Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 718/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 771 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 211

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 211 tại Công văn số 82/HĐTV-VPHĐ ngày 27/9/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211, cụ thể:

1. Danh mục 556 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 159 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

3. Danh mục 56 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành hiệu lực đến 31/12/2025 (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định của Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 37 Thông tư số 01/2018/TT-BYT trong thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.

5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi về nội dung hành chính phải sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ gia hạn.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

8. Các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết định này được tiếp tục sử dụng số đăng ký đã cấp trước khi gia hạn trong thời hạn tối đa 12 tháng kể từ ngày được cấp số đăng ký gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

9. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐKT (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 556 THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 211
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Cooperation Pharmaceutique Francaise (Địa chỉ: Place Lucien Auvert 77000 Melun, Pháp)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Nautamine

Diacefyllin diphenhydramin 90mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110008900 (VD-29364-18)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

2

Atorvastatin+Ezet imibe-5A Farma 10+10mg

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 10mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110009000 (VD-33757-19)

1

3

Atorvastatin+Ezet imibe-5A Farma 20+10mg

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110009100 (VD-33758-19)

1

4

Dutasteride-5A Farma 0,5mg

Dutasterid 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110009200 (VD-33759-19)

1

5

Sitagliptin - 5A Farma 100mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 128,48mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110009300 (VD-33761-19)

1

6

Sitagliptin - 5A Farma 50mg

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 64,24mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110009400 (VD-33762-19)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

7

Adagrin

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrate 70,24mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên

NSX

36

893110009500 (VD-18667-13)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 đường Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

8

Abrocto

Ambroxol hydroclorid 30mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 Gói x 1,5g

NSX

36

893100009600 (VD-18035-12)

1

9

Amohexine

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110009700

(VD-23778-15)

1

10

Luman NaCl

Natri clorid 90mg/10ml

dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 10ml

DĐVN

IV

24

893100009800 (VD-20012-13)

1

11

Rovathepharm tab

Acetylspiramycin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 Viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110009900 (VD-17658-12)

1

12

Thexamix 500

Acid tranexamic 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110010000

(VD-26373-17)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh – Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

13

Apibestan 300 - H

Hydroclorothiazid 12,5mg; Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110010100 (VD-31466-19)

1

14

Apibufen 100

Flurbiprofen 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 39

24

893110010200 (VD-31468-19)

1

15

Apicozol 100

Itraconazol (dưới dạng vi hạt 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110010300 (VD-31470-19)

1

16

Apinaton 500

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 38

24

893110010400 (VD-31476-19)

1

17

Apival 80

Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

USP 40

24

893110010500 (VD-31478-19)

1

18

Etopi 120

Etoricoxib 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110010600 (VD-31483-19)

1

19

Flupaz 100

Fluconazol 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110010700 (VD-31484-19)

1

20

Flupaz 150

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110010800 (VD-31485-19)

1

21

Flupaz 50

Fluconazol 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110010900 (VD-31486-19)

1

22

Omepez 40

Omeprazol (dạng vi hạt 8,5%) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 39

36

893110011000 (VD-33274-19)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM (Địa chỉ: Trụ sở chính: VP 26, tầng 26 tòa elip, 110 Trần Phú, phường Mộ Lao, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Địa chỉ kinh doanh: Lô B1.4-LK31-01- Khu đô thị Thanh Hà- Cieanco 5, xã Cự khê, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

23

Trimackit

Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazol 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 50ml; Hộp 1 chai x 30ml

NSX

36

893110011100 (VD-19809-13)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

24

Amitriptylin 50 mg

Amitriptylin hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 lọ x 500 viên

NSX

36

893110011200 (VD-28784-18)

1

25

Daglitin

Cholin alfoscerat 1g/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 4ml

NSX

36

893110011300 (VD-24682-16)

1

26

Nesulix

Amisulprid 200mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110011400 (VD-21204-14)

1

27

Povidon Iod 10%

Povidon iod 10 % (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 20ml, 30ml, 90ml, 100ml, 130ml; Hộp 12 lọ x 30ml; Lọ 500ml; Lọ 1000ml

NSX

24

893100011500 (VD-31522-19)

1

28

PVP-Iodine 10%

Povidon iod 10 % (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 20, 30, 90, 100, 130ml; Hộp 12 lọ x 20ml, 30ml; Lọ 500ml, Lọ 1000ml

NSX

24

893100011600 (VD-30239-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B- Đường Phạm Văn Thuận- Phường Tân Tiến- TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B- Đường Phạm Văn Thuận- Phường Tân Tiến- TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

29

Donspavezin 60

Alverin citrat 60mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110011700 (VD-33291-19)

1

30

Fexenafast 60 mg

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100011800 (VD-26687-17)

1

31

Dozalam

Diclofenac kali 25mg

Viên nén bao đường

Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 2 vỉ x 6 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110011900 (VD-22406-15)

1

32

LC Stom

Methylprednisolon 8mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110012000 (VD-33292-19)

1

33

Oxy già 3%

Hydrogen peroxyd 50% 3,6g/60ml

Dung dịch dùng ngoài

Chai 60ml

DĐVN V

24

893100012100 (VS-4923-16)

1

34

Rhetanol

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893100012200 (VD-22752-15)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

35

Ecaxan

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100012300 (VD-26062-17)

1

36

Lessenol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100012400 (VD-32759-19)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

37

Hadiocalm

Tolperison hydroclorid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 6 vỉ x vỉ 10 viên.

NSX

36

893110012500 (VD-23456-15)

1

38

Hapygra

Sildenafil (dưới dạng sildenafil citrat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

NSX

36

893110012600 (VD-17344-12)

1

39

Ibuhadi

Ibuprofen 200mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

NSX

36

893100012700 (VD-34086-20)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

40

Medskin Acne

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110012800 (VD-34087-20)

1

11.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang (Địa chỉ: Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

41

Cifga

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115012900 (VD-20549-14)

1

42

Fluconazol 150

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

24

893110013000 (VD-34089-20)

1

43

Gavix

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110013100 (VD-24012-15)

1

44

Hagifen

Ibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100013200 (VD-20553-14)

1

45

Hapacol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 25 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100013300 (VD-21138-14)

1

46

Hapacol 80

Gói 1,5g chứa: Paracetamol 80mg

thuốc bột sủi bọt

Hộp 24 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

36

893100013400 (VD-20561-14)

1

47

Hapacol pain

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100013500 (VD-26598-17)

1

48

Hapacol sủi

Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100013600 (VD-20571-14)

1

49

Hapenxin 250 Caps

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

DĐVN V

24

893110013700 (VD-26599-17)

1

50

Mitux

Gói 1,5g chứa: Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

36

893100013800 (VD-20577-14)

1

51

Telfor 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100013900 (VD-26604-17)

1

52

Zaromax 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110014000 (VD-26005-16)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Medipharco (Địa chỉ: 08 Nguyễn Trường Tộ, Phường Phước Vĩnh, Thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

53

Actadol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 Gói x 3g

NSX

36

893100014100 (VD-20975-14)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322 đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

54

Ampicilin 250mg

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin trihydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110014200 (VD-16804-12)

1

55

Cephalexin 250mg

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110014300 (VD-16807-12)

1

56

Metronidazol

Metronidazol 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115014400 (VD-24107-16)

1

57

Mydecelim 50mg

Tolperisone hydrocloird 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110014500 (VD-20156-13)

1

58

Piracetam 400mg

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110014600 (VD-21812-14)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4, Đường C, khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59

Acemol fort

Acetaminophen 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100014700 (VD-24693-16)

1

60

Naroxol

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100014800 (VD-19822-13)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61

Tetracain 0,5%

Tetracain hydroclorid 50mg/10ml

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 chai x 10ml

NSX

24

893110014900 (VD-31558-19)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

62

Agi-Bromhexine

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100015000 (VD-29646-18)

1

63

Agilosart - H 100/12,5

Hydroclorothiazid 12,5mg; Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110015100 (VD-32775-19)

1

64

Agirofen 400

Ibuprofen 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100015200 (VD-32778-19)

1

65

Agivastar 40

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110015300 (VD-25608-16)

1

66

Ezensimva 10/10

Ezetimib 10mg; Simvastatin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110015400 (VD-32780-19)

1

67

Ezenstatin 10/10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110015500 (VD-32782-19)

1

68

Ezenstatin 10/20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg; Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110015600 (VD-32783-19)

1

69

Itopagi

Itoprid hydroclorid 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110015700 (VD-33381-19)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70

Cefotaxime

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 20 Lọ

USP 42

24

893110015800 (VD-18229-13)

1

71

Ceftazidime

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat + Natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 20 Lọ

USP 42

24

893110015900 (VD-18230-13)

1

72

Fisulty 1 g

Cefoxitin (dưới dạng Cefoxitin natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 Lọ

USP 38

36

893110016000 (VD-24715-16)

1

73

Widxim

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,75g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 1 lọ thuốc bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ

USP 42

24

893110016100 (VD-18245-13)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

74

Maxxmucous-AC 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100016200 (VD-27771-17)

1

75

Maxxprolol 5

Bisoprolol fumarat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 40

36

893110016300 (VD-27775-17)

1

76

Maxxviton 400

Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110016400 (VD-22114-15)

1

77

Soshydra

Racecadotril 30mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893110016500 (VD-28847-18)

1

78

Soshydra

Racecadotril 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110016600 (VD-27781-17)

1

79

Soslac G3

Betamethason dipropionat 0,064 % (w/w); Clotrimazol 1 % (w/w); Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 0,1 % (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893110016700 (VD-27782-17)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

80

A.T Levofloxacin 250

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg/50ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 50ml

NSX

24

893115016800 (VD-26105-17)

1

81

A.T Mequitazine 5 mg

Mequitazine 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ × 10 viên; chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110016900 (VD-32792-19)

1

82

Betahistin 24 A.T

Betahistine dihydrochloride 24mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ × 10 viên; Hộp 1 chai × 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110017000 (VD-32796-19)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bến Tre (Địa chỉ: Số 6A3, Quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

83

Becolugel

Aluminium phosphat gel 20% 12,38g

Hỗn dịch uống

Hộp 26 gói x 20g

NSX

24

893100017100 (VD-22445-15)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

84

Antaloc

Pantoprazol ( dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 10 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110017200 (VD-34147-20)

1

85

Enaboston 10 plus

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al

NSX

36

893110017300 (VD-34149-20)

1

86

Lisinopril boston 10

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110017400 (VD-34150-20)

1

87

Lisinopril boston 5

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110017500 (VD-34151-20)

1

88

Triarocin

N-Acetyl-DL- Leucin 500mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100017600 (VD-34152-20)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

89

Bacom-BFS

Mỗi ml chứa: Carbazochrom natri sulfonat 5mg

Dung dịch tiêm

Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml

NSX

24

893110017700 (VD-33151-19)

1

90

BFS-Naloxone

Naloxone hydrochloride (dưới dạng naloxone hydrochloride dihydrate) 0,4mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 túi x 1 ống x 1ml; Hộp 20 túi x 1 ống x 1ml; Hộp 50 túi x 1 ống x 1ml

NSX

36

893110017800 (VD-23379-15)

1

91

BFS- Noradrenaline 1mg

Noradrenalin (dưới dạng noradrenalin tartrat 2mg) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 20 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml, ; Hộp 5 vỉ x 2 túi x 1 ống x 1ml, Hộp 10 vỉ x 2 túi x 1 ống x 1ml, Hộp 25 vỉ x 2 túi x 1 ống x 1ml

NSX

24

893110017900 (VD-21778-14)

1

92

Cynamus 75mg/ml

Carbocistein 75mg/ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 40 ống x 10ml, Hộp 10 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 40 gói x 5ml; Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 40 gói x 10ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 125ml; Hộp 1 lọ x 300ml

NSX

36

893100018000 (VD-34156-20)

1

93

Diphen-BFS

Mỗi ml chứa: Diphenhydramin HCl 10mg

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 1ml, Hộp 10 ống x 1ml, Hộp 25 ống x 1ml, Hộp 50 ống x 1ml, Hộp 100 ống x 1ml

NSX

24

893110018100 (VD-34157-20)

1

94

Dtriol

Calcitriol 0,25 µg (mcg)

Viên nang mềm

Hộp 1 vỉ x 15 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110018200 (VD-33423-19)

1

95

Imanok

Isotretinoin 10mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110018300 (VD-23292-15)

1

96

Lubrina

Mỗi 1ml chứa: Natri carboxymethylcellulose 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 0.4ml; Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 20 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 40 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 60 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 100 vỉ x 5 ống x 0,4ml

NSX

24

893100018400 (VD-33428-19)

1

97

Aricamun

Isotretinoin 20mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893110018500 (VD-23293-15)

1

98

Neugasol

Pregabalin 20mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 2 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 8 vỉ x 5 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 250ml; Hộp 1 lọ x 450ml, kèm cốc đong 5ml

NSX

30

893110018600 (VD-34160-20)

1

99

Novocal

Mỗi 10ml chứa: Calci glycerophosphat 0,456g; Magnesi gluconat 0,426g

Dung dịch uống

Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 40 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml; Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 150ml; Hộp 1 lọ x 200ml; Hộp 1 lọ x 300ml

NSX

36

893100018700 (VD-34162-20)

1

100

Padro-BFS

Mỗi ml chứa: Dinatri pamidronat 3mg

Dung dịch đậm đặc pha truyền

Hộp 1 ống x 1 túi x 10ml, Hộp 5 túi x 1 ống x 10ml, Hộp 10 túi x 1 ống x 10ml, Hộp 20 túi x 1 ống x 10ml

NSX

36

893110018800 (VD-34163-20)

1

101

Tobra-BFS

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat 122mg) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml; Hộp 50 lọ x 2ml

NSX

24

893110018900 (VD-31624-19)

1

102

Zensalbu nebules 2.5

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 2,5mg/2,5ml

Dung dịch dùng cho khí dung

Hộp 2 túi x 1 vỉ x 05 ống x 2,5ml, Hộp 20 ống x 2,5ml, Hộp 50 ống x 2,5ml

NSX

36

893115019000 (VD-21553-14)

1

103

Zensalbu nebules 5.0

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 5mg/2,5ml

Dung dịch dùng cho khí dung

Hộp 2 túi x 1 vỉ x 5 ống x 2,5ml; Hộp 20 ống x 2,5ml; Hộp 50 ống x 2,5ml

NSX

36

893115019100 (VD-21554-14)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

104

Atorvpc 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110019200 (VD-24142-16)

1

105

Atorvpc 20

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110019300 (VD-24143-16)

1

106

Calfizz

Mỗi viên chứa 500mg calci dưới dạng: Calci lactat gluconat 2940mg và Calci carbonat 300mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 10 tuýp x 20 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

36

893100019400 (VD-26778-17)

1

107

Diclofenac K 50

Diclofenac kali 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110019500 (VD-22449-15)

1

108

Glimepiride 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110019600 (VD-30329-18)

1

109

Losartan 25

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110019700 (VD-30330-18)

1

110

Oflid 200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893115019800 (VD-22450-15)

1

111

Panalgan Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ x 12 viên, Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893100019900 (VD-30336-18)

1

112

Rednison 5

Prednisolon 5mg

Viên nén

Chai 100 viên, 500 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110020000 (VD-22826-15)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

113

Povidine

Povidon iod 1g/20ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 20ml

NSX

24

893100020100 (VD-17906-12)

1

114

Trihexyphenidyl

Trihexyphenidyl hydroclorid 2mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110020200 (VD-25153-16)

1

115

Povidine

Povidon iod 0,15g

Thuốc mỡ

Hộp 10 miếng gạc (10cm x 10cm) tẩm thuốc mỡ Povidine 10%, Hộp 10 miếng gạc (7cm x 7cm) tẩm thuốc mỡ Povidine 10%

NSX

36

893100020300 (VD-24154-16)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

116

Coxnis

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110020400 (VD-31633-19)

1

117

Cruzz-35

Risedronat natri 35mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110020500 (VD-27435-17)

1

118

Desratel

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100020600 (VD-28452-17)

1

119

Franilax

Furosemid 20mg; Spironolacton 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110020700 (VD-28458-17)

1

120

Glockner-5

Methimazol 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110020800 (VD-23921-15)

1

121

Gyoryg

Acarbose 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110020900 (VD-21988-14)

1

122

Givet-10

Montelukast natri tương đương montelukast 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110021000 (VD-28459-17)

1

123

Hayex

Bambuterol HCl 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110021100 (VD-28462-17)

1

124

Huntelaar

Lacidipin 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110021200 (VD-19661-13)

1

125

Miprotone

Progesteron micronized 100mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110021300 (VD-23281-15)

1

126

Nerazzu-25

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110021400 (VD-27447-17)

1

127

Patchell

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110021500 (VD-25950-16)

1

128

Ravastel-20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110021600 (VD-27449-17)

1

129

Sakuzyal

Oxcarbazepin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110021700 (VD-15281-11)

1

130

Souzal

Rabeprazol natri 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 4 vỉ x 7 Viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110021800 (VD-18101-12)

1

131

Tenofovir

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110021900 (VD-18516-13)

1

132

Toulalan

Itoprid HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110022000 (VD-27454-17)

1

133

Vigorito

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110022100 (VD-21482-14)

1

134

Villex-500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893115022200 (VD-22644-15)

1

135

Wedes

Azathioprin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 6 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110022300 (VD-18520-13)

1

136

Zabales

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên, Nhôm - Nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, PVC - Nhôm

NSX

36

893110022400 (VD-20079-13)

1

137

zlatko-100

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 128,48mg) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110022500 (VD-21483-14)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: 170 Đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Địa chỉ: Lô 15, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội, Việt Nam)

138

Abarek

Dihydroartemisinin 40mg; Piperaquin phosphat 320mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110022600 (VD-28944-18)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

139

Albendazole 400mg

Albendazol 400mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

24

893100022700 (VD-21304-14)

1

140

Keflafen 75

Ketoprofen 75mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110022800 (VD-25174-16)

1

141

L-Ornithine - L- Aspartate 3000mg

L-ornithin - L- aspartat 3000mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 5g

NSX

36

893110022900 (VD-30389-18)

1

142

Maltagit

Attapulgit mormoiron hoạt hoá 2500mg; Hỗn hợp gel khô magnesi carbonat và nhôm hydroxyd 500mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 3,3g

NSX

36

893100023000 (VD-26824-17)

1

143

Omezon

Omeprazole (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa 8,5% (kl/kl) Omeprazol) 20mg

Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 14 viên.

DĐVN IV

36

893110023100 (VD-22153-15)

1

144

Psocabet

Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 0,05 % (w/w); Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,005 % (w/w)

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, 10g, 15g, 20g, 30g.

NSX

24

893110023200 (VD-29755-18)

1

145

Safetamol120

Paracetamol 120mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml

NSX

24

893100023300 (VD-24777-16)

1

146

Salicylic 5%

Acid salicylic 0,25g/5g

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100023400 (VD-24193-16)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Địa chỉ: 71 Điện Biên Phủ, Hng Bàng, Hải Phòng, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Địa chỉ: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng, Việt Nam)

147

Syfazin

Xylometazolin hydroclorid 5mg/10ml

Thuốc nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 10ml

NSX

24

893100023500 (VD-22889-15)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 04, Đường 30/4, Phường 1, TP.Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

148

B1B6B12

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 125mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 125 µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100023600 (VD-22898-15)

1

29.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

149

Cloxacillin 1 g

Cloxacilin (dưới dạng cloxacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1g, Hộp 10 Lọ x 1g

BP hiện hành

24

893110023700 (VD-26156-17)

1

150

Imedoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 Viên

NSX

24

893110023800 (VD-27892-17)

1

151

Imenir 300

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893110023900 (VD-27894-17)

1

29.3. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm – Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

152

Cepmox-clav 875 mg/ 125 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat – Avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 875mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

USP hiện hành

24

893110024000 (VD-33452-19)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

153

Katecid

Tenoxicam 20mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110024100 (VD-16688-12)

1

154

Lansoprazol

Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột Lansoprazol 8,5%) 30mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893110024200 (VD-21314-14)

1

155

Panactol

Paracetamol 500mg

viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên

NSX

36

893100024300 (VD-18743-13)

1

156

Vitamin B6

Pyridoxin hydroclorid 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893100024400 (VD-18744-13)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

157

Anduxtane

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

JP 17

36

893110024500 (VD-25709-16)

1

158

Drotusc Forte

Drotaverin hydrochlorid 80mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110024600 (VD-24789-16)

1

159

Ezdixum 20

Esomeprazol ( dạng pellet bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesium dihydrat) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110024700 (VD-28981-18)

1

160

Feguline 50

Sertralin (dưới dạng sertralin hydrochlorid) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110024800 (VD-26876-17)

1

161

Medi-Allopurinol

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110024900 (VD-28987-18)

1

162

Medi-levosulpirid

Levosulpirid 25mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110025000 (VD-22922-15)

1

163

Respamxol 20

Bambuterol hydroclorid 20mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110025100 (VD-24791-16)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The Everrich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1.Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi , phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

164

Restiva

Diosmin 600mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 Viên

NSX

36

893110025200 (VD-26892-17)

1

165

Tesafu

Rupatadin (dưới dạng Rupatadin fumarat) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110025300 (VD-26893-17)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

166

Oxacilin 250mg

Oxacilin (dạng Oxacilin natri) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110025400 (VD-24805-16)

1

33.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

167

Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 IU

Benzathin benzylpenicilin 1.200.000IU

Thuốc bột pha hỗn dịch tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110025500 (VD-25206-16)

1

168

Calci folinat 100mg/10ml

Acid folinic (dạng calci folinat) 100mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 10ml

NSX

24

893110025600 (VD-24225-16)

1

169

Cefotiam 2g

Cefotiam (dưới dạng cefotiam hydroclorid trộn natri carbonat) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ

NSX

36

893110025700 (VD-28671-18)

1

170

Nước cất tiêm 10ml

Nước để pha thuốc tiêm 10 ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 50 ống x 10ml

DĐVN V

48

893110025800 (VD-24804-16)

1

171

Paracetamol 150mg

Paracetamol 150mg

Thuốc cốm sủi bọt

Hộp 10 Gói

NSX

24

893100025900 (VD-23603-15)

1

172

Quinapril 40mg

Quinapril (dưới dạng Quinapril HCl) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi x 03 vỉ x 10 viên

USP 41

24

893110026000 (VD-30440-18)

1

173

Salbutamol 2mg

Salbutamol (dưới dạng salbutamol sulfat) 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x10 viên

NSX

36

893115026100 (VD-24806-16)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

174

Amegesic 200

Naproxen (dưới dạng naproxen sodium) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

USP 36

48

893100026200 (VD-27965-17)

1

175

Amisulpride 400mg

Amisulpride 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110026300 (VD-19421-13)

1

176

Averinal

Alverine (dưới dạng alverine citrate 67,3mg) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110026400 (VD-27966-17)

1

177

Braintrop 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110026500 (VD-26219-17)

1

178

Cerepax 500

Levetiracetam 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110026600 (VD-34210-20)

1

179

Fenofib 200

Fenofibrate (dưới dạng vi hạt chứa 66% (kl/kl) Fenofibrate) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 7 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110026700 (VD-24826-16)

1

180

Glimid 4

Glimepiride 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110026800 (VD-20233-13)

1

181

Limogil 100

Lamotrigine 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110026900 (VD-19411-13)

1

182

Melic 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110027000 (VD-25751-16)

1

183

Meloxicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110027100 (VD-20803-14)

1

184

Motidram

Cinnarizine 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100027200 (VD-24829-16)

1

185

Osteotis 10

Acid alendronic (dưới dạng Alendronate sodium) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110027300 (VD-25755-16)

1

186

Pepsia

Dimethicone 3000mg; Guaiazulene 4mg

Thuốc uống dạng gel

Hộp 30 gói x 10g

NSX

24

893100027400 (VD-20795-14)

1

187

Perindopril tert- butylamine 4mg

Perindopril tert- butylamine 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110027500 (VD-27000-17)

1

188

Rhumacap 200

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110027600 (VD-26228-17)

1

189

Soladeno 100

Amisulpride 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110027700 (VD-19926-13)

1

190

Spiramycin 1,5MIU/ Metronidazole 250mg

Metronidazole 250mg; Spiramycin 1.500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115027800 (VD-19407-13)

1

191

Toplife Mg B6

Mỗi 10ml chứa: Magnesium lactate dihydrate 186mg; Magnesium pidolate 936mg; Pyridoxine hydrochloride 10mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893110027900 (VD-24836-16)

1

192

Tydol codeine

Acetaminophen 500mg; Codeine phosphate (dưới dạng Codeine phosphate hemihydrate) 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

48

893111028000 (VD-29070-18)

1

193

Zoloman 100

Sertraline (dưới dạng sertraline hydrochloride) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110028100 (VD-34211-20)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

194

Usarpeti

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110028200 (VD-33512-19)

1

195

Patandolusa cảm cúm

Caffeine 25mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Hộp 01 chai x 100 viên; Hộp 01 chai x 200 viên; Hộp 01 chai x 500 viên

NSX

36

893100028300 (VD-33163-19)

1

196

Vitamin E 400IU

Dl – alphatocopheryl acetat 400IU

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100028400 (VD-22083-15)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

197

Cefpodoxime 200 mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 38

36

893110028500 (VD-31831-19)

1

198

Fudophos

Sucralfat 1.000mg/5g

Hỗn dịch uống

Hộp 10 Gói x 5g, Hộp 20 Gói x 5g, Hộp 30 Gói x 5g

NSX

36

893100028600 (VD-24256-16)

1

199

Hemol 750mg

Methocarbamol 750mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 38

36

893110028700 (VD-27983-17)

1

200

Orientfe 200 mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 43

36

893110028800 (VD-25761-16)

1

201

Stufort cap

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 Viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110028900 (VD-27014-17)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành Phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành Phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

202

Acyclovir 5%

Aciclovir 5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 3g; Hộp 1 tuýp x 5g

DĐVN

V

36

893100029000 (VD-27018-17)

1

203

Ambroxol

Ambroxol hydrochlorid 0,3% (w/v)

Siro thuốc

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100029100 (VD-34219-20)

1

204

Qbizolin 0,05%

Xylometazoline hydrochloride 0,05% (w/v)

Dung dịch nhỏ, xịt mũi

Hộp 1 lọ x 10ml, nhỏ mũi; Hộp 1 lọ x 10ml, xịt mũi

NSX

36

893100029200 (VD-31155-18)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

205

Colocol suppo 80

Paracetamol 80mg

Viên đặt trực tràng

Hộp 2 vỉ x 5 Viên

NSX

36

893100029300 (VD-30483-18)

1

206

Kofio

Estriol 0,5mg

Viên đặt âm đạo

Hộp 3 vỉ x 5 Viên

NSX

36

893110029400 (VD-28010-17)

1

207

Mitalis 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 2 Viên

NSX

36

893110029500 (VD-23002-15)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

208

Fexodinefast 120

Fexofenadin hydrochlorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893100029600 (VD-34225-20)

1

209

Fexodinefast 180

Fexofenadin hydrochlorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893100029700 (VD-34226-20)

1

210

Gabarica 400

Gabapentin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110029800 (VD-24848-16)

1

211

Jaxtas 20

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110029900 (VD-27042-17)

1

212

Migtana 50

Sumatriptan 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110030000 (VD-24849-16)

1

213

Bisoprolol 2.5mg

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110030100 (VD-28025-17)

1

214

Rosuvastatin SaVi 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110030200 (VD-29117-18)

1

215

SaVi Albendazol 200

Albendazol 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 2 viên

DĐVN V

36

893110030300 (VD-24850-16)

1

216

SaVi Lisinopril 5

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893110030400 (VD-24852-16)

1

217

SaVi Quetiapine 25

Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 2021

36

893110030500 (VD-29838-18)

1

218

SaViCertiryl

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 200 viên; Chai 100 viên

DĐVN IV

36

893100030600 (VD-24853-16)

1

219

SaViDimin

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893100030700 (VD-24854-16)

1

220

SaViRisone 5

Risedronate sodium (dưới dạng risedronate sodium hemi-pentahydrate 5,74mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110030800 (VD-23013-15)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Song Vân (Địa chỉ: 31 Tân Trang, Phường 9, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192 đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

221

Rede

Rebamipide 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

JP 16

36

893110030900 (VD-29136-18)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

222

Amoxicilin 250 mg

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110031000 (VD-29139-18)

1

223

BBcelat

Sultamicilin(dưới dạng Sultamicilin tosilat dihydrat 1012,6mg) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110031100 (VD-31914-19)

1

224

Cefditoren 200

Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110031200 (VD-33560-19)

1

225

Dextromethorphan 15mg

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, chai 180 viên

NSX

36

893110031300 (VD-31917-19)

1

226

Neusturon

Cinarizin 25mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 10 viên, Hộp 01 chai x 100 viên

NSX

36

893100031400 (VD-29147-18)

1

227

No-panes

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110031500 (VD-27063-17)

1

228

Roxithromycin 150mg

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu - Alu; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu - PVC

NSX

36

893110031600 (VD-31920-19)

1

229

Tafuito

Itoprid hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110031700 (VD-28053-17)

1

230

Tiphadol 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm sủi

Hộp 25 gói x 1,5g

NSX

36

893100031800 (VD-28060-17)

1

231

Tiphafast 180

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100031900 (VD-28061-17)

1

232

Tipharan

Metoclopramid hydroclorid 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 20 viên, Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110032000 (VD-28063-17)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Ch Thanh, Khóm 2 Phường 9 TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Ch Thanh, Khóm 2 Phường 9 TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

233

TV.Enalapril

Enalapril maleate 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110032100 (VD-19979-13)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. H Chí Minh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

234

Cezirnate 250 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110032200 (VD-20881-14)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

235

Alovirum

Acyclovir 5g/125ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 125ml

NSX

24

893110032300 (VD-26635-17)

1

236

Dexamethason 4mg/1 ml

Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 4mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 50 ống x 1ml

DĐVN hiện hành

36

893110032400 (VD-19475-13)

1

237

Isoniazid 300mg

Isoniazid 300mg

Viên nén

Hộp 1 lọ x 100 viên

DĐVN V

36

893110032500 (VD-32896-19)

1

238

Potriolac

Tuýp 15g chứa: Betamethason (dưới dạng Betamethason dipropionat) 7,5mg; Calcipotriol (dưới dạng Calcipotriol monohydrat) 0,75mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893110032600 (VD-22526-15)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam)

239

Othevinco

Carbocistein 250mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 04 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 01 chai 120ml; Hộp 01 chai 60ml

NSX

36

893100032700 (VD-32900-19)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

240

Vigentin 500mg/62,5mg tab.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng hỗn hợp Kali clavulanat + Cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 62,5mg

Viên nén dài bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110032800 (VD-18358-13)

1

46.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

241

Banago 10

Tadalafil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

24

893110032900 (VD-24287-16)

1

242

Elnizol

Mỗi chai 100ml dung dịch chứa Metronidazol 500mg

Dung dịch tiêm truyền

Chai thủy tinh 100ml

BP 2012

36

893115033000 (VD-24288-16)

1

243

Levofloxacin 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115033100 (VD-34271-20)

1

244

Midakacin 250

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat ) 250mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110033200 (VD-28082-17)

1

245

Phabarat

Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110033300 (VD-34268-20)

1

246

Trikapezon

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1000mg

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ bột pha tiêm và 1 ống nước cất 5ml, Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ bột pha tiêm

NSX

24

893110033400 (VD-24868-16)

1

247

Ziusa

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa Azithromycin (dưới dạng Azithromycin TM granules 7,5% w/w) 200mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ bột để pha 15ml hỗn dịch, Hộp 1 lọ bột để pha 22,5ml hỗn dịch, Hộp 1 lọ bột để pha 30ml hỗn dịch

NSX

24

893110033500 (VD-26292-17)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

248

Celextavin

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110033600 (VD-29180-18)

1

249

Cephalexin 250mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVN V

36

893110033700 (VD-20852-14)

1

250

Clarithro 500

Clarithromycin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893110033800 (VD-21913-14)

1

251

Ofloxacin 200mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893115033900 (VD-22234-15)

1

252

Penicilin V Kali 400.000 I.U

Penicilin V (dưới dạng penicilin V kali) 400.000I.U

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, (màng Al/PVC); Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 20 vỉ x 12 viên, Hộp 50 vỉ x 12 viên, (màng phức hợp Cellophan xám)

DĐVN V

36

893110034000 (VD-20476-14)

1

253

Piracetam 800mg

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110034100 (VD-26311-17)

1

254

Promethazin

Promethazin (dưới dạng promethazin hydroclorid) 0,1g/100ml

Si rô

Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893100034200 (VD-33611-19)

1

255

Sulpiride

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

DĐVN V

36

893110034300 (VD-24316-16)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

256

Acetylcystein 200mg

Mỗi gói 1,5g chứa: Acetylcystein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói; Hộp 30 gói; Hộp 50 gói x 1,5g

NSX

36

893100034400 (VD-29201-18)

1

257

Fanozo

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100034500 (VD-19698-13)

1

258

Fenofibrate 300

Fenofibrat 300mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110034600 (VD-21124-14)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

259

Ampicilin 500mg

Ampicillin (dưới dạng Ampicillin natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2023

48

893110034700 (VD-28688-18)

1

260

Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 IU

Benzathin benzylpenicilin 1.200.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; 50 lọ thuốc bột pha tiêm.

DĐVN V

36

893110034800 (VD-29207-18)

1

261

Benzylpenicilin 1.000.000 IU

Benzylpenicilin (dưới dạng benzylpenicilin natri) 1.000.000IU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2023

36

893110034900 (VD-27140-17)

1

262

Cefpirom 1g

Cefpirom (dưới dạng cefpirom sulfat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm ; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

24

893110035000 (VD-19053-13)

1

263

Cefradin 1g

Cefradin 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 05 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

CP 2005

36

893110035100 (VD-18401-13)

1

264

Ceftazidim 0,5g

Ceftazidim 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

36

893110035200 (VD-19061-13)

1

265

Ceftriaxon 1g

Ceftriaxon (dưới dạng ceftriaxone natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml

USP 2023

36

893110035300 (VD-17037-12)

1

266

Cefuroxim 500mg

Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 05 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2023

24

893110035400 (VD-33636-19)

1

267

Cloxacilin

Cloxacilin (dưới dạng cloxacilin natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ thuốc bột pha tiêm

CP 2015

24

893110035500 (VD-19055-13)

1

268

Desonide 0,05%

Mỗi 1g kem chứa Desonide 0,5mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 15g, 30g

NSX

36

893110035600 (VD-33637-19)

1

269

Ertapenem VCP

Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri phối hợp với Natri bicarbonat và Natri hydroxid theo tỷ lệ 809,6:135,4:55) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

24

893110035700 (VD-33638-19)

1

270

Fudareus-B

Mỗi tuýp 15g chứa: Acid fusidic (dưới dạng hemihydrat) 2% (w/w); betamethason (dưới dạng este valerat) 0,1 % (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 15g

NSX

36

893110035800 (VD-33639-19)

1

271

Hydrocortison 1%

Mỗi 1 g kem có chứa Hydrocortison acetat 10mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp 15g

NSX

36

893110035900 (VD-33641-19)

1

272

Piperacilin 1g

Piperacilin (dưới dạng piperacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 41

36

893110036000 (VD-19058-13)

1

273

Ticarcilin 3g; Acid clavulanic 0,2g

Ticarcilin (dưới dạng ticarcilin dinatri) 3g; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 0,2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 41

24

893110036100 (VD-19062-13)

1

274

Vaciradin

Cefradin 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm ; Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm

CP 2015

36

893110036200 (VD-18000-12)

1

275

Vitabactam

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) phối hợp Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) theo tỷ lệ (1:1) 1g + 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 50 lọ, Hộp 100 lọ thuốc bột pha tiêm

NSX

24

893110036300 (VD-33646-19)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông - P. Khai Quang - TP. Vĩnh Yên - T. Vĩnh Phúc- Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

276

Vincynon

Etamsylat 250mg 2 ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 2ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 2ml

NSX

36

893110036400 (VD-20893-14)

1

277

Vitamin B12

Vitamin B12 1000mcg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN hiện hành

36

893110036500 (VD-24910-16)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

278

Nystatin

Nystatin 500.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 8 viên

NSX

36

893110036600 (VD-32951-19)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

279

Ceteco Prednisolon

Prednisolon 5mg

Viên nén

Lọ 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893110036700 (VD-25836-16)

1

280

Datadol extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 10, 20, 50 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên

DĐVN V

36

893100036800 (VD-27176-17)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

281

Postcare 100

Progesteron (micronized) 100mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110036900 (VD-24359-16)

1

282

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Lọ 1000 viên

NSX

36

893110037000 (VD-34312-20)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192 đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192 đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

283

Lobetasol

Tuýp 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Clotrimazol 100mg

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10 g

NSX

36

893110037100 (VD-33668-19)

1

284

Povidone Iodine 10%

Povidon iod 10% (w/v)

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai 20ml; Chai 20ml, 30ml, 90ml, 130ml, 140ml, 330ml

DĐVN V

24

893100037200 (VD-32971-19)

1

285

Predlisol tab

Prednisolon 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110037300 (VD-28194-17)

1

286

Phacotrivita

Vitamin B1 125mg; Vitamin B12 125µg (mcg); Vitamin B6 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 10, 50 vỉ bấm x 10 viên

DĐVN V

36

893110037400 (VD-20006-13)

1

287

Spivacin

Spiramycin 3.000.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110037500 (VD-26349-17)

1

288

Vitamin C 1g

Vitamin C (Acid ascorbic) 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp 10 viên; Tuýp 20 viên

NSX

36

893110037600 (VD-33670-19)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

289

Dextromethorphan 15

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

DĐVN IV

48

893110037700 (VD-25851-16)

1

290

Vacodomtium 10

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 50 vỉ x 15 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110037800 (VD-24921-16)

1

291

Vacoros 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

24

893110037900 (VD-28207-17)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

292

Nước cất tiêm

Nước để pha thuốc tiêm 5 ml

Dung môi pha tiêm

Hộp 5ml x 50 ống; Hộp 5ml x 100 ống

DĐVN V

36

893110038000 (VD-23768-15)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Số 64, phố Hai Bà Trưng, phường Lê Hng Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

293

Paracetamol 325mg

Paracetamol 325mg

Viên nén

Lọ 300 viên, Lọ 500 viên, Lọ 1000 viên

DĐVN hiện hành

36

893100038100 (VD-20934-14)

1

294

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nén

Lọ 200 viên, 500 viên, 1000 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

24

893100038200 (VD-22576-15)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

295

Ascorbin-1000

Acid ascorbic (Vitamin C) 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110038300 (VD-23530-15)

1

296

Euviclor 250

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên

USP 2021

24

893110038400 (VD-26137-17)

1

297

Spiramycin 3 MIU

Spiramycin 3MIU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên

DĐVN IV

36

893110038500 (VD-30370-18)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)

298

Neostigmin Kabi

Neostigmin methylsulfat 0,5mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 1ml

NSX

24

893114038600 (VD-34331-20)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: 273 Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: số 192 Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

299

Berberin clorid

Berberin clorid thô 25kg/10kg

Nguyên liệu làm thuốc

Túi 10kg, 15kg, 20kg

DĐVN V

60

893500038700 (VD-19572-13)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

300

Aciclovir MKP 5%

Aciclovir 0,25g/5g

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g

NSX

24

893100038800 (VD-32127-19)

1

301

Aciclovir MKP 800

Aciclovir 800mg

Viên nén

Hộp 7 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110038900 (VD-34333-20)

1

302

Arthrobic 15

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 30 viên

DĐVN

V

36

893110039000 (VD-19108-13)

1

303

Disolvan

Bromhexin hydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên

DĐVN

V

24

893100039100 (VD-33737-19)

1

304

Manitol 10%

Manitol 25g/250ml

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml

NSX

36

893110039200 (VD-33008-19)

1

305

Novogyl

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115039300 (VD-27287-17)

1

306

Roxithromycin 150mg

Roxithromycin 150mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110039400 (VD-34340-20)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

307

Dolchis

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110039500 (VD-33746-19)

1

308

Gasless

Simethicon 125mg

Viên nang mềm

Hộp 1 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

24

893100039600 (VD-33748-19)

1

309

Kupacen

Aceclofenac 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110039700 (VD-33749-19)

1

310

Ralomax

Raloxifen HCl (tương đương Raloxifen 55,71mg) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110039800 (VD-33747-19)

1

311

Sydracxin

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid 582mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893115039900 (VD-33209-19)

1

312

Hemastin

Rosuvastatin(dưới dạng Rosuvastatin calci 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110040000 (VD-32598-19)

1

63. Công ty TNHH thương mại dược phẩm Nguyễn Vy (Địa chỉ: 541/24 Sư Vạn Hạnh, phường 13, quận 10, TP. H Chí Minh, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

313

Cbizentrax

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893100040100 (VD-28742-18)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

314

Acyclovir Éloge 200

Acyclovir 200mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 5 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110040200 (VD-33750-19)

1

315

Acyclovir Éloge 400

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 5 viên; Hộp 7 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110040300 (VD-33751-19)

1

316

Acyclovir Éloge 800

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 5 viên; Hộp 7 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110040400 (VD-33752-19)

1

317

Arthroease

Mỗi gói 3g chứa glucosamin sulfat natri chlorid 1884mg tương đương với glucosamin 1178mg

Thuốc bột pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893100040500 (VD-33756-19)

1

318

Éloge Cipro 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893115040600 (VD-33760-19)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

319

Nozeytin

Azelastin hydroclorid 15mg/15ml

Thuốc xịt mũi

Hộp 1 lọ x15ml

NSX

24

893100040700 (VD-23262-15)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần O2pharm (Địa chỉ: 39/39 Nguyễn Cửu Đàm, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192 phố Đức Giang, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

320

Ocepitam

Rutin 40mg; Vincamin 20mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110040800 (VD-32182-19)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Pymepharco (Địa chỉ: 166-170 Nguyễn Huệ Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

321

Alenbone Plus

Alendronat natri trihydrat tương đương Acid alendronic 70mg; Cholecalciferol 2800IU

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110040900 (VD-26397-17)

1

322

Bepracid 20

Rabeprazol natri 20mg

Viên bao tan trong ruột

Hộp 01 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110041000 (VD-20037-13)

1

323

Combistad

Ống 2ml chứa: Vitamin B1 (Thiamine hydrochloride) 10mg; Vitamin B2 (Riboflavin 5’phosphate sodium) 5,47mg; Vitamin B5 (D- panthenol) 6mg; Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) 4mg; Vitamin PP (Niacinamide) 40mg

Dung dịch tiêm

Hộp 12 ống x 2ml

NSX

36

893110041100 (VD-32691-19)

1

324

Lanzonium

Lansoprazol(dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa lansoprazol 12,5%) 30mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110041200 (VD-22601-15)

1

325

Doncef inj.

Cephradin (dưới dạng hỗn hợp vô khuẩn Cephradin với L-Arginin) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ, kèm 1 ống dung môi nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD-15892- 11); Hộp 10 lọ, kèm 10 ống dung môi nước cất pha tiêm 15ml (SĐK: VD- 15892-11)

NSX

36

893110041300 (VD-34364-20)

1

326

Esomeprazole 20mg

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt chứa esomeprazol 22%) 20mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 28 viên

NSX

24

893110041400 (VD-26408-17)

1

327

Esomeprazole 40mg

Esomeprazol (dưới dạng vi hạt chứa esomeprazol 22%) 40mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 28 viên

NSX

24

893110041500 (VD-26409-17)

1

328

Felpitil

Piroxicam 20mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 2 ống x 1ml

NSX

36

893110041600 (VD-26411-17)

1

329

Gentastad 80mg

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 80mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 2ml

NSX

24

893110041700 (VD-24962-16)

1

330

Lidocain 1%

Lidocain hydroclorid 35mg/3,5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 50 ống x 3,5ml

NSX

36

893110041800 (VD-26416-17)

1

331

Paracetamol/ Tramadol 325 mg/37.5 mg

Acetaminophen 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111041900 (VD-19595-13)

1

332

Pyme ETN400

Alpha Tocopheryl acetat 400IU

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100042000 (VD-20327-13)

1

333

Cefaclor 250mg

Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110042100 (VD-26433-17)

1

334

Sticolic 500mg

Citicoline (dưới dạng Citicoline sodium) 500mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

NSX

36

893110042200 (VD-26434-17)

1

335

Trifungi

Itraconazole (dưới dạng vi hạt chứa Itraconazol 22%) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110042300 (VD-24453-16)

1

336

Vitamin E 400

DL-alpha- Tocopheryl acetat 400IU

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ, Vỉ 10 viên; Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên

NSX

24

893100042400 (VD-22617-15)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

337

Acenocoumarol 1

Acenocoumarol 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110042500 (VD-22293-15)

1

338

Acenocoumarol 4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110042600 (VD-22294-15)

1

339

Arthamin

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110042700 (VD-25402-16)

1

340

Bromtryp

Bromhexin hydroclorid 4mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100042800 (VD-33772-19)

1

341

Calci D chewing

Calci (dưới dạng calci carbonat 1250mg) 500mg; Vitamin D3 400IU

Viên nén nhai

Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 15 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

30

893100042900 (VD-31337-18)

1

342

Cardivasor

Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110043000 (VD-23869-15)

1

343

Celezid 150

Irbesartan 150mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110043100 (VD-19603-13)

1

344

Cholarest 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110043200 (VD-24459-16)

1

345

Di-antipain

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên

NSX

24

893111043300 (VD-29371-18)

1

346

Enpogas 20 mg/1.1 g

Natri bicarbonat 1100mg; Omeprazol 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110043400 (VD-30733-18)

1

347

Enpogas 40 mg/1.1 g

Natri bicarbonat 1100mg; Omeprazol 40mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110043500 (VD-30734-18)

1

348

Enpogas PS 20 mg/1.68 g

Mỗi gói 6g chứa: Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 20mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 6g

NSX

36

893110043600 (VD-30735-18)

1

349

Enpogas PS 40 mg/1.68 g

Mỗi gói 6g chứa: Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 40mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 6g

NSX

36

893110043700 (VD-30736-18)

1

350

Erxib 90

Etoricoxib 90mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110043800 (VD-25403-16)

1

351

Exidamin

Escitalopram (dưới dạng Escitalopram oxalat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110043900 (VD-28330-17)

1

352

Fexofenadin 30 ODT

Fexofenadin hydrochlorid 30mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100044000 (VD-25404-16)

1

353

Glasxine

Diacerin 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC hoặc Alu/Alu

NSX

36

893110044100 (VD-17702-12)

1

354

Indapa

Captopril 50mg; Hydrochlorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110044200 (VD-29373-18)

1

355

Inferoxyl 10

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110044300 (VD-26445-17)

1

356

Inferoxyl 20

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110044400 (VD-26446-17)

1

357

Inferoxyl 5

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110044500 (VD-27339-17)

1

358

Izipas

Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 66,5mg; Terbutalin sulfat 1,5mg

Dung dịch uống

Hộp 30 gói x 5ml

NSX

36

893115044600 (VD-30731-18)

1

359

Leer 400

Gabapentin 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110044700 (VD-24461-16)

1

360

Levofloxacin SPM 250

Levofloxacin 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115044800 (VD-32215-19)

1

361

Levofloxacin SPM 750

Levofloxacin 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115044900 (VD-33773-19)

1

362

Litapyl 160

Fenofibrat 160mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110045000 (VD-29996-18)

1

363

LoperamideSPM (ODT)

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100045100 (VD-19607-13)

1

364

LoratadineSPM 10mg (ODT)

Loratadin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100045200 (VD-19608-13)

1

365

Losapin 100

Losartan kali 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 30 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Vỉ Al/PVC hoặc Alu/Alu

NSX

36

893110045300 (VD-20053-13)

1

366

Mebamrol

Clozapin 100mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110045400 (VD-28332-17)

1

367

Medisolone 4mg

Methylprednisolone 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110045500 (VD-19610-13)

1

368

Mypara 150

Paracetamol 150mg

Thuốc gói bột uống

Hộp 20 gói x 2g

NSX

24

893100045600 (VD-17703-12)

1

369

Mypara 250

Paracetamol 250mg

Thuốc cốm

Hộp 12 gói x 0,6g; Hộp 24 gói x 0,6g

NSX

36

893100045700 (VD-28333-17)

1

370

Mypara 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100045800 (VD-29999-18)

1

371

Mypara plus

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100045900 (VD-21731-14)

1

372

Natidof 8

Thiocolchicosid 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110046000 (VD-23868-15)

1

373

Olanzapin SPM 10

Olanzapine 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110046100 (VD-27336-17)

1

374

Omnivastin

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110046200 (VD-28334-17)

1

375

Pentinox

Albendazol 400mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110046300 (VD-27337-17)

1

376

Pirizatam

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110046400 (VD-28335-17)

1

377

Prodiar 75/75

Aspirin 75mg; Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110046500 (VD-33774-19)

1

378

Sapidone

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100046600 (VD-24460-16)

1

379

Solpedia Plus

Indapamid (dưới dạng Indapamid hemihydrat) 2,5mg; Perindopril arginin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110046700 (VD-30726-18)

1

380

Tolecathin 10

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110046800 (VD-26443-17)

1

381

Tolecathin 5

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110046900 (VD-26444-17)

1

382

Warfarin 1

Warfarin natri 1mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110047000 (VD-21732-14)

1

383

Warfarin 2

Warfarin natri 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110047100 (VD-21733-14)

1

384

Warfarin 5

Warfarin natri 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110047200 (VD-21735-14)

1

69. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

385

Acnekyn

Acetaminophen 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên

DĐVN V

36

893100047300 (VD-32220-19)

1

386

Bezacu

Verapamil hydroclorid 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 viên x 10 viên

NSX

36

893110047400 (VD-32221-19)

1

387

Dillicef

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 100mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110047500 (VD-30715-18)

1

388

Dofamcic

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110047600 (VD-33775-19)

1

389

Dolumixib 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110047700 (VD-32222-19)

1

390

Domela

Bismuth tripotassium dicitrat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

NSX

36

893100047800 (VD-29988-18)

1

391

Everim

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, ; Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 41

36

893110047900 (VD-27321-17)

1

392

Fanzini

Fluvoxamin maleat 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

USP 43

36

893110048000 (VD-32224-19)

1

393

Flugafen

Flurbiprofen 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110048100 (VD-33776-19)

1

394

Fudmypo

Haloperidol 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 25 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên, Chai 250 viên, Chai 500 viên

USP 40

36

893110048200 (VD-33777-19)

1

395

Nativilet 2.5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 2,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110048300 (VD-33778-19)

1

396

Fufred 5mg

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 25 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 250 viên, Chai 500 viên

USP 37

36

893110048400 (VD-30719-18)

1

397

Glyford

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

DĐVN V

36

893115048500 (VD-32225-19)

1

398

Nativilet 5

Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110048600 (VD-33779-19)

1

399

Orfenac

Etodolac 200mg

viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

USP 38

36

893110048700 (VD-32227-19)

1

400

Orieso 20mg

Esomeprazol dạng vi hạt bao tan trong ruột (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) tương ứng Esomeprazol 20mg

Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110048800 (VD-19127-13)

1

401

Phuhepa

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110048900 (VD-33025-19)

1

402

Shogen 400

Vitamin E (dạng d – alpha tocopheryl acetat) 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893100049000 (VD-32229-19)

1

403

Shuta

Ciprofibrat 100mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110049100 (VD-32230-19)

1

70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Sanofi Việt Nam (Địa chỉ: Lô I-8-2, Đường D8, Khu Công nghệ cao, Phường Long Thạnh Mỹ, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

404

No-spa

Drotaverine hydrochloride 40mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110049200 (VD-34026-20)

1

71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

405

Povidon iod 10%

Povidon iod 2000mg/20ml

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 1 chai x 20ml, 90ml

NSX

36

893100049300 (VD-17712-12)

1

72. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

406

Colchicin 0,5mg

Colchicin 0,5mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 20 viên

NSX

36

893115049400 (VD-33795-19)

1

407

Periosyn

Perindopril erbumine 4mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 30 viên

NSX

24

893110049500 (VD-24977-16)

1

73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

408

Cadigesic 650mg

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100049600 (VD-32706-19)

1

409

Cefuking

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110049700 (VD-26031-16)

1

410

Perasolic

Tuýp 15g chứa: Acid salicylic 450mg; Betamethason Dipropionat 9,6mg

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g,

NSX

36

893110049800 (VD-26033-16)

1

411

Usacip 500

Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin HCl) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, 200 viên

NSX

36

893115049900 (VD-22076-14)

1

74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà Nội (Địa chỉ: Số 66 ngõ Núi Trúc, phố Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược VTYT Thái Bình (Địa chỉ: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

412

Celecoxib-US 100

Celecoxib 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên

NSX

36

893110050000 (VD-34383-20)

1

75. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

413

Cefuroxim 250 mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110050100 (VD-34396-20)

1

414

Dorover 4 mg

Perindopril tert- butylamin 4mg

Viên nén

Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 30 viên; Hộp 5 túi nhôm x 1 vỉ x 30 viên; Hộp 10 túi nhôm x 1 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110050200 (VD-34397-20)

1

415

Glucofine 1000 mg

Metformin hydroclorid 1.000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên

NSX

36

893110050300 (VD-33036-19)

1

75.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

416

Cefalexin 500 mg

Cefalexin (dưới dạng Cefalexin monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110050400 (VD-22305-15)

1

417

Coltoux 15 mg

Dextromethorphan hydrobromid 15mg

Viên nén

Chai 100 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110050500 (VD-26457-17)

1

418

Domelox 15 mg

Meloxicam 15mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110050600 (VD-20346-13)

1

419

Dospasmin 120 mg

Alverin citrat 120mg

Viên nang cứng.

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 20 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110050700 (VD-24486-16)

1

420

Dospasmin 60 mg

Alverin citrat 60mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 20 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110050800 (VD-23256-15)

1

421

Ofmantine - domesco 625 mg

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, (vỉ nhôm- PVDC); Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm- nhôm); Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 5 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, (vỉ nhôm- PVC trắng đục)

NSX

24

893110050900 (VD-22308-15)

1

422

Prednison 5 mg

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 14 cọc x 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 3 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên; Chai 150 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110051000 (VD-21030-14)

1

76. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, Quốc lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

423

LSP-Linezolid

Linezolid 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110051100 (VD-34399-20)

1

77. Cơ sở đăng ký: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, Cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

424

Lodegald-Lope

Loperamid hydroclorid 2mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100051200 (VD-30034-18)

1

425

Lodegald-Para

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100051300 (VD-31356-18)

1

426

PUD - Methylprednisolon 16

Methylprednisolon 16mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110051400 (VD-30037-18)

1

427

Tphgold

Mỗi gói 4g chứa: L- Ornithin – L- aspartat 3g

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói x 4g

NSX

36

893110051500 (VD-32312-19)

1

428

Verfucas

Albendazol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên

NSX

36

893110051600 (VD-33214-19)

1

78. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC (Địa chỉ: Số 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

429

Becorace

Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893114051700 (VD-28411-17)

1

430

Betamethason

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Chai 500 viên

NSX

36

893110051800 (VD-23268-15)

1

431

Hepatymo

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110051900 (VD-21746-14)

1

432

Aciclovir Meyer

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052000 (VD-23266-15)

1

433

Esoprazol

Esomeprazol (tương đương 235,3mg hạt bao tan trong ruột esomeprazol magnesi dihydrat chứa 8,5% esomeprazol) 20mg

Viên nang chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052100 (VD-19642-13)

1

434

Bepamin

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100052200 (VD-34412-20)

1

435

Diosmectite

Diosmectit 3.000mg

Thuốc bột uống

Hộp 30 Gói x 3,5g

NSX

36

893100052300 (VD-18835-13)

1

436

Enazid

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052400 (VD-34413-20)

1

437

Futagrel

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat 97,9mg) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052500 (VD-22633-15)

1

438

Licetam

Levetiracetam 100mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893110052600 (VD-34414-20)

1

439

Linliptin 5mg

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052700 (VD-34415-20)

1

440

Meyerapagil

Kali aspartat hemihydrat (tương đương Kali aspartat khan 158mg) 166,3mg; Magnesi aspartat tetrahydrat (tương đương Magnesi aspartat khan 140mg) 174,97mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110052800 (VD-34036-20)

1

441

Meyercetam

Piracetam 333,3mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893110052900 (VD-34037-20)

1

442

Meyerdex

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Chai 100 viên; chai 500 viên

NSX

36

893110053000 (VD-18833-13)

1

443

Meyerfiride 1

Finasterid 1mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053100 (VD-34417-20)

1

444

Meyericodil 5

Nicorandil 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053200 (VD-34418-20)

1

445

Meyeritapine 150

Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarat) 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053300 (VD-34419-20)

1

446

Meyermazol 1%

Clotrimazol 10mg/1g

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 10g; Hộp 01 tuýp x 15g

NSX

24

893100053400 (VD-34420-20)

1

447

Meyernazid

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053500 (VD-34421-20)

1

448

Meyerovir cream 5%

Aciclovir 50mg/1g

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 10g

NSX

24

893110053600 (VD-34422-20)

1

449

Meyerverin

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053700 (VD-24505-16)

1

450

Myavastin 20

Pravastatin natri 20mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110053800 (VD-34424-20)

1

451

Myconazol 2% cream

Miconazol nitrat 20mg/g

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 15g; Hộp 01 tuýp x 30g

NSX

24

893110053900 (VD-34426-20)

1

452

Mygoxin

Digoxin 0,25mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110054000 (VD-34427-20)

1

453

Mylosulprid 100

Levosulpirid 100mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110054100 (VD-34428-20)

1

454

Mylosulprid 50

Levosulpirid 50mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110054200 (VD-34429-20)

1

455

Zeprilnas

Itoprid hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110054300 (VD-27424-17)

1

456

Betamethason Meyer

Betamethason 0,5mg

Viên nén

Hộp 01 chai x 500 viên

NSX

36

893110054400 (VD-23269-15)

1

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

457

Cetirizine

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100054500 (VD-29452-18)

1

458

Glogapen

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110054600 (VD-21277-14)

1

459

Glosicon

Simethicon 80mg

Viên nén nhai

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100054700 (VD-20713-14)

1

460

Glotasic Extra

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100054800 (VD-28501-17)

1

461

Medfloxin 200

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893115054900 (VD-22139-15)

1

462

Medfloxin 400

Ofloxacin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893115055000 (VD-22140-15)

1

463

Mysomed 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 50 viên, 100 viên

USP 39

36

893110055100 (VD-29456-18)

1

464

Stigiron

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydroclorid) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110055200 (VD-26508-17)

1

465

Zoremax 70

Alendronic acid (dưới dạng Alendronat natri) 70mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 4 viên

USP 40

36

893110055300 (VD-33220-19)

1

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

466

Glucose 10%

Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat 11g) 10g/100ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Túi 500ml

NSX

36

893110055400 (VD-33119-19)

1

467

Kamsky 1,5%- low calcium

Mỗi 100ml chứa: Calci clorid.2H2O 18,3mg; Dextrose monohydrat 1,5g; Magnesi clorid.6H2O 5,08mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Hộp 4 túi x 2000ml

NSX

24

893110055500 (VD-30872-18)

1

468

Kamsky 2,5%- Low calcium

Mỗi 100ml chứa: Calci clorid.2H2O 18,3mg; Dextrose monohydrat 2,5g; Magnesi clorid.6H2O 5,08mg; Natri clorid 538mg; Natri lactat 448mg

Dung dịch thẩm phân phúc mạc

Hộp 4 túi x 2000ml

NSX

24

893110055600 (VD-30874-18)

1

469

Lactated Ringer' s and 5% Dextrose

Túi 500ml chứa: Calci clorid dihydrat 0,1g; Dextrose monohydrat 25g; Kali clorid 0,15g; Natri clorid 3g; Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) 1,55g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Túi 500ml

NSX

36

893110055700 (VD-33121-19)

1

470

Lactated Ringer's

Túi 500ml chứa: Calci clorid dihydrat 0,1g; Kali clorid 0,15g; Natri clorid 3g; Natri lactat khan (dưới dạng dung dịch Natri lactat 60% 2,58g) 1,55g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Túi 500ml

NSX

36

893110055800 (VD-33122-19)

1

471

Paaracetamol 10mg/ml

Paracetamol 10mg/ml

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Hộp 1 túi x 100ml; Hộp 1 chai x 100ml; Thùng 48 túi x 100ml; Thùng 48 chai x 100ml

NSX

36

893110055900 (VD-33956-19)

1

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

472

Cefradin 500mg

Cefradin 500mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110056000 (VD-24051-15)

1

473

Cefdinir 300 - HV

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110056100 (VD-20105-13)

1

474

Cefpodoxim 200- HV

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil: 260,89mg) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110056200 (VD-20107-13)

1

475

Esomeprazol 20 - US

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat; vi hạt bao tan trong ruột 8,5%) 20mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110056300 (VD-22068-14)

1

476

Ofbexim 200

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg

viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

USP 38

36

893110056400 (VD-32373-19)

1

477

Spiramycin 3.0 MIU

Spiramycin 3.000.000 USP unit

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110056500 (VD-33077-19)

1

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

478

Sagolair

Montelukast (dưi dng montelukast sodium 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên, Chai 30 viên

NSX

36

893110056600 (VD-21498-14)

1

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn (Địa chỉ: 496/88 Dương Quảng Hàm, phường 6, quận Gò Vấp, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

479

Acnol 10

Benzoyl peroxid(dưới dạng hydrous benzoyl peroxyd 1,067 g) 0,8g/8g

Kem bôi da

Tuýp 8g

NSX

24

893100056700 (VD-26515-17)

1

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Thiên Minh (Địa chỉ: Nhà B1-9 khu đô thị 54 phố Hạ Đình, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

480

Zobisep

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 90mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai bột pha 60ml

NSX

24

893110056800 (VD-30816-18)

1

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

481

Clonic

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Chai 100, 500 viên

NSX

36

893100056900 (VD-23940-15)

1

482

Prednison- USA.NIC

Prednison 5mg

Viên nén

Chai 500 viên

NSX

36

893110057000 (VD-23952-15)

1

483

Vitamin C 500mg

Acid ascorbic (Vitamin C) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 500 viên

NSX

36

893100057100 (VD-34051-20)

1

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91 + 92 A3 khu Đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

484

Dropstar

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 0,5 % (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 2ml, Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 1 ống x 10ml, Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 8ml

NSX

36

893115057200 (VD-21524-14)

1

485

Hylaform 0,1%

Natri hyaluronat 0.1 % (w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 3ml, Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 1 ống x 10ml, Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml

NSX

36

893100057300 (VD-28530-17)

1

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường Số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan – Dermapharm (Địa chỉ: Đường Số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

486

Calci D-Hasan 600/400

Calci 600mg (dưới dạng calci lactat gluconat 1358mg và calci carbonat 1050mg); Cholecalciferol 4mg (tương đương vitamin D3 400IU)

Viên nén sủi bọt

Hộp 01 tuýp x 10 viên

NSX

24

893110057400 (VD-34455-20)

1

487

Hafenthyl 200

Fenofibrat (dưới dạng fenofibrat dạng vi hạt) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110057500 (VD-34456-20)

1

488

Hafenthyl Supra 160 mg

Fenofibrat (vi hạt) 160mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2022

36

893110057600 (VD-30831-18)

1

489

Harotin 20

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110057700 (VD-29484-18)

1

490

Harotin 40

Paroxetin (dưới dạng Paroxetin hydroclorid hemihydrat) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110057800 (VD-29485-18)

1

491

Lamivudin Hasan 150

Lamivudin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP hiện hành

36

893110057900 (VD-34459-20)

1

492

MesHanon 60mg

Pyridostigmin bromid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2024

36

893110058000 (VD-34461-20)

1

493

Miaryl 4mg

Glimepirid 4mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893110058100 (VD-25974-16)

1

494

Vitaneurin

Cyanocobalamin (dưới dạng cyanocobalamin 1%) 0,2mg; Pyridoxin hydroclorid 200mg; Thiamin hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110058200 (VD-34462-20)

1

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

495

Amtanolon 0,1%

Mỗi tuýp 10 g chứa: Triamcinolon acetonid 0,01g

Thuốc kem

Hộp 01 tuýp x 10g

NSX

36

893110058300 (VD-34469-20)

1

496

Fixnat 100

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2024

36

893110058400 (VD-34052-20)

1

497

Fixnat 200

Cefpodoxim (dưới dạng cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 2024

36

893110058500 (VD-34053-20)

1

498

Fluconazol 150

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 05 viên, Hộp 03 vỉ x 05 viên, Hộp 05 vỉ x 05 viên, Hộp 10 vỉ x 05 viên

NSX

36

893110058600 (VD-30839-18)

1

499

Letarid 50

Levosulpirid 50mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110058700 (VD-34473-20)

1

500

Lotedon 60

Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen sodium hydrate) 60mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

JP XVIII

36

893110058800 (VD-34474-20)

1

501

Mibefen NT 145

Fenofibrat 145mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110058900 (VD-34478-20)

1

502

Mibelexin 250 mg

Cephalexin (dưới dạng cephalexin monohydrat) 250mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059000 (VD-30846-18)

1

503

Mibetel 40 MG

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059100 (VD-34479-20)

1

504

Repihasan 100

Rebamipid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059200 (VD-34483-20)

1

89. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

505

Betahistine STELLA 8 mg

Betahistine dihydrochloride 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

BP 2020

36

893110059300 (VD-25488-16)

1

506

Candesartan STELLA 16 mg

Candesartan cilexetil 16mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110059400 (VD-25489-16)

1

89.2. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

507

Acyclovir Stella 800mg

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 7 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên,

BP 2018

48

893110059500 (VD-23346-15)

1

508

Argistad 1G

Arginine hydrochloride 1g/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 1 chai x 125ml

NSX

24

893110059600 (VD-23336-15)

1

509

Azicine 250

Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên

USP 2023

24

893110059700 (VD-33889-19)

1

510

Fexostad 60

Fexofenadin hydroclorid 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 41

36

893100059800 (VD-34464-20)

1

511

Ibuprofen STELLA 600 mg

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110059900 (VD-26564-17)

1

512

Lansoprazole STELLA 30mg

Lansoprazole (dưới dạng Lansoprazole pellets 8,5%) 30mg

Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

36

893110060000 (VD-21532-14)

1

513

Lostad HCT 100/25

Hydrochlorothiazide 25mg; Losartan potassium 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110060100 (VD-23975-15)

1

514

Partamol 325

Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên; Chai 500 viên

NSX

48

893100060200 (VD-21536-14)

1

515

Rosuvastatin STELLA 20 mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastati calcium 20,8mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110060300 (VD-19691-13)

1

516

Rosuvastatin STELLA10 mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calcium 10,4mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110060400 (VD-19690-13)

1

517

Stadloric 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110060500 (VD-22678-15)

1

518

Stadmazol 500

Clotrimazol 500mg

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 1 viên

BP 2024

36

893100060600 (VD-34466-20)

1

519

Telmisartan STELLA 40 mg

Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

USP 43

24

893110060700 (VD-26569-17)

1

520

Vincestad 10

Vinpocetin 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110060800 (VD-34467-20)

1

521

Vincestad 5

Vinpocetin 5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

24

893110060900 (VD-34468-20)

1

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, phường Phúc Lợi, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

522

Acenews

Mỗi gói 1g chứa: Acetylcystein 100mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 1g

NSX

36

893100061000 (VD-25997-16)

1

523

Tetracyclin

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 lọ x 100 viên

DĐVN V

36

893110061100 (VD-26000-16)

1

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

524

Amrfen 200

Dexibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; cChai 100 viên

NSX

36

893110061200 (VD-33234-19)

1

525

Amrfen 400

Dexibuprofen 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110061300 (VD-33236-19)

1

526

Ancicon

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

30

893110061400 (VD-19755-13)

1

527

Cefuroxim 500mg

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil 601,3mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110061500 (VD-26640-17)

1

528

Phagofi 5

Montelukast ( dùng dưới dạng monteluskast natri 5,2 mg) 5mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110061600 (VD-19764-13)

1

529

Sulpiride 50mg

Sulpirid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110061700 (VD-27656-17)

1

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Novaglory (Địa chỉ: 139/5/1A đường Chiến Lược, khu phố 16, phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Novaglory (Địa chỉ: 59B Đường Nhuận Đức, ấp Đức Hiệp, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

530

Calci phosphat

Acid phosphoric 18kg; Calci clorid dihydrat 36kg; Natri hydroxyd 20kg; Nước tinh khiết vừa đủ kg

Nguyên liệu làm thuốc

Thùng 25kg

DĐVN V

36

893500061800 (VD-33933-19)

1

531

Magnesi hydroxyd 30 %

Magnesi sulfat heptahydrat 130kg; Natri hydroxyd 45kg; Nước tinh khiết vừa đủ kg

Nguyên liệu làm thuốc dạng hỗn dịch

Thùng 100kg

USP hiện hành

24

893500061900 (VD-33934-19)

1

532

Magnesi lactat dihydrat

Acid lactic 22kg; Magnesi hydroxyd 30 % 21kg; Nước tinh khiết vừa đủ kg

Nguyên liệu làm thuốc dạng bột

Thùng 25kg

EP hiện hành

36

893500062000 (VD-33935-19)

1

533

Nhôm hydroxyd 13 %

Natri carbonat 27kg; Nhôm sulfat 50kg; Nước tinh khiết vừa đủ kg

Nguyên liệu làm thuốc dạng gel

Thùng 100kg

USP hiện hành

24

893500062100 (VD-33936-19)

1

534

Nhôm phosphat 20 %

Acid phosphoric 19kg; Natri carbonat 26kg; Nhôm sulfat 50kg

Nguyên liệu làm thuốc dạng gel

Thùng 100kg

EP hiện hành

24

893500062200 (VD-33937-19)

1

535

Terpin hydrat

Acid sulfuric 12.5kg; Cn 96 % 42.51 lt; Tinh dầu thông 50kg; Nước tinh khiết vừa đủ kg

Nguyên liệu làm thuốc

Bao 25kg

DĐVN V

36

893500062300 (VD-33938-19)

1

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

536

Ceftriaxone 1g

Ceftriaxone (dưới dạng ceftriaxone natri) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml (SĐK: VD-31981-19)

USP hiện hành

36

893110062400 (VD-25043-16)

1

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Xã Hạ Bằng, Huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

537

Citimedlac 500

Citicolin (dưới dạng citicolin natri) 500mg/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 4ml; Hộp 10 ống x 4ml

NSX

36

893110062500 (VD-23397-15)

1

538

Colistimed

Colistin (dưới dạng Colistimethat natri) 3 MIU

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

USP hiện hành

36

893114062600 (VD-28603-17)

1

539

Itamekacin 1000

Amikacin (dưới dạng Amikacin sulfat) 1g/4ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 4ml; Hộp 10 ống x 4ml

BP hiện hành

48

893110062700 (VD-28606-17)

1

540

Teicomedlac 100

Teicoplanin 100mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi nước vô khuẩn để tiêm 1,5ml

NSX

36

893115062800 (VD-33947-19)

1

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm N.I.C (Địa chỉ: P8 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

541

Sibenic

Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 10mg

Viên nén

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110062900 (VD-28610-17)

1

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: Số 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

542

Cimetidin

Cimetidin 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110063000 (VD-30160-18)

1

543

Loratadine

Loratadin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 200 viên

NSX

36

893100063100 (VD-27610-17)

1

544

Tanachlorpheniramin 4mg

Clorpheniramin maleat 4mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893100063200 (VD-27598-17)

1

545

TanaDexamethasone 0,5mg

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893110063300 (VD-27602-17)

1

546

Tanascalm 150

Tolperison HCl 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110063400 (VD-34541-20)

1

547

Tanascalm 50

Tolperison HCl 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110063500 (VD-34542-20)

1

97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, Đường số 7, Khu Công Nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

548

Fordia MR

Metformin Hydrochloride 500mg

Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110063600 (VD-30178-18)

1

549

Vida up

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110063700 (VD-27632-17)

1

98. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23, Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế, 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

550

Babenic

Mỗi ống 5ml chứa: Paracetamol 120mg

Dung dịch uống

Hộp 20 ống 5ml; Hộp 20 ống 10ml; Chai 30ml; Chai 60ml

NSX

24

893100063800 (VD-28751-18)

1

551

Deslox

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893100063900 (VD-29595-18)

1

552

Ibucine 200

Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893100064000 (VD-29596-18)

1

99. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3 Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam–Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

553

Cetirizin RVN

Cetirizin HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100064100 (VD-24507-16)

1

554

Di-ansel 8

Codein phosphat hemihydrat 8mg; Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

48

893101064200 (VD-21747-14)

1

555

Orlistat RVN 120

Orlistat (dưới dạng Orlistat pellet 50%) 120mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100064300 (VD-34431-20)

1

556

RoxyRVN

Roxithromycin 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893110064400 (VD-18838-13)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 159 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 211
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Công nghệ sinh học - Dược phẩm ICA (Địa chỉ: Lô 10, đường số 5, Khu Công nghiệp Việt Nam - Singapore, Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Tobicom

Cholin bitartrat 25mg; Natri chondroitin sulphat 100mg; Retinol palmitat 2.500IU; Riboflavin 5mg; Thiamin hydroclorid 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 gói x 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100064500 (VD-21804-14)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 232 đường Trần Phú, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa (Địa chỉ: Số 04 đường Quang Trung, phường Ngọc Trạo, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam)

2

Mộc hoa trắng T/H

Berberin clorid 10mg; Cao đặc Mộc hoa trắng (Extractum Cortex Holarrhenae) 136mg; Mộc hương (Radix Saussureae lappae) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110064600 (VD-23782-15)

1

3

Xacimax New

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Cloxacilin (dưới dạng Cloxacilin natri) 250mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm -PVC); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm -nhôm)

NSX

36

893110064700 (VD-21707-14)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam)

4

Naphazolin 0,05% Danapha

Lọ 5ml chứa: Naphazolin hydroclorid 2,5mg; Lọ 10ml chứa: Naphazolin hydroclorid 5mg

Dung dịch nhỏ mũi

Hộp 1 lọ x 5ml, Hộp 12 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 5ml, Hộp 50 lọ x 10ml

NSX

36

893100064800 (VD-29627-18)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B- Đường Phạm Văn Thuận- Phường Tân Tiến- TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B- Đường Phạm Văn Thuận- Phường Tân Tiến- TP. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

5

Glucosamin 500mg

Glucosamin sulfat kali clorid (tương ứng 296mg glucosamin) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100064900 (VD-18909-13)

1

6

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110065000 (VD-22413-15)

1

7

Woncyd

Alpha terpineol 1% (w/v)

Dung dịch rửa phụ khoa

Hộp 1 chai 80ml, Hộp 1 chai 200ml, Hộp 1 chai 250ml

NSX

36

893100065100 (VS-4857-12)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

8

Lessenol kid 80

Acetaminophen 80mg

Thuốc bột

gói

Hộp 20 gói x 1,5g

NSX

36

893100065200 (VD-18902-13)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167 đường Hà Huy Tập, Phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, Tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

9

Puzhir

Kẽm gluconat (tương ứng 10mg kẽm) 70mg

Viên nén phân tán

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100065300 (VD-33298-19)

1

10

Racesec

Racecadotril 100mg

Viên nén phân tán

Hộp 1 vỉ × 10 viên; Hộp 2 vỉ × 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110065400 (VD-27716-17)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang (Địa chỉ: 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

11

Vitamin A-D

Vitamin A palmitat 2000IU; Vitamin D3 200IU

Viên nang mềm

Hộp 1 chai x 150 viên

NSX

24

893100065500 (VD-29634-18)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930 C4, Đường C, khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12

Vitamin B1 250mg

Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 250mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110065600 (VD-23480-15)

1

13

Nadyfer

Mỗi 10ml chứa: Sắt (dưới dạng sắt gluconat) 25mg; Mangan (dưới dạng mangan gluconat) 2,47mg; Đồng (dưới dạng đồng gluconat) 0,14mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, Hộp 1 chai 60ml, Hộp 1 chai 90ml

NSX

36

893100065700 (VD-22430-15)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14

Megyna

Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 0,5mg; Metronidazol 200mg; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 10 viên

NSX

24

893115065800 (VD-16496-12)

1

15

Tragutan

Cineol 0,5mg; Tinh dầu gừng 0,5mg; Tinh dầu húng chanh 1mg

Viên nén ngậm

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 24 viên

NSX

24

893100065900 (VD-25600-16)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam)

16

Agirofen 200

Ibuprofen 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100066000 (VD-32777-19)

1

17

Alumag-S

Mỗi 15g chứa: Gel Magnesi hydroxyd 30% (tương đương Magnesi hydroxyd 800,4mg) 2,668g; Gel Nhôm hydroxyd (tương đương Nhôm oxyd 400mg) 4,596g; Simethicon (dạng nhũ tương 30%) (tương đương Simethicon 80mg) 0,266g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15g; Hộp 30 gói x 15g; Hộp 24 gói x 15g; Hộp 25 gói x 15g

NSX

24

893100066100 (VD-20654-14)

1

18

Dexamethason

Dexamethason (dưới dạng Dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, 500 viên

NSX

36

893110066200 (VD-29660-18)

1

19

Doagithicon

Chai 30ml chứa: Simethicon (dưới dạng Simethicon nhũ tương 30%) 2g

Nhũ tương uống

Hộp 1 chai x 30ml

NSX

24

893100066300 (VD-33145-19)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Địa chỉ: Khu công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

20

Maxxdaf

Diosmin: Hesperidin (90:10) (tương ứng Diosmin 450mg và Hesperidin 50mg)

500mg

Viên nang

cứng

Hộp 1 túi x 1 vỉ x

10 viên, Hộp 1 túi x

3 vỉ x 10 viên, Hộp

1 túi x 10 vỉ x 10

viên

NSX

36

893100066400 (VD-28841-18)

1

21

Maxxmucous-CC

200

Carbocistein 200mg

Viên nang

cứng

Hộp 1 túi x 1 vỉ x

10 viên, Hộp 1 túi x

3 vỉ x 10 viên, Hộp

1 túi x 10 vỉ x 10

viên

NSX

36

893100066500 (VD-27772-17)

1

22

MucousAPC 200

Carbocistein 200mg

Thuốc bột uống

Hộp 10 gói x 1,5g; Hộp 30 gói x 1,5g; Hộp 100 gói x 1,5g

NSX

24

893100066600 (VD3-102-21)

1

23

Usamagsium Fort

Magnesi lactat dihydrat 470mg; Pyridoxin hydroclorid

10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10

viên

DĐVN

V

36

893100066700 (VD-20663-14)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24

A.T Sodium phosphates

Mỗi 1ml chứa: Dibasic natri phosphat 180mg; Monobasic natri phosphat 480mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai 45ml, 90ml

NSX

36

893110066800 (VD-33397-19)

1

25

Anti @ 42

Chymotrypsin 8.400 đơn vị USP

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ × 10 viên

NSX

24

893110066900 (VD-32795-19)

1

26

Asopus 200

Acid ursodeoxycholic 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110067000 (VD-31067-18)

1

27

Atihepam inj

L-Ornithin L-Aspartat 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống, 10 ống, 20 ống x 5ml

NSX

24

893110067100 (VD-26753-17)

1

28

Atisyrup zinc

Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat heptahydrat) 10mg/5ml

Siro

Hộp 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5ml hoặc 10ml; Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml hoặc 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

NSX

24

893100067200 (VD-31070-18)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

29

Bostrypsin

Chymotrypsin (tương đương 4200 đơn vị USP) 4,2mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVDC; Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 02 vỉ x 15 viên, vỉ Al/Al

NSX

24

893110067300 (VD-23513-15)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

30

Clonicap

Clonixin lysinate 250mg

Viên nang mềm

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên

NSX

24

893100067400 (VD-33422-19)

1

31

Levof-BFS 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg/10ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 10 ống, 20 ống, 50 ống x 10ml

NSX

36

893115067500 (VD-33426-19)

1

32

Micospray

Miconazol nitrat 20mg/ml

Nhũ tương dùng ngoài

Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 50ml

NSX

24

893100067600 (VD-32510-19)

1

33

Uni CloD-eye

Mỗi ml chứa: Chloramphenicol 5mg; Dexamethason natri phosphat 1mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 vỉ x 5 lọ x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 lọ x 0,4ml; Hộp 1 vỉ x 5 lọ x 0,8ml; Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 0,8ml; Hộp 4 vỉ x 5 lọ x 0,8ml; Hộp 1 vỉ x 5 lọ x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 lọ x 1ml

NSX

24

893115067700 (VD-34165-20)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14/9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

34

Acepron 250 mg

Paracetamol 250mg

Thuốc bột uống

Hộp chứa 20 gói, 100 gói x 1,5g

NSX

36

893100067800 (VD-20678-14)

1

35

Pabemin 325

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Thuốc cốm

Hộp 20 gói, x 2,5g; Hộp 30 gói, x 2,5g; Hộp 50 gói, x 2,5g; Hộp 100 gói, x 2,5g

NSX

36

893100067900

(VD-27840-17)

1

36

Terpin Codein 5

Codein phosphat 5mg; Terpin hydrat 100mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893111068000 (VD-18715-13)

1

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

37

Rectiofar

Glycerin 1,79g/3ml

Dung dịch bơm trực tràng

Hộp 50 túi x 1 ống x 3ml, Hộp 50 túi x 1 ống x 3ml, Hộp 50 túi x 1 ống x 3ml, Hộp 40 túi x 1 ống x 5ml, Hộp 40 ống x 5ml

NSX

30

893100068100 (VD-19338-13)

1

38

Vitamin C 500

Acid ascorbic 250mg; Natri ascorbat 281mg

Viên nén ngậm

Hộp 10 vỉ xé x 2 viên

NSX

24

893100068200 (VD-30358-18)

1

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

39

Levetral

Levetiracetam 500mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110068300 (VD-14032-11)

1

40

Trixlazi

Calci carbonat tương đương Calci nguyên tố 400mg; Colecalciferol (vitamin D3) 100IU; Kẽm sulphat monohydrat tương đương Kẽm nguyên tố 5mg; Magnesi hydroxyd tương đương Magnesi nguyên tố 150mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100068400 (VD-16723-12)

1

41

Tacropic

Tacrolimus monohydrat 12mg/10g

Thuốc mỡ bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110068500 (VD-20364-13)

1

42

Zalenka

Minocyclin 50mg dưới dạng Minocyclin hydroclorid 54mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110068600 (VD-17749-12)

1

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, phố Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

43

Bolivernew

L-Ornithin L-Aspartat 250mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110068700 (VD-18280-13)

1

44

Gadacal

Mỗi 10ml chứa: Calci glycerophosphat (tương ứng với 40mg calci và 31mg phospho) 210mg; L- Lysin hydroclorid 200mg; Vitamin A(Retinyl palmitat) 1000IU; Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 3mg; Vitamin B2 (Riboflavin) 3mg; Vitamin B6 (Pyridoxin. HCl) 2mg; Vitamin C (Acid ascorbic) 12mg; Vitamin D3 (Cholecalciferol) 100IU; Vitamin E (dl- alpha-Tocopheryl acetat) 10mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

24

893100068800 (VD-18954-13)

1

45

Sansvigyl

Acetylspiramycin (tương ứng 100.000 đơn vị) 100mg; Metronidazol 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

48

893115068900 (VD-18731-13)

1

46

Zinbebe

Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) 10mg/5ml

Siro

Hộp 1 lọ x 50ml, Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 80ml, Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100069000 (VD-22887-15)

1

47

Zondoril 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110069100 (VD-21853-14)

1

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, Đường 30/4, Phường 1, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

48

Alimazin 5 mg

Trimeprazin (dưới dạng trimeprazin tartrat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100069200 (VD-23569-15)

1

19.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, phường Mỹ Thới, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Việt Nam)

49

Dexamethason 0,5 mg

Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Chai 200 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893110069300 (GC-259-16)

1

20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, Phường Vạn Thắng, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, Khóm Đông Bắc, Phường Vĩnh Hòa, Thành phố Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

50

Kacetam Plus

Cinarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110069400 (VD-21316-14)

1

51

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 475mg; Pyridoxin hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110069500 (VD-18967-13)

1

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

52

Deroscid

Magnesi dimecrotat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100069600 (VD-28980-18)

1

53

Fucalmax

Calci lactat (tương đương 64,9mg calci) 500mg/10ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 10ml

NSX

36

893100069700 (VD-26877-17)

1

54

Tritenols fort

Mỗi 10ml chứa: Magnesi hydroxyd (dưới dạng gel magnesi hydroxyd 30%) 800mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel nhôm hydroxyd khô) 800mg; Simethicon (dưới dạng nhũ tương Simethicon 30%) 100mg

Hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 10ml

NSX

36

893100069800 (VD-26891-17)

1

22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

55

Midozam 1,5g

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin natri) 1g; Sulbactam ( dưới dạng Sulbactam natri) 0.5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, Hộp 10 Lọ; Hộp 01 lọ kèm 1 ống nước cất tiêm 5ml

NSX

36

893110069900 (VD-22948-15)

1

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

56

Vitamin B1- B6- B12

Vitamin B1 115mg; Vitamin B12 50 µg (mcg); Vitamin B6 115mg

Viên nang mềm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893100070000 (VD-16777-12)

1

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

57

Asbunyl

Mỗi 5ml chứa: Guaifenesin 66,5mg; Terbutaline sulfate 1,5mg

Sirô

Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893115070100 (VD-21332-14)

1

58

Babi B.O.N.

Mỗi 0,4ml chứa: Vitamin D3 (cholecalciferol) 400IU

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 12ml

NSX

36

893110070200 (VD-24822-16)

1

59

Cartijoints extra

Chondroitin sulfate sodium (tương đương 236,84mg Chondroitin) 300mg; Glucosamine sulfate potassium chloride (tương đương 443,84mg Glucosamine) 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100070300 (VD-20456-14)

1

60

Dualcold Night time

Mỗi 5ml chứa: Chlorpheniramine maleate 1mg; Paracetamol 160mg; Phenylephrine hydrochloride 2,5mg

Siro

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893100070400 (VD-26981-17)

1

61

Midorhum sinus

Acetaminophen 400mg; Chlorpheniramine maleate 2mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

36

893100070500 (VD-33503-19)

1

62

Lycalci

Mỗi 7,5ml chứa: Alpha tocopheryl acetate 7,5mg; Calcium (dưới dạng Calcium lactate pentahydrate) 65,025mg; Colecalciferol (dưới dạng Colecalciferol 1000IU/mg) 200,025IU; Dexpanthenol 5,025mg; Lysine hydrochloride 150mg; Nicotinamide 9,975mg; Pyridoxine hydrochloride 3mg; Riboflavin sodium phosphate 1,725mg; Thiamine hydrochloride 1,5mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 20 ống x 7,5ml

NSX

24

893100070600 (VD-26991-17)

1

63

Lysine HCl, Vitamin B1,B2,B6,B3,B5, D3,E

Mỗi 7,5ml chứa: Alpha tocopheryl acetate 7,5mg; Calcium (dưới dạng Calcium lactate pentahydrate) 65,025mg; Colecalciferol (dưới dạng Colecalciferol 1000IU/mg) 200,025IU; Dexpanthenol 5,025mg; Lysine hydrochloride 150mg; Nicotinamide 9,975mg; Pyridoxine hydrochloride 3mg; Riboflavin sodium phosphate 1,725mg; Thiamine hydrochloride 1,5mg

Sirô

Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 20 ống x 7,5ml

NSX

24

893100070700 (VD-28676-18)

1

64

New Ameflu PM

Diphenhydramine hydrochloride 25mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100070800 (VD-25234-16)

1

65

Opekosin

Alpha chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110070900 (VD-22957-15)

1

66

Silverzinc 50

Zinc (Kẽm) (dưới dạng Zinc gluconate) 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110071000 (VD-27002-17)

1

67

Usolin plus

Riboflavin 5mg; Thiamine mononitrate 10mg; Ursodeoxycholic acid 50mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110071100 (VD-18337-13)

1

68

Vitajoint

Chondroitin sulfate sodium (tương đương 315,79mg Chondroitin) 400mg; Glucosamine sulfate potassium chloride (tương đương 295,9mg Glucosamine) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100071200 (VD-20462-14)

1

69

Zibifer

Sắt (III) (dưới dạng sắt (III) hydroxyd polymaltose complex 34%) 1500mg/30ml

Dung dịch uống dạng giọt

Hộp 1 chai x 30ml

NSX

36

893110071300 (VD-27006-17)

1

25. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Otsuka Việt Nam (Địa chỉ: Số 27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, phường Long Bình, TP Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

70

Glucolyte-2

Chai 500ml chứa: Dextrose anhydrous 37,5g; Kali clorid 0,375g; Kẽm sulfat.7H2O (tương đương Kẽm sulfat 3,234mg) 5,76mg; Magne sulfat.7H2O (tương đương Magne sulfat 0,154g) 0,316g; Monobasic kali phosphat 0,68g; Natri acetat. 3H2O (tương đương Natri acetat 0,41g) 0,68g; Natri clorid 1,955g

Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Chai 500ml

NSX

48

893110071400 (VD-25376-16)

1

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú – Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

71

Alphausar

Alphachymotrypsin

4200IU

Viên nang mềm

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

24

893110071500 (VD-23296-15)

1

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, Đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

72

Debomin

Magnesi lactat dihydrat 940mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 10mg

Viên nén sủi

Hộp 2 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên, Hộp 1 tuýp x 20 viên

NSX

36

893110071600 (VD-22507-15)

1

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành Phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành Phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

73

Vitamin C 250mg

Acid ascorbic 250mg

Viên nang

cứng

Lọ 100 viên

NSX

24

893110071700 (VD-21350-14)

1

29. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

74

Alpha-SK

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén phân tán

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110071800 (VD-31842-19)

1

75

Co-lutem Force

Artemether 80mg; Lumefantrine 480mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110071900 (VD-31844-19)

1

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

76

Cetampir plus

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072000 (VD-25770-16)

1

77

SaVi Rosuvastatin 10

Rosuvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072100 (VD-27050-17)

1

78

SaViDopril Plus

Indapamid hemihydrat 1,25mg; Perindopril erbumin 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072200 (VD-26260-17)

1

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

79

Ampicilin 500mg

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin trihydrat) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 100 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110072300 (VD-17526-12)

1

80

Clindamycin 150mg

Clindamycin hydroclorid 150mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072400 (VD-33562-19)

1

81

Tiptusxin

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893100072500 (VD-25783-16)

1

82

Tiphadocef 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110072600 (VD-28057-17)

1

83

Tiphasidin

Nefopam hydroclorid 30mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110072700 (VD-20822-14)

1

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2 Phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2 Phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

84

Spasticon

Cinarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110072800 (VD-21393-14)

1

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: 16 Lê Đại Hành, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 3 (Địa chỉ: Số 28, đường 351, Xã Nam Sơn, Huyện An Dương, TP Hải Phòng, Việt Nam)

85

Cao sao vàng TW3

Mỗi 3g chứa: Long não 698,31mg; Menthol 23,31mg; Tinh dầu bạc hà 208,50mg; Tinh dầu hương nhu trắng 54,99mg; Tinh dầu quế 16,80mg; Tinh dầu tràm 721,50mg

Cao xoa

Hộp 3g, Hộp 4g, Hộp 12 hộp x 1 hộp x 8g, Hộp 12 hộp x 1 hộp x 10g, Hộp 12 hộp x 1 lọ x 14g; Hộp 12 hộp x 1 lọ x 16g, Hộp 12 hộp x 1 lọ x 18g, Hộp 10 hộp x 1 lọ x 19g, Hộp 12 hộp x 1 lọ x 19g, Hộp 12 hộp x 1 lọ x 20g

NSX

24

893100072900 (V1429-H12-10)

1

34. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

86

Cafein 70 mg/1 ml

Cafein 70mg/1ml

Dung dịch tiêm

Hộp 100 ống x 1ml

DĐVN V

24

893110073000 (VD-20256-13)

1

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

87

Alphatrypa

Chymotrypsin 4200IU

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110073100 (VD-27074-17)

1

88

Amucopect- New for children

Natri benzoat 113,40mg; Sulfogaiacol 58,72mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

36

893100073200 (VD-20252-13)

1

89

Citi- Brain 250

Citicolin natri 250mg/2ml

Thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 2ml

CP 2005

36

893110073300 (VD-12948-10)

1

90

Redmol

Paracetamol 325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893111073400 (VD-18769-13)

1

35.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

91

Zelfamox 875/125 DT.

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam pivoxil) 125mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110073500 (VD-29863-18)

1

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

92

Alphachymotrypsin

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110073600 (VD-33629-19)

1

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

93

Benadyl

Mỗi 1ml dung dịch chứa: Diphenhydramin hydroclorid 20mg; Kẽm acetat 1mg

Dung dịch dùng ngoài

Hộp 01 lọ 10ml

NSX

36

893110073700 (VD-33189-19)

1

94

Gel Desonide 0,05%

Mỗi một 1g gel chứa Desonide 0,5mg

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp 15g, 30g

NSX

36

893110073800 (VD-33640-19)

1

95

Meropenem 0,25g

Meropenem (dưới dạng hỗn hợp meropenem trihydrat: natri carbonat 1:0,208) 0,25g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, 10 lọ, 50 lọ, 100 lọ thuốc bột pha tiêm

USP 2023

36

893110073900 (VD-33642-19)

1

96

Shampoo Ciclopirox

Mỗi 100ml dung dịch chứa Ciclopirox 1g

Dung dịch

Hộp 01 lọ 100ml; Hộp 20, 30, 50, 100 gói x 6ml

NSX

36

893100074000 (VD-33644-19)

1

38. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vian (Địa chỉ: Số 4, B3 Tập thể Z179, Tứ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

97

Teaves

Nicotinamid (Niacinamid) 20mg; Pyridoxin hydroclorid 2mg; Riboflavin 2mg; Thiamin mononitrat 4,85mg

Thuốc cốm uống

Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 25 gói x 1,5g; Hộp 100 gói x 1,5g

NSX

36

893110074100 (VD-32549-19)

1

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

98

Alphachymotrypsin

Chymotrypsin 4,2mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110074200 (VD-32047-19)

1

99

Cefadroxil 250 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, Hộp 10 vỉ, Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893110074300 (VD-30630-18)

1

40. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2, thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

100

Bevichymo

Chymotrypsin 8400IU

Viên nén

Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm; Hộp 1 vỉ x 12 viên, Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

NSX

24

893110074400 (VD-28180-17)

1

101

Medifevisof

Cholin bitartrat 25mg; Natri chondroitin sulfat 100mg; Retinol palmitat 2500,0IU; Riboflavin 5mg; Thiamin hydroclorid 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 túi nhôm x 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100074500 (VD-20287-13)

1

102

Kogimin

Acid folic 200µg (mcg); Calci lactate 147,3mg; Calci pantothenat 5mg; Đồng sulfat 1,02mg; Kali iod 23,5µg (mcg); Sắt fumarat 60,68mg; Vitamin A 1250IU; Vitamin B1 5mg; Vitamin B12 3µg (mcg); Vitamin B2 2mg; Vitamin B6 2mg; Vitamin C 50mg; Vitamin D3 250IU; Vitamin PP 18mg

Viên nang mềm

Hộp 12 vỉ x 5 viên

NSX

36

893100074600 (VD-19528-13)

1

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược và Vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, Tp.Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

103

Neurotrivit

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 100mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 200µg (mcg); Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 200mg

Viên nén bao đường

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110074700 (VD-29286-18)

1

104

Phacoidorant

Acid mefenamic 200mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVN

V

36

893100074800 (VD-19070-13)

1

105

Phacoparamol

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg; Vitamin B1 10mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 25 gói x 3g

NSX

24

893100074900 (VD-20904-14)

1

42. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

106

Vadol codein caplet

Codeine phosphate (dưới dạng codeine phosphate hemihydrate

10,23mg) 10mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 8 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 6 vỉ x 12 viên; Chai 50 viên

NSX

30

893101075000 (VD3-58-20)

1

107

Vasomin 500

Glucosamin hydroclorid (tương đương Glucosamin

415,6mg) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai

300 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100075100 (VD-25341-16)

1

108

Vitamin B1 50

Thiamin nitrat 50mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Hộp 100 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai

250 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893100075200 (VD-24923-16)

1

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102 Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

109

Cồn BSI.

Chai 20ml chứa: Acid Benzoic 1g; Acid Salicylic 1g; Iod 0,3g

Dung dịch dùng ngoài

Chai 20ml; Chai 30ml

NSX

36

893100075300 (VD-32100-19)

1

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Gonsa (Địa chỉ: 88 Đường Phạm Thị Tánh, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

110

Gonesi

Pentoxifyllin 400mg

Viên nang

mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110075400 (VD-27275-17)

1

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

111

D.E.P

Diethyl phtalat 9,5g/10g

Thuốc mỡ bôi da

Hộp 20 Lọ x 10g

NSX

36

893100075500 (VS-4958-16)

1

112

Eramux

Eprazinone dihydrochloride 50mg

Viên bao phim

Hộp 02 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100075600 (VD-12497-10)

1

113

Gynoseptyl

Đồng sulfate 1,5g/60ml

Thuốc rửa phụ khoa - sát khuẩn da

Chai 60ml, Chai 200ml

NSX

24

893100075700 (VD-15875-11)

1

114

Lantasim

Magnesi hydroxyd 400mg; Nhôm hydroxyd gel khô tương đương nhôm hydroxyd 400mg; Simeticon 30mg

Viên nhai

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100075800 (VD-32570-19)

1

115

Mekotricin

Tyrothricin 1mg

Viên ngậm

Hộp 01 gói x 24 viên

NSX

36

893100075900 (VD-23806-15)

1

46. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int'l (Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Phường Thuận Giao, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

116

Supramulti

2- Dimethylaminoethanol hydrogentartrat 26mg; Acid ascorbic 60mg; Calci hydro phosphat (tương đương 90,3mg Ca2+; 70mg Phospho) 307,5mg; Calci pantothenat 10mg; Cyanocobalamin 1 µg (mcg); Chiết xuất nhân sâm Panax ginseng (4% Ginsenosid) 40mg; dl-α Tocopherol acetat 10mg; Đồng sulfat (tương đương 1mg Cu2+) 2,52mg; Ergocalciferol 400IU; Kali sulfat (tương đương 8mg K+) 18mg; Kẽm oxyd (tương đương 1mg Zn2+) 1,25mg; Lecithin từ dầu đậu nành 16mg; Lecithin 50mg; Magnesi sulfat (tương đương 10mg Mg2+) 49,5mg; Mangan sulfat monohydrat (tương đương 1mg Mn2+) 3mg; Nicotinamid 15mg; Pyridoxin hydrochlorid 1mg; Retinol palmitat 4.000IU; Riboflavin 2mg; Rutosid trihydrat 20mg; Sắt (II) sulfat (tương đương 10mg Fe2+) 27,15mg; Thiamin nitrat 2mg

Viên nang mềm

Hộp 2 túi nhôm x 6 vỉ x 5 viên

NSX

24

893100076000 (VD-29972-18)

1

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

117

Alphachymotrypsin Éloge

Chymotrypsin 4200 USP unit

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 8 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN IV

18

893110076100 (VD-28404-17)

1

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

118

Citoles

Mỗi 10ml chứa: Calci glycerophosphat 0,456g; Magnesi gluconat 0,426g

Dung dịch uống

Hộp 30 gói x 10ml

NSX

36

893110076200 (VD-27331-17)

1

119

Gymenyl

Cloramphenicol 80mg; Dexamethason Acetat 0,5mg; Metronidazol 200mg; Nystatin 100.000IU

Viên nén đặt phụ khoa

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 12 viên

NSX

36

893115076300 (VD-22295-15)

1

120

Leer Plus

Gabapentin 300mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên

NSX

24

893110076400 (VD-25406-16)

1

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Địa chỉ: 4A Lò Lu, Phường Trường Thạnh, Quận 9, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

121

Gau misa

Mỗi tuýp 30g chứa: Menthol 2,1g; Methyl salicylat 4,5g

Kem dùng ngoài da

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

24

893100076500 (VD-28353-17)

1

122

Pomimax

Lọ 5ml chứa: Dexamethason natri phosphat 2,5mg; Naphazolin nitrat 2,5mg; Neomycin sulfat 32.500IU; Riboflavin natri phosphat 0,05mg

Dung dịch thuốc nhỏ mắt, mũi

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

18

893110076600 (VD-22303-15)

1

123

Rosuvastatin 10

Rosuvastatin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110076700 (VD-28354-17)

1

124

Rosuvastatin 20

Rosuvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110076800 (VD-28355-17)

1

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

125

Acid ursodeoxycholic 100mg

Acid ursodeoxycholic 100mg

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110076900 (VD3-164-22)

1

51. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

126

Alphachymotrypsin DOREN

Chymotrypsin 4200 đơn vị USP

Viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVDC); Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm)

NSX

24

893110077000 (VD-26456-17)

1

127

Dodramine

Glucose monohydrat 1500mg; Nikethamid 125mg

Viên ngậm

Hộp 1 vỉ x 4 viên, Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 4 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110077100 (VD-26459-17)

1

128

Dofelic

Acid folic 1,5mg; Sắt (II) fumarat 200mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100077200 (VD-21026-14)

1

52. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP.HCM, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh dược phẩm Mebiphar - Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP.HCM, Việt Nam)

129

Sintason 200

Amisulpride 200mg

Viên nang mềm

Hộp 03 vỉ, 06 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110077300 (VD-28409-17)

1

53. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: Số 6A3 quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

130

Mycizin

Cetirizin dihydroclorid 5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100077400 (VD-34425-20)

1

54. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam (Địa chỉ: Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

131

Glomoti-M 5/50 sachet

Mỗi gói 1,5 g chứa: Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 5mg; Simethicon 50mg

Thuốc bột uống

Hộp 12 gói; Hộp 25 gói; Hộp 100 gói

NSX

24

893110077500 (VD-28721-18)

1

132

Glotadol Flu

Dextromethorphan HBr 15mg; Guaifenesin 200mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 6 viên, Chai 50 viên, Chai 100 viên; Hộp 2 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110077600 (VD-20716-14)

1

55. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, số 18, đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

133

Biviflu

Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Loratadin 5mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 200 viên, chai 500 viên

NSX

48

893110077700 (VD-27676-17)

1

134

Capsicin gel 0,05%

Capsaicin (tính theo Capsaicinoid toàn phần) 0,05g/100g

Gel bôi da

Tuýp 5g, tuýp 10g, tuýp 20g

NSX

24

893110077800 (VD-22085-15)

1

56. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

135

Tenco

Cefdinir 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110077900 (VD-23422-15)

1

57. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

136

Calcium - NIC plus

Mỗi 5ml chứa: Acid ascorbic 50mg; Calci glucoheptonat 550mg; Nicotinamid 25mg

Dung dịch uống

Hộp 5, 10, 20 ống x 5ml; Hộp 5, 10, 20 ống x 10ml; Hộp 1, 5 ống x 20ml; Hộp 1, 5 ống x 30ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

24

893110078000 (VD-29469-18)

1

137

Piraxnic-800

Mỗi 10ml chứa: Piracetam 800mg

Dung dịch uống

Hộp 10, 20, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 60ml, 100ml

NSX

36

893110078100 (VD-34451-20)

1

138

Prednison 5mg

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên

NSX

36

893110078200 (VD-25020-16)

1

139

Terzymex

Cloramphenicol 80mg; Dexamethason acetat 0,5mg; Metronidazol 200mg; Nystatin 100.000IU

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115078300 (VD3-28-19)

1

58. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP (Địa chỉ: Ô 91+92, A3, Khu đô thị Đại Kim, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

140

Golsamin lotion

Menthol 8% (w/w); Methyl salycilat 30% (w/w)

Nhũ tương bôi ngoài da

Hộp 1 lọ x 50g; Hộp 1 lọ x 100g

NSX

36

893100078400 (VD-33882-19)

1

58.2. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

141

Dexamoxi

Mỗi 1ml chứa: Dexamethason phosphat (dưới dạng dexamethason natri phosphat) 1mg; Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin Hydrochlorid) 5mg

Dung dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 2ml; Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 8ml; Hộp 1 ống x 3ml; Hộp 1 ống x 10ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 1 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 2 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 4 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 1ml; Hộp 10 vỉ x 5 ống x 0,4ml; Hộp 30 ống x 2ml; Hộp 30 ống x 3ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 8ml; Hộp 30 ống x 10ml

NSX

24

893115078500 (VD-26542-17)

1

59. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược Phẩm Việt Phúc (Địa chỉ: 155A Trần Hưng Đạo, Phường An Phú, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

142

Kem bôi da AVI- O5

Vitamin A palmitat 0,1g/10g

Thuốc kem bôi da

Hộp 20 vỉ x 1 tuýp x 10g

NSX

24

893100078600 (VD-27499-17)

1

143

Kem xoa bóp Cây gậy

Menthol 2g; Methyl salicylat 3g

Thuốc kem bôi da

Hộp 12 hộp x 1 tuýp x 20g

NSX

24

893100078700 (VD-33881-19)

1

60. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

144

Halozam

Cinnarizin 25mg; Piracetam 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110078800 (VD-33099-19)

1

61. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm (Địa chỉ: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Stellapharm – Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

145

Odistad 60

Orlistat (dưới dạng orlistat pellets 50%) 60mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 21 viên

NSX

24

893100078900 (VD-12624-10)

1

62. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

146

Sun-tobracin

Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat 121,96mg) 80mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 túi x 100ml, non-PVC; Hộp 1 chai x 100ml, thủy tinh

NSX

24

893110079000 (VD-32438-19)

1

63. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam–Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

147

Batonat

L-Ornithin-L-Aspartat 400mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100079100 (VD-22373-15)

1

148

Powerbraincap

Dầu cá tinh luyện (DHA: 27%; EPA: 5%) 233,765mg; Vitamin E (D-α- Tocopherol) 1,75mg

Viên nang mềm

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100079200 (VD-20387-13)

1

64. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu Công nghiệp - Công nghệ cao I, Khu Công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29 Đại lộ Thăng Long, Huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

149

Fosfomed 500

Fosfomycin (dưới dạng Fosfomycin natri) 500mg

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 Lọ; Hộp 20 Lọ

NSX

36

893110079300 (VD-28605-17)

1

65. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất thương mại dược phẩm N.I.C (Địa chỉ: P8 - Trung tâm Thương mại dược phẩm và Trang thiết bị y tế - Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

150

Antinic

Mỗi 5ml chứa: Clorpheniramin maleat 1,33mg; Dextromethorphan hydrobromid 5mg; Guaifenesin 50mg; Natri citrat dihydrat 133mg

Dung dịch uống

Hộp 10, 20, 50 ống x 5ml; Hộp 10, 20, 50 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml; Hộp 1 chai 60ml

NSX

36

893110079400 (VD-29550-18)

1

66. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

151

Merhuflu

Dextromethorphan HBr 15mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 04 viên

NSX

36

893110079500 (VD-27612-17)

1

152

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên

NSX

36

893110079600 (VD-30879-18)

1

153

Tanacevita

Acid Ascorbic 250mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

24

893110079700 (VD-27625-17)

1

154

TanaDexacaps 0,5mg

Dexamethason 0,5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110079800 (VD-27604-17)

1

67. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 40/7 Đất Thánh, Phường 6, Quận Tân Bình, TP.HCM, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

155

Degutex

Prucaloprid (dưới dạng prucaloprid succinat) 2mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ × 10 viên

NSX

36

893110079900 (VD3-96-20)

1

68. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Địa chỉ: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

156

Hydrite

Dextrose anhydrous 2000mg; Potassium chloride 150mg; Sodium bicarbonate 250mg; Sodium chloride 350mg

Viên nén

Hộp 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100080000 (VD-24047-15)

1

69. Cơ sở đăng ký: Cơ sở sản xuất đông dược 408 (Địa chỉ: Ấp Tân Thuận B, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Cơ sở sản xuất đông dược 408 (Địa chỉ: Ấp Tân Thuận B, xã Bình Đức, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

157

Cobratoxan

Mỗi 10g chứa: Methyl salicylat (Methylis salicylas) 2,824g; Nọc rắn hổ mang (Ophiophagus hannah) 0,5mg; Tinh dầu bạc hà (Oleum Menthae) 0,588g

Kem bôi ngoài da

Thùng 50 hộp x 10 hộp x 1 tuýp x 20g

NSX

24

893110080100 (VD-26649-17)

1

70. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D Đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

158

Predmex-Nic

Dexamethason (dưới dạng dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 500 viên

NSX

36

893110080200 (VD-27669-17)

1

159

Simguline 10 caps

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 10mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110080300 (VD-33982-20)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

3. Các thuốc tại Phụ lục này: sau khi hết hạn giấy đăng ký lưu hành, trong hồ sơ gia hạn phải bổ sung công thức tham chiếu hoặc dữ liệu lâm sàng chứng minh an toàn hiệu quả của thuốc để Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc xem xét việc gia hạn GĐKLH (trừ số thứ tự 39, 42, 79, 89, 112, 113, 145: sau khi hết hạn GĐKLH, không tiếp tục gia hạn do hồ sơ đăng ký lần đầu chưa biên soạn theo mẫu ACTD).

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC 56 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC ĐẾN 31/12/2025 - ĐỢT 211
(Kèm theo Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24 tháng 10 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1

Vifoxim

Cefotaxim (dưới dng Cefotaxim natri) 1gam

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ, Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml; Hộp 10 lọ; Hộp 20 lọ; Hộp 50 lọ; Hộp 100 lọ

USP 30

24

893110080400 (VD-18244-13)

1

2. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

2

Claminat 625 mg

Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat - avicel (1:1)) 125mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

USP hiện hành

24

893110080500 (VD-19382-13)

1

2.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương (Địa chỉ: Số 22, đường số 2, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3

Opxil S 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500mg

Viên nang cứng

Chai 200 viên, Chai 500 viên

USP hiện hành

36

893110080600 (VD-19373-13)

1

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

4

Amefibrex 200

Fenofibrate (dưới dạng vi hạt chứa 66,66% (kl/kl) fenofibrate) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 7 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110080700 (VD-22191-15)

1

5

Ameprazol 20

Esomeprazole (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa Esomeprazole magnesium dihydrate (8,5% Esomeprazole)) 20mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 5 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110080800 (VD-21875-14)

1

6

Arthrivit

Chondroitin sulfate sodium 400mg; Glucosamine (tương ứng Glucosamine sulfate potassium chloride 500mg) 295,9mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100080900 (VD-20782-14)

1

7

Cardigix 20

Enalapril maleate 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110081000 (VD-21663-14)

1

8

Dualcold PM

Diphenhydramine hydrochloride 25mg; Paracetamol 325mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100081100 (VD-26982-17)

1

9

Fepro

Acetaminophen 325mg; Ibuprofen 200mg

Viên nén bao phim

Chai 200 viên

NSX

36

893100081200 (VD-27969-17)

1

10

Gabacare 300

Gabapentin 300mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110081300 (VD-18329-13)

1

11

Hemafort

Mỗi 60ml chứa: Đồng (dưới dạng Đồng gluconat) 4,2mg; Mangan (dưới dạng Mangan gluconat dihydrat) 7,98mg; Sắt (dưới dạng Sắt (II) gluconat) 300mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

36

893110081400 (VD-26987-17)

1

12

Kidlife B.O.N

Mỗi 0,4ml chứa: Vitamin D3 (cholecalciferol) 400IU

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 12ml

NSX

36

893110081500 (VD-26988-17)

1

13

Metopar 30

Lansoprazole (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa 8,5% (kl/kl) lansoprazole) 30mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 5 vỉ x 6 viên

NSX

24

893110081600 (VD-21674-14)

1

14

Metopram 10

Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrate) 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 42

36

893110081700 (VD-21339-14)

1

15

Motalv

Alverine (dưới dạng alverine citrate 67,31mg) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110081800 (VD-26994-17)

1

16

Ocefib 200

Fenofibrate (dưới dạng vi hạt chứa 66% (kl/kl) Fenofibrate) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 7 vỉ x 4 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110081900 (VD-25753-16)

1

17

Opebutal 750

Nabumetone 750mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110082000 (VD-20235-13)

1

18

Opetivan 500

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

36

893115082100 (VD-23637-15)

1

19

Rosulipid 20

Rosuvastatin (tương ứng Rosuvastatin calcium 20,8mg) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110082200 (VD-20797-14)

1

20

Ursocholic-OPV 200

Ursodeoxycholic acid 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110082300 (VD-26230-17)

1

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

21

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893100082400 (VD-23664-15)

1

22

Prednisolon 5mg

Prednisolon (dưới dạng Prednisolon acetat) 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 15 viên, Hộp 10 chai x 200 viên, Hộp 1 chai x 500 viên

NSX

36

893110082500 (VD-28051-17)

1

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

23

Cefimbrano 200

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893110082600 (VD-22232-15)

1

24

Tetracyclin 500mg

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

DĐVN V

36

893110082700 (VD-30563-18)

1

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm VCP (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

25

Piperacilin VCP

Piperacilin (dưới dạng Piperacilin natri) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 01 lọ, 10 lọ thuốc bột pha tiêm

USP41

36

893110082800 (VD-19056-13)

1

7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Địa chỉ: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Phường 7, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam)

26

Para PMP

Acetaminophen 500mg

Viên nén

Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893100082900 (VD-23212-15)

1

27

Vitamin E 400 thiên nhiên

Alpha tocopheryl acetat 400IU

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110083000 (VD-23237-15)

1

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - X. Phương Liễu - H. Quế Võ - T. Bắc Ninh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sinh học dược phẩm Ba Đình (Địa chỉ: KCN Quế Võ - X. Phương Liễu - H. Quế Võ - T. Bắc Ninh, Việt Nam)

28

Maxxvictoria

Levonorgestrel 1,5mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 01 viên

NSX

36

893100083100 (VD-25899-16)

1

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

29

Corfarlex 500

Cephalexin khan (dưới dạng Cephalexin monohydrat: 525,9mg) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110083200 (VD-21177-14)

1

30

Paxicox 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ; 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110083300 (VD-21596-14)

1

31

Tendipoxim 200

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110083400 (VD-17897-12)

1

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Uspharma Hà nội (Địa chỉ: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, TP. Hà Nội, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32

Abvaceff 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1, 2, 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110083500 (VD-30009-18)

1

11. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (Địa chỉ: Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

33

Cefadroxil 500 mg

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compacted) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110083600 (VD-34032-20)

1

34

Ofloxacin 200 mg

Ofloxacin 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

48

893115083700 (VD-33037-19)

1

12. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Alaska Pharma U.S.A (Địa chỉ: 62/5 Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký gia hạn

(Số đăng ký đã cấp)

Số lần gia hạn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

35

Cadicefpo 100

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên

NSX

36

893110083800 (VD-27635-17)

1

13. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA – NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A, Q.Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

36

Dasamax Nic

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 100, 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN V

36

893100083900 (VD-26527-17)

1

37

Dasamax Nic

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, 500 viên

DĐVN V

36

893100084000 (VD-26525-17)

1

38

Dasamax Nic

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

Chai 100 viên, 500 viên

DĐVN V

36

893100084100 (VD-26526-17)

1

39

Mesonic

Dexamethason (tương đương với 0,55mg dexamethason acetat) 0,5mg

Viên nén

Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200, 500 viên

NSX

36

893110084200 (VD-26531-17)

1

40

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên, 500 viên, 1000 viên

NSX

36

893110084300 (VD-26535-17)

1

14. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Robinson Pharma USA (Địa chỉ: 63A Lạc Long Quân, Phường 10, Quận Tân Bình,TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

41

Robcetirizin

Cetirizin Dihydrocholorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100084400 (VD-25510-16)

1

42

Robvita C

Vitamin C 500mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110084500 (VD-25053-16)

1

15. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

43

Dexamethason

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893110084600 (VD-27605-17)

1

44

Dexamethason

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893110084700 (VD-27603-17)

1

45

Dexamethason

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893110084800 (VD-27601-17)

1

46

Dexamethason

Dexamethason 0,5mg

Viên nén

Lọ 500 viên

NSX

36

893110084900 (VD-27599-17)

1

47

Dexamethason

Dexamethason 0,5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110085000 (VD-27606-17)

1

48

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên

NSX

36

893110085100 (VD-30880-18)

1

49

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên

NSX

36

893110085200 (VD-30877-18)

1

50

Prednison

Prednison 5mg

Viên nén

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110085300 (VD-28615-17)

1

51

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên

NSX

36

893110085400 (VD-28614-17)

1

52

Prednison

Prednison 5mg

Viên nang cứng

Lọ 200 viên

NSX

36

893110085500 (VD-27613-17)

1

53

Tacodolgen

Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 25 vỉ x 20 viên

NSX

36

893100085600 (VD-27616-17)

1

54

Tanacelest

Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Viên nén

Lọ 200 viên, Lọ 500 viên

NSX

36

893110085700 (VD-27618-17)

1

55

Vitamin C

Acid Ascorbic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 100 viên

NSX

36

893110085800 (VD-27622-17)

1

56

Vitamin C 250

Acid Ascorbic 250mg

Viên nang cứng

Lọ 100 viên

NSX

24

893110085900 (VD-27623-17)

1

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký gia hạn là số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn theo quyết định này.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 718/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 718/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/10/2024
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Vũ Tuấn Cường
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản