Điều 11 Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 11. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
Bổ sung nguyên tắc kế toán dự phòng tổn thất tài sản: SCIC không thực hiện trích lập dư phòng đối với các khoản phải thu của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp và các khoản đầu tư từ nguồn Quỹ này.
Bổ sung nguyên tắc trích lập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác: Khi trích lập dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, SCIC căn cứ vào báo cáo tài chính năm hiện tại. Trường hợp hãn hữu, nếu SCIC không thể thu thập được báo cáo tài chính của đơn vị nhận đầu tư thì SCIC có thể căn cứ vào báo cáo tài chính gần nhất của đơn vị nhận đầu tư và phải thuyết minh rõ điều này trên báo cáo tài chính.
Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 4. Quy định chung
- Điều 5. Tài khoản 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 6. Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 7. Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
- Điều 8. Tài khoản 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- Điều 9. Tài khoản 225 - Đầu tư vào các dự án, công trình
- Điều 10. Tài khoản 228 - Đầu tư khác
- Điều 11. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Điều 12. Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 13. Tài khoản 346 - Phải trả người uỷ thác đầu tư
- Điều 14. Bổ sung Tài khoản 3535 - Quỹ thưởng thành tích bán vốn
- Điều 15. Tài khoản 365 - Quỹ đầu tư dự án, công trình của Chính phủ
- Điều 16. Tài khoản 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 17. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Điều 18. Tài khoản 511 -Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 19. Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Điều 20. Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
- Điều 21. Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 22. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
- Điều 23. Tài khoản 010 - Chứng khoán đầu tư của công ty
- Điều 24. Tài khoản 011 - Chứng khoán của người uỷ thác đầu tư