Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO KHÔNG TAN TRONG AXIT CLOHYDRIC
Animal feeding stuffs - Determination of ash insoluble in hydrochloric acid
Lời nói đầu
TCVN 9474:2012 hoàn toàn tương đương với ISO 5985:2002 (cùng với đính chính lỗi kỹ thuật 1).
TCVN 9474:2012 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO KHÔNG TAN TRONG AXIT CLOHYDRIC
Animal feeding stuffs - Determination of ash insoluble in hydrochloric acid
Tiêu chuẩn này nêu rõ hai quy trình xác định tro không tan trong axit clohydric đối với thức ăn chăn nuôi.
Quy trình được áp dụng phụ thuộc vào bản chất của mẫu.
a) Quy trình A áp dụng đối với thức ăn chăn nuôi hữu cơ đơn và đối với thức ăn chăn nuôi hỗn hợp (trừ những loại được nêu trong quy trình B).
b) Quy trình B áp dụng đối với các chất khoáng, hỗn hợp chất khoáng và thức ăn chăn nuôi dạng hỗn hợp có hàm lượng tro không tan trong axit clohydric lớn hơn 1 % (theo khối lượng) khi xác định theo quy trình A.
Các tài liệu viện dẫn sau đây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998), Thức ăn chăn nuôi, Chuẩn bị mẫu thử.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1. Tro không tan trong axit clohydric (ash insoluble in hydrochloric acid)
Phần tro không tan trong axit clohydric loãng dưới các điều kiện quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Kết quả được biểu thị bằng phần trăm khối lượng của mẫu thử.
4.1. Quy trình A
Các chất hữu cơ trong phần mẫu thử được phân hủy bằng cách nung.
Xử lý phần tro thu được bằng axit clohydric. Hỗn hợp được lọc, sau đó sấy khô, nung và cân phần còn lại.
4.2. Quy trình B
Một phần mẫu thử được xử lý bằng axit clohydric. Hỗn hợp được lọc, sau đó sấy và nung.
Tro được xử lý như 4.1.
Chỉ sử dụng thuốc thử đạt chất lượng phân tích, nước cất hoặc nước khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
5.1. Axit clohydric loãng, 3 mol/l.
5.2. Dung dịch axit tricloaxetic, 200 g/l.
5.3. Dung dịch axit tricloaxetic, 10 g/l.
Sử dụng các thiết bị phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể sau đây:
6.1. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,001 g.
6.2. Lò nung, đốt nóng bằng điện, kiểm soát được nhiệt độ và được gắn với nhiệt kế.
Lò nung khi đặt ở nhiệt độ 550 oC phải có khả năng kiểm soát sao cho nhiệt độ tại các điểm đặt chén nung không được chênh lệch quá 20 oC so với nhiệt độ đã cài đặt.
6.3. Tủ sấy, có khả năng kiểm soát nhiệt độ ở (103 ± 2) oC.
6.4. Bếp điện hoặc bếp ga
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6953:2001 (ISO 14718 : 1998) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8130:2009 (ISO 21807 : 2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Xác định hoạt độ nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8763:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8765:2012 (ISO 6493:2000) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tinh bột - Phương pháp đo phân cực
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8677-2:2013 (ISO 17764-2 : 2002) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit béo - Phần 2: Phương pháp sắc ký khí
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9587:2013 (ISO 15914:2004) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tinh bột bằng phương pháp enzym
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, magiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9589:2013 (ISO 13906:2008) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ xử lý bằng chất tẩy axit (ADF) và lignin xử lý bằng chất tẩy axit (ADL)
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9590:2013 (ISO 16472:2006) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ xử lý bằng chất tẩy trung tính và amylaza (aNDF)
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9591:2013 (ISO 17372:2008) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định zearalenon bằng sắc ký cột miễn nhiễm và sắc ký lỏng hiệu năng cao
- 1Quyết định 3158/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) về thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) về thức ăn chăn nuôi - xác định tro thô
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998) về thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6953:2001 (ISO 14718 : 1998) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong thức ăn hỗn hợp - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8130:2009 (ISO 21807 : 2004) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Xác định hoạt độ nước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8763:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8765:2012 (ISO 6493:2000) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tinh bột - Phương pháp đo phân cực
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8677-2:2013 (ISO 17764-2 : 2002) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit béo - Phần 2: Phương pháp sắc ký khí
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9587:2013 (ISO 15914:2004) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tinh bột bằng phương pháp enzym
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định canxi, natri, phospho, magiê, kali, sắt, kẽm, đồng, mangan, coban, molypden, asen, chì và cadimi bằng phương pháp đo phổ phát xạ nguyên tử plasma cảm ứng cao tần (ICP-AES)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9589:2013 (ISO 13906:2008) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ xử lý bằng chất tẩy axit (ADF) và lignin xử lý bằng chất tẩy axit (ADL)
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9590:2013 (ISO 16472:2006) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng xơ xử lý bằng chất tẩy trung tính và amylaza (aNDF)
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9591:2013 (ISO 17372:2008) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định zearalenon bằng sắc ký cột miễn nhiễm và sắc ký lỏng hiệu năng cao
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9474:2012 (ISO 5985:2002) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric
- Số hiệu: TCVN9474:2012
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2012
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/01/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra