Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
EN 12629-7:2004
WITH AMENDMENT 1:2020
Machines for the manufacture of constructional products from concrete and calcium-silicate - Safety- Part 7: Stationary and mobile equipment for long line manufacture of prestressed products
Lời nói đầu
TCVN 11361-7:2019 hoàn toàn tương đương EN 12629-7:2004 và sửa đổi 1:2010.
TCVN 11361-7:2019 do Trường Đại học Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11361 “Máy sản xuất sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn” bao gồm các phần sau:
TCVN 11361-1:2016 (EN 12629-1:2000/A1:2010), Phần 1: Yêu cầu chung
TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002/A1:2010), Phần 2: Máy sản xuất gạch Block
TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002/A1:2010), Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay
TCVN 11361-4:2016 (EN 12629-4:2001/A1:2010), Phần 4: Máy sản xuất ngói bê tông
TCVN 11361-5-1:2018 (EN 12629-5.1:2003/A1:2010), Phần 5-1: Máy sản xuất ống bê tông có trục thẳng đứng
TCVN 11361-5-2:2019 (EN 12629-5-2:2003/A1:2010), Phần 5-2: Máy sản xuất ống bê tông có trục nằm ngang
TCVN 11361-5-3:2019 (EN 12629-5-3:2003/A1:2010), Phần 5-3: Máy tạo ứng suất trước cho ống bê tông
TCVN 11361-5-4:2019 (EN 12629-5.4:2003/A1:2010), Phần 5-4: Máy bọc ống bê tông
TCVN 11361-6:2019 (EN 12629-6:2004/A1:2010), Phần 6: Thiết bị cố định và di động sản xuất các sản phẩm đúc sẵn được gia cường
TCVN 11361-7:2019 (EN 12629-7: 2004/A1:2010), Phần 7: Thiết bị cố định và di động để sản xuất các sản phẩm ứng suất trước
TCVN 11361-8:2019 (EN 12629-8:2002/A1:2010), Phần 8: Máy và thiết bị sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp vôi cát (và hỗn hợp bê tông).
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11110:2015 về Cốt composít polyme dùng trong kết cấu bê tông và địa chất kỹ thuật
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3107:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ cứng Vebe
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3109:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3111:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp áp suất xác định hàm lượng bọt khí
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6721:2000 (ISO 13854 : 1996) về an toàn máy - Khe hở nhỏ nhất để tránh kẹp dập các bộ phận cơ thể người do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4255:2008 (IEC 60529 : 2001) về Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (mã IP)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7301-1:2008 (ISO 14121-1 : 2007) về An toàn máy - Đánh giá rủi ro - Phần 1: Nguyên tắc
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7302-1:2007 (ISO 15534-1 : 2000) về Thiết kế Ecgônômi đối với an toàn máy - Phần 1: Nguyên tắc xác định các kích thước yêu cầu đối với khoảng hở để toàn thân người tiếp cận vào trong máy
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-1:2004 (ISO 12100-1 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản, phương pháp luận
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7383-2:2004 (ISO 12100-2 : 2003) về An toàn máy - Khái niệm cơ bản, nguyên tắc chung cho thiết kế - Phần 2: Nguyên tắc kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7387-1:2004 (ISO 14122-1 : 2001) về An toàn máy - Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy - Phần 1: Lựa chọn phương tiện cố định để tiếp cận giữa hai mức
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7384-1:2010 (ISO 13849-1:2006/Cor 1:2009) về An toàn máy - Các bộ phận liên quan đến an toàn của hệ thống điều khiển - Phần 1: Nguyên tắc chung về thiết kế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7387-2:2007 (ISO 14122-2 : 2001) về An toàn máy - Các phương tiện thông dụng để tiếp cận máy - Phần 2: Sàn thao tác và lối đi
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7387-3:2011 (ISO 14122-3:2001, sửa đổi 1:2010) về An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy – Phần 3: Cầu thang, ghế thang và lan can
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7387-4:2011 (ISO 14122-4:2004) về An toàn máy – Phương tiện thông dụng để tiếp cận máy – Phần 4: Thang cố định
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9058:2011 (ISO 14119:1998, sửa đổi 1:2007) về An toàn máy – Cơ cấu khóa liên động kết hợp với bộ phận che chắn – Nguyên tắc thiết kế và lựa chọn
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9059:2011 (ISO 14120:2002) về An toàn máy – Bộ phận che chắn – Yêu cầu chung về thiết kế và kết cấu của bộ phận che chắn cố định và di động
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6719:2008 (ISO 13850:2006) về An toàn máy - Dừng khẩn cấp - Nguyên tắc thiết kế
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11110:2015 về Cốt composít polyme dùng trong kết cấu bê tông và địa chất kỹ thuật
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-1:2016 (EN 12629-1:2000) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-2:2016 (EN 12629-2:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 2: Máy sản xuất gạch Block
- 18Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-3:2016 (EN 12629-3:2002 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 3: Máy kiểu bàn trượt và bàn xoay
- 19Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-4:2016 (EN 12629-4:2001 with Amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 4: Máy sản xuất ngói bê tông
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-5-1:2018 (EN 12629-5-1:2011) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 5-1: Máy sản xuất ống bê tông có trục thẳng đứng
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3107:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ cứng Vebe
- 22Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3109:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp xác định độ tách vữa và độ tách nước
- 23Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3111:2022 về Hỗn hợp bê tông - Phương pháp áp suất xác định hàm lượng bọt khí
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11361-7:2019 (EN 12629-7:2004 with amendment 1:2010) về Máy sản xuất các sản phẩm xây dựng từ hỗn hợp bê tông và vôi cát - An toàn - Phần 7: Thiết bị cố định và di động để sản xuất các sản phẩm ứng suất trước
- Số hiệu: TCVN11361-7:2019
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2019
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra