Điều 7 Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 7. Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
1. Bổ sung kết cấu và nội dung Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
Bổ sung tài khoản cấp 2 sau: Bổ sung nội dung Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 2211 - Đầu tư do SCIC quyết định: Phản ánh khoản đầu tư vào các công ty con do SCIC tìm kiếm và quyết định.
- Tài khoản 2212 - Đầu tư do Chính phủ chỉ định: Phản ánh giá trị các khoản đầu tư vào công ty con do chỉ định của Chính phủ.
2. Bổ sung phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
2.1. Khi nhận được thông báo về cổ tức, lợi nhuận được chia về các khoản cổ tức, lợi nhuận được chia từ công ty con, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1321)
Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con (Trường hợp dùng cổ tức, lợi nhuận được chia để bổ sung tăng vốn đầu tư vào công ty con - nếu có)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn.
Khi nhận được tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112,...
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1321).
2.2. Khi chuyển khoản đầu tư vào công ty con thành các khoản đầu tư vào công ty liên kết, hoặc đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, hoặc thành khoản đầu tư là công cụ tài chính do bán 1 phần khoản đầu tư vào công ty con và không còn quyền kiểm soát:
a) Trường hợp có lãi, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
Nợ TK 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác
Có TK 221 - Đầu tư vào công ty con
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (Nếu lãi) (5112).
b) Trường hợp bị lỗ, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
Nợ TK 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (Số lỗ)
Có TK 221 - Đầu tư vào công ty con.
c) Khi nhận được tiền, ghi:
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1322).
3.3. Khi thu hồi, thanh lý, nhượng bán các khoản vốn đầu tư vào công ty con, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
Có TK 511 – Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Đồng thời ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (6312)
Có TK 221 - Đầu tư vào công ty con.
3.4. Khi nhận được phần vốn đầu tư vào các công ty con được nhà nước giao cho SCIC quản lý, ghi:
Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh (4112).
3.5. Khi bán các khoản đầu tư vào công ty con căn cứ vào các chứng từ bán và các chứng từ liên quan, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1322)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5112)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (6312)
Có TK 221 - Đầu tư vào công ty con.
3.6. Khi SCIC bán các khoản đầu tư vào công ty con mà khoản đầu tư đó là các khoản nhận chuyển giao từ các địa phương còn lại tại thời điểm cổ phần hoá được cấp giấy chứng nhận kinh doanh lần đầu, nếu quy định số chênh lệch lãi (lỗ) bán khoản đầu tư ghi tăng vốn kinh doanh (mà không được ghi nhận doanh thu), kế toán ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính(1322)
Nợ TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh - nếu bị lỗ (số chênh lệch giữa giá bán < giá gốc khoản đầu tư đem bán)
Có TK 221 - Đầu tư vào công ty con (Giá trị gốc khoản đầu tư đem bán)
Có TK 411 - Nguồn vốn kinh doanh - nếu lãi (số chênh lệch giữa giá bán > giá gốc khoản đầu tư đem bán).
Khi thu được tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112,…
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1322).
Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Quy định chung
- Điều 5. Tài khoản 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 6. Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 7. Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
- Điều 8. Tài khoản 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- Điều 9. Tài khoản 225 - Đầu tư vào các dự án, công trình
- Điều 10. Tài khoản 228 - Đầu tư khác
- Điều 11. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Điều 12. Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 13. Tài khoản 346 - Phải trả người uỷ thác đầu tư
- Điều 14. Bổ sung Tài khoản 3535 - Quỹ thưởng thành tích bán vốn
- Điều 15. Tài khoản 365 - Quỹ đầu tư dự án, công trình của Chính phủ
- Điều 16. Tài khoản 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 17. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Điều 18. Tài khoản 511 -Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 19. Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Điều 20. Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
- Điều 21. Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 22. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
- Điều 23. Tài khoản 010 - Chứng khoán đầu tư của công ty
- Điều 24. Tài khoản 011 - Chứng khoán của người uỷ thác đầu tư