BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2923/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2008 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 43 tiêu chuẩn quốc gia (danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)
(Được công bố kèm theo Quyết định số 2923/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. | TCVN 2621 : 1987 | Quặng và quặng tinh kim loại màu quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học |
2. | TCVN 2726 : 1987 | Quặng tinh cromit - Yêu cầu kỹ thuật |
3. | TCVN 2727 : 1987 | Quặng tinh cromit - Quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học |
4. | TCVN 2728 : 1987 | Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định độ ẩm |
5. | TCVN 2729 : 1987 | Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định hàm lượng crom (III) oxit |
6. | TCVN 2730 : 1987 | Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit |
7. | TCVN 2731 : 1987 | Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định tổng hàm lượng sắt |
8. | TCVN 2732 : 1987 | Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit |
9. | TCVN 2822 : 1987 | Quặng đất hiếm - Phương pháp xác định hàm lượng tổng đất hiếm oxit, uran oxit và thôri oxit |
10. | TCVN 2823 : 1999 ISO 6140 : 1991 | Quặng nhôm - Chuẩn bị mẫu |
11. | TCVN 2824 : 1999 ISO 6606 : 1986 | Quặng nhôm - Xác định lượng mất khi nung ở 10750C - Phương pháp khối lượng |
12. | TCVN 2825 : 1999 ISO 6607 : 1985 | Quặng nhôm - Xác định tổng hàm lượng silic kết hợp phương pháp khối lượng và phương pháp quang phổ |
13. | TCVN 2826 : 1999 ISO 6995 : 1985 | Quặng nhôm - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ 4,4 - Diantipyrylmetan |
14. | TCVN 2827 : 1999 ISO 6994 : 1986 | Quặng nhôm - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp chuẩn độ EDTA |
15. | TCVN 2828 : 1999 ISO 6609 : 1985 | Quặng nhôm - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp chuẩn độ |
16. | TCVN 2829 : 1979 | Quặng bauxit - Phương pháp xác định hàm lượng magieoxit và canxioxit |
17. | TCVN 3636 : 1981 | Quặng thiếc - Quy định chung về phương pháp phân tích hóa học |
18. | TCVN 3637 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định độ ẩm |
19. | TCVN 3638 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng thiếc |
20. | TCVN 3639 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit |
21. | TCVN 3640 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng vonfram oxit |
22. | TCVN 3641 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng silic dioxit |
23. | TCVN 3642 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng asen |
24. | TCVN 3643 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng bitmut |
25. | TCVN 3644 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng antimon |
26. | TCVN 3645 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng chì |
27. | TCVN 3646 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng sắt |
28. | TCVN 3647 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng đồng và kẽm |
29. | TCVN 3648 : 1981 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng canxi và magiê oxit |
30. | TCVN 3719 : 1982 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit |
31. | TCVN 5584 : 1991 ST SEV 5275 : 1985 | Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung - Hình dạng và kích thước |
32. | TCVN 1691 : 1975 | Mối hàn - Hàn hồ quang điện bằng tay - Kiểu và kích thước cơ bản |
33. | TCVN 3146 : 1986 | Công việc hàn điện - Yêu cầu chung về an toàn |
34. | TCVN 4425 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng titan dioxit |
35. | TCVN 4424 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng zirconidioxit |
36. | TCVN 4423 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng uran oxit |
37. | TCVN 4422 : 1987 | Quặng sa khoáng - Phương pháp chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa học |
38. | TCVN 3979 : 1984 | Quặng chứa các nguyên tố phóng xạ và đất hiếm - Phương pháp xác định hàm lượng các đất hiếm oxit |
39. | TCVN 3720 : 1982 | Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng zeconi dioxit |
40. | TCVN 2362 : 1993 | Dây thép hàn |
41. | TCVN 3188 : 1979 | Thiết bị hàn điện hồ quang - Dãy dòng điện danh định |
42. | TCVN 3187 : 1979 | Máy phát hàn |
43. | TCVN 5400 : 1991 | Mối hàn - Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính. |
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Nghị định 28/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1691:1975 về mối hàn hồ quang điện bằng tay do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3146:1986 về công việc hàn điện - yêu cầu chung về an toàn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5400:1991 về mối hàn - yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5584:1991 (ST SEV 5275-85)
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2621:1987 về Quặng và quặng tinh kim loại màu - Quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2726:1987 về Quặng tinh cromit - Yêu cầu kỹ thuật
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2727:1987 về Quặng tinh cromit - Quy định chung cho các phương pháp phân tích hóa học
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2729:1987 về Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định hàm lượng crom (III) oxit
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2730:1987 về Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định hàm lượng canxi oxit
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2731:1987 về Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định tổng hàm lượng sắt
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2732:1987 về Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3719:1982 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng Titan dioxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3720:1982 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng zeconi dioxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3979:1984 về Quặng chứa các nguyên tố phóng xạ và đất hiếm - Phương pháp xác định hàm lượng các đất hiếm oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2728:1987 về Quặng tinh cromit - Phương pháp xác định độ ẩm
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3636:1981 về Quặng thiếc - Quy định chung về phương pháp phân tích hóa học do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3638:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng thiếc do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3639:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3640:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng vonfram oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3641:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3637:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định độ ẩm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3642:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng asen do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3643:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng bitmut do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3644:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng antimoan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3645:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng chì do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 29Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3646:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định tổng hàm lượng sắt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 30Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3647:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng đồng và kẽm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 31Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3648:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng canxi và magie oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2828:1999 ( ISO 6609 : 1985) về Quặng nhôm - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp chuẩn độ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 33Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2829:1979 về Quặng bauxit - Phương pháp xác định hàm lượng magie oxit và canxi oxit
- 34Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2822:1987 về Quặng đất hiếm - Phương pháp xác định hàm lượng tổng đất hiếm oxit, uran oxit và thôri oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2823:1999 (ISO 6140:1991) về Quặng nhôm – Chuẩn bị mẫu
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2362:1993 về Dây thép hàn
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2825:1999 (ISO 6607:1985) về Quặng nhôm - Xác định tổng hàm lượng silic - Kết hợp phương pháp khối lượng và phương pháp quang phổ
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2826:1999 (ISO 6995:1985) về Quặng nhôm - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ 4,4'' diantipyrylmetan
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2824:1999 (ISO 6606 : 1986) về Quặng nhôm - Xác định lượng mất khi nung ở 1075oC - Phương pháp khối lượng
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2827:1999 (ISO 6994:1986) về Quặng nhôm - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp chuẩn độ EDTA
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3188:1979 về Thiết bị hàn điện hồ quang - Dãy dòng điện danh định
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3187:1979 về Máy phát hàn
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4422:1987 về Quặng sa khoáng - Phương pháp chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa học
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4424:1987 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng Zirconiđioxit
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4423:1987 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng uran oxit
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4425:1987 về Quặng sa khoáng - Phương pháp xác định hàm lượng titan đioxit
Quyết định 2923/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- Số hiệu: 2923/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2008
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Trần Quốc Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực