Điều 20 Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 20. Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
1. Nguyên tắc kế toán
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm trừ doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn như: Giảm giá các dịch vụ đã cung cấp.
Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn do việc chấp thuận giảm giá sau khi đã phát hành hoá đơn, biên lai (Giảm giá ngoài hoá đơn) mà SCIC đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước đã cung cấp cho khách hàng.
Không phản ánh vào tài khoản này các khoản chiết khấu thanh toán mà SCIC đầu tư và kinh doanh vốn đã thực hiện cho khách hàng.
2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
Bên Nợ:
Các khoản giảm giá trừ doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn phát sinh.
Bên Có:
Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn vào Tài khoản 511 - Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn.
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ.
3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
3.1. Khi phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn ghi:
Nợ TK 532 - Giảm trừ doanh thu
Có các TK 111,112,131,...
3.2. Cuối kỳ kết chuyển các khoản giảm trừ vào tài khoản doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn trong kỳ, ghi:
Nợ TK 511- Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
(TK cấp 2 phù hợp)
Có TK 532 - Giảm trừ doanh thu.
Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Quy định chung
- Điều 5. Tài khoản 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 6. Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 7. Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
- Điều 8. Tài khoản 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- Điều 9. Tài khoản 225 - Đầu tư vào các dự án, công trình
- Điều 10. Tài khoản 228 - Đầu tư khác
- Điều 11. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Điều 12. Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 13. Tài khoản 346 - Phải trả người uỷ thác đầu tư
- Điều 14. Bổ sung Tài khoản 3535 - Quỹ thưởng thành tích bán vốn
- Điều 15. Tài khoản 365 - Quỹ đầu tư dự án, công trình của Chính phủ
- Điều 16. Tài khoản 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 17. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Điều 18. Tài khoản 511 -Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 19. Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Điều 20. Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
- Điều 21. Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 22. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
- Điều 23. Tài khoản 010 - Chứng khoán đầu tư của công ty
- Điều 24. Tài khoản 011 - Chứng khoán của người uỷ thác đầu tư