Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9391:2012

LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU

Welded steel mesh for the reinforcement of concrete - Standard for design, placing and acceptance

Lời nói đầu

TCVN 9391:2012 được chuyển đổi từ TCXDVN 267:2002 thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

TCVN 9391:2012 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

LƯỚI THÉP HÀN DÙNG TRONG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ, THI CÔNG LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU

Welded steel mesh for the reinforcement of concrete - Standard for design, placing and acceptance

1 Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định việc sử dụng lưới thép hàn (làm từ dây thép có đường kính 4 mm đến 12 mm) trong thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu, đồng thời quy định việc sử dụng lưới thép hàn trong kết cấu bê tông cốt thép dạng tấm.

Khi xây dựng trong môi trường có các tác nhân ăn mòn, cần tuân theo các tiêu chuẩn hiện hành liên quan.

2 Tài liệu viện dẫn

TCVN 3101:1979, Dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông.

TCVN 6287:1997, Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn.

TCVN 6288:1997, Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt.

TCVN 5574:2012, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế

3 Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Sợi thép (Wire)

Sợi thép nói đến trong tiêu chuẩn này là sợi thép được sản xuất theo các yêu cầu của phụ lục C.

3.2

Cuộn thép (Coil)

Sợi thép dài liên tục được cuộn trong các vòng đồng tâm.

3.3

Bó thép (Fagged bars)

Hai hay nhiều cuộn hoặc một số sợi thẳng được kết hợp với nhau.

3.4

Lô thép (Lot)

Một số lượng nhất định các cuộn thép hay bó thép thuộc cùng cỡ sợi và cùng loại thép.

3.5

Diện tích tiết diện ngang hiệu dụng (Effective cross-sectional area)

Diện tích mặt cắt ngang của sợi được xác định theo điều C.6, Phụ lục C của tiêu chuẩn này.

3.6

Cỡ sợi (Wire size)

Đường kính xác định từ diện tích tiết diện ngang hiệu dụng.

3.7

Bước sợi (Wire spacing)

Khoảng cách từ tâm đến tâm của 2 sợi liên tiếp trong một mảnh lưới hay cuộn lưới.

3.8

Sợi dọc (Longitudinal wire)

Sợi thép chịu lực chính.

3.9

Sợi ngang (Tranverse wire)

Sợi vuông góc với sợi dọc.

3.10

Đầu thừa (Overhang)

Đoạn kéo dài của sợi thép ra ngoài chu vi của lưới thép. Chu vi này được định ra bởi các điểm giao nhau ở biên của lưới thép.

3.11

Lưới hoặc

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9391:2012 về Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu

  • Số hiệu: TCVN9391:2012
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2012
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản