Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Compound feed for tiger shrimp
Lời nói đầu
TCVN 9964:2014 do Tổng cục Thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN HỖN HỢP CHO TÔM SÚ
Compound feed for tiger shrimp
Tiêu chuẩn này áp dụng đối với thức ăn hỗn hợp cho tôm sú Penaeus monodon Fabricius, 1798.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ
TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ
TCVN 1532:1993 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan
TCVN 1540:1986 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác
TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô
TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ thô - Phương pháp có lọc trung gian
TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lipid thô
TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng clorua hòa tan trong nước
TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch
TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lysin hữu dụng
TCVN 5282:1990 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng methionin
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998) Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6953:2001 (ISO 14718:1998) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxin B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao
TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95
TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú là thức ăn dạng chìm, gồm 6 loại sử dụng cho các giai đoạn phát triển của tôm sú tương ứng với các số như sau:
Số 1: Dạng mảnh sử dụng cho tôm PL15 (có khối lượng từ 0,01 g/con đến 0,20 g/con).
Số 2: Dạng mảnh sử dụng cho tôm có khối lượng từ 0,2 g/con đến 1,0 g/con.
Số 3: Dạng mảnh (hoặc viên) sử dụng cho tôm có khối lượng từ 1,0 g/con đến 5,0 g/con.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10301:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-8:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 8: Tôm hữu cơ
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12614:2019 về Tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh
- 1Nghị định 89/2006/NĐ-CP về nhãn hàng hoá
- 2Quyết định 3762/QĐ-BNN-CN năm 2008 về quản lý chất melamine trong chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 15/2009/TT-BNN ban hành danh mục thuốc, hoá chất, kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi
- 5Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Nghị định 08/2010/NĐ-CP về quản lý thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Quyết định 1990/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5282:1990 về thức ăn chăn nuôi - phương pháp xác định hàm lượng metionin
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1526-1:2007 (ISO 6490-1:1985) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng canxi - phần 1: phương pháp chuẩn độ
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) về thức ăn chăn nuôi - xác định tro thô
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng xơ thô - phương pháp có lọc trung gian
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4806:2007 (ISO 06495 : 1999) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5281:2007 (ISO 5510:1984) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng lysin hữu dụng
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1532:1993 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1540:1986 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng
- 19Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102:2004 về thức ăn hỗn hợp dạng viên cho tôm sú do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999) về thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6953:2001 (ISO 14718 : 1998) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1525:2001 về Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng phospho – Phương pháp quang phổ do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
- 25Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc - Phần 1- Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95
- 26Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10301:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-8:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 8: Tôm hữu cơ
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12614:2019 về Tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú
- Số hiệu: TCVN9964:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra