Điều 4 Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 4. Quy định chung
1. SCIC áp dụng các tài khoản thuộc Hệ thống tài khoản kế toán theo quy định tại Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính với những sửa đổi, bổ sung như sau:
1.1. Các tài khoản của Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính không sử dụng:
- TK 151 - Hàng mua đang đi đường;
- TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang;
- TK 155 - Thành phẩm;
- TK 157 - Hàng gửi đi bán;
- TK 158 - Hàng hoá kho bảo thuế;
- TK 161 - Chi sự nghiệp;
- TK 2294- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- TK 337 - Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng;
- TK 419 - Cổ phiếu quỹ;
- TK 461 - Nguồn kinh phí sự nghiệp;
- TK 466 - Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ;
- TK 521 - Chiết khấu thương mại;
- TK 531 - Hàng bán bị trả lại;
- TK 611 - Mua hàng;
- TK 621 - Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
- TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp;
- TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công;
- TK 627 - Chi phí sản xuất chung;
- TK 632 - Giá vốn hàng bán;
- TK 641 - Chi phí bán hàng.
1.2. Các tài khoản của Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính có sửa đổi, bổ sung:
1.2.1. Bổ sung 2 tài khoản cấp 2 của TK 221 - Đầu tư vào công ty con, gồm:
+ TK 2211 - Đầu tư do SCIC quyết định;
+ TK 2212 - Đầu tư do Chính phủ chỉ định.
1.2.2. Bổ sung 2 tài khoản cấp 2 của TK 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, gồm:
+ TK 2221 - Đầu tư do SCIC quyết định;
+ TK 2222 - Đầu tư do Chính phủ chỉ định.
1.2.3. TK 228 - Đầu tư tài chính dài hạn khác, mở 4 tài khoản cấp 2, gồm:
+ TK 2281 - Đầu tư chứng khoán sẵn sàng để bán;
+ TK 2282 - Đầu tư chứng khoán chờ đến ngày đáo hạn;
+ TK 2283 - Đầu tư chứng khoán theo quyết định Chính phủ;
+ TK 2288 - Đầu tư tài chính dài hạn khác.
1.2.4. Bổ sung 2 tài khoản cấp 3 của TK 2293 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, gồm:
+ TK 22921 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác;
+ TK 22922 - Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác theo Quyết định của Chính phủ
1.2.5. Bổ sung 3 tài khoản cấp 3 của TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi, gồm:
+ TK 22931 - Dự phòng phải thu khó đòi khách hàng;
+ TK 22932 - Dự phòng phải thu khó đòi từ hoạt động đầu tư;
+ TK 22938 - Dự phòng phải thu khó đòi khác.
1.2.6. TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được đổi tên thành “Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn” và mở các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 5111 - Cổ tức, lợi nhuận được chia;
+ TK 5112 - Doanh thu bán, thoái các khoản đầu tư tài chính;
+ TK 5113 - Doanh thu tiền lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu;
+ TK 5114 - Doanh thu lãi tiền gửi;
+ TK 5117 - Doanh thu hỗ trợ từ nhà nước;
+ TK 5118 - Doanh thu khác.
1.2.7. TK 532 - Giảm giá hàng bán được đổi tên thành “Giảm trừ doanh thu”
1.2.8. TK 631 - Giá thành sản xuất, được đổi tên thành “Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn” và mở các tài khoản cấp 2 như sau:
+ TK 6311 - Chi phí tư vấn, hoa hồng môi giới;
+ TK 6312 - Giá gốc các khoản đầu tư tài chính bán, thoái;
+ TK 6313 - Chi phí tiền lương;
+ TK 6314 - Chi phí đi vay;
+ TK 6316 - Khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn;
+ TK 6317 - Chi phí dịch vụ mua ngoài;
+ TK 6318 - Chi phí khác bằng tiền;
+ TK 6319 - Chi phí trích lập dự phòng đầu tư tài chính.
1.3. Các tài khoản bổ sung mới:
- TK 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính;
- TK 167 - Phải thu quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương;
- TK 225 - Đầu tư vào các dự án, công trình;
- TK 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính;
- TK 346 - Phải trả người uỷ thác đầu tư;
- TK 3535 - Quỹ thưởng thành tích bán vốn
- TK 365 - Quỹ đầu tư dự án, công trình của Chính phủ;
- TK 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương;
- TK 010 - Chứng khoán đầu tư của công ty
- TK 011 - Chứng khoán của người ủy thác đầu tư
(Danh mục hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho SCIC xem phụ lục số 01)
Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Quy định chung
- Điều 5. Tài khoản 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 6. Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 7. Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
- Điều 8. Tài khoản 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- Điều 9. Tài khoản 225 - Đầu tư vào các dự án, công trình
- Điều 10. Tài khoản 228 - Đầu tư khác
- Điều 11. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Điều 12. Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 13. Tài khoản 346 - Phải trả người uỷ thác đầu tư
- Điều 14. Bổ sung Tài khoản 3535 - Quỹ thưởng thành tích bán vốn
- Điều 15. Tài khoản 365 - Quỹ đầu tư dự án, công trình của Chính phủ
- Điều 16. Tài khoản 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 17. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Điều 18. Tài khoản 511 -Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 19. Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Điều 20. Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
- Điều 21. Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 22. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
- Điều 23. Tài khoản 010 - Chứng khoán đầu tư của công ty
- Điều 24. Tài khoản 011 - Chứng khoán của người uỷ thác đầu tư