Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12614:2019

TÔM SÚ, TÔM THẺ CHÂN TRẮNG ĐÔNG LẠNH

Frozen - Black tiger, Vannamei shrimp

Lời nói đầu

TCVN 12614:2019: do Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

TÔM SÚ, TÔM THẺ CHÂN TRẮNG ĐÔNG LẠNH

Frozen - Black tiger, Vannamei shrimp

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với sản phẩm tôm sú (Penaeus monodon), tôm thẻ chân trắng (Penaeus vannamei/Litopenaeus vannamei) đông lạnh, bao gồm các dạng sản phẩm có xử lý nhiệt, không xử lý nhiệt đông lạnh, ăn liền, không ăn liền.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu và phiên bản sửa đổi, bổ sung hoặc phiên bản thay thế (nếu có). Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4830-1 : 2005 (ISO 6888-1 : 1999, Amd.1 : 2003), vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng staphylcocci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird - Parker.

TCVN 4884 : 2005 (ISO 4833 : 2003), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C.

TCVN 4991 : 2005 (ISO 7937 : 2004) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.

TCVN 5276-1990, Thủy sản - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu.

TCVN 5277-1990, Thủy sản - Phương pháp thử cảm quan.

TCVN 6846 : 2007, (ISO 7251 : 2005) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất.

TCVN 7265 : 2015, Quy phạm thực hành đối với thủy sản và sản phẩm thủy sản

TCVN 7602 : 2007, Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7603 : 2007, Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7604 : 2007, Thực phẩm. Xác định hàm lượng thủy ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa.

TCVN 7905-1 : 2008 (ISO/TS 21872-1 : 2007) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Vibrio ssp có khả năng gây bệnh đường ruột - Phần 1: Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholerae.

TCVN 10780-1 : 2017 (ISO 6579-1 : 2017), Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: phương pháp phát hiện Salmonella spp.

AOAC 963.18-1963 (1997) Net Contents of Frozen Seafoods - Drained Weight Procedure - Xác định khối lượng tịnh của thực phẩm thủy sản đông lạnh.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1

Tạp chất lạ

Những chất rắn, lỏng không phải thành phần tự nhiên của bản thân tôm được cố tình đưa vào để làm tăng khối lượng, tăng kích cỡ, làm thay đổi kết cấu, lừa dối cảm giác về độ tươi.

3.2

Tạp chất thường

Những vật không mong muốn có trong sản phẩm nhưng không gây hại cho sức khỏe người tiêu dùng (ví dụ: vỏ tôm, chân bơi, cánh đuôi, râu tôm, tóc).

3.3

Khu

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12614:2019 về Tôm sú, tôm thẻ chân trắng đông lạnh

  • Số hiệu: TCVN12614:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản