Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỐT COMPOSIT POLYME DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ ĐỊA KỸ THUẬT
Application of fiber-reinforced polymer bars in concrete and geotechnical structures
Lời nói đầu
TCVN 11110:2015 được xây dựng trên cơ quan tham khảo tiêu chuẩn CTO 17 HOCTPOЙ 2.6.90-2014 của Nga, do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.
CỐT COMPOSIT POLYME DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ ĐỊA KỸ THUẬT
Application of fiber-reinforced polymer bars in concrete and geotechnical structures
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các nguyên tắc sử dụng cốt composit polyme (FRP) có gờ, tiết diện đặc và tiết diện ống, làm từ vật liệu sợi thủy tinh hoặc sợi bazan, trong các kết cấu bê tông, gạch đá và địa kỹ thuật trong xây dựng nhà ở, nhà công cộng, các công trình giao thông và các kết cấu chịu lực có yêu cầu về cách điện.
1.2
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-7:2019 (EN 12629-7:2004 with amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 7: Thiết bị cố định và di động để sản xuất các sản phẩm ứng suất trước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10266:2014 về Màng chống thấm cho mặt cầu bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13463:2022 về Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu thiết kế đập trọng lực bê tông đầm lăn
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7305:2003 về ống nhựa polyetylen dùng để cấp nước – yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2290:1978 về thiết bị sản xuất - yêu cầu chung về an toàn do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2291:1978 về phương tiện bảo vệ người lao động - phân loại do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-1:1997 (ISO 6394/1 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 1: yêu cầu chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-2:1997 (ISO 6394/2 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 2: dây kéo nguội
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-3:1997 (ISO 6394/3 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 3: dây tôi và ram do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-5:1997 (ISO 6394/5 : 1991) về thép cốt bê tông dự ứng lực - phần 5: thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008 về thép cốt bê tông - phần 1: thép thanh tròn trơn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008 về thép cốt bê tông – phần 2: thép thanh vằn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3164:1979 về các chất độc hại - phân loại và những yêu cầy chung về an toàn
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4453:1995 về kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - quy phạm thi công và nghiệm thu
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3101:1979 về dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3288:1979 về hệ thống thông gió - yêu cầu chung về an toàn
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5308:1991 về quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3100:1979 về dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3254:1989 về an toàn cháy – Yêu cầu chung
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5508:2009 về Không khí vùng làm việc - Yêu cầu về điều kiện vi khí hậu và phương pháp đo
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7711:2007 về Xi măng pooclăng hỗn hợp bền sulfat
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2682:2009 về Xi măng pooc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4316:2007 về Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6067:2004 về Xi măng poóc lăng bền sunphat - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông - Phần 3: Lướt thép hàn
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6284-4:1997 (ISO 6394/4 : 1991) về Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1849:1976 về Dây thép cacbon thấp chất lượng chuyển đổi năm 2008
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1598:1974 về Khẩu trang chống bụi
- 27Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2606:1978 về Phương tiện bảo vệ tay - Phân loại do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 28Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2607:1978 về Quần áo bảo hộ lao động - Phân loại
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4447:2012 về Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9362:2012 về Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9346:2012 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
- 32Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9340:2012 về Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9391:2012 về Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5574:2012 về Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5573:2011 về Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8826:2011 về Phụ gia hoá học cho bê tông
- 37Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9386:2012 về Thiết kế công trình chịu động đất - Phần 1: Quy định chung, tác động động đất và quy định đối với kết cấu nhà – Phần 2: Nền móng, tường chắn và các vấn đề địa kỹ thuật
- 38Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5575 : 2012 về Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
- 39Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7951:2008 về hệ chất kết dính gốc nhựa epoxy cho bê tông - Yêu cầu kỹ thuật
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10304:2014 về Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5082:1990 (ISO 4849 : 1981) về Phương tiện bảo vệ mắt - Yêu cầu kỹ thuật
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6516:1999 (ISO 4854:1981) về Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân - Phương pháp thử nghiệm quang học
- 43Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế
- 44Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-7:2019 (EN 12629-7:2004 with amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 7: Thiết bị cố định và di động để sản xuất các sản phẩm ứng suất trước
- 45Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10266:2014 về Màng chống thấm cho mặt cầu bê tông - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 46Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13463:2022 về Công trình thuỷ lợi - Yêu cầu thiết kế đập trọng lực bê tông đầm lăn
- 47Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11109:2015 về Cốt Composít Polyme
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11110:2015 về Cốt composít polyme dùng trong kết cấu bê tông và địa chất kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN11110:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra