Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 576:2004
TIÊU CHUẨN CÀ CHUA NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN
I. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho cà chua quả tươi dùng làm nguyên liệu chế biến các loại sản phẩm: Cà chua cô đặc, nước cà chua, cà chua nguyên quả đóng lọ/hộp...
II. Yêu cầu kỹ thuật
Cà chua nguyên liệu cho chế biến đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật sau:
2.1. Chỉ tiêu cảm quan
2.1.1. Hình dạng bên ngoài: Tuỳ theo đặc trưng của từng loại giống (dạng quả tròn, quả lê, quả dài...).
2.1.2. Trạng thái: Không dập nát, thối hỏng, quả phải chắc, bề mặt quả nhẵn phẳng.
2.1.3. Màu sắc: Màu ửng hồng đến đỏ đều trên toàn bộ bề mặt quả.
2.1.4. Mùi vị: Có mùi vị tự nhiên của cà chua, không cho phép có mùi vị lạ.
2.1.5. Độ chín: Đảm bảo độ chín kỹ thuật.
2.2. Chỉ tiêu lý, hoá
2.2.1. Trọng lượng: Không nhỏ hơn 30g/quả.
2.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan (ở 20oC): Không nhỏ hơn 4,5%Brix.
2.2.3. Hàm lượng axít tổng số (tính theo axít citric): Không lớn hơn 0,4%.
2.3. Các chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh
Không sâu bệnh, không cho phép có những khuyết tật ảnh hưởng đến chất lượng quả.
2.4. Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh thực phẩm
2.4.1. Hàm lượng các kim loại nặng:
Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04/04/1998 về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm.
Tên kim loại | Mức độ cho phép: Không lớn hơn |
Asen (As) | 1 ppm |
Chì (Pb) | 2 ppm |
Đồng (Cu) | 30 ppm |
Thiếc (Sn) | 40 ppm |
Kẽm (Zn) | 40 ppm |
Thuỷ ngân (Hg) | 0,05 ppm |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 867/1998/QĐ-BYT về Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5367:1991 (ISO 6634:1982) về rau quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng asen - phương pháp quang phổ bạc dietyldithiocacbamat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5487:1991 (ISO 6636/2 - 1981) rau quả và các sản phẩm chế biến - xác định hàm lượng kẽm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6542:1999 (ISO 6637 : 1984 và NF V05 - 123) về rau, quả và các sản phẩm từ rau quả - xác định hàm lượng thủy ngân - phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5102:1990 (ISO 874-1980)
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1981:1988 về đồ hộp - xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp chuẩn độ
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4589:1988 (ST SEV 3010 - 81, ST SEV 3012 - 81) về đồ hộp - phương pháp xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5160:1990 về chè - phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại g - BHC
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5155:1990 về thịt và sản phẩm của thịt - phương pháp phát hiện và đếm số do Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5247:1990 (ST SEV 3451-81)
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5368:1991 (ISO 3094 - 1974) về sản phẩm rau quả - xác định hàm lượng đồng - phương pháp quang phổ
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1978:1988 (ST SEV 5338 - 85) về đồ hộp - xác định hàm lượng chì bằng phương pháp trắc quang
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4410:1987 về đồ hộp - phương pháp thử cảm quan
- 14Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5159:1990 về chè - phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại Paration metyl do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5618:1991 về ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng Dimethoat (Bi-58)
- 16Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5619:1991 về ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diclovot
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5620:1991 về ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng diazinon
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5158:1990 về chè - phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ metamidophos do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5161:1990 về chè - phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại dimethoat do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 20Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5621:1991 về ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng lindan
- 21Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5622:1991 về ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng malathion
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5623:1991 về ngũ cốc - Phương pháp xác định dư lượng metyl paration
- 23Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi – Nguyên liệu cho chế biến
- 24Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4837:1989 (ST SEV 5811 – 86) về đường - Nguyên tắc nghiệm thu và lấy mẫu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 576:2004 về tiêu chuẩn cà chua nguyên liệu cho chế biến
- Số hiệu: 10TCN576:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/2004
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra