Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 3648 – 81
QUẶNG THIẾC - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI VÀ MAGIÊ OXIT
Tin ores - Method for the determination of calcium oxide and magnesium oxide contents
1. NGUYÊN TẮC
Phương pháp dựa trên việc chuẩn độ can xi bằng EDTA trong khoảng pH 13 với chỉ thị fluoresxon và chuẩn độ tổng hàm lượng canxi và magie trong khoảng pH 9 – 10 với chỉ thị eriochrom T đen. Hiệu số giữa tổng hàm lượng canxi và magie với canxi tương ứng với hàm lượng magie. Dung dịch được sử dụng cho việc xác định hàm lượng canxi và magie là phần nước lọc sau khi đã tách silic theo TCVN 3641-81.
2. HÓA CHẤT
Axit clohydric (1,19) và các dung dịch (1+100);
Kali hydroxit dung dịch 30%;
Urotropin (hexametylentetramin) dung dịch 25% và 0,5%;
Axit atcobic;
Kali xianua;
Natri dietyldithiocacbamat: dung dịch 0,3% trong clorofooc
Eriochrom T đen;
Fluoresxon;
EDTA, dung dịch 0,02M;
Amoni hydroxit, dung dịch (1+1) hoặc dung dịch đệm pH 9 – 10: hòa tan 70 g amoni clorua trong cốc có chứa 570 ml amoniac rồi định mức đến 1000 ml.
3. TIẾN HÀNH THỬ
Lấy chính xác 200 ml dung dịch nước lọc (sau khi đã tách silic theo TCVN 3641-81) vào bình nón dung tích 500 ml. Trung hòa dung dịch bằng từng giọt amoniac cho tới khi xuất hiện những kết tủa đầu tiên. Hòa tan ngay vẩn kết tủa đó bằng vài giọt axit clohydric (1+1). Thêm 10 ml dung dịch urotropin và đun sôi trong 15 phút cho vón kết tủa. Lọc lấy dung dịch và rửa kết tủa bằng dung dịch urotropin 0,5% nóng có hòa tan một ít amoni clorua. Hòa tan phần kết tủa trên giấy lọc bằng một lượng tối thiểu axit clohydric (1+1) nóng rồi lại lặp lại quá trình kết tủa urotropin như ở trên. Lọc rửa. Lấy nước lọc và gộp chung với phần nước lọc ban đầu. Định mức tới 1000 ml bằng nước.
3.1. Xác định hàm lượng cani
Lấy chính xác 250 ml dung dịch vào bình nón dung tích 500 ml. Thêm vài hạt axit atcobic lắc mạnh. Cho vào một lượng kali xianua bằng hạt đậu xanh. Thêm 20 ml dung dịch kali hydroxit và vài giọt chỉ thị fluoresxon. Chuẩn độ bằng dung dịch EDTA trên nền đen cho tới khi tắt ánh sáng huỳnh quang lá mạ.
Hiệu số giữa hàm lượng EDTA tiêu tốn cho mẫ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3639:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3640:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng vonfram oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3637:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định độ ẩm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3642:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng asen do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3643:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng bitmut do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3644:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng antimoan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3645:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng chì do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3646:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định tổng hàm lượng sắt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3647:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng đồng và kẽm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành TCN 91:2005 về Quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2823:1979 về Quặng bauxit - Phương pháp phân tích hóa học - Quy định chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 173-QĐ năm 1981 ban hành các tiêu chuẩn Nhà nước về quặng thiếc do Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 2923/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3639:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3640:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng vonfram oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3641:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng silic đioxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3637:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định độ ẩm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3642:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng asen do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3643:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng bitmut do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3644:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng antimoan do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3645:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng chì do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3646:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định tổng hàm lượng sắt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3647:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng đồng và kẽm do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 13Tiêu chuẩn ngành TCN 91:2005 về Quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2823:1979 về Quặng bauxit - Phương pháp phân tích hóa học - Quy định chung do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3648:1981 về Quặng thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng canxi và magie oxit do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- Số hiệu: TCVN3648:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 22/07/1981
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra