Điều 10 Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 10. Tài khoản 228 - Đầu tư khác
1. Bổ sung kết cấu và nội dung tài khoản 228 - Đầu tư khác
Bổ sung tài khoản cấp 2 như sau:
- Tài khoản 2283 - Đầu tư chứng khoán theo quyết định của Chính phủ: Phản ánh khoản đầu tư chứng khoán theo quyết định của Chính phủ.
2. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
2. 1. Khi SCIC đầu tư tiền gửi với thời gian đáo hạn trên một năm, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2288)
Có các TK 111, 112, … (Số tiền thực chi)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Nếu nhận lãi trước).
2.2. Các khoản thu lãi tiền gửi phát sinh trong kỳ:
a) Định kỳ, phát sinh các khoản lãi, ghi:
Nợ các TK 111, 112,... (Nếu thu tiền ngay)
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2288) (Nếu lãi phát sinh được gộp tiếp vào vốn đầu tư)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5114).
b) Định kỳ, phân bổ khoản lãi nhận trước, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5114).
c) Định kỳ, ghi nhận khoản lãi phát sinh trong kỳ nhưng nhận sau, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5114).
2.3. Thu hồi số vốn gốc và lãi tiền gửi, ghi:
Nợ các TK 111, 112,… (Số tiền gốc và lãi tiền gửi)
Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (Số tiền gốc) (2288)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5114) (Số tiền lãi nếu nhận lãi sau).
2.4. Khi mua trái phiếu của một đơn vị khác, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2281, 2282)
Có các TK 111, 112,…
2.5. Trường hợp mua trái phiếu nhận lãi trước:
a) Khi trả tiền mua trái phiếu nhận lãi trước, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2281, 2282)
Có các TK 111, 112,… (Số tiền thực chi)
Có TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện (Phần lãi nhận trước).
b) Định kỳ, tính và kết chuyển lãi của kỳ kế toán theo số lãi phải thu từng kỳ, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5113).
2.6. Trường hợp mua trái phiếu nhận lãi định kỳ:
a) Khi trả tiền mua trái phiếu, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2281, 2282)
Có các TK 111, 112,...
b) Định kỳ xác định tiền lãi ghi nhận doanh thu, ghi:
Nợ các TK 111, 112 (Nếu đã thu tiền)
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (Nếu chưa thu tiền)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5113).
2.7. Trường hợp mua trái phiếu nhận lãi sau:
- Khi trả tiền mua trái phiếu ghi như nghiệp vụ 6.1.
- Định kỳ tính lãi trái phiếu và ghi nhận doanh thu theo số lãi phải thu từng kỳ, ghi:
Nợ TK 132- Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5113).
- Khi đến hạn thanh toán trái phiếu, thu hồi gốc và lãi trái phiếu, ghi:
Nợ các TK 111, 112,...
Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2282)
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (Số lãi của các kỳ trước)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5113) (Lãi kỳ đáo hạn).
2.8. Trường hợp mua trái phiếu thấp hơn mệnh giá nhưng có lãi ghi trên trái phiếu nhỏ hơn lãi thực tế của thị trường tại thời điểm mua:
a) Khi trả tiền mua trái phiếu, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2281, 2282)
Có các TK 111, 112,...(Số tiền thực tế phải trả).
b) Hàng kỳ căn cứ vào số tiền thực tế được nhận và số lãi tính theo lãi suất thị trường, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2281, 2282)
Có TK 515- Doanh thu hoạt đông tài chính (Số chênh lệch giữa lãi
suất thực tế được nhận bằng tiền mặt và lãi suất tính theo lãi suất thị trường tại thời điểm mua).
2.9. Thu hồi giá gốc trái phiếu khi đến hạn thanh toán, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 132...
Có TK 228 - Đầu tư dài hạn khác (2281, 2282).
2.10. Khi SCIC mua cổ phiếu hoặc góp vốn nhưng chỉ nắm giữ dưới 20% quyền biểu quyết, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư khác (Ghi theo giá gốc khoản đầu tư + Chi phí trực tiếp liên quan đến hoạt động đầu tư, như chi phí môi giới,...)
Có các TK 111, 112,...
2.11. Khi SCIC góp vốn bằng tài sản vào một doanh nghiệp khác và không có quyền đồng kiểm soát, thì căn cứ vào giá đánh giá lại vật tư, TSCĐ, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư khác (2288)
Nợ TK 214 - Hao mòn TSCĐ (Giá trị hao mòn)
Nợ TK 811 - Chi phí khác (Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại của vật tư,
TSCĐ nhỏ hơn giá trị ghi sổ của vật tư, giá trị còn lại của TSCĐ)
Có các TK 152, 153, 211, 213,...
Có TK 711 - Thu nhập khác (Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại của vật tư, TSCĐ lớn hơn giá trị ghi sổ của vật tư, giá trị còn lại của TSCĐ).
2.12. Khi SCIC quyết định bổ sung vốn đầu tư từ cổ tức hoặc lợi nhuận được chia, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư khác
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5111).
2.13. Khi SCIC bán một phần khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, công ty liên kết dẫn đến không còn quyền kiểm soát hoặc không còn quyền đồng kiểm soát hoặc không còn ảnh hưởng đáng kể:
a) Căn cứ vào các tài liệu, chứng từ liên quan đến việc bán một phần khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, ghi nhận doanh thu theo giá bán khoản đầu tư, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1322)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5112)
Có TK 3331 - Thuế GTGT (nếu có).
b) Đồng thời kết chuyển giá gốc khoản đầu tư đem bán vào chi phí đầu tư và giá trị khoản đầu tư chưa bán vào đầu tư tài chính dài hạn khác, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (6312)
Nợ TK 228 - Đầu tư khác (2281,2288)
Có các TK 221, 222.
c) Khi thu được tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112,…
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1322).
2.14. Khi SCIC bán các khoản chứng khoán đầu tư dài hạn, khoản vốn góp
a) Căn cứ vào các chứng từ liên quan, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1322)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5112).
Đồng thời kết chuyển giá gốc khoản chứng khoán, góp vốn đem bán, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (6312)
Có TK 228 - Đầu tư khác (2281,2288).
b) Khi thu được tiền ghi như nghiệp vụ 12.
2.15. Khi SCIC bán khoản đầu tư dài hạn khác mà các khoản đó nhận chuyển giao từ các Bộ, địa phương còn lại tại thời điểm cổ phần hoá được cấp giấy chứng nhận kinh doanh lần đầu hạch toán tương tự như nghiệp vụ 9 của TK 221.
2.16. Khi SCIC góp thêm vốn vào khoản đầu tư dài hạn khác và trở thành một bên góp vốn có quyền đồng kiểm soát trong cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát, ghi:
Nợ TK 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Có các TK 111, 112, 132… (Số tiền đầu tư thêm)
Có TK 228 - Đầu tư khác.
2.17. Khi SCIC góp thêm vốn và trở thành công ty mẹ hoặc có ảnh hưởng đáng kể, ghi:
Nợ TK 221- Đầu tư vào công ty con, hoặc
Nợ TK 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
Có các TK 111, 112, 132… (Số tiền đầu tư thêm)
Có TK 228 - Đầu tư khác.
2.18. Khi SCIC ủy thác đầu tư:
a) Khi SCIC ủy thác cho một đơn vị khác, ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1322)
Có các TK 111, 112...
b) Khi thanh lý hợp đồng uỷ thác đầu tư với đơn vị nhận ủy thác đầu tư, ghi:
Nợ TK 228 - Đầu tư khác (2288)
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1322).
c) Ghi nhận lãi từ hoạt động ủy thác đầu tư:
- Nếu nhận lãi định kỳ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 132 (1321)...
Có TK 511 - Doanh thu từ hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5118).
- Nếu nhận lãi sau, định kỳ ghi:
Nợ TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính (1321)
Có TK 511 - Doanh thu từ hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (5118).
d) Khi kết thúc hợp đồng ủy thác, ghi:
Nợ các TK 111, 112, ...
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (Phí ủy thác theo hợp đồng)
Có TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư (1321) (Phần lãi của các kỳ trước nếu nhận lãi sau)
Có TK 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (Phần lãi của kỳ cuối và giá trị khoản đầu tư).
Đồng thời, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn (6312)
Có TK 228 - Đầu tư khác (2288).
Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Quy định chung
- Điều 5. Tài khoản 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 6. Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 7. Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
- Điều 8. Tài khoản 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- Điều 9. Tài khoản 225 - Đầu tư vào các dự án, công trình
- Điều 10. Tài khoản 228 - Đầu tư khác
- Điều 11. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Điều 12. Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 13. Tài khoản 346 - Phải trả người uỷ thác đầu tư
- Điều 14. Bổ sung Tài khoản 3535 - Quỹ thưởng thành tích bán vốn
- Điều 15. Tài khoản 365 - Quỹ đầu tư dự án, công trình của Chính phủ
- Điều 16. Tài khoản 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 17. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Điều 18. Tài khoản 511 -Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 19. Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Điều 20. Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
- Điều 21. Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 22. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
- Điều 23. Tài khoản 010 - Chứng khoán đầu tư của công ty
- Điều 24. Tài khoản 011 - Chứng khoán của người uỷ thác đầu tư