Điều 12 Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 12. Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
1. Nguyên tắc kế toán
Tài khoản này dùng để phản ánh số phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả về các hoạt động đầu tư tài chính như: Phải trả chi phí tư vấn, hoa hồng, môi giới, phí lưu ký,...
2. Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
Bên Nợ:
- Số tiền đã trả về khoản chi phí tư vấn, hoa hồng, môi giới,...của các hoạt động đầu tư tài chính;
- Số tiền người cung cấp dịch vụ chấp nhận giảm giá, chiết khấu (nếu có).
Bên Có:
Số phải trả về các khoản liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính.
Số dư bên Có:
Số tiền còn phải trả về các hoạt động đầu tư tài chính.
3. Phương pháp hạch toán kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
3.1. Khi xác định các khoản phí, lệ phí và chi phí liên quan trực tiếp đến hoạt động đầu tư tài chính của SCIC, ghi:
Nợ TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) (nếu có)
Có TK 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính.
3.2. Khi chi tiền thanh toán số nợ phải trả về hoạt động đầu tư, ghi:
Nợ TK 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
Có các TK 111, 112,...
3.3. Khi nhận được các chứng từ đồng ý chiết khấu, giảm giá của bên cung cấp dịch vụ liên quan trực tiếp đến hoạt động đầu tư tài chính của SCIC, ghi:
Nợ TK 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
Có TK 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
Có TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331).
3.4. Khi có quyết định của SCIC xử lý các khoản nợ, phải trả không tìm được chủ nợ hoặc chủ nợ đã không đòi quá lâu, ghi:
Nợ TK 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
Có TK 711 - Thu nhập khác.
Dự thảo Thông tư hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp đặc thù áp dụng cho Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: Đang cập nhật
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: Đang cập nhật
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đang cập nhật
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 4. Quy định chung
- Điều 5. Tài khoản 132 - Phải thu từ hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 6. Tài khoản 167 - Phải thu Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 7. Tài khoản 221 - Đầu tư vào công ty con
- Điều 8. Tài khoản 222 - Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
- Điều 9. Tài khoản 225 - Đầu tư vào các dự án, công trình
- Điều 10. Tài khoản 228 - Đầu tư khác
- Điều 11. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản
- Điều 12. Tài khoản 332 - Phải trả các hoạt động đầu tư tài chính
- Điều 13. Tài khoản 346 - Phải trả người uỷ thác đầu tư
- Điều 14. Bổ sung Tài khoản 3535 - Quỹ thưởng thành tích bán vốn
- Điều 15. Tài khoản 365 - Quỹ đầu tư dự án, công trình của Chính phủ
- Điều 16. Tài khoản 367 - Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp trung ương (TW)
- Điều 17. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Điều 18. Tài khoản 511 -Doanh thu hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 19. Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
- Điều 20. Tài khoản 532 - Giảm trừ doanh thu
- Điều 21. Tài khoản 631 - Chi phí hoạt động đầu tư và kinh doanh vốn
- Điều 22. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính
- Điều 23. Tài khoản 010 - Chứng khoán đầu tư của công ty
- Điều 24. Tài khoản 011 - Chứng khoán của người uỷ thác đầu tư