày 23/01/2025 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 390 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 124.2 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi hàm lượng, dạng bào chế và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
9 | Amlodipin 5mg | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat 6,93mg) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ x vỉ 10 viên; Hộp 50 vỉ x vỉ 10 viên | 893110824624 (VD-31984-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam | - Quyết định số 555/QĐ-QLD ngày 18/11/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 25. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/8/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
10 | Amlodipin 5mg | Amlodipin 5mg (Dưới dạng amlodipin besilat) | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | 893110321224 (VD-29876-18) | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 của Bộ Y Tế quyết định công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 20. - Công văn đồng ý thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã cấp GĐKLH số 7094/QLD-ĐK ngày 01/06/2020 (Thay đổi mẫu nhãn hộp 10 vỉ x 10 viên và bổ sung quy cách đóng gói Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên) - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197. - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 4235e/2024/TN/TT91 ngày 29/06/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
11 | Arme-xime 400 | Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrat) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x vỉ 10 viên | 893110254300 (VD-32744-19) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 9666/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên cơ sở sản xuất). |
12 | Azukon MR | Gliclazide 30mg | Viên nén phóng thích chậm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 890110533224 (VN-12682-11) | Torrent Pharmaceuticals Ltd. | Indrad- 382 721, Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India | - Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 của Bộ Y tế công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 1) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 2). - Quyết định số 407/QĐ-QLD ngày 19/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 174 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 120 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
13 | Cebest | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 50mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 1,5g | 893110151925 (VD-28340-17) | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 về việc ban hành danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
14 | Cebest | Cefpodoxime (dưới dạng Cefpodoxime proxetil) 100mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 3g | 893110152025 (VD-28341-17) | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 21. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 về việc ban hành danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
15 | Cefcenat 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 3 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | 893110817124 (VD-33559-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 24. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
16 | Cefimbrano 200 | Cefixim 200mg (Dưới dạng cefixim trihydrat) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC); Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu) | 893110082600 (VD-22232-15) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 của Bộ Y Tế quyết định công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 11. - Công văn đồng ý thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã cấp GĐKLH số 38153e/QLD-ĐK ngày 25/12/2024 (Bổ sung quy cách đóng gói). - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 4635e/2024/TN/TT91 ngày 29/06/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
17 | Cefimvid 200 | Cefixim 200mg (Dưới dạng cefixim trihydrat) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên | 893110824524 (VD-32918-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y Tế quyết định công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 4633e/2024/TN/TT91 ngày 29/06/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
18 | Cefixim 200 mg | Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên (Alu/Alu); Hộp 02 vỉ x 10 viên (Alu/PVC) | 893110254900 (VD-32745-19) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật tên, số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). - Công văn số 9666/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên cơ sở sản xuất). |
19 | Cefixim 200mg | Cefixim 200mg (Dưới dạng cefixim trihydrat) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC); Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu) | 893110397324 (VD-31974-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y Tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 23. - Công văn đồng ý thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã cấp GĐKLH số 38154e/QLD-ĐK ngày 25/12/2024 (Bổ sung quy cách đóng gói). - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 4644e/2024/TN/TT91 ngày 29/06/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
20 | Cefurovid 250 | Cefuroxim 250mg (Dưới dạng cefuroxim axetil) | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110682824 (VD-31977-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/09/2019 của Bộ Y Tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 23. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 9262e/2024/TN/TT91 ngày 13/11/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
21 | Cefurovid 500 | Cefuroxim 500mg (Dưới dạng cefuroxim axetil) | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110853324 (VD-13904-11) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/2/2016 của Bộ Y Tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn đồng ý thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã cấp GĐKLH số 16113/QLD-ĐK ngày 19/09/2014 (Bổ sung quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 3769e/2024/TN/TT91 ngày 29/05/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
22 | Cefuroxim 500mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil 601,3mg) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110061500 (VD-26640-17) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và tên thuốc, cách ghi hoạt chất). - Công văn số 9666/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi cách ghi cơ sở sản xuất). |
23 | Cefuroxim 500mg | Cefuroxim 500mg (Dưới dạng cefuroxim axetil) | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110682924 (VD-31978-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 của Bộ Y Tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 23. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 3768e/2024/TN/TT91 ngày 29/05/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
24 | Clarithro 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên | 893110033800 (VD-21913-14) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y Tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10). - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 5283e/2024/TN/TT91 ngày 25/07/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
25 | Clarithromycin 250 mg | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 túi x 10 vỉ x 10 viên | 893110291723 (VD-27991-17) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam | - Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 18. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
26 | Clarithromycin 500 mg | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ x 05 viên Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110068724 (VD-29087-18) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20. - Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 3990/QLD-ĐK ngày 17/5/2022 của Cục Quản lý Dược (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). |
27 | Clarividi 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | 893110824024 (VD-21914-14) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 của Bộ Y Tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 10). - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn đồng ý thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã cấp GĐKLH số 9552/QLD-ĐK ngày 02/07/2020 (Bổ sung quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 5284e/2024/TN/TT91 ngày 25/07/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
28 | Diasi-Met 50mg/1000mg | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate 64,25mg) 50mg; Metformin hydrochloride 1000mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110231224 | Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ, Lô M1, đường N3, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam | - Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/5/2024 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2024. - Đã được phê duyệt nội dung thay đổi hồ sơ mã 91907/TT91 ngày 23/04/2024 (Cập nhật cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
29 | Drotusc Forte | Drotaverin hydrochlorid 80mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110024600 (VD-24789-16) | Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
30 | Duoridin | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110411324 (VD-29590-18) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
31 | Efodyl | Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 250mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 3g | 893110152125 (VD-27345-17) | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 17. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 về việc ban hành danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
32 | Gliclada 30mg | Gliclazide 30mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 8 vỉ x 15 viên | 383110402323 (VN-20615-17) | KRKA, D.D., Novo Mesto | Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17. - Quyết định số 777/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 191 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115.2 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
33 | Gludipha 500 | Metformin hydrochloride 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên | 893110602124 (VD-20855-14) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 của Bộ Y Tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 9). - Quyết định số 945/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 3760e/2024/TN/TT91 ngày 29/05/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
34 | Gludipha 850 | Metformin hydrochloride 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Chai 30 viên | 893110684324 (VD-25311-16) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y Tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 3602e/2024/TN/TT91 ngày 21/05/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
35 | Gluphakaps 850mg | Metformin hydroclorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 50 viên | 893110097723 (VD-22995-15) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam | - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12. - Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/05/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
36 | Golddicron | Gliclazide 30mg | Viên nén giải phóng có kiểm soát | Hộp 5 vỉ x 20 viên | 800110402523 (VN-18660-15) | Cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Valpharma International S.P.A; Cơ sở xuất xưởng lô: Lamp San Prospero SPA | Địa chỉ cơ sở sản xuất bán thành phẩm: Via G. Morgagni, 2-47864 Pennabilli (RN), Italy; Địa chỉ cơ sở xuất xưởng lô: Via Della Pace, 25/A- 41030 San Prospero (MO), Italy | - Quyết định 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học đợt 11. - Quyết định 777/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 191 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
37 | Imexime 100 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 2g | 893110136025 (VD-30398-18) | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 733/QĐ-QLD về việc sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học kèm theo các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học của Cục Quản lý Dược. - Quyết định số 163/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
38 | Imexime 50 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1g | 893110136125 (VD-31116-18) | Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương | Số 22, Đường số 2, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 22. - Quyết định số 163/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
39 | Indatab SR | Indapamide 1,5mg | Viên nén giải phóng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 890110008200 (VN-16078-12) | Torrent Pharmaceuticals Limited | Indrad-382 721, Tal.- Kadi, District: Mehsana, India | - Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 Công bố danh mục thuốc biệt dược gốc (đợt 1) và danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (đợt 2). - Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024 Về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
40 | Levonorgestrel 0,125 mg/ Ethinylestradiol 0,03 mg | Ethinylestradiol 0,03mg; Levonorgestrel 0,125mg; Sắt (II) fumarate 75mg (Viên nội tiết 2 thành phần (Levonorgestrel và Ethinylestradiol) đã được thử BE; Viên sắt (Sắt II fumarat) được miễn thử BE) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 21 viên vàng và 7 viên nâu | 893110923724 (VD-30444-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Số 415, đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 công bố danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - Năm 2023. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 663 thuốc nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam- Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 17577e/QLD-ĐK ngày 03/07/2024 của Cục quản lý Dược đồng ý về việc đổi tên thuốc Naphaceptiv thành Levonorgestrel 0,125 mg/Ethinylestradiol 0,03 mg. |
41 | Mecefix-B.E 50 mg | Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrate) 50mg | Cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 20 gói x 1g | 893110152225 (VD-28347-17) | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam | - Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 18 - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 về việc ban hành danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
42 | Medsolu 16 mg | Methyl prednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viên, Lọ 90 viên | 893110369323 (VD-21348-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 5835e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 của Cục Quản lý Dược (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). |
43 | Medsolu 4 mg | Methyl prednisolon 4mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 60 viên, Lọ 90 viên | 893110369423 (VD-21349-14) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 5864e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 của Cục Quản lý Dược (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói). |
44 | Métforilex MR | Metformin HCl 500 mg | Viên nén tác dụng kéo dài | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110463724 (VD-28743-18) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 9666/QLD-ĐK ngày 19/08/2021 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên cơ sở sản xuất). |
45 | Oralfuxim 500 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil 601,3mg) 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110255200 (VD-19761 -13) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và cách ghi hoạt chất). - Công văn số 13237/QLD-ĐK ngày 13/12/2022 về việc thay đổi bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở sản xuất). |
46 | Pharmox IMP 250mg | Amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat) 250mg | Bột pha hỗn dịch uống | Hộp 12 gói x 1g; Hộp 16 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g | 893110136725 (VD-31725-19) | Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh công nghệ cao Vƿnh Lộc | Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vƿnh Lộc, phường Bình hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024. - Quyết định số 163/QĐ-QLD về việc ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
47 | Quafa-Azi 250mg | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Lọ 30 viên, Lọ 100 viên | 893110162224 (VD-22997-15) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam | - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất và quy cách đóng gói). |
48 | Quafa-Azi 500mg | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 500mg | Viên nang cứng | Hộp 01 vỉ x 3 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên | 893110816324 (VD-22998-15) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Quảng Bình | Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam | - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
49 | Synapain 100 | Pregabalin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-35550-22 | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 580/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 7 - Năm 2024. - Công văn số 38261e/QLD-ĐK ngày 25/12/2024 của Cục Quản lý Dược (Đồng ý thay đổi tên thuốc). |
50 | Venlift OD 150 | Venlafaxine (dưới dạng Venlafaxine Hydrochloride) 150mg | Viên nang giải phóng kéo dài | Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 890110034123 (VN-19747-16) | Torrent Pharmaceuticals Limited | Indrad: 382 721, Tal.- Kadi, District: Mehsana, India | - Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14. - Quyết định số 146/QĐ-QLD ngày 02/3/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 170 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 112 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, tên thuốc, quy cách đóng gói). |
51 | Venlift OD 75 | Venlafaxine (dưới dạng Venlafaxine Hydrochloride) 75mg | Viên nang giải phóng kéo dài | Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 890110082623 (VN-19748-16) | Torrent Pharmaceuticals Limited | Indrad: 382 721, Tal.- Kadi, District: Mehsana, India | - Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 14. - Quyết định số 226/QĐ-QLD ngày 03/4/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 182 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 113 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi hoạt chất, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, tên thuốc, quy cách đóng gói). |
52 | Yafort | Levetiracetam 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110305000 (VD-20610-14) | Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina | Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 11484/QLD-ĐK ngày 23/09/2021 về việc thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên cơ sở sản xuất (Địa điểm sản xuất không thay đổi)). |
53 | Zaniat 500 | Cefuroxim 500mg (Dưới dạng cefuroxim axetil) | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110867624 (VD-23057-15) | Công ty cổ phần dược phẩm Trung Ương Vidipha | Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương - Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y Tế công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Giấy biên nhận hồ sơ đề nghị thay đổi/ bổ sung thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mã hồ sơ 9261e/2024/TN/TT91 ngày 13/11/2024 (Thay đổi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - không thay đổi địa điểm). |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
Quyết định 341/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 6 - Năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 341/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra