Điều 6 Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 6. Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
1. Nguyên tắc kế toán
Tài khoản này dùng để phản ánh số phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW và tình hình thanh toán các khoản phải thu đó.
Chênh lệch tăng giữa giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp nhà nước chuyển sang công ty cổ phần với giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp và các khoản thu bán cổ phần, cổ tức các doanh nghiệp trước khi bàn giao về SCIC, tiền người lao động mua cổ phần trả chậm theo quy định của Nhà nước, các khoản tiền phải thu khác khi doanh nghiệp thực hiện cổ phần hoá, tiền thu về giải thể,phá sản các doanh nghiệp, tập đoàn nhà nước phải nộp về Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại SCIC (Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW) mà chưa nộp.
Tài khoản 167 phải mở sổ chi tiết để theo dõi tình hình thanh toán các khoản phải thu theo từng doanh nghiệp,SCIC, tập đoàn nhà nước cổ phần hoá phải nộp Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại SCIC.
2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW
Bên Nợ:
Khoản phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW tăng.
Bên Có:
Số tiền đã thu được về khoản phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW.
Số dư bên Nợ:
Khoản phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW chưa thu được.
3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
3.1. Khi doanh nghiệp nhà nước chính thức chuyển thành công ty cổ phần, khoản chênh lệch tăng giữa giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm doanh nghiệp nhà nước chuyển sang công ty cổ phần với giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp và các khoản thu bán cổ phần, cổ tức các doanh nghiệp trước khi bàn giao về SCIC, tiền người lao động mua cổ phần trả chậm theo quy định của Nhà nước, các khoản tiền phải thu khác khi doanh nghiệp thực hiện cổ phần hoá, tiền thu về giải thể, phá sản các doanh nghiệp, tập đoàn nhà nước phải nộp về Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại SCIC (Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW) mà chưa nộp, ghi:
Nợ TK 167 - Phải thu quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW
Có TK 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW.
3.2. Khi thu được tiền, ghi:
Nợ các TK 111, 112,…
Có TK 167 - Phải thu quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW.
3.3. Trường hợp khoản phải thu quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp không có khả năng thu, có quyết định của cấp có thẩm quyền quyết định xoá khoản phải thu, ghi:
Nợ TK 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW
Có TK 167 - Phải thu quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp TW.
Đồng thời phải thuyết minh trên báo cáo tài chính về “Nợ khó đòi đã xử lý” .
Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Quy định chung
- Điều 5. Tài khoản 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 6. Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 7. Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
- Điều 8. Tài khoản 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- Điều 9. Tài khoản 225 - Đầu tư vào các dự án, công trình
- Điều 10. Tài khoản 228 - Đầu tư khác
- Điều 11. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Điều 12. Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 13. Tài khoản 346 - Phải trả người uỷ thác đầu tư
- Điều 14. Bổ sung Tài khoản 3535 - Quỹ thưởng thành tích bán vốn
- Điều 15. Tài khoản 365 - Quỹ đầu tư dự án, công trình của Chính phủ
- Điều 16. Tài khoản 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 17. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Điều 18. Tài khoản 511 -Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 19. Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Điều 20. Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
- Điều 21. Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 22. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
- Điều 23. Tài khoản 010 - Chứng khoán đầu tư của công ty
- Điều 24. Tài khoản 011 - Chứng khoán của người uỷ thác đầu tư